|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
689/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Diên
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 689/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 24 tháng 03
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TINH GIẢN BIÊN CHẾ HÀNG NĂM (TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM
2021) TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỈNH
THÁI BÌNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW
ngày 17/4/2015 của Ban Chấp hành Trung ương về tinh giản biên chế và cơ cấu lại
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP
ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 328/TTr-SNV ngày 21 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch tinh
giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021) trong các cơ quan, tổ chức
hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thái Bình;
(Có
các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này, tham mưu Ủy
ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh Kế hoạch giao chỉ tiêu biên chế
hàng năm theo đúng quy định của pháp luật và bảo đảm thực hiện tốt nhiệm vụ được
giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập
có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Diên
|
KẾ HOẠCH
TINH GIẢN BIÊN CHẾ HÀNG NĂM (TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2021) TRONG CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 689/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của UBND
tỉnh)
Stt
|
Cơ
quan, đơn vị
|
Tổng
số biên chế công chức được giao năm 2015
|
Kế
hoạch tinh giản biên chế (từ năm 2015 -2021)
|
Số
lượng biên chế tinh giản hàng năm
|
Cộng
7 năm
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ % (so với số được giao năm 2015)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.100
|
36
|
12
|
31
|
36
|
34
|
34
|
41
|
224
|
10,7%
|
I
|
CÁC SỞ, CƠ QUAN TƯƠNG ĐƯƠNG VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC
|
1.279
|
23
|
10
|
15
|
22
|
20
|
20
|
27
|
137
|
10,7%
|
1
|
Sở Tư pháp
|
40
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
0
|
4
|
10,0%
|
2
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
47
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
2
|
5
|
10,6%
|
3
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
54
|
1
|
0
|
1
|
1
|
2
|
1
|
0
|
6
|
11,1%
|
4
|
Sở Xây dựng
|
40
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
2
|
4
|
10,0%
|
5
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
59
|
2
|
0
|
2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
6
|
10,2%
|
6
|
Sở Tài chính
|
78
|
2
|
0
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
8
|
10,3%
|
7
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
29
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
1
|
3
|
10,3%
|
8
|
Thanh tra tỉnh
|
46
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
5
|
10,9%
|
9
|
Ban Quản lý Các khu công nghiệp
|
25
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
3
|
12,0%
|
10
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
64
|
3
|
0
|
1
|
2
|
1
|
0
|
0
|
7
|
10,9%
|
11
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
25
|
1
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
12,0%
|
12
|
Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh
|
2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
13
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
72
|
2
|
2
|
1
|
0
|
1
|
1
|
1
|
8
|
11,1%
|
14
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
234
|
6
|
2
|
2
|
5
|
0
|
2
|
7
|
24
|
10,3%
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
65
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
2
|
2
|
7
|
10,8%
|
16
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
52
|
0
|
1
|
1
|
1
|
0
|
1
|
2
|
6
|
11,5%
|
17
|
Sở Công thương
|
132
|
3
|
1
|
2
|
3
|
2
|
1
|
2
|
14
|
10,6%
|
18
|
Sở Giao thông vận tải
|
63
|
1
|
1
|
0
|
1
|
2
|
1
|
1
|
7
|
11,1%
|
19
|
Sở Y tế
|
71
|
2
|
0
|
1
|
0
|
1
|
2
|
2
|
8
|
11,3%
|
20
|
Sở Nội vụ
|
81
|
0
|
1
|
0
|
2
|
2
|
3
|
1
|
9
|
11,1%
|
II
|
UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
821
|
13
|
2
|
16
|
14
|
14
|
14
|
14
|
87
|
10,6%
|
1
|
Vũ Thư
|
101
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
10,9%
|
2
|
Kiến Xương
|
101
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
10,9%
|
3
|
Hưng Hà
|
102
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
10,8%
|
4
|
Quỳnh Phụ
|
100
|
2
|
0
|
2
|
1
|
1
|
2
|
2
|
10
|
10,0%
|
5
|
Tiền Hải
|
103
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
1
|
11
|
10,7%
|
6
|
Đông Hưng
|
104
|
2
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
1
|
11
|
10,6%
|
7
|
Thái Thụy
|
106
|
1
|
0
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
11
|
10,4%
|
8
|
Thành phố Thái Bình
|
104
|
4
|
0
|
2
|
1
|
1
|
1
|
2
|
11
|
10,6%
|
KẾ HOẠCH
TINH
GIẢM BIÊN CHẾ HÀNG NĂM (TỪ NĂM 2015 ĐẾN NĂM 2021) TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 24 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh).
Stt
|
Đơn
vị
|
Tổng
số viên chức được giao năm 2015
|
Kế
hoạch tinh giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021)
|
Số
lượng viên chức tinh giản hàng năm
|
Cộng
7 năm
|
2015
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
2021
|
Số
lượng
|
Tỷ
lệ % (so với số được
giao năm 2015)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
TỔNG
SỐ
|
27.612
|
0
|
213
|
529
|
486
|
499
|
507
|
557
|
2.791
|
10,1%
|
A
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC TỈNH
|
638
|
0
|
4
|
4
|
12
|
15
|
14
|
17
|
66
|
10,3%
|
1
|
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật
|
64
|
0
|
2
|
2
|
0
|
2
|
0
|
1
|
7
|
10,9%
|
2
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
265
|
0
|
2
|
2
|
6
|
5
|
6
|
6
|
27
|
10,2%
|
3
|
Trường Đại học Thái Bình
|
120
|
0
|
0
|
0
|
3
|
3
|
3
|
3
|
12
|
10,0%
|
4
|
Trường Cao đẳng
Y tế Thái Bình
|
67
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
2
|
2
|
7
|
10,4%
|
5
|
Trường Cao đẳng
Nghề Thái Bình
|
36
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
4
|
11,1%
|
6
|
Đài Phát thanh và Truyền hình Thái
Bình
|
86
|
0
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
3
|
9
|
10,5%
|
B
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC SỞ
|
7.690
|
0
|
11
|
47
|
170
|
173
|
178
|
214
|
793
|
10,3%
|
I
|
Sở Y tế
|
3921
|
0
|
3
|
10
|
85
|
85
|
95
|
114
|
392
|
10,0%
|
II
|
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
376
|
0
|
4
|
9
|
7
|
7
|
5
|
6
|
38
|
10,1%
|
III
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
336
|
0
|
0
|
4
|
7
|
10
|
5
|
8
|
34
|
10,1%
|
IV
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
330
|
0
|
2
|
5
|
5
|
4
|
5
|
12
|
33
|
10,0%
|
V
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
91
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
3
|
4
|
10
|
11,0%
|
VI
|
Sở Tư pháp
|
32
|
0
|
0
|
6
|
1
|
1
|
1
|
0
|
9
|
28,1%
|
VII
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
27
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
0
|
1
|
3
|
11,1%
|
VIII
|
Sở Xây dựng
|
42
|
0
|
2
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
5
|
11,9%
|
IX
|
Sở Công Thương
|
28
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
2
|
3
|
10,7%
|
X
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2442
|
0
|
0
|
0
|
61
|
61
|
61
|
62
|
245
|
10,0%
|
XI
|
Sở Tài chính
|
5
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0
|
1
|
20,0%
|
XII
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
1
|
10,0%
|
XIII
|
Ban Quản lý
Các khu công nghiệp
|
13
|
0
|
0
|
13
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
100,0%
|
XIV
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
11
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
2
|
18,2%
|
XV
|
Sở Giao thông vận tải
|
13
|
0
|
0
|
0
|
1
|
0
|
0
|
1
|
2
|
15,4%
|
XVI
|
Sở Nội vụ
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
16,7%
|
XVII
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
14,3%
|
C
|
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP TRỰC THUỘC UBND
HUYỆN, THÀNH PHỐ
|
19.284
|
0
|
198
|
478
|
304
|
311
|
315
|
326
|
1.932
|
10,0%
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
1.763
|
0
|
9
|
16
|
37
|
38
|
38
|
39
|
177
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
646
|
0
|
6
|
10
|
14
|
14
|
14
|
14
|
72
|
11,1%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
650
|
0
|
0
|
0
|
14
|
14
|
14
|
14
|
56
|
8,6%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
237
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
230
|
0
|
3
|
6
|
9
|
10
|
10
|
11
|
49
|
21,3%
|
II
|
Huyện Vũ Thư
|
2.299
|
0
|
3
|
51
|
43
|
44
|
44
|
45
|
230
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
882
|
0
|
2
|
23
|
18
|
18
|
18
|
19
|
98
|
11,1%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
975
|
0
|
0
|
23
|
19
|
19
|
19
|
19
|
99
|
10,2%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
293
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
149
|
0
|
1
|
5
|
6
|
7
|
7
|
7
|
33
|
22,1%
|
III
|
Huyện Kiến Xương
|
2.268
|
0
|
19
|
49
|
38
|
39
|
40
|
42
|
227
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
873
|
0
|
11
|
25
|
15
|
15
|
15
|
16
|
97
|
11,1%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
935
|
0
|
2
|
19
|
18
|
18
|
19
|
19
|
95
|
10,2%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
320
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
140
|
0
|
6
|
5
|
5
|
6
|
6
|
7
|
35
|
25,0%
|
IV
|
Huyện Đông Hưng
|
2.599
|
0
|
88
|
41
|
32
|
32
|
33
|
35
|
261
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
976
|
0
|
83
|
13
|
4
|
4
|
4
|
4
|
112
|
11,5%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
1106
|
0
|
2
|
26
|
20
|
20
|
21
|
22
|
111
|
10,0%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
….
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
139
|
0
|
3
|
2
|
8
|
8
|
8
|
9
|
38
|
27,3%
|
V
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
2.512
|
0
|
29
|
55
|
41
|
42
|
42
|
43
|
252
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
957
|
0
|
29
|
23
|
13
|
14
|
14
|
14
|
107
|
11,2%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
1078
|
0
|
0
|
20
|
22
|
22
|
22
|
22
|
108
|
10,0%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
330
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
147
|
0
|
0
|
12
|
6
|
6
|
6
|
7
|
37
|
25,2%
|
VI
|
Huyện Tiền Hải
|
2.333
|
0
|
3
|
50
|
43
|
45
|
46
|
46
|
233
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
847
|
0
|
0
|
24
|
17
|
18
|
18
|
18
|
95
|
11,2%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
1024
|
0
|
0
|
24
|
19
|
20
|
20
|
20
|
103
|
10,1%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
315
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
147
|
0
|
3
|
2
|
7
|
7
|
8
|
8
|
35
|
23,8%
|
VII
|
Huyện Hưng Hà
|
2.613
|
0
|
9
|
69
|
45
|
46
|
46
|
47
|
262
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
988
|
0
|
0
|
28
|
20
|
20
|
20
|
21
|
109
|
11,0%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
1168
|
0
|
5
|
32
|
20
|
20
|
20
|
20
|
117
|
10,0%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
304
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
153
|
0
|
4
|
9
|
5
|
6
|
6
|
6
|
36
|
23,5%
|
VIII
|
Huyện Thái Thụy
|
2.897
|
0
|
38
|
147
|
25
|
25
|
26
|
29
|
290
|
10,0%
|
1
|
Bậc THCS
|
1087
|
0
|
23
|
64
|
8
|
8
|
9
|
9
|
121
|
11,1%
|
2
|
Bậc Tiểu học
|
1235
|
0
|
15
|
61
|
12
|
12
|
12
|
14
|
126
|
10,2%
|
3
|
Bậc Mầm non
|
413
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0,0%
|
4
|
Sự nghiệp Y tế và sự nghiệp khác
|
162
|
0
|
0
|
22
|
5
|
5
|
5
|
6
|
43
|
26,5%
|
Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021) trong cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 689/QĐ-UBND ngày 24/03/2017 phê duyệt Kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (từ năm 2015 đến năm 2021) trong cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thái Bình
2.400
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|