Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 616/QĐ-UBND 2017 Kế hoạch sử dụng đất Nghi Xuân Hà Tĩnh
Số hiệu:
616/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
06/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 616/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 06
tháng 3 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/ 6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ T ài
nguyên và Môi trường qu y định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 15/12/201 6 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc
thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đ ất trong năm 201 7;
Căn cứ Quyết định số 4130/QĐ- UBND ngày 19/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đ ất kỳ đầu (2011 -
2016) huyện Nghi Xuân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nghi Xuân tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 14/02/2017; của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr- STMMT ngày 28/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 của huyện Nghi Xuân, (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ
lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2017
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Diện tích
Tỷ lệ (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng
diện tích đất tự nhiên
22 .245,8 1
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.632,13
61,28
1.1
Đất trồng lúa
L UA
3.860,54
17,35
Trong đó: Đ ất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
2.129,91
9,57
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.730,63
7,78
1.2
Đất tr ồng cây
hàng năm khác
HNK
2.136,33
9,60
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN
2.019,33
9,08
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
3.171,78
14,26
1.5
Đất rừng sản xu ất
RSX
1.379,36
6,20
1.6
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
854,48
3,84
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
210,35
0,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.806,18
26,10
2.1
Đất qu ốc phòng
CQP
110,12
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
0,96
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
45,87
0,21
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
9,00
0,04
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
124,54
0,56
2.6
Đất cơ sở sản xu ất phi nông nghiệp
SKC
207,71
0,93
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
13,83
0,06
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.820,65
8,18
2.9
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
15,50
0,07
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
8,09
0,04
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
660,51
2,97
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
154,41
0,69
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
13,30
0,06
2.14
Đất xây dựng trụ sở c ủa tổ chức sự nghiệp
DTS
1,27
0,01
2.15
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
10,58
0,05
2.16
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
441,24
1,98
2.17
Đất sản xu ất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
43,84
0,20
2.18
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,15
0,11
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
70,80
0,32
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.499,70
6,74
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
523,74
2,35
2.22
Đ ất phi nông
nghiệp khác
PNK
5,44
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2.807,50
12,62
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
201 7
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
D iện tíc h (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
359,21
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA
80,48
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
23,10
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
57,38
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
78,68
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
20,59
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
80,71
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
36,86
1.6
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
61,71
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,67
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,88
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,39
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
2,32
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,13
2.5
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,25
2.6
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,70
3. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 201 7
STT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Mã
D iện tíc h (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
298,16
1.1
Đấ t trồng lúa
LUA/PNN
72,28
Trong đó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
23,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
55,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
16,59
1.4
Đ ất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
80,71
1.5
Đ ất rừng s ản xuất
RSX/PNN
14,56
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
58,10
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,18
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
5,00
2.2
Đất rừng s ản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
22,30
2.3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
2,73
4. K ế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 201 7
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
D iện tíc h (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất n ông nghiệp
NNP
46,42
1. 1
Đất n ông nghiệp
khác
NKH
46,42
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
66,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,20
2.2
Đất công nghiệp
SKK
3,10
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
10,74
2.4
Đất cơ sở s ản
xuất phi nông nghiệp
SKC
9,50
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
14,40
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,02
2.7
Đất ở tại đô
thị
ODT
3,14
2.8
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
7,00
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1,60
(Chi
t iết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân
huyện Nghi Xuân có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật v ề đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt; tổng hợp kết quả báo cáo UBND t ỉnh và Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất .
2. Sở T ài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đí ch sử dụng đất theo
đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
UBND huyện Nghi Xuân theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở,
ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- TT Tỉnh ủy , HĐND t ỉ nh (để
b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT U BND tỉnh;
- TT. Huyện ủ y, HĐND huyện Nghi Xuân;
- Phó VP/UB phụ trách NN;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2 .
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
BIỂU 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ
TRONG NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm the o Quy ết định số 616/QĐ-UBND ngày
06/3/2017 của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo
đơn vị hành chính
TT Nghi Xu â n
TT Xu â n An
Xuân Hộ i
Xuân Trường
Xuân Đan
Xuân Phổ
Xuân Hải
Xuân
Giang
Tiên Điền
Xuân Yên
Xuân Mỹ
Xuân
Thành
Xuân Viên
Xuân Hồng
Cổ Đạm
Xuân Liên
Xuân Lĩnh
Xuân Lam
Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(36)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đ ấ t
nông nghi ệ p
NNP
13.632,13
18,67
555,25
486,26
465,49
425,05
366,38
381,79
598,95
229,35
375,54
914,08
562,61
1.531,05
1.225,62
1.792,90
721,81
1.060,89
779,96
1.140,48
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
3.860,54
160,22
217,59
203,84
123,83
115,41
92,73
167,23
87,40
117,21
265,44
174,03
379,04
438,26
437,36
203,08
202,19
215,99
259,69
Trong
đó: Đấ t chuyên t r ồ ng
l ú a nước
LUC
2.129,91
67,22
48,46
1,58
123,83
47,69
18,39
108,50
43,02
74,98
67,43
91,92
212,4
252,95
424,45
31,22
114,29
194,69
206,82
1.2
Đ ất tr ồ ng c â y hàng
n ă m kh á c
H NK
2.136,33
0,61
105,90
25,87
60,66
80,16
36,09
39,73
267,36
53,20
44,94
267,41
214,15
283,76
89,72
263,27
129,30
19,08
21,40
133,72
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
CLN
2.019,33
16,49
119,71
41,67
68,22
58,55
86,27
123,44
121,12
58,36
412,97
140,36
125,64
183,12
116,83
276,39
122,03
59,79
38,63
119,74
1.4
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
3.171,78
115,88
66,58
8,96
22,39
12,91
33,55
24,44
16,46
6,96
7,94
564,20
312,44
655,93
119,49
585,01
360,91
257,73
1.5
Đ ất r ừ ng đặc d ụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sả n xu ấ t
RSX
1.379,36
20,23
13,51
22,42
34,82
65,14
7,40
17,40
161,37
21,35
98,62
132,66
122,67
101,27
188,29
126,58
245,63
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
854,48
1,56
33,32
116,22
123,81
117,70
80,89
23,58
11,92
5,36
46,06
21,01
6,45
6,53
131,97
20,61
42,64
1,33
15,45
47,77
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
210,35
4,82
3,63
6,88
1,17
58,49
13,05
15,49
3,74
16,68
4,00
5,20
1,00
76,20
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
5.806,18
105,26
540,20
635,05
212,00
171,55
180,80
173,51
496,60
122,57
171,48
225,53
312,90
389,69
461,91
533,13
189,99
171,47
229,64
482,90
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
110,12
0,68
9,43
0,17
7,15
0,38
13,24
68,85
6,45
3,77
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
0,96
0,70
0,26
2.3
Đ ất khu
công nghiệp
SK K
45,87
35,67
10,20
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xuất
SKT
2.5
Đ ấ t cụm c ô ng nghiệp
SKN
9,00
9,00
2.6
Đ ấ t t hương mại,
dịch vụ
TMD
124,54
0,13
2,24
55,00
1,16
0,33
4,65
29,32
11,47
0,71
13,36
1,64
4,53
2.7
Đ ấ t cơ s ở sản xu ất phi n ô ng nghiệp
SKC
207,71
0,64
39,07
13,29
0,03
4,47
2,05
0,85
68,89
23,80
12,47
19,32
3,70
16,77
2,36
2.8
Đ ấ t s ử dụng
cho hoạ t động khoáng s ả n
SKS
13,83
3,90
9,93
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện,
c ấ p x ã
DHT
1,820,65
33,00
147,96
84,02
78,01
61,57
62,83
59,32
114,23
46,50
77,37
100,48
113,33
162,61
139,92
149,24
86,63
72,42
69,69
161,52
2.10
Đ ất có di
tích lịch s ử - v ă n hóa
DDT
15,50
3,59
1,00
0,81
0,02
0,28
2,77
5,79
1,24
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đ ấ t bãi t h ả i, x ử lý ch ấ t t h ả i
D RA
8,09
0,02
-
1,50
0,42
1,00
0,16
0,15
0,55
1,29
0,16
0,08
0,76
2,00
2.13
Đ ất ở t ại
nông th ô n
ONT
660,51
33,73
33,63
20,57
29,56
26,72
42,41
23,32
35,19
36,02
45,22
31,61
38,18
80,92
47,09
36,80
17,88
81,66
2.14
Đ ấ t ở tại đ ô th ị
ODT
154,41
19,09
135,32
2.15
Đất x â y dựng trụ s ở cơ quan
TSC
13,30
2,12
0,58
0,26
0,27
0,47
0,50
1,05
1,63
0,92
0,71
0,31
0,28
0,54
0,82
1,37
0,60
0,25
0,40
0,22
2.16
Đất xây dựng
t rụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
1,27
1,27
2.17
Đ ất x â y dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
10,58
3,41
0,41
1,56
0,22
1,14
0,52
2,24
1,08
2.19
Đ ấ t làm nghĩa trang , nghĩa địa, nh à t ang lễ, nh à hỏa t áng
NTD
441,24
3,03
29,85
11,88
19,32
23,70
26,14
31,85
21,51
29,79
49,48
16,21
40,70
12,57
17,34
31,80
23,47
6,24
12,10
34,26
2.20
Đất s ả n xu ấ t v ậ t liệu
xâ y dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
43,84
1,00
0,26
0,60
5,80
9,35
11,20
8,38
7,25
2.21
Đất sinh hoạ t
cộng đồng
DSH
25,15
0,60
0,79
0,34
0,58
1,06
0,70
1,14
0,84
1,45
1,09
4,17
2,53
1,67
1,97
2,06
0,90
1,89
0,42
0,95
2.22
Đ ấ t khu
vui ch ơ i, gi ả i tr í c ô ng cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở t í n ngư ỡ ng
T I N
70,80
0,59
8,75
0,71
0,93
1,12
1,69
1,03
3,20
1,25
2,23
1,19
0,96
34,50
1,16
8,21
1,84
0,28
0,24
0,92
2.24
Đ ấ t sông , ng ò i , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
1.499,70
39,73
112,54
377,14
70,38
58,40
49,39
46,23
282,40
15,87
4,19
220,40
1,21
1,91
18,40
96,01
105,50
2.25
Đ ất có mặt nước chuyên dùng
MNC
523,74
12,32
57,71
8,87
3,13
0,84
0,07
25,35
0,53
51,92
6,20
26,07
23,10
228,78
0,06
4,39
5,23
69,17
2.26
Đấ t phi nông nghiệp khác
PNK
5,44
0,09
0,07
0,25
5,03
3
Đấ t chư a s ử dụng
CSD
2.807,50
16,68
37,52
88,34
42,92
51,84
46,81
37,92
47,45
12,12
34,12
12,30
47,73
148,27
158,72
551,54
208,71
341,88
271,64
650,99
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm the o Quy ết định số 616/QĐ-UBND ngày
06/3/2017 của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo
đơn vị hành chính
TT Nghi Xu â n
TT Xu â n An
Xuân Hộ i
Xuân Trường
Xuân Đan
Xuân Phổ
Xuân Hải
Xuân
Giang
Tiên Điền
Xuân Yên
Xuân Mỹ
Xuân
Thành
Xuân Viên
Xuân Hồng
Cổ Đạm
Xuân Liên
Xuân Lĩnh
Xuân Lam
Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đ ấ t
nông nghi ệ p
NNP
359,21
2,26
36,39
6,9
12,79
16,16
8,17
4,97
2,04
0,42
10,07
10,61
8,47
64,99
10,45
17,36
30,75
11,16
6,10
50,86
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
80,48
22,80
0,01
8,85
4,31
4,20
3,81
1,30
4,01
8,75
0,01
4,10
3,80
0,26
2,20
12,07
1.2
Đ ất tr ồ ng c â y hàng
n ă m kh á c
H NK
78,68
0,01
10,59
0,88
1,80
0,21
2,04
0,14
2,20
0,90
0,40
8,89
4,64
5,00
9,33
10,55
2,90
18,20
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
CLN
20,59
2,25
0,50
0,28
0,50
2,26
1,00
5,80
0,20
3,30
4,50
1.4
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
80,71
3,00
2,06
2,16
0,06
0,06
2,56
1,80
46,35
3,06
6,12
0,35
13,13
1.5
Đ ất r ừ ng đặc d ụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sả n xu ấ t
RSX
36,86
13,00
2,00
4,80
5,00
8,20
1,00
2,86
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
61,71
55,00
1,00
1,00
1,00
3,61
0,10
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,18
0,18
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
15,67
2,33
0,22
0,03
0,80
0,80
0,20
0,12
0,45
0,97
2,17
1,12
0,20
1,53
1,30
3,43
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2.3
Đ ất khu
công nghiệp
SK K
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xuất
SKT
2.5
Đ ấ t cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.6
Đ ấ t t hương mại,
dịch vụ
TMD
2.7
Đ ấ t cơ s ở sản xu ất phi n ô ng nghiệp
SKC
2.8
Đ ấ t s ử dụng
cho hoạ t động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện,
c ấ p x ã
DHT
0,88
0,10
0,48
0,30
2.10
Đ ất có di
tích lịch s ử - v ă n hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đ ấ t bãi t h ả i, x ử lý ch ấ t t h ả i
D RA
2.13
Đ ất ở t ại
nông th ô n
ONT
5,39
0,80
0,50
0,20
0,45
0,49
1,60
1,12
0,20
0,03
2.14
Đ ấ t ở tại đ ô th ị
ODT
2,32
2,10
0,22
2.15
Đất x â y dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0,13
0,13
2.16
Đất xây dựng
t rụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đ ất x â y dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
2.19
Đ ấ t làm nghĩa trang , nghĩa địa, nh à t ang lễ, nh à hỏa t áng
NTD
2.20
Đất s ả n xu ấ t v ậ t liệu
xâ y dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
2.21
Đất sinh hoạ t
cộng đồng
DSH
2,25
0,03
0,30
0,12
0,27
1,53
2.22
Đ ấ t khu
vui ch ơ i, gi ả i tr í c ô ng cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở t í n ngư ỡ ng
T I N
2.24
Đ ấ t sông , ng ò i , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
4,70
1,30
3,40
2.25
Đ ất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đấ t phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
NGHI XUÂN
(Kèm the o Quy ết định số 616/QĐ-UBND ngày
06/3/2017 của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo
đơn vị hành chính
TT
Nghi Xu â n
TT Xu â n An
Xuân Hộ i
Xuân Trường
Xuân Đan
Xuân Phổ
Xuân Hải
Xuân
Giang
Tiên Điền
Xuân Yên
Xuân Mỹ
Xuân
Thành
Xuân Viên
Xuân Hồng
Cổ Đạm
Xuân Liên
Xuân Lĩnh
Xuân Lam
Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đ ất n ô ng nghiệp chuy ể n
sang phi nông nghi ệ p
NNP /PNN
298,16
2,26
36,39
55,19
7,79
9,16
6,17
4,97
2,04
0,42
10,07
1,30
8,47
62,69
6,71
12,36
27,75
11,16
5,10
28,16
1.1
Đấ t trồng lúa
LUA/PNN
72,28
22,80
0,01
3,85
4,31
4,20
3,81
0,40
4,01
6,45
0,01
4,10
3,80
0,26
2,20
12,07
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
55,74
0,01
10,59
0,88
1,80
0,21
2,04
0,14
2,20
0,90
0,40
8,89
0,90
5,00
6,33
10,55
2,90
2,00
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN/PNN
16,59
2,25
0,50
0,28
0,50
2,26
1,00
5,80
0,20
3,30
0,50
1.4
Đất r ừ ng
phòng hộ
RPH/PNN
80,71
3,00
2,06
2,16
0,06
0,06
2,56
1,80
46,35
3,06
6,12
0,35
13,13
1.5
Đ ấ t r ừ ng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX/PNN
14,56
6,00
8,20
0,36
1.7
Đ ất nu ô i trồng
th ủy sản
NTS/PNN
58,10
55,00
1,00
1,00
1,00
0,10
1.8
Đ ấ t làm
mu ố i
LMU/PNN
1.9
Đ ất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,18
0,18
2
Chuy ể n
đổi cơ cấu sử dụng đất tron g
n ộ i b ộ đấ t nôn g nghi ệ p
T rong đó
2.1
Đất tr ồ ng lúa
chuy ể n sang đ ấ t tr ồ ng cây lâu n ă m
LUA/CLN
2.2
Đ ất tr ồ ng lúa
chuyển sang đ ấ t trồng r ừ ng
LUA/ L NP
2.3
Đấ t t rồng
lúa chuy ể n sang đ ấ t nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
5,00
5,00
2.4
Đ ấ t trồng
lúa chuy ể n sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đ ấ t t r ồ ng cây
h à ng n ă m khác chuy ể n sang đ ất nuôi tr ồ ng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ất trồng cây hàng n ă m khác
chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đ ất rừng ph ò ng hộ chuy ể n sang đất nông nghiệp không ph ả i l à rừng
RP H /NKR(a)
2.8
Đất rừ ng đặc
dụng chuy ể n sang đ ất nông nghiệp không phải l à r ừ ng
R DD/ NK R(a)
2.9
Đất r ừ ng s ả n xu ấ t chu yể n sang
đ ất nông nghiệp kh ô ng ph ả i là r ừ ng
RSX/NKR(a)
22,30
7,00
2,00
4,80
5,00
1,00
2,50
2.10
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,73
0,03
0,30
0,12
0,48
0,27
1,53
BIỂU 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA
HUYỆN NGHI XUÂN
(Kèm the o Quy ết định số 616/QĐ-UBND ngày
06/3/2017 của UBND t ỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu
sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo
đơn vị hành chính
TT Nghi Xu â n
TT Xu â n An
Xuân Hộ i
Xuân Trường
Xuân Đan
Xuân Phổ
Xuân Hải
Xuân
Giang
Tiên Điền
Xuân Yên
Xuân Mỹ
Xuân
Thành
Xuân Viên
Xuân Hồng
Cổ Đạm
Xuân Liên
Xuân Lĩnh
Xuân Lam
Cương Gián
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đ ấ t
nông nghi ệ p
NNP
46,42
6,23
6,00
15,99
1,00
2,10
15,00
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đ ất tr ồ ng c â y hàng
n ă m kh á c
H NK
1.3
Đấ t trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đ ất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đ ất r ừ ng đặc d ụng
RDD
1.6
Đ ấ t r ừ ng sả n xu ấ t
RSX
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng thủy s ả n
NTS
1.8
Đất làm mu ố i
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
46,42
6,23
6,00
15,99
1,00
2,20
13,00
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
66,70
5,02
4,16
0,50
1,68
5,13
1,13
5,27
1,39
0,58
3,83
0,95
6,88
6,10
2,41
5,73
9,80
0,90
5,24
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
4,20
4,20
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2.3
Đ ất khu
công nghiệp
SK K
3,10
1,00
2,10
2.4
Đ ấ t khu
ch ế xuất
SKT
2.5
Đ ấ t cụm c ô ng nghiệp
SKN
2.6
Đ ấ t t hương mại,
dịch vụ
TMD
10,74
0,04
0,50
9,80
0,40
2.7
Đ ấ t cơ s ở sản xu ất phi n ô ng nghiệp
SKC
9,50
0,50
0,25
5,75
3,00
2.8
Đ ấ t s ử dụng
cho hoạ t động khoáng s ả n
SKS
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp quốc gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện,
c ấ p x ã
DHT
14,40
4,00
1,33
1,13
1,13
1,13
1,13
1,13
1,13
1,13
1,13
2.10
Đ ất có di
tích lịch s ử - v ă n hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2.12
Đ ấ t bãi t h ả i, x ử lý ch ấ t t h ả i
D RA
2.13
Đ ất ở t ại
nông th ô n
ONT
13,02
0,35
1,00
0,14
0,79
0,58
2,70
0,70
1,00
0,78
0,40
0,90
3,68
2.14
Đ ấ t ở tại đ ô th ị
ODT
3,14
1,02
2,12
2.15
Đất x â y dựng trụ s ở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
t rụ s ở c ủ a t ổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đ ất x â y dựng
cơ s ở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ s ở tôn giáo
TON
2.19
Đ ấ t làm nghĩa trang , nghĩa địa, nh à t ang lễ, nh à hỏa t áng
NTD
7,00
3,00
4,00
2.20
Đất s ả n xu ấ t v ậ t liệu
xâ y dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
1,60
1,00
0,60
2.21
Đất sinh hoạ t
cộng đồng
DSH
2.22
Đ ấ t khu
vui ch ơ i, gi ả i tr í c ô ng cộng
DKV
2.23
Đất cơ s ở t í n ngư ỡ ng
T I N
2.24
Đ ấ t sông , ng ò i , k ê nh , rạch,
su ố i
SON
2.25
Đ ất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đấ t phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 06/03/2017 của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
1.176
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng