Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2214/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
2214/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Nguyễn Anh Tuấn
Ngày ban hành:
02/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2214/QĐ-UBND
Khánh Hòa , ngày 02 tháng 8 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật T ổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh H òa về danh mục
công trình thu hồi đất đ ể phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh H òa;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuy ển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa
bàn tỉnh Khánh H òa;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND
ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Kh ánh H òa về danh mục công trình thu hồi đất đ ể phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Khánh H òa;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuy ển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh
H òa.
Theo đề nghị của UBND thành phố
Cam Ranh tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2021; K ết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Thông báo s ố 225/TB-STNMT ngày
15/7/2021; văn bản s ố 3234/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi
trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố
Cam Ranh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính
kèm) .
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm) .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 04 đ í nh kèm) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
PHỤ LỤC 01.
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND
ng ày 02/8/2021 của UBND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích năm 2021
Diện tích phân theo đơn vị h ành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc B ắ c
Phường Cam Phúc Nam
Phườ n g Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Ph ườn g Cam L ợ i
Phường Cam L i nh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đ ô ng
Xã Cam Th ịnh Tây
X ã Cam Thịnh Đ ông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
( 1 )
(2)
(3)
(4)=(5)+...( 1 9)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
T Ổ NG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
32706,17
10701,78
1268,4
698,7
403 , 38
649 , 33
758,11
171,04
95,97
216,37
1424,62
7060,02
3308,66
3250,05
2214,16
485,58
1
Đất nông
nghiệp
NNP
13.727,57
1 .2 60,71
877,73
454,69
150,93
357 ,2 8
349,66
86,50
34,11
47,48
1.090 , 39
3.762 ,8 3
2.083,88
2.051,17
1.108,62
11,59
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
990 , 32
127,08
6,74
1,88
0,36
40,43
651,61
12,14
150,08
Trong đ ó :
Đ ất chuyên trồng lúa nước
LUC
829,36
57 , 41
1 , 83
1,88
36,05
596,56
1,52
134,11
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3.335,89
418,35
409,95
228,90
6,67
85,59
26,59
2,12
3,54
0,12
647,23
344,26
686,28
429,82
45,27
1,20
1 .3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2.542,01
278,02
247,84
127,98
44,77
150,42
135,72
46,44
28,83
24,54
177,03
423,89
207,16
494,73
144,25
10,39
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.088,84
1,07
1.063,11
24,66
1. 5
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
4.371,81
159,94
170,48
67,54
98,66
77,41
51,15
221,52
1.260,85
1.178,28
287,91
798,07
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
574,05
574,05
1.6
Đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
NTS
1.071 , 37
162,27
42,72
26,79
0,47
43,64
133,10
37,59
1,74
22,08
0,10
9,70
0,02
470,12
121,03
1.7
Đất làm muố i
LMU
294,74
113,75
2,03
178,96
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
32,59
1 , 30
1 ,60
0,22
0,35
0,74
4,08
9,41
14,89
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
12649,12
9426,23
284,92
117
100,69
201 ,2 1
250,43
83,64
60,85
166,12
158,53
59035
24233
697,62
210,91
58,49
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
7.881,55
7.514,95
86,44
0,03
1,08
13,16
1,03
19,02
51,07
5,86
63 ,2 2
110,19
15,50
2.2
Đất an ninh
CAN
9,78
0,71
4,13
0,04
0,06
4,59
0,05
0,06
0,02
0,12
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKX
0,37
0,37
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
26,86
26,86
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
405,39
298,75
0,49
5,45
1,45
0,62
30,60
1,76
0,52
27,35
1,53
36,49
0,38
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
151,00
1,64
5,88
26,79
1,09
37,07
9,29
1,46
1,31
17,66
48,79
0,02
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
16,87
16,87
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
1 34,51
7,60
1 02,89
24,02
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng cấp quốc gia, cấp t ỉ nh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
2.467,57
1.110,34
100,24
57,13
43,55
63,15
99,25
35,13
22,30
64,09
59,89
206,55
88,03
454,27
42,69
20,96
-
Đ ấ t
giao thông
DGT
1914,47
1059 , 39
67,04
31,24
29,75
47,22
85,32
28,52
18,25
37,86
43,21
151,44
55,9
215 , 39
32,18
11,76
-
Đ ấ t
thủy l ợi
DTL
183,89
30,08
5,76
17,38
0,02
3,38
7,13
4,02
0,11'
5,43
2,33
38,88
2 , 49
59 , 57
7 , 01
0,3
-
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
DVH
4,36
0 , 45
0,79
0,31
0,59
1 , 12
0,03
0,51
0,52
0,04
-
Đất xây
dựng cơ sở y t ế
DYT
4,68
0,12
0,5
0,1
2 , 02
0,56
0,13
0,12
0,05
0,13
0,14
0,11
0,3
0,18
0,15
0,07
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở giáo dụ c- đ ào t ạ o
DGD
54,52
5 , 17
9,73
2,9
8 , 22
4,42
0,91
1,04
0,78
3,86
2,71
3,64
5,3
3,52
1 , 2
1,12
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể dục-thể thao
DTT
11,02
0,72
0,13
0,58
0 , 65
1,32
2,37
1,37
0,35
0,98
1,43
0,09
1,03
-
Đất c ô ng
trình năng lượng
DNL
94,85
2,23
1.58
0,19
0,02
0,05
6
1,15
19,01
64,61
0,01
-
Đất công
trình bưu ch í nh, viễn thông
DBV
2,12
0,15
0,27
0,02
0,1
1,11
0,17
0,04
0,03
0,03
0,09
0,06
0,05
-
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,25
1,04
0,21
-
Đất b ã i
th ả i, xử lý ch ấ t th ả i
DRA
27,1
0,36
5,52
20,74
0,48
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
29,41
9,3
3,18
1,87
0,46
2,62
0,17
0,35
4,76
0,88
3,66
1,52
0,64
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NT D
111,18
1,42
12,71
2 , 14
3 , 83
3,09
0,03
0,09
0,01
7,37
4,82
3,65
65,32
1,5
5,2
-
Đất xây
dựng cơ sở khoa học-công ngh ệ
DKH
21,64
21,64
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,06
0,07
0,99
-
Đ ấ t
chợ
DCH
6,02
0 , 27
0 , 13
0,23
0,16
1,23
0,08
0,01
1,77
0,96
0,37
0,26
0,5
0,05
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,19
1,15
0,54
0,35
1,48
0,41
0,39
0,18
0,29
1,24
0,55
1,27
0,33
3,50
0,35
0,16
2.11
Đất t khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
109,89
98,67
0,04
0,53
9,33
0,10
0,85
0,37
2.12
Đất ờ tại
nông thôn
ONT
218,53
37,81
75,29
30,32
41,89
13,26
19,96
2.13
Đất ở tại
đô thị
ODT
704,21
383,84
51,67
25,52
46,94
38,52
48,51
41,06
34,25
33,90
2.14
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
23,23
0,37
0,91
0,50
1,02
16,74
0,37
0,27
0,27
1,00
0,41
0,22
0,36
0,33
0,21
0,25
2.15
Đấ t xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
6,17
0,19
3,91
0,01
0,30
0,09
0,69
0,98
2.16
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
10,48
0,16
0,45
0,20
0,58
0,46
3 ,2 8
0,41
0,62
0,18
1,77
0,84
0,71
0,30
0 , 52
2.17
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
312,45
15,65
22,42
0,95
3,30
11,63
48,61
1,39
8,62
55,72
59,13
77,63
7,40
2.18
Đấ t có mặt nước chuyên dùng
MNC
156,53
11,75
4 , 26
0,43
139,70
0,39
2.19
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
1,54
1,50
0,04
3
Đ ất chưa sử dụng
CSD
6329,48
14,84
105,75
127,01
151,76
90,84
158,02
0,90
1,01
2,77
175,70
2.706,94
982 ,5 5
501 ,2 6
894,63
415 ,50
PHỤ LỤC 02.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND
ng ày 02/8/2021 của UBND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu s ử
d ụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc B ắ c
Phường Cam Phúc Nam
Phườmg Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Ph ườn g Cam L ợ i
Phường Cam L i nh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phước Đ ô ng
Xã Cam Th ịnh Tây
X ã Cam Thịnh Đ ông
Xã Cam Lập
Xã Cam Bình
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
181,81
11,53
1,90
-
0,08
3,22
22,75
0,08
0,17
-
-
56,24
15,75
27,59
42,50
-
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
L U A
16,61
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15,36
-
1,23
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1 5,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 3,86
-
1,23
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
37,50
3,64
1,19
-
0,07
2,06
0,06
-
0,06
-
-
13,23
10,48
6,48
0,23
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
15,09
0,03
0,62
-
0,01
1,16
1,45
0,08
0,11
-
-
3,21
2,78
4,64
1,00
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
20,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,92
-
-
-
-
1 .5
Đất rừng sản
xuất
RSX
66,77
6,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,42
2,49
12,74
41,27
-
Trong đ ó :
Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
12,02
0,09
0,09
-
-
-
10,71
-
-
-
-
0,10
-
1,03
-
-
1.7
Đ ấ t làm
muối
LM U
12,90
0,90
-
-
-
-
10,53
-
-
-
-
-
-
1,47
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
62,95
0,16
2,19
0,98
1,58
1,4
20,78
0,57
6
0,53
0
11,11
6,81
10,84
0
0
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2,81
-
-
-
-
-
1,78
-
0,24
-
-
-
-
0,79
-
-
2.3
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
1,37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,37
-
-
2.4
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
-
2.5
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
39,45
0,16
0,63
0,98
1 , 24
1,12
15,10
0,08
3,58
0,30
-
5,53
2,75
7,98
-
-
-
Đ ấ t
giao thông
DGT
36,07
0, 1 2
0,62
0,98
0,70
0,43
14,42
0,08
3,52
0,30
-
5,40
2,34
7,16
-
-
-
Đ ấ t
thủy lợi
DTL
1,89
0,04
-
-
-
0,07
0,68
-
-
-
-
0,13
0,15
0,82
-
-
-
Đ ấ t
xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
D GD
0,06
-
0,0 1
-
0,01
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở th ể d ụ c-th ể thao
DTT
0,5
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,53
-
-
-
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
cơ sở tôn gi á o
T O N
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
0,36
-
-
-
-
0, 1 0
-
-
-
-
-
-
0,26
-
-
-
2.6
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,49
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
1,20
-
0,26
-
-
2.7
Đất ở tại
nông thôn
ONT
8,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,35
4,06
0,44
-
-
2.8
Đ ất ở tại đô thị
ODT
8,87
-
1,56
-
0,34
0,28
3,90
0,49
2,07
0,23
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,04
-
-
-
-
-
-
-
0,04
-
-
“
-
-
-
-
PHỤ LỤC 03.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND
ng ày 02/8/2021 của UBND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phư ớ c Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam B ì nh
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+... (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(1 9)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
189,71
11,53
1,90
-
0,08
3,22
22,75
0,08
0,17
-
2,26
58,00
16,17
29,04
43,96
0,55
1.1
Đất tr ồng
lúa
L UA/P NN
16,61
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
15,36
-
1,23
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lú a nước
LUC/PNN
15,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 3,86
-
1,23
-
-
1 . 2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
40,78
3,64
1,19
-
0,07
2,06
0,06
-
0,06
-
1,12
13,78
10,73
7,11
0,85
0,11
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CLN/PNN
19,63
0,03
0,62
-
0,01
1,16
1 , 45
0,08
0,11
-
1,14
4,42
2,95
5,38
1,84
0,44
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
20,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
20,92
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
66,77
6,85
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3,42
2,49
12,74
41,27
-
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.6
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
12,06
0,09
0,09
-
-
-
10,71
-
-
-
-
0,10
-
1,07
-
-
1.7
Đất làm muối
LM U /PNN
12,94
0,90
-
-
-
-
10,53
-
-
-
-
-
-
1,51
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nộ i b ộ
đất nông nghiệp
Đất rừng
sản xuất chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
2,32
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,32
-
-
Trong đ ó :
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN(a)
3
Đất ph i nông
nghiệp kh ô ng phải là đất ở chuyển san g đất
ở
PKO/OCT
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) g ồm đất s ản xuất nông nghiệp, đất nuôi tr ồng thủy sản, đất làm mu ối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC 04.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2214/QĐ-UBND
ng ày 02/8/2021 của UBND
tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích ph â n theo đơn vị hành chính
Phường Cam Nghĩa
Phường Cam Phúc Bắc
Phường Cam Phúc Nam
Phường Cam Lộc
Phường Cam Phú
Phường Ba Ngòi
Phường Cam Thuận
Phường Cam Lợi
Phường Cam Linh
Xã Cam Thành Nam
Xã Cam Phư ớ c Đông
Xã Cam Thịnh Tây
Xã Cam Thịnh Đông
Xã Cam Lập
Xã Cam B ì nh
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5)+... (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(1 9)
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
30,83
0,55
0,01
-
0,03
0,09
8,86
-
0,08
-
-
1, 54
2,30
17 , 37
-
-
2.1
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,26
-
-
-
-
-
1,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
20,60
-
-
-
-
-
7,60
-
-
-
-
-
-
13 , 00
-
-
2.3
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huy ệ n, cấp x ã
DHT
8,97
0,55
0,01
-
0,03
0,09
-
-
0,08
-
-
1,54
2,30
4,37
-
-
-
Đất giao
thông
DGT
7,50
-
-
-
0,03
0,09
-
-
0,08
-
-
0,63
2,30
4,37
-
-
-
Đất thủy
lợi
DTL
0,76
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,76
-
-
-
-
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
0,01
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,70
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 15
-
-
-
-
Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2214/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/08/2021 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
1.219
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng