Xin chúc mừng thành viên đã đăng ký sử dụng thành công www.thuvienphapluat.vn
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT giúp thành viên tìm kiếm văn bản chính xác, nhanh chóng theo nhu cầu và cung cấp nhiều tiện ích, tính năng hiệu quả:
1. Tra cứu và xem trực tiếp hơn 437.000 Văn bản luật, Công văn, hơn 200.000 Bản án Online;
2. Tải về đa dạng văn bản gốc, văn bản file PDF/Word, văn bản Tiếng Anh, bản án, án lệ Tiếng Anh;
3. Các nội dung của văn bản này được văn bản khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc; các quan hệ của các văn bản thông qua tiện ích Lược đồ và nhiều tiện ích khác;
4. Được hỗ trợ pháp lý sơ bộ qua Điện thoại, Email và Zalo nhanh chóng;
5. Nhận thông báo văn bản mới qua Email để cập nhật các thông tin, văn bản về pháp luật một cách nhanh chóng và chính xác nhất;
6. Trang cá nhân: Quản lý thông tin cá nhân và cài đặt lưu trữ văn bản quan tâm theo nhu cầu.
Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu cũ:
Mật khẩu mới:
E-mail:
Sử dụng tài khoản LawNet
Email nhận thông báo:
Email nhận thông báo:
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích miễn phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích MIỄN PHÍ nổi bật trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Quý khách chưa đăng nhập, vui lòng Đăng nhập để trải nghiệm những tiện ích có phí.
Xin chào Quý khách hàng -!
Mời Bạn trải nghiệm những tiện ích CÓ PHÍ khi xem văn bản trên www.thuvienphapluat.vn:
Bỏ qua | Bắt đầu xem hướng dẫn Đăng nhập để xem hướng dẫn |
Xin chào Quý khách hàng -!
Để trải nghiệm lại nội dung hướng dẫn tiện ích, Bạn vui lòng vào Trang Hướng dẫn sử dụng.
Bên cạnh những tiện ích vừa giới thiệu, Bạn có thể xem thêm Video/Bài viết hướng dẫn sử dụng để biết cách tra cứu, sử dụng toàn bộ các tính năng, tiện ích trên website.
Ngoài ra, Bạn có thể nhấn vào đây để trải nghiệm MIỄN PHÍ các tiện ích khi xem văn bản dành cho thành viên CÓ PHÍ.
👉 Xem thông tin chi tiết về gói dịch vụ và báo giá: Tại đây.
👉 Xem thêm Sơ đồ website THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Cảm ơn Bạn đã quan tâm và sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Trân trọng,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
+ Lưu giữ văn bản này vào "Văn bản của tôi"
+ Có thể quản lý trong Menu chức năng Cá nhân
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2021/NQ-HĐND |
Trà Vinh, ngày 29 tháng 6 năm 2021 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 05/2020/NQ-HĐND NGÀY 17 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 2047/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh:
1. Sửa đổi điểm c, khoản 1, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí:
- Đơn vị thu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh.
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí:
+ Đơn vị thu phí nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí:
- Đơn vị thu: Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh.
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí:
+ Đơn vị thu phí nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
+ Đơn vị thu phí thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 3, Điều 1, như sau:
“b) Mức thu
…
- Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Nội dung |
Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
50.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
80.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
100.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
120.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
140.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
180.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
80.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
100.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
120.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
150.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
180.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
200.000 |
Đối với tổ chức: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
100.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
150.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
200.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
250.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
300.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
350.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
1.000.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.500.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
3.200.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
4.200.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
5.200.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
120.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
170.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
220.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
270.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
310.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
400.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
850.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.700.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
3.300.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
4.300.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
5.300.000 |
- Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
+ Không thay đổi tư liệu đo đạc so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Nội dung |
Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
40.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
50.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
60.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
70.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
80.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
100.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
60.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
90.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
100.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
140.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
180.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
200.000 |
Đối với tổ chức: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
70.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
100.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
150.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
200.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
250.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
300.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
350.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
900.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
2.000.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
2.700.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
3.400.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
80.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
150.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
170.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
220.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
270.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
320.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
400.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
940.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
2.000.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
2.800.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
3.500.000 |
+ Có thay đổi tư liệu đo đạc so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp:
ĐVT: đồng/hồ sơ
Số TT |
Nội dung |
Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
50.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
60.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
80.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
100.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
120.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
150.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
60.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
110.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
130.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
150.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
200.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
240.000 |
Đối với tổ chức: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
80.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
120.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
150.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
170.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
220.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
300.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
670.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.400.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
2.800.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
3.700.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
4.600.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
90.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
150.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
180.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
200.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
250.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
380.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
700.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.400.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
3.000.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
3.800.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
4.700.000 |
- Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất:
+ Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất kèm cấp mới GCN:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Nội dung |
Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
50.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
70.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
120.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
160.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
200.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
250.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
100.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
130.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
140.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
170.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
220.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
270.000 |
Đối với tổ chức: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
70.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
100.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
150.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
180.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
220.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
270.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
600.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.400.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
2.800.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
3.700.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
4.600.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
100.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
130.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
180.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
200.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
220.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
320.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
700.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.400.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
2.800.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
3.800.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
4.700.000 |
+ Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất không cấp mới GCN:
ĐVT: đồng/hồ sơ
STT |
Nội dung |
Mức thu |
Đối với hộ gia đình, cá nhân: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
40.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
60.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
90.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
100.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
130.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
150.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
70.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
120.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
130.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
160.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2 |
200.000 |
6 |
Diện tích trên 3.000 m2 |
250.000 |
Trường hợp đính chính; thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng đất; thay đổi nghĩa vụ tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
20.000 đồng/hồ sơ |
|
Đối với tổ chức: |
||
Đất nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
60.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
90.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
140.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
150.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
190.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
340.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
620.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.200.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
2.300.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
3.000.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
3.700.000 |
Đất ở, đất phi nông nghiệp |
||
1 |
Diện tích dưới 100 m2 |
80.000 |
2 |
Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2 |
120.000 |
3 |
Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2 |
150.000 |
4 |
Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
170.000 |
5 |
Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
280.000 |
6 |
Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
400.000 |
7 |
Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha |
700.000 |
8 |
Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha |
1.200.000 |
9 |
Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha |
2.400.000 |
10 |
Diện tích từ 100 ha đến 500 ha |
3.000.000 |
11 |
Diện tích trên 500 ha |
3.700.000 |
Trường hợp đính chính; thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận; thay đổi nghĩa vụ tài chính; xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, xóa góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. |
100.000 đồng/hồ sơ |
- Mỗi hồ sơ tương ứng là một thửa đất được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
- Đối với trường hợp thửa đất có nhiều mục đích sử dụng đất khác nhau thì mức thu sẽ được tính số tiền của một loại đất có giá cao nhất.
- Trường hợp người sử dụng đất thực hiện đồng thời việc đăng ký biến động với thay đổi địa chỉ thường trú, thay đổi địa chỉ thửa đất; thay đổi số chứng minh nhân dân; thay đổi từ chứng minh nhân dân sang thẻ căn cước công dân: Chỉ thu phí và lệ phí trường hợp biến động tương ứng, không thu phí và lệ phí nội dung thay đổi.
- Trường hợp thay đổi số chứng minh nhân dân; thay đổi từ chứng minh nhân dân sang thẻ căn cước công dân theo yêu cầu của người sử dụng đất thì chỉ thu lệ phí, không thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy.
4. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 3, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Đơn vị thu:
+ Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất và thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài.
+ Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố thu phí thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất và thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; thẩm định hồ sơ trong trường hợp chuyển mục đích phải xin phép của cơ quan có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
+ Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thu phí: Thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu; thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo và hộ gia đình cá nhân.
- Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí:
+ Đơn vị thu (Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Trà Vinh và Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố) nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước và thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
+ Đơn vị thu phí (Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) trích để lại 80% trên tổng số tiền phí thu được và nộp 20% còn lại vào ngân sách nhà nước; đồng thời thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật.
5. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 4, Điều 1, như sau:
“b) Mức thu
STT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Tính cho 01 thửa/trang/mảnh (bản gốc) |
Tính cho thửa/trang/mảnh (bản chính) |
|
Thông tin dạng giấy |
Thông tin dạng số |
Thông tin dạng giấy |
|||
I. |
Cung cấp trực tiếp |
||||
1 |
Số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/01 thửa |
75.000 |
60.000 |
8.000 |
2 |
Hồ sơ tài liệu |
đồng/01 trang |
50.000 |
40.000 |
5.500 |
3 |
Các loại bản đồ |
||||
3.1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
đồng/01 mảnh |
250.000 |
220.000 |
27.500 |
3.2 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
đồng/01 mảnh |
250.000 |
220.000 |
27.500 |
3.3 |
Bản đồ chuyên đề |
đồng/01 mảnh |
300.000 |
300.000 |
55.000 |
3.4 |
Bản đồ địa chính |
đồng/01 mảnh |
300.000 |
300.000 |
55.000 |
II. |
Cung cấp qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử |
||||
1 |
Số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/01 thửa |
80.000 |
65.000 |
8.500 |
2 |
Hồ sơ tài liệu |
đồng/01 trang |
55.000 |
50.000 |
6.000 |
3 |
Các loại bản đồ |
||||
3.1 |
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
đồng/01 mảnh |
255.000 |
225.000 |
28.000 |
3.2 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
đồng/01 mảnh |
255.000 |
225.000 |
28.000 |
3.3 |
Bản đồ chuyên đề |
đồng/01 mảnh |
505.000 |
475.000 |
55.500 |
3.4 |
Bản đồ địa chính |
đồng/01 mảnh |
505.000 |
475.000 |
55.500 |
6. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 4, Điều 1, như sau:
“c) Thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền phí
- Đơn vị thu
+ Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;
+ Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường;
+ Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn.…”
“Nộp, quản lý và sử dụng tiền phí: Đơn vị thu phí nộp 100% tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước và thực hiện kê khai, nộp phí theo tháng, quyết toán phí năm theo quy định của pháp luật”.
Điều 2. Bãi bỏ Điều 3 Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
- Giao UBND tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện; phân công cụ thể cơ quan, tổ chức thu các khoản thu theo Nghị quyết này và Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND .
- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
1. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 7 năm 2021.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khóa X - kỳ họp thứ nhất thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2021./.
|
CHỦ TỊCH |
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
Tài khoản hiện đã đủ người dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.