Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 745/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Thọ Xuân Thanh Hóa
Số hiệu:
745/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
10/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
745/QĐ-UBND
Thanh
Hóa, ngày 10 tháng 3 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ
XUÂN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 24/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 238/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo
Báo cáo thẩm định số 50/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 huyện Thọ Xuân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích
29.229,49
1
Đất nông nghiệp
NNP
19.493,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
9.224,32
3
Đất chưa sử dụng
CSD
512,15
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm
theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
245,33
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,40
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
62,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
61,54
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,07
(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm
theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng.
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng cộng
0,24
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,24
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm
theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Thọ Xuân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ61)
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01-1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thọ Xuân
Thị trấn Lam Sơn
Thị trấn Sao Vàng
Xã Xuân Khánh
Xã Thọ Nguyên
Xã Xuân Thành
Xã Hạnh Phúc
Xã Bắc Lương
Xã Nam Giang
Xã Xuân Phong
Xã Thọ Lộc
Xã Xuân Trường
Xã Xuân Hòa
Xã Thọ Hải
Xã Tây Hồ
Xã Xuân Giang
Xã Xuân Quang
Xã Xuân Sơn
Xã Xuân Hưng
Xã Thọ Diên
Xã Thọ Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(5)
(6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
19.493,02
40,73
170,04
179,70
240,08
290,08
274,59
208,7 8
272,54
391,48
351,43
323,77
358,44
410,12
476,44
183,95
356,20
255,14
988,28
474,98
271,05
1119,44
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9.040,04
22,83
50,46
206,58
222,70
192,19
139,14
217,17
296,39
324,63
273,36
235,39
310,33
283,93
158,74
307,59
230,72
437,50
230,87
203,47
257,17
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.654.25
22,83
49,46
206,50
222,70
192,19
139,14
217,17
295,20
324,63
273,36
229,88
310,33
264,52
158,74
307,59
229,32
437,50
222,89
199,44
220,13
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.936,60
7,04
62,09
105,30
9,61
48,98
57,17
61,16
19,48
5,22
2.83
5,20
98,56
66,05
182,88
7,11
31,65
9,07
257,66
215,32
50.43
512,71
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.204,84
6,91
18,55
54,31
5,60
6,23
9,15
6,19
10.44
29,56
10.81
9,97
5,25
29,30
6,12
0,04
12,58
4,46
194,77
14,76
8,16
185,89
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
66,97
34,96
16,01
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
2.563,78
3,81
67,17
120,97
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
553,99
3,95
0,17
20,09
14,47
10,98
6,75
2,29
13,96
19,72
13,16
10,50
18,07
4,44
3,51
14,70
1,63
8,18
31,18
14,03
5,63
9,04
1.8
Đất làm
muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
126,80
3,82
1,39
9,33
11,49
40,51
24,74
1,17
3,36
2,75
1 ,81
3,36
17,65
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
9.224,32
105,51
195,73
72,59
111,70
205,23
109,73
116,77
119,38
151,34
146,89
136,00
133,73
220,81
183,66
132,15
157,57
124,85
348,71
562,87
134,28
935,442
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
754,43
0,35
2,29
6,43
9,41
16,37
0.10
1,96
297,16
417,13
2.2
Đất an
ninh
CAN
0,52
0,48
0,04
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
54,41
0,21
0,08
53,82
2.7
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
300,47
1,89
18,97
1,36
5,29
5,00
3,71
4,00
2,48
2,33
1,60
8,19
3,00
2,10
0,5
3,662
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
37,20
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp tỉnh , cấp huyện , cấp xã
DHT
2.940,54
34,41
41,07
19,36
43,94
60,36
41,30
36,23
41,91
67,49
73,23
54,69
55,57
67,52
57,22
40,29
66,98
39,58
117,77
85, 45
50.96
166,44
2.1 0
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
44,94
32,12
0,21
0,17
0,43
0,67
0 ,37
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi
thải xử lý chất thải
DRA
32,83
4,34
0,12
0,52
0,67
0,16
0,27
0,33
0,77
2,10
0,54
1,10
0,37
5,00
0,2
0,15
0,93
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3.111,17
36,47
70,80
30,40
3 7 ,39
63,02
67,47
64,30
63,02
47,75
74,68
71,30
55,84
67,63
46,92
104,11
152,09
59,32
188,88
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
116,74
39,75
52,17
24,82
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,42
1,70
0,31
0,35
0,49
1,40
0,22
1,11
0,45
0,73
0,24
0,44
0,50
0,78
0,49
0,59
0,28
0,30
0,24
0,61
0,26
8,53
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
187,00
17,37
11,55
5,32
1,19
2,45
2,14
1,82
2,78
2,63
1,84
6,96
2,63
4,45
3,05
6,23
3,88
3,57
5,18
5,3
3,19
4,16
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
5,91
0,04
0,33
0.03
0.01
0.13
0,12
1.00
8.06
0. 23
2.19
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
233,18
3,75
2,01
1,90
7 .19
2.41
1.59
3.93
7 .39
2.23
4.17
4,20
4.85
5,18
1 .36
4.98
3.42
11.58
8.82
7.61
15.52
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
4,93
0 , 16
0,3 5
0,65
2.21
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
27,76
0,22
0,35
0,51
0,40
0,17
1,15
0,64
0,42
0,74
0,50
0,68
0,66
0,58
0,33
0,82
0,66
0,59
0,96
0,57
0,63
2.22
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
11,23
0,01
0,03
0,06
1,00
0,13
0,14
0,09
0,22
0,36
0,19
0,64
0,16
2,15
0,01
0,13
0,73
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.006,13
5,54
32,23
8,93
27,13
55,89
30,96
30,92
1,99
9,10
62,06
43,36
5,73
12,31
23,51
10,06
11,37
33,79
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
331,78
9,65
1,91
0,88
2,08
3,50
0,07
1,08
2,95
15,43
67,67
1,65
0,12
48,57
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,73
0,20
0,41
3
Đất
chưa sử dụng
CS Đ
512,15
5,62
17,44
2,78
0,12
1,1 5
8,34
0,45
1,33
2,09
21,05
36,75
49,26
3,55
1,29
27,22
6,3
7,54
89,99
4
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất
khu kinh tế*
KKT
-
6
Đất
đô thị*
KDT
790,14
151,86
383,21
255,07
PHỤ BIỂU SỐ 01-2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Thọ Xương
Xã Xuân Bái
Xã Xuân Phú
Xã Xuân Thắng
Xã Xuân Lam
Xã Xuân Thiên
Xã Thọ Minh
Xã Xuân Châu
Xã Thọ Lập
Xã Quảng Phú
Xã Xuân Tín
Xã Phú Yên
Xã Xuân Yên
Xã Xuân L ai
Xã Xuân Lập
Xã Thọ Thắng
Xã Xuân Minh
Xã Xuân Tân
Xã Xuân Vinh
Xã Thọ Trường
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
(45)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
19.493,02
680,35
488,21
2,698,06
1,186,34
314,99
525,18
363,76
1.872,98
427,75
1.868,76
474,91
261,80
195,12
388,24
434,77
193,81
488,83
221,55
394,71
247,67
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
9.048,04
167,14
52,93
224,52
174,48
152,81
288,42
156,10
337,08
253,57
288,18
371,64
224,85
98,85
231,18
354,27
110,15
263,61
164,98
341,55
288,25
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
8.654,25
166,23
52,93
224,51
137,65
135,71
266 , 67,
133,55
744,47
141,45
276,66
369,84
224,04
85,82
231,18
354,27
107,36
263,61
164,98
341,55
288,25
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.936,68
445,02
125,11
489.56
379,97
134,92
212,04
116,07
182,11
167,08
386,68
61,18
17,55
96,99
61,95
14,69
54,11
101,84
24,5
20,53
29,36
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.204.84
44,58
71,19
154,81
350,98
7,87
21,10
72,92
525,12
4,00
219,94
15,53
7,08
6,68
12,88
16,97
15,38
7,16
28,03
1,57
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
66,97
16,00
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
2.563,78
17,34
146,81
1 . 818,14
231,45
11,87
146,22
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
553,99
6,30
3,28
12,73
49,46
3,39
11,62
1 8, 67
16.80
3,18
26,97
26,56
12,32
1,40
6,80
52,93
12,58
16,63
24,91
12,6
8,49
1.8
Đất làm
muối
LMU
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
126,80
0,97
0,77
0,31
3,37
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
9.224,32
330,29
174,23
455,08
419,98
187,49
237,85
160,31
242,38
284,78
638,10
256,88
158,55
117,48
210,48
185,84
75,39
212,29
137,68
186,31
158,95
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
754,43
0,10
2,09
1,04
2.2
Đất an
ninh
CAN
0,52
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
54,41
0,30
2.7
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
300,47
55,17
10,17
26,73
136,68
0,07
0,03
0,07
0,36
1,23
0,30
0,30
0,07
1
4,21
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
37,20
1,97
0,78
33,65
0,8
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.940,54
100,43
43,44
141,03
104,98
49,17
75,15
54,36
93,01
114,63
275,76
88,56
52,49
27,85
83,09
64,28
38,22
90,55
50,52
78,65
52,6
2.1
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
44,94
2,19
0,08
0,17
8,53
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi
thải xử lý chất thải
DRA
32,83
0,70
4,20
0,10
0,56
0,16
1 , 25
0,21
4,00
0,27
0,14
0,39
0 , 05
1
1,23
0,65
0,35
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
3.111,17
118,44
64,22
202,68
127,50
42,46
99,63
82,28
127,54
128,78
262,44
88,69
62,03
48,58
64,61
81,31
19,39
64,47
45,11
57,88
44,74
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
116,74
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
22,42
0,47
0,19
0,14
0,38
0,36
1,04
8,27
0,43
0,62
0,28
0,88
0,92
0,27
0,48
0,26
1,6
0,28
0,6
0,53
0,4
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
187,00
12,28
4,02
5,30
5,17
9,28
3,72
1,81
5,37
3,20
7,66
4,43
3,20
1,93
3,71
3,13
2,63
3,21
1,81
4,59
2,86
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
5,91
0,08
0,04
3,84
2.19
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
233,18
5,28
5,00
8,72
5,79
7,09
14,70
5,98
8,55
10,82
3,57
7,71
5,86
4,30
3,12
10,77
1,86
6,79
4,06
5,3 2
3,75
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
4,93
3,77
2.21
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
27,76
1,08
1,52
0,66
0,90
0,62
0,65
1,14
1,51
1,13
0,83
1,32
0,21
1,03
0,18
0,17
0,59
1,05
0,81
0,78
2.22
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
DKV
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
11,23
1,96
0,72
0,20
0,11
0,09
0,25
0,31
0,02
0,01
0,46
0,06
0,50
0,15
0,19
0,15
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.006,13
38,91
44,25
15,60
11,65
46,44
40,06
33,00
24,31
62,26
28,55
23,45
33,72
46,37
16,49
11,47
27,2
28,24
15,81
53,47
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
331,78
2,27
49.82
24,78
27,51
0,99
0,28
4,26
1,06
20,80
1,40
0,26
7,78
17,05
4,07
13,89
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,73
0,07
0,05
3
Đất
chưa sử dụng
CS Đ
512,15
4,16
2 , 26
21,90
8,12
5,95
38,73
7,19
15,45
9,46
10,35
4,98
18,90
1,15
20,85
2,02
20,46
19,32
9.66
13,93
3,12
4
Đất
khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất
khu kinh tế*
KKT
-
6
Đất
đô thị*
KDT
798,14
PHỤ BIỂU SỐ 02-1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thọ Xuân
TT Lam Sơn
TT Sao Vàng
Xuân Khánh
Thọ Nguyên
Xuân Thành
Hạnh Phúc
Bắc Lương
Nam Giang
Xuân Phong
Thọ Lộc
Xuân Trường
Xuân Hòa
Thọ Hải
Tây Hồ
Xuân Giang
Xuân Quang
Xuân Sơn
Xuân Hưng
Thọ Diên
Thọ Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
245,33
1,64
1,73
2,43
1,44
1,95
1,22
5,22
1,80
5,03
0,93
3,23
-
0,85
3,11
6,23
4,21
0,82
2,82
1,59
1,60
0,56
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
72,08
1,64
1,73
-
1,44
1,95
0,72
5,02
0,78
5,03
0,93
3,23
-
0,85
2,87
5,09
4.21
0,82
0,82
1,59
1.60
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
72,08
1,64
1,73
1,44
1,95
0,72
5,02
0,78
5,03
0,93
3,23
0,85
2,87
5,09
4.21
0.82
0.82
1,59
1,60
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
169,87
2,43
0.50
0,62
0,24
0,94
2.00
0,56
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,34
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
-
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS/PNN
3,04
0,20
0,40
0,20
1.8
Đất làm
muối
LMU/PNN
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/NPP
-
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0
2.5
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0
2.8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
0
2.9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,4
0,40
PHỤ BIỂU SỐ 02-2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thọ Xương
Xuân Bái
Xuân Phú
Xuân Thắng
Xuân Lam
Xuân Thiên
Thọ Minh
Xuân Châu
Thọ Lập
Quảng Phú
Xuân Tín
Phú Yên
Xuân Yên
Xuân Lai
Xuân Lập
Thọ Thắng
Xuân Minh
Xuân Tân
Xuân Vinh
Thọ Trường
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
(45)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
245,33
9,00
14,08
27,20
125,56
0,42
2,02
1,32
2,04
0,93
1,00
1,84
1,63
1,30
1,93
1,03
2,22
2,42
1,56
0,82
1,60
1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
72,08
8,80
4,16
0,50
0,67
0,04
0,80
1,32
0,42
0,93
0,40
1,84
1,63
1,30
1,93
0,72
2,22
1,92
0,15
0,82
1,19
1.1
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
72,08
8,80
4,16
0,50
0,67
0,04
0,80
1,32
0,42
0,93
0,40
1,84
1,63
1,30
1,93
0,72
2,22
1,92
0,15
0,82
1,19
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
169,87
0,20
6,75
26,70
124,89
0,19
0,72
1,31
0,60
0,31
0,50
0,41
1. 3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,34
0.19
0,15
1. 4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
-
1. 5
Đất rừng
đặc dụng
RDD/PNN
-
1. 6
Đất rừng
sản xuất
RSX/PNN
-
1. 7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS/PNN
3,04
0,17
0,50
0,16
1,41
1. 8
Đất làm
muối
LMU/PNN
-
1. 9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/NPP
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,40
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0.00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
-
Trong
đó:
-
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2. 2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0
2. 3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0
2. 4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0
2. 5
Đất tr ồ ng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0
2. 6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
0
2. 7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0
2. 8
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
0
2. 9
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
0
2. 10
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,4
PHỤ BIỂU SỐ 03-1
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thọ Xuân
TT Lam Sơn
TT Sao Vàng
Xuân Khánh
Thọ Nguyên
Xuân Thành
Hạnh Phúc
Bắc Lương
Nam Giang
Xuân Phong
Thọ Lộc
Xuân Trường
Xuân Hòa
Thọ Hải
Tây Hồ
Xuân Giang
Xuân Quang
Xuân Sơn
Xuân Hưng
Thọ Diên
Thọ Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(5)
(6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
61,54
1,64
1,73
2,43
1,44
0,95
1,22
1,72
1,80
2,02
0,93
1,23
0,00
0,85
2,11
1,73
1,21
0,82
0,82
1,09
1,60
0,56
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
43,03
1,64
1,73
0,00
1,44
0,95
0,72
1,52
0,78
2,02
0,93
1,23
0,00
0,85
1,87
0,59
1,21
0,82
0,82
1,09
1,60
0,56
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
43,03
1,64
1,73
1,44
0,95
0,72
1,52
0,78
2,02
0,93
1,23
0,85
1.87
0,59
1,21
0,82
0,82
1,09
1.60
0.56
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
15,13
2,43
0.50
0,62
0,24
0,94
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,34
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
3,04
-
0,20
0,40
0,20
1.8
Đất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
1,07
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,40
0,00
0,00
0,04
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,89
0,40
2.1
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi
thải xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,18
0,04
0,01
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17.
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 03-2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN THỌ
XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thọ Xương
Xuân Bái
Xuân Phú
Xuân Thắng
Xuân Lam
Xuân Thiên
Thọ Minh
Xuân Châu
Thọ Lập
Quảng Phú
Xuân Tín
Phú Yên
Xuân Yên
Xuân L ai
Xuân Lập
Thọ Thắng
Xuân Minh
Xuân Tân
Xuân Vinh
Thọ Trường
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
(45)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
61,54
0,50
4 ,58
5,60
1,48
0,42
2,02
1,32
2,04
0,93
1,00
0,8 4
1,33
1,00
1,93
1,03
2,22
1,42
1,56
0,82
1,60
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
43,03
0,50
4,16
0,50
0,67
0,04
0,80
1,32
0,42
0,93
0,40
0,84
1,33
1,00
1,93
0,72
2 22
0,92
0,15
0,82
1,19
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
43,03
0,30
4,16
0,50
0,67
0,04
0, 8 0
1.32
0,42
0,93
0,40
0.84
1,33
1,00
1,93
0,72
2.22
0,92
0.15
0,82
1,19
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
15,13
0,20
0,25
5,10
0,81
0,19
0,72
1,31
0,60
0,31
0,50
0,41
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,34
0,19
0,15
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
3,04
0,17
0,50
0,16
1,41
1.8
Đất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
1,07
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
0,00
0,10
0,00
0,00
0,03
0,00
0,48
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,89
0,01
0,48
2.1
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi
thải xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,18
0,10
0,03
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17.
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04-1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Thọ Xuân
TT Lam Sơn
TT Sao Vàng
Xuân Khánh
Thọ Nguyên
Xuân Thành
Hạnh Phúc
Bắc Lương
Nam Giang
Xuân Phong
Thọ Lộc
Xuân Trường
Xuân Hòa
Thọ Hải
Tây Hồ
Xuân Giang
Xuân Quang
Xuân Sơn
Xuân Hưng
Thọ Diên
Thọ Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(5)
(6/
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0,24
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,10
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,04
0,00
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,04
0,04
2.1
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi
thải xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,20
0,10
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17.
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04-2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số: 745/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thọ Xương
Xuân Bái
Xuân Phú
Xuân Thắng
Xuân Lam
Xuân Thiên
Thọ Minh
Xuân Châu
Thọ Lập
Quảng Phú
Xuân Tín
Phú Yên
Xuân Yeen
Xuân Lai
Xuân Lập
Thọ Thắng
Xuân Minh
Xuân Tân
Xuân Vinh
Thọ Trường
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...(..)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
(42)
(43)
(44)
(45)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,08
0,08
0,00
0,00
0,00
0,80
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm
muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
0,24
8,00
0,00
0,08
0,00
0,00
0,00
0,88
0,00
0,00
8,88
8,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,88
0,10
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu
chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất
thương mại dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,04
2.1
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi
thải xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,20
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17.
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang nghĩa địa nhà tang lễ nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu
vui chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 745/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 745/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2017 của huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
1.118
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng