Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 746/QĐ-UBND 2017 duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tĩnh Gia Thanh Hóa
Số hiệu:
746/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
10/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 746/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 10 tháng 3 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN TĨNH GIA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân t ỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 23/TTr- UBND ngày 20/02/2017;
Theo đề ng hị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 236/TTr- STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 48/BC-HĐTĐ
ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Tĩnh Gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch :
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích
45.561,40
1
Đất nông nghiệp
NNP
30.563,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13.903,56
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.094,02
(C ó phụ
biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
437,73
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
14,32
(Có phụ biểu chi tiết s ố 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
411,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
373,28
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
38,33
(C ó phụ
biểu chi tiết s ố 03 kèm theo)
4. Kế hoạc h đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
16,41
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,41
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Tĩnh Gia có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đ úng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh
Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ 57 )
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01-1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tĩnh Gia
Xã Hải Châu
Xã Thanh Thủy
Xã Thanh Sơn
Xã Triệu Dương
Xã Hải Ninh
Xã Anh Sơn
Xã Ngọc Lĩnh
Xã Hải An
Xã Hùng Sơn
Xã Các Sơn
Xã Tân Dân
Xã Hải Lĩnh
Xã Định Hải
Xã Phú Sơn
Xã Ninh Hải
Xã Nguyên Bình
Xã Hải Nhân
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5)+
…+(…)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1 1 )
(1 2 )
(13)
(14)
(15)
(16)
(1 7)
(18)
( 19 )
( 20 )
(21)
( 22)
Tổng diện tích tự
nhiên
1
Đất nông
nghiệp
N NP
30.563 , 82
30,09
368,47
613,30
753,07
257,54
236 , 33
782,70
609,03
418,74
942,75
1934,80
721,53
554,63
2281,74
2723,53
394,00
2783.76
1221,24
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
6.749,93
12,21
50 , 3
305,81
254,29
146,13
66,95
307,32
337,98
1 87 , 49
257,6
472,3
135,62
132,23
292,37
166,61
72,5
537,08
486,13
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
5.663,39
3,17
50,30
305,8 1
237,03
93,13
66,09
307,32
243,02
93,46
257,60
472,30
98,18
110,63
292,37
64,35
72,50
4 38,1 8
337,77
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.569 , 07
3,19
52,02
66,46
241,04
68,82
83,16
63,92
61,76
68,32
123,69
85,02
96,04
84,29
65,32
238,54
1 16,67
102,86
43,12
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.458,05
14,62
14,7 4
2,71
8,61
25,9 1
42,72
45,89
52,61
74,2 1
66,51
46,68
107,98
176,46
159,93
302,98
75,56
103,84
82,59
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
4.262,94
60,22
0,00
11 2,06
79,43
277,42
308,25
158,95
827,49
129,27
42,00
425,3 1
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RD Đ
0,00
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
13. 118, 39
214,48
42,87
365,04
4 0,45
217,46
1320,62
61,96
920,03
2008,16
1 969,57
140,02
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1 .206,63
0,07
106,51
237,9 8
28,33
0,53
0,63
0,53
4, 1 7
9,29
0,07
10, 18
9,0 8
16,60
7,24
28,41
44,07
1.8
Đất làm muối
LMU
163,11
84,68
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NK H
35 , 70
0,34
6,32
16, 1 5
2,6
2,7
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1 3.903,56
94,68
510,99
329,43
180,6
137,36
289,28
261, 08
243,8 1
204,29
255, 6 5
408,18
222,81
262,65
349 ,72
60 1 ,7
214,82
4 96,11
300,41
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
629,59
0,45
0,11
0,6
4
0, 1 6
10,62
2.2
Đất an ninh
CAN
3 , 79
1
1,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
594,36
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0 , 00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,00
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
118 , 64
0,44
0,30
3,00
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.578,89
2,35
25,15
2,35
0,33
1,59
0,18
0,07
20,9 1
0,11
0,73
8,14
0,30
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
630,43
1 6, 91
3,75
2,01
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
3.348,66
34,46
93,98
142,95
91,69
40,2
59,87
93,06
80,22
69,45
113,09
178,34
63,57
57,31
205,77
500,6
57,86
158,32
103,06
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
ĐĐ T
0,20
0,2
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
Đ DL
0 , 00
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
31 , 17
0,42
0,04
0,35
0,3
2,35
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3.560 , 7 1
122,6
74,81
50,13
74,14
153,19
98,82
116,12
1 10,98
83,77
152,78
119,36
134,31
74,82
68,55
100,74
201 ,71
176,57
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
39,71
39,71
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
25,84
7,89
0,4
0,5
0,59
0,6
0,81
0,31
0,35
0,3 8
0,62
0,93
0,44
0,37
0,26
0,68
0,71
1,96
1,18
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
21 , 12
4,6 9
0,64
0,2
3,1
0,79
0,04
0,03
0,03
0,8
0,2 6
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
40 , 4 8
0,85
0,28
0, 1 3
0, 1 5
0,15
0,62
0,29
0,49
30
0,79
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
422 , 14
0,28
7,4
7,82
14,45
7,5
11 ,02
9,14
13,65
13,82
8,99
23,33
31,02
33,35
9,5
11 ,92
42,64
26,32
14
2.20
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
27 , 53
4,28
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
Đ SH
44 , 96
0,82
1,08
1 ,4 1
0,87
0,66
1,14
0, 8 2
1,78
0,75
0,95
1,91
0,99
2,62
0,6
1,11
1
10,27
2,15
2.22
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
Đ KV
3,03
3,03
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,90
0,71
0,99
0,54
0,41
0,94
0,14
0,93
0,34
0,05
0,11
1,42
0,39
0,1
1,04
3 ,27
0,05
2.24
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
SON
1.237 , 45
249,46
78,16
16
11,42
57,52
34,79
22,17
4 ,89
23,7 2
35,98
4,33
4,62
20,59
8,11
9,18
59,25
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MN C
530,96
7,75
20,4
5,72
2,3
2,5
23,85
5,49
2,9
6,07
10,51
0,68
0,97
4,33
7,79
0,12
14,99
0,75
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CS Đ
1.094,02
0,2
29,3
10,55
4,57
4,96
88,58
38,22
13,87
2,79
18,13
50,02
19,29
25,38
11,15
122,55
22,82
39,02
29,88
4
Đất khu công nghệ
cao
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
45.561,40
6
Đất đô thị
KDT
124,97
124,97
PHỤ BIỂU SỐ 01-2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hải Hòa
Xã Bình Minh
Xã Hải Thanh
Xã Phú Lâm
Xã Xuân Lâm
Xã Trúc Lâm
Xã Hải Bình
Xã Tân Trường
Xã Tùng Lâm
Xã Tĩnh Hải
Xã Mai Lâm
Xã Trường Lâm
Xã Hải Yến
Xã Hải Thượng
Xã Nghi Sơn
Xã Hải Hà
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5)+
…+(…)
(23 )
( 24 )
(25)
( 26 )
( 27 )
( 28 )
( 29 )
( 30 )
( 31 )
( 32 )
( 33 )
( 34 )
(35 )
( 36 )
(37)
(38)
Tổng diện tích tự
nhiên
1
Đất nông
nghiệp
N NP
30.563,82
341,38
371,48
64,34
1570,74
520,84
1169,70
48,31
2538,05
820,89
214,55
826,26
2165,56
36,63
1424,12
188,82
634,30
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
6.749,93
181,92
131,03
0,95
167
224,42
321,3
538,89
2 9 6,94
65,73
151,14
438,48
0,18
5,01
6,02
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
5 . 663,39
92,35
61,32
0,95
143,51
122,99
321,24
538,59
264,87
35,60
8 8,57
438,48
0,1 8
5,01
6,02
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2 . 569,07
60,60
92,20
1 ,72
129,46
20,08
21,74
2,30
165,75
64,46
22,90
107,34
121,71
4 ,76
82,13
1,26
6,42
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2 . 458,05
85, 8 5
62,28
10,14
53,84
81 ,83
10,71
314,49
128,56
73,37
9,92
197,46
11,91
8,21
0,63
4,3
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
4 . 262,94
6,15
32,61
36,25
124
84,02
456 ,81
147,18
1,10
365,51
493,50
1,23
92,18
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RD Đ
0,00
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
13 . 118,39
5,06
41,48
1 9, 1 8
1138,95
179,5
1420,06
126,49
41,63
874,07
18, 4 4
1286,69
94,75
571,43
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1 . 206,63
1,80
10,38
5,04
1,19
138,48
106,52
21,73
93,97
57,26
51,45
150,72
40,34
0,11
15,76
8,19
1.8
Đất làm muối
LMU
163,11
13,57
26,92
37,94
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NK H
35,70
1,5
1,2
4,89
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
13 . 903,56
226,06
212,17
177,03
345,67
4 36,96
371,65
889, 6 8
967,43
356,81
450,3
953,1
880,4
632,02
974,16
119,55
5 47
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
629,59
2,75
2
2,61
33,63
565,11
0,51
2,41
1,61
1,91
1,11
2.2
Đất an ninh
CAN
3,79
1
0,29
0,5
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
594,36
3,55
4
27,93
28,77
457,78
63,33
9
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
0,00
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0,00
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TM Đ
118,64
19,0 1
1,71
3,54
19,59
10,57
1,00
0,49
17,56
1,25
4,65
35,53
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2 . 578,89
4,00
25,43
15,52
1 8,63
36,49
0,55
56,33
10 8 ,34
64,15
1 90,05
6 6 4,95
83,49
148,00
650,5 1
45,29
404,95
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
630,43
337,56
28,11
1,34
240,75
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
Đ HT
3 . 348,66
5 4 ,23
27,32
21,04
78,35
101,43
108,56
54,78
159,7
103,66
65,52
120,96
154,46
8,01
83,5
12,33
51,01
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
0,20
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,00
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
31,17
0,2
0,03
0,16
25,82
1,5
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
3 . 560,71
117,2 9
117 ,4
79,9
141,03
142,2 3
144,29
91,44
136,9 5
91,24
137,46
84,84
184,27
9,63
89,9
18,4 1
61,03
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
39, 71
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
25,84
0,42
0,4
0 , 83
0,72
1,15
0,21
0,22
0,21
0,49
0,32
0,43
0, 4 8
0,5
0,0 8
0,4
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
21,12
0,4
0,0 4
2,33
3
3,47
0,19
0,44
0,3
0,37
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,00
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
40,4 8
4,79
0,66
0,07
0,31
0,78
0,12
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
422,14
17,25
5,81
10, 8 2
9,6 7
17,18
6,32
4,79
9,54
3,54
6,56
5,21
9,77
6,5 4
8,96
3,63
10,4
2.20
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
27,53
0,2
9 ,26
2,35
11,44
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
Đ SH
44,96
1 ,46
1,1
0,04
3,31
0,94
1,01
0,64
0,88
0,77
0,49
0,11
1 , 75
0,09
0,91
0,06
0,47
2.22
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
Đ KV
3,03
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
13,90
0,32
0,48
0,24
0,12
0,19
0,07
0,45
0,03
0,07
0,35
0,15
2.24
Đất sông
ngòi, kênh , rạch, suối
SON
1 .2 37,45
5,49
31,18
38,84
35,74
117,22
50,21
101,68
31,28
53,72
19,84
57,7
43,96
10,27
0,13
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MN C
530,96
3,84
1,05
0,33
24,39
15,71
34,13
170,29
3,42
1
90,53
60,98
0,04
8,13
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CS Đ
1 . 094,02
70,16
63,17
29,17
1,22
2,35
10,82
16,27
223 ,9 3
11,1
7,74
0 , 31
40,76
3,58
22,21
18,81
41,14
4
Đất khu công nghệ
cao
KCN
5
Đất khu kinh tế
KKT
45,561,40
960,15
1552,17
954,26
3729,41
1188,8
672,59
1779,67
3086,7
672,25
2421,09
327,18
1222,44
6
Đất đô thị
KDT
37,76
PHỤ BIỂU SỐ 02-1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tĩnh Gia
Xã Hải Châu
Xã Thanh Thủy
Xã Thanh Sơn
Xã Triệu Dương
Xã Hải Ninh
Xã Anh Sơn
Xã Ngọc Lĩnh
Xã Hải An
Xã Hùng Sơn
Xã Các Sơn
Xã Tân Dân
Xã Hải Lĩnh
Xã Định Hải
Xã Phú Sơn
Xã Ninh Hải
Xã Nguyên Bình
Xã Hải Nhân
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5) + …+(…)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1 1 )
(1 2 )
(13)
(14)
(15)
(16)
(1 7)
(18)
( 19 )
( 20 )
(21)
( 22)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
437,73
5,02
5,40
1 , 53
4,0 9
0,37
5,10
5 , 32
1,60
0,63
1,20
4,90
1,77
7,56
36,21
11,08
0,80
4 ,26
1,97
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
147,45
1,80
4 ,50
0,97
0,37
2,85
1,60
0,71
0,90
0,00
2,10
2,10
3,66
1,67
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LU C/ PNN
134,19
4,50
0,97
0,37
2,85
1,40
0,71
0,90
0,00
2,10
2,10
3,18
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
116,07
2,14
0,90
1,53
3,12
3,60
2,67
0,63
0,49
1,67
4,56
0,36
3,30
0,80
0,60
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN/PNN
16,75
0,98
0,10
0,50
1,05
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
3,24
2,50
0,00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
R ĐĐ /PNN
0,00
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
112,45
1,50
4,00
33,75
4,63
0,30
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
34,77
0,10
1 . 8
Đất làm muối
LMU/PNN
1,00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NK H /PNN
0,00
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
14,32
0,00
0,00
0,00
6,32
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2,60
2,70
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu n ăm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
1 ,20
2.5
Đ ất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đ ất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
HNK/ LMU
10,42
6,32
2,60
2.7
Đ ất rừng phòng hộ c huyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đ ất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2,70
2,70
2.9
Đ ất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
2.10
Đấ t phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PK O/O CT
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PK O/O CT
0,87
0,70
0,11
PHỤ BIỂU SỐ 02-2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hải Hòa
Xã Bình Minh
Xã Hải Thanh
Xã Phú Lâm
Xã Xuân Lâm
Xã Trúc Lâm
Xã Hải Bình
Xã Tân Trường
Xã Tùng Lâm
Xã Tĩnh Hải
Xã Mai Lâm
Xã Trường Lâm
Xã Hải Yến
Xã Hải Thượng
Xã Nghi Sơn
Xã Hải Hà
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5) + …+(…)
(23 )
( 24 )
(25)
( 26 )
( 27 )
( 28 )
( 29 )
( 30 )
( 31 )
( 32 )
( 33 )
( 34 )
(35 )
( 36 )
(37)
(38)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4 37,73
3,38
3,68
13,96
4,82
37,64
39,75
9,60
28,78
19 , 34
36,83
30,56
28,90
20,00
32,99
27,99
0,50
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
147,45
1,04
1,00
7,56
0,30
24,72
25,34
1,84
11,93
13,43
4,96
21,85
0,00
10,25
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LU C/ PNN
134,19
0,70
7,56
0,30
24,72
25,34
1,84
11,31
13,43
1,30
21,85
0,00
6,76
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1 16,07
2,34
0,68
2,62
10,14
10,70
0,00
12,54
1,96
18,40
2,80
0,03
13,00
13,99
0,50
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN/PNN
16,75
0,10
2,00
3,20
2,60
0,22
5,00
1,00
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
3,24
0,74
1.5
Đất rừng đặc
dụng
R D D/PNN
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
112,45
2,00
6, 4 0
1 ,80
0,06
14,40
0,57
0,50
7,00
7,00
0,55
27,99
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
34,77
0,04
0,45
4,66
21,30
0,02
8,20
1 . 8
Đất làm muối
LMU/PNN
7,00
7,00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NK H /PNN
0,00
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
14,32
0,00
1,50
1,20
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu n ăm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
1,20
1,20
2.5
Đ ất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đ ất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
HNK/ LMU
10,42
1,50
2.7
Đ ất rừng phòng hộ c huyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đ ất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
R ĐĐ /NKR(a)
2,70
2.9
Đ ất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
2.10
Đấ t phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PK O/O CT
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PK O/O CT
0,87
0,06
PHỤ BIỂU SỐ 03-1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tĩnh Gia
Xã Hải Châu
Xã Thanh Thủy
Xã Thanh Sơn
Xã Triêu Dương
Xã Hải Ninh
Xã Anh Sơn
Xã Ngọc Linh
Xã Hải An
Xã Hùng Sơn
Xã Các Sơn
Xã Tân Dân
Xã Hải Lĩnh
Xã Định Hải
Xã Phú Sơn
Xã Ninh Hải
Xã Nguyên Bình
Xã Hải Nhân
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5) + …+(…)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1 1 )
(1 2 )
(13)
(14)
(15)
(16)
(1 7)
(18)
( 19 )
( 20 )
(21)
( 22)
1
Đất nông
nghiệp
N NP
373,28
4,04
1,53
4 ,09
0,37
5,10
5,52
1,60
0,63
1,20
4,90
1 ,77
4,56
2,46
2,78
0,80
4,26
1,67
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
134,69
1,80
0,97
0,37
2,85
1,60
0,71
0,90
2,10
1,60
3,66
1,67
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
121,43
0,97
0,37
2,85
1,40
0,71
0,90
2,10
1,6 0
3,1 8
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
109,68
2,14
1,53
3, 1 2
3,60
2,67
0,63
0,26
1,67
4 ,56
0,36
0,80
0,60
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
14,27
0,10
0,05
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2,30
1,50
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
70,34
4,00
1,13
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
35,00
0,10
0,23
1.8
Đất làm muối
LMU
7,00
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NK H
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
38,33
0,06
0,78
0,02
0,11
0,10
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,39
0, 0 1
0,11
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
29, 6 3
0,05
0,05
0,02
0,1
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông , ngòi,
kênh rạch, suối
SON
6,6 1
0,1
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MN C
0,20
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 03-2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hải Hòa
Xã Bình Minh
Xã Hải Thanh
Xã Phú Lâm
Xã Xuân Lâm
Xã Trúc Lâm
Xã Hải Bình
Xã Tân Trường
Xã Tùng Lâm
Xã Tĩnh Hải
Xã Mai Lâm
Xã Trường Lâm
Xã Hải Yến
Xã Hải Thượng
Xã Nghi Sơn
Xã Hải Hà
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5) + …+(…)
(23 )
( 24 )
(25)
( 26 )
( 27 )
( 28 )
( 29 )
( 30 )
( 31 )
( 32 )
( 33 )
( 34 )
(35 )
( 36 )
(37)
(38)
1
Đất nông
nghiệp
N NP
373,38
2,08
3,68
5,36
2,20
37,64
39,75
9,60
28,78
19,14
36,83
30,56
28,90
20,00
32,99
27,99
0,50
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
134,69
1,04
1,00
0,30
24,72
25,34
1,84
11,73
13,43
4,96
21,85
10,25
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
121,43
0,70
0,30
24,72
25,34
1,84
11,11
13,43
1,3 0
21,85
6,76
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
109,68
1,04
0,68
1,96
10,14
10,70
12,54
1,96
18,40
2,80
0,03
13,00
13,99
0,50
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
14,27
0,10
2,00
3,20
2,60
0,22
5,00
1 ,00
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
2,30
0,74
0,06
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
7 0 ,34
2,00
3,4 0
1 ,8 0
14,40
0,57
0,50
7,00
7,0 0
0,55
27,99
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
35,00
0,0 4
0,45
4,66
21,30
0,02
8,20
1.8
Đất làm muối
LMU
7,00
7,00
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NK H
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
38 ,33
0,06
3,20
3,30
0,36
8 ,79
2,57
10,00
0,01
9,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,50
0,5
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,39
0,0 6
0,11
0,83
0,27
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
29,63
3,2
3,1
0,25
1,56
2,3
10
9
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
Đ NG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
Đ SH
2.22
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
Đ KV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
SON
6,61
5,9
0,01
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MN C
0,20
0,2
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04-1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tĩnh Gia
Xã Hải Châu
Xã Thanh Thủy
Xã Thanh Sơn
Xã Triệu Dương
Xã Hải Ninh
Xã Anh Sơn
Xã Ngọc Lĩnh
Xã Hải An
Xã Hùng Sơn
Xã Các Sơn
Xã Tân Dân
Xã Hải Lĩnh
Xã Định Hải
Xã Phú Sơn
Xã Ninh Hải
Xã Nguyên Bình
Xã Hải Nhân
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5) + …+(…)
( 5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(1 1 )
(1 2 )
(13)
(14)
(15)
(16)
(1 7)
(18)
( 19 )
( 20 )
(21)
( 22)
1
Đất nông
nghiệp
N NP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NK H
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16,41
0,00
0,20
0,00
0,00
0,00
0,00
0,02
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,08
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
7,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TM Đ
3,88
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,70
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,51
0,01
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,40
0,20
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
2,59
0,02
0,07
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
Đ NG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
SON
0,33
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MN C
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04-2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hải Hòa
Xã Bình Minh
Xã Hải Thanh
Xã Phú Lâm
Xã Xuân Lâm
Xã Trúc Lâm
Xã Hải Bình
Xã Tân Trường
Xã Tùng Lâm
Xã Tĩnh Hải
Xã Mai Lâm
Xã Trường Lâm
Xã Hải Yến
Xã Hải Thượng
Xã Nghi Sơn
Xã Hải Hà
(1)
(2)
( 3)
(4) = (5) + …+(…)
(23 )
( 24 )
(25)
( 26 )
( 27 )
( 28 )
( 29 )
( 30 )
( 31 )
( 32 )
( 33 )
( 34 )
(35 )
( 36 )
(37)
(38)
1
Đất nông
nghiệp
N NP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1 . 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1 . 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
R D D
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1 . 7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 . 9
Đất nông
nghiệp khác
NK H
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16,41
0,00
0,00
4,28
0,00
0,00
0,00
5,00
0,00
033
0,00
0,00
0,00
0,00
3,00
3,50
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
7,00
4,00
3,00
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại , dịch vụ
TMD
3,88
0,88
1,00
2,00
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,70
0,70
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
1,5 1
1,50
2.10
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,40
0,20
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,59
2,50
2.14
Đất ở tại
đô thị
D DT
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
NTD
2.20
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi , giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
SON
0,33
0,33
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MN C
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
1.108
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng