Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 744/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Quan Sơn Thanh Hóa
Số hiệu:
744/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
10/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 744/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 10 tháng 03 năm 201 7
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN QUAN SƠN.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/20 16 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất t rên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quan Sơn tại Tờ trình số 25/TTr-UBND ng ày
24/02/2017;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 237/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm
định số 49/BC-HĐTĐ ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 20 17 huyện Quan
Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Quan Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
diện tích
92.662,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
82.430,64
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.712,64
3
Đất chưa s ử dụng
CSD
7.519,25
( Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
113,46
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
31,94
( Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
121,80
1
Đất nông nghiệp
NNP
113,46
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
8,34
( Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
2,80
1
Đất nông nghiệp
NNP
1,73
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,07
( Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Quan Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ59)
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017
của UBND tỉnh Thanh Hóa )
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quan Sơn
Xã Trung Xuân
Xã Trung Thượng
Xã Trung Tiến
Xã Trung Hạ
Xã Sơn Hà
Xã Tam Thanh
Xã Sơn Thủy
Xã Na Mèo
Xã Sơn Lư
Xã Tam Lư
Xã Sơn Điện
Xã Mường Mìn
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)
+..+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đ ất nông nghiệp
NNP
82.430,64
746,63
4.344,91
5.101,81
3.751,98
3.235,67
8.538,09
9.362,57
11.496,76
11.135,61
4.057,36
4.328,94
8.532,57
7.797,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.211,09
14,14
84,28
52 , 17
84,69
131,81
83,04
114,14
134,35
125,92
51,10
91,89
125,58
1 1 7 , 98
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.102,05
14 , 14
38 , 62
43,19
77,08
121,87
80,75
111,22
123,59
122,16
51,10
89,87
113,90
1 14,56
1 .2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3 29,0 1
10, 13
37,23
11,00
8,90
33,28
4,78
23,13
30,08
59,10
26,36
34,19
36,90
13,93
1.3
Đất trồ ng
cây lâu năm
CLN
1.006,22
15,18
42,06
12,38
23 , 39
26,55
33 , 63
125 , 23
133,24
90,02
70,06
75,27
269,23
89,98
1.4
Đ ất rừng phòng
hộ
RPH
36.417,73
501,78
2.261,99
1.058,05
1.602,05
947,02
3.061,81
5.622,85
5.701 , 88
6.575,19
260,84
1.305,5 1
4.360 , 29
3.158,47
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
43.393,90
204,32
1.918 , 07
3.965,91
2.027 , 81
2.089,09
5.348,34
3.472,46
5.484,26
4.277,04
3.641,98
2.818,65
3.734 , 66
4.41 1 ,31
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
72,69
1 ,08
1,28
2,30
5,14
7,92
6,49
4,76
12,95
8,34
7,02
3,43
5,91
6,07
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp kh ác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.7 1 2, 6 4
83,84
161,18
172,14
147,79
217,72
179,83
205,96
283,88
383,77
169,90
185,20
313,95
207,48
2. 1
Đất quốc
phòng
CQP
13,58
1,03
2,80
4,34
4,95
0,46
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
1,78
0,25
1,53
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TM D
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
58 , 82
1,15
5,23
1,58
3 , 50
8,26
0,62
0,60
4 , 30
17,48
8,44
1,66
5,07
0,9 3
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đ ất phát triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉ nh , cấ p huyện,
c ấp xã
DHT
691,77
19,92
29,42
41,00
36,93
54,36
64,92
44, 1 4
63,64
97,30
43,00
38,62
88,35
70 , 17
2.10
Đất có di
tích lịch sử v ăn hóa
DDT
0,52
0,52
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0, 8 4
0,42
0,42
2.13
Đ ất ở
nông thôn
ONT
340,77
19,30
19,97
13,56
72,22
18,91
25,04
30,12
36,42
19,24
21,51
38,55
25,93
2.14
Đ ấ t ở đô
th ị
ODT
11,67
11,67
2.15
Đ ấ t x â y d ựng tr ụ sở c ơ quan
TSC
9,08
2,82
0,34
0,29
0,41
0 , 59
0,39
0,37
0,30
0,72
0,49
1,04
0,70
0,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
62,92
7,97
8,89
2,03
4 , 5 4
3,4 1
4,12
1,97
5,47
6,29
4,03
3,63
5,25
5,32
2.17
Đất xâ y d ựng trụ sở ngoại
giao
SNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa tran g, nghĩa địa, nhà tang l ễ, nh à hỏa
táng
NTD
226,81
0,54
22,02
14,87
18,47
14,75
18,57
35,65
26,74
29,62
2,13
18,72
12,74
11,99
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu x â y dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ng ưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
1.294,08
38,49
75,98
92,40
70,38
64,13
69,50
93,85
152,79
190,57
90,62
100,02
163,29
92,06
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
7.519,25
13,86
402,28
343,92
105,64
19,64
178,44
355,84
1.377,13
1.224,79
330,00
1.661,57
590,84
915,30
4
Đất khu công
nghệ cao
KCN
PHỤ BIỂU SỐ 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017
của UBND tỉnh Thanh Hóa )
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quan Sơn
Xã Trung Xuân
Xã Trung Thượng
Xã Trung Tiến
Xã Trung Hạ
Xã Sơn Hà
Xã Tam Thanh
Xã Sơn Thủy
Xã Na Mèo
Xã Sơn Lư
Xã Tam Lư
Xã Sơn Điện
Xã Mường Mìn
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)
+..+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đ ấ t nông
nghiệp chuyển sang p hi nông nghiệp
NNP/PN N
113,46
1,35
3,61
9 ,06
8,8 8
1 , 2
21 , 16
4,74
11,25
22,8
1,68
5,1
16,5
6,13
1.1
Đất trồng
lúa
L U A/PNN
2,42
0,34
0,12
0,1
0,3
0,5
0,1
0,2
0,13
0,3
0,3
0,03
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa nước
LUC/PNN
1,9
0,34
0,08
0,05
0, 1
0,5
0,1
0,2
0,3
0,2
0 , 03
1.2
Đ ấ t trồng
cây h à ng năm khác
HNK/PNN
9,59
0,05
0,7
0,2
0,2
0,9
0,4
0,44
1,2
1,5
0,2
0 , 6
2,5
0,7
1.3
Đất trồng
cây lâu n ăm
CLN/PNN
1 5,96
0,5
0,67
0,44
0,6
0,3
0,5
1,1
1,9
3,1
0,85
1,3
4,5
0,2
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
16,9
0,4
1
15,5
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD/PNN
0
1.6
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
68,59
0,4
1,9
7 , 3
7,98
4,46
2,7
8,05
18
0,5
2 , 9
9,2
5,2
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS/PNN
0
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nôn g n gh i ệ p
31,94
0
0
0, 5
0
0
0
0
30,94
0
0
0
0
0,5
Trong
đó:
0
2. 1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu nă m
LUA/CLN
0
2.2
Đất trồng l úa chuy ển sang
đất trồng rừng
LUA/LNP
0
2.3
Đất trồ ng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0
2.5
Đất trồng
cây h à ng n ă m khác chuyển
sang đất nuôi trồng t hủ y sản
HNK/NTS
0
2.6
Đ ất trồng cây hàng năm khác chuy ể n sang đất là m muối
HNK/LMU
0
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp kh ô ng phải
là r ừn g
RPH/NKR(a)
0
2.8
Đất rừng đặc
d ụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải l à rừng
RDD/ N KR(a)
0
2.9
Đất rừng sản xu ấ t chuy ể n sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
31,94
0,5
30,94
0,5
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải l à đất ở
chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0
PHỤ BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017
của UBND tỉnh Thanh Hóa )
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quan Sơn
Xã Trung Xuân
Xã Trung Thượng
Xã Trung Tiến
Xã Trung Hạ
Xã Sơn Hà
Xã Tam Thanh
Xã Sơn Thủy
Xã Na Mèo
Xã Sơn Lư
Xã Tam Lư
Xã Sơn Điện
Xã Mường Mìn
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+
..+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đ ất nông
nghiệp
NNP
113,46
1,35
3,61
9 ,06
8,8 8
1 , 2
21 , 16
4,74
11,25
22,8
1,68
5,1
16,5
6,13
1. 1
Đất trồng lúa
LUA
2,42
0 , 34
0,12
0,1
0,3
0,5
0,1
0,2
0,13
0,3
0,3
0,03
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1,9
0,34
0,08
0,05
0,1
0,5
0,1
0,2
0,3
0,2
0,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
9,59
0,05
0,7
0,2
0,2
0,9
0,4
0,44
1,2
1 ,5
0,2
0,6
2,5
0,7
1.3
Đất trồ ng
cây lâu năm
CLN
15,96
0,5
0,67
0 , 44
0,6
0,3
0,5
1,1
1,9
3,1
0,85
1,3
4,5
0,2
1.4
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
16,9
0,4
1
15,5
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
68,59
0,4
1,9
7 , 3
7,98
4,46
2,7
8,05
1 8
0,5
2 , 9
9,2
5,2
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông
nghiệp kh ác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8,34
0,6
0,1
0,67
0,1
0,11
0,7
0,58
1,8
0,07
0,78
2,73
0,1
2. 1
Đất quốc
phòng
CQP
0,6
0,6
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TM D
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đ ất phát triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉ nh , cấ p huyện,
c ấp xã
DHT
0,23
0,23
2.10
Đất có di
tích lịch sử v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ất ở
nông thôn
ONT
7,43
0,1
0,67
0,1
0,11
0,7
0 , 58
1,8
0,07
0,7
2,5
0,1
2.14
Đ ấ t ở đô
th ị
ODT
2.15
Đ ấ t x â y d ựng tr ụ sở c ơ quan
TSC
0,08
0,08
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xâ y d ựng trụ sở ngoại
giao
SNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa tran g, nghĩa địa, nhà tang l ễ, nh à hỏa
táng
NTD
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu x â y dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.2 2
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ng ưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông
nghiệp khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 744/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017
của UBND tỉnh Thanh Hóa )
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Quan Sơn
Xã Trung Xuân
Xã Trung Thượng
Xã Trung Tiến
Xã Trung Hạ
Xã Sơn Hà
Xã Tam Thanh
Xã Sơn Thủy
Xã Na Mèo
Xã Sơn Lư
Xã Tam Lư
Xã Sơn Điện
Xã Mường Mìn
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+
..+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đ ất nông
nghiệp
NNP
1,73
0,00
0,00
1,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,73
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1. 1
Đất trồng lúa
LUA
1,73
1,00
0,73
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồ ng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
1.6
Đ ấ t rừng
sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1 .9
Đất nông
nghiệp kh ác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
1,07
0,05
0,00
0,03
0,00
0,06
0,03
0,30
0,27
0,00
0,30
0,03
0,00
0,00
2. 1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TM D
2.7
Đất cơ sở sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp
SKC
0,33
0,30
0,03
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đ ất phát triển hạ tầng cấp quốc gia , cấp t ỉ nh , cấ p huyện,
c ấp xã
DHT
0,66
0,03
0 , 06
0,30
0,27
2.10
Đất có di
tích lịch sử v ăn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đ ất ở
nông thôn
ONT
2.14
Đ ấ t ở đô
th ị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đ ấ t x â y d ựng tr ụ sở c ơ quan
TSC
0,03
0,03
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xâ y d ựng trụ sở ngoại
giao
SNG
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa tran g, nghĩa địa, nhà tang l ễ, nh à hỏa
táng
NTD
2.20
Đ ấ t sản
xuất vật liệu x â y dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.2 2
Đất khu vui
chơi, giải tr í công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ng ưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 744/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/03/2017 của huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
1.076
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng