|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
828/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
828/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Phú Giáo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 02/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Phú Giáo với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện
Phú Giáo được duyệt.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú
Giáo tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Phú Giáo và phải đảm bảo phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Phú Giáo được duyệt.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phước Vĩnh
|
An Bình
|
An Linh
|
An Long
|
An Thái
|
Phước Hòa
|
Phước Sang
|
Tam Lập
|
Tân Hiệp
|
Tân Long
|
Vĩnh Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN (1+2)
|
|
54.443,85
|
3.252,14
|
6.357,47
|
2.456,14
|
2.616,05
|
6.500,68
|
6.128,35
|
2.879,26
|
11.971,04
|
2.969,42
|
4.932,29
|
4.381,01
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
46.680,81
|
2.479,24
|
5.662,42
|
2.159,63
|
2.240,55
|
5.094,85
|
4.962,38
|
2.665,28
|
11.086,51
|
2.657,43
|
4.114,46
|
3.558,06
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
587,87
|
13,83
|
33,80
|
10,37
|
18,66
|
401,29
|
25,59
|
11,37
|
11,98
|
12,05
|
17,14
|
31,79
|
1.2
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
39.740,95
|
2.454,92
|
5.609,85
|
2.133,11
|
2.220,20
|
4.655.99
|
4.934,01
|
2.339,63
|
5.360,85
|
2.455,82
|
4.090,27
|
3.486,30
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
5.633,71
|
|
|
|
|
|
|
|
5.633,71
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất tự nhiên
|
RSN
|
376,01
|
|
|
|
|
|
|
|
376,01
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
64,48
|
2,62
|
7,63
|
1,83
|
|
24,19
|
2,40
|
5,41
|
9,82
|
6,09
|
0,61
|
3,88
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
653,80
|
7,87
|
11,14
|
14,32
|
1,69
|
13,38
|
0,38
|
308,87
|
70,15
|
183,47
|
6,44
|
36,09
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.763,04
|
772,90
|
695,05
|
296,51
|
375,50
|
1.405,83
|
1.165,97
|
213,98
|
884,53
|
311,99
|
817,83
|
822,95
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
475,36
|
313,01
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
|
152,35
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.070,30
|
3,09
|
|
0,14
|
|
814,79
|
252,28
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
61,22
|
|
|
|
|
|
|
|
61,22
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,58
|
3,95
|
3,51
|
1,32
|
1,01
|
0,35
|
1,45
|
|
|
0,14
|
0,48
|
5,37
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
416,81
|
6,99
|
16,29
|
7,93
|
10,99
|
6,72
|
109,69
|
14,60
|
56,26
|
49,19
|
40,98
|
97,17
|
2.6
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
404,41
|
65,02
|
131,73
|
|
|
|
103,10
|
|
47,06
|
|
|
57,50
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.762,49
|
215,96
|
304,24
|
81,09
|
170,62
|
337,10
|
259,31
|
124,28
|
308,87
|
119,29
|
596,08
|
245,65
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.761,62
|
173,57
|
267,08
|
66,16
|
70,08
|
126,92
|
226,43
|
103,19
|
279,21
|
91,96
|
157,50
|
199,52
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
303,58
|
1,05
|
7,38
|
0,84
|
90,61
|
128,43
|
8,77
|
13,96
|
2,45
|
15,80
|
21,23
|
13,06
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10,60
|
7,70
|
0,37
|
|
0,35
|
|
|
1,93
|
|
|
|
0,25
|
-
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
6,86
|
2,04
|
0,45
|
0,20
|
0,57
|
0,76
|
1,21
|
0,15
|
0,15
|
0,39
|
0,25
|
0,69
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
96,04
|
13,95
|
4,43
|
3,96
|
3,33
|
38,26
|
7,90
|
1,36
|
4,47
|
4,81
|
5,60
|
7,97
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
10,41
|
3,35
|
|
1,64
|
0,38
|
0,62
|
0,69
|
|
|
0,92
|
|
2,81
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
62,72
|
0,49
|
15,12
|
0,11
|
1,13
|
38,47
|
1,21
|
1,00
|
2,42
|
|
0,62
|
2,15
|
-
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
1,54
|
0,29
|
0,11
|
0,05
|
0,10
|
0,06
|
0,26
|
0,06
|
0,20
|
0,17
|
0,21
|
0,03
|
-
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
398,79
|
1,31
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
|
397,37
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
28,31
|
3,61
|
1,41
|
1,89
|
|
0,32
|
0,77
|
|
10,25
|
2,89
|
0,20
|
6,97
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
73,95
|
6,88
|
5,76
|
6,06
|
4,02
|
3,26
|
11,70
|
2,63
|
9,72
|
1,97
|
9,80
|
12,15
|
-
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,38
|
0,32
|
2,13
|
0,18
|
|
|
0,07
|
|
|
0,38
|
3,30
|
|
2.8
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
12,34
|
0,63
|
2,55
|
0,62
|
0,52
|
0,48
|
1,90
|
1,26
|
0,19
|
0,70
|
2,99
|
0,50
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,08
|
3,58
|
|
|
1,97
|
|
2,64
|
|
|
|
0,04
|
4,85
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
928,40
|
|
175,45
|
62,24
|
53,44
|
52,15
|
233,37
|
43,85
|
29,76
|
80,52
|
68,47
|
129,15
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
104,77
|
104,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,76
|
7,74
|
1,86
|
1,30
|
0,53
|
0,69
|
1,56
|
2,54
|
0,82
|
2,92
|
1,15
|
0,65
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,45
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
0,24
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
6,39
|
0,40
|
0,16
|
3,20
|
0,37
|
|
1,17
|
0,36
|
0,27
|
0,11
|
0,21
|
0,14
|
2.15
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.437,14
|
47,55
|
59,26
|
138,67
|
136,05
|
193,55
|
162,96
|
27,09
|
376,08
|
58,88
|
107,43
|
129,62
|
2.16
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
26,54
|
|
|
|
|
|
26,54
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức
năng *
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.252,14
|
3.252,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
35.101,52
|
2.016,29
|
4.936,67
|
1.877,14
|
1.947,91
|
4.143,83
|
4.391,27
|
2.082,27
|
4.771,16
|
2.185,68
|
3.640,34
|
3.108,98
|
3
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
5.766,90
|
|
|
|
|
|
|
|
5.766,90
|
|
|
|
4
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
61,22
|
|
|
|
|
|
|
|
61,22
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
744,84
|
744,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu dân cư
nông thôn
|
KNT
|
8.621,45
|
|
1.343,06
|
501.03
|
523,07
|
803,99
|
1.259,07
|
530,42
|
1.148,26
|
589,58
|
975,94
|
947,22
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phước
Vĩnh
|
An
Bình
|
An
Linh
|
An
Long
|
An
Thái
|
Phước
Hòa
|
Phước
Sang
|
Tam
Lập
|
Tân
Hiệp
|
Tân
Long
|
Vĩnh
Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
... +(13)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
456,33
|
3,27
|
39,21
|
0,70
|
1,26
|
1,70
|
6,27
|
1,41
|
2,42
|
0,80
|
388,21
|
11,08
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
456,33
|
3,27
|
39,21
|
0,70
|
1,26
|
1,70
|
6,27
|
1,41
|
2,42
|
0,80
|
388,21
|
11,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,11
|
1,30
|
0,25
|
0,24
|
0,07
|
1,01
|
0,44
|
|
|
0,10
|
9,60
|
0,10
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
11,79
|
0,66
|
0,25
|
0,14
|
|
0,91
|
0,23
|
|
|
|
9,60
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,85
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
9,60
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,94
|
0,66
|
|
0,14
|
|
0,91
|
0,23
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,68
|
|
|
0,10
|
0,07
|
0,10
|
0,21
|
|
|
0,10
|
|
0,10
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Xã,
thị trấn
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc
phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã An Linh
|
CAN
|
0,14
|
|
0,14
|
An
Linh
|
Thửa
đất số 109, tờ bản đồ số 26
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc Đội cảnh sát
giao thông Công an huyện Phú Giáo
|
CAN
|
0,44
|
|
0,44
|
Phước
Vĩnh
|
Một
phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 38
|
II
|
Công trình, dự án để phát triển
KTXH vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường dây điện 500KV Phú
Giáo- Chơn Thành - Đức Hòa
|
DNL
|
1,26
|
|
1,26
|
An
Long, Tân Long
|
Công
trình dạng tuyến
|
2
|
Trạm biến áp 500 kV Bình Dương 1
|
DNL
|
12,30
|
|
12,30
|
An
Bình
|
Thửa
đất số 214, tờ bản đồ số 19; thửa đất số 124, tờ bản đồ số 66
|
3
|
Đường dây điện 500 kV Bình Dương 1
- Chơn Thành
|
DNL
|
2,78
|
|
2,78
|
An
Bình, Phước Sang, An Thái
|
Công
trình dạng tuyến
|
4
|
Đường dây điện 500 kv Bình Dương 1
- rẽ Sông Mây - Tân Định
|
DNL
|
2,42
|
|
2,42
|
An
Bình, Tam Lập
|
Công
trình dạng tuyến
|
II.2
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
II.2.1
|
Công trình đăng ký mới thực hiện
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 514
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
Phước
Hòa
|
Thửa
đất số 18, tờ bản đồ số 30; thửa đất số 11, tờ bản đồ số 31
|
2
|
Công viên xã Phước Hòa
|
DKV
|
0,23
|
|
0,23
|
Phước
Hòa
|
Thửa
đất số 362, tờ bản đồ số 12
|
3
|
Trường mầm non xã An Thái (điểm mới)
|
DGD
|
0,91
|
|
0,91
|
An
Thái
|
Thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 6
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng đường Kim Đồng
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
Phước
Vĩnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
5
|
Mở rộng trường THCS Trần Hưng Đạo
|
DGD
|
0,32
|
|
0,32
|
Phước
Vĩnh
|
Một
phần thửa đất số 8, tờ bản đồ số 37
|
II.2.2
|
Công trình chuyển tiếp thực hiện
năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 110KV Tân Hiệp và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
1,20
|
|
1,20
|
Vĩnh
Hòa, Tam Lập, Phước Vĩnh
|
Công
trình dạng tuyến
|
2
|
Đường tạo lực Bàu Bàng - Phú Giáo -
Bắc Tân Uyên
|
DGT
|
60,00
|
|
60,00
|
Vĩnh
Hòa, Tam Lập, Tân Hiệp, Tân Long, Phước Vĩnh, Phước Hòa, An Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
3
|
Mở rộng trường tiểu học An Long
|
DGD
|
0,51
|
|
0,51
|
An
Long
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 24
|
4
|
Nâng cấp, nối dài đường căn cứ 20
nhánh 1 (đường nhà ông Thành) - LG 5m
|
DGT
|
0,13
|
|
0,13
|
Phước
Sang
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21
|
5
|
Nâng cấp, nối dài đường Phước Sang
2 - LG 7m
|
DGT
|
0,28
|
|
0,28
|
Phước
Sang
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14 và 15
|
6
|
Nâng cấp, nối dài hẻm 60 - Đường
Phan Bội Châu (Khu phố 3)
|
DGT
|
0,04
|
|
0,04
|
Phước
Vĩnh
|
Thửa
đất số 296, tờ bản đồ số 44
|
7
|
Nâng cấp, nối dài hẻm 70 - Đường ĐT
741 (Khu phố 6)
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
Phước
Vĩnh
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 22
|
8
|
Nâng cấp, nối dài hẻm 3 - Đường 3/2
sang hẻm 53 đường ĐH 501 (Khu phố 8)
|
DGT
|
0,18
|
|
0,18
|
Phước
Vĩnh
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 41
|
9
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 172
|
DGT
|
0,08
|
|
0,08
|
An
Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 33
|
10
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 170
|
DGT
|
0,19
|
|
0,19
|
An
Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15 và 27
|
11
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 168
|
DGT
|
0,92
|
|
0,92
|
An
Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 27 và 65
|
12
|
Nâng cấp, nối dài đường An Bình 132
|
DGT
|
0,65
|
|
0,65
|
An
Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 32 và 26
|
13
|
Xây dựng cầu Ba Bi (xã An Bình đi
xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
An
Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 37
|
14
|
Xây dựng cầu Ba Điền (xã An Bình đi
xã Tân Lập, huyện Đồng Phú)
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
An
Bình
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 20
|
15
|
Hệ thống xử lý nước thải KCN Tân
Bình
|
DTL
|
0,38
|
|
0,38
|
Phước
Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38
|
16
|
Dự án xây dựng đường và cầu Vàm Tư
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
Phước
Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 60
|
17
|
Trạm biến áp 110KV KCN Cổng Xanh và
đường dây đấu nối
|
DNL
|
0,50
|
|
0,50
|
Phước
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
18
|
Đường dây Đồng Xoài - Phú Giáo
|
DNL
|
1,06
|
|
1,06
|
An
Bình, Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa
|
công
trình dạng tuyến
|
19
|
Thu hồi trường Tiểu học Phước Vĩnh
B (cũ) giao về địa phương quản lý
|
DTS
|
0,66
|
|
0,66
|
Phước
Vĩnh
|
Thửa
đất số 703, tờ bản đồ số 38
|
20
|
Nâng cấp đường dây 110kV Trị An -
Phú Giáo
|
DNL
|
0,07
|
|
0,07
|
Tam
Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
21
|
Đường dây 110kV Phú Giáo - Trạm biến
áp 220kV Uyên Hưng
|
DNL
|
0,40
|
|
0,40
|
Vĩnh
Hòa, Phước Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
22
|
Đường dây 220kV đấu nối Trạm 500kV
Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây
|
DNL
|
1,82
|
|
1,82
|
An
Bình, Tam Lập, Vĩnh Hòa, Phước Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
23
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 741B
|
DGT
|
3,20
|
|
3,20
|
Phước
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
24
|
Mở rộng đường ĐH 507
|
DGT
|
3,40
|
|
3,40
|
Vĩnh
Hòa, Tân Hiệp, An Linh, An Thới
|
Công
trình dạng tuyến
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp, mở rộng trường
THCS Vĩnh Hòa
|
DGD
|
1,13
|
|
1,13
|
Vĩnh
Hòa
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 15
|
26
|
Đền bù, giải tỏa khu đất phía sau Trụ
sở Huyện ủy và phía sau trụ sở Khối vận huyện
|
TSC
|
0,64
|
|
0,64
|
Phước
Vĩnh
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ sổ 8
|
27
|
Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn
|
DRA
|
397,37
|
|
397,37
|
Tân
Long
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 31
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Phước
Vĩnh
|
An
Bình
|
An
Linh
|
An
Long
|
An
Thái
|
Phước
Hòa
|
Phước
Sang
|
Tam
Lập
|
Tân
Hiệp
|
Tân
Long
|
Vĩnh
Hòa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
... +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.049,77
|
47,87
|
73,09
|
9,88
|
61,17
|
17,44
|
168,80
|
14,54
|
111,86
|
37,85
|
424,25
|
83,02
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.049,58
|
47,68
|
73,09
|
9,88
|
61,17
|
17,44
|
168,80
|
14,54
|
111,86
|
37,85
|
424,25
|
83,02
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số: 828/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
Số
thửa đất, tờ bản đồ
|
Xã,
thị trấn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
I
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất gạch Tuynel (Công ty
TNHH MTV gạch Tuynel Tài Linh)
|
SKC
|
1,22
|
|
1,22
|
CLN
|
Thửa
đất số 2, tờ bản đồ số 56
|
Phước
Hòa
|
2
|
Nhà xưởng cưa, xẻ, sẩy, chế biến gỗ
xuất khẩu và mây, tre, nứa (Công ty TNHH Tấn Đạt DC)
|
SKC
|
2,60
|
|
2,60
|
CLN
|
Thửa
đất số 881, tờ bản đồ số 20
|
Vĩnh
Hòa
|
3
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (Công
ty TNHH SX Phương Nam Tiến)
|
SKC
|
2,00
|
|
2,00
|
CLN
|
Thửa
đất số 1, 45, 93, 96, 97, 139, tờ bản đồ số 23
|
Vĩnh
Hòa
|
4
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty TNHH MTV Gạch ngói Quốc Toàn)
|
SKC
|
2,73
|
|
2,73
|
CLN
|
Thửa
đất số 191, tờ bản đồ số 51
|
Phước
Hòa
|
5
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty Cổ phần Đồ gỗ Việt)
|
SKC
|
2,36
|
|
2,36
|
CLN
|
Thửa
đất số 800, 780, 564, tờ bản đồ số 51
|
Phước
Hòa
|
6
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty CP Đồ gỗ Bình Dương)
|
SKC
|
1,37
|
|
1,37
|
CLN
|
Thửa
đất số 33, tờ bản đồ số 2
|
Phước
Hòa
|
7
|
Xưởng sản xuất chế biến gỗ (Công ty
TNHH MTV Bạch Gia Phong Nhã)
|
SKC
|
0,80
|
|
0,80
|
CLN
|
Một
phần thửa đất số 69, tờ bản đồ số 50
|
Phước
Hòa
|
8
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty cổ phần Vinadoor)
|
SKC
|
1,03
|
|
1,03
|
CLN
|
Thửa
đất số 571, tờ bản đồ số 19
|
Phước
Sang
|
9
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty Cổ phần Tân Toàn Phát)
|
SKC
|
5,00
|
|
5,00
|
CLN
|
Một
phần các thửa đất số: 607, 608, tờ bản đồ số 46
|
Tam
Lập
|
10
|
Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty Cổ phần gỗ Hoàng Thông Bình Dương)
|
SKC
|
4,57
|
|
4,57
|
CLN
|
Các
thửa đất số: 379, 249, 130, 192, tờ bản đồ số 37
|
Vĩnh
Hòa
|
11
|
Chuyển mục đích đất SKC (hộ gia
đình cá nhân)
|
|
201,93
|
|
201,93
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
II
|
Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
CHXD Phước Vĩnh (Công ty TNHH Huy Hồng)
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thửa
đất số 148, tờ bản đồ số 2
|
Phước
Vĩnh
|
2
|
CHXD Phú Giáo (DNTN Đại lý xăng dầu
Phú Giáo)
|
TMD
|
0,12
|
0,12
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 138, tờ bản đồ số 14
|
Phước
Vĩnh
|
3
|
CHXD Petrolimmex-CH 20 (Công ty
xăng dầu Sông Bé-TNHH MTV)
|
TMD
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Thửa
đất số 38, tờ bản đồ số 38
|
Phước
Vĩnh
|
4
|
CHXD Phước Vĩnh 2 (Chi nhánh Công
ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh)
|
TMD
|
0,11
|
0,11
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 17, 12, tờ bản đồ số 18
|
Phước
Vĩnh
|
5
|
CHXD Số 6-Huy Hồng (Công ty TNHH
Huy Hồng)
|
TMD
|
0,10
|
0,10
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 480, tờ bản đồ số 9
|
Phước
Vĩnh
|
6
|
CHXD Tân Thịnh (Nghĩa Thắng) (Chi
nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh)
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thửa
đất số 320, tờ bản đồ số 29
|
Phước
Vĩnh
|
7
|
CHXD An Phước (Công ty TNHH MTV Gia
Phước)
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Thửa
đất số 477, tờ bản đồ số 19
|
Phước
Hòa
|
8
|
CHXD Phúc Lợi số 10 (DNTN Trạm xăng
dầu Phúc Lợi)
|
TMD
|
0,24
|
0,24
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 157, tờ bản đồ số 25
|
Phước
Hòa
|
9
|
CHXD Ba Thiên (Công ty TNHH MTV Ba
Thiên)
|
TMD
|
0,04
|
0,04
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 707, tờ bản đồ số 12
|
Phước
Hòa
|
10
|
CHXD Phước Hòa (Công ty TNHH Vận tải
Thành Công-CN Thành Đạt)
|
TMD
|
0,42
|
|
0,42
|
CLN
|
Thửa
đất số 870, tờ bản đồ số 35
|
Phước
Hòa
|
11
|
CHXD Phước Thành (DNTN Trạm xăng dầu
Phước Thành)
|
TMD
|
0,30
|
0,30
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 02, tờ bản đồ số 29
|
Vĩnh
Hòa
|
12
|
CHXD Vĩnh Hòa Phát (DNTN Trạm xăng
dầu Vĩnh Hòa Phát)
|
TMD
|
0,03
|
0,03
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 406, tờ bản đồ số 2
|
Vĩnh
Hòa
|
13
|
CHXD Hồ Bửu số 4 (Công Danh) (Công
ty TNHH Thương mại Hồ Bửu)
|
TMD
|
0,07
|
0,07
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 549, tờ bản đồ số 21
|
Vĩnh
Hòa
|
14
|
CHXD Ngọc Ánh (Công ty TNHH Tấn
Thành)
|
TMD
|
0,04
|
|
0,04
|
CLN
|
Thửa
đất số 36, tờ bản đồ số 24
|
Vĩnh
Hòa
|
15
|
CHXD Trọng Nhân (Chi nhánh Công ty
TNHH xăng dầu Phước Bình)
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
CLN
|
Thửa
đất số 177, 390, tờ bản đồ số 23
|
An
Bình
|
16
|
CHXD Văn Vượng (DNTN xăng dầu Văn
Vượng)
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
CLN
|
Thửa
đất số 321, tờ bản đồ số 9
|
An
Bình
|
17
|
CHXD Ngọc Mai (DNTN Đỗ Ngọc Mai)
|
TMD
|
0,12
|
|
0,12
|
CLN
|
Thửa
đất số 389, 421, tờ bản đồ số 33
|
An
Bình
|
18
|
CHXD An Bình (DNTN Trạm xăng dầu An
Bình)
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
CLN
|
Thửa
đất số 18, tờ bản đồ số 33
|
An
Bình
|
19
|
CHXD Tân Hiệp (DNTN Xăng dầu Tân Hiệp)
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 575, tờ bản đồ số 13
|
Tân
Hiệp
|
20
|
CHXD Hiệp Phú (DNTN Hiệp Phú)
|
TMD
|
0,02
|
|
0,02
|
CLN
|
Thửa
đất số 609, tờ bản đồ số 19
|
Tân
Hiệp
|
21
|
CHXD An Linh (Chi nhánh DNTN Văn Vượng)
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Thửa
đất số 336, tờ bản đồ số 31
|
An
Linh
|
22
|
CHXD Dương Minh Thông (Công ty TNHH
MTV Dương Minh Thông)
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
CLN
|
Thửa
đất số 44, tờ bản đồ số 17
|
An
Thái
|
23
|
CHXD Tân Long (Nghĩa Thắng II) (Chi
nhánh Công ty TNHH Đầu tư phát triển dịch vụ Phúc Thịnh)
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
CLN
|
Thửa
đất số 246, tờ bản đồ số 22
|
Tân
Long
|
24
|
CHXD số 22 (Bảo Thạch) (Chi nhánh Công
ty cổ phần thiết bị vật tư dầu khí Việt Nam-CHXD số 22)
|
TMD
|
0,03
|
0,03
|
|
CLN
|
Thửa
đất số 134, tờ bản đồ số 24
|
Tân
Long
|
III
|
Đất ở
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở FC Trường An (Công ty
TNHH Huy FC Trường An)
|
ODT
|
5,98
|
|
5,98
|
CLN
|
Thửa
đất số 240, 328, 241,8, tờ bản đồ số 30, 32
|
Phước
Vĩnh
|
2
|
Khu nhà ở Tân Phước Vĩnh (Công ty
TNHH ĐT KD BĐS Tân Phước Vĩnh)
|
ODT
|
4,00
|
|
4,00
|
CLN
|
Thửa
đất số 254, 265, tờ bản đồ số 28
|
Phước
Vĩnh
|
3
|
Khu nhà ở Phương Trường An 6 (Công
ty CP TĐ Phương Trường An)
|
ONT
|
56,35
|
|
56,35
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35, 38, 39
|
Phước
Hòa
|
4
|
Khu nhà ở Long Bình Phát (Công ty
TNHH BĐS Điền Long Bình Phát)
|
ONT
|
19,71
|
|
19,71
|
CLN
|
Các
thửa đất số: 19, 28, 10, 31, 209, một phần thửa 262, tờ bản đồ số 26, xã Tân Hiệp;
thửa đất số 374, 375, 377, 382, tờ bản đồ số 23, xã Phước Sang
|
Tân
Hiệp, Phước Sang
|
5
|
Khu nhà ở Huy FC Trường An 1 (Công
ty TNHH Huy FC Trường An)
|
ONT
|
10,94
|
|
10,94
|
CLN
|
Một
phần thửa đất số 215, tờ bản đồ 38
|
Vĩnh
Hòa
|
6
|
Khu nhà ở Phát Đạt - Phú Giáo (Công
ty TNHH ĐT và KD BĐS Phát Đạt)
|
ONT
|
2,67
|
|
2,67
|
CLN
|
Thửa
đất số 15, 20, 824, 825, tờ bản đồ số 9
|
An
Bình
|
7
|
Khu nhà ở Khải Hoàn Phú Giáo (Công
ty CP Khải Hoàn Phú Giáo)
|
ONT
|
5,89
|
|
5,89
|
CLN
|
Thửa
đất số 595, tờ bản đồ số 5; thửa đất số 87, 340, 341, tờ bản đồ số 51
|
Phước
Hòa
|
8
|
Khu nhà ở nông thôn An Long (Công
ty TNHH đầu tư và kinh doanh bất động sản Hoàng Phú Gia)
|
ONT
|
46,81
|
|
46,81
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1 và 31
|
An
Long
|
9
|
Khu nhà ở Lộc Phú Gia
|
ONT
|
69,00
|
|
69,00
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39
|
Vĩnh
Hòa
|
10
|
Chuyển mục đích đất ở hộ gia đình
cá nhân
|
|
124,97
|
0,00
|
124,97
|
|
|
Các
xã, thị trấn
|
IV
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu khai thác sét (Công ty cổ phần
khoáng sản và xây dựng Bình Dương)
|
SKX
|
11,00
|
|
11,00
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 52, 57, 59
|
Phước
Vĩnh
|
2
|
Mở rộng khu khai mỏ sét Bố Lá (Công
ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)
|
SKX
|
8,34
|
|
8,34
|
CLN
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 40 và 45
|
Phước
Hòa
|
3
|
Mỏ đá Phước Vĩnh (Công ty cổ phần
khoáng sản và xây dựng Bình Dương)
|
SKX
|
3,20
|
|
3,20
|
CLN
|
Thửa
đất số 394, 411, 415, 421, 451, tờ bản đồ số 16
|
Tam
Lập
|
4
|
Dự án khai thác lộ thiên mỏ sét gạch
gói Đồng Chinh (Công ty cổ phần Gạch ngói cao cấp)
|
SKX
|
12,60
|
|
12,60
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 45 và 46
|
Phước
Hòa
|
5
|
Khai thác khoáng sản mỏ sét gạch
gói Bố Lá (giai đoạn 3) (Công ty cổ phần gạch ngói Đồng Nai)
|
SKX
|
10,00
|
|
10,00
|
CLN
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 39
|
Phước
Hòa
|
6
|
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty
sản xuất vật liệu xây dựng Hưng Thịnh)
|
SKX
|
43,86
|
|
43,86
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 17, 28, 47
|
Tam
Lập
|
7
|
Dự án đầu tư khai thác khoáng sản
đá xây dựng- Mỏ đá Tam Lập 2 - Khu B (Công ty cổ phần Khoáng sản Tân Uyên
Fico)
|
SKX
|
51,13
|
|
51,13
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 42
|
Tam
Lập
|
8
|
Khai thác và chế biến đá xây dựng
(Công ty cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)
|
SKX
|
36,65
|
|
36,65
|
CLN
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 57, 52, 58, 16, 18, 40
|
Phước
Vĩnh, Tam Lập
|
9
|
Khai thác mỏ sét gạch ngói (Công ty
cổ phần khoáng sản và xây dựng Bình Dương)
|
SKX
|
15,32
|
|
15,32
|
CLN
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 39, 40, 45
|
Phước
Hòa
|
V
|
Chuyển mục đích đất nuôi trồng
thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
Đăng ký chuyển mục đích đất ở hộ
gia đình cá nhân sang đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,50
|
|
2,50
|
CLN
|
|
Tân
Hiệp
|
VI
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất thu hồi của công ty TNHH MTV
khai thác thủy lợi Dầu Tiếng - Phước Hòa
|
|
7,00
|
|
7,00
|
SKC
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 61
|
An
Thái
|
Quyết định 828/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 828/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
4.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|