Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 653/QĐ-UBND 2017 duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hương Sơn Hà Tĩnh
Số hiệu:
653/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
10/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 653/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 10
tháng 03 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/ 6 /2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ T à i nguyên và Môi trường qu y định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử d ụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30 /NQ-HĐND ngày
15 /12/201 6 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đ ấ t trong năm 201 7 ;
Căn cứ Quyết định số 1739 /QĐ- U BND ngày 27/12/2014 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đ ấ t kỳ đầu
(2011 - 2016) huyện Hương Sơn ;
Xét đề nghị của Ủ y ban nhân
dân huyện Hương
Sơn
tại Văn bản số 19 /TTr-UBND
ngày 13/12/2016 ; của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 435 /TTr- S TMMT ngày 24/02/2017 ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Sơn,
(kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
M ã
Diện tích
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện
tích đất tự nhiên
109.679,50
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
99.883,96
91,07
1.1
Đất trồng lúa
L U A
5.536,04
5,05
Trong đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
4.210,48
3,84
1.2
Đất tr ồ ng cây hàng năm
khác
HNK
3.894,12
3,55
1.3
Đất tr ồ ng cây lâu năm
CLN
7.195,23
6,56
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.073,35
27,42
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9.214,57
8,40
1.6
Đất rừng sản xu ấ t
RSX
43.372,36
39,54
1.7
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
326,51
0,30
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
271,79
0,25
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.978,58
6,36
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
38,21
0,03
2.2
Đất an ninh
CAN
1,39
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
26,82
0,02
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
17,00
0,02
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
21,52
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xu ấ t phi nông
nghiệp
SKC
55,84
0,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
39,59
0,04
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.272,84
2,98
2.9
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
6,94
0,01
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
22,02
0,02
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
915,78
0,83
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
90,92
0,08
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
21,52
0,02
2.14
Đất xây dựng trụ sở c ủ a tổ chức
sự nghiệp
DTS
5,76
0,01
2.15
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
17,39
0,02
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
574,55
0,52
2.17
Đất sản xu ất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
79,38
0,07
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
27,68
0,03
2.19
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng
DKV
3,39
0,00
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,41
0,03
2.21
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.595,26
1,45
2.22
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
114,53
0,10
2.23
Đ ấ t phi nông nghiệp khác
PNK
0,84
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.816,96
2,57
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
D iện tíc h (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
478,68
1.1
Đ ấ t trồng lúa
LUA
90,36
Trong đó: Đất
chuyên trồng l úa nước
LUC
67,22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
58,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
13,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
60,00
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
256,30
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,53
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3,31
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,10
2. 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,52
2. 4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,60
2.5
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,00
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
STT
Chỉ ti ê u sử dụng
đất
Mã
D iện tíc h (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
158,94
1.1
Đấ t trồng lúa
LUA/PNN
26,20
Trong đó: Đ ấ t chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
24,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
50,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,41
1.4
Đ ấ t rừng phòng hộ
RPH/PNN
54,00
1.5
Đ ấ t rừng s ả n xuất
RSX/PNN
17,10
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
38,39
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2,10
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
6,00
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
239,20
2.5
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,07
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
D iện tíc h (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất n ô ng nghiệp
NNP
33,90
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
13,90
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5,20
1.3
Đất nuôi trồng thủy s ả n
NTS
5,00
1.4
Đất n ô ng nghiệp khác
NKH
9,80
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
22,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
8,00
2.2
Đất cơ sở s ả n xuất phi
nông nghiệp
SKC
1,50
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,96
2.4
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,42
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,70
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
0,02
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây d ựng, làm đồ
gốm
SKX
4,10
(Chi t iế t thể hiện ở
các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủ y ban nhân dân huyện Hương Sơn có trách
nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật v ề đ ất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đ ất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND t ỉ nh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy
định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất .
2. Sở T à i nguyên và Môi
trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đí c h sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế
hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo U BND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử d ụng đất của U BND huyện Hương Sơn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủ y ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên
quan; Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
-
TT Tỉnh ủy , HĐND t ỉ nh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT U BND tỉnh;
- TT. Huyện ủ y, HĐND
huyện Hương
Sơn ;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+
Điện tử: Các thành phần khác.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 653/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 653/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2017 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
1.164
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng