|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1545/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số hiệu:
|
1545/QĐ-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Lê Công Thành
|
Ngày ban hành:
|
10/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Trình tự thực hiện tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất
Ngày 10/6/2024, Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định 1545/QĐ-BTNMT về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước, trong đó có trình tự thực hiện tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước.Trình tự thực hiện tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất
Theo đó, trình tự thực hiện tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước từ ngày 01/7/2024 cụ thể như sau:
- Bước 1: Nộp hồ sơ:
Tổ chức, cá nhân đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính viễn thông hoặc qua ủy quyền theo quy định của pháp luật đến Văn phòng Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Tài nguyên và Môi trường (sau đây gọi tắt là Văn phòng Một cửa), địa chỉ số 10 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội hoặc trực tuyến tại cổng dịch vụ công tại địa chỉ https://dichvucong.monre.gov.vn.
- Bước 2: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ:
Văn phòng Một cửa có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, xem xét tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Văn phòng Một cửa trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
+ Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Văn phòng Một cửa chuyển hồ sơ cho Cục Quản lý tài nguyên nước để tổ chức thẩm định.
- Bước 3: Thẩm định hồ sơ và quyết định chấp thuận tạm dừng:
Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Quản lý tài nguyên nước có trách nhiệm thẩm định hồ sơ.
+ Trường hợp đủ điều kiện để chấp thuận tạm dừng giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước, Cục Quản lý tài nguyên nước trình Bộ Tài nguyên và Môi trường chấp thuận;
+ Trường hợp không đủ điều kiện để chấp thuận thì trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và thông báo rõ lý do bằng văn bản.
+ Trường hợp phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ, Cục Quản lý tài nguyên nước gửi văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị tạm dừng hiệu lực giấy phép nêu rõ những nội dung cần bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là 6 ngày làm việc.
Xem thêm nội dung chi tiết tại Quyết định 1545/QĐ-BTNMT có hiệu lực từ ngày 01/7/2024.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1545/QĐ-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27
tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP
ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định việc hành nghề khoan nước dưới
đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT
ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản
lý tài nguyên nước và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ
tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Các thủ tục hành chính được công bố
tại các Quyết định số 706/QĐ- BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2021; Quyết định số
4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022; Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01
tháng 3 năm 2023; Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023; Quyết định
số 2684/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 9 năm 2023 và Quyết định số 2031/QĐ- BTNMT ngày
21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và
Môi trường hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ
Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đặng Quốc Khánh (để báo cáo);
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường: các Thứ trưởng; các Vụ, Văn phòng Bộ, Cổng
thông tin điện tử Bộ;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Lưu: VT, TNN, VPB (KSTTHC).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Công Thành
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô lớn
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
3
|
Chấp thuận nội dung về phương án
chuyển nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
4
|
Thẩm định phương án điều chỉnh quy
trình vận hành liên hồ chứa
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
5
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được
cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp
quyền
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm
dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
2
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
3
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ,
ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
4
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT.
|
Tài
nguyên nước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
5
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử
nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Thông tư số 03/2024/TT- BTNMT.
|
Tài
nguyên nước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp
giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Mã
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC được sửa đổi,
bổ
sung
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1
|
1.000657
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
2
|
1.000606
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm
dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
3
|
1.000070
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
4
|
1.000060
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô từ 3.000 m³/ngày đêm trở lên
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
5
|
1.004285
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô lớn
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
6
|
1.004302
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô lớn
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
7
|
1.009667
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
8
|
1.004453
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
9
|
1.004489
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
2
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày
đêm
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
3
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày đêm
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
4
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m³/ngày
đêm
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
5
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
6
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Luật Tài nguyên
nước 2023;
- Nghị định số
54/2024/NĐ-CP.
|
Tài nguyên nước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
7
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
8
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
9
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
10
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
11
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước
mặt, nước biển
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
3. Danh mục thủ tục hành chính thay
thế trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
nguyên và Môi trường
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính được thay thế
|
Tên
thủ tục hành chính thay thế
|
Tên
VBQPPL quy định TTHC thay thế
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung
ương
|
1
|
2.000021
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m³ trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ
2 m³/giây trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m³ trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác
cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ
5 m³/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m³/ngày đêm trở
lên
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước
biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
2
|
2.000018
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có dung tích toàn
bộ từ 20 triệu m³ trở lên; hồ chứa, đập dâng thủy lợi khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2 m³/giây
trở lên và có dung tích toàn bộ từ 03 triệu m³ trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước khác cấp cho sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng khai thác từ 5 m³/giây trở lên;
phát điện với công suất lắp máy từ 2.000 kw trở lên; cho các mục đích khác với
lưu lượng từ 50.000 m³/ngày đêm trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng từ 1.000.000 m³/ngày đêm trở lên
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
3
|
1.004938
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô lớn
|
Gia hạn giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô lớn
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
4
|
1.011512
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
5
|
1.004094
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Bộ TN&MT
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng
thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích toàn bộ dưới 20
triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới
3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng
khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m³/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày đêm
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước
biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP
ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
2
|
1.004167
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với
hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m³/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m³, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m³/giây trở lên và dung
tích toàn bộ dưới 3 triệu m³, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước
khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m³/ngày đêm; cấp
giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m³/ngày
đêm
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai
thác nước mặt, nước biển
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
3
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên nước
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
4
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới
đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
- Luật Tài nguyên nước
2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài nguyên nước
|
UBND cấp tỉnh
|
5
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa
thủy lợi
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm
mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 53/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
6
|
1.001740
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu
tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc
trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là
hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10
m³/giây trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh)
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài nguyên
nước
|
UBND cấp
tỉnh
|
C. Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
1.001662
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Đăng ký khai thác,
sử dụng nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
huyện
|
2
|
1.001645
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án
đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp
phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa,
đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m³/giây
trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều
giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước
dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa
chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m³/ngày đêm trở lên
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân
cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy
ban nhân dân cấp huyện)
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
UBND cấp
huyện
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường
TT
|
Mã
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
- Luật Tài nguyên nước 2023;
- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP .
|
Tài
nguyên nước
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1545/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/06/2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
1.034
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|