STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Quyết
định
|
Số
46/QĐ-UBND ngày 04/5/2010 của UBND tỉnh
|
Quy định phụ cấp đối với cán bộ làm
việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một
cửa ở tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 22/02/2016
|
Ngày
02/3/2016
|
2
|
Quyết
định
|
Số
124/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ngày
21/3/2016
|
3
|
Quyết
định
|
Số
55/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 11/3/2016
|
Ngày
21/3/2016
|
4
|
Quyết
định
|
Số
104/2004/QĐ-UBND ngày 02/7/2004 của UBND tỉnh
|
Quy định về quản lý và tổ chức triển
khai thực hiện các đề tài, dự án khoa học công nghệ của
tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
|
Ngày
10/4/2016
|
5
|
Quyết
định
|
Số
126/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn, tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày
11/4/2016
|
6
|
Quyết
định
|
Số
122/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày
11/4/2016
|
7
|
Quyết
định
|
Số
78/2009/QĐ-UBND ngày 01/6/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016
|
Ngày
11/4/2016
|
8
|
Quyết
định
|
Số
141/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 06/5/2016
|
Ngày
26/5/2016
|
9
|
Quyết
định
|
Số 64/2008/QĐ-UBND
ngày 12/5/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định về định mức xây dựng và
phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề tài dự án, nhiệm
vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 03/6/2016
|
Ngày
13/6/2016
|
10
|
Quyết
định
|
Số
102/2006/QĐ-UBND ngày 01/9/2006 của UBND tỉnh
|
Quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử
lý khiếu nại, tố cáo, kiến nghị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/7/2016
|
Ngày
14/7/2016
|
11
|
Quyết
định
|
Số
123/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
|
Ngày
16/7/2016
|
12
|
Quyết
định
|
Số
171/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh
|
Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bắc
Ninh, nhiệm kỳ 2011- 2016
|
Thay
thế bởi Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016
|
Ngày
11/8/2016
|
13
|
Quyết
định
|
Số 109/2008/QĐ-UBND
ngày 30/7/2012 của UBND tỉnh
|
Quy định về trang thiết bị và
phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước tỉnh
Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04/8/2016
|
Ngày
14/8/2016
|
14
|
Quyết
định
|
Số
110/2009/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016
|
Ngày
20/8/2016
|
15
|
Quyết
định
|
Số
33/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh
|
Quy định tạm thời phân công, phân cấp
quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ngày
30/9/2016
|
16
|
Quyết
định
|
Số 24/2013/QĐ-UBND
ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh
|
Quy định tạm thời một số nội dung
công tác quản lý đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ngày
30/9/2016
|
17
|
Quyết
định
|
Số
103/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc
Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 41/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016
|
Ngày
30/9/2016
|
18
|
Quyết
định
|
Số
160/2009/QĐ-UBND ngày 08/10/2009 của UBND tỉnh
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 01/11/2016
|
Ngày
11/11/2016
|
19
|
Nghị
quyết
|
Số 180/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức chi phục vụ công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật đối với các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Bắc
Ninh
|
Bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 227/2016/NQ-HĐND17 ngày 14/4/2016
|
Ngày
01/5/2016
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
78/2013/NQ-HĐND17 ngày 23/4/2013 của HĐND tỉnh
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử
dụng phí sử dụng đường bộ
|
Bãi bỏ
bởi Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Ngày
15/7/2016
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số 143/2014/NQ-HĐND17
ngày 10/7/2014 của HĐND tỉnh
|
Quy định về tỷ lệ (%) phân chia nguồn
thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh
Bắc Ninh
|
Bãi
bỏ bởi Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Ngày
15/7/2016
|
22
|
Nghị
quyết
|
Số 22/2011/NQ-
HĐND17 ngày 19/7/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc Quy định một số điều về thực
hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang lễ hội và tổ chức kỷ niệm
ngày truyền thống, đón nhận các danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND18 ngày 15/7/2016
|
Ngày
01/8/2016
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số
178/2010/NQ-HĐND17 ngày 9/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát
triển thuộc ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011
-2015
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
08/12/2016
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số 128/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc hỗ trợ phát triển sản xuất nông
nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 31
/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
25
|
Nghị
quyết
|
Số
175/2015/NQ-HĐND ngày 24/4/2015 của HĐND tỉnh
|
Về việc bổ sung chính sách hỗ trợ
phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn theo Nghị quyết số
128/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
26
|
Nghị
quyết
|
Số 118/
NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định một số chế độ chi
tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
27
|
Nghị
quyết
|
Số 18/2016/NQ-HĐND18
ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh
|
V/v tiếp tục thực hiện Nghị quyết số 118/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 về quy định một số chế độ chi
tiêu, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Ninh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
25/2011/NQ-HĐND17 ngày 29/9/2011 của HĐND tỉnh
|
Về việc quy định mức thu lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa
bàn tỉnh
|
Thay
thế bởi Nghị quyết số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
29
|
Quyết
định
|
Số
318/2014/QĐ-UBND ngày 08/7/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành “Quy định hỗ trợ
phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn 2014-2020 trên
địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
|
Thay
thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
30
|
Quyết
định
|
Số
31/2015/QĐ-UBND ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh
|
Về việc sửa đổi, bổ sung ‘‘Quy định
hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn, giai đoạn
2014-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh”
|
Thay
thế bởi Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
|
Ngày
01/01/2017
|
31
|
Quyết
định
|
Số 29/2011/QĐ-UBND
ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, cơ cấu và tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh
|
Thay
thế bởi Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016
|
Ngày
08/01/2017
|
32
|
Nghị
quyết
|
Số 24/2011/NQ-HĐND
ngày 20/10/2011 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định về một số giải
pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian quy định trong văn bản
|
Ngày
31/12/2015
|
33
|
Quyết
định
|
Số 130/2011/QĐ-UBND
ngày 30/10/2011 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định về một số giải
pháp tăng thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015
|
Hết thời gian quy định trong văn bản
|
Ngày
31/12/2015
|
34
|
Nghị
quyết
|
Số
164/2010/NQ-HĐND16 ngày 08/7/2010 của HĐND tỉnh
|
Về việc quản lý ngân sách thời kỳ ổn
định ngân sách 2011 tỉnh Bắc Ninh
|
Theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
35
|
Nghị
quyết
|
Số 175/2010/NQ-HĐND16
ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Ban hành quy định tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2011-2015
|
Theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
36
|
Nghị
quyết
|
Số 176/2010/NQ-HĐND16 ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh
|
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên năm 2011
|
Theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
37
|
Quyết
định
|
Số
101/2010/QĐ-UBND ngày 09/8/2010 của UBND tỉnh
|
Ban hành quy định phân cấp quản lý
ngân sách các cấp chính quyền địa phương thuộc tỉnh Bắc Ninh năm 2011
|
Theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
38
|
Nghị
quyết
|
Số
52/2012/NQ-HĐND17 ngày 13/7/2012 của HĐND tỉnh
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương
|
Theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
39
|
Quyết
định
|
Số
46/2012/QĐ-UBND ngày 27/7/2012 của UBND tỉnh
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương
|
Theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
40
|
Quyết
định
|
Số 74/2014/QĐ-UBND
ngày 26/02/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc bổ sung tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền
địa phương
|
Theo
quy định của Luật NSNN số 83/2015/QH13
|
Ngày
31/12/2016
|
41
|
Quyết
định
|
Số
249/2014/QĐ-UBND ngày 13/6/2014 của UBND tỉnh
|
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ môi
trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp tỉnh Bắc Ninh.
|
Thay
thế bởi Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016
|
Ngày
27/11/2016
|