Đang tải văn bản...
Số hiệu:
349/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
17/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 349/QĐ-UBND
Cao Bằng , ngày 17 tháng 3 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 luật có liên quan đến Luật Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019ỈNĐ-CP ngày
07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số đi ều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi Trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày
10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng v/v thông qua danh mục
các dự án đăng ký nhu cầu chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022;
Theo đề nghị của UBND thành phố Cao Bằng
tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 698/TTr-STNMT ngày 14 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Cao Bằng
với các chỉ tiêu chủ yếu, như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2022: Theo biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022: Theo biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2022: Theo biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2022: Theo biểu 09/CH.
5. Biểu danh mục các dự án, công trình
thực hiện trong năm 2022: Theo biểu 10/CH (c ó sơ đồ kèm
theo) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Cao Bằng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm
2022 đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng
và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Trung Thảo
BIỂU
06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Hòa Chung
Phường Duyệt
Trung
Phường Sông
Hiến
Phường Sông
Bằng
Phường Hợp Giang
Phường Ngọc
Xuân
Phường Tân Giang
Phường Đề Thám
Xã Vĩnh
Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu
Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
Tổng diện
tích đất tự nhiên
10.711,72
545,13
994,81
960,95
780,38
92,04
680,77
454,38
967,46
1.469,81
1.050,14
2.715,85
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.509,66
372,56
649,30
550,40
614,07
3,69
515,95
202,81
475,29
1.147,86
791,49
2.186,24
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
958,82
31,97
20,62
17,20
20,96
95,55
6,33
141,85
207,72
308,01
108,61
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
790,55
7,68
12,72
2,88
8,96
78,34
3,16
136,15
181,65
272,26
86,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
788,84
38,68
24,43
12,29
24,31
3,69
61,36
22,91
149,77
92,59
108,04
250,77
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.022,49
73,39
52,33
239,00
116,40
53,06
78,18
159,45
72,74
115,32
62,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
328,50
76,81
135,17
116,52
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
4.357,43
221,61
551,01
273,28
374,11
168,47
93,50
18,85
766,81
244,25
1.645,54
-
Trong đó: đất c ó rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.740,84
51,98
386,32
112,37
70,64
40,99
3,88
5,28
173,23
61,98
834,17
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
52,88
6,91
0,91
8,63
1,48
2,34
1,89
5,37
8,00
15,17
2,18
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,70
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.102,13
163,76
344,54
407,10
163,85
88,34
159,49
248,57
441,61
317,01
255,15
512,71
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
80,32
4,46
0,17
0,13
2,08
10,59
10,61
51,95
0,33
2.2
Đất an ninh
CAN
58,97
0,72
23,18
2,86
0,02
0,42
0,25
3,90
12,65
14,47
0,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
80,58
80,58
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,92
0,14
1,10
24,92
1,81
2,33
5,24
0,47
5,43
1,39
0,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
189,18
1,72
2,70
8,90
5,20
0,40
14,37
1,54
18,24
3,39
132,72
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
508,00
32,86
219,01
0,10
117,02
6,64
13,27
119,10
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
106,82
25,00
22,42
0,51
0,19
1,16
14,34
37,67
5,53
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.032,82
45,92
51,56
154,50
75,44
30,67
43,43
46,21
198,19
160,40
89,17
137,33
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
560,96
30,26
33,90
105,27
54,02
20,15
24,91
28,11
108,31
33,95
51,61
70,47
Đất thủy lợi
DTL
167,65
2,33
0,37
7,23
0,85
1,82
3,17
2,88
4,75
118,05
23,80
2,40
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
10,82
0,18
2,90
2,30
0,04
0,04
4,21
0,46
0,53
0,16
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
9,38
0,02
0,06
0,23
0,61
0,01
3,93
4,15
0,08
0,09
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
41,78
4,03
0,56
8,37
3,53
2,19
2,67
2,89
12,24
1,21
3,04
1,05
-
Đất xâ y dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
6,39
2,24
1,99
0,37
1,62
0,17
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
58,38
0,07
11,70
0,04
1,43
0,01
0,28
0,93
0,07
0,34
43,51
-
Đất công trình bưu
chính, vi ễ n thông
DBV
0,97
0,02
0,13
0,36
0,02
0,35
0,02
0,01
0,02
0,04
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,23
0,01
0,04
0,14
0,04
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
77,58
7,19
52,16
18,23
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,45
0,89
0,06
1,50
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang l ễ , nhà hỏa táng
NTD
88,96
9,19
4,83
22,04
8,79
12,41
7,46
10,90
6,21
6,12
1,01
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học c ô ng nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
4,07
2,70
1,01
0,33
0,03
-
Đất chợ
DCH
3,20
1,80
0,20
0,28
0,35
0,44
0,13
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,50
0,05
0,45
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
6,22
0,45
0,27
1,20
0,47
0,17
0,96
0,41
0,94
0,30
0,77
0,28
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
12,06
0,06
4,53
0,04
7,43
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
137,10
51,67
56,37
29,06
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
567,39
33,80
17,51
187,68
51,75
35,47
70,78
54,08
116,32
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
35,76
0,21
0,00
0,91
0,74
6,21
1,30
0,14
25,21
0,12
0,75
0,17
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
12,56
0,02
0,00
4,41
0,03
0,54
0,00
0,12
4,33
3,11
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,64
0,01
0,04
0,01
0,01
0,10
0,16
1,00
2,31
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
224,96
18,38
6,45
15,99
27,98
11,89
19,92
13,99
27,38
26,96
48,62
7,40
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,87
0,01
0,34
0,49
0,03
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,46
0,11
0,38
0,36
0,61
3
Đất chưa sử dụng
CSD
99,93
8,81
0,97
3,45
2,46
0,01
5,33
3,00
50,56
4,94
3,50
16,90
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất khu đô thị
KDT
5.475,92
545,13
994,81
960,95
780,38
92,04
680,77
454,38
967,46
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
1.813,04
81,07
65,05
241,88
125,36
0,00
131,40
81,34
295,60
254,39
387,58
149,37
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
4.685,93
221,61
551,01
273,28
450,92
0,00
303,64
93,50
18,85
766,81
244,25
1.762,06
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
80,58
80,58
9
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
DTC
235,36
137,10
19,86
78,40
10
Khu thương mại - dịch
vụ
KTM
42,92
0,14
1,10
24,92
1,81
2,33
5,24
0,47
5,43
1,39
0,09
11
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
452,96
101,98
146,42
204,57
13
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU
07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính :
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Hòa Chung
Phường Duyệt
Trung
Phường Sông
Hiến
Phường Sông
Bằng
Phường Hợp Giang
Phường Ngọc
Xuân
Phường Tân Giang
Phường Đề Thám
Xã Vĩnh Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu
Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
( 7 )
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuy ể n sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
540,06
40,17
15,98
156,33
22,38
0,27
13,66
13,66
104,87
4,31
15,15
153,28
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
66,29
3,90
22,71
1,89
1,51
0,60
17,56
0,97
3,15
14,00
-
Trong đ ó : Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
43,68
2,50
15,59
1,89
0,10
7,55
0,65
3,11
12,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
96,61
6,76
1,82
12,17
19,34
0,27
6,90
0,31
16,63
0,78
7,51
24,12
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
164,17
2,50
1,49
94,08
1,05
5,08
1,12
52,60
0,54
3,27
2,44
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1,44
1,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
209,33
27,01
12,67
27,09
0,10
0,17
11,63
16,60
2,02
1,22
110,82
-
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
99,68
0,02
5,35
1,61
92,70
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
2,22
0,28
1,48
0,46
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyến đối cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2,86
0,70
2,16
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,79
0,79
2.2
Đất trồng lúa chuy ể n sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR (a)
2,07
0,70
1,37
-
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR (a)
3
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
9,91
0,05
0,53
0,55
0,44
6,38
0,03
1,93
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất n ô ng nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muỗi và đất n ô ng nghiệp khác
- PKO là đất phi n ô ng nghiệp
không phải đất ở
BIỂU
08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính :
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Hòa
Chung
Phường Duyệt
Trung
Phường Sông
Hiến
Phường Sông
Bằng
Phường Hợp
Giang
Phường Ngọc
Xuân
Phường Tân
Giang
Phường Đề
Thám
Xã Vĩnh
Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu
Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
491,63
19,23
15,22
151,08
22,20
0,20
11,85
12,53
92,50
4,18
11,21
151,43
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
61,90
3,90
22,70
1,89
0,22
0,60
15,55
0,90
2,14
14,00
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
41,95
2,50
15,58
1,89
0,06
6,91
0,58
2,14
12,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
91,06
6,72
1,17
10,89
19,31
0,20
6,55
0,12
15,90
0,73
6,27
23,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
146,62
0,49
1,38
90,12
1,00
5,08
0,18
43,49
0,53
2,80
1,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1,44
1,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
188,63
8,12
12,67
27,09
11,63
16,28
2,02
110,82
-
Trong đó: Đất c ó rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
99,68
0,02
5,35
1,61
92,70
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,98
0,28
1,28
0,42
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
70,79
0,36
10,70
9,30
3,98
2,04
9,22
1,48
12,11
0,17
1,08
20,35
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,43
0,43
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,30
0,09
0,02
0,19
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
1,75
1,70
0,05
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,45
0,45
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
0,33
0,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
13,92
0,27
0,63
0,13
8,90
0,01
3,20
0,05
0,73
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
9,25
0,22
0,63
0,02
6,84
1,20
0,03
0,31
-
Đất thủy lợi
DTL
3,18
2,04
0,70
0,02
0,42
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,12
0,11
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,04
0,04
-
Đất xâu dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất c ô ng trình
năng lượng
DNL
0,02
0,02
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất cỏ di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,31
0,01
1,30
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,33
0,28
0,05
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,49
0,12
0,08
0,29
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
18,68
0,17
1,12
8,75
0,06
0,12
0,11
0,07
8,28
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,91
0,05
0,19
0,20
0,03
0,44
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,05
0,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
33,15
0,19
9,10
1,26
1,46
0,01
1,30
1,00
18,83
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU
09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Hòa
Chung
Phường Duyệt
Trung
Phường Sông
Hiến
Phường Sông
Bằng
Phường Hợp
Giang
Phường Ngọc
Xuân
Phường Tân
Giang
Phường Đề
Thám
Xã Vĩnh
Quang
Xã Hưng Đạo
Xã Chu
Trinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(15)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
Trong đó: Đất c ó rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,59
0,07
0,01
0,02
0,01
0,03
4,04
11,41
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
10,91
10,91
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp t ỉ nh, cấp huyện,
cấp xã
DHT
4,65
0,07
0,01
0,02
0,01
4,04
0,50
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,60
0,07
0,01
0,02
0,50
-
Đất thủy lợi
DTL
4,05
0,01
4,04
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xâu dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất c ô ng trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất cỏ di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,03
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU
10/CH: DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2022 THÀNH PHỐ
CAO BẰNG
STT
Tên dự án,
công trình (theo quyết định phê duyệt)
Tổng diện
tích thực hiện dự án (ha)
Trong đó
Vị trí, địa
điểm
Dự án, công
trình đăng ký mới
Dự án, công
trình chuyển tiếp
Đất trồng
lúa (ha)
Đất rừng
phòng hộ (ha)
Đất rừng đặc
dụng (ha)
Đất khác
(ha)
Địa điểm (đến
cấp xã)
Tờ bản đồ số
Thửa số
I
Công trình, dự án quốc
phòng, an ninh
11,80
2,62
9,18
1
Trụ sở làm việc Công an phường Ngọc
Xuân
0,06
0,03
0,03
Phường Ngọc
Xuân
48
22,17,34,6
2018
2
Bồi thường, giải phóng mặt bằng trường
quân sự t ỉ nh Cao Bằng
0,21
0,09
0,12
Xã Vĩnh
Quang
33, 34
Tờ 33 (108,
150, 160,117), Tờ 34 (31, 32, 49, 50, 52, 57, 62, 63,
65,70, 84,44,45,51,52,56,77,64)
2017
3
Công trình diễn tập phòng thủ thành
phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng (tên cũ: Khu căn cứ chiến đấu thành phố Cao Bằng
(giai đoạn 2))
0,80
0,27
0,53
Xã Vĩnh
Quang
1,27
Tờ 1
(480,519,740)
Tờ 27
(1,2,3,4)
2020
4
Trụ sở Công an xã Vĩnh Quang
0,23
0,23
Xã Vĩnh
Quang
32
42,49,45,52,53,63,76,77,78,79,62,83
2021
5
Trụ sở Công an xã Hưng Đạo
0,50
0,50
Xã Hưng Đạo
11
13,14,35,51,50,52,70,69,92,93,34,53,73,72,71,94,115, 188
2021
6
Trung tâm chỉ huy Công an tỉnh Cao Bằng
10,00
1,50
8,50
Phường Đề
Thám
31;32;37;38
(Tỷ lệ 1000)
Tờ 31: Thửa
130;131;132;136;138;104;129;137; Tờ 32: Thửa 136; 143;
148; 158; 182; 184; 185; 173; 174; 167; 176; 177; 178 ; 182; 108; 138; 131;
144; 172; 198; 189; 194; 188; 193; 196; 19 5; 183; 166; 179; 149; 175; 184
Tờ 37: Thửa 10;19;29;35;31;32;33;34;36;45;46;47;48;49;52;54;42;53; 43;41
Tờ 38: Thửa
4;6;11;3;9;10;5;1;7;20;14
2022
II
Công trình, dự án do
Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
0,50
0,02
0,48
1
Dự án khu liên h ợ p Gang thép
Cao B ằ ng - Đường
ra trạm bơm cấp nước ngoài hàng rào
0,50
0,02
0,48
Xã Chu Trinh
28
5,11,13,40,1,4,28
2021
III
Công trình, dự án do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi
587,91
70,41
1,44
516,06
1
Dự án Trụ sở đội kiểm soát Hải quan tỉnh
Cao Bằng
0,32
0,32
Phường Đề
Thám
120;32;33
Tờ 120 tỷ lệ
1/500; tờ số 32, 33 tỷ lệ 1/1000; số thửa: 53, 84, 6, 8, 75, 88, 9 , 36
2020
2
Trụ sở làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND phường
Đề Thám
0,32
0,25
0,07
Phường Đề
Thám
20;76
Tờ 20 (12,
13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21); Tờ 76 (113, 114, 117, 120)
2020
3
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Cao Bằng
0,29
0,29
Phường Đề
Thám
92
33
2019
4
Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND
phường Tân Giang và Trạm y tế phường Tân Giang
0,14
0,14
Phường Tân
Giang
23
79,80,90,91,92
2018
5
Bồi thường, h ỗ trợ, tái định
cư Khu trung tâm hành chính t ỉ nh Cao Bằng; Hạng mục Lô 19
0,33
0,07
0,26
Phường Đề
Thám
92
35
2018
6
Dự án phát triển đô thị 2 A
9,20
3,25
5,95
Phường Đề
Thám
25 (1/10000)
1,2,3„11,12,13,14,15,16,17,9,10,19,25,30,22,23,20,27,33
,35,28,36,37,38,39,40,47,48,49,50,31,42,32,43,41,44,60,
61,62,52,53,63,73,74,59,72,86,87,88,89,105,106,135,107
,69,56,46,57,58,70,71,84,83,85,101,102,126,128,127,129
,130,131,103,104,132,133,134,124,99,100,68,66,67,82,9
8,81,97,123,122,121,80,96,120,119,118,79,95,117,116,9
4,78,257,77,76,92,112,111,110,109,113,114,115,139,21,
6,26,125,34,8,18,24,29,45,136,51,138,93,140
2017
26 (1/10000)
1,39,40,41,42,65,93,95,66,98,96,97,122,94,135,120,123,
137,138,136,150,144,146,147,145,149,151,152,163,164,
162,161,160,159,158,169,176,177,178,170,179,180,184, 185,186,148
88(1/500)
160
89 (1/500)
95,97,98,99,100,101,94,90,86,87,88,89,55
99 (1/500)
88,87,94,67,68,69,66,86,102,111,115,114,110,109,108, 107,106,105,104,103,113,112,116,117,118,119,85
100 (1/500)
18,21,15,19,8,22,16,10,2,3,11,12,4,20,17,13,23,24,25,26
101 (1/500)
24,37,36,42,38,39,40,23
111 (1/500)
1
112 (1/500)
1
7
Dự án phát triển
đô thị 3A
19,61
11,40
8,21
Phường Đề Thám
101 (1/500)
1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11,12, 13, 14, 15, 16,17,18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 26, 27,
28, 29,30, 31, 32, 33, 35, 36, 37, 40, 41
2018
102
1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,19, 20, 21,22, 23, 24, 25, 26,
27
20 (1/1000)
138,169,140,172,137,141,109,135,108,166,142,133,107,
143,159,144,106,165,132,145,158,146,105,111,112,148,
147,131,149,104,103,113,130,102,101,100,115,157,150, 129,128,127,126,116,117,118,151,163,156,152,153,155,
154,125,167,170,97,77,98,94,96,124,171,95,120,121,123
,122,136,134,160,110,164,114,99,93,92,119,161,74,91, 72
21 (1/1000)
136,134,132,131,137,138,128,141,139,135,172,173,174,
175,171,203,204,205,206,207,208,209,170,176,202,221,
222,210,200,201,177,178,169,168,140,129,127,133
26 (1/1000)
152,163,164,138,137,123,98,121,41,42,1,2,43,18,67,99,6
9,70,100,19,44,71,72,73,74,101,3,20,45,68,102,104,103,
105,75,125,46,22,23,21,4,5,76,47,77,106,107,78,24,48,4
9,50,51,79,108,80,25,6,7,26,8,9,27,83,81,82,109,111,126
,112,113,52,53,28,29,55,56,54,84,124,128,129,130,114,1
31,132,85,30,31,32,33,10,58,12,59,60,34,35,61,13,11,14,
15,16,17,36,37,38,62,63,64,92,90,57,86,133,115,116,139
,153,154,171155,87,88,134,89,117,140,91,118,119,141,2
29,142,143,156,157,168,174,182,175,183,189,188,187, 166,167,172,173,181,94,127,190,170,166,110
27
1, 2, 5, 3, 14,
20, 7, 8, 13, 9, 10, 16, 11, 27, 17, 49, 18, 19, 21, 28, 29, 30, 46, 47, 102,
104, 114, 31, 32, 33, 184, 34, 35, 36, 37, 39, 41, 42, 43, 44, 48, 50, 51,
52, 59, 53, 62, 95, 54, 55, 56, 75, 80, 91, 57, 60, 61, 64, 65, 78, 88, 90,
66, 79, 81, 89, 92, 93, 94, 105, 118, 120, 101, 96, 97, 98, 99, 67, 68, 87,
74, 100, 109, 110, 111, 85, 112, 86, 115, 119, 185, 189, 186, 187, 188, 69,
70, 71, 72, 73, 76, 77, 82, 6, 38, 45, 58, 108, 191, 192, 193
89 (1/500)
78,72,84,89,90,91,55
113 (1/500)
3
8
Dự án phát triển
đô thị 4A1
49,59
6,63
42,96
Phường Đề Thám
25 (1/500)
140,142,148,163,175,191,192,217,242,252,244,164,176,
177,204,228,229,245,246,218,219,205,150,165,179,180,
176,206,221,220,233,231,230,255,253,254,247,166,151,
167,181,168,182,152,153,183,154,155,184,185,169,156,
170,143,157,171,187,188,193,222,248,194,207,234,223, 209,195,210,211,186,196,158,159,160,144,172,173,161,
189,208,249,250,235,236,237,212,213,214,224,197
2018
26 (1/1000)
190,192,195,193,199,231,232,233,234,235,236,237,196,
198,194,191,197,204,214,227,213,224,210,209,208,203,
202,201,200,207,230,211,206,205,216,217,215,221,222,
220,218,225,219,226,228,223,212
30 (1/1000)
115
31 (1/1000)
2,6,19,44,64,68,74,86,94,109,148,3,8,16,22,29,30,31,37,
50,51,4,9,151,13,5,17,23,24,32,39,40,45,52,25,26,27,33,
34,41,48,47,53,54,149,7,150,55,65,61,66,69,78,87,104,8
8,70,67,72,73,80,79,71,83,81,82,89,84,56,57,59,58,62,63
32 (1/1000)
128,89,1,2,3,4,12,24,25,49,27,50,54,65,66,67,64,68,80,8
1,79,62,63,78,76,77,90,99,107,114,115,100,116,117,118,
136,143,138,101,91,108,120,92,102,82,39,14,5,15,6,16,2 7,41,52,40,7,8,9,18,17,19,32,31,30,42,43,44,45,46,33,28,
20,21,10,11,22,34,47,199,200,23,35,36,48,53,75,88,74,8
7,97,106,111,123,122,110,121,141,55,83,103,104,105,95
,94,93,84,85,71,70,57,58,56,204,59,72,96,86,,61,73,60
33 (1/1000)
1,84,8,4,5,2
102 (1/500)
27
111 (1/500)
63, 69, 9, 10,
14, 15, 18, 19, 23, 3, 4, 5, 6, 7, 1, 2, 8, 9, 11, 12, 13, 26, 25, 16, 17,
27, 40, 41, 42, 43
112 (1/500)
1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25,
26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 44,
45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 62, 61, 60
113 (1/500)
13
119 (1/500)
2,4
120 (1/500)
43
9
Khu tái định cư đường phía Nam khu đô
thị mới thành phố Cao Bằng, hạng m ụ c: Khu tái định cư 1
0,88
0,88
Phường Sông Hiến
79; 80; 91; 92
- Tờ bản đồ số
79: 106,83,101,102,30,43,42,53,54,84,41
- Tờ bản đồ số
80: 135,167,194,34,35,71,100,202,101
- Tờ bản đồ số
92: Thửa đất số 01
- Tờ bản đồ số
91: Thửa đất số 01.
2021
10
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, kỹ thuật,
chỉnh trang đô thị khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
2,52
2,52
Phường Sông Hiến
52; 64
Tờ 52
(55,56,44,54,53). Tờ 64 (4,5,6,8,9,10,12,13,18,19,21,51,56,60,61,52,65,63,62,71,
75,74,57,37,93,94,92,103,91,95,90,96,89,88,97,98,99,11, 29,36,34,35,57,58,59)
2021
11
Dự án phát triển đô thị Khuổi Đưa -
Khu đô thị 1B
19,86
19,86
Phường Ngọc
Xuân
52
155, 156, 139,
21,39,38,37,36,41,57,56,55,62,61,93,92,53,52,64,65,66,6
7,78,77,45,69,68,96,94,97,116,63,81,86,84,87,119,120,1
21,138,137,136,140,153,141,152,142,151,150,149,148,8
0,79,83,88,118,154,122,89,90,176,91,175,117,123,135,1
72,134,144,143,145,146,161,147
2016
53
17,51,
16,27,29,43,42,80,44,62,72,71
59
33, 34, 35,
119, 124, 121, 117, 30,
49,1,2,3,4,5,6,8,9,11,12,13,14,118,16,17,18,19,20,21,22,
23,28,29,120,53,125,123,36,126,54,32,45,46,127,128,12
9,47,52,115,116,51,31,48,77,76,87,86,89,102,103,101,90 ,88,91,54,61,62,63,64,65,66,67,68,69,50,74,73,72,71,70,
92,100,109,110,111,112,98,97,132,113,96,94,95,99,93
60
12,35,13,50,70,89,109,90,101,102,103,
104,36,52,46,49,48,53,54,28,61,60,59,58,57,74,75,76,77,
78,82,81,107,80,79,95,96,97,95,51,66,64,63,62,67,68,69, 91,110,105,106,99,100,87,88,71,72,73,94,98,83,84,85,86
,93,92
61
118,117,115,112
67
16,15,17,18,19,28,119,20,2,22,23,45,26,24,46,48,49,50,5
1,25,52
68
4,5,6,7,8,9,35,36,39,115,1,2,3,10,11,12,13,14,15,16,17,1
8,19,20,21,23,24,25,27,26,29,30,121,120,117,118,116,32
,33,34,31,50,49,48,47,46,45,44,43,42,37,59,113,60,61,62
,119,112,41,123,114,38,54,53,55,58,40
69
1,2,3,4,5,45,44,42,41,56,57,58,59,49,212,213,47,46,50,5
2,51,54,199,55,78,77,74,75,88,79,80,83,84,85,86,87,123, 122,121,120,119,129,128,127,126,125,124
12
Khu tái định cư trường dạy nghề và khu
vực Km4
1,59
1,59
Phường Sông Hiến
23
Tờ 23 (35, 40,
23, 24, 61, 62, 89, 59, 60, 92, 91, 93, 96, 22, 36, 57, 56, 98, 90, 99, 97,
58, 21, 19, 18, 41, 53, 54, 65, 64, 63, 84, 85, 86, 102, 101, 100)
2017
13
Dự án phát triển đô thị 6A
20,80
5,92
14,88
Phường Sông Hiến,
Đề Thám
Đề Thám tờ
33;127;128,132
- Tờ
33(45,65,67,76,79);
- Tờ 127 (2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,1);
- Tờ 132
(1,2,3), tờ 128 (21,2).
2018
Sông Hiến tờ
04,55,56,69,71,84,
85,86,95
- Tờ 70 (39,52,51,64,70,58,62,50,47,43,38,53,27,29,24,37,20,25,
32,44,48,36,55,57,72,73,40,41,42,45,65,49,59,60,61,69,5
6,54,68,63,34,46,33,35,30,31,26,28,67,66,22,39,62,71,21);
- Tờ 69
(6,13,1,3,14,22,9,2,30,12,29,15,27,31,34,36,4,5,10,11,16
,7,18,23,20,26,24,25,28,19,21,8,32,33,17);
- Tờ 85
(9,14,16,4,12,5,3,7,30,45,27,38,41,17,18,55,26,50,40,43,
61,22,46,48,57,70,71,78,79,10,1,24,25,34,20,13,15,21,23
,28,31,33,37,32,29,39,42,44,49,51,56,66,67,73,80,83,85,
6,19,11,2,47,63,36,8,35,52,62,64);
- Tờ 84
(4,6,8,12,2,7,15,11);
- Tờ 55
(21,23,20,18,17,2,1,4,10,19,22,8,9,12,15,13,14,3,5,6,7,1 1,16).
tờ 56 (12,20);
- Tờ 86
(1,4,3,6,7,8,9,10,11,12,2,5);
- Tờ 95
(5,13,16,18,20,52,25,17,9,15,2,1,10,7,28,)
- Tờ 04
(13,11,12,15,4,24,16,18,19);
- Tờ 71 (8).
14
Dự án phát triển đô thị 7A
17,96
1,20
16,76
Phường Sông Hiến
4
1
2018
5
1
59
50, 37, 45, 51,
46, 33
60
40, 53, 63, 66,
62, 65, 55, 50, 54, 64, 30, 11
72
22, 14, 20, 23,
24, 26, 27, 7, 8, 9, 10, 11, 15, 13, 25, 28, 29, 16, 17, 18, 19, 21
73
16, 4, 2, 3,
25, 38, 9, 10, 12, 13, 31, 11, 26, 28, 8, 5, 32, 34, 37, 18, 19, 22, 23, 20,
21, 7, 14, 29, 35, 40, 1, 15, 17, 24, 27, 30, 33, 36, 39
74
36, 40, 27, 35,
25, 48, 49, 1, 13, 24, 45, 47,46, 31, 11, 29, 3, 18, 21, 28, 2, 12, 5, 19,
30, 32, 4, 8, 9, 14, 15, 16, 17, 20, 22, 41, 37, 10, 23, 38, 39, 42, 34, 33,
44, 43, 50,57, 56
75
16, 13, 6, 12
87
1
15
Dự án phát triển đô thị 8A
5,60
0,37
5,23
Phường Sông Hiến
5
5,7,17,10,13,16,22,23,25,26,27,30,31,32,33,36
2018
10
3,4,5,23,10,12,13,14
87
8,1
98
8,6,9,14
99
59,71,75,82,96,92,80,79,95
16
Dự án phát triển đô thị 9A
19,50
5,42
14,08
Phường Sông Hiến
87
2, 3, 4, 5,
6,7, 8,9,1
2018
88
23, 32, 22, 40,
37, 27, 28, 29, 25, 35, 38, 16, 18, 17, 19, 30, 20, 21, 36, 33, 31, 26, 24,
34, 39
89
50, 57, 68, 53,
70, 71, 61, 66, 65,49,51,52,58,69,56,57,60,62,64,55
90
30, 31, 32, 36,
35, 38, 40, 42,41,33,34,37,39
91
38,53,42
98
8,1,2,3,4,5
99
26,31,17,16,11,29,33,36,44,79,32,21,19,27,7,5,28,23,24,
25,6,12,1,10,34,38,40,42,52,53,54,49,58,50,22,4,2,8,9,20 ,13,14,30,35,37,39,41,47,15,18,3,43,78,46,66,65,56,63,5
1,55,43,45,63,57,62,64,61,60,67,69,70,72,74,77,73,68,81 ,76,87,88,83,91,94
100
3,5,12,11,19,14,2,67,16,80,68,69,10,6,7,9,1,4,8,15,20,21,
18,13,17,26,23,25,27,24,39,40,48,49,64,63,57,60,65,42,3 7,38,34,35,43,51,47,44,45,70,58,30,31,28,41,33,66,36,56
,59,62,53,52,72,50,71,46,22,29,32,61
101
155,4,6,156,7,13,22,32,36,42,49,48,47,63,65,74,87,91,94
,98,101,106,108,112,116,121,115,114,102,90,75,77,68,1
8,23,1,2,10,12,16,19,3,9,15,24,14,5,8,27,30,34,37,38,17, 11,20,21
102
5,52,8,44,36,33,31,48,64
111
3,32
112
7,1,83,25,19,16,40,12,13,21,5,3,2
17
Dự án phát triển đô thị 10A
18,40
1,09
17,31
Phường Sông Hiến
75
14, 15, 17,
11,10,13,16
2018
76
15, 23, 26, 30,
32, 28, 24,1,2,10,12,16,21,20,19,25,27,7,8,9,6,13,14,18,22,29,31, 33,34,35
77
47, 46, 48, 79,
80 ,81, 82, 83, 76, 77, 78, 45, 54, 59,
66,19,28,29,39,41,40,37,86,61,62,63,64,60,35,36,43,38, 42,65,50,58,53,51,49,52,44,33,56,55,69,70,71,72,84,73, 85,68,57,75,74
78
83,84,87,86,85,96,97,98,102
87
1
88
1,3, 4, 5, 6,
7, 8,10, 11, 12, 13, 14, 15,16,41,42
89
1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25,
26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36,
37,38,43,49,45,39,47,40,41,42,44,46,48
90
6,5,16,14,13,12,11,10,15,8,18,17,19,25,30,26,24,23,22, 20,21
18
Dự án PTĐT Bắc Sông Hiến, thành phố
Cao Bằng
45,03
3,20
41,83
Phường Sông Hiến
38
26
2018
39
92
40
94, 95, 99, 93,
105,92,101,108,109,97
41
164,146,161
42
179, 206, 208,
181, 207, 180,39,92,141
46
1,4,5,7,18,21,22,23,25,14,13,10,2,48,12,16,17,20,27,28,2
4,26,50,30,34,36,32,35,37,29
47
3, 4, 7, 36,
37, 58, 57, 83, 67, 68, 91,
90,48,47,49,63,62,74,75,88,89,76,77,78,80,81,79,72,73, 71,
64, 82,
65, 66,
61, 50,
28, 87,
84, 69,
54, 55,
56,43,42,60,39,33 , 34,35,38,59,21,20,8,44
48
42,43,35,38,60,61,63,59,
54,55,40,33,5,19,16,17,25,26,32,71,31,24,73,27,28,30, 36,44,37,49,48,47,62,22,39,34,41,56,57,58,53,50,60,52,51
49
49, 28, 34, 40,
72, 61, 80, 75, 71, 70, 68, 67, 50, 43,
58,31,13,14,12,15,14,11,1,57,55,54,29,30,32,33,16,17, 18,
19,25,35,36,41,26,21,23,24,20,6,22,27,44,88,87,48,52,5,
65,86,63,73,78,69,83,77,79,74,64,62,59,47,46,45,42,37,3 9,38,51,53,60,66
50
18, 13, 103,
14, 107, 56, 67, 85, 42, 43, 44, 62, 63, 64, 71,
72,73,1,22,11,105,27,26,30,29,37,91,36,55,41,40,39,57, 68,87,86,69,54,59,58,60,70,83,84,82,90,92,66,61,34,35,45
,46,47,48,49,65,74,75,76,77,78,79,80,81,91,93,99,94,95, 96,97
51
1,10,17,35,55,54,53,98,56,57,58,59,60,76,97,96.91,92, 95,93,77
59
8,7,6,2,1,5,9,10,11,21,12,13,17,18,19,20,23,24,58,25,57,
56,16,4,3,14,53,54,15,55,27,32,36,37,46,34,26,28,31
60
10,17,18,24,25,26,30,18,19,67,68,69,70,27,28,29,39,53,5
1,52,63,31,50,40,54,41,45,38,20,7,9,8,2,3,6,12,5,16,13,4,
14,23,11,21,15,37,32,22,33,34,42,36,35,44,43,46,45,59, 48,47,56,57,58,55,61,60,66
61
1,14,15,16,32,42,56,55,54,58,57,59,64,63,17,18,19,27,33
,20,21,26,13,2,12,7,23,24,25,28,29,30,31,35,36,37,38,65,
40,66,67,39,47,48,46,49,51,52,50,60,61,62,34,41,43,44, 45,53
62
6,22,23,45,46,47,70,69,44,49,68,66,71,80,81,82,95,48,7,
8,9,21,20,19,25,26,35,36,37,38,39,40,41,52,53,54,42,24,
43,50,51,67,72,83,96,106,34,58,57,109,63,64,74,108,55,
65,66,73,85,86,84,94,97,105,104,99,98,93,87,88,89,79,7 6,100,101,102,103,107
63
117,5,6,127,19,128
74
6,7,8,9,20,43
75
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13
76
11,12,17,19,20,21,16,1.2,15,3,6,9,4,13,5
77
28,17,18,19,1,20,16,21,27,40,30,22,15,2
19
Khu tái định cư phục vụ GPMB dự án
Khai thác lộ thiên mỏ sắt Nà Rụa (Tái định cư Mỏ sắt Nà Rụa (DA11A))
15,00
1,03
13,97
Phường Sông Hiến
1
377, 135, 149,
150, 163, 183
2017
3
10, 12, 19, 21,
20, 18, 17, 15, 22, 23, 24, 25
7
25, 26, 27, 29,
28, 46, 32, 41, 42, 43, 44, 45, 47, 61
8
22, 1, 5, 9,
20, 29, 23, 26, 14, 16, 18, 24, 32, 33, 34, 35, 46, 28, 13, 11, 8, 4, 40, 39,
51, 47, 52, 54, 55, 45, 48, 58
84
1, 2, 3, 9, 26,
7, 8, 25, 5, 12, 16, 10, 11, 22, 13, 14, 15, 24, 23, 17, 21, 18, 19, 20
85
34, 45, 82, 54,
59, 65, 68, 72, 75, 81, 60, 53, 74, 41, 40, 69, 56
94
25, 26, 27, 29,
1, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 17, 22, 21, 36, 30, 31, 45, 28, 44, 46, 39,
40, 42, 43, 32, 41, 49, 53, 54, 33, 34, 35, 50, 47, 37, 23,18, 16, 2, 38, 24,
14, 20, 15, 7, 4
95
4, 6, 8, 29,
47, 51
20
Khu Tái định cư 2 khu đô thị mới thành
phố Cao Bằng
20,27
4,44
15,83
Phường Sông Hiến
8
5, 2, 3, 4, 6,
7, 8, 10, 11, 12, 15, 13, 17, 21, 25, 27, 28, 37, 31, 34, 36, 38, 30, 19, 41,
42, 46, 53, 43, 50, 57, 49, 45, 48, 55, 60, 56, 59, 63, 66, 64, 67, 70, 69,
75, 79, 76, 73, 65,9,33,54
2021
86
12
94
8, 12, 15, 19,
20, 25, 29, 24, 27, 26, 38, 51, 52, 48, 35, 34, 55, 54, 46,17,10
95
3,4,5,6,8,11,12,13,14,16,17,18,20,21,22,23,24,25,26,27, 28,29,30,313,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64
,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82,
83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100,
101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111,112,113, 114,115,116,117,118,119
96
3,4, 12, 14,
15, 17, 20, 21, 23, 25, 26, 24
105
3,5,6,7,10,9,13,16,27,1,2,31,8,11,12,30,28,23,20,26,29, 18,4
106
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,
23,24,25,26, 27,28,29,30
107
1,2,7,8,9,13,14,15,16,17,20,25,27,28,29,24,32,30,21,26, 18,22,23,31,33
117
1
118
1,2,7,6,15,16,3,4,14,11,21,29,18,22,20,17,9,10,12,5,24, 19,25,13,8
119
1,2,3,4,5,7,16,18,19,14,13,12,10,9,8,27,17,6,15
13
1,2,5,9
21
Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư đường
phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng
-
Hạng mục: Cống dọc D500-D1000 (thoát
nước nút giao giữa đường phía Nam với QL3, QL34)
0,04
0,01
0,03
Xã Hưng Đạo
35;36
Tờ 35
(284,285,286,287,239,238,264); tờ 36 (205,219,220,221)
2020
-
Hạng mục: Khe trũng và vùng sạt lở
Km2+160 - Km2+440
3,16
3,16
Phường Sông Hiến
4;5;9
Tờ 4 (thửa:
1,2); Tờ 5 (thửa: 34); Tờ 9 (thửa 68)
2020
-
Hạng mục: Vùng sạt lở km1+811 đến
km2+160
2,72
2,72
Phường Sông Hiến
4,5,9,10
Tờ số 4 (1); Tờ
số 5 (1,17,34); Tờ số 9 (68); Tờ số 10 (2)
2020
-
Hạng mục: Đường lên nghĩa trang Thanh
Sơn
0,06
0,06
Phường Sông Hiến
92
67,66,68,55,56,64,69,70,60,61,103,63,72
2020
-
Hạng mục: Đoạn nút giao giữa đường
phía Nam và QL3
0,22
0,22
Xã Hưng Đạo
35;36
Tờ 35
(538,539,509,510,485,486,464,463,351); tờ 36
(133,134,146,147,158,159,156,157,175,176,177,178, 179,193, 195,259,131,132,211)
2020
-
Hạng mục: Thu hồi đất Mở rộng bãi đất
đổ thải bãi số 01
28,19
2,27
25,92
Phường Đề Thám,
Phường Sông Hiến
- Phường Đề
Thám: 37,38,41,42,45,39;
- Phường Sông
Hiến: 7,82.
Phường Đề Thám:
Tờ 37 ( 87, 86, 94, 95, 96, 93, 99, 98, 100, 101, 102, 103, 69, 91, 106, 116,
115, 114,126,127,128,131,150,138,136,137,142,143,144,141,
146,147,148,70,71,65,79,,81,80,85,105,129,130,135,128 ).
Tờ 38
(68,72,79,64,54,55,56,80,65,66,67,57,58,59,47,71,73,74, 75,53,44,82,45,48).
Tờ 41 (1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12, 15, 17, 13, 14, 16, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26,
27, 28,29,33,53,54,58,59,60,61,62,63,45,46,47,39,40,41,42, 11,75,18,64,48,49,36,74,43,38,70,35,37,44,50,51,56,52,55).
Tờ 42 (7, 3, 8,
1, 2, 5, 4, 11, 9, 6, 13, 15, 14, 12, 19, 20, 16, 18, 30, 25, 27, 31, 26,
84,83,22,23,46,64,51,49,52,61,60,62,63,67,68,80,70,76,7
7,71,54,53,64,79,72,55,37,36,81,40,47,57,56,59,74,87,86, 58,24,34).
Tờ 45 (1, 2, 3,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 40, 19, 22, 24, 25, 26, 27,
28, 29, 30, 35, 36, 37, 38, 39, 47, 43.
Tờ 39
(29,30,32,34,33).
Phường Sông Hiến:
tờ 7 (9,10,11,12)
Phường Sông Hiến:
tờ 82 (1)
2020
-
Tuyến nhánh số 17
0,36
0,36
Phường Đề Thám
111;112
- Tờ 111:
3,4,5,19,69;
- Tờ 112:
56,45.
2020
22
Cầu nối Đề Thám (nối phường Đề Thám -
Vĩnh Quang)
0,02
0,02
Phường Đề Thám
4
Tờ 4 (22,63,
89, 90, 91, 92,118,119,120)
2019
0,03
0,03
xã Vĩnh Quang
42, 43
Tờ 42 (83), Tờ
43 (134, 133,135,150,151,152,162,165,166,167)
23
Bến xe khách liên tỉnh thành phố Cao Bằng
1,71
0,42
1,29
Phường Đề Thám,
Xã Hưng Đạo
- Đề Thám: Tờ
18 (1/1000);Tờ 86 (1/500);
- Hưng Đạo: Tờ
30 (1/1000).
Đề thám: tờ 18
(92,96,99,100,101,102,103,104,105,106,107), tờ 86
(2,3,11,13,15,16,23,24,25,26,31,36,37,39,44,84,86,32,33
,40,41,48,49,50,51,85,12,14,34,52). xã Hưng Đạo: tờ 30 (84,83)
2017
24
Đường giao thông từ tổ 6 - tổ 9 cầu
treo Nà Hoàng, phường Hòa Chung
0,76
0,76
Phường Hòa
Chung
Tờ
2,3,4(1/1000)
Tờ
30,31,32,42,43
(1/500)
Tờ 2
(1,16,18,20,42,45,22,43,54,55,30,62,68,71); Tờ 3
(11,19,27,52,56,81,61,75,94,112,91,33,90,114,37,116,13
5,134,111,126,127,128,129,130,131,132,133,142,144,12 1,155,156,157,154,165);
Tờ 4 (44,56,74,75,59,90,89,92,121,140,93,119,122,118,116,9
6,117,129,115,130,124,112,94,123,125,126,127,131,132, 133,109,108); Tờ 30
(1,2); Tờ 31 (14,16,80,81,82,83,3,13,12,15,22,26,27,31,29,28,41,9,19); Tờ 32
(60,62,63,65,42,41,58,40,57,39,59,38,146,135,137); Tờ 42
(55,59,58,57,54,56,70,96,97,53,74,69,60,61,62,68,67,63, 64,65,66,50,49); Tờ
43 (77,126,127,93,92,91,113,78,90,97,98,128,76,)
2019
25
Cầu Bế Văn Đàn (nối phường Hợp Giang -
Hòa Chung)
0,32
0,32
Phường Hòa
Chung
21
4,15
2020
0,19
0,19
Phường Hợp
Giang
17
233
26
Cầu Ngọc Xuân (nối phường Hợp Giang -
Ngọc Xuân)
0,02
0,02
Phường Hợp
Giang
1
1, 35, 36
2017
0,03
0,03
Phường Ngọc
Xuân
68
96, 97, 98
27
Công trình bến xe khách Cao Bằng
1,43
0,03
1,40
Phường Ngọc
Xuân
47,48,53,54
Tờ 47
(72,124,154,153,123); Tờ 48 (36); Tờ 53 (12,91); Tờ 54 (2,4,7,9)
2020
28
Dự án phát triển đô thị số phường Sông
Bằng (khu C)-phần hạ tầng kỹ
thuật (gộp 03 dự án 1C, 2C và 3C)
23,11
1,04
22,07
Phường Sông Bằng
53
1,2,3,4,5,6,7,8
2019
54
135,255,256,120,132,133,134,140,139,138,137,136,188,
189,190,191,196,195,194,193,192,250,251,252,253,254, 260,259,258,257,304,305
57
21,17,1,2,15,43,14,3,5,7,8,10,9,11,12,13,19,18,16,20,22,
23,26,27,28,29,24,33,34,35,30,31,32,39,41,40,49,48,54, 53,47,60,42,55,44,45,46,57,56,59,58
58
1,2,3,125,153
62
11, 12, 13, 14,
15, 16, 17, 18, 19, 20, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33,
34,48,49,8,6,5,10,1,2,3,4,57,39,38,37,40,41,58,46,42,43,
35,36,44,45,47,50,56,51,52,53,54,55
63
119, 178, 179,
212, 213, 216,177,215,214,217,218,169,75,77,76,74,35,36,37,38, 39,32,222,29,40,27,66,65,64,63,24,23,22,41,42,43,44,45, 20,49,48,47,46,19,50
64
153,154,207,209,155,122,100,98,99,124,125,126,123,16
1,159,160,127,162200,201,202,204,203,163,164,199,165
,158,213,222,210,169,168,193,194,195,167,166,196,197
65
108,109,103,78,101,100,96,82,54,83,102,110,48,93,94, 95,115,174,116,118,43,117,121,122,138,139,159,163,162,
161,183,160,26,148,149,147,130,129,128,127,126,111, 112,97,99,98,114,113,124,125,132,131,144,145,146,150, 134,133,123,136,135,142,154,166,167,168,169,170,171, 172,152,153,151,173,175,176,177,178,179,180,137,140, 157,155,156,158,165,181,182,200,201
66
62,63,65
67
1, 2,3,4,5
68
27, 28, 29, 30,
33, 34, 35,1,2,3,4,5,20,21,22,36,37,39,40,41,44,45,43,48,47,49,50
69
172, 173, 174,
175, 176, 177, 178, 179, 180,132,150,151,152,153,148,135,147,146,145,154,155,
156,157,158,170,171,181,169,168,167,166,182,183,184,
165,164,185,186,187,201,162,204,144,159,160,161,110,
126,127,128,129,130,136,137
70
243,1,2,3,4,5,6,7,8,9,13,14,57,58,59,60,61,62,99,100,101
,102,103,63,64,65,55,56,54,51,50,10,11,12,49,16,15,17, 18,19,21,44,45,46,47,42,24,23,40,43,41,48,69,36,35,37,70
,71,72,89,39,73,87,88,259,258,74,82,75,38,34,255,256, 80,78,29,31.30,25,26,27,28,115,112,111,110,90,91,68,67
71
1,2,16,17,18
72
1,2,3,4
73
66,78,41,65,64,68,30,31,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,40,42,54,
43,53,55,52,56,63,62,57,69,77,76,71,75,72,73,61,70,74, 24,25,26,27,28,29,23,33,34,32,37,38,39,44,45,35,46,47,48
,49,50,51,57,58,59,60,12,13,22,14,15,16,17,18,19,20,21, 36
74
1,2,3,31,32,33,58,176,100,195,197,199,194,37,69,57,177
,53,70,105,89,106,59,60,67,68,61,62,64,65,66,93,63,96,9
5,99,100,94,101,98,97,128,129,130,131,132,133,134,153
,154,155,156,174,170,173,91,90,92,104,124,102,126,125
,141,140,103,127,178,135,136,137,138,175,139,151,150,
149,162,148,165,163,164,172,161,160,159,152,158,157
76
1,2
29
Đường từ trường Mầm non Sông Bằng ra
đường 03/10
0,13
0,06
0,07
Phường Sông Bằng
63
40, 41, 42, 43,
44, 45, 27, 65, 20, 49
2020
30
Mở rộng đường trên cống ngầm thuộc tổ
25, phường Sông Hiến, TPCB
0,03
0,03
Phường Sông Hiến
103
178,183,202,204,201
2021
31
Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ phải
Sông Hiến thành phố Cao Bằng
0,49
0,49
Phường Hợp
Giang, Phường Tân Giang
12, 20, 21 phường
Hợp Giang.
13, 15, 16, phường
Tân Giang
- 18, 17, 112,
140 (tờ bản đồ số 12) phường Hợp Giang.
- 2, 6 (tờ bản
đồ số 15); 74, 56, 45, 46, 33, 32, 22, 6, 1, 7, 2, 3, 4, 76, 75, 57, 63, 47,
34 (tờ bản đồ số 16); 10 (tờ bản đồ số 13) phường Tân Giang
2020
32
Đập dâng nước và kè chống sạt lở, bảo
vệ dân cư bờ phải sông Bằng
2,73
2,73
Phường Hợp
Giang, Phường Tân Giang
3;6;7;11;15;18;19;2
1;13;14;17;18;23
Phường Hợp
Giang: Tờ 3 (17). Tờ 6 (50,144). Tờ 7 (1,5). Tờ 11 (109,134). Tờ 15 (15,25).
Tờ 18 (109,94). Tờ 19 (33,41). Tờ 21 (67,8,87,88,89). Phường Tân Giang: Tờ 13
(2,7). Tờ 14 (10,19). Tờ 17
(1,2,3,8,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,25,2
6,27,28,30,31,34,35,37,38,39,42,49,50,51,52,53,54,55,56 ). Tờ 18
(1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,12). Tờ 23 (7,48,157,158).
2020
33
Kè sạt lở bờ, ổn định dân cư bờ trái
Sông Bằng thành phố Cao Bằng
0,76
0,16
0,60
Phường Ngọc
Xuân
51
30
2021
57
62,64,95,143,144
64
3
65
23,49,14,38,41,48
66
83,73,55,72
67
108,109,110,117,111,112,118,113,114,102,101,99,102a,
102b,102c
68
122
34
Kè chống sạt lở bờ, ổn định dân cư Cao
Bình, xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng
12,04
12,04
Xã Hưng Đạo
22
414,412,413,398,399,400,377,189
2021
23
279,
333,346,359,
28
15, 16, 28, 29,
30, 31, 39, 45 đến 47, 61,62,63, 73, 74, 75, 82 đến 85, 96 đến 100, 102, 107,
108, 122, 133, 115, 116, 117, 118, 329,131,132,120,121,106,79,80,59
27
123, 145, 154,
155, 159, 160, 99, 174, 177, 179, 180,182,181,178,183,176,168,150,151,131,152,153,169,
170,171,172,156,157,158,161,162,144,163,
26
81, 82, 83,
118, 114, 115, 116, 119, 120, 121, 105, 95, 65, 43, 42, 33, 23, 13, 12, 3, 2,
1
9
9, 11, 12, 6
14
43, 42, 53, 63,
71, 78, 87, 85, 86, 97, 96, 105, 104, 117, 121, 127, 126, 130, 115, 116, 131,
138, 147, 146, 152, 156, 164, 167, 166
20
3, 2, 11, 12,
25, 38, 66, 76, 89, 110, 118, 131, 157, 156 ,167, 177, 186, 200, 210, 211,
222, 230, 239, 272, 292, 280 đến 282, 142 đến 145, 162,273,292,
73
102, 103, 95,
96, 88,151,101,74
76
8, 7, 9, 45,
21, 29, 28 ,27, 34, 44, 43, 73, 42,52
78
1, 13, 12, 18,
21, 22, 24, 23, 26, 25, 20, 19,29
29
47
35
Công trình: Cải tạo chống quá tải,
nâng cao độ tin cậy cung cấp điện khu vực Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
0,02
0,02
Sông Bằng, Hòa
Chung, Ngọc Xuân, Đề Thám, Sông Hiến, Tân Giang
Đề Thám Tờ
6,7,12; Hoà Chung tờ 3, 4,6,42,46; Ngọc Xuân tờ 47; Sông Bằng tờ 58, 70,74;
Tân Giang 21; Sông Hiến 104
- Đề Thám: tờ 6
(113,126), tờ 7 (67, 101), Tờ 12 (168, 189, 303)
- Ngọc Xuân: tờ
47 (69)
- Hoà Chung: tờ
3 (81; 90; 111; 149), Tờ 4 (68; 70; 125; 126), Tờ 6 (112; 13; 56; 57; 61;
85), Tờ 42 (72), Tờ 46 (3)
- Sông Bằng: tờ
58 (41), tờ 70 (208), tờ 74 (52);
- Sông Hiến tờ
104 (62; 70; 92);
- Tân Giang 21
(44,45).
2020
36
Xây dựng và phát triển tuyến du lịch
CVĐC thứ 4 trong vùng CVĐC toàn cầu UNESCO Non nước Cao Bằng
0,50
0,50
Phường Sông Hiến,
Xã Chu Trinh
42,43,65
Chu Trinh: tờ
43 (thửa đất số 11,8)
Sông Hiến: tờ
65 (thửa đất số 1)
2021
37
Sân thể thao cụm Hồng Quang - Cao Bình
0,58
0,58
Xã Hưng Đạo
73
32, 34, 35, 36,
37, 38, 39, 40, 41, 42, 43, 51, 63, 64,52,54,55,53,145,67,65,66,68,50
2019
38
Cụm di tích chùa Viên Minh đền Quan
Triều
2,20
1,00
1,20
Xã Hưng Đạo
21
129, 148, 177,
194, 193, 178, 195, 236, 237, 250, 273, 274, 275, 231, 232, 234,
235,115,130,131,147,163,149,233,272,271,293,294,295,
307,306,322,350,351,335,352,323,353,354,
2019
39
Mở rộng trường THPT thành phố Cao Bằng
- Hạng mục sân tập TDTT
0,96
0,79
0,17
Phường Sông Bằng
59,64
Tờ 59 (128,
142, 143, 156, 170,150, 151,141,140,152,155,172,171,157,169,166,168,165,167);
Tờ 64 (20,1,2,18,205,19,10,11,12,13,14,15,16,17,3,29)
2020
40
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa
- Bãi thải số 03
9,50
3,20
6,30
Phường Hòa
Chung
8
11,28,29,30,31,32,33,41,42,43,44,45,46,47,59,48,56,57, 58,60,61,62,63,64,65,66,67,69,84,87,85,88,89,90,91,92, 114,115,116,117,118,86,153,154,155,156,192,193,214,245,
216,244,246,
247,248,249,250,294,295,296,297,298,299,303,304,305, 306,331,290,291, 292,293,251,300,301,302
2019
9
17,27,30,29,28,32,33,36,34,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64
,65,67,66,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82,
83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97,98,99,100,
101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111,112,113,
114,115,116,117,118,119,120,121,122,123,124,125,126,
127,128,129,130,131,132,133,134,135,136,137,138,139,
140,141,142,142,143,144,145,146,147,148,149,150,151, 152,153,154,155,156,157,158,159,160,161,162,163,164,
165,166,167,168,169,170,171,172,173,174,175,176,177,
178,179,180,181,182,183,184,185,186,187,188,189
11
16,15,17,18,19,20,21,22,23,24,54,55,61,58,59,60,57,56,88
12
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,
23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40, 41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59
,60,61,62,63,64,65,67,66,68,69,70,73,74,75,76,77,78,79,
80,81,82,83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,96,97, 98,99,100,101,102,103,104,105,106,107,108,109,110,111,
112,113,114,115,116,117,118,119,120,121,122,123,133,
134,135,136,137,138,139,140,141,142,142,143,144,145,
146,147,148,149,150,151,152,153,154,155,165,164,170, 275,174
41
Đầu tư khai thác lộ thiên Mỏ sắt Nà Rụa
- Khai trường khu Bắc
21,00
1,30
19,70
Phường Tân
Giang, Phường Hòa Chung
Tờ 3 (Tân
Giang)
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,
23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36
,37,38,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,55,56,63, 64,65,66,67,68,69,70,71,72,75,76,77,78,79,
80,81,82,83,88,89,90,91,92,97,98,99,100,101,102,103, 104,106,58,73,105,107,108,114,117
2019
Tờ 25 (Tân
Giang)
52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,84,85,86,101, 102,103,116,117,118,133,138,137,144,145 ,146,147,143,142,140,139,136,135,126,127,119,128,129,
130,131,124,112,111,122,121,110,109,106,120,105,104,
107,87,88,108,90,67,68,69,70,71,72,73,89,91,92,93,94, 95,96,97,98,99,100,74,75,
76,77,78,79,80,81,82,83,41,45,91,92,93,94,113,114,115, 125,132,134,123,29,43,44,47,48,49,31,141
Tờ 26 (Tân
Giang)
69,70,71,92,93,109,143,156,181,180,193,194,195,196, 183,184,185,197,198,169,168,157,145,128,129,110,72,144,
49
Tờ 33 (Tân
Giang)
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,
23,24,25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36
,37,38,39,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,51,52,53,54,
55,56,57,58,59,60,61,62,63,64,65,66,67,68,
69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80
Tờ 34 (Tân
Giang)
1,2,3,21,20,18,17,19,16,15,12,13,14,36,39,28,29,26,27, 35,34,48,49,50,51,60,72,79,66,73,74,77,78, 88,113,97,98,89,52,53,54,67,62,75,82,92,93,102,106,118,
126,133,132,131,125,124,101,90,100,117,116,115,123, 122,114,99,80,81,121,129,127,25,24
Tờ 42 (Tân
Giang)
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,20,21,22,23,
24,25,26,27,30,32,33,29
Tờ 48 (Hòa
Chung)
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17
Tờ 51 (Hòa
Chung)
3,4,11,12,13,14,10,15
42
Dự án: Khai
thác lộ thiên khoáng sản Ni Ken - Đồng thuộc khu vực xã Quang Trung và Hà Trì,
huyện Hòa An (thuộc địa phận xã Chu Trinh, thành phố Cao Bằng); Hạng mục: Bãi
thải lỏng Cầu, Đường vào bãi thải lỏng
43,49
0,45
43,04
Xã Chu Trinh
4
134,136, 139,
140, 141,142, 143, 133, 135
2019
6
12, 15, 16, 17,
18, 19, 20, 21, 22, 23, 25, 47, 54, 48, 49, 50, 51,52, 53, 26, 27, 28, 29,
30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41,42, 43, 44, 45, 46, 13, 14,24
7
1, 2, 3, 4, 5,
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 26, 27, 28,
20, 24.
8
1, 2, 3, 4, 5,
8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 18
12
3, 5, 6, 7, 8,
10, 11, 14, 12, 13, 16,21,17, 18, 30, 31, 34, 41, 42, 44, 45, 47, 53, 52, 56,
55, 51, 50, 57, 59, 60, 61, 63, 66, 72, 76, 77, 32, 33,43,49
19
10, 19, 20, 9,
32, 30, 34, 35, 46, 48, 36, 47, 62, 73, 115, 116, 142, 167, 33, 8, 31,237
20
2,6
28
1
43
Trụ sở, cửa hàng giới thiệu và bán sản
phẩm Trung tâm dịch vụ nông nghiệp thành phố
0,09
0,09
Phường Đề Thám
87
9
2021
44
Đường dây 110kV.Từ TBA 220kV Cao Bằng
- TBA 110kV Cao Bằng (mạch 2)
0,34
0,16
0,18
Phường Đề Thám,
xã Hưng Đạo
Phường Đề Thám
(6,10,11,12,13,64); Xã Hưng Đạo (29,30,35,41,47,52)
Phường Đề Thám:
Tờ 6 (155,158,163,164); Tờ 11 (51,52,53,66); Tờ 12 9136, 137, 138); Tờ 13
(141,152,153,154,194,248,225, 257, 259, 279, 280, 296); Tờ 64 (67) Xã Hưng Đạo:
Tờ 29 (147); Tờ 30 (27,28); Tờ 35 (78,92,264,347,348,477,500,526,527,529); Tờ
41 (280,302,353,336,337); Tờ 47 (110,111,112,159,379,380,7); Tờ 52 (32,70,76)
2021
45
Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND -
UBND xã Hưng Đạo, thành phố Cao Bằng
0,53
0,53
Xã Hưng Đạo
7,11
Tờ 7
(368,352,317,366);
Tờ 11
(10,11,12,13,28,29,30,31,32,33,34,48,50,51,52,49,68,69, 70,92)
2021
46
Trụ sở làm việc của Đảng ủy - HĐND -
UBND phường Ngọc Xuân, thành phố Cao Bằng
0,44
0,44
Phường Ngọc
Xuân
59,6
Tờ 59
(11,19,118,125,20,126,121,123,124,119,35,29,28,53,33);
Tờ 60 (13)
2021
47
Đường vào khu khai thác chế biến VLXD
tập trung của thành phố Cao Bằng
8,76
0,09
0,85
7,82
Xã Chu Trinh
56,68,69,80,81,82,8
3,92,93,79
- Tờ 56
(43,44,47,48,108,49,60,83,84,85,89,92);
- Tờ 68
(1,2,5,6,8,9,10,11);
- Tờ 69
(8,9,10,11,13,14,15,17,18,20,26,23,27,28,29,30,33);
- Tờ 80
(54,61,62,63,64,65,66,67,57,56,53,58,46,47,48,59,68,69, 74,87,38);
- Tờ 81
(134,143,141,144);
- Tờ 82 (25,32,33,34,35,19,27,39,19);
- Tờ 83 (29);
- Tờ 92
(2,3,10,5,6,11,12,13,14,16,17);
- Tờ 93
(19,8,13,9,4).
- Tờ 79
(2,3,9,10,13,14,19,20,24,26,29)
2021
48
Xây mới bệnh vi ệ n
Y học cổ truyền tỉnh Cao Bằng
3,43
0,31
3,12
Phường Sông Hiến,
Đề Thám
Sông Hiến
(55,68,69); Đề Thám (127,132)
Sông Hiến: Tờ
55 (14); Tờ 68 (6,7,9,10,11,12,13,14,15,16,17,20,21,22,23,26,28,2,37,1
9,30,29); Tờ 69 (30,19,35)
Đề Thám: Tờ 127
(11); Tờ 132 (2,3)
2021
49
Giải phóng mặt bằng xử lý điểm đen, điểm
tiềm ẩn tai nạn giao thông tại khu vực lý trình Km272+700 - Đường Quốc lộ 3
thuộc địa phận thành phố Cao Bằng
0,03
0,03
Phường Sông Hiến
42
36, 37
2021
50
Khu công nghiệp Chu Trinh, tỉnh Cao Bằng
(đã thực hiện GPMB được 10,55 ha)
70,03
6,66
63,37
Xã Chu Trinh
-
Giải phóng mặt
bằng tổng thể Khu công nghiệp Chu Trinh (GPMB diện tích còn lại)
63,58
5,93
57,65
Xã Chu Trinh
Tờ số 65, tỷ lệ
1/1000
83
2021
Tờ số 66, tỷ lệ
1/1000
231,236,255,259,260,264,265,276,277,278,279,280,281,
294,295,302,303,304,305,310,311,315,316,317,318,319,
320,322,324,325,326,327,328,329,330,331,332,333,334,
335,336,338,340,341,342,345,346,347,256,224,234,263,
293,344,343,312,313,323,339
Tờ số 75, tỷ lệ
1/1000
3,8,14,15,16,17,26,27,28,29,31,32,33,34,35,36,,41,42,43,
44,48,58,60,61,64,65,78,79,80,83,84,85,86,91,92,94,102,
103,110,111,112,113,119,120,121,122,123,125,126,127,
128,129,130,131,132,133,134,135,137,138,139,140,141,
142,143,144,145,146,147,148,149,151,152,153,154,159,
160,176,20,18,19,21,22,23,24,25,30,52,53,124,93,95,96,
100,97,98,99,101,67,64,104,105,106,58,59,70,71,72,73, 107,108,109,155,156,157,136,170,158,171,172,173,49,56,
55,57,59,77,74,75,81,82,114,115,116,117,118
Tờ số 76, tỷ lệ
1/1000
3,4,5,6,7,8,9,10,11,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,23,24,
25,26,27,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,39,40,42,43,44, 45,46,48,49,50,51,52,53,54,55,56,57,58,59,60,61,62,63,64
,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80,81,82,
83,84,85,86,87,88,89,90,91,92,93,94,95,97,98,99,100, 101,102,103,105,106,107,108,110,111,112,113,114,115, 116,118,119,120,121,122,125,128,129,130,133,134,140, 141,142,143,145,146,147,148,149,150,151,152,155,156, 157,158,159,160,161,162,163,164,168,169,170,171,173, 174,175,176,177,178,179,181,190,191,192,193,194,195, 196,197,198,199,200,201,211,212,213,214,215,216,217, 21 8,219,220,221,222,223,224,230,231,232,233,234,235, 236,237,238,239,240,242,247,248,249,250,251,252,253, 254,255,258,259,260,261,263,264,265,271,273,274,275, 276,279,280,281,282,283,288,289,290,291,292,293,294, 295,296,297,298,299,300,302,306,310,311,313,314,315, 316,318,319,323,327,328,329,330,332,333,334,335,336, 340,341,342,343,344,345,355,356,357,358,359,360,362, 363,369,371,373,379,383,384,385,386,387,388,401,404, 405,420,421,422,423,425,428,1,2,124,126,135,127,38,41, 96,47,104,378,377,424,402,429,397,361,380,381,403,382,
364,365,366,367,368,324,325,312,346,347,337,317,172,
182,241,243,266,268,283,284,301,303,277,256,257,278, 304,305,307,272
Tờ số 77, tỷ lệ
1/1000
20,21,27,106,25,38
Tờ số 86, tỷ lệ
1/1000
3,12,13,24,25,29,31,32,35,36,37,38,39,40,42,43,44,45,47
,49,58,59,64,65,66,67,68,69,70,71,72,73,74,75,76,77,16, 46,4,5,6,7,8,9,78
Tờ số 87, tỷ lệ
1/1000
3,7,8,9,12,13,15,16,17,19,23,24,25,26,27,28,29,30,31,33,
34,35,36,37,38,40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50,52,53, 54,55,56,20,21,18,22,10,14,32,39,51,57
Tờ số 88, tỷ lệ
1/1000
11,12,13,14,15,25,26,27,28,29,41,123,223,38,39,40
-
Đường vào hệ thống xử lý nước thải khu
công nghiệp Chu Trinh, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
6,45
0,73
5,72
Xã Chu Trinh
76;75;86;87;77
Số tờ: 76, 77;
Số thửa: 40, 41, 42, 43, 44, 39. Số tờ: 75, 76, 86, 87; số thửa: 9. Số tờ:
75, 76, 77; số thửa: 38, 70, 64, 67, 68, 71, 72, 73
2021
51
Xuất tuyến
trung áp 22kV và 35kV sau TBA 110kV Chu Trinh
0,04
0,04
Xã Chu Trinh,
Phường Duyệt Trung, Tân Giang
Xã Chu Trinh: Tờ
số 10 (tỷ lệ 1/500)
117,122,36,43,51,36,28,7
2021
Phường Duyệt
Trung: Tờ số 60,59,58,57,56,52,5 1,50,46,45,41,38,37 ,34,30,29 (tỷ lệ 1/500);
tờ 18 (tỷ lệ 1/1000); tờ 1 (tỷ lệ 1/10000)
Tờ 60 (24,6); Tờ
59 (13); Tờ 58 (16); Tờ 57 (6,1,7); Tờ 56 (105,103,96,93,81,27); Tờ 52 (89);
Tờ 51 (221,213,179,141,96,58); Tờ 50 (11); Tờ 46 (105,43,78,52,16,5); Tờ 45
(28,8,5,6); Tờ 41 (98,71,54,32); Tờ 38 (81); Tờ 37 (66,123,99,135,28); Tờ 34
(74,71,31); Tờ 30 (71,50,40); Tờ 29 (33,15,5,2); Tờ 18 (1); Tờ 1 (395).
Phường Tân
Giang: Tờ 58 (tỷ lệ 1/500)
12,21,20,22,26
52
Đền bù, giải
phóng mặt bằng xây dựng các công trình phụ trợ và hạ tầng kỹ thuật phía bên
ngoài trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
0,34
0,11
0,23
Phường Đề Thám
21
104; 123; 124;
126; 142; 143; 144; 145; 146; 147; 148; 149; 179; 180; 122; 150; 151; 152;
153; 154; 155; 165; 156; 183; 184; 185; 164; 163; 162; 157; 186; 187; 188;
192; 189; 190; 191; 220
2021
53
Cải tạo, nâng cấp
đường giao thông Chu Trinh (thành phố Cao Bằng) - Hồng Nam (huyện Hòa An), tỉnh
Cao Bằng
6,00
0,20
0,54
5,26
Xã Chu Trinh
28
40,57,60,61,74,79,80,81,105,106,107,108,109,130,131, 132,133,141,142,143,146,68,47,28,75,73,150
2021
29
14;15;17
38
7;8;30
39
1,2,3,5,12,22,23,24,26,27,33,34,35,39,40,41,42,44,46,55,
56,61,62,67,93,107,108,25,59,116
40
3;4;5;6
50
7,8,11,12,13,14,18,19,20,26,32,33,40,41,42,43,44,49,50,
51,52,55,64,65,73,77,88,91,92,96,36
51
88,89,111,112,114,133,138,140,146,147,162,163,113,141,31
62
3,11,13,14,21,22,25,29,30,31,39,40,61,69,70,84,97,122, 123,124,144,147,148,149,163,165,172,173,153,111,164, 183,188
63
46,49,52,53,54,59,60,61,64,65,68,70,55,
73
2,3,4,5,7,8,9,12,15,22,23,42,44,54,61,62,69,71,55
74
29,33,34,38,47,48,49,55,56,58,76,78,89,90,109,110,128,
129,143,144,156,157,21,6,74,75,66,67
85
11,12,19,26,27,28,36,37,47,40,35,48,49
54
Kè bờ trái Sông
Hiến, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng, lý trình (Km0+00-Km2+00)
0,04
0,04
Phường Hòa
Chung
20,21,28,29
6,4,32,3
2021
55
Công trình: Vỉa hè vòng xuyến Ngọc
Xuân đến cầu Gia Cung
0,77
0,77
Phường Ngọc
Xuân
46
165,164,166
2021
52+N195:O200X1
N180:O195
3, 5, 8, 21,
22, 23, 34, 35, 33, 37, 38, 39, 43, 42, 54, 53, 52, 55, 56, 61, 62, 63, 64,
65, 66, 67, 78, 77, 79, 80, 81, 91, 92, 93, 90, 89, 94, 116, 115, 114, 113,
117, 123, 124, 125, 126,158, 128, 159, 133, 132, 131, 134, 136, 146, 144,1,73,167,168,176,175,170,
58
10, 13, 11, 12,
35, 37, 36, 116,90
59
1, 2, 3, 13,
14,16, 17, 18, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 34, 35, 36, 37, 42, 43,
54, 44,56, 55, 58, 59, 60, 81, 80, 76, 77, 78, 79, 83, 84, 85, 86, 87, 104,
103,53
67
14,27
56
Tu bổ, nâng cấp nhà lưu niệm đồng chí
Hoàng Đình Giong
0,40
0,32
0,08
Phường Đề Thám
55
104
2022
57
Thủy điện Hồng Nam
55,50
6,33
49,17
Xã Chu Trinh,
Phường Duyệt Trung, Phường Sông Bằng
Xã Chu Trinh: Tờ
số: 3,4,8,12,18,19, 20,28,29,39,40,50,51 ,52,62,63,73,74 (tỷ lệ 1/1000);
Tờ số 3:
6,7,52,53,59,65,85,86,1,2,3,4,5,55; Tờ số 4: 89,105,121,126,146; Tờ số 8:
6,7,9,2; Tờ số 12: 8,43,48,68,69,74,75,3,21,49; Tờ số 18: 4,5; Tờ số 19:
2,3,4,5,13,14,15,16,17,20,21,25,26,27,30,31,34,35,36,37,
42,43,45,46,47,48,51,52,53,54,55,56,57,59,64,65,69,97, 104,111,112,58,12,153,62,105; Tờ số 20: 1,3,5,6; Tờ số
28: 1,7,8,14,20,21,28,29,34,35,37,41,43,44,48,54,55,56,
65,66,67,68,79,86,87,88,89,90,91,92,93,149,107,2,3,4,15 0,36; Tờ số 29: 1,2,3,4,7,8,12,13,18,19,20,21,9;
Tờ số 39: 4,7,8,9,10,15,17,18,19,20,21,28,30,31,42,49,14,59;
Tờ số 40:
1,7,2; Tờ số 50: 3,7,9,10,22,27,28,29,34,35,37,42,44,45,46,56,57,58,
66,67,68,74,75,77,107,6,36,76; Tờ số 51: 1,4,6,2,21; Tờ số 52: 4; Tờ số 62:
128,150,155,156,157,166,177,178,179,126,127,138,139, 151
Tờ số 63:
12,22,23,25,26,28,29,30,31,32,33,34,35,36,37,39,40,41, 42,43,44,45,47,48,49,50,51,53,54,55,56,57,58,61,62,63,65
,66,69,70,38,59,24; Tờ số 73:
4,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35,36,37,38,39,43,44, 45,46,47,48,49,50,51,54,55,56,57,58,59,63,64,65,69,62;
Tờ số 74:
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20,21,22,
23,24,30,31,32,33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43,44,45, 49,50,51,52,53,58,59,60,65,67,68,78,79,90,91,92,93,109, 110,129,130,144,159,5,10,13,16,17,19,20,23,24,30,31,35,
36,37,38,39,43,44,45,46,47,48,49,50,50,51,54,55,56,57, 58,59,63,64,65,69,25,26,27,28,29,75,66
2022
Phường Duyệt
Trung: Tờ số 1 Tỷ lệ (1/10.000); Tờ số 2
Tỷ lệ (1/1000)
Tờ số 1:
1,2,4,5,6,7,9,15,26,44,53,57,62,68,72,112,68,93; Tờ số 2: 1.
58
Đường dây và Trạm biến áp 110kV Chu
Trinh
1,00
0,25
0,05
0,70
Xã Chu Trinh
1,10,11,23
- Tờ 1 (10);
- Tờ 10
(96,36,107,122,120,121,118,119,117,123,135,138,137, 136,134,147,146,148,157,158,159,160,161,185,95,90,116,
96;
- Tờ 11
(23,22,32,30,90);
- Tờ 23 (1)
2022
59
Nhà văn hóa tổ 3 phường Ngọc Xuân
0,04
0,04
Phường Ngọc
Xuân
16
112,114,115
2022
60
Đường nối nút giao I42-I43 thuộc quy
hoạch chi tiết hai bên đường phía Nam Khu đô thị mới thành phố Cao Bằng, tỉnh
Cao Bằng (tên cũ: Đường vào trụ sở Cục thi hành án tỉnh Cao Bằng)
1,00
0,40
0,60
Phường Đề Thám
104
6
2022
61
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông Nà
Rụa, thuộc tổ 8, phường Hòa Chung, thành phố Cao Bằng
0,20
0,20
Phường Hòa
Chung
- Tờ
8,9,11,12,16,17 (Tỷ lệ 1/1000);
- Tờ 51 (Tỷ lệ
1/500).
Tờ
8,9,11,12,16,17 (Tỷ lệ 1/1000): 61,187,195,42,140,42,41,50
Tờ 51 (Tỷ lệ
1/500): 29
2022
62
Dự án đầu tư xây dựng tuyến kết nối
cao tốc Đồng Đăng (tỉnh Lạng Sơn) - Trà Lĩnh (tỉnh Cao Bằng) (phương án 1)
(đường từ phường Duyệt Trung, TP. Cao Bằng - xã Quang Trung, huyện Hòa An)
14,89
14,89
Phường Tân
Giang, Phường Duyệt Trung
Phường Tân
Giang (tờ 59)
7, 12
2021
Phường Duyệt
Trung (các tờ: 1, 29, 30, 31, 32, 33)
Tờ 29 (105,
89), Tờ 30(2, 3, 4, 11, 20, 50, 49, 52, 34), Tờ 31 (8, 9, 10, 11, 17, 20), Tờ
32(9, 10, 11,12, 13, 14, 15), Tờ 33 (20, 21, 22, 26, 46, 44, 52), Tờ 1 (7,
10, 11, 12, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 9, 15)
63
Cải tạo đường dây 22kV, 35kV để xây dựng
các xuất tuyến mới từ TBA 110kV Cao Bằng (E16.1) năm 2021
0,02
0,01
0,01
Phường Đề Thám,
xã Hưng Đạo
2022
IV
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc
nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
49,92
1,24
48,68
1
Dự án Cửa hàng cà phê vườn đồi, nhà
hàng, nhà nghỉ Đại Lợi
3,36
3,36
Phường Sông Hiến
2021
2
Nhà máy chế biến trúc tre xuất khẩu
Cao Bằng
1,85
1,85
Xã Chu Trinh
55
224
2021
3
Mỏ cát sỏi đồi Nà Khoang, xóm Khuổi
Kép, phường Đề Thám và xã Bạch Đằng, huyện Hòa An, tỉnh Cao Bằng
8,86
0,93
7,93
Phường Đề Thám
44,45
Tờ 44 (12, 13,
14, 20, 23, 19, 25, 26, 27, 22, 17, 10, 11, 18, 21, 4, 24, 28); Tờ 45 (40)
2021
4
Mỏ cát, sỏi đồi Nà Hoàng, phường Hòa
Chung, thành phố Cao Bằng
25,00
25,00
Phường Hoà
Chung
Tờ 1 (1/10000);
Tờ 3,5,6 (1/1000).
Tờ 1: 33, 42,
44, 60, 43, 49, 54 ; Tờ 3,5,6:
172,173,160,171,170,168,177,174,181,176,179,178,1,38, 127,139,140,141
2021
5
Showroom ô tô và cửa hàng kinh doanh tổng
hợp
1,06
1,06
Phường Sông Hiến
86 (Tỷ lệ 500)
4 (Tỷ lệ 1000)
Tờ 86: Thửa 7,2
Tờ 4: Thửa
1,2,3
2021
6
Khu phức hợp, bãi đỗ xe, mặt bằng phục
vụ các hoạt động thương mại dịch vụ tại khu vực tái định cư 1, thành phố Cao
Bằng
3,30
3,30
Phường Sông Hiến
77; 78; 89; 90
- Tờ bản đồ số
77: Thửa đất số 70.
- Tờ bản đồ số
78: Các thửa đất số 53, 66, 67, 68, 69, 70, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88, 89,
90, 95, 96, 97, 98, 101, 102, 108, 109, 110, 111, 112.
- Tờ bản đồ số
89: Thửa đất số 27.
- Tờ bản đồ số
90: Các thửa đất số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 15,
16, 17, 18, 20.
2022
7
Điểm dừng nghỉ cửa ngõ phía Nam, phường
Duyệt Trung, thành phố Cao Bằng
0,94
0,94
Phường Duyệt
Trung
59
53, 54, 80, 81,
88, 89, 123, 122, 121, 120, 128, 82, 63, 125, 124, 126, 83, 84, 85, 86, 87
2022
8
Điểm dừng nghỉ cửa ngõ thành phố Cao Bằng,
Km8 Quốc lộ 3
0,87
0,87
Xã Hưng Đạo
52
29, 30, 31, 32,
37,48, 49,64, 71, 72,58
2022
9
Trung tâm đào tạo và sát hạch lái xe
cơ giới đường bộ loại 2
3,11
0,31
2,80
Xã Vĩnh Quang
33
18,19
2022
10
Trạm trộn bê tông thương phẩm và bê
tông nhựa nóng Nam Phong
1,57
1,57
Xã H u ng
Đạo
49 (508542-3-C)
Tờ 49 (thửa
1,2,4)
2022
V
Công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều
65 Luật Đất đai
1,75
1,75
1
Khắc phục hậu quả thiên tai và di dân
ra khỏi vùng sạt lở tại tổ 16, phường Sông Hiến, thành phố Cao Bằng
1,75
1,75
Phường Sông Hiến
101, 90,102
Tờ 101 (62, 59,
55, 56, 52, 45, 27, 30, 34, 37, 38, 40, 39, 41, 157, 31, 20, 21, 17, 14, 08,
05, 11, 24, 19, 15, 09, 03,16,12,26,28)
Tờ 90 (35; 38;
40; 42; 30; 39) Tờ 102 (52,8,44)
2021
VI
Các khu đất đấu giá QSD đất; bán tài sản trên đất, chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
13,04
1,42
1
Thu hồi đất Trụ sở làm việc Sở thông
tin và truyền thông thực hiện đấu giá đất
0,0327
0,0327
Phường Hợp
Giang
17
222
2020
2
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường
Tân Giang thực hiện đấu giá đất
0,0275
0,0275
Phường Tân
Giang
23
102
2020
3
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường
Ngọc Xuân thực hiện đấu giá đất
0,20
0,20
Phường Ngọc
Xuân
59
54
2020
4
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường
Duyệt Trung thực hiện đấu giá đất
0,05
0,05
Phường Duyệt
Trung
37
72
2020
5
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường
Đề Thám cơ sở 1 thực hiện đấu giá đất
0,0209
0,0209
Phường Đề Thám
79
27
2020
6
Thu hồi đất Trụ sở làm việc UBND phường
Đề Thám cơ sở 2 thực hiện đấu giá
0,128
0,1280
Phường Đề Thám
79
65
2020
7
Thu hồi đất Trụ sở làm việc hội nhà
báo tỉnh thực hiện đấu giá đất
0,0102
0,0102
Phường Hợp
Giang
9
81
2020
8
Thu hồi đất Bến xe khách cũ thuộc Sở
Giao thông vận tải thực hiện đấu giá
0,5529
0,5529
Phường Sông Bằng
49;50
Số tờ: 49 (1);
Số tờ: 50 (35,36,54,150)
2020
9
Thu hồi đất Cơ sở hoạt động sự nghiệp
trung tâm chăm sóc sức khoẻ cho nạn nhân bị mua bán và có nguy cơ cao thực hiện
đấu giá
0,0225
0,0225
Phường Hợp
Giang
9
84
2020
10
Thu hồi đất Trụ sở cũ của sở công
thương thực hiện đấu giá
0,10
0,10
Phường Hợp
Giang
15
6
2020
11
Thu hồi đất Trụ sở cũ đội kiểm soát hải
quan tỉnh thực hiện đấu giá
0,0313
0,0313
Phường Hợp
Giang
17
221
2020
12
Thu hồi đất Ngân hàng thương mại cổ phần
Đầu tư và phát triển Việt Nam thực hiện đấu giá
0,0879
0,0879
Phường Hợp
Giang
10,11
Số tờ: 11; Số
thửa: 111,112; Tờ 10:233
2020
13
Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình
thành phố Cao Bằng, phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bẳng
0,007
0,007
Phường Hợp
Giang
18
73
2021
14
Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình,
phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, thành phố Cao Bẳng
0,0444
0,0444
Phường Hợp
Giang
18
45
2021
15
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Cao Bằng,
phố Hoàng Như, phường Hợp Giang, TP. Cao Bằng
0,0677
0,0677
Phường Hợp
Giang
18
53
2021
16
Trung tâm y tế thành phố Cao Bằng, phường
Hợp Giang, TP. Cao Bằng
0,0302
0,0302
Phường Hợp
Giang
13
314,116
2021
17
Trạm y tế phường Hợp Giang, thành phố
Cao Bằng
0,0098
0,0098
Phường Hợp
Giang
13
118
2021
18
Đấu giá đất khu đất tổ 3 (trước đây là
tổ 5) phường Sông Hiến
0,23
Phường Sông Hiến
31
131,132
2021
19
Khu đất giáp đường 58m, khu tái định
cư 1, phường Sông Hiến
0,41
Phường Sông Hiến
90, 91
Tờ 90 (27, 28,
29), Tờ 91 (1, 2, 3, 4, 5, 10, 7)
2021
20
Khu đô thị Nà Cáp, Sông Hiến (đầu cầu
Bằng Giang mới)
6,46
Phường Sông Hiến
26, 27, 35,
36,34
Tờ 35 (1, 2,
3,4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 61,47,40,31,32,
33,34,35,36,37,38, 39,50,51,52,53,54,55,56,57, 48, 49), Tờ 36 (1,2),Tờ 27
(1,2, 3), Tờ 26 (1,2), Tờ 34 (2,4,5)
2021
21
Khu dân cư tổ 7 phường Sông Hiến,
thành phố Cao Bằng
0,88
Phường Sông Hiến
2021
22
Khu đất tổ 4 (trước đây là tổ 6), phường
Hòa Chung
0,11
Phường Hòa
Chung
2
30, 62,61,69
2021
23
Khu đô thị Nà cáp 2, phường Sông Hiến,
thành phố Cao Bằng
3,35
Phường Sông Hiến
35, 36, 43
Tờ bản đồ 35
(thửa số 58, 89); Tờ bản đồ số 36 (thửa số 3); Tờ bản đồ số 43 (thửa số 5)
2022
24
Khu đất dãy C2A, tại Khu tái định cư 1
phường Sông Hiến
0,1553
Phường Sông Hiến
91
4
2021
25
Khu đất phân lô khu tập thể Công ty
bia Cao Bằng tại tổ 3, phường Duyệt Trung
0,0248
Phường Duyệt Trung
44
65
2021
VII
Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất thực hiện trong
năm kế hoạch
2,18
2,15
1
Giao đất cho các hộ gia đình cá nhân
trên địa bàn các xã, phường
1,00
1,00
Các xã, phường
2021
2
Phố đi bộ ven sông Bằng, phường Hợp
Giang, thành phố Cao Bằng
1,09
1,09
Phường Hợp
Giang
11,15,19,21
Tờ 11 (109); tờ
15 (15); tờ 19 (41); tờ 21 (86,87,88,89)
2021
3
Mở rộng trường mầm non 3-10 thành phố
Cao Bằng, Hạng mục: 04 lớp học
0,06
0,06
Phường Hợp
Giang
18
89
2022
4
Nhà văn hóa tổ 12, phường Hợp Giang,
thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
0,03
Phường Hợp
Giang
21
102
2022
VIII
Công trình, dự án không phải bồi thường GPMB (do dân hiến
đất) …
TỔNG
667,10
74,29
1,44
579,72
Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 349/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2022 thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
5.456