Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
618/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lê Văn Sử
Ngày ban hành:
25/02/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 618/QĐ-UBND
Cà
Mau, ngày 25 tháng 02
năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN CÁI NƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH 14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường
vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ về sửa đ ổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Cái Nước tại Tờ trình số 316/TTr-UBND ngày 31/12/2021 và Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 593/TTr-STNMT ngày 31/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Cái Nước, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục I );
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Chi tiết tại Phụ lục II);
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng (Chi tiết tại Phụ lục III).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Cái Nước. Riêng Kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Cái Nước (năm 2021), được Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 16/4/2021.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Cái Nước có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch của
các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt. Trong đó cần lưu ý, việc chuyển mục đích đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ và đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải thực hiện đúng theo
quy định của pháp luật.
4. Trong kỳ quy hoạch, trường hợp mâu
thuẫn với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (nếu có), phải thực hiện và điều chỉnh
theo quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh . Ủy ban nhân dân huyện
Cái Nước có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở Tài nguyên và Môi
trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trước khi
thực hiện.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất; đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy
định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cái Nước, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN (L);
- Lưu: VT, L21.07.031, Ktr89/02.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
S ố TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Cấp
t ỉnh phân bổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
C ơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng
diện tích tự nhiên
41.707,66
100,00
41.707,66
0,00
41.707,66
100,00
I
LOẠI Đ ẤT
1
Đất nông nghiệp
37.926,39
90,93
36.362,55
-19,50
36.343,06
87,14
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng cây lâu năm
5.686,00
13,63
5.365,07
-133,73
5.231,34
12,54
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
32.240,39
77,30
-
31.098,21
31.098,21
74,56
1.3
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
13,51
13,51
0,03
2
Đất phi nông nghiệp
3.780,79
9,06
5.345,11
19,50
5.364,61
12,86
Trong đ ó:
2.1
Đất quốc phòng
17,59
0,04
41,73
-9,71
32,02
0,08
2.2
Đất an ninh
4,19
0,01
6,27
0,46
6,73
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
102,37
0,25
326,00
-
326,00
0,78
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
50,00
-
50,00
0,12
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
21,77
0,05
55,25
18,47
73,72
0,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
19,52
0,05
33,66
-18,80
14,86
0,04
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
716,59
1,72
1.693,96
34,84
1.728,80
4,15
Trong đó:
-
Đất giao thông
608,44
1,46
1.252,06
-39,06
1.213,00
2,91
-
Đ ất
thủy lợi
12,12
0,03
180,07
47,06
227,13
0,54
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,98
0,01
5,20
-
5,20
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
8,44
0,02
8,69
-0,23
8,46
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
45,16
0,11
48,33
9,60
57,93
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
5,85
0,01
10,68
5,00
15,68
0,04
-
Đất công trình năng lượng
0,71
0,00
129,25
9,78
139,03
0,33
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
5,39
0,01
5,46
-0,02
5,44
0,01
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1,79
0,00
15,47
-1,01
14,47
0,03
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
5,53
0,01
7,82
-4,07
3,75
0,01
-
Đất cơ sở tôn gi áo
10,10
0,02
10,29
-0,01
10,28
0,02
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang l ễ, nhà hỏa t áng
6,41
0,02
16,42
7,78
24,19
0,06
-
Đất chợ
2,67
0,01
4,23
-
4,23
0,01
2.8
Đất sinh hoạt cộng đồng
8,19
0,02
9,91
-0,16
9,75
0,02
2.9
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,19
0,00
1,39
5,80
7,19
0,02
2.10
Đ ất ở tại nông
thôn
681,07
1,63
797,46
-234,63
562,83
1,35
2.11
Đất ở tại đô thị
66,96
0,16
129,46
316,51
445,97
1,07
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
10,81
0,03
9,45
1,78
11,23
0,03
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
6,36
0,02
6,36
-4,59
1,77
0,00
2.14
Đất tín ngưỡng
2,56
0,01
2,56
-
2,56
0,01
2.15
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.122,61
5,09
2.091,20
-
2.091,20
5,01
3
Đất chưa sử dụng
0,48
0,00
-
-
-
-
II
KHU CHỨC NĂNG *
-
-
57.166,82
4.587,27
61.754,09
148,06
1
Đất khu công nghệ cao
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu kinh tế
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô thị
10.367,60
4.747,55
15.115,15
36,24
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
-
-
36.362,55
-19,50
36.343,05
87,14
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
-
-
-
-
-
-
6
Khu du lịch
-
-
87,22
-50,33
36,89
0,09
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
-
-
14,00
-
14,00
0,03
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
-
-
466,45
-90,45
376,00
0,90
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô
thị mới)
-
-
769,79
-
769,79
1,85
10
Khu thương mại - dịch vụ
-
-
139,23
-
139,23
0,33
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
-
-
-
-
-
-
12
Khu dân cư nông thôn
-
-
8.959,98
-
8.959,98
21,48
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất ph i
nông nghiệp nông thôn
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: Khu chức năng không tổng
hợp kh i tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 618/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cái Nước
Xã Trần Th ớ i
Xã Đông Th ớ i
Xã Đông Hưng
Xã Tân Hưng Đông
Xã Hòa Mỹ
Xã Hưng Mỹ
Xã Phú Hưng
Xã Tân Hưng
Xã Thanh Phú
Xã Lương Thế Trân
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
1.583,89
134,88
144,18
108,83
83,71
111,09
77,73
100,83
161,30
132,68
152,56
376,09
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
452,22
73,19
24,77
22,10
36,44
53,37
30,22
26,26
26,29
28,74
28,40
102,45
1.2
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.131,66
61,69
119,41
86,73
47,27
57,72
47,51
74,58
135,01
103,94
124,16
273,64
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
13,22
-
-
-
-
-
-
0,91
2,02
10,29
-
-
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
0,56
0,06
0,36
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định s ố 618/QĐ-UBND
ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cà Mau)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cái Nước
Xã Trần Thới
Xã Đông Th ớ i
Xã Đông Hưng
Xã Tân Hưng Đông
Xã Hòa Mỹ
Xã Hưng Mỹ
Xã Phú Hưng
Xã Tân Hưng
Xã Thạnh Phú
Xã Lương Thế Trân
(1)
(2)
(3)
4)=(5)+...+ (15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
0,26
-
0,12
-
-
0,11
-
-
-
-
0,04
-
1.1
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
0,26
-
0,12
-
-
0,11
-
-
-
-
0,04
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
0,22
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,02
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,20
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó:
-
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,20
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 618/QĐ-UBND ngày 25/02/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Cái Nước, tỉnh Cà Mau
3.924
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng