Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 29/2021/QH15 Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 2025
Số hiệu:
29/2021/QH15
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Quốc hội
Người ký:
Vương Đình Huệ
Ngày ban hành:
28/07/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
Ngày 28/7/2021, Quốc hội thông qua Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025.
Theo đó, quy định tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSNN giai đoạn 2021 – 2025 như sau:
- Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn NSNN giai đoạn 2021 - 2025 là 2.870.000 tỷ đồng, bao gồm:
+ Vốn ngân sách trung ương (NSTW) 1.500.000 tỷ đồng, bao gồm: vốn trong nước 1.200.000 tỷ đồng, vốn nước ngoài 300.000 tỷ đồng;
+ Vốn cân đối ngân sách địa phương (NSĐP) 1.370.000 tỷ đồng.
- Dự phòng 10% kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSTW theo từng nguồn vốn để xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn.
- Dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn vốn NSĐP giai đoạn 2021 - 2025 do HĐND các cấp quyết định theo thẩm quyền được quy định tại khoản 6 Điều 51 Luật Đầu tư công.
- Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn NSNN:
+ Số vốn phân bổ cho các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương như sau:
(i) Phân bổ vốn NSTW 1.090.014,445 tỷ đồng;
(ii) Vốn NSĐP 1.233.000 tỷ đồng.
Đối với số vốn NSĐP còn lại chưa phân bổ chi tiết 137.000 tỷ đồng, Chính phủ khẩn trương hoàn thiện phương án phân bổ, trình UBTVQH xem xét, cho ý kiến trước khi giao kế hoạch đầu tư công trung hạn.
+ Phân bổ chi tiết nguồn vốn NSTW theo từng ngành, lĩnh vực cho từng Bộ, cơ quan trung ương và mức vốn bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho từng địa phương.
Nghị quyết 29/2021/QH15 được thông qua ngày 28/7/2021.
>>> Xem thêm: Căn cứ và nguyên tắc lập kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm được pháp luật quy định như thế nào?
Triển khai kế hoạch đầu tư công được quy định như thế nào? Nguyên tắc theo dõi và đánh giá kế hoạch đầu tư công là gì? Theo dõi, kiểm tra, đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công được thực hiện như thế nào?
Tổ chức điều hành kế hoạch đầu tư công là gì? Trách nhiệm, thẩm quyền và biện pháp tổ chức, điều hành kế hoạch đầu tư công được quy định như thế nào?
Nguyên tắc lựa chọn danh mục dự án, dự kiến mức vốn bố trí cho từng dự án trong kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách địa phương là gì? Trình, phê duyệt và giao kế hoạch đầu tư công hằng năm vốn ngân sách địa phương thực hiện như thế nào?
QUỐC HỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Nghị quyết số: 29/2021/QH15
Hà Nội, ngày 28
tháng 7 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
QUỐC HỘI
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi,
bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14 ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được
sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14 ;
Sau khi xem xét Tờ trình số
244/TTr-CP, Báo cáo số 243/BC-CP ngày 16 tháng 7 năm 2021 của Chính phủ, Báo
cáo thẩm tra số 7/BC-UBTCNS15 ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban Tài chính,
Ngân sách, Báo cáo tiếp thu, giải trình số 28/BC-UBTVQH15 ngày 28 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và ý kiến đại biểu Quốc hội;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Mục
tiêu, định hướng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025
1. Mục tiêu tổng quát:
Tiếp tục thực hiện cơ cấu lại đầu
tư công và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư công, giảm tỷ trọng vốn đầu tư
công trong tổng số vốn đầu tư toàn xã hội, phát huy vai trò dẫn dắt của đầu tư
công, tăng cường thu hút các nguồn vốn đầu tư từ các khu vực kinh tế ngoài nhà
nước; tạo chuyển biến rõ nét trong đột phá chiến lược về phát triển hạ tầng,
thúc đẩy tăng trưởng và bảo đảm an sinh xã hội; góp phần quan trọng để thực hiện
các mục tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025.
2. Mục tiêu cụ thể:
a) Tổng vốn đầu tư toàn xã hội
bình quân 5 năm 2021 - 2025 khoảng 32 - 34% GDP, tỷ trọng vốn đầu tư công bình
quân 5 năm khoảng 16 - 17% tổng vốn đầu tư toàn xã hội;
b) Tỷ trọng chi đầu tư phát triển
nguồn ngân sách nhà nước khoảng 28%, phấn đấu khoảng 29% tổng chi ngân sách nhà
nước, tăng cường vai trò chủ đạo của ngân sách trung ương trong đầu tư công;
c) Phấn đấu tỷ lệ giải ngân vốn
đầu tư công bình quân giai đoạn 2021 - 2025 đạt trên 90% kế hoạch Quốc hội
giao; số dự án hoàn thành trong giai đoạn đạt trên 80% tổng số dự án được bố
trí vốn.
3. Định hướng:
a) Đầu tư có trọng tâm, trọng
điểm, đồng bộ, hiện đại, sớm hoàn thành đưa các công trình đi vào sử dụng, phát
huy hiệu quả thực tế. Tập trung đầu tư cho các chương trình mục tiêu quốc gia,
các dự án quan trọng quốc gia, dự án trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa
thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh
tế, tạo đột phá thu hút vốn đầu tư theo phương thức đối tác công tư. Khắc phục
tình trạng đầu tư phân tán, dàn trải, kéo dài; giảm tối đa số lượng các dự án
khởi công mới;
b) Đầu tư công phải bám sát và
phục vụ cho việc thực hiện tốt các mục tiêu, định hướng phát triển của Chiến lược
phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2021 - 2030, Kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội 5 năm 2021 - 2025 của quốc gia, ngành, lĩnh vực, địa phương, quy hoạch
quốc gia, vùng, ngành, tỉnh được cấp có thẩm quyền phê duyệt; lấy đầu tư công dẫn
dắt, kích hoạt huy động các nguồn lực đầu tư ngoài nhà nước, đẩy mạnh hợp tác
công tư trong phát triển hạ tầng chiến lược;
c) Bảo đảm cơ cấu đầu tư hợp
lý, hiệu quả giữa các vùng, miền, lĩnh vực, trong đó ưu tiên vốn đầu tư từ nguồn
ngân sách nhà nước cho các vùng động lực, miền núi, biên giới, hải đảo, vùng đồng
bào dân tộc thiểu số, khu vực chịu ảnh hưởng lớn bởi dịch bệnh, thiên tai, bão
lũ và các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; tăng cường năng
lực hệ thống hạ tầng ứng phó với biến đổi khí hậu.
Hoàn thành công tác giải phóng
mặt bằng của dự án Cảng hàng không quốc tế Long Thành; đáp ứng yêu cầu về tiến
độ để cơ bản hoàn thành tuyến đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông (giai đoạn
1); khẩn trương chuẩn bị đầu tư, sớm khởi công và cơ bản hoàn thành các dự án
đường vành đai 3, 4 của khu vực động lực Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, kết nối
vùng Đồng bằng sông Cửu Long, tuyến nối Tây Nguyên với Nam Trung Bộ, khu vực miền
núi phía Bắc, tuyến đường ven biển, hành lang kinh tế Đông - Tây, Dự án đường bộ
cao tốc Bắc - Nam tuyến phía Đông giai đoạn 2021 - 2025; báo cáo Quốc hội xem
xét, quyết định chủ trương đầu tư các dự án quan trọng quốc gia theo quy định của
pháp luật về đầu tư công.
Điều 2. Tổng
mức vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 -
2025
1. Tổng mức vốn kế hoạch đầu tư
trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 là 2.870.000 tỷ đồng,
bao gồm:
a) Vốn ngân sách trung ương
1.500.000 tỷ đồng, bao gồm: vốn trong nước 1.200.000 tỷ đồng, vốn nước ngoài
300.000 tỷ đồng;
b) Vốn cân đối ngân sách địa
phương 1.370.000 tỷ đồng.
(Phụ
lục số I kèm theo Nghị quyết này)
2. Dự phòng 10% kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách trung ương theo từng nguồn vốn để xử lý những vấn đề
phát sinh trong quá trình triển khai kế hoạch đầu tư trung hạn.
3. Dự phòng kế hoạch đầu tư
trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 do Hội đồng nhân dân
các cấp quyết định theo thẩm quyền được quy định tại khoản 6 Điều
51 của Luật Đầu tư công .
4. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư
trung hạn nguồn ngân sách nhà nước:
a) Số vốn phân bổ cho các Bộ,
cơ quan trung ương và địa phương như sau:
(i) Phân bổ vốn ngân sách trung
ương 1.090.014,445 tỷ đồng;
(ii) Vốn ngân sách địa phương
1.233.000 tỷ đồng.
Đối với số vốn ngân sách địa
phương còn lại chưa phân bổ chi tiết 137.000 tỷ đồng, Chính phủ khẩn trương
hoàn thiện phương án phân bổ, trình Ủy ban Thường vụ Quốc hội xem xét, cho ý kiến
trước khi giao kế hoạch đầu tư công trung hạn.
(Phụ
lục số II kèm theo Nghị quyết này )
b) Phân bổ chi tiết nguồn vốn
ngân sách trung ương theo từng ngành, lĩnh vực cho từng Bộ, cơ quan trung ương
và mức vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách trung ương cho từng địa phương.
(Phụ
lục số III kèm theo Nghị quyết này)
Điều 3.
Chương trình mục tiêu quốc gia và Dự án quan trọng quốc gia
1. Bố trí 100.000 tỷ đồng vốn kế
hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 để thực
hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó:
a) Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi là
50.000 tỷ đồng;
b) Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới là 30.000 tỷ đồng;
c) Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững là 20.000 tỷ đồng.
2. Bố trí 65.795,847 tỷ đồng vốn
kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 để tiếp
tục thực hiện 03 dự án quan trọng quốc gia đã được Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư: Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Cảng hàng
không quốc tế Long Thành, Dự án xây dựng một số đoạn đường bộ cao tốc trên tuyến
Bắc - Nam phía Đông (giai đoạn 1) và Dự án Hồ chứa nước Ka Pét, huyện Hàm Thuận
Nam, tỉnh Bình Thuận.
3. Bố trí khoảng 38.738 tỷ đồng
vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 để
đầu tư Dự án quan trọng quốc gia đường bộ cao tốc Bắc - Nam tuyến phía Đông
giai đoạn 2021 - 2025.
4. Đối với số vốn khoảng 78.719
tỷ đồng để đầu tư các dự án đường bộ cao tốc, dự án trọng điểm khác: Giao Chính
phủ chỉ đạo khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư, trình Quốc hội xem xét, quyết
định chủ trương đầu tư đối với các dự án quan trọng quốc gia và mức vốn bố trí
cho từng dự án theo đúng quy định của Luật Đầu
tư công , không chia nhỏ dự án.
(Phụ
lục số IV kèm theo Nghị quyết này)
Điều 4.
Nguyên tắc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước giai
đoạn 2021 - 2025
1. Việc phân bổ kế hoạch vốn phải
tuân thủ Hiến pháp , Luật Đầu tư công , Luật Ngân sách nhà nước , Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14
ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn
2021 - 2025 và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
2. Phù hợp với khả năng cân đối
nguồn vốn đầu tư công, phù hợp với khả năng tài chính; bảo đảm cân đối vĩ mô,
giữ vững an toàn nợ công.
3. Tuân thủ thứ tự ưu tiên bố
trí vốn theo quy định của pháp luật, bảo đảm công khai, minh bạch trong phân bổ
vốn đầu tư công, góp phần đẩy mạnh cải cách hành chính và thực hành tiết kiệm,
chống lãng phí.
4. Các địa phương được bố trí vốn
ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 phải cam kết bố trí phần vốn còn thiếu
từ nguồn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác để hoàn thành dự
án đúng tiến độ. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so
với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao kế hoạch đầu tư trung hạn, địa
phương phải tự cân đối vốn để hoàn thành dự án đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
5. Đối với nguồn vốn nước
ngoài, phải tính toán, cân đối giữa nhu cầu vay và khả năng trả nợ của các dự
án đã triển khai và các dự án mới.
6. Bảo đảm công khai, minh bạch,
khách quan; kiên quyết xóa bỏ cơ chế “xin - cho”, chống tiêu cực, tham nhũng, lợi
ích nhóm.
Điều 5. Thứ
tự ưu tiên trong phân bổ vốn kế hoạch đầu tư trung hạn nguồn ngân sách nhà nước
giai đoạn 2021 - 2025
1. Phân bổ đủ vốn để thanh toán
nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại khoản 4 Điều 101 của Luật
Đầu tư công .
2. Phân bổ đủ vốn để hoàn trả số
vốn ứng trước nhưng chưa bố trí đủ vốn để hoàn trả.
3. Phân bổ vốn cho dự án đã
hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng nhưng chưa bố trí đủ vốn, dự án sử dụng
vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (bao gồm cả vốn đối ứng);
vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án theo phương thức đối tác công
tư; dự án chuyển tiếp thực hiện theo tiến độ được phê duyệt; dự án dự kiến hoàn
thành trong kỳ kế hoạch.
4. Phân bổ vốn để thực hiện nhiệm
vụ quy hoạch.
5. Phân bổ vốn chuẩn bị đầu tư
để lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án.
6. Phân bổ vốn cho dự án khởi
công mới đáp ứng yêu cầu quy định tại khoản 5 Điều 51 của Luật Đầu
tư công .
Điều 6. Các
giải pháp triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025
1. Tăng cường tổ chức thực hiện
Luật Đầu tư công , đẩy nhanh công tác chuẩn
bị đầu tư, kiên quyết cắt giảm thủ tục không cần thiết, giao dự toán, giải ngân
vốn đầu tư công gắn với trách nhiệm giải trình của tổ chức, cá nhân, nhất là
người đứng đầu.
2. Rà soát, hoàn thiện cơ chế,
chính sách, quy định của pháp luật về đầu tư công và pháp luật có liên quan để
kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc và nâng cao hiệu quả đầu tư công. Giao
Chính phủ nghiên cứu, xây dựng đề án thí điểm về việc tách giải phóng mặt bằng,
tái định cư ra khỏi dự án đầu tư, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội để trình Quốc
hội xem xét, quyết định.
3. Tăng cường công tác lãnh đạo,
chỉ đạo, đẩy mạnh phân cấp, phân quyền, phân công, phân nhiệm, cá thể hóa trách
nhiệm đi đôi với phối hợp, giám sát, kiểm tra, đánh giá việc thực hiện và khen
thưởng, kỷ luật kịp thời, nghiêm minh. Kiên quyết cắt giảm số lượng dự án đầu
tư mới để tập trung đầu tư hoàn thành dứt điểm các dự án, công trình đã được
phê duyệt, đang triển khai dở dang; kiểm soát chặt chẽ số dự án và thời gian bố
trí vốn hoàn thành dự án theo quy định của Luật
Đầu tư công , bảo đảm mục tiêu, hiệu quả, tính liên tục trong đầu tư công.
4. Tập trung rà soát, kiên quyết
loại bỏ những dự án kém hiệu quả, dự án chưa thật sự cần thiết, cấp bách, ưu
tiên vốn cho các dự án trọng điểm, cấp bách, tạo động lực cho phát triển nhanh
và bền vững. Nâng cao chất lượng công tác chuẩn bị và tổ chức thực hiện dự án,
hạn chế phải điều chỉnh trong quá trình triển khai, bảo đảm hiệu quả; kiểm soát
chặt chẽ phạm vi, quy mô, tổng mức đầu tư của từng dự án đầu tư theo đúng mục
tiêu, lĩnh vực và quy định của pháp luật. Kiên quyết siết chặt kỷ luật, kỷ
cương, tăng cường kiểm tra, thanh tra, kiểm toán, giám sát, hậu kiểm, xử lý
nghiêm vi phạm; kiểm soát chặt chẽ mục tiêu, hiệu quả sử dụng vốn đầu tư bảo đảm
công bằng, công khai, minh bạch, phòng, chống tham nhũng, lợi ích nhóm.
5. Thực hành tiết kiệm, chống
thất thoát, lãng phí trong đầu tư công; tăng cường thực hiện cơ cấu lại chi
ngân sách nhà nước theo hướng đẩy nhanh tiến độ, hiệu quả thực hiện chủ trương
xã hội hóa đối với các đơn vị sự nghiệp công, sắp xếp, tinh gọn bộ máy nhà nước,
tiết giảm chi thường xuyên, tăng tỷ trọng chi đầu tư phát triển.
6. Quản lý chặt chẽ việc sử dụng
khoản vốn dự phòng 10% kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương.
Khoản vốn dự phòng chưa phân bổ chỉ được sử dụng khi bảo đảm được cân đối nguồn
vốn và bố trí cho các mục tiêu thật sự cần thiết, cấp bách theo quy định của Luật Đầu tư công , Luật Ngân sách nhà nước .
Điều 7.
Giao Chính phủ
1. Khẩn trương hoàn thiện hồ
sơ, trình Quốc hội xem xét, quyết định chủ trương đầu tư đối với các dự án quan
trọng quốc gia theo quy định của pháp luật.
2. Đối với
các dự án dự kiến đầu tư trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 -
2025 nguồn ngân sách trung ương, Chính phủ giao kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án đã đáp ứng đủ điều kiện quy định tại Điều 52 của Luật Đầu tư công đến thời
điểm Quốc hội thông qua Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025.
Đối với các dự án chưa đáp ứng
thủ tục đầu tư theo quy định, các khoản vốn chưa phân bổ, Chính phủ khẩn trương
hoàn thiện thủ tục đầu tư, báo cáo Ủy ban Thường vụ Quốc hội cho ý kiến trước
khi giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho từng dự án
theo đúng quy định của pháp luật.
Đối với các dự án đường ven biển,
Chính phủ rà soát, tính toán kỹ việc bố trí vốn đầu tư, có giải pháp phù hợp để
bảo đảm tính khả thi và hiệu quả đầu tư, tránh dàn trải, dở dang.
3. Tổ chức thực hiện và chỉ đạo
các Bộ, cơ quan trung ương và địa phương triển khai đồng bộ, quyết liệt các giải
pháp thực hiện kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, tổ chức kiểm
tra và xử lý nghiêm các vi phạm.
4. Chỉ đạo các Bộ, cơ quan
trung ương và địa phương rà soát, chịu trách nhiệm về số liệu và bảo đảm bố trí
đủ vốn thanh toán toàn bộ nợ đọng xây dựng cơ bản, hoàn trả vốn ứng trước theo
quy định.
5. Cho phép kéo dài kế hoạch vốn
năm 2017 và năm 2018 sang giai đoạn 2021 - 2025 của 12 dự án với tổng số vốn là
4.118,884 tỷ đồng. Thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31 tháng 12
năm 2022. Quá thời hạn trên không giải ngân hết, thực hiện hủy kế hoạch và dự
toán theo quy định.
(Phụ
lục số V kèm theo Nghị quyết này)
6. Đối với
vốn cân đối ngân sách địa phương, các địa phương được giao kế hoạch đầu tư công
hằng năm nguồn vốn trong cân đối ngân sách địa phương trên cơ sở khả năng thu
thực tế, bảo đảm không tăng mức bội chi của ngân sách địa phương hằng năm.
Điều 8. Tổ
chức thực hiện
1. Chính phủ, các Bộ, cơ quan
trung ương và địa phương theo chức năng, nhiệm vụ triển khai thực hiện Nghị quyết
này.
2. Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Ủy
ban Tài chính, Ngân sách, Hội đồng Dân tộc, các Ủy ban khác của Quốc hội, các
Đoàn đại biểu Quốc hội, đại biểu Quốc hội, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ
chức thành viên, Kiểm toán nhà nước, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của
mình, giám sát, kiểm toán việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XV, kỳ họp thứ nhất thông qua ngày
28 tháng 7 năm 2021.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI
Vương Đình Huệ
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
Bộ,
cơ quan trung ương, địa phương
KẾ
HOẠCH VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025
TỔNG
SỐ
Vốn
ngân sách trung ương
Vốn
ngân sách địa phương
Tổng
số
Trong
đó:
Vốn
trong nước
Vốn
nước ngoài
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG SỐ
2.870.000,000
1.500.000,000
1.200.000,000
300.000,000
1.370.000,000
A
PHÂN BỔ CHI TIẾT
2.720.000,000
1.350.000,000
1.080.000,000
270.000,000
1.370.000,000
I
Số vốn phân bổ cho các bộ, cơ
quan trung ương và địa phương
2.323.014,445
1.090.014,445
910.356,547
179.657,898
1.233.000,000
1
Bộ, cơ quan trung ương
640.172,914
640.172,914
552.295,491
87.877,423
2
Địa phương
1.682.841,531
449.841,531
358.061,056
91.780,475
1.233.000,000
II
Số vốn chưa phân bổ chi tiết
cho các bộ, cơ quan trung ương và địa phương
396.985,555
259.985,555
169.643,453
90.342,102
137.000,000
1
Dự kiến đầu tư các chương trình mục
tiêu quốc gia
100.000,000
100.000,000
100.000,000
2
Dự kiến đầu tư các chương trình,
dự án khác
296.985,555
159.985,555
69.643,453
90.342,102
137.000,000
B
DỰ PHÒNG CHUNG
150.000,000
150.000,000
120.000,000
30.000,000
PHỤ LỤC SỐ II
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
Bộ,
cơ quan trung ương/địa phương
Kế
hoạch vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025
Tổng
số
Vốn
ngân sách trung ương
Vốn
ngân sách địa phương
Tổng
số
Trong
đó:
Vốn
trong nước
Vốn
nước ngoài
1
2
3
4
5
6
7
TỔNG SỐ
2.323.014,445
1.090.014,445
910.356,547
179.657,898
1.233.000,000
Bộ, cơ quan trung ương
640.172,914
640.172,914
552.295,491
87.877,423
1
Văn phòng Quốc hội
242,000
242,000
242,000
2
Văn phòng Trung ương Đảng
1.725,600
1.725,600
1.725,600
3
Văn phòng Chính phủ
1.073,200
1.073,200
1.073,200
4
Tòa án nhân dân tối cao
4.100,000
4.100,000
4.100,000
5
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
2.908,400
2.908,400
2.908,400
6
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ
Chí Minh
1.270,500
1.270,500
1.270,500
7
Bộ Quốc phòng
77.511,865
77.511,865
69.487,400
8.024,465
8
Bộ Công an
30.406,500
30.406,500
26.694,500
3.712,000
9
Bộ Ngoại giao
3.607,300
3.607,300
3.607,300
10
Bộ Tư pháp
3.580,500
3.580,500
3.580,500
11
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
4.119,565
4.119,565
4.034,600
84,965
12
Bộ Tài chính
3.061,100
3.061,100
3.061,100
13
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
78.183,900
78.183,900
64.650,000
13.533,900
14
Bộ Công Thương
3.093,332
3.093,332
2.687,000
406,332
15
Bộ Giao thông vận tải
304.104,741
304.104,741
273.427,800
30.676,941
16
Bộ Xây dựng
3.006,900
3.006,900
2.888,900
118,000
17
Bộ Thông tin và Truyền thông
2.424,071
2.424,071
2.424,071
18
Bộ Khoa học và Công nghệ
8.260,000
8.260,000
2.260,000
6.000,000
19
Bộ Giáo dục và Đào tạo
6.888,050
6.888,050
3.000,400
3.887,650
20
Bộ Y tế
18.766,600
18.766,600
10.195,400
8.571,200
21
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
6.129,185
6.129,185
6.117,100
12,085
22
Bộ Nội vụ
1.599,400
1.599,400
1.599,400
23
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
5.233,061
5.233,061
4.150,200
1.082,861
24
Bộ Tài nguyên và Môi trường
6.917,014
6.917,014
5.190,100
1.726,914
25
Thanh tra Chính phủ
141,000
141,000
141,000
26
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
1.498,300
1.498,300
1.498,300
27
Ủy ban Dân tộc
130,000
130,000
130,000
28
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí
Minh
786,500
786,500
786,500
29
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt
Nam
473,600
473,600
473,600
30
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam
9.214,800
9.214,800
3.402,100
5.812,700
31
Thông tấn xã Việt Nam
518,900
518,900
518,900
32
Đài Tiếng nói Việt Nam
1.205,300
1.205,300
1.205,300
33
Đài Truyền hình Việt Nam
1.104,600
1.104,600
1.104,600
34
Kiểm toán Nhà nước
1.052,300
1.052,300
1.052,300
35
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam
85,700
85,700
85,700
36
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
343,600
343,600
343,600
37
Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh
1.853,000
1.853,000
1.853,000
38
Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt
Nam
496,000
496,000
496,000
39
Hội nông dân Việt Nam
202,800
202,800
202,800
40
Đại học Quốc gia Hà Nội
4.389,400
4.389,400
2.234,600
2.154,800
41
Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí
Minh
4.444,310
4.444,310
2.371,700
2.072,610
42
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
10.903,520
10.903,520
10.903,520
43
Ngân hàng Chính sách xã hội
14.000,000
14.000,000
14.000,000
44
Ban Quản lý Làng văn hóa - Du lịch
các dân tộc Việt Nam
1.064,800
1.064,800
1.064,800
45
Tập đoàn Điện lực Việt Nam
4.382,100
4.382,100
4.382,100
46
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
1.024,500
1.024,500
1.024,500
47
Ủy ban toàn quốc Liên hiệp các Hội
văn học nghệ thuật Việt Nam
171,700
171,700
171,700
48
Hội Nhà văn Việt Nam
19,900
19,900
19,900
49
Hội Nhà báo Việt Nam
15,700
15,700
15,700
50
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ
thuật Việt Nam
55,800
55,800
55,800
51
Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa
Lạc
2.367,000
2.367,000
2.367,000
52
Hội Luật gia Việt Nam
15,000
15,000
15,000
II
ĐỊA PHƯƠNG
1.682.841,531
449.841,531
358.061,056
91.780,475
1.233.000,000
Miền núi phía Bắc
212.628,753
102.955,953
90.472,272
12.483,681
109.672,800
1
Hà Giang
14.987,755
7.930,155
5.850,155
2.080,000
7.057,600
2
Tuyên Quang
12.545,724
6.768,424
6.264,824
503,600
5.777,300
3
Cao Bằng
13.753,512
8.274,612
6.877,417
1.397,195
5.478,900
4
Lạng Sơn
14.817,020
8.157,320
6.856,020
1.301,300
6.659,700
5
Lào Cai
15.220,970
6.405,870
5.491,917
913,953
8.815,100
6
Yên Bái
13.751,780
6.781,980
5.469,480
1.312,500
6.969,800
7
Thái Nguyên
16.774,378
5.796,978
4.950,852
846,126
10.977,400
8
Bắc Cạn
9.439,666
6.564,466
5.360,966
1.203,500
2.875,200
9
Phú Thọ
14.780,674
6.969,874
6.747,796
222,078
7.810,800
10
Bắc Giang
25.290,058
5.645,358
5.360,658
284,700
19.644,700
11
Hòa Bình
18.058,690
9.411,790
8.244,290
1.167,500
8.646,900
12
Sơn La
19.574,810
9.165,610
8.816,181
349,429
10.409,200
13
Lai Châu
11.460,036
7.488,636
7.391,996
96,640
3.971,400
14
Điện Biên
12.173,680
7.594,880
6.789,720
805,160
4.578,800
Đồng bằng sông Hồng
471.180,190
74.924,690
42.250,127
32.674,563
396.255,500
15
Thành phố Hà Nội
209.377,554
29.803,154
5.937,654
23.865,500
179.574,400
16
Thành phố Hải Phòng
76.835,505
6.972,105
4.077,190
2.894,915
69.863,400
17
Quảng Ninh
25.711,376
4.105,076
2.829,928
1.275,148
21.606,300
18
Hải Dương
23.199,627
3.643,227
3.233,527
409,700
19.556,400
19
Hưng Yên
11.036,200
3.617,800
3.427,700
190,100
7.418,400
20
Vĩnh Phúc
32.035,600
3.235,400
2.587,100
648,300
28.800,200
21
Bắc Ninh
32.135,707
2.467,907
2439,307
28,600
29.667,800
22
Hà Nam
14.273,302
5.641,702
3.601,828
2.039,874
8.631,600
23
Nam Định
17.318,444
4.150,544
4.066,167
84,377
13.167,900
24
Ninh Bình
13.890,254
5.708,354
4.801,168
907,186
8.181,900
25
Thái Bình
15.366,621
5.579,421
5.248,558
330,863
9.787,200
Bắc Trung Bộ và Duyên hải
miền Trung
315.357,849
109.129,949
89.705,784
19.424,165
206.227,900
26
Thanh Hóa
42.001,063
10.205,963
7.707,066
2.498,897
31.795,100
27
Nghệ An
39.111,244
11.235,444
10.031,400
1.204,044
27.875,800
28
Hà Tĩnh
23.737,561
14.064,861
10.860,031
3.204,830
9.672,700
29
Quảng Bình
17.119,597
7.620,897
6.081,997
1
538,900
9.498,700
30
Quảng Trị
13.032,468
7.491,968
5.568,168
1.923,800
5.540,500
31
Thừa Thiên - Huế
20.342,473
7.821,173
5.755,580
2.065,593
12.521,300
32
Thành phố Đà Nẵng
28.769,170
5.670,170
5.340,170
330,000
23.099,000
33
Quảng Nam
23.747,993
7.337,693
5.676,969
1.660,724
16.410,300
34
Quảng Ngãi
20.341,197
5.126,997
4.841,844
285,153
15.214,200
35
Bình Định
19.491,416
9.217,616
7.923,916
1.293,700
10.273,800
36
Phú Yên
17.397,995
5.402,195
4.819,495
582,700
11.995,800
37
Khánh Hòa
21.116,000
4.068,900
3.677,800
391,100
17.047,100
38
Ninh Thuận
9.854,534
6.834,334
4.724,110
2.110,224
3.020,200
39
Bình Thuận
19.295,138
7.031,738
6.697,238
334,500
12.263,400
Tây Nguyên
92.577,266
34.483,166
30.673,980
3.809,186
58.094,100
40
Đắc Lắk
25.119,699
7.414,099
6.093,513
1.320,586
17.705,600
41
Đắc Nông
11.191,685
6.651,185
5.876,685
774,500
4.540,500
42
Gia Lai
17.926,026
6.218,326
5.772,326
446,000
11.707,700
43
Kon Tum
12.088,220
5.842,720
5.340,420
502,300
6.245,500
44
Lâm Đồng
26.251,636
8.356,836
7.591,036
765,800
17.894,800
Đông Nam Bộ
325.961,688
41.268,688
31.292,636
9.976,052
284.693,000
45
Thành phố Hồ Chí Minh
156.483,300
13.926,300
6.957,800
6.968,500
142.557,000
46
Đồng Nai
44.789,000
11.284,500
9.251,900
2.032,600
33.504,500
47
Bình Dương
52.184,009
2.621,909
2.581,800
40,109
49.562,100
48
Bình Phước
16.929,634
5.031,934
4.763,034
268,900
11.897,700
49
Tây Ninh
18.456,762
3.888,162
3.390,219
497,943
14.568,600
50
Bà Rịa - Vũng Tàu
37.118,983
4.515,883
4.347,883
168,000
32.603,100
Đồng bằng sông Cửu Long
265.135,785
87.079,085
73.666,257
13.412,828
178.056,700
51
Long An
23.040,791
5.026,391
4.788,727
237,664
18.014,400
52
Tiền Giang
20.497,900
5.208,200
5.103,100
105,100
15.289,700
53
Bến Tre
17.785,936
9.005,136
6.518,757
2.486,379
8.780,800
54
Trà Vinh
15.920,300
5.759,400
5.602,500
156,900
10.160,900
55
Vĩnh Long
18.864,464
7.588,864
5.029,117
2.559,747
11.275,600
56
Cần Thơ
27.071,351
7.619,151
4.903,100
2.716,051
19.452,200
57
Hậu Giang
14.820,747
5.929,147
5.332,147
597,000
8.891,600
58
Sóc Trăng
18.545,628
7.305,528
6.445,388
860,140
11.240,100
59
An Giang
23.552,650
7.174,050
6.431,550
742,500
16.378,600
60
Đồng Tháp
22.473,955
6.613,155
5.806,155
807,000
15.860,800
61
Kiên Giang
27.899,188
6.458,888
6.095,700
363,188
21.440,300
62
Bạc Liêu
14.588,592
6.090,492
5.511,692
578,800
8.498,100
63
Cà Mau
20.074,283
7.300,683
6.098,324
1.202,359
12.773,600
PHỤ LỤC SỐ III
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG THEO
NGÀNH, LĨNH VỰC
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN BỔ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
TỔNG SỐ
VỐN TRONG NƯỚC
TỔNG SỐ
TRONG ĐÓ:
Quốc phòng
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
Khoa học, công nghệ
Y tế, dân số và gia đình
Văn hóa, thông tin
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
Thể dục, thể thao
Bảo vệ môi trường
Các hoạt động kinh tế
Tổng số
Trong đó:
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
Công nghiệp
Giao thông
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
TỔNG SỐ
1.090.014,445
910.356,547
76.220,419
27.813,146
22.971,918
9.649,291
24.135,434
10.275,386
2.726,990
4.248,779
7.492,695
694.162,838
106.921,210
7.655,596
507.438,384
A
BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
640.172,914
552.295,491
70374382
26.694300
20.650,073
8.970368
10.945,661
5.185,127
2.444,440
2.587,400
3.539,231
377.304,330
60.677,839
5.760,400
273.037,052
1
Văn
phòng Quốc hội
242,000
242,000
212,000
2
Văn
phòng Trung ương Đảng
1.725,600
1.725,600
53,102
1.050,499
3
Văn
phòng Chính phủ
1.073,200
1.073,200
4
Tòa
án nhân dân tối cao
4.100,000
4.100,000
100,000
5
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
2.908,400
2.908,400
100,000
170,000
6
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
1.270,500
1.270,500
900,000
370,500
7
Bộ
Quốc phòng
77.511,865
69.487,400
69.487,400
8
Bộ
Công an
30.406,500
26.694,500
26.694,500
9
Bộ
Ngoại giao
3.607,300
3.607,300
9,889
382,775
10
Bộ
Tư pháp
3.580,500
3.580,500
885,163
293,281
11
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
4.119,565
4.034,600
383,983
2.761,537
2,440
12
Bộ
Tài chính
3.061,100
3.061,100
140,500
2.222,211
13
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
78.183,900
64.650,000
1.952,358
974,674
200,000
20,000
80,000
61.347,968
60.661,868
3,000
14
Bộ
Công Thương
3.093,332
2.687,000
584,200
678,600
44,000
380,200
15
Bộ
Giao thông vận tải
304.104,741
273.427,800
0,482
81,557
6,400
273.189,361
273.034,052
16
Bộ
Xây dựng
3.006,900
2.888,900
1.909,969
51,000
540,000
14,631
93,200
17
Bộ
Thông tin và Truyền thông
2.424,071
2.424,071
38,000
100,000
102,000
2.095,071
18
Bộ
Khoa học và Công nghệ
8.260,000
2.260,000
120,000
979,670
470,330
19
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
6.888,050
3.000,400
2.694,476
201,424
104,500
2,500
20
Bộ
Y tế
18.766,600
10.195,400
699,775
9.476,125
21
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
6.129,185
6.117,100
700,000
77,000
450,000
2.033,921
2.158,400
285,079
22
Bộ
Nội vụ
1.599,400
1.599,400
1.000,000
525,200
23
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
5.233,061
4.150,200
2.447,218
70,000
279,536
20,338
24
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
6.917,014
5.190,100
200,000
100,000
3.480,600
788,901
25
Thanh
tra Chính phủ
141,000
141,000
50,000
26
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
1.498,300
1.498,300
120,000
1.378,300
1.378,300
27
Ủy
ban Dân tộc
130,000
130,000
100,000
30,000
28
Ban
Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
786,500
786,500
786,500
29
Viện
Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
473,600
473,600
66,600
407,000
30
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
9.214,800
3.402,100
352,100
2.500,000
550,000
31
Thông
tấn xã Việt Nam
518,900
518,900
125,800
217,200
32
Đài
Tiếng nói Việt Nam
1.205,300
1.205,300
120,500
1.070,640
33
Đài
Truyền hình Việt Nam
1.104,600
1.104,600
135,000
944,600
25,000
34
Kiểm
toán Nhà nước
1.052,300
1.052,300
352,051
168,932
35
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
85,700
85,700
85,700
36
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
343,600
343,600
250,000
78,600
15,000
37
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
1.853,000
1.853,000
180,000
617,700
300,000
11,031
11,031
38
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
496,000
496,000
90,000
165,000
39
Hội
nông dân Việt Nam
202,800
202,800
52,834
40,000
9,000
40,000
40
Đại
học Quốc gia Hà Nội
4.389,400
2.234,600
1.900,000
334,600
41
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
4.444,310
2.371,700
2.003,700
368,000
42
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
10.903,520
10.903,520
10.903,520
43
Ngân
hàng Chính sách xã hội
14.000,000
14.000,000
13.000,000
44
Ban
Quản lý Làng văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
1.064,800
1.064,800
1.064,800
45
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
4.382,100
4.382,100
4.382,100
4.382,100
46
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
1.024,500
1.024,500
150,000
874,500
47
Ủy
ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
171,700
171,700
58,100
48
Hội
Nhà văn Việt Nam
19,900
19,900
19,900
49
Hội
Nhà báo Việt Nam
15,700
15,700
0,704
14,996
50
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
55,800
55,800
51
Ban
quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
2.367,000
2.367,000
2.122,000
52
Hội
Luật gia Việt Nam
15,000
15,000
B
ĐỊA
PHƯƠNG
449.841,531
358.061,056
5.946,037
1.118,646
2.321,845
678,923
13.189,773
5.090,159
282,550
1.661,379
3.953,464
316.858,508
46.243,371
1.895,196
234.401,332
I
Miền núi phía Bắc
102.955,953
90.472,272
1.931,200
92,146
1.362,528
260,000
3.799,062
1.568,923
147,800
900,000
606,028
74.736,572
8.630,803
1.276,982
57.865,031
1
Hà
Giang
7.930,155
5.850,155
321,744
65,000
5.239,986
1.254,804
199,417
3.724,225
2
Tuyên
Quang
6.768,424
6.264,824
165,000
1.388,000
4.591,824
487,524
37,565
3.986,735
3
Cao
Bằng
8.274,612
6.877,417
136,500
72,000
120,000
133,057
6.415,860
630,483
180,000
5.433,690
4
Lạng
Sơn
8.157,320
6.856,020
106,998
45,000
50,000
3,837
65,000
330,000
3.755,185
326,211
2.426,213
5
Lào
Cai
6.405,870
5.491,917
203,217
58,500
1.124,722
4.064,978
290,830
3.592,492
6
Yên
Bái
6.781,980
5.469,480
7,261
50,000
5.412,219
301,973
300,000
4.785,990
7
Thái
Nguyên
5.796,978
4.950,852
14,590
100,000
189,410
14,755
200,000
4.387,790
277,049
3.822,268
8
Bắc
Cạn
6.564,466
5.360,966
125,000
17,146
80,721
48,000
120,000
81,000
4.889,099
322,881
3.692,852
9
Phú
Thọ
6.969,874
6.747,796
413,500
200,000
837,403
5.296,893
231,000
2.898,710
10
Bắc
Giang
5.645,358
5.360,658
262,700
364,700
158,500
4.574,758
758,810
3.530,768
11
Hòa
Bình
9.411,790
8.244,290
406,131
129,000
167,566
7.434,766
572,939
3,500
6.459,542
12
Sơn
La
9.165,610
8.816,181
80,658
166,607
188,566
8.368,515
2.222,443
516,500
5.320,494
13
Lai
Châu
7.488,636
7.391,996
75,000
15,000
65,000
150,000
6.939,877
626,788
5.564,101
14
Điện
Biên
7.594,880
6.789,720
122,862
68,000
210,000
180,000
295,208
99,800
50,000
525,028
3.364,822
327,068
40,000
2.626,951
II
Đồng bằng sông Hồng
74.924,690
42.250,127
98,970
60,000
516,612
1.744,622
246,814
241,039
39.326,570
3.082,137
32.902,507
15
Thành
phố Hà Nội
29.803,154
5.937,654
298,667
125,173
5.513,814
392,305
5.121,509
16
Thành
phố Hải Phòng
6.972,105
4.077,190
4.077,190
4.077,190
17
Quảng
Ninh
4.105,076
2.829,928
146,350
2.683,578
70,760
2.469,595
18
Hải
Dương
3.643,227
3.233,527
3.233,527
439,147
2.750,542
19
Hưng
Yên
3.617,800
3.427,700
49,500
1,072
3.374,528
6,598
3.366,627
20
Vĩnh
Phúc
3.235,400
2.587,100
2.587,100
13,000
2.564,100
21
Bắc
Ninh
2.467,907
2.439,307
336,000
102,093
2.001,214
274,368
1.431,000
22
Hà
Nam
5.641,702
3.601,828
10,000
70,000
3.521,828
913,469
1.759,000
23
Nam
Định
4.150,544
4.066,167
0,470
49,540
481,180
100,000
5,300
3.416,777
412,039
2.982,820
24
Ninh
Bình
5.708,354
4.801,168
812,682
89,389
3.899,097
196,026
3.483,124
25
Thái
Bình
5.579,421
5.248,558
39,000
60,000
60,000
50,000
21,641
5.017,917
364,425
2.897,000
III
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
109.129,949
89.705,784
1.777,752
1.026,500
553,529
358,923
2.813,975
1.206,672
33,750
384,565
243,702
80.196,732
12.933,202
510,866
52.294,662
26
Thanh
Hóa
10.205,963
7.707,066
175,568
0,270
55,369
42,013
7.426,237
587,927
203,164
5.087,008
27
Nghệ
An
11.235,444
10.031,400
313,394
189,195
1.154,415
143,363
25,966
8.079,433
880,325
5.357,264
28
Hà
Tĩnh
14.064,861
10.860,031
78,000
138,316
175,000
30,000
24,779
10.339,436
1.428,576
3.181,740
29
Quảng
Bình
7.620,897
6.081,997
24,300
33,248
197,010
92,000
210,000
5.397,535
473,405
28,547
4.267,222
30
Quảng
Trị
7.491,968
5.568,168
328,590
46,500
130,000
150,000
169,329
33,750
37,500
4.472,499
427,575
3.505,959
31
Thừa
Thiên - Huế
7:821,173
5.755,580
27,220
980,000
12,531
420,000
9,500
4.178,333
465,000
3.387,333
32
Thành
phố Đà Nẵng
5.670,170
5.340,170
29,571
106,923
4,204
104,565
5.059,799
459,874
4.599,925
33
Quảng
Nam
7.337,693
5.676,969
151,409
28,343
105,374
5.391,843
622,423
279,155
3.737,856
34
Quảng
Ngãi
5.126,997
4.841,844
300,000
436,907
200,000
70,000
3.424,000
346,000
2.985,000
35
Bình
Định
9.217,616
7.923,916
50,000
107,000
70,000
0,389
59,997
7.636,530
1.023,147
6.503,383
36
Phú
Yên
5.402,195
4.819,495
145,000
241,000
4.433,495
963,722
1.562,673
37
Khánh
Hòa
4.068,900
3.677,800
93,700
12,500
215,200
3.356,400
1.277,737
1.454,043
38
Ninh
Thuận
6.834,334
4.724,110
45,000
78,200
85,960
4.514,950
2.211,946
2.201,740
39
Bình
Thuận
7.031,738
6.697,238
211,000
6.486,238
1.765,545
4.463,516
IV
Tây Nguyên
34.483,166
30.673,980
747,266
150,818
1.939,194
134,308
101,000
130,000
200,000
27.102,252
5.492,376
44,636
20.188,588
40
Đắc
Lắk
7.414,099
6.093,513
106,735
100,000
1.098,692
133,308
4.635,642
945,599
12,030
3.314,889
41
Đắk
Nông
6.651,185
5.876,685
9,000
12,000
770,000
101,000
130,000
4.704,679
989,723
12,606
3.123,538
42
Gia
Lai
6.218,326
5.772,326
156,000
200,000
5.416,326
742,771
4.512,444
43
Kon
Tum
5.842,720
5.340,420
368,531
38,818
70,502
1,000
4.861,569
1.110,587
20,000
3.532,055
44
Lâm
Đồng
8.356,836
7.591,036
107,000
7.484,036
1.703,696
5.705,662
V
Đông Nam Bộ
41.268,688
31.292,636
474,819
432,530
355,550
29.997,537
2.241,838
37,712
22.729,397
45
Thành
phố Hồ Chí Minh
13.926,300
6.957,800
432,530
6.525,270
2.487,270
46
Đồng
Nai
11.284,500
9.251,900
235,550
8.984,150
13,450
8.970,700
47
Bình
Dương
2.621,909
2.581,800
2.581,800
1.639,790
942,010
48
Bình
Phước
5.031,934
4.763,034
135,000
4.628,034
168,598
37,712
3.831,534
49
Tây
Ninh
3.888,162
3.390,219
339,819
120,000
2.930,400
420,000
2.150,000
50
Bà
Rịa - Vũng Tàu
4.515,883
4.347,883
4.347,883
4.347,883
VI
Đồng bằng sông Cửu Long
87.079,085
73.666,257
1.015,000
156,000
3.688,400
435,634
2307,145
65.498,845
13.863,015
25,000
48.421,147
51
Long
An
5.026,391
4.788,727
410,000
4.352,657
1.362,127
2.990,530
52
Tiền
Giang
5.208,200
5.103,100
270,887
4.832,213
1.580,416
3.251,797
53
Bến
Tre
9.005,136
6.518,757
319,000
20,000
5.989,757
1.923,000
3.842,257
54
Trà
Vinh
5.759,400
5.602,500
131,000
180,000
5.291,500
1.268,500
3.236,000
55
Vĩnh
Long
7.588,864
5.029,117
185,000
4.784,117
1.688,000
3.096,117
56
Cần
Thơ
7.619,151
4.903,100
4.896,600
384,770
4.511,830
57
Hậu
Giang
5.929,147
5.332,147
5.096,087
510,813
4.034,424
58
Sóc
Trăng
7.305,528
6.445,388
20,400
6.415,505
817,252
5.372,601
59
An
Giang
7.174,050
6.431,550
60,000
10,000
6.361,550
491,803
5.511,490
60
Đồng
Tháp
6.613,155
5.806,155
76,000
151,200
27,400
400,000
5.122,435
1.885,000
2.544,200
61
Kiên
Giang
6.458,888
6.095,700
785,000
25,000
223,234
5.054,466
1.107,036
3.829,430
62
Bạc
Liêu
6.090,492
5.511,692
1.787,523
3.724,169
677,581
25,000
2.863,649
63
Cà
Mau
7.300,683
6.098,324
94,000
2.347,313
79,222
3.577,789
166,717
3.336,822
STT
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN BỔ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
VỐN TRONG NƯỚC
TRONG ĐÓ:
Các hoạt động kinh tế
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
Xã hội
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định
của pháp luật
Trong đó:
Khu công nghiệp và khu kinh tế
Thương mại
Cấp nước, thoát nước
Kho tàng
Du lịch
Viễn thông
Bưu chính
Công nghệ thông tin
Quy hoạch
Công trình công cộng tại các đô thị
Cấp vốn điều lệ; Cấp bù lãi suất, phí quản lý; Hỗ trợ
phát triển doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; Hỗ trợ doanh nghiệp
nhỏ và vừa; Hỗ trợ hợp tác xã
1
2
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
TỔNG SỐ
19.216,132
133,028
5.489,400
1.025,295
4.805,019
274,600
18,700
10.120,899
1.243,633
1.965,152
27.855,790
22.110,891
2.489,437
6.059,423
A
BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
32,500
886,702
274,600
18,700
8.336,383
1.088,934
27.191,220
20.873,625
1.826,354
1.000,000
1
Văn
phòng Quốc hội
30,000
2
Văn
phòng Trung ương Đảng
445,910
604,589
543,128
78,871
3
Văn
phòng Chính phủ
1.073,200
4
Tòa
án nhân dân tối cao
4.000,000
5
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
170,000
2.638,400
6
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
30,500
340,000
7
Bộ
Quốc phòng
8
Bộ
Công an
9
Bộ
Ngoại giao
382,775
3.214,636
10
Bộ
Tư pháp
43,281
250,000
2.402,056
11
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
610,000
605,897
1.54330
889,080
12
Bộ
Tài chính
210,511
2.000,000
11,700
698,389
13
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
2,000
50,000
91,100
440,000
175,000
14
Bộ
Công Thương
335,400
44,800
1.000,000
15
Bộ
Giao thông vận tải
135,000
20,309
150,000
16
Bộ
Xây dựng
28,000
65,200
280,100
17
Bộ
Thông tin và Truyền thông
274,600
18,700
1.785,000
16,771
89,000
18
Bộ
Khoa học và Công nghệ
10,330
460,000
690,000
19
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
90,000
12,000
20
Bô
Y tế
19,500
21
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
250,000
35,079
412,700
22
Bộ
Nội vụ
160,200
365,000
74,200
23
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
6,691
13,647
496,856
836,252
24
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
26,800
600,000
162,101
620,599
25
Thanh
tra Chính phủ
50,000
91,000
26
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
27
Ủy
ban Dân tộc
30,000
28
Ban
Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
29
Viện
Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
30
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
31
Thông
tấn xã Việt Nam
175,900
32
Đài
Tiếng nói Việt Nam
14,160
33
Đài
Truyền hình Việt Nam
34
Kiểm
toán Nhà nước
168,932
531,317
35
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
36
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
37
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
20,000
724,269
38
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
91,504
149,496
39
Hội
nông dân Việt Nam
40,000
23,500
37,466
40
Đại
học Quốc gia Hà Nội
41
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
42
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
10.903,520
43
Ngân
hàng Chính sách xã hội
13.000,000
1.000,000
44
Ban
Quản lý Làng văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
45
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
46
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
30,000
844,500
47
Ủy ban
toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
113,600
48
Hội
Nhà văn Việt Nam
49
Hội
Nhà báo Việt Nam
14,996
50
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
55,800
51
Ban
quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
245,000
52
Hội
Luật gia Việt Nam
15,000
B
ĐỊA
PHƯƠNG
19.216,132
133,028
5.456,900
138,593
4.805,019
1.784,516
154,699
1.965,152
664,570
1.237,266
663,083
5.059,423
I
Miền núi phía Bắc
2.619,321
16,748
413,582
2.155,995
780,800
104,699
599,611
273,000
437,119
246,642
4.384,252
1
Hà
Giang
20,278
15,967
10,295
15,000
30,000
193,425
2
Tuyên
Quang
10,000
70,000
120,000
3
Cao
Bằng
121,687
50,000
4
Lạng
Sơn
584,533
65,385
92,843
200,000
60,000
2.500,000
5
Lào
Cai
20,000
72,000
54,000
35,656
40,500
6
Yên
Bái
7,475
0,781
16,000
7
Thái
Nguyên
93,029
22,581
150,000
22,863
44,307
8
Bắc
Cạn
239,966
587,600
45,800
9
Phú
Thọ
1.122,100
0,083
845,000
200,000
10
Bắc
Giang
91,180
194,000
11
Hòa
Bình
45,839
91,975
210,971
50,000
106,827
12
Sơn
La
6,263
2,815
300,000
11,835
13
Lai
Châu
360,000
100,000
145,988
143,000
147,119
14
Điện
Biên
50,000
87,000
44,699
109,104
80,000
290,000
1.584,000
II
Đồng bằng sông Hồng
1.658,353
90,000
41,683
1.145,164
143,370
47,510
215,846
15,500
15
Thành
phố Hà Nội
16
Thành
phố Hải Phòng
17
Quảng
Ninh
143,223
18
Hải
Dương
43,838
19
Hưng
Yên
1,303
2,600
20
Vĩnh
Phúc
10,000
21
Bắc
Ninh
90,000
205,846
22
Hà
Nam
809,359
40,000
23
Nam
Định
7,130
1,380
5,898
7,510
12,900
24
Ninh
Bình
219,947
25
Thái
Bình
1.508,000
39,000
72,020
137,472
III
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
11.732,096
474,778
65,630
916,978
553,346
50,000
617,950
47324
338,534
230,105
541,045
26
Thanh
Hóa
1.486,832
16,830
44,476
7,609
27
Nghệ
An
1.000,137
88,662
25,000
260,000
428,021
40,024
5,634
120,000
28
Hà
Tĩnh
5.488,028
16,092
220,000
5,000
4,500
70,000
29
Quảng
Bình
168,951
34,065
25,420
210,000
189,929
72,900
55,000
30
Quảng
Trị
374,303
38,630
63,082
60,750
2,200
200,000
31
Thừa
Thiên - Huế
231,600
24,400
20,000
50,000
10,000
97,996
20,000
32
Thành
phố Đà Nẵng
35,108
33
Quảng
Nam
333,425
36,888
146,500
235,596
34
Quảng
Ngãi
80,000
13,000
50,000
360,937
35
Bình
Định
110,000
36
Phú
Yên
1.758,000
2,000
120,100
27,000
37
Khánh
Hòa
624,620
38
Ninh
Thuận
76,200
25,064
39
Bình
Thuận
257,177
IV
Tây Nguyên
524,437
227,684
4,000
178,689
257,000
139,842
45,000
64,136
105,006
40
Đắc
Lắk
12,000
9,453
4,000
137,671
200,000
19,136
41
Đắc
Nông
362,666
19,304
57,000
139,842
45,000
105,006
42
Gia
Lai
116,111
45,000
43
Kon
Tum
198,927
44
Lâm
Đồng
33,660
41,018
V
Đông Nam Bộ
950,590
4.038,000
32,200
45
Thành
phố Hồ Chí Minh
4.038,000
46
Đồng
Nai
32,200
47
Bình
Dương
48
Bình
Phước
590,190
49
Tây
Ninh
360,400
50
Bà
Rịa - Vũng Tàu
VI
Đồng bằng sông Cửu Long
1.731,335
116,280
212,856
27,280
408,193
50,000
560,239
83,500
461,613
74,500
29,120
51
Long
An
26,070
52
Tiền
Giang
53
Bến
Tre
100,000
81,000
43,500
190,000
54
Trà
Vinh
535,000
252,000
55
Vĩnh
Long
60,000
56
Cần
Thơ
6,500
57
Hậu
Giang
465,850
85,000
236,060
58
Sóc
Trăng
53,000
27,072
27,280
118,300
9,483
59
An
Giang
116,280
185,784
56,193
60
Đồng
Tháp
603,235
50,000
40,000
29,120
61
Kiên
Giang
118,000
8,000
62
Bạc
Liêu
157,939
63
Cà
Mau
74,250
STT
BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG
TỔNG SỐ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 PHÂN BỔ THEO NGÀNH, LĨNH VỰC
VỐN NGOÀI NƯỚC
Quốc phòng
TRONG ĐÓ:
An ninh và trật tự, an toàn xã hội
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp
Khoa học, công nghệ
Y tế, dân số và gia đình
Văn hóa, thông tin
Phát thanh, truyền hình, thông tấn
Bảo vệ môi trường
Các hoạt động kinh tế
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
Xã hội
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định
của pháp luật
Tổng số
Trong đó:
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy
sản
Công nghiệp
Giao thông
Cấp nước, thoát nước
Du lịch
Công nghệ thông tin
Công trình công cộng tại các đô thị
1
2
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
TỔNG SỐ
179.657,898
8.024,465
3712,000
18.584,518
10.062,700
10.281,109
112,748
1,006
13.172,084
113.662,356
27.034,307
139,290
62.974,066
10.577,038
736,671
63,900
12.137,084
25,000
1.041,941
977,971
A
BỘ,
CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG
87.877,423
8.024,465
3.712,000
17.308,526
10.062,700
4.171,200
1.726,914
42.871,618
12.182,592
30.689,026
1
Văn
phòng Quốc hội
2
Văn
phòng Trung ương Đảng
3
Văn
phòng Chính phủ
4
Tòa
án nhân dân tối cao
5
Viện
kiểm sát nhân dân tối cao
6
Học
viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh
7
Bộ
Quốc phòng
8.024,465
8.024,465
8
Bộ
Công an
3.712,000
3.712,000
9
Bộ
Ngoại giao
10
Bộ
Tư pháp
11
Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
84,965
84,965
84,965
12
Bộ
Tài chính
13
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
13.533,900
1.436,273
12.097,627
12.097,627
14
Bộ
Công Thương
406,332
406,332
15
Bộ
Giao thông vận tải
30.676,941
30.676,941
30.676,941
16
Bộ
Xây dựng
118,000
118,000
17
Bộ Thông
tin và Truyền thông
18
Bộ
Khoa học và Công nghệ
6.000,000
6.000,000
19
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
3.887,650
3.887,650
20
Bộ
Y tế
8.571200
4.400,000
4.171,200
21
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
12,085
12,085
12,085
22
Bộ
Nội vụ
23
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
1.082,861
1.082,861
24
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
1.726,914
1.726,914
25
Thanh
tra Chính phủ
26
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
27
Ủy
ban Dân tộc
28
Ban
Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
29
Viện
Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam
‘
30
Viện
Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
5.812,700
1.750,000
4.062,700
31
Thông
tấn xã Việt Nam
32
Đài
Tiếng nói Việt Nam
33
Đài
Truyền hình Việt Nam
34
Kiểm
toán Nhà nước
35
Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
36
Tổng
liên đoàn Lao động Việt Nam
37
Trung
ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
38
Trung
ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam
39
Hội
nông dân Việt Nam
40
Đại
học Quốc gia Hà Nội
2.154,800
2.154,800
41
Đại
học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
2.072,610
2.072,610
42
Ngân
hàng Phát triển Việt Nam
43
Ngân
hàng Chính sách xã hội
44
Ban
Quản lý Làng văn hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam
45
Tập
đoàn Điện lực Việt Nam
46
Liên
minh Hợp tác xã Việt Nam
47
Ủy
ban toàn quốc Liên hiệp các Hội văn học nghệ thuật Việt Nam
48
Hội
Nhà văn Việt Nam
49
Hội
Nhà báo Việt Nam
50
Liên
hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam
51
Ban
quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc
52
Hội
Luật gia Việt Nam
B
ĐỊA
PHƯƠNG
91.780,475
1.275,992
6.109,909
112,748
1,006
11.445,170
70.790,738
14.851,715
139,290
32.285,040
10.577,038
736,671
63,900
12.137,084
25,000
1.041,941
977,971
I
Miền núi phía Bắc
12.483,681
61,076
685,222
1,006
994,667
8.911,898
3.158,509
15,657
2.865,550
883,760
157,400
1.831,022
851,841
977,971
1
Hà
Giang
2.080,000
1,957
151,791
1.008,751
907,883
70,868
30,000
917,501
2
Tuyên
Quang
503,600
503,600
340,000
163,600
3
Cao
Bằng
1.397,195
25,404
58,970
1.312,821
377,045
10,000
843,887
81,889
4
Lạng
Sơn
1.301,300
9,856
68,613
370.990
224,252
21,060
125,678
851,841
5
Lào
Cai
913,953
52,088
861,865
29,630
546,149
87,000
57,400
141,686
6
Yên
Bái
1.312,500
172,955
68,934
1.070,611
89,947
407,360
573,304
7
Thái
Nguyên
846,126
40,396
805,730
88,190
192,802
524,738
8
Bắc
Cạn
1.203,500
84,806
1.118,694
423,230
695,464
9
Phú
Thọ
222,078
56,330
165,748
165,748
10
Bắc
Giang
284,700
50,000
234,700
82,620
152,080
11
Hòa
Bình
1.167,500
10,598
147,200
949,232
331,995
5,657
211,580
300,000
100,000
60,470
12
Sơn
La
349,429
13,261
128,470
1,006
57,083
149,609
1,329
148,280
13
Lai
Châu
96,640
96,640
96,640
14
Điện
Biên
805,160
542,253
262,907
69,182
193,725
II
Đồng bằng sông Hồng
32.674,563
911,775
1.786,938
43,618
2.163,225
27.578,907
692,879
18.431,534
5.747,280
28,600
2.678,614
190,100
15
Thành
phố Hà Nội
23.865,500
461,299
23.404,201
18.404,201
5.000,000
16
Thành
phố Hải Phòng
2.894,915
218,913
1.704,988
40,784
930,230
182,950
747,280
17
Quảng
Ninh
1.275,148
1.241,650
33,498
33,498
18
Hải
Dương
409,700
409,700
121,660
288,040
19
Hưng
Yên
190,100
190,100
20
Vĩnh
Phúc
648,300
150,960
497,340
27,261
470,079
21
Bắc
Ninh
28,600
28,600
28,600
22
Hà
Nam
2.039,874
80,603
38,776
1.920,495
1.920,495
23
Nam
Định
84,377
57,044
27,333
27,333
24
Ninh
Bình
907,186
43,618
691,136
172,432
172,432
25
Thái
Bình
330,863
81,950
93,835
155,078
155,078
III
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
19.424,165
26,756
710,836
4.752,778
13.908,795
4.851,553
89,633
5.462,649
706,860
579,271
2.218,829
25,000
26
Thanh
Hóa
2.498,897
12,130
45,738
2.441,029
535,975
51,724
619,111
1.234,219
27
Nghệ
An
1.204,044
75,768
89,500
1.038,776
324,684
437,920
116,308
159,864
28
Hà
Tĩnh
3.204,830
66,762
121,147
3.016,921
990,867
2.026,054
29
Quảng
Bình
1.538,900
0,839
83,192
1.454,869
263,316
15,000
76,556
87,749
187,502
824,746
30
Quảng
Trị
1.923,800
112,109
54,106
1.757,585
217,962
1.365,989
173,634
31
Thừa
Thiên - Huế
2.065,593
4,504
50,992
1.662,725
347,372
217,113
28,432
101,827
32
Thành
phố Đà Nẵng
330,000
330,000
330,000
33
Quảng
Nam
1.660,724
72,144
844,764
743,816
78,806
74,633
590,377
34
Quảng
Ngãi
285,153
4,400
52,847
202,906
202,906
25,000
35
Bình
Định
1.293,700
4,883
69,771
601,079
617,967
62,370
555,597
36
Phú
Yên
582,700
25,789
59,589
497,322
497,322
37
Khánh
Hòa
391,100
202,868
188,232
188,232
38
Ninh
Thuận
2.110,224
55,724
1.117,000
937,500
937,500
39
Bình
Thuận
334,500
334,500
334,500
IV
Tây Nguyên
3.809,186
57,725
3.751,461
2.624,732
1.126,729
40
Đắc
Lắk
1.320,586
4,823
1.315,763
1.315,763
41
Đắc
Nông
774,500
52,902
721,598
199,742
521,856
42
Gia
Lai
446,000
446,000
178,515
267,485
43
Kon
Tum
502,300
502,300
164,912
337,388
44
Lâm
Đồng
765,800
765,800
765,800
V
Đông Nam Bộ
9.976,052
218,660
2.738,652
7.018,740
4.221,190
2.797,550
45
Thành
phố Hồ Chí Minh
6.968,500
218,660
6.749,840
3.952,290
2.797,550
46
Đồng
Nai
2.032,600
2.032,600
47
Bình
Dương
40,109
40,109
48
Bình
Phước
268,900
268,900
268,900
49
Tây
Ninh
497,943
497,943
50
Bà
Rịa - Vũng Tàu
168,000
168,000
VI
Đồng bằng sông Cửu Long
13.412,828
2.926,913
69,130
795,848
9.620,937
3.524,042
34,000
177,388
441,588
35,300
5.408,619
51
Long
An
237,664
11,200
47,964
178,500
50,000
128,500
52
Tiền
Giang
105,100
9,705
95,395
95,395
53
Bến
Tre
2,486,379
1.310,334
22,671
1.153,374
382,668
770,706
54
Trà
Vinh
156,900
121,600
35,300
35,300
55
Vĩnh
Long
2,559,747
197,500
14,695
2.347,552
2.347,552
56
Cần
Thơ
2,716,051
1.174,452
20,783
1.520,816
228,939
34,000
1 257,877
57
Hậu
Giang
597,000
36,141
560,859
80,907
179,562
300,390
58
Sóc
Trăng
860,140
860,140
468,770
391,370
59
An
Giang
742,500
40,000
69,130
633,370
371,344
262,026
60
Đồng
Tháp
807,000
335,000
472,000
472,000
61
Kiên
Giang
363,188
15,000
348,188
299,300
48,888
62
Bạc
Liêu
578,800
35,686
543,114
202,390
340,724
63
Cà
Mau
1.202,359
330,030
872,329
872,329
PHỤ LỤC SỐ IV
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 CỦA CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA, DỰ ÁN ĐƯỜNG BỘ
CAO TỐC, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị: Tỷ đồng
STT
Dự
án
Nghị
quyết, Quyết định chủ trương đầu tư / Quyết định đầu tư
Kế
hoạch vốn đầu tư trung hạn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025
Số
Nghị quyết, Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng
số (tất cả các nguồn vốn)
Trong
đó: NSTW
TỔNG SỐ
183.252,847
I
Dự án quan trọng quốc gia
đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư
65.795,847
1
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam
tuyến phía Đông (giai đoạn 1)
60.668,451
(1)
Mai Sơn - QL45
527/QĐ-BGTVT
07/4/2021
12.111,000
12.111,000
9.415,375
(2)
QL45- Nghi Sơn
418/QĐ-BGTVT
18/03/2021
5.534,473
5.534,473
4.396,584
(3)
Nghi Sơn - Diễn Châu
338/QĐ-BGTVT
08/3/2021
7.293,220
7.293,220
6.032,220
(4)
Diễn Châu - Bãi Vọt
2319/QĐ-BGTVT
30/10/2018
13.338,000
6.618,000
5.379,000
(5)
Cam Lộ - La Sơn
1710/QĐ-BGTVT
31/8/2020
7.669,307
7.669,307
4.676,865
(6)
Nha Trang - Cam Lâm
2351/QĐ-BGTVT
31/10/2018
7.615,000
5.058,000
2.232,186
(7)
Cam Lâm - Vĩnh Hảo
2352/QĐ-BGTVT
31/10/2018
13.687,000
9.311,000
5.624,455
(8)
Đoạn Vĩnh Hảo - Phan Thiết
1467/QĐ-BGTVT
30/7/2020
10.853,900
10.853,900
8.830,365
(9)
Phan Thiết - Dầu giây
1470/QĐ-BGTVT
31/7/2020
12.577,487
12.577,487
9.601,681
(10)
Cầu Mỹ Thuận 2 và đường dẫn
hai đầu cầu
2199/QĐ-BGTVT
10/10/2018
5.003,064
5.003,064
3.837,311
(11)
Cao Bồ - Mai Sơn
1584/QĐ-BGTVT
24/7/2018
1.607,409
1.607,409
642,409
2
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ
trợ tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành
1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018
22.856,000
22.856,000
4.660,000
3
Dự án Hồ chứa nước Ka Pét, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
93/2019/QH14 ngày 26/11/2019
585,647
585,647
467,396
II
Dự án quan trọng quốc gia dự
kiến thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
38.738,000
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam tuyến
phía Đông giai đoạn 2021-2025
38.738,000
III
Các dự án đường bộ cao tốc,
dự án trọng điểm khác dự kiến thực hiện trong giai đoạn 2021-2025
78.719,000
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2017, 2018 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN ĐẾN HẾT
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội)
Đơn
vị tính: Tỷ đồng
STT
Dự
án
Số
Nghị quyết, Quyết định chủ trương đầu tư / Quyết định đầu tư
Địa
điểm thực hiện
TMĐT
Số
vốn NSTW được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân đến hết ngày 31/12/2022
TỔNG
SỐ
46.338,872
4.118,884
1
Dự án thu hồi đất, bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư Cảng hàng không quốc tế Long Thành
1487/QĐ-TTg ngày 06/11/2018
Tỉnh
Đồng Nai
22.856,000
1.077,278
2
Dự án Hồ chứa nước Ka Pét, huyện
Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
Nghị
Quyết 93/2019/QH14 ngày 20/12/2019 của Quốc
hội
Tỉnh
Bình Thuận
585,647
47,299
3
Dự án Hồ chứa nước Sông Than
707/QĐ-UBND
ngày 03/5/2018; 59/NQ-HĐND ngày 10/12/2020
Tỉnh
Ninh Thuận
1.040,659
254,782
4
Dự án xây dựng mới Bệnh viện Nhi
đồng Thành phố Hồ Chí Minh
5802/QĐ-UBND
ngày 24/11/2014; 3681/QĐ-UBND ngày 13/7/2017; 2939/QĐ-UBND ngày 16/7/2018
Thành
phố Hồ Chí Minh
4.476,551
718,853
5
Dự án đầu tư xây dựng Cơ sở 2 của
Bệnh viện Ung bướu Thành phố Hồ Chí Minh
1484/QĐ-UBND
ngày 4/4/2015; 2038/QĐ-UBND ngày 15/5/2018; 951/QĐ-UBND ngày 19/3/2020
Thành
phố Hồ Chí Minh
5.845,040
1.211,461
6
Dự án đầu tư xây dựng tuyến nối từ
chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
1617/QĐ-UBND
ngày 29/9/2016
Tỉnh
Hà Nam
1.247,796
326,460
7
Dự án xây dựng Nâng cấp đê Tả
sông Luộc kéo dài (đoạn từ K120+600 đê tả sông Hồng đến K20+700 đê tả sông Luộc),
tỉnh Hưng Yên
1605/QĐ-UBND
ngày 09/6/2017; 2523/QĐ-UBND ngày 15/10/2018; 1388/QĐ-UBND ngày 18/6/2020
Tỉnh
Hưng Yên
1.052,545
143,4022
8
Dự án Hệ thống đường từ cầu Nhật
Lệ 2 đến đường Hồ Chí Minh nhánh Đông
2555/QĐ-UBND
ngày 14/7/2017
Tỉnh
Quảng Bình
900,000
40,000
9
Dự án Đường liên huyện dọc kênh
chính qua huyện Hàm Thuận Bắc, Bắc Bình, Tuy Phong
1673/QĐ-UBND
ngày 22/6/2017
Tỉnh
Bình Thuận
950,018
93,2848
10
Dự án nâng cấp đường ĐT.724 và
xây dựng 03 cầu, thông tuyến đường ĐT.721 tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 1)
1230/QĐ-UBND
ngày 08/6/2017
Tỉnh
Lâm Đồng
900,000
53,249
11
Dự án Đường tỉnh 922 (xây dựng và
nâng cấp giai đoạn 1 từ Quốc lộ 91B đến Cờ Đỏ), thành phố Cần Thơ
1591/QĐ-UBND
ngày 19/6/2017
Thành
phố Cần Thơ
1.494,616
81,416
12
Dự án Bệnh viện Bạch Mai - cơ sở
2
4985/QĐ-BYT
ngày 01/12/2014
Tỉnh
Hà Nam
4.990,000
71,399
Nghị quyết 29/2021/QH15 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
NATIONAL
ASSEMBLY
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------
Resolution No.
29/2021/QH15
Hanoi, July 28,
2021
RESOLUTION
ON
MEDIUM-TERM PUBLIC INVESTMENT PLAN FOR 2021 - 2025
THE NATIONAL ASSEMBLY
Pursuant to the Constitution of the Socialist
Republic of Vietnam;
Pursuant to the Law on Public Investment No.
39/2019/QH14, amended by the Law No. 64/2020/QH14;
Pursuant to the Law on State Budget No.
83/2015/QH13, amended by the Law No. 59/2020/QH14;
After considering Report No. 244/TTr-CP, Report
No. 243/BC-CP dated July 16, 2021 of the Government, Verification Report No.
7/BC-UBCNS15 of July 21, 2021 of the Committee of Finance, Budget, Report on
explanation No. 28/BC-UBTVQH15 dated July 28, 2021 of the National Assembly
Standing Committee and opinions of National Assembly deputies;
HEREBY RESOLVES:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1. General objective:
Continue to restructure public investment and
improve the efficiency of public investment capital, reduce the proportion of
public investment capital in total social investment capital, promote the
leading role of public investment, increase attraction of investment capital
from non-state economic sectors; create clear changes in strategic
breakthroughs in infrastructure development, promote growth and ensure social
security; make an important contribution to realize the objectives of the
5-year socio-economic development plan 2021-2025.
2. Specific objectives:
a) The average total social investment capital in
the five years from 2021 to 2025 is about 32-34% of GDP, the average proportion
of public investment capital in five years is about 16-17% of the total investment
capital of the whole society;
b) The proportion of expenditure on development
investment from the state budget is about 28%, striving for about 29% of the
total state budget expenditure, enhancing the leading role of the central
budget in public investment;
c) The average disbursement rate of public
investment capital in the 2021 - 2025 period is expected to reach over 90% of
the plan assigned by the National Assembly; the number of projects completed in
the period is expected to reach over 80% of the total capital-funded projects.
3. Orientation:
a) Make focused, synchronous, modern investment,
ensure the works to be soon completed and put into use, and promote practical
efficiency. Focus on investing in national target programs, important
national projects, key projects with substantial impact on others, meaningful
in promoting socio-economic development, improving competitiveness, etc.
competition of the economy, creating a breakthrough to attract investment
capital in the form of public-private partnership. Limit scattered,
diversified and prolonged investments; minimize the number of new construction
projects;
b) Public investment must closely follow and serve
the effective implementation of development objectives and orientations of the
10-year socio-economic development strategy for 2021-2030, and the
socio-economic development plan for 5 years from 2021 to 2025 of the country,
branch, field, locality; national, regional, branch and provincial planning
approved by competent authorities; use the public investment to lead and
activate the mobilization of non-state investment resources, promote
public-private cooperation in strategic infrastructure development;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Complete the site clearance of the project of Long
Thanh International Airport; meet the progress requirements to basically
complete the North-South expressway in the East (phase 1); urgently prepare for
investment, soon start construction and basically complete ring road projects 3
and 4 of the dynamic areas of Hanoi and Ho Chi Minh City, connecting the Mekong
Delta, the route connecting the West Highlands with South Central Coast,
Northern mountainous area, coastal road, East-West economic corridor,
North-South expressway project on Eastern route in the period of 2021 - 2025;
report to the National Assembly for consideration and decision on investment
policy in projects of national importance in accordance with the law on public
investment.
Article 2. Total capital of the
medium-term investment plan from the state budget for the period 2021 - 2025
1. The total capital of the medium-term investment
from the state budget in the 2021-2025 period is VND 2,870,000 billion,
including:
a) Central budget capital is 1,500,000 billion
dong, including: domestic capital is 1,200,000 billion dong, foreign
capital is 300,000 billion dong;
b) The local budget balance capital is 1,370,000
billion dong.
(Appendix I
attached to this Resolution)
2. Reserve 10% of the central budget's medium-term
investment plan for each capital source to handle problems arising during the
implementation of the medium-term investment plan.
3. The reserves for the local budget’s medium-term
investment plan in the 2021 - 2025 period shall be decided by the People's
Councils at all levels according to the competence specified in Clause 6,
Article 51 of the Law on Public Investment.
4. Allocation of medium-term investment capital
from the state budget:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
(i) Central budget capital is VND 1,090,014.445
billion;
(ii) Local budget capital is 1,233 trillion dong.
For the remaining local budget capital of VND
137,000 billion that has not been allocated in detail, the Government shall
urgently complete the allocation plan and submit it to the National Assembly
Standing Committee for consideration and comments before assigning the
medium-term investment plan.
(Appendix II
attached to this Resolution)
b) Allocate the central budget capital sources in
details by sector, field to each ministry and central agency and dedicated
additional capital from the central budget for each locality.
(Appendix III
attached to this Resolution)
Article 3. National target
programs and National important projects
1. Allocate VND 100,000 billion of the medium-term
investment plan capital from the state budget in the 2021 - 2025 period to
implement 03 National target programs, of which:
a) The national target program for socio-economic
development in ethnic minority and mountainous areas is VND 50,000 billion;
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
c) The national target program for sustainable
poverty reduction is VND 20,000 billion.
2. Allocate VND 65,795,847 billion of medium-term
investment plan capital from the state budget for the period 2021 - 2025 to continue
implementing 03 projects of national importance whose investment policies have
been decided by the National Assembly: Project on land acquisition,
compensation, support and resettlement at Long Thanh International Airport,
Project on construction of a number of expressways on the East North-South
route (phase 1) and Project on Ka Pet Reservoir, Ham Thuan Nam district, Binh
Thuan province.
3. Allocate about VND 38,738 billion of capital in
the medium-term investment plan from the state budget in the period of 2021 -
2025 to invest in the project of national importance of the North - South
expressway on the East route in the period of 2021 - 2025.
4. With a capital of about VND 78,719 billion to
invest in expressway projects and other key projects: The Government is
assigned to urgently direct the completion of investment procedures and submit
them to the National Assembly for consideration and decision on the investment
policy for projects of national importance and the amount of capital allocated
for each project in accordance with the provisions of the Law on Public
Investment, without subdividing projects.
(Appendix IV
attached to this Resolution)
Article 4. Principles for
allocation of the medium-term investment capital plan from the state budget for
the period 2021 - 2025
1. The allocation of capital plans must comply with
the Constitution, the Law on Public Investment, the Law on State Budget,
Resolution No. 973/2020/UBTVQH14 dated July 8, 2020 of the National Assembly
Standing Committee on regulations on principles, criteria and quotas for
allocation of public investment capital from the state budget for the period
2021 - 2025 and other relevant legal documents.
2. Suitability to the ability to balance public
investment capital sources and to the financial capacity; assurance of the
macro balance, maintenance the safety of public debt.
3. Compliance with the order of priority in
allocating capital as prescribed by law, ensuring openness to the public and
transparency in the allocation of public investment capital, contributing to
promoting administrative reform and thrift practice and anti-waste.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5. With regard to foreign capital, it is necessary
to calculate and balance between the borrowing needs and the debt repayment
capacity of projects that have been executed and new projects.
6. Ensure openness to the public, transparency and
objectivity; resolutely abolish the "ask - give" mechanism, fight
against misconduct, corruption, and group interests.
Article 5. Order of priority in
capital allocation of the medium-term investment capital plan from the state
budget for the period 2021 - 2025
1. Allocate enough capital to pay the outstanding
debt for capital construction according to Clause 4, Article 101 of the Law on
Public Investment.
2. Allocate enough capital to repay the capital
that is advanced but not enough for repayment.
3. Allocate capital to projects that have been
completed, handed over and put into use but have not yet been allocated
sufficient capital, projects funded by ODA and concessional loans from foreign
grant funding bodies (including counterpart funds) ); investment capital of the
State participating in the project execution in the form of public-private
partnership; transitional projects shall be executed according to the approved
schedule; the project is expected to be completed within the planning period.
4. Allocate capital to perform planning tasks.
5. Allocate capital for investment preparation for
formulation, appraisal and decision on investment policies and formulation,
appraisal and decision on investment in programs and projects.
6. Allocate capital to newly commenced projects
that meet the requirements specified in Clause 5, Article 51 of the Law on
Public Investment.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1. Strengthen the implementation of the Law on
Public Investment, accelerate investment preparation, resolutely cut
unnecessary procedures, assign estimates, and disburse public investment
capital in association with the accountability of organizations and
individuals, especially the leaders.
2. Review and improve mechanisms, policies and
regulations of the law on public investment and relevant laws to promptly
remove difficulties and obstacles and improve the efficiency of public
investment. Assign the Government to research and develop a pilot project
on separating land clearance and relocation from the investment projects, and
report it to the National Assembly Standing Committee for submission to the
National Assembly for consideration and decision.
3. Strengthen leadership, direction, promote
decentralization, delegation of authority, assignment of duties,
individualization of responsibilities along with coordination, supervision,
inspection, evaluation of the performance and commendation, reward and
discipline in a timely and strict manner. Resolutely reduce the number of
new investment projects to focus on completing unfinished projects and works in
progress that have been approved; strictly control the number of projects and
the time for allocating capital to complete the projects in accordance with the
Law on Public Investment, ensuring the objectives, efficiency and continuity of
public investment.
4. Focus on reviewing and resolutely eliminating
inefficient projects, projects that are not absolutely necessary and urgent,
prioritizing capital for key and urgent projects, creating motivation for rapid
and sustainable development. Improve the quality of project preparation
and execution, limit adjustments in the execution process, and ensure
efficiency; strictly control the scope, scale and total investment of each
investment project in accordance with the objectives, fields and provisions of
law. Resolutely tighten discipline, strengthen inspection, audit, supervision,
post-inspection, strictly sanction violations; strictly control objectives,
effectively use investment capital to ensure fairness, openness to the public,
transparency, anti-corruption, interest group.
5. Practice thrift, prevent loss and waste in public
investment; strengthen the restructuring of state budget expenditure in order
to speed up the progress and efficiency of implementing the policy of private
sector involvement for public sector entities, rearranging and streamlining the
state apparatus, and reducing regular costs, increasing the proportion of
development investment spending.
6. Strictly manage the use of the reserve capital
of 10% of the medium-term public investment plan funded by the central budget.
The unallocated reserve capital shall only be used when the capital
source is balanced and allocated for really necessary and urgent items in
accordance with the Law on Public Investment and the Law on State Budget.
Article 7. Assignment to the
Government
1. Expeditiously complete dossiers and submit them
to the National Assembly for consideration and decision on investment policies
for projects of national importance in accordance with law.
2. For projects expected to be invested in the medium-term
public investment plan for the 2021-2025 period from the central budget, the
Government shall assign the medium-term public investment plan for the
2021-2025 period to projects that have fully met the requirements specified in
Article 52 of the Law on Public Investment by the time the National Assembly
approves the medium-term public investment plan for the period 2021 - 2025.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
For coastal road projects, the Government shall
carefully review and calculate the allocation of investment capital, takes
appropriate solutions to ensure feasibility and investment efficiency, avoiding
diversified and unfinished investment.
3. Organize the implementation and direct
ministries, central agencies and localities to synchronously and drastically
implement solutions to implement the medium-term public investment plan for the
2021-2025 period, inspect and strictly sanction violations.
4. Direct ministries, central and localities to
review and take responsibility for data and ensure adequate allocation of
capital to pay all outstanding debts for capital construction and return
advance capital as prescribed.
5. Allow the extension of capital plans in 2017 and
2018 to the period of 2021 - 2025 of 12 projects with a total capital of VND
4,118,884 billion. The time for implementation and disbursement is until
the end of December 31, 2022. If the disbursement has not been fully done upon
expiry of the above time limit, then cancel the plan and estimate according to
regulations.
(Appendix V
attached to this Resolution)
6. With regard to local budget balance capital,
localities are assigned annual public investment plans with capital sources in
the local budget balance on the basis of actual revenue collection capacity,
ensuring that there is no increase in overspending levels of the annual local
budget.
Article 8. Implementation
1. The Government, ministries, central agencies and
localities shall, according to their functions and tasks, implement this
Resolution.
2. National Assembly Standing Committee, Committee
of Finance and Budget, the Nationality Council, other Committees of the
National Assembly, National Assembly delegations, National Assembly deputies,
Vietnam Fatherland Front and other member organizations, the State Audit shall,
within the ambit of their tasks and powers, supervise and audit the
implementation of this Resolution.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
CHAIRPERSON OF
NATIONAL ASSEMBLY
Vuong Dinh Hue
APPENDIX NO. I
MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM STATE BUDGET
FOR THE PERIOD OF 2021-2025
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly)
Unit: VND billion
NO.
Ministries,
central agencies, localities
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
Capital of
central budget
Capital of
local budget
Total
In which:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Foreign capital
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
2.870.000,000
1.500.000,000
1.200.000,000
300.000,000
1.370.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
DETAILED ALLOCATION
2.720.000,000
1.350.000,000
1.080.000,000
270.000,000
1.370.000,000
I
Amount of capital to be allocated to
ministries, central agencies and localities
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.090.014,445
910.356,547
179.657,898
1.233.000,000
1
Ministries, central agencies
640.172,914
640.172,914
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
87.877,423
2
Localities
1.682.841,531
449.841,531
358.061,056
91.780,475
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
II
Amount of capital unallocated in details to
ministries, central agencies and localities
396.985,555
259.985,555
169.643,453
90.342,102
137.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Estimated investment in national target programs
100.000,000
100.000,000
100.000,000
2
Estimated investment in other programs and
projects
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
159.985,555
69.643,453
90.342,102
137.000,000
B
GENERAL RESERVES
150.000,000
150.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.000,000
APPENDIX NO. II
MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM STATE BUDGET
FOR THE PERIOD OF 2021-2025 OF MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCALITIES
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly)
Unit: VND billion
NO.
Ministries,
central agencies, localities
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Total
Capital of
central budget
Capital of
local budget
Total
In which:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Foreign capital
1
2
3
4
5
6
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
2.323.014,445
1.090.014,445
910.356,547
179.657,898
1.233.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministries, central agencies
640.172,914
640.172,914
552.295,491
87.877,423
1
National Assembly Office
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
242,000
242,000
2
Central Party Office
1.725,600
1.725,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
Government Office
1.073,200
1.073,200
1.073,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
Supreme People's Court
4.100,000
4.100,000
4.100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Supreme People's Procuracy
2.908,400
2.908,400
2.908,400
6
Ho Chi Minh National Academy of Politics
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.270,500
1.270,500
7
Ministry of National Defense
77.511,865
77.511,865
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8.024,465
8
Ministry of Public Security
30.406,500
30.406,500
26.694,500
3.712,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
Ministry of Foreign Affairs
3.607,300
3.607,300
3.607,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Justice
3.580,500
3.580,500
3.580,500
11
Ministry of Planning and Investment
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.119,565
4.034,600
84,965
12
Ministry of Finance
3.061,100
3.061,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13
Ministry of Agriculture and Rural Development
78.183,900
78.183,900
64.650,000
13.533,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
14
Ministry of Industry and Trade
3.093,332
3.093,332
2.687,000
406,332
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Transport
304.104,741
304.104,741
273.427,800
30.676,941
16
Ministry of Construction
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.006,900
2.888,900
118,000
17
Ministry of Information and Communications
2.424,071
2.424,071
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
18
Ministry of Science and Technology
8.260,000
8.260,000
2. 260,000
6.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
19
Ministry of Education and Training
6.888,050
6.888,050
3.000,400
3.887,650
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Health
18.766,600
18.766,600
10.195,400
8.571,200
21
Ministry of Culture, Sports and Tourism
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.129,185
6.117,100
12,085
22
Ministry of Home Affairs
1.599,400
1.599,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
23
Ministry of Labor, War Invalids and Social
Affairs
5.233,061
5.233,061
4.150,200
1.082,861
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
24
Ministry of Natural Resources and Environment
6.917,014
6.917,014
5.190,100
1.726,914
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Government Inspectorate
141,000
141,000
141,000
26
State Bank of Vietnam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.498,300
1.498,300
27
Committee for Ethnic Affairs
130,000
130,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
28
Management Board of Ho Chi Minh Mausoleum
786,500
786,500
786,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29
Vietnam Academy of Social Sciences
473,600
473,600
473,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnam Academy of Science and Technology
9.214,800
9.214,800
3.402,100
5.812,700
31
Vietnam News Agency
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
518,900
518,900
32
Voice of Vietnam
1.205,300
1.205,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33
Vietnam Television
1.104,600
1.104,600
1.104,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
34
State Audit Office
1.052,300
1.052,300
1.052,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Central Committee of Vietnam Fatherland Front
85,700
85,700
85,700
36
Vietnam General Confederation of Labor
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
343,600
343,600
37
Central Committee of Communist Youth Union of Ho
Chi Minh City
1.853,000
1.853,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
38
Central Committee of Vietnam Women's Union
496,000
496,000
496,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
39
Vietnam Farmers' Union
202,800
202,800
202,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Hanoi National University
4.389,400
4.389,400
2.234,600
2.154,800
41
National University of Ho Chi Minh City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.444,310
2.371,700
2.072,610
42
Vietnam Development Bank
10.903,520
10.903,520
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
43
Vietnam Bank for Social Policies
14.000,000
14.000,000
14.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44
Management Board of Vietnam Ethnic Culture and
Tourism Villages
1.064,800
1.064,800
1.064,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnam Electricity
4.382,100
4.382,100
4.382,100
46
Vietnam Union of Cooperatives
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.024,500
1.024,500
47
National Committee of the Union of Vietnamese
Literary and Art Associations
171,700
171,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
48
Vietnamese Writers' Association
19,900
19,900
19,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
49
Vietnamese Writers' Association
15,700
15,700
15,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnam Union of Science and Technology
Associations
55,800
55,800
55,800
51
Hoa Lac Hi-Tech Park Management Board
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.367,000
2.367,000
52
Vietnam Bar Association
15,000
15,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
II
LOCALITIES
1.682.841,531
449.841,531
358.061,056
91.780,475
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Northern Highlands
212.628,753
102.955,953
90.472,272
12.483,681
109.672,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ha Giang
14.987,755
7.930,155
5.850,155
2.080,000
7.057,600
2
Tuyen Quang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.768,424
6.264,824
503,600
5.777,300
3
Cao Bang
13.753,512
8.274,612
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.397,195
5.478,900
4
Lang Son
14.817,020
8.157,320
6.856,020
1.301,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
Lao Cai
15.220,970
6.405,870
5.491,917
913,953
8.815,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Yen Bai
13.751,780
6.781,980
5.469,480
1.312,500
6.969,800
7
Thai Nguyen
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.796,978
4.950,852
846,126
10.977,400
8
Bac Can
9.439,666
6.564,466
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.203,500
2.875,200
9
Phu Tho
14.780,674
6.969,874
6.747,796
222,078
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Bac Giang
25.290,058
5.645,358
5.360,658
284,700
19.644,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Hoa Binh
18.058,690
9.411,790
8.244,290
1.167,500
8.646,900
12
Son La
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9.165,610
8.816,181
349,429
10.409,200
13
Lai Chau
11.460,036
7.488,636
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
96,640
3.971,400
14
Dien Bien
12.173,680
7.594,880
6.789,720
805,160
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Red River Delta
471.180,190
74.924,690
42.250,127
32.674,563
396.255,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Hanoi City
209.377,554
29.803,154
5.937,654
23.865,500
179.574,400
16
Hai Phong City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.972,105
4.077,190
2.894,915
69.863,400
17
Quang Ninh
25.711,376
4.105,076
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.275,148
21.606,300
18
Hai Duong
23.199,627
3.643,227
3.233,527
409,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
19
Hung Yen
11.036,200
3.617,800
3.427,700
190,100
7.418,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vinh Phuc
32.035,600
3.235,400
2. 587,100
648,300
28.800,200
21
Bac Ninh
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.467,907
2439,307
28,600
29.667,800
22
Ha Nam
14.273,302
5.641,702
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.039,874
8.631,600
23
Nam Dinh
17.318,444
4.150,544
4.066,167
84,377
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
24
Ninh Binh
13.890,254
5.708,354
4.801,168
907,186
8.181,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thai Binh
15.366,621
5.579,421
5.248,558
330,863
9.787,200
North Central Coast and Central Coast
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
109.129,949
89.705,784
19.424,165
206.227,900
26
Thanh Hoa
42.001,063
10.205,963
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.498,897
31.795,100
27
Nghe An
39.111,244
11.235,444
10.031,400
1.204,044
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
28
Ha Tinh
23.737,561
14.064,861
10.860,031
3.204,830
9.672,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quang Binh
17.119,597
7.620,897
6.081,997
1 538,900
9.498,700
30
Quang Tri
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.491,968
5.568,168
1.923,800
5.540,500
31
Thua Thien - Hue
20.342,473
7.821,173
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.065,593
12.521,300
32
Da Nang City
28.769,170
5.670,170
5.340,170
330,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33
Quang Nam
23.747,993
7.337,693
5.676,969
1.660,724
16.410,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Quang Ngai
20.341,197
5.126,997
4.841,844
285,153
15.214,200
35
Binh Dinh
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9.217,616
7.923,916
1.293,700
10.273,800
36
Phu Yen
17.397,995
5.402,195
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
582,700
11.995,800
37
Khanh Hoa
21.116,000
4.068,900
3.677,800
391,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
38
Ninh Thuan
9.854,534
6.834,334
4.724,110
2.110,224
3.020,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Binh Thuan
19.295,138
7.031,738
6.697,238
334,500
12.263,400
Central Highlands
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
34.483,166
30.673,980
3.809,186
58.094,100
40
Dak Lak
25.119,699
7.414,099
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.320,586
17.705,600
41
Dak Nong
11.191,685
6.651,185
5.876,685
774,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
42
Gia Lai
17.926,026
6.218,326
5.772,326
446,000
11.707,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kon Tum
12.088,220
5.842,720
5.340,420
502,300
6.245,500
44
Lam Dong
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8.356,836
7.591,036
765,800
17.894,800
The Southeast
325.961,688
41.268,688
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9.976,052
284.693,000
45
Ho Chi Minh City
156.483,300
13.926,300
6.957,800
6.968,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
46
Dong Nai
44.789,000
11.284,500
9.251,900
2.032,600
33.504,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Binh Duong
52.184,009
2.621,909
2.581,800
40,109
49.562,100
48
Binh Phuoc
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.031,934
4.763,034
268,900
11.897,700
49
Tay Ninh
18.456,762
3.888,162
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
497,943
14.568,600
50
Ba Ria - Vung Tau
37.118,983
4.515,883
4.347,883
168,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Mekong Delta
265.135,785
87.079,085
73.666,257
13.412,828
178.056,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Long An
23.040,791
5.026,391
4.788,727
237,664
18.014,400
52
Tien Giang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.208,200
5.103,100
105,100
15.289,700
53
Ben Tre
17.785,936
9.005,136
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.486,379
8.780,800
54
Tra Vinh
15.920,300
5.759,400
5.602,500
156,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
55
Vinh Long
18.864,464
7.588,864
5.029,117
2.559,747
11.275,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Can Tho
27.071,351
7.619,151
4.903,100
2.716,051
19.452,200
57
Hau Giang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.929,147
5.332,147
597,000
8.891,600
58
Soc Trang
18.545,628
7.305,528
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
860,140
11.240,100
59
An Giang
23.552,650
7.174,050
6.431,550
742,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
60
Dong Thap
22.473,955
6.613,155
5.806,155
807,000
15.860,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Kien Giang
27.899,188
6.458,888
6.095,700
363,188
21.440,300
62
Bac Lieu
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.090,492
5.511,692
578,800
8.498,100
63
Ca Mau
20.074,283
7.300,683
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.202,359
12.773,600
APPENDIX NO. III
ALLOCATION OF MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM
CENTRAL STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025 OF MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES,
LOCALITIES BY FIELDS AND SECTORS
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly)
Unit: VND billion
NO.
MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCALITIES
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
DOMESTIC CAPITAL
TOTAL
IN WHICH:
National Defense
Security and social order and safety
Education, training and vocational education
Science, technology
Health, population and family
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Radio, television, news
Fitness and sports
Environmental protection
Economic activities
Total
In which:
Agriculture, forestry, salt production, irrigation
and fisheries
Industry
Transport
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
3
4
5
6
7
8
9
10
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12
13
14
15
16
17
TOTAL
1.090.014,445
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
76.220,419
27.813,146
22.971,918
9.649,291
24.135,434
10.275,386
2.726,990
4.248,779
7.492,695
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
106.921,210
7.655,596
507.438,384
A
MINISTRIES,
CENTRAL AGENCIES
640.172,914
552.295,491
70374382
26.694300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8.970368
10.945,661
5.185,127
2.444,440
2.587,400
3.539,231
377.304,330
60.677,839
5.760,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Office of National
Assembly
242,000
242,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
212,000
2
Central Party
Office
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.725,600
53,102
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.050,499
3
Government Office
1.073,200
1.073,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
Supreme People's
Court
4.100,000
4.100,000
100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.908,400
2.908,400
100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
170,000
6
Ho Chi Minh National
Academy of Politics
1.270,500
1.270,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
900,000
370,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
Ministry of
National Defense
77.511,865
69.487,400
69.487,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Public
Security
30.406,500
26.694,500
26.694,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
Ministry of Foreign
Affairs
3.607,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9,889
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Ministry of Justice
3.580,500
3.580,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
293,281
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
Ministry of
Planning and Investment
4.119,565
4.034,600
383,983
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.761,537
2,440
12
Ministry of Finance
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.061,100
140,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.222,211
13
Ministry of
Agriculture and Rural Development
78.183,900
64.650,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.952,358
974,674
200,000
20,000
80,000
61.347,968
60.661,868
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3,000
14
Ministry of
Industry and Trade
3.093,332
2.687,000
584,200
678,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44,000
380,200
15
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
304.104,741
273.427,800
0,482
81,557
6,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
273.189,361
273.034,052
16
Ministry of Construction
3.006,900
2.888,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.909,969
51,000
540,000
14,631
93,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
17
Ministry of
Information and Communications
2.424,071
2.424,071
38,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
102,000
2.095,071
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Science
and Technology
8.260,000
2.260,000
120,000
979,670
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
470,330
19
Ministry of
Education and Training
6.888,050
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.694,476
201,424
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,500
20
Ministry of Health
18.766,600
10.195,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9.476,125
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
21
Ministry of
Culture, Sports and Tourism
6.129,185
6.117,100
700,000
77,000
450,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.158,400
285,079
22
Ministry of Home
Affairs
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.599,400
1.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
525,200
23
Ministry of Labor, War
Invalids and Social Affairs
5.233,061
4.150 ,2 00
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.447,218
70,000
279,536
20,338
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
24
Ministry of Natural
Resources and Environment
6.917,014
5.190,100
200,000
100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.480,600
788,901
25
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
141,000
141,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
26
State Bank of
Vietnam
1.498,300
1.498,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
120,000
1.378,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.378,300
27
Committee for
Ethnic Affairs
130,000
130,000
100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Management Board of
Ho Chi Minh Mausoleum
786,500
786,500
786,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29
Vietnam Academy of
Social Sciences
473,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
66,600
407,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30
Vietnam Academy of
Science and Technology
9.214,800
3.402,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.500,000
550,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
31
Vietnam News Agency
518,900
518,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
217,200
32
Voice of Vietnam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.205,300
120,500
1.070,640
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33
Vietnam Television
1.104,600
1.104,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
135,000
944,600
25,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
34
State Audit Office
1.052,300
1.052,300
352,051
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
168,932
35
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
85,700
85,700
85,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36
Vietnam General
Confederation of Labor
343,600
343,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
250,000
78,600
15,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
37
Central Party of
Communist Youth Union of Ho Chi Minh City
1.853,000
1.853,000
180,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
617,700
300,000
11,031
11,031
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Central Committee
of Vietnam Women's Union
496,000
496,000
90,000
165,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
39
Vietnam Farmers'
Union
202,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
52,834
40,000
9,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40
Hanoi National
University
4.389,400
2.234,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
334,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
41
National University
of Ho Chi Minh City
4.444,310
2.371,700
2.003,700
368,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
42
Vietnam Development
Bank
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.903,520
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.903,520
43
Vietnam Bank for
Social Policies
14.000,000
14.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44
Management Board of
Vietnam Ethnic Culture and Tourism Villages
1.064,800
1.064,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.064,800
45
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.382,100
4 . 382,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.382,100
4.382,100
46
Vietnam Union of
Cooperatives
1.024,500
1.024,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
150,000
874,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
47
National Committee
of the Union of Vietnamese Literary and Art Associations
171,700
171,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
58,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese Writers'
Association
19,900
19,900
19,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
49
Vietnamese Writers'
Association
15,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
0,704
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50
Vietnam Union of
Science and Technology Associations
55,800
55,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
51
Hoa Lac Hi-Tech
Park Management Board
2.367,000
2.367,000
2.122,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
52
Vietnam Bar
Association
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
B
LOCALITIES
449.841,531
358.061,056
5.946,037
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.321,845
678,923
13.189,773
5.090,159
282,550
1.661,379
3.953,464
316.858,508
46.243,371
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
234.401,332
I
Northern Highlands
102.955,953
90.472,272
1.931,200
92,146
1.362,528
260,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.568,923
147,800
900,000
606,028
74.736,572
8.630,803
1.276,982
57.865,031
1
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.930,155
5.850,155
321,744
65,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.239,986
1 . 254,804
199,417
3.724,225
2
Tuyen Quang
6.768,424
6.264,824
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
165,000
1.388,000
4.591,824
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
37,565
3.986,735
3
Cao Bang
8.274,612
6.877,417
136,500
72,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
120,000
133,057
6.415,860
630,483
180,000
5.433,690
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Lang Son
8.157,320
6.856,020
106,998
45,000
50,000
3,837
65,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
330,000
3.755,185
326,211
2.426,213
5
Lao Cai
6.405,870
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
203,217
58,500
1.124,722
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
290,830
3.592,492
6
Yen Bai
6.781,980
5.469,480
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,261
50,000
5.412,219
301,973
300,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
Thai Nguyen
5.796,978
4.950,852
14,590
100,000
189,410
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
200,000
4.387,790
277,049
3.822,268
8
Bac Can
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.360,966
125,000
17,146
80,721
48,000
120,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.889,099
322,881
3.692,852
9
Phu Tho
6.969,874
6.747,796
413,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
200,000
837,403
5.296,893
231,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.898,710
10
Bac Giang
5.645,358
5.360,658
262,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
158,500
4.574,758
758,810
3.530,768
11
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9.411,790
8.244,290
406,131
129,000
167,566
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.434,766
572,939
3,500
6.459,542
12
Son La
9.165,610
8.816,181
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
166,607
188,566
8.368,515
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
516,500
5.320,494
13
Lai Chau
7.488,636
7.391,996
75,000
15,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
65,000
150,000
6.939,877
626,788
5.564,101
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dien Bien
7.594,880
6.789,720
122,862
68,000
210,000
180,000
295,208
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
525,028
3.364,822
327,068
40,000
2.626,951
II
Red River
Delta
74.924,690
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
98,970
60,000
516,612
1.744,622
246,814
241,039
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.082,137
32.902,507
15
Hanoi City
29.803,154
5.937,654
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
298,667
125,173
5.513,814
392,305
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16
Hai Phong City
6.972,105
4.077,190
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.077,190
4.077,190
17
Quang Ninh
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.829,928
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.683,578
70,760
2.469,595
18
Hai Duong
3.643,227
3 . 233,527
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.233,527
439,147
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.750,542
19
Hung Yen
3.617,800
3.427,700
49,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.374,528
6,598
3.366,627
20
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.235,400
2.587,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.587,100
13,000
2.564,100
21
Bac Ninh
2.467,907
2.439,307
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
336,000
102,093
2.001,214
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.431,000
22
Ha Nam
5.641,702
3.601,828
10,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
70,000
3.521,828
913,469
1.759,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nam Dinh
4.150,544
4.066,167
0,470
49,540
481,180
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
100,000
5,300
3.416,777
412,039
2.982,820
24
Ninh Binh
5.708,354
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
812,682
89,389
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
196,026
3.483,124
25
Thai Binh
5.579,421
5.248,558
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
60,000
60,000
50,000
21,641
5.017,917
364,425
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
III
North Central
Coast and Central Coast
109.129,949
89.705,784
1.777,752
1.026,500
553,529
358,923
2.813,975
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33,750
384,565
243,702
80.196,732
12.933,202
510,866
52.294,662
26
Thanh Hoa
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.707,066
175,568
0,270
55,369
42,013
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.426,237
587,927
203,164
5.087,008
27
Nghe An
11.235,444
10.031,400
313,394
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
189,195
1.154,415
143,363
25,966
8.079,433
880,325
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.357,264
28
Ha Tinh
14.064,861
10.860,031
78,000
138,316
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,000
24,779
10.339,436
1.428,576
3.181,740
29
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.620,897
6.081,997
24,300
33,248
197,010
92,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.397,535
473,405
28,547
4.267,222
30
Quang Tri
7.491,968
5.568,168
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
46,500
130,000
150,000
169,329
33,750
37,500
4.472,499
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.505,959
31
Thua Thien - Hue
7:821,173
5.755,580
27,220
980,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12,531
420,000
9,500
4.178,333
465,000
3.387,333
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Da Nang City
5.670,170
5.340,170
29,571
106,923
4,204
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
104,565
5.059,799
459,874
4.599,925
33
Quang Nam
7.337,693
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
151,409
28,343
105,374
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
622,423
279,155
3.737,856
34
Quang Ngai
5.126,997
4.841,844
300,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
436,907
200,000
70,000
3.424,000
346,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
35
Binh Dinh
9.217,616
7.923,916
50,000
107,000
70,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
59,997
7.636,530
1.023,147
6.503,383
36
Phu Yen
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.819,495
145,000
241,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.433,495
963,722
1.562,673
37
Khanh Hoa
4.068,900
3.677,800
93,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12,500
215,200
3.356,400
1.277,737
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.454,043
38
Ninh Thuan
6.834,334
4.724,110
45,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
85,960
4.514,950
2.211,946
2.201,740
39
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.031,738
6.697,238
211,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.486,238
1.765,545
4.463,516
IV
Central
Highlands
34.483,166
30.673,980
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
150,818
1.939,194
134,308
101,000
130,000
200,000
27.102,252
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44,636
20.188,588
40
Dak Lak
7.414,099
6.093,513
106,735
100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.098,692
133,308
4.635,642
945,599
12,030
3.314,889
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dak Nong
6.651,185
5.876,685
9,000
12,000
770,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
130,000
4.704,679
989,723
12,606
3.123,538
42
Gia Lai
6.218,326
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
156,000
200,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
742,771
4.512,444
43
Kon Tum
5.842,720
5.340,420
368,531
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
70,502
1,000
4.861,569
1.110,587
20,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44
Lam Dong
8.356,836
7.591,036
107,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.484,036
1.703,696
5.705,662
V
The Southeast
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
31.292,636
474,819
432,530
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29.997,537
2.241,838
37,712
22.729,397
45
Ho Chi Minh City
13.926,300
6.957,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
432,530
6.525,270
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.487,270
46
Dong Nai
11.284,500
9.251,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
235,550
8.984,150
13,450
8.970,700
47
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.621,909
2.581,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.581,800
1.639,790
942,010
48
Binh Phuoc
5.031,934
4.763,034
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.628,034
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
37,712
3.831,534
49
Tay Ninh
3.888,162
3.390,219
339,819
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
120,000
2.930,400
420,000
2 . 150,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ba Ria - Vung Tau
4.515,883
4.347,883
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.347,883
4.347,883
VI
Mekong Delta
87.079,085
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.015,000
156,000
3.688,400
435,634
2307,145
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13.863,015
25,000
48.421,147
51
Long An
5.026,391
4 . 788,727
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
410,000
4.352,657
1.362,127
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
52
Tien Giang
5.208,200
5.103,100
270,887
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.832,213
1.580,416
3.251,797
53
Ben Tre
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.518,757
319,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.989,757
1.923,000
3.842,257
54
Tra Vinh
5.759,400
5.602,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
131,000
180,000
5.291,500
1.268,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.236,000
55
Vinh Long
7.588,864
5.029,117
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
185,000
4.784,117
1.688,000
3.096,117
56
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.619,151
4.903,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.896,600
384,770
4.511,830
57
Hau Giang
5.929,147
5.332,147
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.096,087
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.034,424
58
Soc Trang
7.305,528
6.445,388
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20,400
6.415,505
817 ,2 52
5.372,601
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
An Giang
7.174,050
6.431,550
60,000
10,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.361,550
491,803
5.511,490
60
Dong Thap
6.613,155
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
76,000
151,200
27,400
400,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.885,000
2.544,200
61
Kien Giang
6.458,888
6.095,700
785,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
223,234
5.054,466
1.107,036
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
62
Bac Lieu
6.090,492
5.511,692
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.787,523
3.724,169
677,581
25,000
2.863,649
63
Ca Mau
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.098,324
94,000
2.347,313
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.577,789
166,717
3.336,822
NO.
MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCAL AGENCIES
ALLOCATION OF MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN
FROM CENTRAL STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025 BY FIELDS AND SECTORS
DOMESTIC CAPITAL
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Economic activities
Activities of regulatory authorities, public sector
entities, political organizations and socio-political organizations
Society
Other tasks, programs and projects according to
regulations of law
In which:
Industrial zones and commercial economic zones
Trade
Water supply and drainage
Treasury
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Telecommunications
Postal services
Information technology
Planning
Public works at urban areas
Finance charter capital; compensation for interest
rates and management fees; support the development of enterprises investing
in agriculture and rural areas; supporting small and medium enterprises;
support co-operatives
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2
18
19
20
21
22
23
24
25
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27
28
29
30
31
TOTAL
19.216,132
133,028
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.025,295
4.805,019
274,600
18,700
10.120,899
1.243,633
1.965,152
27.855,790
22.110,891
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.059,423
A
MINISTRIES,
CENTRAL AGENCIES
32,500
886,702
274,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8.336,383
1.088,934
27.191,220
20.873,625
1.826,354
1.000,000
1
Office of National
Assembly
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,000
2
Central Party
Office
445,910
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
604,589
543,128
78,871
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Government Office
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.073,200
4
Supreme People's
Court
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
Supreme People's
Procuracy
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
170,000
2.638,400
6
Ho Chi Minh
National Academy of Politics
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,500
340,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
Ministry of Defense
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Public
Security
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
Ministry of Foreign
Affairs
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
382,775
3.214,636
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Ministry of Justice
43,281
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
250,000
2.402,056
11
Ministry of
Planning and Investment
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
610,000
605,897
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
889,080
12
Ministry of Finance
210,511
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.000,000
11,700
698,389
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of
Agriculture and Rural Development
2,000
50,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
440,000
175,000
14
Ministry of
Industry and Trade
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
335,400
44,800
1.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15
Ministry of
Transport
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
135,000
20,309
150,000
16
Ministry of
Construction
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
28,000
65,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
280,100
17
Ministry of
Information and Communications
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
274,600
18,700
1.785,000
16,771
89,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Science
and Technology
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
460,000
690,000
19
Ministry of
Education and Training
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
90,000
12,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20
Ministry of Health
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
19,500
21
Ministry of Culture,
Sports and Tourism
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
250,000
35,079
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
412,700
22
Ministry of Home
Affairs
160,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
365,000
74,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Labor,
War Invalids and Social Affairs
6,691
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
496,856
836,252
24
Ministry of Natural
Resources and Environment
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
26,800
600,000
162,101
620,599
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25
Government
Inspectorate
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
91,000
26
State Bank of
Vietnam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27
Committee for
Ethnic Affairs
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Management Board of
Ho Chi Minh Mausoleum
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29
Vietnam Academy of
Social Sciences
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30
Vietnam Academy of
Science and Technology
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
31
Vietnam News Agency
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
175,900
32
Voice of Vietnam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
14,160
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnam Television
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
34
State Audit Office
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
168,932
531,317
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
35
Central Committee of
Vietnam Fatherland Front
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36
Vietnam General
Confederation of Labor
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
37
Central Party of
Communist Youth Union of Ho Chi Minh City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20,000
724,269
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Central Committee of
Vietnam Women's Union
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
91,504
149,496
39
Vietnam Farmers'
Union
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40,000
23,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40
Hanoi National
University
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
41
National University
of Ho Chi Minh City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
42
Vietnam Development
Bank
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10.903,520
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnam Bank for
Social Policies
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13.000,000
1.000,000
44
Management Board of
Vietnam Ethnic Culture and Tourism Villages
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
45
Vietnam Electricity
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
46
Vietnam Union of
Cooperatives
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
47
National Committee
of the Union of Vietnamese Literary and Art Associations
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
113,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese Writers'
Association
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
49
Vietnamese Writers'
Association
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
14,996
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50
Vietnam Union of
Science and Technology Associations
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
55,800
51
Hoa Lac Hi-Tech Park
Management Board
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
245,000
52
Vietnam Bar
Association
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
LOCALITIES
19.216,132
133,028
5.456,900
138,593
4.805,019
1.784,516
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.965,152
664,570
1.237,266
663,083
5.059,423
I
Northern
Highlands
2.619,321
16,748
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.155,995
780,800
104,699
599,611
273,000
437,119
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.384,252
1
Ha Giang
20,278
15,967
10,295
15,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30,000
193,425
2
Tuyen Quang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10,000
70,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
120,000
3
Cao Bang
121,687
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Lang Son
584,533
65,385
92,843
200,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.500,000
5
Lao Cai
20,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
72,000
54,000
35,656
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
Yen Bai
7,475
0,781
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16,000
7
Thai Nguyen
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
93,029
22,581
150,000
22,863
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44,307
8
Bac Can
239,966
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
45,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Phu Tho
1.122,100
0,083
845,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
200,000
10
Bac Giang
91,180
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
194,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
Hoa Binh
45,839
91,975
210,971
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
106,827
12
Son La
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2,815
300,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11,835
13
Lai Chau
360,000
100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
145,988
143,000
147,119
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dien Bien
50,000
87,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
109,104
80,000
290,000
1.584,000
II
Red River
Delta
1.658,353
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
41,683
1.145,164
143,370
47,510
215,846
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15
Hanoi City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16
Hai Phong City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
17
Quang Ninh
143 ,2 23
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Hai Duong
43,838
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
19
Hung Yen
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1,303
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20
Vinh Phuc
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10,000
21
Bac Ninh
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
90,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
22
Ha Nam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nam Dinh
7,130
1,380
5,898
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,510
12,900
24
Ninh Binh
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
219,947
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25
Thai Binh
1.508,000
39,000
72,020
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
137,472
III
North Central
Coast and Central Coast
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
474,778
65,630
916,978
553,346
50,000
617,950
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
338,534
230,105
541,045
26
Thanh Hoa
1.486,832
16,830
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7,609
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nghe An
1.000,137
88,662
25,000
260,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
428,021
40,024
5,634
120,000
28
Ha Tinh
5.488,028
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
220,000
5,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
70,000
29
Quang Binh
168,951
34,065
25,420
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
210,000
189,929
72,900
55,000
30
Quang Tri
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
38,630
63,082
60,750
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
200,000
31
Thua Thien - Hue
231,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20,000
50,000
10,000
97,996
20,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Da Nang City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
35,108
33
Quang Nam
333,425
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
146,500
235,596
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
34
Quang Ngai
80,000
13,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
360,937
35
Binh Dinh
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36
Phu Yen
1.758,000
2,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Khanh Hoa
624,620
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
38
Ninh Thuan
76,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
39
Binh Thuan
257,177
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
IV
Central
Highlands
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
227,684
4,000
178,689
257,000
139,842
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
64,136
105,006
40
Dak Lak
12,000
9,453
4,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
200,000
19,136
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dak Nong
362,666
19,304
57,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
139,842
45,000
105,006
42
Gia Lai
116,111
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
45,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
43
Kon Tum
198,927
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44
Lam Dong
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
41,018
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
V
The Southeast
950,590
4.038,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
32,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ho Chi Minh City
4.038,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
46
Dong Nai
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
47
Binh Duong
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
48
Binh Phuoc
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
49
Tay Ninh
360,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ba Ria - Vung Tau
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
VI
Mekong Delta
1.731,335
116,280
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27,280
408,193
50,000
560,239
83,500
461,613
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29,120
51
Long An
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
26,070
52
Tien Giang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
53
Ben Tre
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
81,000
43,500
190,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tra Vinh
535,000
252,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
55
Vinh Long
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
56
Can Tho
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6,500
57
Hau Giang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
85,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
236,060
58
Soc Trang
53,000
27,072
27,280
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
118,300
9,483
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
An Giang
116,280
185,784
56,193
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
60
Dong Thap
603,235
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
40,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29,120
61
Kien Giang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
118,000
8,000
62
Bac Lieu
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
157,939
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
63
Ca Mau
74,250
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
NO.
MINISTRIES, CENTRAL AGENCIES, LOCAL AGENCIES
TOTAL
ALLOCATION OF MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN
FROM CENTRAL STATE BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025 BY FIELDS AND SECTORS
FOREIGN CAPITAL
National Defense
In which:
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Security and social order and safety
Education, training and vocational education
Science, technology
Health, population and family
Culture, information
Radio, television, news
Environmental protection
Economic activities
Activities of regulatory authorities, public sector
entities, political organizations and socio-political organizations
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Other tasks, programs and projects according to
regulations of law
TOTAL
In which:
Agriculture, forestry, salt production, irrigation
and fisheries
Industry
Transport
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Tourism
Information technology
Public works at urban areas
1
2
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33
34
35
36
37
38
39
40
41
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
43
44
45
46
47
48
49
50
51
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
179.657,898
8.024,465
3712,000
18.584,518
10.062,700
10.281,109
112,748
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13.172,084
113.662,356
27.034,307
139,290
62.974,066
10.577,038
736,671
63,900
12.137,084
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.041,941
977,971
A
MINISTRIES,
CENTRAL AGENCIES
87.877,423
8.024,465
3.712,000
17.308,526
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.171,200
1.726,914
42.871,618
12.182,592
30.689,026
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Office of National
Assembly
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Central Party
Office
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3
Government Office
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4
Supreme People's
Court
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
Ho Chi Minh
National Academy of Politics
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7
Ministry of Defense
8.024,465
8.024,465
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8
Ministry of Public
Security
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.712,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
Ministry of Foreign
Affairs
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Ministry of Justice
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
Ministry of
Planning and Investment
84,965
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
84,965
84,965
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Finance
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13
Ministry of
Agriculture and Rural Development
13.533,900
1.436,273
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12.097,627
12.097,627
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
14
Ministry of
Industry and Trade
406,332
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
406,332
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.676,941
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30.676,941
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
16
Ministry of
Construction
118,000
118,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
17
Ministry of
Information and Communications
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
18
Ministry of Science
and Technology
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.000,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
19
Ministry of
Education and Training
3.887,650
3.887,650
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20
Ministry of Health
8.571200
4.400,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.171,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
21
Ministry of
Culture, Sports and Tourism
12,085
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12,085
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
12,085
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ministry of Home
Affairs
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
23
Ministry of Labor,
War Invalids and Social Affairs
1.082,861
1.082,861
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
24
Ministry of Natural
Resources and Environment
1.726,914
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.726,914
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
26
State Bank of
Vietnam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27
Committee for
Ethnic Affairs
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
28
Management Board of
Ho Chi Minh Mausoleum
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29
Vietnam Academy of
Social Sciences
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
‘
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30
Vietnam Academy of
Science and Technology
5.812,700
1.750,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
31
Vietnam News Agency
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Voice of Vietnam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33
Vietnam Television
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
34
State Audit Office
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
35
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36
Vietnam General Confederation
of Labor
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
37
Central Party of
Communist Youth Union of Ho Chi Minh City
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
38
Central Committee
of Vietnam Women's Union
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
39
Vietnam Farmers'
Union
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40
Hanoi National
University
2.154,800
2.154,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
41
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.072,610
2.072,610
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
42
Vietnam Development
Bank
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
43
Vietnam Bank for
Social Policies
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44
Management Board of
Vietnam Ethnic Culture and Tourism Villages
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
45
Vietnam Electricity
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
46
Vietnam Union of
Cooperatives
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
47
National Committee
of the Union of Vietnamese Literary and Art Associations
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Vietnamese Writers'
Association
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
49
Vietnamese Writers'
Association
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50
Vietnam Union of
Science and Technology Associations
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
51
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
52
Vietnam Bar
Association
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
B
LOCALITIES
91.780,475
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.109,909
112,748
1,006
11.445,170
70.790,738
14.851,715
139,290
32.285,040
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
736,671
63,900
12.137,084
25,000
1.041,941
977,971
I
Northern
Highlands
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
61,076
685,222
1,006
994,667
8.911,898
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,657
2.865 ,5 50
883,760
157,400
1.831,022
851,841
977,971
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Ha Giang
2.080,000
1,957
151,791
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.008,751
907,883
70,868
30,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
917,501
2
Tuyen Quang
503,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
503,600
340,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
163,600
3
Cao Bang
1.397,195
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25,404
58,970
1.312,821
377,045
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
843,887
81,889
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Lang Son
1.301,300
9,856
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
370.990
224,252
21,060
125,678
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5
Lao Cai
913,953
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
52,088
861,865
29,630
546,149
87,000
57,400
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
141,686
6
Yen Bai
1.312,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
172,955
68,934
1.070,611
89,947
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
573,304
7
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
846,126
40,396
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
88,190
192,802
524,738
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
8
Bac Can
1.203,500
84,806
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.118,694
423,230
695,464
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
9
Phu Tho
222,078
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
56,330
165,748
165,748
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
10
Bac Giang
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
50,000
234,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
152,080
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
Hoa Binh
1.167,500
10,598
147,200
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
949,232
331,995
5,657
211,580
300,000
100,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
60,470
12
Son La
349,429
13,261
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
128,470
1,006
57,083
149,609
1,329
148,280
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
13
Lai Chau
96,640
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
96,640
96,640
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dien Bien
805,160
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
262,907
69,182
193,725
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
II
Red River
Delta
32.674 ,5 63
911,775
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
43,618
2.163,225
27.578,907
692,879
18.431,534
5.747,280
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.678,614
190,100
15
Hanoi City
23.865,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
461,299
23.404,201
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.000,000
16
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.894,915
218,913
1.704,988
40,784
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
182,950
747 ,28 0
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
17
Quang Ninh
1.275,148
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.241,650
33,498
33,498
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
18
Hai Duong
409,700
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
409,700
121,660
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
288,040
19
Hung Yen
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
190,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20
Vinh Phuc
648,300
150,960
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
497,340
27,261
470,079
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
21
Bac Ninh
28,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
28,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
28,600
22
Ha Nam
2.039,874
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
80,603
38,776
1.920,495
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.920,495
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Nam Dinh
84,377
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27,333
27,333
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
24
Ninh Binh
907,186
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
43,618
691,136
172,432
172,432
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25
Thai Binh
330,863
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
81,950
93,835
155,078
155,078
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
III
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
19.424,165
26,756
710,836
4.752,778
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.851,553
89,633
5.462,649
706,860
579,271
2.218,829
25,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
26
Thanh Hoa
2.498,897
12,130
45,738
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.441,029
535,975
51,724
619,111
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
27
Nghe An
1.204,044
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
75,768
89,500
1.038,776
324,684
437,920
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
116,308
159,864
28
Ha Tinh
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
66,762
121,147
3.016,921
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.026,054
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
29
Quang Binh
1.538,900
0,839
83,192
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.454,869
263,316
15,000
76,556
87,749
187,502
824,746
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
30
Quang Tri
1.923,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
112,109
54,106
1.757,585
217,962
1.365,989
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
31
Thua Thien - Hue
2.065,593
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4,504
50,992
1.662,725
347,372
217,113
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
28,432
101,827
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Da Nang City
330,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
330,000
330,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
33
Quang Nam
1.660,724
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
844,764
743,816
78,806
74,633
590,377
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
34
Quang Ngai
285,153
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4,400
52,847
202,906
202,906
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
25,000
35
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.293,700
4,883
69,771
601,079
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
62,370
555,597
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36
Phu Yen
582,700
25,789
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
59,589
497,322
497,322
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
37
Khanh Hoa
391,100
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
202,868
188,232
188,232
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
38
Ninh Thuan
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
55,724
1.117,000
937,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
39
Binh Thuan
334,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
334,500
334,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
IV
Central
Highlands
3.809,186
57,725
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.751,461
2.624,732
1.126,729
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40
Dak Lak
1.320,586
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4,823
1.315,763
1.315,763
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Dak Nong
774,500
52,902
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
721,598
199,742
521,856
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
42
Gia Lai
446,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
446,000
178,515
267,485
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
43
Kon Tum
502,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
502,300
164,912
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
44
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
765,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
765,800
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
V
The Southeast
9.976,052
218,660
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.738,652
7.018,740
4.221,190
2.797,550
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
45
Ho Chi Minh City
6.968,500
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6.749,840
3.952,290
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
46
Dong Nai
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.032,600
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
47
Binh Duong
40,109
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
40,109
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
48
Binh Phuoc
268,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
268,900
268,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
49
Tay Ninh
497,943
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
497,943
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Ba Ria - Vung Tau
168,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
VI
Mekong Delta
13.412,828
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
69,130
795,848
9.620,937
3.524,042
34,000
177,388
441,588
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5.408,619
51
Long An
237,664
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11,200
47,964
178,500
50,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
52
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
105,100
9,705
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
95,395
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
53
Ben Tre
2,486,379
1.310,334
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
22,671
1.153,374
382,668
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
54
Tra Vinh
156,900
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
121,600
35,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
35,300
55
Vinh Long
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
197,500
14,695
2.347,552
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
2.347,552
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
56
Can Tho
2,716,051
1.174,452
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
20,783
1.520,816
228,939
34,000
1 257,877
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
57
Hau Giang
597,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
36,141
560,859
80,907
179,562
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
300,390
58
Soc Trang
860,140
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
860,140
468,770
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
391,370
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
An Giang
742,500
40,000
69,130
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
633,370
371,344
262,026
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
60
Dong Thap
807,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
335,000
472,000
472,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
61
Kien Giang
363,188
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
15,000
348,188
299,300
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
62
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
578,800
35,686
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
202,390
340,724
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
63
Ca Mau
1.202,359
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
330,030
872,329
872,329
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
APPENDIX NO. IV
ALLOCATION OF MEDIUM-TERM INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM
CENTRAL BUDGET FOR THE PERIOD OF 2021-2025 OF PROJECTS OF NATIONAL IMPORTANCE,
HIGHWAY PROJECTS, OTHER KEY PROJECTS
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly)
Unit: VND billion
NO.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Resolution,
Decision on investment policy / Investment decision
Medium-term investment
capital plan from the central budget for the period 2021-2025
Number of
Resolution or Decision; date, month and year of issuance
Total
investment
Total (all
sources of funds)
In which:
Central budget
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
TOTAL
183.252,847
I
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
65.795,847
1
North-South expressway project on the Eastern
route (phase 1)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
60.668,451
(1)
Mai Son - National Highway 45
527/QD-BGTVT
07/4/2021
12.111,000
12.111,000
9.415,375
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
National Highway 45- Nghi Son
418/QĐ-BGTVT
18/03/2021
5.534,473
5.534,473
4.396,584
(3)
Nghi Son - Dien Chau
338/QD-BGTVT
08/3/2021
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.293,220
6.032,220
(4)
Dien Chau - Bai Vot
2319/QD-BGTVT
30/10/2018
13.338,000
6.618,000
5.379,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
(5)
Cam Lo - La Son
1710/QD-BGTVT
31/8/2020
7.669,307
7.669,307
4.676,865
(6)
Nha Trang - Cam Lam
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
7.615,000
5.058,000
2.232,186
(7)
Cam Lam - Vinh Hao
2352/QD-BGTVT 31/10/2018
13.687,000
9.311,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
(8)
Vinh Hao - Phan Thiet section
1467/QD-BGTVT
30/7/2020
10.853,900
10.853,900
8.830,365
(9)
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1470/QD-BGTVT
31/7/2020
12.577,487
12.577,487
9.601,681
(10)
My Thuan 2 Bridge and the feeder roads at both
ends of the bridge
2199/QD-BGTVT
10/10/2018
5.003,064
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
3.837,311
(11)
Cao Bo - Mai Son
1584/QD-BGTVT
24/7/2018
1.607,409
1.607,409
642,409
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Project on land acquisition, compensation and
relocation support at Long Thanh International Airport
1487/QD-TTg dated
November 6, 2018
22.856,000
22.856,000
4.660,000
3
Ka Pet Reservoir Project, Ham Thuan Nam District,
Binh Thuan Province
93/2019/QH14 dated
November 26, 2019
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
585,647
467,396
II
National important projects expected to be
implemented in the period of 2021-2025 38,738,000 VND
38.738,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
North-South expressway project on the Eastern
route (phase 2021-2025)
38.738,000
III
Expressway projects, other key projects expected
to be implemented in the period 2021-2025
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
78.719,000
APPENDIX NO. V
LIST OF PROJECTS UNDER THE INVESTMENT CAPITAL PLAN FROM
CENTRAL BUDGET IN 2017, 2018 WITH EXTENSIVE TIME OF IMPLEMENTATION AND
DISBURSEMENT TO END DECEMBER 31, 2022
(Issued together with Resolution No. 29/2021/QH15 dated July 28, 2021 of the
National Assembly)
Unit: VND billion
NO.
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Number of
Resolution, Decision on investment policy / Investment decision
Location of
implementation
Total
investment
Amount of central
budget capital which is extended and disbursed until the end of December 31,
2022
TOTAL
46.338,872
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1
Project on land acquisition, compensation and
relocation support at Long Thanh International Airport
1487/QD-TTg dated November
6, 2018
Dong Nai Province
22.856,000
1.077,278
2
Ka Pet Reservoir Project, Ham Thuan Nam District,
Binh Thuan Province
Resolution
93/2019/QH14 dated December 20, 2019 of the National Assembly
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
585,647
47,299
3
Song Than Reservoir Project
707/QD-UBND dated
May 3, 2018; 59/NQ-HDND dated December 10, 2020
Ninh Thuan
Province
1.040,659
254,782
4
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
5802/QD-UBND dated
24/11/2014; 3681/QD-UBND dated 13/7/2017; 2939/QD-UBND dated 16/7/2018
Ho Chi Minh City
4.476,551
718,853
5
Investment project to build Facility 2 of Ho Chi
Minh City Oncology Hospital
1484/QD-UBND dated
4/4/2015; 2038/QD-UBND dated May 15, 2018; 951/QD-UBND dated 19/3/2020
Ho Chi Minh City
5.845,040
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
6
Investment project to build a route connecting Ba
Sao pagoda to Bai Dinh pagoda in Ha Nam province
1617/QD-UBND dated
September 29, 2016
Ha Nam province
1.247,796
326,460
7
Construction project of upgrading the long left dyke
of Luoc river (section from K120+600 left dyke of Red river to K20+700 left
dyke of Luoc river), Hung Yen province
1605/QD-UBND dated
June 9, 2017; 2523/QD-UBND dated October 15, 2018; 1388/QD-UBND dated June
18, 2020
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1.052,545
143,4022
8
Road System Project from Nhat Le 2 Bridge to Ho
Chi Minh Road East Branch
2555/QD-UBND dated
14/7/2017
Quang Binh
Province
900,000
40,000
9
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
1673/QD-UBND dated
June 22, 2017
Binh Thuan
Province
950,018
93,2848
10
Project of upgrading road DT.724 and building 03
bridges, connecting DT.721 road in Lam Dong province (phase 1)
1230/QD-UBND dated
June 8, 2017
Lam Dong province
900,000
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
11
Provincial Road Project 922 (construction and
upgrading phase 1 from National Highway 91B to Co Do), Can Tho city
1591/QD-UBND dated
June 19, 2017
Can Tho city
1.494,616
81,416
12
Bach Mai Hospital Project - Facility 2
4985/QD-BYT dated
December 1, 2014
...
...
...
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên
Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
4.990,000
71,399
Nghị quyết 29/2021/QH15 ngày 28/07/2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 do Quốc hội ban hành
21.892
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng