Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
689/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Hồng Diên
Ngày ban hành:
24/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TH ÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 689/QĐ-UBND
Thái
Bình, ngày 24 tháng 03
năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ HÀNG NĂM (TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM
2021) TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH
THÁI BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW
ngày 17/4/2015 của Ban Chấp hành Trung ương về tinh giản biên chế và cơ cấu lại
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 328/TTr-SNV ngày 21 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch tinh
giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021) trong các cơ quan, tổ chức
hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thái Bình;
(Có
các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này, tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Kế hoạch giao chỉ tiêu biên chế
hàng năm theo đúng quy định của pháp luật và bảo đảm thực hiện tốt nhiệm vụ được
giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND t ỉ nh;
- Lưu: VT, NC .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
KẾ HOẠCH
TINH GIẢN BIÊN CHẾ HÀNG NĂM (TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2021) TRONG CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định s ố: 689/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của UBND
tỉnh)
S tt
Cơ
quan, đơn vị
Tổng
số biên chế công chức đ ược giao n ăm 2015
Kế
hoạch tinh giản biên chế (từ năm 2015 -2021)
Số
lượng biên chế tinh giản hàng năm
Cộng
7 năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
S ố
lượng
T ỷ
lệ % (so với số được giao năm 2015)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T ỔNG
S Ố
2.100
36
12
31
36
34
34
41
224
10,7%
I
CÁC SỞ, C Ơ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN V Ị TR ỰC THUỘC
1.279
23
10
15
22
20
20
27
137
10,7%
1
Sở Tư pháp
40
0
0
1
1
1
1
0
4
10,0%
2
Sở Kế hoạch và Đầu tư
47
0
0
1
1
0
1
2
5
10,6%
3
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
54
1
0
1
1
2
1
0
6
11,1%
4
Sở Xây dựng
40
0
0
1
0
0
1
2
4
10,0%
5
S ở Giáo dục và
Đào tạo
59
2
0
2
1
1
0
0
6
10,2%
6
Sở T ài chính
78
2
0
1
1
1
1
2
8
10,3%
7
Sở Thông tin và Truyền thông
29
0
0
0
0
1
1
1
3
10,3%
8
Thanh tra tỉnh
46
0
0
0
1
2
1
1
5
10,9%
9
Ban Quản lý Các khu công nghiệp
25
0
0
0
1
1
0
1
3
12,0%
10
Văn phòng UBND tỉnh
64
3
0
1
2
1
0
0
7
10,9%
11
Văn phòng HĐND tỉnh
25
1
2
0
0
0
0
0
3
12,0%
12
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
2
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
13
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
72
2
2
1
0
1
1
1
8
11,1%
14
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
234
6
2
2
5
0
2
7
24
10,3%
15
Sở Tài nguyên và Môi trường
65
0
0
0
1
2
2
2
7
10,8%
16
Sở Khoa học và Công nghệ
52
0
1
1
1
0
1
2
6
11,5%
17
Sở Công thương
132
3
1
2
3
2
1
2
14
10,6%
18
Sở Giao thông vận t ải
63
1
1
0
1
2
1
1
7
11,1%
19
Sở Y t ế
71
2
0
1
0
1
2
2
8
11,3%
20
Sở Nội vụ
81
0
1
0
2
2
3
1
9
11,1%
II
UBND HUYỆN, THÀNH PH Ố
821
13
2
16
14
14
14
14
87
10,6%
1
Vũ Thư
101
1
0
2
2
2
2
2
11
10,9%
2
Ki ến Xương
101
1
0
2
2
2
2
2
11
10,9%
3
Hưng Hà
102
1
0
2
2
2
2
2
11
10,8%
4
Quỳnh Phụ
100
2
0
2
1
1
2
2
10
10,0%
5
Tiền Hải
103
1
2
2
2
2
1
1
11
10,7%
6
Đông Hưng
104
2
0
2
2
2
2
1
11
10,6%
7
Thái Thụy
106
1
0
2
2
2
2
2
11
10,4%
8
Thành phố Thái B ình
104
4
0
2
1
1
1
2
11
10,6%
KẾ HOẠCH
TINH
GIẢM BIÊN CHẾ HÀNG NĂM (TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2021) TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ng ày 24 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh).
Stt
Đơn
vị
Tổng
số viên chức đ ược giao n ăm 2015
Kế
hoạch tinh gi ản biên ch ế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021)
Số
l ượng viên chức tinh gi ản hàng năm
Cộng
7 năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
2021
Số
lượng
Tỷ
lệ % (so v ới số được
giao năm 2015)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
T ỔNG
SỐ
27.612
0
213
529
486
499
507
557
2.791
10,1%
A
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH
638
0
4
4
12
15
14
17
66
10 ,3%
1
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
64
0
2
2
0
2
0
1
7
10,9%
2
Trường Cao đẳng Sư phạm
265
0
2
2
6
5
6
6
27
10,2%
3
Trường Đại học Thái Bình
120
0
0
0
3
3
3
3
12
10,0%
4
Trường Cao đẳng
Y tế Thái Bình
67
0
0
0
1
2
2
2
7
10,4%
5
Tr ường Cao đẳng
Nghề Thái Bình
36
0
0
0
0
1
1
2
4
11,1%
6
Đài Phát thanh và Truyền hình Thái
Bình
86
0
0
0
2
2
2
3
9
10,5%
B
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ
7.690
0
11
47
170
173
178
214
793
10,3%
I
S ở Y tế
3921
0
3
10
85
85
95
114
392
10,0%
II
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
376
0
4
9
7
7
5
6
38
10,1%
III
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
336
0
0
4
7
10
5
8
34
10,1%
IV
Sở Lao động Thương b inh và X ã hội
330
0
2
5
5
4
5
12
33
10,0%
V
Sở T ài nguyên
và Môi trường
91
0
0
0
1
2
3
4
10
11,0%
VI
Sở Tư pháp
32
0
0
6
1
1
1
0
9
28,1%
VII
Sở Khoa học và Công nghệ
27
0
0
0
0
2
0
1
3
11,1%
VIII
Sở Xây dựng
42
0
2
0
1
1
0
1
5
11,9%
IX
Sở Công Thương
28
0
0
0
0
0
1
2
3
10,7%
X
Sở Giáo dục và Đào tạo
2442
0
0
0
61
61
61
62
245
10,0%
XI
Sở Tài chính
5
0
0
0
1
0
0
0
1
20,0%
XII
Văn ph òng UBND tỉnh
10
0
0
0
0
0
1
0
1
10,0%
XI II
Ban Quản lý
Các khu công nghiệp
13
0
0
13
0
0
0
0
13
100,0%
XIV
Sở Thông tin và Truyền thông
11
0
0
0
0
0
1
1
2
18,2%
XV
Sở Giao thông vận tải
13
0
0
0
1
0
0
1
2
15,4%
XVI
Sở Nội vụ
6
0
0
0
0
0
0
1
1
16,7%
XVII
Sở Kế hoạch và Đầu tư
7
0
0
0
0
0
0
1
1
14,3%
C
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND
HUYỆN, THÀNH PHỐ
19.284
0
198
478
304
311
315
326
1.932
10,0%
1
Thành phố Thái Bình
1.763
0
9
16
37
38
38
39
177
10,0%
1
Bậc THCS
646
0
6
10
14
14
14
14
72
11,1%
2
Bậc Tiểu học
650
0
0
0
14
14
14
14
56
8,6%
3
Bậc Mầm non
237
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
4
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
230
0
3
6
9
10
10
11
49
21,3%
II
Huyện Vũ Thư
2.299
0
3
51
43
44
44
45
230
10,0%
1
Bậc THCS
882
0
2
23
18
18
18
19
98
11,1%
2
Bậc Tiểu học
975
0
0
23
19
19
19
19
99
10,2%
3
Bậc Mầm non
293
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
4
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
149
0
1
5
6
7
7
7
33
22,1%
III
Huyện Kiến Xương
2.268
0
19
49
38
39
40
42
227
10,0%
1
Bậc THCS
873
0
11
25
15
15
15
16
97
11,1%
2
Bậc Tiểu học
935
0
2
19
18
18
19
19
95
10,2%
3
Bậc M ầm non
320
0
0
0
0
0
0
0
0
0
4
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
140
0
6
5
5
6
6
7
35
25,0%
IV
Huyện Đông Hưng
2.599
0
88
41
32
32
33
35
261
10,0%
1
Bậc THCS
976
0
83
13
4
4
4
4
112
11,5%
2
Bậc Tiểu học
1106
0
2
26
20
20
21
22
11 1
10,0%
3
Bậc Mầm non
….
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
4
Sự nghiệp Y t ế và sự nghiệp khác
139
0
3
2
8
8
8
9
38
27,3%
V
Huyện Quỳnh Phụ
2.512
0
29
55
41
42
42
43
252
10,0%
1
Bậc THCS
957
0
29
23
13
14
14
14
107
11,2%
2
Bậc Tiểu học
1078
0
0
20
22
22
22
22
108
10,0%
3
Bậc Mầm non
330
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
4
Sự nghiệp Y tế v à sự nghiệp khác
147
0
0
12
6
6
6
7
37
25,2%
VI
Huyện Tiền Hải
2.333
0
3
50
43
45
46
46
233
10,0%
1
Bậc THCS
847
0
0
24
17
18
18
18
95
11,2%
2
Bậc Tiểu học
1024
0
0
24
19
20
20
20
103
10,1%
3
Bậc Mầm non
315
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
4
Sự nghiệp Y tế v à sự nghiệp khác
147
0
3
2
7
7
8
8
35
23,8%
VII
Huyện H ưng Hà
2.613
0
9
69
45
46
46
47
262
10,0%
1
Bậc THCS
988
0
0
28
20
20
20
21
109
11,0%
2
Bậc Tiểu học
1168
0
5
32
20
20
20
20
117
10,0%
3
Bậc M ầm non
304
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
4
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
153
0
4
9
5
6
6
6
36
23,5%
VIII
Huyện Thái Thụy
2.897
0
38
147
25
25
26
29
290
10,0%
1
Bậc THCS
1087
0
23
64
8
8
9
9
121
11,1%
2
Bậc Tiểu học
1235
0
15
61
12
12
12
14
126
10,2%
3
Bậc M ầm non
413
0
0
0
0
0
0
0
0
0,0%
4
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
162
0
0
22
5
5
5
6
43
26,5%
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021) trong cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021) trong cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thái Bình
2.533
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng