Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 755/QĐ-UBND 2017 duyệt Kế hoạch sử dụng đất thành phố Thanh Hóa
Số hiệu:
755/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành:
13/03/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 755/QĐ-UBND
Thanh Hóa , ngày 13 tháng 03 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 THÀNH PHỐ THANH
HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số
3221/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 05/8/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế
hoạch sử dụng đất năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 khóa XVII, kỳ họp thứ 2 của Hội đồng nhân dân t ỉnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 138/TTr-UBND
ngày 21/02/2017;
Theo đề ng hị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 240/TTr-STNMT ngày 27/02/2017, kèm theo Báo cáo thẩm định số 52/BC-HĐTĐ
ngày 27/02/2017 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 thành phố Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của
thành phố Thanh Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch;
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng diện tích
14.541,56
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.761,63
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.509,32
3
Đất chưa, sử dụng
CSD
270,61
(C ó phụ
biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
316,13
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,00
(Có phụ biểu chi tiết s ố 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
344,10
1
Đất nông nghiệp
NNP
289,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
54,29
(C ó phụ
biểu chi tiết s ố 03 kèm theo)
4. Kế hoạc h đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng.
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
Tổng
cộng
3,06
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3,06
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Thanh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đ úng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh
Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ 58 )
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
PHỤ BIỂU SỐ 01-1
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
( Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13
tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
An Hoạch
Ba Đình
Điện Biên
Đông Cương
Đông Hải
Đông Hưng
Đông Hương
Đông Lĩnh
Đông Sơn
Đông Tân
Đông Thọ
Đông Vệ
Đông Vinh
Hàm Rồng
Hoằng Anh
Hoằng Đại
Hoằng Long
Hoằng Lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
NN P
6761,63
24,65
446,56
201,45
16 4,4 5
56,70
630,91
12,42
230,14
39,51
54,90
251,84
173,67
251,77
303,93
122,00
175,24
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
5033,19
20,38
286,07
143,21
140,33
25,41
457,24
186,48
22,58
36,88
236,73
14,92
235,09
137,23
111,33
1 04,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4984,18
20,38
286,07
1 43,21
140,33
24,60
457,24
186,48
22,58
36,8 8
236,73
1 4,92
235,09
124,15
110,31
104,67
1. 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
H NK
596,11
0,16
51,68
11,48
1,63
3,26
4,98
2 , 3 6
4,38
6,53
7,73
1,21
0,50
8,68
129,42
4,03
56,37
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
284,27
2,86
31,27
5,21
10,21
10,10
23,26
6,47
8,84
3,97
7,41
15,76
3,38
14,87
1,78
2,11
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
124,30
124,30
1.5
Đấ t rừn g đặc d ụ ng
R D D
212,05
63,63
132,24
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
357,60
1,25
12,99
13,64
3,93
17,93
13,46
3,59
1 9,78
10,40
6,32
4,24
9,31
3,27
21,72
4,38
11,28
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
109,65
0,92
27,9 1
8,35
7,67
10,66
2,25
0,94
1,35
0,69
0,48
0,81
2
Đất phi nông
nghiệp
P NN
7509,32
212,04
70,17
67,66
193,90
468,95
193,36
289,69
236,25
87,32
191,11
320,51
399,19
158,17
252,52
96,38
150,75
100,46
109,02
2.1
Đất quốc phòng
CQP
42,71
0,24
1,17
1,08
5,20
8,36
0,34
2,83
4,1 1
3,28
2.2
Đất an ninh
CAN
29,36
6,55
4,84
0,66
1,64
5,94
0,15
1,74
0,36
1,65
4,70
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
241,38
35,68
9,28
56,67
3,72
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
149,27
0,86
1 ,92
5,14
0,65
11,30
20,81
2,69
2,20
12,53
1,31
16,96
23,97
0,65
1,22
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
275,67
26,14
0,22
1,42
2,87
5,13
55,50
3,24
4,91
0,43
4,22
3,11
23,13
31,35
20,83
0,15
4,4 1
6,88
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
47,83
0,08
2.9
Đất PTHT cấp quốc
gia, tỉnh, huyện, xã
DHT
2675,12
56,20
28,39
30,02
68,12
180,68
55,41
99,17
88,15
28,68
67,80
113,15
182,13
5 1 ,95
69,01
49,5 1
62,74
36,66
40,54
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
20,20
18,99
0,02
0,89
2 . 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,40
0,04
2 .13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1143,91
57,29
104,91
73,80
53, 11
24,6 1
36,97
26,13
21,27
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
1593,06
80,98
27,84
20,93
73,43
173,15
139,33
44,35
129,15
144,98
62,56
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
48,78
0,51
4,21
3,28
0,66
0,50
1,11
3,07
0,6 1
0,31
2,13
2,78
2,54
0,56
4,33
0,26
1,41
0,89
0,55
2 . 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
18,04
0,70
2,13
2,36
0,46
0 ,01
0,93
0,57
0,74
2.17
Đấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,74
0,19
0,04
0,29
0,75
0,22
0,02
0,13
0,41
1,22
0,24
8,36
0,52
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng
NDT
175,40
2,29
5,64
3,80
7,05
1,97
7,24
0,20
4,26
3,07
2,44
7,98
1,03
2,06
4,01
1,36
2,94
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
S H X
22,04
3,17
4,55
6,81
3,46
2,35
0,60
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DS H
36,77
1,05
0,15
0,18
0,57
1,45
1,75
2,13
1,19
0,24
2,01
0,82
0,76
3,25
0,30
1,40
0,56
0,20
0,49
2 . 22
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
61,471
4,05
1,60
0,94
0,11
4,15
0,67
1,96
14,93
0,29
5,72
0,04
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,30
0,28
0, 0 5
0,44
0,45
0,01
0,45
1,72
0,04
0,27
0 ,45
0,20
0,28
0,20
0,05
0,07
0,26
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
806,11
6 ,34
4,35
85,95
9,22
6,44
6,55
6,83
9,86
2,23
4,64
6,13
43,04
11, 58
41,14
29,42
35,01
2.25
Đất mặt nước chuyên
dùng
MNC
84,76
4,44
1,74
0,01
0,08
0,18
3,52
3,53
4,08
1 ,46
0,02
3,20
0,06
0,48
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2 70,61
17,86
13,65
41,32
1,47
7 ,02
20,98
0,05
22,28
25 ,9 2
5,43
1,52
12 ,90
6,98
6,05
4
Đất khu công nghệ cao
KCN
5
Đất khu kinh tế
KKT
6
Đất đô thị
KDT
5593,95
254,55
70,17
67,66
670,40
347,86
99,74
360,07
476,37
431,62
PHỤ BIỂU SỐ 01-2
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
( Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13
tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hoằng Quang
Lam Sơn
Nam Ngạn
Ngọc Trạo
Phú Sơn
Quảng Cát
Quảng Đông
Quảng Hưng
Quảng Phú
Quảng Tâm
Quảng Thắng
Quảng Thành
Quảng Thịnh
Tân Sơn
Tào Xuyên
Thiệu Dương
Thiệu Khánh
Thiệu Văn
Trường Thi
(1)
(2)
(3)
(4)
(23)
( 24 )
(2 5)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp
NN P
6761,63
367,03
6, 8 3
50,27
20,15
450,53
356,10
162,27
329,07
177,61
167,84
437,63
228,49
3,01
55,89
229,89
311,89
266,99
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
5033 ,19
294,21
33,84
15,73
348,27
332,42
95,45
198,30
154,6 1
145,36
389,32
212,96
0,31
27,48
1 76,65
199,07
250,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4984,18
294,21
33,84
15,73
326,83
332,42
95,4 1
198,30
1 48 , 47
145, 10
389,32
212,96
0,31
26,61
1 76,65
19 3 , 72
250,66
1. 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
H NK
596,11
49,07
5,52
5,16
0,96
76,90
6,51
21,87
24,78
8,25
8,04
9,52
0,46
1 3,08
15,93
55,08
0,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
284,27
13,73
1,31
0,08
0,50
14,36
6, 8 9
14,42
4 8 ,26
3,94
2,64
0,25
2,79
1,24
17,89
5,02
3,43
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
124,30
1.5
Đấ t rừn g đặc d ụ ng
R D D
212,05
16,18
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
44,46
37,22
7,24
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
357,60
6,58
11,19
2,96
11,00
10,28
11,10
57,74
10,80
9,58
24,42
12,74
2,24
14,09
2,62
7,69
5,08
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
109,65
3,43
19,43
2,22
14,11
0,62
7,81
2
Đất phi nông
nghiệp
P NN
7509,32
249,87
86,00
205,98
53,77
162,65
215,23
176,04
408,57
317 ,8 0
189,25
182,13
408,60
249,02
82,46
207,02
316,85
216 , 49
98,73
85,41
2.1
Đất quốc phòng
CQP
42,7 1
0,11
1,71
3,36
2,36
0,65
5,64
2,27
2.2
Đất an ninh
CAN
29,36
0,04
0,23
0,04
0,04
0,16
0,50
0,12
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
241,38
12,97
76,45
2,25
35,91
8,45
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
149,27
2,30
3, 80
2,58
5,99
3,50
0,04
1,65
6,74
2,04
12,34
2,46
0,43
0,80
2,39
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
275,67
1,79
1,18
0,60
4,4 1
2,24
0,21
17,44
0,06
0,06
6,55
2,69
15,28
3,32
6,24
12,89
4,87
0,12
1,77
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
47,83
0,60
47,15
2.9
Đất PTHT cấp quốc
gia, tỉnh, huyện, xã
DHT
2675, 1 2
81,93
28,64
61,45
14,92
53,85
98,24
102,28
103,79
117,17
100,42
72,80
180, 76
88,37
32,97
66,13
39,22
48,16
41,22
34,49
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
20,20
0,30
2 . 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
7,40
7,31
0,05
2 .13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1143,91
69,87
100,98
64,87
69,20
70,64
101,01
117,55
101,00
50,70
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
1593,06
3 1 ,89
96,73
23,59
60,92
119,58
89 , 34
159,68
31,12
47,3 1
36,20
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
48,78
0,18
3,49
0,38
2,17
0,82
1,52
0,47
0,43
0,75
0,40
0,96
0,50
1,98
2,93
0,40
0,49
0,77
0,33
0,10
2 . 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
18,04
0,59
0,60
1,24
0,73
2,30
2,49
1,60
0,1 1
0,02
0,46
2.17
Đấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
22,74
0,20
0,71
0,17
0,05
0, 1 5
0,45
0,10
0,41
1,70
0,48
0,40
5,53
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng
NDT
175,40
5,26
4,55
1,49
8,32
6,59
7,17
8,32
5,63
2,91
40,10
6,29
2,51
4,93
9,97
4,02
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
S H X
22,04
0,32
0,7 8
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DS H
36,77
0,50
0,22
0,59
0,17
0,33
1,93
1,00
1,14
1,20
1,62
0,52
1 ,01
3,12
0,22
121
0,70
2,09
0,48
0,22
2 . 22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
61,47
1 3,33
2,08
3,83
1,61
0,77
0,41
1,96
2,90
0, 1 2
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,30
0,26
0,06
0,14
0,02
0,54
0,21
0,04
0,31
0,24
0,10
0,16
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
806,1 1
83,95
2,56
35,83
0,92
1,69
0,57
76,92
95,57
3,74
6,28
1,01
5,85
0,79
43,89
84,33
48,97
1,48
3,03
2.25
Đất mặt nước chuyên
dùng
MNC
84,76
3,83
9,76
0,02
22,51
20,95
3,41
0,03
0,35
0,28
0,82
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
270,61
7,95
0,83
0,06
0,03
1 , 31
1,37
3,74
0,70
4,39
7,8 1
12,00
1,10
12,94
24,30
4,53
3,59
0,53
4
Đất khu công nghệ cao
KCN
5
Đất khu kinh tế
KKT
6
Đất đô thị
KDT
5593,95
92,83
257,08
53,77
182,86
572,21
354 , 36
854,04
86 , 57
275,85
85,94
PHỤ BIỂU SỐ 02-1
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH
PHỐ THANH HÓA
( Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
An Hoạch
Ba Đình
Điện Biên
Đông Cương
Đông Hải
Đông Hưng
Đông Hương
Đông Lĩnh
Đông Sơn
Đông Tân
Đông Thọ
Đông Vệ
Đông Vinh
Hàm Rồng
Hoằng Anh
Hoằng Đại
Hoằng Long
Hoằng Lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang đất ph i nông nghiệp
NNP/PNN
3 1 6,13
1,06
0,00
0,00
8,45
2,78
12,07
1,27
11,75
0,00
25,36
25,30
17,62
10,91
13,50
0,50
0,00
6,40
0,00
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A/PNN
292,23
1,06
0,00
0,00
8,45
2,78
10,82
0,00
11,75
0,00
25,36
17,70
17,34
10,91
0,00
0,50
0,00
6,40
0,00
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
L U C/PNN
292,23
1, 06
0,00
0,00
8,45
2,78
10,82
0,00
11,75
0,00
25,36
17,70
17,34
10,91
0,00
0 ,50
0,00
6,40
0,00
1.2
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác
HNK/PKN
22,37
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,27
0,00
0,00
0,00
7,60
0,00
0,00
13,50
0,00
0,00
0,00
0,00
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xu ấ t
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
1,53
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,25
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,28
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.8
Đất làm mu ố i
LM U /P N N
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đ ấ t làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đ ấ t nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng n ă m khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xu ấ t chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đ ấ t ở
PKO/OCT
PHỤ BIỂU SỐ 02-2
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH
PHỐ THANH HÓA
( Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hoằng Quang
Lam Sơn
Nam Ngạn
Ngọc Trạo
Phú Sơn
Quảng Cát
Quảng Đông
Quảng Hưng
Quảng Phú
Quảng Tâm
Quảng Thắng
Quảng Thành
Quảng Thịnh
Tân Sơn
Tào Xuyên
Thiệu Dương
Thiệu Khánh
Thiệu Văn
Trường Thi
(1)
(2)
(3)
(4)
(23)
( 24 )
(2 5)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông
nghiệp chuy ể n sang đất ph i nông nghiệp
NNP/PNN
316,13
17,90
0,00
31,03
0,00
4,73
0,00
1,06
12,60
2,22
6,60
13,48
43,46
10,56
0,00
7,80
17,34
9,28
1,10
0,00
1.1
Đất tr ồ ng lúa
L U A/PNN
292,23
17,90
0,00
31,03
0,00
4,73
0,00
1,06
12,60
2,22
6,60
13,48
43,46
10,56
0,00
7,80
17,34
9,28
1,10
0,00
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
L U C/PNN
292,23
17,90
0,00
3 1 ,03
0,00
4,73
0,00
1,06
1 2,60
2,22
6,60
1 3,48
43,46
1 0,56
0,00
7,80
1 7,34
9,28
1,10
0,00
1.2
Đ ấ t trồng
cây hàng năm khác
HNK/PKN
22,37
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN/PNN
1.4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xu ấ t
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
1,53
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.8
Đất làm mu ố i
LM U /P N N
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đ ấ t làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đ ấ t nuôi trồng thủy s ả n
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng n ă m khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xu ấ t chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2.10
Đất phi
nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đ ấ t ở
PKO/OCT
PHỤ BIỂU SỐ 03-2
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
( Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Hoằng Quang
Lam Sơn
Nam Ngạn
Ngọc Trạo
Phú Sơn
Quảng Cát
Quảng Đông
Quảng Hưng
Quảng Phú
Quảng Tâm
Quảng Thắng
Quảng Thành
Quảng Thịnh
Tân Sơn
Tào Xuyên
Thiệu Dương
Thiệu Khánh
Thiệu Văn
Trường Thi
(1)
(2)
(3)
(4)
(23)
( 24 )
(2 5)
(26)
(27)
(28)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp
NN P
289, 8 1
15,6
31,03
4,73
1,06
12,6
2,22
12,92
37,24
10,56
7,80257
17,34
9,28
1,1
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
265 , 9 1
15,6
31,03
4,73
1,06
12,6
2,22
12,92
37,24
10,56
7,80257
17,34
9,28
1,1
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
265 , 9 1
15,6
31,03
4,73
1,06
12,6
2,22
12,92
37,24
10,56
7,80118
17,34
9,28
1,1
1. 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
H NK
22,37
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừn g đặc d ụ ng
R D D
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,53
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
54,29
1,7
3,94
4,7
0,17
1,4
3,6
7,09
1,85
5,7
0,4
1,61
0, 8
1,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất PTHT cấp quốc
gia, tỉnh, huyện, xã
DHT
13,28
1,1
1,2
2,6
3,3
1,28
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2 .13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,28
2,85
0,3
0,13
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
9,21
1,7
0,9
2
1,2
0,1
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2 . 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng
NDT
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
S H X
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DS H
2 . 22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
29,30
1,7
1,14
2,6
0,17
1,4
0,75
2,49
1,55
1,2
0 ,3
1,48
0,8
2.25
Đất mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04-1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
THÀNH PHỐ THANH HÓA ( Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
An Hoạch
Ba Đình
Điện Biên
Đông Cương
Đông Hải
Đông Hưng
Đông Hương
Đông Lĩnh
Đông Sơn
Đông Tân
Đông Thọ
Đông Vệ
Đông Vinh
Hàm Rồng
Hoằng Anh
Hoằng Đại
Hoằng Long
Hoằng Lý
Hoằng Lý
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NN P
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1. 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
H NK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừn g đặc d ụ ng
R D D
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
3,06
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,50
1,30
0,00
0,00
0,00
0,00
0,26
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất PTHT cấp quốc
gia, tỉnh, huyện, xã
DHT
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2 .13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,50
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,50
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
1,56
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1,30
0,00
0,00
0,00
0,00
0,26
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2 . 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng
NDT
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
S H X
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DS H
2 . 22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
PHỤ BIỂU SỐ 04-2
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
THÀNH PHỐ THANH HÓA ( Kèm theo Quyết định số 755/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 3 năm 2017của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
S ố TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Lam Sơn
Nam Ngạn
Ngọc Trạo
Phú Sơn
Quảng Cát
Quảng Đông
Quảng Hưng
Quảng Phú
Quảng Tâm
Quảng Thắng
Quảng Thành
Quảng Thịnh
Tân Sơn
Tào Xuyên
Thiệu Dương
Thiệu Khánh
Thiệu Văn
Trường Thi
(1)
(2)
(3)
(4)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28 )
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
(34)
(35)
(36)
(37)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp
NN P
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1 . 1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1. 2
Đất trồng cây hàng
năm khác
H NK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1 . 4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đấ t rừn g đặc d ụ ng
R D D
1 . 6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
P NN
3,06
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2 . 4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2 . 7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất PTHT cấp quốc
gia, tỉnh, huyện, xã
DHT
2 . 10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2 . 11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2 .13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,50
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.14
Đất ở tại đô thị
O DT
1 ,56
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,0 0
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2 . 16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đấ t xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa táng
NDT
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
S H X
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DS H
2 . 22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất mặt nước chuyên
dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 755/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 13/03/2017 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.508
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng