|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 746/QĐ-UBND 2017 duyệt Kế hoạch sử dụng đất Tĩnh Gia Thanh Hóa
Số hiệu:
|
746/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
10/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 746/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 10 tháng 3 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN TĨNH GIA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tĩnh Gia tại Tờ trình số 23/TTr- UBND ngày 20/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 236/TTr- STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 48/BC-HĐTĐ
ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Tĩnh Gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Tĩnh Gia với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện tích
|
|
45.561,40
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30.563,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13.903,56
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.094,02
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
437,73
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,32
|
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
411,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
373,28
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
38,33
|
(Có phụ
biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng
cộng
|
|
16,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,41
|
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Tĩnh Gia có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tĩnh
Gia và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ57)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU SỐ 01-1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Triệu Dương
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Xã Hải An
|
Xã Hùng Sơn
|
Xã Các Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+
…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30.563,82
|
30,09
|
368,47
|
613,30
|
753,07
|
257,54
|
236,33
|
782,70
|
609,03
|
418,74
|
942,75
|
1934,80
|
721,53
|
554,63
|
2281,74
|
2723,53
|
394,00
|
2783.76
|
1221,24
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.749,93
|
12,21
|
50,3
|
305,81
|
254,29
|
146,13
|
66,95
|
307,32
|
337,98
|
187,49
|
257,6
|
472,3
|
135,62
|
132,23
|
292,37
|
166,61
|
72,5
|
537,08
|
486,13
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.663,39
|
3,17
|
50,30
|
305,81
|
237,03
|
93,13
|
66,09
|
307,32
|
243,02
|
93,46
|
257,60
|
472,30
|
98,18
|
110,63
|
292,37
|
64,35
|
72,50
|
438,18
|
337,77
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.569,07
|
3,19
|
52,02
|
66,46
|
241,04
|
68,82
|
83,16
|
63,92
|
61,76
|
68,32
|
123,69
|
85,02
|
96,04
|
84,29
|
65,32
|
238,54
|
116,67
|
102,86
|
43,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.458,05
|
14,62
|
14,74
|
2,71
|
8,61
|
25,91
|
42,72
|
45,89
|
52,61
|
74,21
|
66,51
|
46,68
|
107,98
|
176,46
|
159,93
|
302,98
|
75,56
|
103,84
|
82,59
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4.262,94
|
|
60,22
|
0,00
|
|
|
|
|
112,06
|
79,43
|
277,42
|
|
308,25
|
158,95
|
827,49
|
|
129,27
|
42,00
|
425,31
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDĐ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
13.118,39
|
|
|
|
214,48
|
|
42,87
|
365,04
|
40,45
|
|
217,46
|
1320,62
|
61,96
|
|
920,03
|
2008,16
|
|
1969,57
|
140,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.206,63
|
0,07
|
106,51
|
237,98
|
28,33
|
0,53
|
0,63
|
0,53
|
4,17
|
9,29
|
0,07
|
10,18
|
9,08
|
|
16,60
|
7,24
|
|
28,41
|
44,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
163,11
|
|
84,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
35,70
|
|
|
0,34
|
6,32
|
16,15
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
2,7
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13.903,56
|
94,68
|
510,99
|
329,43
|
180,6
|
137,36
|
289,28
|
261,08
|
243,81
|
204,29
|
255,65
|
408,18
|
222,81
|
262,65
|
349,72
|
601,7
|
214,82
|
496,11
|
300,41
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
629,59
|
0,45
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
|
4
|
0,16
|
|
|
|
|
10,62
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,79
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
594,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
118,64
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
3,00
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.578,89
|
2,35
|
25,15
|
2,35
|
0,33
|
|
1,59
|
|
|
0,18
|
0,07
|
|
|
20,91
|
|
0,11
|
0,73
|
8,14
|
0,30
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
630,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,91
|
|
|
|
3,75
|
2,01
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.348,66
|
34,46
|
93,98
|
142,95
|
91,69
|
40,2
|
59,87
|
93,06
|
80,22
|
69,45
|
113,09
|
178,34
|
63,57
|
57,31
|
205,77
|
500,6
|
57,86
|
158,32
|
103,06
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
ĐĐT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
ĐDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
31,17
|
|
0,42
|
0,04
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
0,3
|
|
|
|
|
|
2,35
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.560,71
|
|
122,6
|
74,81
|
50,13
|
74,14
|
153,19
|
98,82
|
116,12
|
110,98
|
83,77
|
152,78
|
119,36
|
134,31
|
74,82
|
68,55
|
100,74
|
201,71
|
176,57
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
39,71
|
39,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,84
|
7,89
|
0,4
|
0,5
|
0,59
|
0,6
|
0,81
|
0,31
|
0,35
|
0,38
|
0,62
|
0,93
|
0,44
|
0,37
|
0,26
|
0,68
|
0,71
|
1,96
|
1,18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,12
|
4,69
|
0,64
|
|
|
|
0,2
|
|
3,1
|
|
0,79
|
|
0,04
|
0,03
|
|
0,03
|
0,8
|
0,26
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
40,48
|
|
0,85
|
|
0,28
|
0,13
|
0,15
|
0,15
|
|
|
0,62
|
0,29
|
|
0,49
|
30
|
0,79
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
422,14
|
0,28
|
7,4
|
7,82
|
14,45
|
7,5
|
11,02
|
9,14
|
13,65
|
13,82
|
8,99
|
23,33
|
31,02
|
33,35
|
9,5
|
11,92
|
42,64
|
26,32
|
14
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
27,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,28
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
ĐSH
|
44,96
|
0,82
|
1,08
|
1,41
|
0,87
|
0,66
|
1,14
|
0,82
|
1,78
|
0,75
|
0,95
|
1,91
|
0,99
|
2,62
|
0,6
|
1,11
|
1
|
10,27
|
2,15
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
ĐKV
|
3,03
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,90
|
|
0,71
|
0,99
|
0,54
|
0,41
|
0,94
|
0,14
|
0,93
|
0,34
|
0,05
|
0,11
|
1,42
|
0,39
|
0,1
|
|
1,04
|
3,27
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
1.237,45
|
|
249,46
|
78,16
|
16
|
11,42
|
57,52
|
34,79
|
22,17
|
4,89
|
23,72
|
35,98
|
4,33
|
4,62
|
20,59
|
8,11
|
9,18
|
59,25
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
530,96
|
|
7,75
|
20,4
|
5,72
|
2,3
|
2,5
|
23,85
|
5,49
|
2,9
|
6,07
|
10,51
|
0,68
|
0,97
|
4,33
|
7,79
|
0,12
|
14,99
|
0,75
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSĐ
|
1.094,02
|
0,2
|
29,3
|
10,55
|
4,57
|
4,96
|
88,58
|
38,22
|
13,87
|
2,79
|
18,13
|
50,02
|
19,29
|
25,38
|
11,15
|
122,55
|
22,82
|
39,02
|
29,88
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
45.561,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
124,97
|
124,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 01-2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Trúc Lâm
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+
…+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
|
Tổng diện tích tự
nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
30.563,82
|
341,38
|
371,48
|
64,34
|
1570,74
|
520,84
|
1169,70
|
48,31
|
2538,05
|
820,89
|
214,55
|
826,26
|
2165,56
|
36,63
|
1424,12
|
188,82
|
634,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.749,93
|
181,92
|
131,03
|
0,95
|
167
|
224,42
|
321,3
|
|
538,89
|
296,94
|
65,73
|
151,14
|
438,48
|
0,18
|
5,01
|
|
6,02
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.663,39
|
92,35
|
61,32
|
0,95
|
143,51
|
122,99
|
321,24
|
|
538,59
|
264,87
|
35,60
|
88,57
|
438,48
|
0,18
|
5,01
|
|
6,02
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.569,07
|
60,60
|
92,20
|
1,72
|
129,46
|
20,08
|
21,74
|
2,30
|
165,75
|
64,46
|
22,90
|
107,34
|
121,71
|
4,76
|
82,13
|
1,26
|
6,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.458,05
|
85,85
|
62,28
|
|
10,14
|
53,84
|
81 ,83
|
10,71
|
314,49
|
128,56
|
73,37
|
9,92
|
197,46
|
11,91
|
8,21
|
0,63
|
4,3
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
4.262,94
|
6,15
|
32,61
|
36,25
|
124
|
84,02
|
456,81
|
|
|
147,18
|
1,10
|
365,51
|
493,50
|
1,23
|
|
92,18
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDĐ
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
13.118,39
|
5,06
|
41,48
|
19,18
|
1138,95
|
|
179,5
|
|
1420,06
|
126,49
|
|
41,63
|
874,07
|
18,44
|
1286,69
|
94,75
|
571,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.206,63
|
1,80
|
10,38
|
5,04
|
1,19
|
138,48
|
106,52
|
21,73
|
93,97
|
57,26
|
51,45
|
150,72
|
40,34
|
0,11
|
15,76
|
|
8,19
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
163,11
|
|
|
|
|
|
|
13,57
|
|
|
|
|
|
|
26,92
|
|
37,94
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
35,70
|
|
1,5
|
1,2
|
|
|
|
|
4,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
13.903,56
|
226,06
|
212,17
|
177,03
|
345,67
|
436,96
|
371,65
|
889,68
|
967,43
|
356,81
|
450,3
|
953,1
|
880,4
|
632,02
|
974,16
|
119,55
|
547
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
629,59
|
2,75
|
2
|
2,61
|
33,63
|
|
|
565,11
|
|
0,51
|
|
|
2,41
|
1,61
|
|
1,91
|
1,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,79
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
0,5
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
594,36
|
|
|
|
|
|
3,55
|
4
|
|
|
27,93
|
|
28,77
|
457,78
|
63,33
|
|
9
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMĐ
|
118,64
|
19,01
|
|
1,71
|
|
3,54
|
19,59
|
10,57
|
|
1,00
|
0,49
|
17,56
|
1,25
|
|
4,65
|
35,53
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.578,89
|
4,00
|
25,43
|
15,52
|
18,63
|
36,49
|
0,55
|
56,33
|
108,34
|
64,15
|
190,05
|
664,95
|
83,49
|
148,00
|
650,51
|
45,29
|
404,95
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
630,43
|
|
|
|
|
|
|
|
337,56
|
28,11
|
|
1,34
|
240,75
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
ĐHT
|
3.348,66
|
54,23
|
27,32
|
21,04
|
78,35
|
101,43
|
108,56
|
54,78
|
159,7
|
103,66
|
65,52
|
120,96
|
154,46
|
8,01
|
83,5
|
12,33
|
51,01
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
31,17
|
|
|
0,2
|
|
0,03
|
|
|
0,16
|
|
|
|
25,82
|
|
|
1,5
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
3.560,71
|
117,29
|
117,4
|
79,9
|
141,03
|
142,23
|
144,29
|
91,44
|
136,95
|
91,24
|
137,46
|
84,84
|
184,27
|
9,63
|
89,9
|
18,41
|
61,03
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
39,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
25,84
|
0,42
|
0,4
|
0, 83
|
0,72
|
1,15
|
0,21
|
0,22
|
0,21
|
0,49
|
0,32
|
0,43
|
0,48
|
|
0,5
|
0,08
|
0,4
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,12
|
|
|
0,4
|
|
0,04
|
2,33
|
|
3
|
3,47
|
0,19
|
|
0,44
|
|
0,3
|
0,37
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
40,48
|
|
|
4,79
|
|
|
0,66
|
|
0,07
|
0,31
|
|
|
0,78
|
|
|
0,12
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
422,14
|
17,25
|
5,81
|
10,82
|
9,67
|
17,18
|
6,32
|
4,79
|
9,54
|
3,54
|
6,56
|
5,21
|
9,77
|
6,54
|
8,96
|
3,63
|
10,4
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
27,53
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
9,26
|
2,35
|
|
|
11,44
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
ĐSH
|
44,96
|
1,46
|
1,1
|
0,04
|
3,31
|
0,94
|
1,01
|
0,64
|
0,88
|
0,77
|
0,49
|
0,11
|
1,75
|
0,09
|
0,91
|
0,06
|
0,47
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
ĐKV
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,90
|
0,32
|
0,48
|
|
|
|
0,24
|
0,12
|
0,19
|
0,07
|
0,45
|
|
0,03
|
0,07
|
0,35
|
0,15
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.237,45
|
5,49
|
31,18
|
38,84
|
35,74
|
117,22
|
50,21
|
101,68
|
31,28
|
53,72
|
19,84
|
57,7
|
43,96
|
|
10,27
|
0,13
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
530,96
|
3,84
|
1,05
|
0,33
|
24,39
|
15,71
|
34,13
|
|
170,29
|
3,42
|
1
|
|
90,53
|
|
60,98
|
0,04
|
8,13
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSĐ
|
1.094,02
|
70,16
|
63,17
|
29,17
|
1,22
|
2,35
|
10,82
|
16,27
|
223,93
|
11,1
|
7,74
|
0,31
|
40,76
|
3,58
|
22,21
|
18,81
|
41,14
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
45,561,40
|
|
|
|
|
960,15
|
1552,17
|
954,26
|
3729,41
|
1188,8
|
672,59
|
1779,67
|
3086,7
|
672,25
|
2421,09
|
327,18
|
1222,44
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
37,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02-1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Triệu Dương
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Xã Hải An
|
Xã Hùng Sơn
|
Xã Các Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
437,73
|
5,02
|
5,40
|
1,53
|
4,09
|
0,37
|
5,10
|
5,32
|
1,60
|
0,63
|
1,20
|
4,90
|
1,77
|
7,56
|
36,21
|
11,08
|
0,80
|
4,26
|
1,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
147,45
|
1,80
|
4,50
|
|
0,97
|
0,37
|
|
2,85
|
1,60
|
|
0,71
|
0,90
|
|
0,00
|
2,10
|
2,10
|
|
3,66
|
1,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
134,19
|
|
4,50
|
|
0,97
|
0,37
|
|
2,85
|
1,40
|
|
0,71
|
0,90
|
|
0,00
|
2,10
|
2,10
|
|
3,18
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
116,07
|
2,14
|
0,90
|
1,53
|
3,12
|
|
3,60
|
2,67
|
|
0,63
|
0,49
|
|
1,67
|
4,56
|
0,36
|
3,30
|
0,80
|
0,60
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,75
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,50
|
|
1,05
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
0,00
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RĐĐ/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
112,45
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
33,75
|
4,63
|
|
|
0,30
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
34,77
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
6,32
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,60
|
2,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
10,42
|
|
|
|
6,32
|
|
|
|
|
|
|
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,87
|
|
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 02-2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN
TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Trúc Lâm
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
437,73
|
3,38
|
3,68
|
13,96
|
4,82
|
37,64
|
39,75
|
9,60
|
28,78
|
19,34
|
36,83
|
30,56
|
28,90
|
20,00
|
32,99
|
27,99
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
147,45
|
1,04
|
1,00
|
7,56
|
0,30
|
24,72
|
25,34
|
|
1,84
|
11,93
|
13,43
|
4,96
|
21,85
|
0,00
|
10,25
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
134,19
|
0,70
|
|
7,56
|
0,30
|
24,72
|
25,34
|
|
1,84
|
11,31
|
13,43
|
1,30
|
21,85
|
0,00
|
6,76
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
116,07
|
2,34
|
0,68
|
|
2,62
|
10,14
|
10,70
|
0,00
|
12,54
|
1,96
|
18,40
|
2,80
|
0,03
|
13,00
|
13,99
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
16,75
|
|
|
|
0,10
|
2,00
|
3,20
|
2,60
|
|
0,22
|
5,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
3,24
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
112,45
|
|
2,00
|
6,40
|
1,80
|
|
0,06
|
|
14,40
|
0,57
|
|
0,50
|
7,00
|
7,00
|
0,55
|
27,99
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
34,77
|
|
|
|
|
0,04
|
0,45
|
|
|
4,66
|
|
21,30
|
0,02
|
|
8,20
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,32
|
0,00
|
1,50
|
1,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất làm muối
|
HNK/LMU
|
10,42
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RĐĐ/NKR(a)
|
2,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,87
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03-1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Triêu Dương
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Linh
|
Xã Hải An
|
Xã Hùng Sơn
|
Xã Các Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
373,28
|
4,04
|
|
1,53
|
4,09
|
0,37
|
5,10
|
5,52
|
1,60
|
0,63
|
1,20
|
4,90
|
1,77
|
4,56
|
2,46
|
2,78
|
0,80
|
4,26
|
1,67
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
134,69
|
1,80
|
|
|
0,97
|
0,37
|
|
2,85
|
1,60
|
|
0,71
|
0,90
|
|
|
2,10
|
1,60
|
|
3,66
|
1,67
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
121,43
|
|
|
|
0,97
|
0,37
|
|
2,85
|
1,40
|
|
0,71
|
0,90
|
|
|
2,10
|
1,60
|
|
3,18
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
109,68
|
2,14
|
|
1,53
|
3,12
|
|
3,60
|
2,67
|
|
0,63
|
0,26
|
|
1,67
|
4,56
|
0,36
|
|
0,80
|
0,60
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
14,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,30
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
70,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
1,13
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
35,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
38,33
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,78
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
0,11
|
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,39
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
29,63
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,1
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh rạch, suối
|
SON
|
6,61
|
|
|
|
|
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 03-2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Trúc Lâm
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
373,38
|
2,08
|
3,68
|
5,36
|
2,20
|
37,64
|
39,75
|
9,60
|
28,78
|
19,14
|
36,83
|
30,56
|
28,90
|
20,00
|
32,99
|
27,99
|
0,50
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
134,69
|
1,04
|
1,00
|
|
0,30
|
24,72
|
25,34
|
|
1,84
|
11,73
|
13,43
|
4,96
|
21,85
|
|
10,25
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
121,43
|
0,70
|
|
|
0,30
|
24,72
|
25,34
|
|
1,84
|
11,11
|
13,43
|
1,30
|
21,85
|
|
6,76
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
109,68
|
1,04
|
0,68
|
1,96
|
|
10,14
|
10,70
|
|
12,54
|
1,96
|
18,40
|
2,80
|
0,03
|
13,00
|
13,99
|
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
14,27
|
|
|
|
0,10
|
2,00
|
3,20
|
2,60
|
|
0,22
|
5,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,30
|
|
|
|
|
0,74
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
70,34
|
|
2,00
|
3,40
|
1,80
|
|
|
|
14,40
|
0,57
|
|
0,50
|
7,00
|
7,00
|
0,55
|
27,99
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
35,00
|
|
|
|
|
0,04
|
0,45
|
|
|
4,66
|
|
21,30
|
0,02
|
|
8,20
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
38,33
|
|
|
0,06
|
|
3,20
|
3,30
|
|
0,36
|
8,79
|
|
2,57
|
|
|
10,00
|
0,01
|
9,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,39
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,11
|
0,83
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
29,63
|
|
|
|
|
3,2
|
3,1
|
|
0,25
|
1,56
|
|
2,3
|
|
|
10
|
|
9
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
ĐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
ĐSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
ĐKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
6,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,9
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04-1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định
số 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
Xã Hải Châu
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Triệu Dương
|
Xã Hải Ninh
|
Xã Anh Sơn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
Xã Hải An
|
Xã Hùng Sơn
|
Xã Các Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Hải Lĩnh
|
Xã Định Hải
|
Xã Phú Sơn
|
Xã Ninh Hải
|
Xã Nguyên Bình
|
Xã Hải Nhân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
16,41
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMĐ
|
3,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,40
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,59
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
ĐNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ 04-2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN TĨNH GIA
(Kèm theo Quyết định số: 746/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hải Hòa
|
Xã Bình Minh
|
Xã Hải Thanh
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Xuân Lâm
|
Xã Trúc Lâm
|
Xã Hải Bình
|
Xã Tân Trường
|
Xã Tùng Lâm
|
Xã Tĩnh Hải
|
Xã Mai Lâm
|
Xã Trường Lâm
|
Xã Hải Yến
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Nghi Sơn
|
Xã Hải Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+(…)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
16,41
|
0,00
|
0,00
|
4,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
5,00
|
0,00
|
033
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
3,00
|
3,50
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
3,00
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,88
|
|
|
0,88
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,70
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
|
2.10
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,40
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,59
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 746/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2017 của huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
1.037
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|