Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1320/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
03/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1320/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 03
tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ THUỘC HỆ THỐNG
ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Giao thông đường
bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Thông tư số
46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe
quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu
trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia
giao thông trên đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
35/2023/TT-BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07
tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh
xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp
hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông
trên đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Báo cáo số 216/BC-SGTVT ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn
tỉnh Cà Mau (chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định
này) .
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ được công bố tại Quyết định này không thay thế biển báo hiệu tải trọng, khổ
giới hạn và các báo hiệu đường bộ trên các tuyến đường; mang tính chất giúp cho
người tham gia giao thông, các tổ chức, cá nhân liên quan tham khảo trước một số
thông tin cần thiết để chủ động bố trí, lựa chọn phương tiện, cung đường di
chuyển phù hợp với nhu cầu lưu thông.
2. Người tham gia giao thông có
trách nhiệm tuân thủ quy tắc giao thông đường bộ theo quy định của Luật Giao
thông đường bộ; các quy định tại Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9
năm 2015, Thông tư số 35/2023/TT- BGTVT ngày 13 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng
Bộ Giao thông vận tải về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng
siêu trường, siêu trọng và giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường
bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ và các quy định pháp luật có liên
quan.
3. Sở Giao thông vận tải chịu
trách nhiệm:
a) Công bố công khai thông tin
tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ đã được công bố theo quy định, đồng thời gửi
số liệu về Cục Đường bộ Việt Nam để cập nhật trên Trang thông tin điện tử của Cục
Đường bộ Việt Nam.
b) Rà soát hệ thống báo hiệu đường
bộ trên các tuyến đường, đảm bảo phù hợp với tải trọng, khổ giới hạn của đường
bộ được công bố và điều kiện thực tế, đảm bảo an toàn giao thông.
c) Thường xuyên kiểm tra, rà
soát, tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh công bố lại hoặc công bố điều chỉnh,
bổ sung khi có sự thay đổi so với Quyết định này trong các trường hợp cần thiết
theo quy định pháp luật.
d) Phối hợp với các đơn vị được
giao quản lý đường bộ, các doanh nghiệp đầu tư xây dựng và quản lý khai thác
công trình đường bộ thực hiện việc công bố và điều chỉnh công bố tải trọng, khổ
giới hạn của đường bộ theo quy định.
Điều 3. Điều
khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Đường bộ Việt Nam;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh (đăng tải);
- Phòng: QH-XD (Đ353/6);
- Lưu: VT, Ktr866/7.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
PHỤ LỤC 1
CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH ĐÃ VÀO CẤP
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT
Tên tuyến đường tỉnh lộ
Chiều dài (km)
Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
I
Các tuyến đường có tải trọng
khai thác trục 10 tấn trở lên và tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương
đương
1
Tuyến đường Võ Văn Kiệt
(ĐT.984B)
10,62
Điểm đầu giao đường Mậu Thân (Vòng
xoay Vành đai 2 (Tp.Cà Mau)), điểm cuối cổng KCN Khí điện đạm, mặt đường BTN,
láng nhựa rộng 11m (bao gồm lề gia cố mỗi bên rộng 2m), nền đường rộng 12m, đạt
tiêu chuẩn đường cấp III
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
2
Tuyến Bờ Nam Sông Đốc (ĐT.985D)
23,146
Điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Rau
Dừa), điểm cuối giao đường ven biển (thị trấn Sông Đốc), mặt đường láng nhựa
rộng 7,0m - 21,0m, nền đường rộng 9,0m - 40,0m
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
2.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km16+604
16,604
Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố
mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV
2.2
Đoạn 2: Km16+604 -
Km20+630,48
4,026
Mặt đường mỗi bên rộng 10,5m
x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 3m + vỉa hè mỗi bên rộng 8m x 2 bên - Đường
phố chính đô thị
2.3
Đoạn 3: Km20+630,48- Km23+146
2,516
Mặt đường mỗi bên rộng 7,5m x
2 bên + vỉa hè mỗi bên rộng 8m x 2 bên - Đường phố chính đô thị
3
Tuyến Trục Đông Tây (ĐT.988B)
43,952
Điểm đầu giao Quốc lộ 1 (Rau Dừa),
điểm cuối xã Tân Thuận (cửa biển Gành Hào), mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề
gia cố mỗi bên rộng 0,5m), đạt tiêu chuẩn đường cấp V, nền đường rộng 9,0m (đạt
tiêu chuẩn đường cấp IV)
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
4
Tuyến Tăc Thủ - Vàm Đá Bạc (ĐT.985C)
29,152
Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt,
điểm cuối giao đường ven biển (cống Đá Bạc), mặt đường láng nhựa rộng 7,0m (lề
gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
5
Tuyến đường kết nối Đầm Thị
Tường (ĐT.985E)
2,937
Điểm đầu giao đường Bờ Nam
Sông Đốc, điểm cuối Đầm Thị Tường, mặt đường láng nhựa rộng 7,0m (lề gia cố mỗi
bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
II
Các tuyến đường có tải trọng
khai thác nhỏ hơn trục 10 tấn và tải trọng thiết kế cầu nhỏ hơn HL-93
1
Tuyến đường từ đường Hành
lang ven biển phía Nam đến cầu kênh 7 Kênh (ĐT.984D)
7,877
Điểm đầu giao đường Hành lang
ven biển phía Nam, điểm cuối cầu kênh 7 Kênh, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m
(lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp
V
- Tải trọng khai thác đường
trục 10 tấn
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 13 tấn
(tải trọng toàn phần)
2
Tuyến đường Hai Mùa dọc kênh
7 Kênh (ĐT.984D)
6,12
Điểm đầu giao đường T11
(ĐT.984C), điểm cuối giao với đường vào Khu du lịch sinh thái Sông Trẹm (Cầu
kênh 7 Kênh), mặt đường BTCT rộng 4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
trục 6 tấn
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến: không có cầu
3
Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch
Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B)
36,67
Điểm đầu giao đường Võ Văn Kiệt
(ĐT.984B), điểm cuối thị trấn Sông Đốc, mặt đường BTN, láng nhựa rộng từ 5,5m
- 16,0m, nền đường rộng từ 6,5m - 26m
3.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km0+750
0,75
Mặt đường rộng 9,0m (bao gồm
cả lề gia cố mỗi bên rộng 1m), nền đường rộng 12m, đạt tiêu chuẩn đường cấp
III
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
3.2
Đoạn 2: Km0+750 - Km2+610
1,86
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
Tải trọng khai thác đường trục
10 tấn
3.3
Đoạn 3: Km2+610 - Km21+000
18,39
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 13 tấn
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần)
3.4
Đoạn 4: Km21+000 - Km21+873
0,873
Mặt đường rộng 16m (đường
đôi, mặt đường mỗi bên rộng 8m x 2 bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè
mỗi bên rộng 4m x 2 bên) - đường chính khu vực
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
3.5
Đoạn 5: Km21+873 - Km33+000
11,127
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường
cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 13 tấn
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến từ 11 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần)
3.6
Đoạn 6: Km33+000 - Km36+670
3,670
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
Tải trọng khai thác đường trục
10 tấn (cấm ô tô lớn hơn 13 tấn lưu thông trong khoảng
thời gian từ 5h đến 20h)
4
Tuyến đường Tắc Thủ - U Minh -
Khánh Hội (ĐT.984)
46,665
Điểm đầu giao đường Tắc Thủ -
Rạch Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B), điểm cuối Đê Biển Tây thuộc xã Khánh Hội, mặt
đường láng nhựa rộng từ 5,5m - 8,0m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường
rộng từ 6,5m - 10,0m
4.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km2+500
2,5
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 13 tấn
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần)
4.2
Đoạn 2: Km2+500 - Km5+050
2,55
Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố
mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m (trùng tuyến đường ĐT.985C), đạt tiêu
chuẩn đường cấp IV
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
4.3
Đoạn 3: Km5+050 - Km9+130
4,08
Mặt đường rộng 6,0m, nền đường
rộng 8,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V
Tải trọng khai thác đường trục
10 tấn; cầu HL-93
4.4
Đoạn 4: Km9+130 - Km12+080
2,95
Mặt đường rộng 8,0m, nền đường
rộng 10,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV
Tải trọng khai thác đường trục
10 tấn
4.5
Đoạn 5: Km12+080 - Km18+100
6,02
Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố
mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V
Tải trọng khai thác đường trục
10 tấn
4.6
Đoạn 6: Km18+100 - Km29+710
11,61
Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố
mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 13 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần).
4.7
Đoạn 7: Km29+710 - Km46+665
16,955
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 13 tấn
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần).
- Đang thi công nâng cấp, mở
rộng đoạn từ Km31+547 đến cuối tuyến đạt đường cấp IV.
5
Tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước
- Cái Đôi Vàm (ĐT.986)
43,83
Tuyến được chia thành hai tuyến
nhánh
5.1
Đoạn Cái Nước - Cái Đôi Vàm
(nhánh 1)
22,33
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối
thị trấn Cái Đôi Vàm, mặt đường láng nhựa rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m, đạt
tiêu chuẩn đường cấp V
- Tải trọng khai thác đường toàn
phần 13 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần).
- Đang thi công nâng cấp, mở
rộng đạt đường cấp IV.
5.2
Đoạn Cái Nước - Đầm Dơi
(nhánh 2)
21,5
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối
giao tuyến đường Lương Thế Trân - Đầm Dơi (ĐT.988), mặt đường BTN, láng nhựa
rộng 3,5m - 14,0m, nền đường rộng từ 6,5m - 24,0m
5.2.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km0+400
0,4
Mặt đường mỗi bên rộng 7m x 2
bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên - đường phố
gom (đường phố khu vực)
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
5.2.2
Đoạn 2: Km0+400 - Km2+186
1,786
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 10 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên đoạn tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần).
5.2.3
Đoạn 3: Km1+686 (lý trình cũ)
- Km21+000
19,314
Mặt đường rộng 3,5m, nền đường
rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 10 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên đoạn tuyến từ 5 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần).
6
Tuyến đường Cà Mau - Thới
Bình - U Minh (ĐT.983B)
45,148
Điểm đầu Quốc lộ 63, điểm cuối
Đê Biển Tây, mặt đường BTN, láng nhựa, BTCT rộng từ 3,5m - 12m, nền đường rộng
từ 6,0m - 22m
6.1
Đoạn Láng Trâm - Thới Bình
14,6
Điểm đầu Quốc lộ 63, điểm cuối
giao tuyến đường Trí Phải - Thới Bình (ĐT.983), mặt đường BNT, láng nhựa rộng
mặt đường từ 3,5m - 12m, nền đường rộng từ 6,5m - 22m
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 10 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần).
6.1.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km13+175
13,175
Mặt đường rộng 3,5m, nền đường
rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
6.1.2
Đoạn 2: Km13+175 - Km14+200
1,025
Mặt đường rộng 5,5m (Khi đưa
vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường
gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng 1,0m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn
đường cấp VI
6.1.3
Đoạn 3: Km14+200 - Km14+600
0,4
Mặt đường mỗi bên rộng 6m x 2
bên + dải phân cách giữa rộng 2m + vỉa hè mỗi bên rộng 4m x 2 bên - đường phố
gom (đường phố khu vực)
6.2
Đoạn Thới Bình - U Minh
10,776
Điểm đầu giao đường Hành lang
ven biển phía Nam, điểm cuối giao với đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội
(ĐT.984), mặt đường láng nhựa rộng 5,5m (lề gia cố mỗi bên rộng 0,5m), nền đường
rộng từ 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 13 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến từ 8 tấn - 18 tấn (tải trọng toàn phần).
6.3
Đoạn T29 - Đê Biển Tây
19,772
Điểm đầu giao với đường Tắc
Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), điểm cuối Đê Biển Tây, mặt đường BTXM rộng
4,5m, nền đường rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
6.3.1.
Đoạn 1: Km0+000 - Km8+300
8,3
Mặt đường rộng 4,5 m, nền đường
rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
Tải trọng khai thác đường
toàn phần 13 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần).
6.3.2
Đoạn 2: Km8+300 - Km19+772
11,472
Mặt đường rộng 4,5m, nền đường
rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
Tải trọng khai thác đường
toàn phần 5 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 5 tấn (tải trọng toàn phần).
7
Tuyến đường Trí Phải - Thới
Bình (ĐT983)
9,5
Điểm đầu Quốc lộ 63 , điểm cuối
giao tuýen đường Cà Mau - Thới Bình - U Minh (ĐT.983B), mặt đường BTN, láng
nhựa rộng từ 5,0m - 6,0m (Khi đưa vào sử dụng, mặt đường rộng 3,5m; trong quá
trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa chữa mỗi bên rộng từ 0,75m -
1,25m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 10 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến từ 8 tấn - 13 tấn (tải trọng toàn phần).
7.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km0+440
0,44
Mặt đường rộng 6,0m
7.2
Đoạn 2: Km0+440 - Km0+900
0,46
Mặt đường rộng 5,0m
7.3
Đoạn 3: Km0+900 - Km1+280
0,38
Mặt đường rộng 6,0m
7.4
Đoạn 4: Km1+280 - Km1+500
0,22
Đường vào cầu Cống Lầu có mặt
đường rộng từ 3,5m đến 6,0m; mặt cầu Cống Lầu rộng 3,5m
7.5
Đoạn 5: Km1+500 - Km7+020
5,52
Mặt đường rộng 5,0m
7.6
Đoạn 6: Km7+020 - Km9+500
2,48
Mặt đường rộng 6,0m
8
Tuyến đường T11 (ĐT984C)
10,76
Điểm đầu giao giao với tuyến
đường Tắc Thủ - U Minh - Khánh Hội (ĐT.984), điểm cuối cầu treo Tân Bằng; mặt
đường BTCT, láng nhựa rộng từ 4,0m - 5,5m, nền đường rộng từ 6,0m - 7,5m
8.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km1+380
1,38
Mặt đường rộng 5,5m, nền đường
rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V
Tải trọng khai thác đường
toàn phần 8 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 13 tấn (tải trọng toàn phần).
- Đang thi công nâng cấp, mở
rộng đoạn từ Km0+000-Km0+800 theo tiêu chuẩn đường trong đô thị (Đường chính
khu vực).
8.2
Đoạn 2: Km1+380 - Km9+050
7,67
Mặt đường rộng 4,5 m, nền đường
rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
Tải Trọng khai thác đường trục
6 tấn
8.3
Đoạn 3: Km9+050 - Km10+760
1,71
Mặt đường rộng 4,0 m, nền đường
rộng 6,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
Tải trọng khai thác đường
toàn phần 5 tấn
9
Tuyến đường Cống Đá - Kênh Tư
- Giáp Nước (ĐT.985F)
17,547
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối
phà Vàm Xáng xã Phú Mỹ huyện Phú Tân, mặt đường láng nhựa rộng 3,5m, nền đường
rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 8 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 8 tấn (tải trọng toàn phần).
10
Tuyến Rau Dừa - Rạch Ráng
(ĐT.985)
7,372
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối
giao đường về trung tâm xã Lợi An, mặt đường rộng 4,5m (Khi đưa vào sử dụng,
mặt đường rộng 3,5m; trong quá trình khai thác, phần lề đường gia cố được sửa
chữa mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 6,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
- Tải trọng khai thác đường
toàn phần 10 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 10 tấn (tải trọng toàn phần).
11
Tuyến Lương Thế Trân - Đầm
Dơi (ĐT.988)
20,23
Điểm đầu Quốc lộ 1, điểm cuối
giao tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986), mặt đường BTN,
láng nhựa, rộng từ 5m - 9m, nền đường rộng từ 6,5m - 17m
11.1
Đoạn 1: Km0+000 - Km5+871
5,871
Mặt đường rộng 5,5m, nền đường
rộng 7,5m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V
- Tải Trọng khai thác đường
trục 10 tấn.
- Tải trọng khai thác cầu
trên tuyến 20 tấn (tải trọng toàn phần).
11.2
Đoạn 2: Km5+871 - Km6+100
0,229
Mặt đường láng nhựa rộng
5,0m, nền đường rộng 6,5, đạt tiêu chuẩn đường cấp VI
Bến phà cũ (hiện tại đã đầu tư
Cầu Hòa Trung (BOT) do Nhà đầu tư quản lý, tải trọng khai thác toàn phần 10 tấn)
11.3
Đoạn 3: Km6+100 - Km16+587
10,487
Mặt đường rộng 7,0m (lề gia cố
mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp IV
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
11.4
Đoạn 4: Km16+587 - Km19+950
3,363
Mặt đường 01 bên rộng 9,0m +
vỉa hè 01 bên rộng 8m - Đường chính khu vực
Không lắp đặt biển hạn chế tải
trọng
11.5
Đoạn 5: Km19+950 - Km20+230
0,28
Mặt đường rộng 5,5m (lề gia cố
mỗi bên rộng 0,5m), nền đường rộng 9,0m, đạt tiêu chuẩn đường cấp V
Tải trọng khi thác đường toàn
phần 10 tấn
PHỤ LỤC 2
CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT
Tên tuyến đường
Lý trình
Huyện/thành phố
Cấp đường
Thông tin hạn chế khổ giới hạn so với cấp đường
Ghi chú
Từ Km
Đến Km
ĐB
MN
Bề rộng hạn chế (m)
Chiều cao hạn chế (m)
Lý do hạn chế
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
I
Các tuyến đường có tải trọng
khai thác trục 10 tấn trở lên và tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương
đương
1
Tuyến đường Võ Văn Kiệt
(ĐT.984B)
III
Không bị hạn chế so với cấp đường
2
Tuyến Bờ Nam Sông Đốc
(ĐT.985D)
IV, Đường phố chính đô thị
3
Tuyến Trục Đông Tây (ĐT.988B)
V
4
Tuyến Tăc Thủ - Vàm Đá Bạc
(ĐT.985C)
IV
5
Tuyến đường kết nối Đầm Thị
Tường (ĐT.985E)
IV
II
Các tuyến đường có tải trọng
khai thác nhỏ hơn trục 10 tấn và tải trọng thiết kế cầu nhỏ hơn HL-93
1
Tuyến đường từ đường hành
lang ven biển phía Nam đến cầu kênh 7 Kênh (ĐT.984D)
V
Không bị hạn chế so với cấp đường
2
Tuyến đường Hai Mùa dọc Kênh Bảy
Kênh (ĐT.984D)
VI
Không bị hạn chế so với cấp đường
3
Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch
Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B)
III, VI, đường chính khu vực
Cầu Trảng Cò
Km22+465
Huyện Trần Văn Thời
VI
4,0m/5,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Rạch Ruộng
Km24+235
Huyện Trần Văn Thời
VI
4,0m/5,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
4
Tuyến đường Tắc Thủ - U Minh
- Khánh Hội (ĐT.984)
Cầu Rạch Nhum
Km2+423
Huyện U Minh
VI
4,0m/5,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Hai Chu cũ
Km28+334
Huyện U Minh
V
4,0m/5,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Hai Chu mới
Km28+334
Huyện U Minh
V
4,0m/5,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cống Cây Bàng
Km32+480
Huyện U Minh
VI
4,8m/5,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV
Cống Mười Quân
Km35+280
Huyện U Minh
VI
5,0m/5,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV
Cống Bà Mụ
Km35+875
Huyện U Minh
VI
4,6m/5,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV
Cống Sáu Tiến
Km39+800
Huyện U Minh
VI
4,9m/5,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV
Cầu Kênh Xáng Mới
Km46+320
Huyện U Minh
VI
3,3m/5,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Đang xây mới để đồng bộ với đường cấp IV
5
Tuyến đường Đầm Dơi - Cái Nước
- Cái Đôi Vàm (ĐT.986)
5.1
Đoạn Cái Nước - Cái Đôi Vàm
(nhánh 1)
V
Không bị hạn chế so với cấp đường
Đang thi công nâng cấp, mở rộng đạt đường cấp IV
5.2
Đoạn Cái Nước - Đầm Dơi
(nhánh 2)
Đường phố khu vực, VI
Cầu Tài Chính
Km0+450
Huyện Cái Nước
VI
3,5m/5,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
6
Tuyến đường Cà Mau - Thới
Bình - U Minh (ĐT.983B)
6.1
Đoạn Láng Trâm - Thới Bình
VI, Đường phố khu vực
Không bị hạn chế so với cấp đường
Km13+200
Huyện Thới Bình
4,5m
Cầu vượt
Cầu Láng Trâm trên đường Hành lang ven biển phía Nam vượt ngang đường
6.2
Đoạn Thới Bình - U Minh
V
Không bị hạn chế so với
6.3
Đoạn T29 - Đê Biển Tây
VI
Cầu Kênh 93
Km 8+310
Huyện U Minh
3,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Kênh 90
Km11+660
Huyện U Minh
3,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Kênh 89
Km12+360
Huyện U Minh
3,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cống 87
Km14+250
Huyện U Minh
3,3m/4,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cống 85
Km16+090
Huyện U Minh
3,3m/4,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Kênh 500
Km18+210
Huyện U Minh
3,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Kênh Xáng Mới
Km18+715
Huyện U Minh
3,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Kênh Hậu 500
Km19+215
Huyện U Minh
3,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu T29
Km19+685
Huyện U Minh
3,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
7
Tuyến đường Trí Phải - Thới
Bình (ĐT983)
VI
Cầu Cống Lầu
Km1+400
Huyện Thới Bình
3,5m/5,0m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Hai Ngó
Km3+950
Huyện Thới Bình
4,0m/5,0m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Bà Đặng
Km9+000
Huyện Thới Bình
5,0m/6,0m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km7+300
Huyện Thới Bình
6,0m
Cầu vượt
Cầu Chắc Băng trên đường Hành lang ven biển phía Nam vượt ngang đường
8
Tuyến đường T11 (ĐT984C)
V, VI
Cống Kênh Tư
Km2+500
Huyện U Minh
VI
4,3m/4,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cống Cúp Líp
Km9+030
Huyện U Minh
VI
4,3m/4,5m
Chiều rộng mặt cống hẹp hơn chiều rộng mặt đường
9
Cống Đá - Kênh Tư - Giáp Nước
(ĐT.985F)
VI
Không bị hạn chế so với cấp đường
10
Tuyến Rau Dừa -Rạch Ráng
(ĐT.985)
VI
Cầu Biện Tràng
Km2+210
Huyện Cái Nước
4,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Phát Thạnh
Km3+950
Huyện Trần Văn Thời
4,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Cầu Rạch Lăng
Km4+460
Huyện Trần Văn Thời
4,0m/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
11
Tuyến Lương Thế Trân - Đầm
Dơi (ĐT.988)
IV, V, VI, Đường chính khu vực
Không bị hạn chế so với cấp đường
PHỤ LỤC 3
CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN
(Kèm theo Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 03/7/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT
Tên tuyến đường
Lý Trình
Huyện/thành phố
Cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn
Ghi chú
Tên cầu
Tải trọng thiết kế
Tình trạng tải trọng (biển hạn chế tải trọng)
Tình trạng khổ giới hạn (biển hạn chế khổ giới hạn )
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
I
Các tuyến đường có tải trọng
khai thác trục 10 tấn trở lên và tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương
đương
1
Tuyến đường Võ Văn Kiệt
(ĐT.984B)
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+273
TP Cà Mau
Cầu Giồng Kè
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+847
Huyện Thới Bình
Cầu Bạch Ngưu
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km2+783
Huyện Thới Bình
Cầu Rach Bần
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km5+040
Huyện U Minh
Cầu Khánh An
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km7+322
Huyện U Minh
Cầu Rạch Nhum
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
2
Tuyến Bờ Nam Sông Đốc (ĐT.985D)
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+906
Huyện Cái Nước
Cầu Rau Dừa
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km1+695
Huyện Cái Nước
Cầu Nhà Thiết
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km2+214
Huyện Cái Nước
Cầu Quang Đàm
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km3+689
Huyện Cái Nước
Cầu Nước Đục
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km5+294,7
Huyện Cái Nước
Cầu Ngò Ôm
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km5+888
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Chống Mỹ
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km7+235,7
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Trưởng Xanh
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km7+736
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Sân Trâu
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km13+551
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Bà Kẹo
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km15+550
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Dần Xây
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km17+000
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Dinh Nhỏ
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km18+110
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Bảy Thanh
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km19+592
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Dinh Lớn
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km21+907
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Xẻo Quao
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
3
Tuyến Trục Đông Tây (ĐT.988B)
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+240
Huyện Cái Nước
Cầu Lộ Xe
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+468
Huyện Cái Nước
Cầu Rau Dừa
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km1+640
Huyện Cái Nước
Cầu Xẻo Quao
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km5+400
Huyện Cái Nước
Cầu Cái Giếng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km6+370
Huyện Cái Nước
Cầu Đông Hưng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km8+525
Huyện Cái Nước
Cầu Bào Vũng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km11+514
Huyện Cái Nước
Cầu Mười Tới
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km11+906
Huyện Cái Nước
Cầu Bão Vũng 1
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km12+330
Huyện Đầm Dơi
Cầu Bảy Háp
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km13+426
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Cùng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km13+810
Huyện Đầm Dơi
Cầu Lung Sen
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km14+650
Huyện Đầm Dơi
Cầu Cựa Gà
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km15+134,5
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Ngang
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km15+880
Huyện Đầm Dơi
Cầu Nhị Nguyệt
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km17+253
Huyện Đầm Dơi
Cầu Cây Nổ
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km18+275
Huyện Đầm Dơi
Cầu Rạch Mương Điều
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km18+860
Huyện Đầm Dơi
Cầu Lô 14
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km20+277
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Tư
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km21+547
Huyện Đầm Dơi
Cầu Tân Hồng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km23+079
Huyện Đầm Dơi
Cầu Bảy Quán
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km23+809
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Năm
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km23+999
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Lô 13
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km25+161
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Giữa
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km26+263
Huyện Đầm Dơi
Cầu Cây Dừa
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km27+416
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Ba
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km28+322
Huyện Đầm Dơi
Cầu Chống Mỹ
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km29+383
Huyện Đầm Dơi
Cầu Lung Vàng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km30+572
Huyện Đầm Dơi
Cầu Đồng Trên
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km32+238
Huyện Đầm Dơi
Cầu Chúa Biện
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km33+783
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Đê
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km34+882
Huyện Đầm Dơi
Cầu Mồ Côi
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km36+030
Huyện Đầm Dơi
Cầu Ông Chữ
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km39+859
Huyện Đầm Dơi
Cầu Chung Kiết
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
4
Tuyến Tăc Thủ - Vàm Đá Bạc
(ĐT.985C)
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+487
Huyện U Minh
Cầu Lô 1
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km1+260
Huyện U Minh
Cầu Lô 2
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km3+020
Huyện U Minh
Cầu T13
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km4+500
Huyện U Minh
Cầu T15
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km5+480
Huyện U Minh
Cầu T17
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km7+570
Huyện U Minh
Cầu T19
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km16+562
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Kênh Xáng Múc
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km17+009
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Cơi 6
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km23+725
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Nông Trường 402
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km25+954
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Kênh Ngang
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km27+514
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Cựa Gà
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km28+825
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Kênh Hậu 16
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
5
Tuyến đường giao thông kết
nối Đầm Thị Tường (ĐT.985E)
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+733
Huyện Trần Văn Thời
Cầu kênh Lung Trường
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km1+545
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Xóm Giữa
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km2+058
Huyện Trần Văn Thời
Cầu kênh Nội Đồng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
II
Các tuyến đường có tải trọng
khai thác nhỏ hơn trục 10 tấn và tải trọng thiết kế cầu nhỏ hơn HL-93
1
Tuyến đường từ đường hành
lang ven biển phía Nam đến cầu kênh 7 kênh (ĐT.984D)
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn
Km0+626
Huyện Thới Bình
Cầu Sông Trẹm
0,65HL-93
13T
Km1+632
Huyện U Minh
Cầu Cúp Líp
0,65HL-93
13T
Km3+411
Huyện U Minh
Cầu Lô Hai
0,65HL-93
13T
Km4+754
Huyện U Minh
Cầu Xáng Giữa
0,65HL-93
13T
Km6+195
Huyện U Minh
Cầu Kênh 3 Kênh
0,65HL-93
13T
Km7+822
Huyện U Minh
Cầu Kênh 7 Kênh
0,65HL-93
13T
2
Tuyến đường Hai Mùa dọc
Kênh Bảy Kênh (ĐT.984D)
Tải trọng khai thác đường trục 6 tấn; không có cầu trên tuyến
3
Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch
Ráng - Sông Đốc (ĐT.985B)
3.1
Đoạn 1
Km0+000 - Km0+750
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km0+480
Huyện U Minh
Cầu Nông Trường
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
3.2
Đoạn 2
Km0+750 - Km2+610
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn
3.3
Đoạn 3
Km2+610 - Km21+000
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km2+640
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Kênh Hội
13T
Km8+290
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Ông Bích Lớn
13T
Km11+546
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Cui
13T
Km15+412
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Nhum
13T
Km17+860
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Tham Trơi
13T
Km20+820
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Ráng
H13-X60
13T
3.4
Đoạn 4
Km21+000 - Km21+873
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
3.5
Đoạn 5
Km21+873- Km33+000
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km22+465
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Trảng Cò
13T
4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường; tải trọng khai thác hiện
hữu 13T, theo kết quả kiểm định năm 2023, tải trọng khai thác 13T là phù hợp
Km24+235
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Ruộng
11T
4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường; tải trọng khai thác hiện
hữu 13T, theo kết quả kiểm định năm 2023, đề xuất hạ tải trọng khai thác từ
13T xuống 11T
Km27+450
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Công Nghiệp
13T
Km31+240
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Lùm
13T
Km32+550
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Trùm Thuật
13T
3.6
Đoạn 6
Km33+000 - Km36+670
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn (cấm ô tô lớn hơn 13 lưu thông
trong khoảng thời gian từ 5h đến 20h
4
Tuyến đường Tắc Thủ - U
Minh - Khánh Hội (ĐT.984)
4.1
Đoạn 1
Km0+000 - Km2+500
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km2+423
Huyện U Minh
Cầu Rạch Nhum
8T
4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
4.2
Đoạn 2
Km2+500 - Km5+050
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
4.3
Đoạn 3
Km5+050 - Km9+130
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn
Km9+177
Huyện U Minh
Cầu Kênh 21
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
4.4
Đoạn 4
Km9+130 - Km12+080
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn
4.5
Đoạn 5
Km12+080 - Km18+100
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn
4.6
Đoạn 6
Km18+100 - km29+710
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km18+148
Huyện U Minh
Cầu Khai Hoang
13T
Km28+334
Huyện U Minh
Cầu Hai Chu cũ
8T
4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km28+334
Huyện U Minh
Cầu Hai Chu mới
0,65HL93
13T
4,0m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
4.7
Đoạn 7
Km29+710 - Km46+665
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km29+723
Huyện U Minh
Cầu Công Nông
13T
Km43+733
Huyện U Minh
Cầu Chệt Tửng
13T
Km46+320
Huyện U Minh
Cầu Kênh Xáng Mới
8T
3,3m/5,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường; đang chuẩn bị thi công
cầu mới thay thế
5
Tuyến đường Đầm Dơi - Cái
Nước - Cái Đôi Vàm (ĐT.986)
5.1
Đoạn Cái Nước - Cái Đôi Vàm
(nhánh 1)
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km0+260
Huyện Cái Nước
Cầu Cống Giá
13T
Km8+400
Huyện Phú Tân
Cầu Vàm Đình
13T
Km9+200
Huyện Phú Tân
Cầu Lung Đước
13T
Km9+850
Huyện Phú Tân
Cầu Lung Sình
13T
Km10+150
Huyện Phú Tân
Cầu Mò Ôm
13T
Km12+450
Huyện Phú Tân
Cầu Cả Tính
13T
Km14+400
Huyện Phú Tân
Cầu Đầu Dừa
13T
Km16+368
Huyện Phú Tân
Cầu Kênh Mới
13T
Km17+750
Huyện Phú Tân
Cầu Bào Láng
13T
Km18+550
Huyện Phú Tân
Cầu Kênh Mỵ
13T
Km20+423
Huyện Phú Tân
Cầu Kênh 90
13T
5.2
Đoạn Cái Nước - Đầm Dơi
(nhánh 2)
5.2.1
Đoạn 1
Km0+000 - Km0+400
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
5.2.2
Đoạn 2
Km0+400 - Km2+186
Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn
Km0+450
Huyện Cái Nước
Cầu Tài Chính
8T
Km1+380
Huyện Cái Nước
Cầu Vành Đai
8T
5.3
Đoạn 3
Km1+686 (lý trình cũ) - Km21+000
Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn
Km5+100
Huyện Cái Nước
Cầu Đông Hưng
5T
Đang đầu tư xây dựng mới (cầu tạm khai thác 5T)
Km10+190
Huyện Đầm Dơi
Cầu Chà Là (cầ BOT)
13T
Nhà đầu tư quản lý
Km11+934
Huyện Đầm Dơi
Cầu Chà Là
10T
Km12+543
Huyện Đầm Dơi
Cầu Bá Huê
10T
Km14+955
Huyện Đầm Dơi
Cầu Kênh Nai
10T
Km15+900
Huyện Đầm Dơi
Cầu Bà Ca
10T
Km17+884
Huyện Đầm Dơi
Cầu Hàng Dừa
10T
Km20+378
Huyện Đầm Dơi
Cầu Rạch Sao Nhỏ
5T
Đang đầu tư xây dựng mới (cầu tạm khai thác 5T)
6
Tuyến đường Cà Mau - Thới
Bình - U Minh (ĐT.983B)
6.1
Đoạn Láng Trâm - Thới Bình
Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn
Km0+114
Huyện Thới Bình
Cầu Bạch Ngưu
8T
Km2+000
Huyện Thới Bình
Cầu Rạch Ván
13T
Km5+150
Huyện Thới Bình
Cầu Trâm Bầu
13T
Km7+412
Huyện Thới Bình
Cầu Đường Xuồng
13T
Km12+236
Huyện Thới Bình
Cầu Bà Hội
13T
6.2
Đoạn Thới Bình - U Minh
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km1+259
Huyện Thới Bình, U Minh
Cầu dây văng Thới Bình (BOT)
8T
Nhà đầu tư quản lý
Km6+244
Huyện Thới Bình, U Minh
Cầu Bình Minh
18T
Km9+470
Huyện U Minh
Cầu qua sông Cái Tàu (BOT)
13T
Nhà đầu tư quản lý
6.3
Đoạn T29 - Đê Biển Tây
Đoạn 1
Km0+000 - Km8+300
Tải trọng khai thác đường toàn phần 13 tấn
Km0+010
Huyện U Minh
Cầu T29
13T
6.3.2
Đoạn 2
Km8+300 - Km19+772
Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn
Km 8+310
Huyện U Minh
Cầu Kênh 93
5T
3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km11+660
Huyện U Minh
Cầu Kênh 90
5T
3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km12+360
Huyện U Minh
Cầu Kênh 89
5T
3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km18+210
Huyện U Minh
Cầu Kênh 500
5T
3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km18+715
Huyện U Minh
Cầu Kênh Xáng Mới
5T
3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km19+215
Huyện U Minh
Cầu Kênh Hậu 500
5T
3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km19+685
Huyện U Minh
Cầu T29
5T
3,0m/4,5m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
7
Tuyến đường Trí Phải - Thới
Bình (ĐT983)
Km0+000 - Km9+500
Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn
Km1+400
Huyện Thới Bình
Cầu Cống Lầu
8T
3,5m/5,0m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km3+950
Huyện Thới Bình
Cầu Hai Ngó
8T
4,0/5,0m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km9+000
Huyện Thới Bình
Cầu Bà Đặng
13T
5,0/6,0m (Không lắp đặt biển hạn chế khổ giới hạn)
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
8
Tuyến đường T11 (ĐT984C)
Km0+000 - Km10+760
Huyện U Minh
8.1
Đoạn 1
Km0+000 - Km1+380
Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn
Km0+996
Huyện U Minh
Cầu Thị trấn U Minh
13T
8.2
Đoạn 2
Km1+380 - Km9+050
Tải trọng khai thác đường trục 6 tấn
8.3
Đoạn 3
Km9+050 - Km10+760
Tải trọng khai thác đường toàn phần 5 tấn
9
Cống Đá - Kênh Tư - Giáp
Nước (ĐT.985F)
Tải trọng khai thác đường toàn phần 8 tấn
Km1+688
Huyện Cái Nước
Cầu Láng Tượng
8T
Km3+087
Huyện Cái Nước
Cầu Kênh Ranh
8T
Km3+539
Huyện Cái Nước
Cầu Giải Phóng
8T
Km3+940
Huyện Cái Nước
Cầu Kênh phèn
8T
Km4+562
Huyện Phú Tân
Cầu Bến Đìa
8T
Km6+188
Huyện Phú Tân
Cầu Giáp Nước
8T
Km9+397
Huyện Phú Tân
Cầu Biển Hồ
8T
Km10+670
Huyện Phú Tân
Cầu Kênh Mỹ Thành
8T
Km10+964
Huyện Phú Tân
Cầu Đòn Dong
8T
Km12+432
Huyện Phú Tân
Cầu Rạch Bà Ký
8T
Km16+786
Huyện Phú Tân
Cầu Kênh Thọ Mai
8T
10
Tuyến Rau Dừa -Rạch Ráng
(ĐT.985)
Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn
Km2+210
Huyện Cái Nước
Cầu Biện Tràng
10T
4,0/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km3+950
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Phát Thạnh
10T
4,0/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
Km4+460
Huyện Trần Văn Thời
Cầu Rạch Lăng
10T
4,0/4,5m
Chiều rộng mặt cầu hẹp hơn chiều rộng mặt đường
11
Tuyến Lương Thế Trân - Đầm
Dơi (ĐT.988)
Km0+000 - Km21+234
Huyện Cái Nước, huyện Đầm Dơi
11.1
Đoạn 1
Km0+000 - Km5+871
Tải trọng khai thác đường trục 10 tấn
Km5+700
Huyện Cái Nước
Cầu Hai Mai
20T
11.2
Đoạn 2
Km5+871- Km6+100
Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn
Huyện Cái Nước
Cầu Hòa Trung (BOT)
10T
Nhà đầu tư quản lý
11.3
Đoạn 3
Km6+100 - Km16+587
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km10+516
Huyện Đầm Dơi
Cầu bản Lung Vệ
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km14+225
Huyện Đầm Dơi
Cầu Nhị Nguyệt
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km16+550
Huyện Đầm Dơi
Cầu Xóm Ruộng
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
11.4
Đoạn 4
Km16+587- Km19+950
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
Km19+950
Huyện Đầm Dơi
Cầu Rạch Sao
HL-93
Không lắp đặt biển hạn chế tải trọng
11.5
Đoạn 5
Km19+950 - Km20+230
Tải trọng khai thác đường toàn phần 10 tấn
Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2024 công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1320/QĐ-UBND ngày 03/07/2024 công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ thuộc hệ thống đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau
436
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng