|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 09/NQ-HĐND 2018 phê duyệt biên chế công chức tại cơ quan đơn vị sự nghiệp Bình Dương
Số hiệu:
|
09/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Cành
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/NQ-HĐND
|
Bình Dương, ngày
20 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
PHÊ DUYỆT BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH, CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ CỦA TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng
5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng
11 năm 2000 của Chính phủ về việc thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 172/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02
năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ
ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội
có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 387/QĐ-BNV ngày 21 tháng 3
năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức
hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2018;
Căn cứ Công văn số 94/BNV-TCBC ngày 08 tháng 01
năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định số lượng người làm việc trong các đơn
vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Dương năm 2018;
Căn cứ Kế hoạch số 43-KH/TU ngày 12 tháng 02 năm
2018 của Tỉnh ủy thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW (khóa XII) “Một số vấn đề về
tiếp tục đổi mới, sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị tinh gọn, hoạt
động hiệu lực, hiệu quả”;
Căn cứ Quyết định số 711-QĐ/TU ngày 11 tháng 5
năm 2018 của Tỉnh ủy phê duyệt Đề án sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính
trị tỉnh Bình Dương tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả theo Nghị quyết số
18-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương, khóa XII;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3025/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng biên chế
công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2018; Báo cáo thẩm tra số
68/BC-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định
số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh,
các huyện, thị xã, thành phố năm 2018 như sau:
1. Biên chế công chức: 1.892 biên chế.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP: 118 người.
3. Đối với số chỉ tiêu Hội đồng nhân dân tỉnh giao
năm 2017 ngoài chỉ tiêu biên chế được Chính phủ giao (gồm 661 chỉ tiêu): năm
2018 giảm còn 489 chỉ tiêu.
(Kèm theo Phụ lục I về Bảng phân bổ biên chế
công chức tỉnh Bình Dương năm 2018).
Điều 2. Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp
công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh năm 2018 như sau:
1. Số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp
công lập là 26.511 người gồm 23.886 biên chế và 2.625 hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP, trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục - Đào tạo và Dạy nghề năm học
2017-2018: 22.016 người, gồm 19.549 biên chế và 2.467 hợp đồng theo Nghị định số
68/2000/NĐ-CP.
b) Sự nghiệp Y tế: 3.610 người, gồm 3.555 biên chế
và 55 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
c) Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể dục thể thao:
281 người, gồm 274 biên chế và 07 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
d) Sự nghiệp khác: 604 người, gồm 508 biên chế và
96 hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP.
(Kèm theo Phụ lục II về Bảng phân bổ số lượng
người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Bình Dương năm 2018).
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất
đặc thù: 80 người.
(Kèm theo Phụ lục III về Bảng phân bổ số lượng
người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2018)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
a) Triển khai thực hiện nghị quyết này.
b) Chỉ đạo sắp xếp, tinh giản biên chế, đảm bảo đến
năm 2021 đạt đến số biên chế công chức do Chính phủ giao và số lượng người làm
việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nội vụ thẩm định.
c) Quản lý và sử dụng công chức, viên chức, hợp đồng
lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình
Dương khóa IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ; Ban CTĐB;
- Các Bộ: Nội vụ, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo, Website, Báo, Đài PT - TH Bình Dương;
- Phòng: TH, HCTCQT;
- Lưu: VT (10).
|
CHỦ TỊCH
Phạm Văn Cành
|
PHỤ LỤC I
BẢNG PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM
2018
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Đơn vị
|
Biên chế giao
năm 2017
|
Biên chế giao
năm 2018
|
Biên chế công
chức
|
Hợp đồng theo
NĐ 68
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I
|
CẤP TỈNH
|
1439
|
1337
|
64
|
1
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (Phó trưởng Đoàn)
|
1
|
1
|
|
2
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
30
|
28
|
2
|
3
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
79
|
67
|
11
|
4
|
Sở Nội vụ
|
43
|
39
|
3
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
12
|
11
|
1
|
|
Ban Tôn giáo
|
12
|
11
|
1
|
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
10
|
9
|
1
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
49
|
47
|
1
|
6
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
38
|
2
|
7
|
Sở Tài chính
|
65
|
62
|
1
|
|
Chi cục Tài chính Doanh nghiệp
|
14
|
12
|
|
8
|
Sở Tư pháp
|
31
|
30
|
1
|
9
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
68
|
64
|
2
|
|
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội
|
11
|
9
|
|
10
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
64
|
62
|
2
|
11
|
Sở Y tế
|
40
|
37
|
2
|
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm
|
18
|
16
|
1
|
|
Chi cục Dân số - KHHGĐ
|
17
|
14
|
2
|
12
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
54
|
49
|
3
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
30
|
27
|
2
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
12
|
11
|
|
14
|
Sở Công Thương
|
51
|
48
|
1
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
88
|
83
|
3
|
15
|
Sở Xây dựng
|
42
|
40
|
1
|
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
54
|
50
|
2
|
16
|
Sở Giao thông Vận tải
|
37
|
35
|
1
|
|
Thanh tra giao thông vận tải
|
38
|
37
|
|
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
5
|
5
|
|
17
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
38
|
35
|
2
|
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
16
|
16
|
|
|
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
18
|
16
|
1
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
17
|
15
|
1
|
|
Chi cục Phát triển nông thôn
|
17
|
15
|
1
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
30
|
27
|
2
|
|
Hạt Kiểm lâm Tân Uyên - Bắc Tân Uyên
|
7
|
7
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Phú Giáo
|
10
|
10
|
|
|
Hạt Kiểm lâm Dầu Tiếng
|
10
|
10
|
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy
sản
|
12
|
11
|
1
|
|
Văn phòng Điều phối nông thôn mới
|
7
|
7
|
|
18
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
45
|
44
|
1
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
23
|
22
|
1
|
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
30
|
29
|
1
|
19
|
Sở Ngoại vụ
|
32
|
29
|
2
|
20
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
32
|
29
|
2
|
21
|
Ban Quản lý các khu công nghiệp Bình Dương
|
60
|
55
|
2
|
22
|
Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore
|
20
|
18
|
1
|
II
|
CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
1143
|
1044
|
54
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
142
|
132
|
6
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
129
|
120
|
6
|
3
|
Thị xã Dĩ An
|
128
|
120
|
6
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
128
|
116
|
6
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
122
|
110
|
6
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
122
|
110
|
6
|
7
|
Thị xã Bến Cát
|
128
|
116
|
6
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
122
|
110
|
6
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
122
|
110
|
6
|
TỔNG CỘNG
|
2582
|
2381
|
118
|
PHỤ LỤC II
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng người
làm việc năm 2017
|
Số lượng người
làm việc năm 2018
|
Tổng số
|
Biên chế
|
Hợp đồng theo
NĐ 68
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
A
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ
|
22355
|
22016
|
19549
|
2467
|
I
|
Sự nghiệp Giáo dục
|
20718
|
20694
|
18268
|
2426
|
|
* Trực thuộc Sở GD&ĐT
|
2516
|
2448
|
2321
|
127
|
1
|
Trung học phổ thông
|
2404
|
2342
|
2223
|
119
|
|
- Cấp 3
|
2259
|
0
|
|
|
|
- Cấp 2
|
159
|
0
|
|
|
2
|
Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh
|
89
|
85
|
80
|
5
|
3
|
Trung tâm ngoại ngữ - Tin học và Bồi dưỡng nghiệp
vụ
|
23
|
21
|
18
|
3
|
|
* Trực thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
18202
|
18246
|
15947
|
2299
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
3189
|
3120
|
2738
|
382
|
|
Mầm non
|
937
|
839
|
615
|
224
|
|
Tiểu học
|
1296
|
1302
|
1201
|
101
|
|
THCS
|
956
|
979
|
922
|
57
|
2
|
Thị xã Dĩ An
|
2768
|
2921
|
2614
|
307
|
|
Mầm non
|
617
|
597
|
426
|
171
|
|
Tiểu học
|
1252
|
1394
|
1301
|
93
|
|
THCS
|
899
|
930
|
887
|
43
|
3
|
Thị xã Thuận An
|
3040
|
3016
|
2723
|
293
|
|
Mầm non
|
698
|
629
|
463
|
166
|
|
Tiểu học
|
1436
|
1455
|
1365
|
90
|
|
THCS
|
906
|
932
|
895
|
37
|
4
|
Thị xã Tân Uyên
|
1949
|
1968
|
1745
|
223
|
|
Mầm non
|
469
|
427
|
306
|
121
|
|
Tiểu học
|
899
|
937
|
866
|
71
|
|
THCS
|
581
|
604
|
573
|
31
|
5
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
817
|
811
|
670
|
141
|
|
Mầm non
|
344
|
343
|
254
|
89
|
|
Tiểu học
|
397
|
394
|
350
|
44
|
|
THCS
|
76
|
74
|
66
|
8
|
6
|
Huyện Phú Giáo
|
1636
|
1642
|
1413
|
229
|
|
Mầm non
|
491
|
505
|
372
|
133
|
|
Tiểu học
|
658
|
646
|
583
|
63
|
|
THCS
|
487
|
491
|
458
|
33
|
7
|
Thị xã Bến Cát
|
1808
|
1819
|
1567
|
252
|
|
Mầm non
|
397
|
379
|
234
|
145
|
|
Tiểu học
|
841
|
854
|
785
|
69
|
|
THCS
|
570
|
586
|
548
|
38
|
8
|
Huyện Bàu Bàng
|
1196
|
1146
|
978
|
168
|
|
Mầm non
|
432
|
391
|
284
|
107
|
|
Tiểu học
|
467
|
455
|
416
|
39
|
|
THCS
|
297
|
300
|
278
|
22
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
1799
|
1803
|
1499
|
304
|
|
Mầm non
|
648
|
655
|
460
|
195
|
|
Tiểu học
|
733
|
725
|
651
|
74
|
|
THCS
|
418
|
423
|
388
|
35
|
|
Cộng
|
18202
|
18246
|
15947
|
2299
|
|
Mầm non
|
5033
|
4765
|
3414
|
1351
|
|
Tiểu học
|
7979
|
8162
|
7518
|
644
|
|
Trung học cơ sở
|
5190
|
5319
|
5015
|
304
|
II
|
Sự nghiệp Đào tạo và Dạy nghề
|
1637
|
1322
|
1281
|
41
|
1
|
Trường Đại học Thủ Dầu Một
|
731
|
637
|
637
|
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore
|
134
|
107
|
103
|
4
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế (chuyển sang tự chủ năm
2017)
|
91
|
|
|
|
4
|
Trường Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc
|
105
|
82
|
81
|
1
|
5
|
Trường Trung cấp Mỹ thuật - Văn hóa
|
90
|
78
|
71
|
7
|
6
|
Trường Trung cấp Kinh tế
|
41
|
38
|
34
|
4
|
7
|
Trường Trung cấp Nông lâm nghiệp
|
54
|
48
|
45
|
3
|
8
|
Trường Trung cấp Kỹ thuật Phú Giáo (giải thể đầu
năm 2018, nhân sự điều động về trường TC Kinh tế, TT GDNN-GDTX Phú Giáo, Cao
đẳng Việt Nam - Hàn Quốc)
|
25
|
|
|
|
9
|
Trường Trung cấp nghề Khu công nghiệp
|
22
|
15
|
15
|
|
10
|
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao
|
22
|
21
|
20
|
1
|
11
|
Trường Trung cấp nghề Dĩ An
|
18
|
16
|
16
|
|
12
|
Trường Trung cấp nghề Tân Uyên
|
18
|
12
|
12
|
|
13
|
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã
Thuận An
|
44
|
46
|
43
|
6
|
14
|
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã
Dĩ An
|
56
|
49
|
46
|
3
|
15
|
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã
Tân Uyên
|
45
|
43
|
40
|
3
|
16
|
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên thị xã
Bến Cát
|
54
|
47
|
44
|
3
|
17
|
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện
Phú Giáo
|
32
|
36
|
33
|
3
|
18
|
Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên huyện
Dầu Tiếng
|
36
|
31
|
28
|
3
|
19
|
Trung tâm Dạy nghề Người khuyết tật
|
19
|
16
|
13
|
3
|
B
|
SỰ NGHIỆP Y TẾ
|
4626
|
3610
|
3555
|
55
|
I
|
Tuyến tỉnh
|
2316
|
1578
|
1544
|
34
|
1
|
Bệnh viện đa khoa tỉnh
|
1708
|
1065
|
1047
|
18
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
157
|
126
|
123
|
3
|
3
|
Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng
|
88
|
79
|
76
|
3
|
4
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
66
|
57
|
55
|
2
|
5
|
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS
|
31
|
28
|
27
|
1
|
6
|
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản
|
84
|
64
|
63
|
1
|
7
|
Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe
|
18
|
16
|
15
|
1
|
8
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
34
|
33
|
30
|
3
|
9
|
Trung tâm Sức khỏe lao động và Môi trường
|
50
|
46
|
45
|
1
|
10
|
Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội
|
50
|
46
|
45
|
1
|
11
|
Trung tâm Y khoa
|
12
|
0
|
0
|
|
12
|
Trung tâm Pháp y
|
12
|
12
|
12
|
|
13
|
Trung tâm Tư vấn, dịch vụ Dân số - KHHGĐ tỉnh
|
6
|
6
|
6
|
|
II
|
Tuyến huyện, thị xã, thành phố
|
2310
|
2032
|
2011
|
21
|
1
|
Trung tâm Y tế Thủ Dầu Một
|
251
|
225
|
223
|
2
|
|
- Tuyến huyện
|
109
|
100
|
99
|
1
|
|
- Tuyến xã
|
142
|
125
|
124
|
1
|
2
|
Trung tâm Y tế Thuận An
|
483
|
420
|
418
|
2
|
|
- Tuyến huyện
|
334
|
306
|
304
|
2
|
|
- Tuyến xã
|
149
|
114
|
114
|
|
3
|
Trung tâm Y tế Dĩ An
|
263
|
227
|
224
|
3
|
|
- Tuyến huyện
|
182
|
157
|
154
|
3
|
|
- Tuyến xã
|
81
|
70
|
70
|
|
4
|
Trung tâm Y tế Tân Uyên
|
278
|
226
|
222
|
4
|
|
- Tuyến huyện
|
163
|
142
|
138
|
4
|
|
- Tuyến xã
|
115
|
84
|
84
|
|
5
|
Trung tâm Y tế Bắc Tân Uyên
|
130
|
114
|
113
|
1
|
|
- Tuyến huyện
|
57
|
46
|
45
|
1
|
|
- Tuyến xã
|
73
|
68
|
68
|
|
6
|
Trung tâm Y tế Bến Cát
|
263
|
228
|
226
|
2
|
|
- Tuyến huyện
|
163
|
134
|
132
|
2
|
|
- Tuyến xã
|
100
|
94
|
94
|
|
7
|
Trung tâm Y tế Bàu Bàng
|
108
|
103
|
103
|
0
|
|
- Tuyến huyện
|
37
|
36
|
36
|
|
|
- Tuyến xã
|
71
|
67
|
67
|
|
8
|
Trung tâm Y tế Phú Giáo
|
261
|
241
|
240
|
1
|
|
- Tuyến huyện
|
171
|
161
|
160
|
1
|
|
- Tuyến xã
|
90
|
80
|
80
|
|
9
|
Trung tâm Y tế Dầu Tiếng
|
273
|
248
|
242
|
6
|
|
- Tuyến huyện
|
153
|
152
|
148
|
4
|
|
- Tuyến xã
|
120
|
96
|
94
|
2
|
C
|
VĂN HÓA THÔNG TIN-THỂ DỤC THỂ THAO
|
306
|
281
|
274
|
7
|
I
|
Cấp tỉnh:
|
130
|
116
|
109
|
7
|
1
|
Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh
|
27
|
26
|
24
|
2
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
23
|
21
|
20
|
1
|
3
|
Ban Quản lý Di tích - Danh thắng
|
11
|
10
|
10
|
|
4
|
Thư viện tỉnh
|
31
|
25
|
24
|
1
|
5
|
Đoàn Ca múa nhạc dân tộc
|
19
|
15
|
13
|
2
|
6
|
Trung tâm Thể dục - Thể thao
|
19
|
19
|
18
|
1
|
II
|
Cấp huyện, thị xã, thành phố
|
176
|
165
|
165
|
0
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
26
|
24
|
24
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
24
|
23
|
23
|
|
3
|
Thị xã Tân Uyên
|
19
|
19
|
19
|
|
4
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
12
|
11
|
11
|
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
19
|
16
|
16
|
|
6
|
Huyện Bàu Bàng
|
12
|
12
|
12
|
|
7
|
Thị xã Dĩ An
|
27
|
25
|
25
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
19
|
18
|
18
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
18
|
17
|
17
|
|
D
|
SỰ NGHIỆP KHÁC
|
832
|
604
|
508
|
96
|
I
|
Cấp tỉnh:
|
783
|
577
|
481
|
96
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến Thương mại
|
15
|
12
|
12
|
|
2
|
Trung tâm Xúc tiến Du lịch
|
9
|
7
|
7
|
|
3
|
Cảng vụ đường thủy nội địa
|
3
|
3
|
3
|
|
4
|
Trung tâm Quản lý và Điều hành vận tải hành khách
công cộng
|
8
|
8
|
8
|
|
5
|
Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công
nghiệp
|
24
|
22
|
22
|
|
6
|
Trung tâm Khuyến nông
|
33
|
24
|
24
|
|
|
- Trạm liên huyện phía Nam
|
5
|
3
|
3
|
|
|
- Trạm Khuyến nông thị xã Bến cát
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Trạm Khuyến nông huyện Bàu Bàng
|
4
|
3
|
3
|
|
|
- Trạm Khuyến nông thị xã Tân Uyên
|
3
|
2
|
2
|
|
|
- Trạm Khuyến nông huyện Bắc Tân Uyên
|
4
|
2
|
2
|
|
|
- Trạm Khuyến nông huyện Phú Giáo
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Trạm Khuyến nông huyện Dầu Tiếng
|
5
|
5
|
5
|
|
7
|
Trung tâm Đầu tư, khai thác thủy lợi và nước sạch
nông thôn
|
13
|
13
|
13
|
|
8
|
Sự nghiệp Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
20
|
20
|
18
|
2
|
9
|
Trung tâm Hành chính công
|
9
|
9
|
9
|
|
10
|
Trung tâm Công báo
|
9
|
8
|
8
|
|
11
|
Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh
|
12
|
12
|
12
|
|
|
Bảo vệ Tòa nhà Trung tâm Hành chính tỉnh (chuyển
sang cơ chế hợp đồng)
|
66
|
0
|
0
|
|
12
|
Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước
|
15
|
14
|
14
|
|
13
|
Trung tâm Công nghệ thông tin - Lưu trữ TNMT
|
20
|
18
|
18
|
|
14
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh (chuyển tự chủ)
|
80
|
0
|
0
|
|
15
|
Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công
nghệ
|
9
|
7
|
7
|
|
16
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
90
|
83
|
30
|
53
|
17
|
Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh
|
70
|
68
|
33
|
35
|
18
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh
|
40
|
37
|
37
|
|
19
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm Thanh niên
|
7
|
7
|
7
|
|
20
|
Trung tâm hoạt động Thanh niên
|
9
|
9
|
9
|
|
21
|
Đội Thanh niên xung phong
|
8
|
8
|
8
|
|
22
|
Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động
trẻ
|
3
|
3
|
3
|
|
23
|
Trung tâm Giới thiệu việc làm Phụ nữ
|
3
|
3
|
3
|
|
24
|
Trung tâm Dạy nghề và Dịch vụ hỗ trợ nông dân tỉnh
|
4
|
3
|
3
|
|
25
|
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông
|
16
|
16
|
16
|
|
26
|
Trung tâm Thông tin điện tử
|
14
|
14
|
14
|
|
27
|
Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật
thú y
|
7
|
7
|
7
|
|
28
|
Trạm kiểm dịch động vật đầu mối giao thông
|
7
|
7
|
7
|
|
29
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện, thị xã, thành phố
|
|
0
|
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Thủ Dầu Một
|
9
|
8
|
8
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Thuận An
|
8
|
7
|
7
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Dĩ An
|
8
|
7
|
7
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Bến Cát
|
5
|
4
|
4
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bàu Bàng
|
4
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Tân Uyên
|
4
|
4
|
4
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bắc Tân Uyên
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Phú Giáo
|
8
|
6
|
6
|
|
|
Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Dầu Tiếng
|
8
|
7
|
7
|
|
30
|
Trạm Trồng trọt và Bảo vệ thực vật huyện, thị xã,
thành phố
|
|
0
|
|
|
|
Sự nghiệp Trồng trọt và BVTV thành phố Thủ Dầu Một
|
4
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Dĩ An
|
4
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Thuận An
|
4
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Bến Cát
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Bàu Bàng
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Tân Uyên
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Bắc Tân Uyên
|
3
|
3
|
3
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Phú Giáo
|
6
|
4
|
4
|
|
|
Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Dầu Tiếng
|
6
|
6
|
6
|
|
31
|
Ban QLDA rừng phòng hộ núi Cậu Dầu Tiếng
|
11
|
9
|
9
|
|
32
|
Ban quản lý nghĩa trang liệt sĩ
|
12
|
10
|
4
|
6
|
33
|
Quỹ Bảo trợ Trẻ em tỉnh
|
6
|
5
|
5
|
|
34
|
Văn phòng Quỹ Bảo trì đường bộ
|
3
|
3
|
3
|
|
35
|
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
|
4
|
3
|
3
|
|
II
|
Cấp huyện, thị xã, thành phố
|
49
|
27
|
27
|
0
|
1
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
Thị xã Thuận An
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
Thị xã Tân Uyên
|
5
|
5
|
5
|
|
4
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
2
|
2
|
2
|
|
5
|
Thị xã Bến Cát
|
10
|
6
|
6
|
|
6
|
Huyện Bàu Bàng
|
4
|
1
|
1
|
|
7
|
Thị xã Dĩ An
|
9
|
3
|
3
|
|
8
|
Huyện Phú Giáo
|
8
|
3
|
3
|
|
9
|
Huyện Dầu Tiếng
|
9
|
5
|
5
|
|
E
|
DỰ PHÒNG
|
297
|
0
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
28416
|
26511
|
23886
|
2625
|
PHỤ LỤC III
BẢNG PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG TỔ CHỨC HỘI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TỈNH BÌNH DƯƠNG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
Đơn vị
|
Số lượng người
làm việc năm 2017
|
Số lượng người
làm việc năm 2018
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
CẤP TỈNH
|
60
|
46
|
1
|
Câu lạc bộ hưu trí
|
1
|
1
|
2
|
Liên minh hợp tác xã
|
13
|
10
|
3
|
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật
|
7
|
5
|
4
|
Hội Văn học nghệ thuật
|
9
|
4
|
5
|
Hội Đông y tỉnh
|
8
|
6
|
6
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
15
|
13
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
5
|
5
|
8
|
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị tỉnh
|
2
|
2
|
II
|
CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
39
|
34
|
|
Thành phố Thủ Dầu Một
|
4
|
4
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
2
|
Hội người mù
|
1
|
1
|
|
Thị xã Thuận An
|
5
|
5
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
4
|
4
|
2
|
Hội người mù
|
1
|
1
|
|
Thị xã Tân Uyên
|
7
|
5
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
4
|
2
|
2
|
Hội người mù
|
1
|
1
|
3
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Huyện Bắc Tân Uyên
|
3
|
3
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Thị xã Bến Cát
|
4
|
4
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
2
|
Hội người mù
|
1
|
1
|
|
Huyện Bàu Bàng
|
2
|
2
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
2
|
2
|
|
Thị xã Dĩ An
|
5
|
4
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
2
|
Hội người mù
|
1
|
1
|
3
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
|
Huyện Phú Giáo
|
5
|
4
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
4
|
3
|
2
|
Hội người mù
|
1
|
1
|
|
Huyện Dầu Tiếng
|
4
|
3
|
1
|
Hội chữ thập đỏ
|
3
|
2
|
2
|
Hội người mù
|
1
|
1
|
|
TỔNG CỘNG
|
99
|
80
|
Nghị quyết 09/NQ-HĐND phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 20/07/2018 phê duyệt biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù của tỉnh Bình Dương năm 2018
1.891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|