|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
826/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Mai Hùng Dũng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
826/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 05 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 53/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thị xã Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 24/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Tân Uyên với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích phân bổ các loại đất
trong năm 2022 (Đính kèm phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022.
a) Diện tích thu hồi đất năm 2022 (Đính
kèm phụ lục 2).
b) Danh mục công trình thu hồi đất
năm 2022 (Đính kèm phụ lục 2a).
c) Vị trí các khu thu hồi đất được
xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên tỷ lệ
1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị
xã Tân Uyên.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất (Đính kèm phụ lục 3).
b) Danh mục công trình chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 (Đính kèm phụ lục 3a).
c) Vị trí các khu đất chuyển mục đích
sử dụng đất được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã
Tân Uyên tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 của thị xã Tân Uyên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách
nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DIỆN TÍCH PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ …+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
I
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
19.175,72
|
3.333,57
|
1.018,21
|
1.138,44
|
804,79
|
2.176,21
|
2.529,73
|
902,61
|
1.078,60
|
427,49
|
1.726,29
|
798,63
|
3.241,15
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
9.777,12
|
1.954,88
|
451,86
|
548,20
|
399,99
|
703,77
|
1.526,85
|
523,31
|
600,00
|
210,83
|
714,14
|
480,13
|
1.663,16
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
815,05
|
61,26
|
65,54
|
125,91
|
127,64
|
105,74
|
119,05
|
66,73
|
100,21
|
42,97
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
97,65
|
|
|
|
|
|
|
|
97,65
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
777,85
|
20,38
|
122,11
|
100,65
|
11,97
|
180,16
|
167,34
|
22,08
|
22,89
|
63,02
|
0,55
|
1,70
|
65,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
7.933,69
|
1.779,97
|
251,22
|
218,01
|
252,28
|
416,08
|
1.223,80
|
433,41
|
476,78
|
10430
|
712,37
|
478,42
|
1.587,06
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
68,59
|
68,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
145,92
|
0,63
|
12,99
|
102,75
|
7,97
|
1,42
|
16,34
|
|
0,11
|
0,13
|
1,23
|
|
2,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
36,01
|
24,07
|
|
0,89
|
0,14
|
0,37
|
0,32
|
1,09
|
|
0,41
|
|
|
8,73
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.398,60
|
1.378,69
|
566,35
|
590,24
|
404,80
|
1.472,44
|
1.002,88
|
379,30
|
478,60
|
216,66
|
1.012,15
|
318,50
|
1.577,99
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6,08
|
5,80
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,24
|
5,07
|
0,29
|
|
|
1,00
|
0,19
|
|
|
|
4,00
|
|
2,69
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1.950,68
|
262,84
|
|
|
|
309,08
|
16,29
|
|
|
|
569,56
|
|
792,92
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
273,43
|
121,07
|
|
|
|
|
26,28
|
|
|
|
|
126,09
|
|
25
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
126,47
|
17,07
|
7,30
|
9,37
|
2,95
|
24,60
|
8,34
|
9,56
|
1,41
|
1,00
|
8,77
|
5,63
|
30,46
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2.331,75
|
452,99
|
239,56
|
158,19
|
91,66
|
601,64
|
405,91
|
128,01
|
|
0,38
|
160,12
|
12,62
|
80,66
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
114,42
|
|
|
|
47,91
|
|
45,27
|
|
|
0,49
|
|
|
20,75
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.838,67
|
208,03
|
107,06
|
125,45
|
125,92
|
285,20
|
201,07
|
94,13
|
253,80
|
30,39
|
103,35
|
67,68
|
236,60
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.046,19
|
158,23
|
67,87
|
61,07
|
82,30
|
153,89
|
116,95
|
53,29
|
47,15
|
17,90
|
81,01
|
34,25
|
172,28
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
198,54
|
11,42
|
18,18
|
30,70
|
21,13
|
27,71
|
48,38
|
13,87
|
7,63
|
0,82
|
0,20
|
3,88
|
14,63
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
DVH
|
12,01
|
2,15
|
3,15
|
2,00
|
0,21
|
0,03
|
0,10
|
0,14
|
|
2,24
|
|
1,71
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
100,65
|
4,77
|
0,09
|
0,54
|
0,07
|
81,33
|
2,39
|
0,05
|
0,55
|
0,09
|
0,50
|
8,20
|
2,07
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,38
|
13,59
|
6,32
|
14,09
|
3,35
|
7,86
|
6,83
|
5,52
|
2,94
|
2,25
|
8,93
|
11,50
|
17,21
|
-
|
Đất xây
dung cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
194,97
|
3,30
|
0,18
|
0,92
|
0,12
|
0,20
|
0,48
|
432
|
182,54
|
0,02
|
1,38
|
0,66
|
0,84
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
20,63
|
5,28
|
0,40
|
0,22
|
12,42
|
0,71
|
0,34
|
0,19
|
|
|
0,11
|
|
0,97
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,63
|
0,20
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
|
0,07
|
0,05
|
0,01
|
0,06
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,37
|
|
|
5,57
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
3,86
|
|
|
|
|
|
3,86
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
15,30
|
0,77
|
1,35
|
1,74
|
1,59
|
0,37
|
4,14
|
0,20
|
2,87
|
0,43
|
1,01
|
|
0,83
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
119,25
|
6,40
|
8,82
|
12,85
|
4,35
|
9,26
|
15,50
|
15,80
|
10,07
|
3,26
|
4,56
|
7,49
|
20,90
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
17,33
|
1,90
|
0,67
|
1,31
|
0,32
|
3,81
|
2,11
|
0,68
|
|
|
5,59
|
|
0,94
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
8,95
|
0,95
|
0,24
|
0,32
|
0,53
|
1,91
|
1,64
|
0,23
|
0,69
|
0,37
|
1,67
|
0,14
|
0,27
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
46,81
|
4,23
|
1,38
|
0,26
|
1,49
|
3,69
|
0,95
|
0,09
|
|
|
0,88
|
0,46
|
33,38
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
103,42
|
|
|
|
|
|
|
|
70,40
|
33,02
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.832,51
|
198,32
|
189,59
|
241,28
|
56,57
|
190,71
|
222,03
|
133,02
|
|
|
157,99
|
96,81
|
346,18
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,31
|
9,90
|
0,94
|
0,44
|
0,50
|
0,48
|
0,98
|
0,81
|
0,80
|
0,54
|
1,36
|
0,34
|
1,21
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,33
|
2,04
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
29,81
|
4,98
|
0,93
|
3,25
|
1,55
|
3,80
|
4,11
|
3,73
|
1,90
|
1,26
|
0,05
|
0,33
|
3,92
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
642,60
|
85,11
|
18,66
|
51,33
|
73,44
|
40,66
|
23,13
|
9,73
|
149,58
|
149,21
|
4,40
|
8,39
|
28,96
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
58,82
|
|
0,13
|
0,07
|
2,26
|
9,67
|
46,70
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA
BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày
05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+… +16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
|
787,06
|
112,65
|
25,51
|
26,30
|
53,18
|
28,35
|
36,77
|
14,52
|
9,17
|
3,08
|
457,78
|
3,38
|
16,37
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
96,34
|
0,00
|
8,64
|
16,45
|
28,36
|
14,14
|
15,47
|
9,04
|
2,10
|
2,13
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
58,62
|
2,97
|
9,25
|
6,41
|
13,27
|
8,29
|
11,42
|
1,20
|
2,10
|
|
|
0,14
|
3,575
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
632,11
|
109,69
|
7,62
|
3,44
|
11,55
|
5,92
|
9,88
|
4,28
|
4,97
|
0,95
|
457,78
|
3,24
|
12,7925
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6,90
|
|
2,25
|
0,26
|
0,69
|
|
|
|
1,00
|
0,01
|
|
|
2,69
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,20
|
|
2,25
|
0,26
|
0,69
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hoá
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,20
|
|
2,25
|
0,26
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,69
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,005
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Quy
hoạch (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
phường
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
*
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên mở rộng
(GĐ 2)
|
SKK
|
345,86
|
|
345,86
|
CLN
|
Uyên
Hưng, Hội Nghĩa
|
Tờ
7, 8, 12, 13
|
2
|
Khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore III
|
SKK
|
196,00
|
|
196,00
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
đất số 02, 03, 59, 60 tờ bản đồ số 3 và thửa đất số 01, 02, 04 tờ bản đồ số 9
|
3
|
Dự án nạo vét, gia cố Suối Cái đoạn
từ cầu Thợ Ụt đến sông Đồng Nai
|
DTL
|
187,32
|
40,33
|
146,99
|
SKK,
DKV, CLN, SKC, HNK, TIN, SON, NTS, DTL, MNC, DGT, ODT, DYT, TMD, DSH, DVH,
LUA: 81,33ha
|
Phú
Chánh, Vĩnh Tân, Tân Hiệp, Khánh Bình, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Phước Khánh, Thái
Hòa, Thạnh Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà quản lý trật tự xã hội
- Tập kết xe vi phạm của Công an thị xã
|
CAN
|
4,00
|
|
4,00
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
57, tờ 7; thửa 1 tờ 8
|
*
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
423 (đoạn từ ngã tư đường ĐH409 đến giáp đường ĐT 747A)
|
DGT
|
5,45
|
|
5,45
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Tân
Hiệp, Hội Nghĩa
|
Công
trình dạng tuyến
|
2
|
Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742
nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, phường Vĩnh Tân
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
3
|
Dự án lối đi và khu vực chờ đưa đón
học sinh trường THCS Tân Hiệp
|
DGT
|
0,20
|
|
0,20
|
HNK
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
176, tờ 20
|
4
|
Giải phóng mặt bằng công trình Nâng
cấp, mở rộng đường ĐT743 (đoạn từ ngã tư Miếu Ông Cù đến nút giao Sóng Thần)
|
DGT
|
0,03
|
|
0,03
|
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
|
Tân
Phước Khánh
|
1 phần
các thửa đất: 1224, 1422, 964, 837, 1026, 1027, 1073; tờ bản đồ số 16
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 746 đoạn
từ ngã ba Tân Thành đến ngã ba Hội Nghĩa (đoạn qua phường Hội Nghĩa)
|
DGT
|
13,70
|
4,95
|
8,75
|
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
|
Hội
Nghĩa
|
Công
trình dạng tuyến
|
6
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai
(cầu Bạch Đằng 2) - Dự án 1: Xây dựng đường dẫn vào cầu phía Bình Dương
|
DGT
|
7,40
|
|
7,40
|
LUA,
HNK, CLN, ONT
|
Bạch
Đằng
|
Công
trình dạng tuyến
|
7
|
Xây dựng cầu bắc qua sông Đồng Nai (cầu
Bạch Đằng 2) - Dự án 2: Xây dựng cầu vượt sông Đồng Nai
|
DGT
|
1,15
|
0,14
|
1,01
|
LUA,
HNK, CLN, ONT, SKC
|
Bạch
Đằng
|
Công
trình dạng tuyến
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư
Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sỹ Tân Phước Khánh, huyện
Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
|
DGT
|
4,00
|
1,00
|
3,00
|
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
|
Tân
Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
402, phường Tân Phước Khánh
|
DGT
|
10,49
|
6,64
|
3,85
|
DGT,
HNK, LUA, CLN, ODT. SKC
|
Tân
Phước Khánh, Thái Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
10
|
Cải tạo, sửa chữa HTTN, vỉa hè, thảm
BTN đường ĐH 401, phường Thái Hòa
|
DGT
|
5,28
|
3,20
|
2,08
|
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
|
Thái
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH
409 (đoạn từ cầu Vĩnh Lợi đến ĐH 410)
|
DGT
|
11,53
|
11,30
|
0,23
|
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
12
|
Giải phóng mặt bằng thi công hạ lưu
cống ngang Km 7+67 trên đường ĐT 747B (điểm đầu giáp ĐT 747B đến giáp mương Đầu
Cùng)
|
DGT
|
0,25
|
|
0,25
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Khánh
Bình
|
Một phần
thửa 571, 58, 62, 970, 117, 123, 144 tờ 38
|
13
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ
chân cầu Thạnh Hội đến chùa Khánh Sơn
|
DGT
|
0,27
|
|
0,27
|
LUA,
HNK, CLN, ONT
|
Thạnh
Hội
|
Công
trình dạng tuyến
|
14
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Tô Vĩnh
Diện (đoạn từ Cầu Xéo đến giáp đường ĐT 747B)
|
DGT
|
1,73
|
|
1,73
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Tân
Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến
|
15
|
Làm mới đường ĐT 746 nối dài (đoạn
từ dốc cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên Cổng Xanh)
|
DGT
|
0,00
|
|
0,00
|
LUA
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 162 tờ bản đồ 43
|
16
|
Cảng Thạnh Phước (giai đoạn 2)
|
DGT
|
27,83
|
|
27,83
|
LUA:8,96ha,
HNK, CLN, ODT
|
Thạnh
Phước
|
Tờ bản
đồ 7, 10
|
17
|
Xây dựng kè chống sạt lở cù lao Rùa
(vị trí cổ Rùa)
|
DTL
|
0,68
|
|
0,68
|
LUA,
HNK, CLN, TSC, DGT
|
Thạnh
Hội
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 2, 3, 5
|
18
|
Xây dựng bờ kè sạt lở sông Đồng Nai
đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy Tân Uyên - giai đoạn 2
|
DTL
|
5,93
|
|
5,93
|
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
19
|
Tuyến ống thu gom nước thải từ ĐT 743
về nhà máy xử lý nước thải (dọc suối Bưng Cù) Dự án Thoát nước và xử lý nước
thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên
|
DTL
|
1,20
|
|
1,20
|
LUA,
HNK, CLN, ODT, SKC
|
Thái
Hòa
|
Công
trình dạng tuyến
|
20
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh
Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên
|
DNL
|
0,50
|
|
0,50
|
LUA,
HNK, CLN
|
Khánh
Bình, Thạnh Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
21
|
Công trình Đường dây 110kV VSIP2
MR1 - VSIP2 MR2
|
DNL
|
0,30
|
|
0,30
|
LUA,
HNK, CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến
|
22
|
Trạm 110kV Thạnh Phước và ĐD 110kV
trạm 110kV Thanh Phước - trạm 220kV Tân Uyên
|
DNL
|
0,54
|
|
0,54
|
LUA
|
Thạnh
Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
23
|
Lộ ra 110kV Trạm 220kV Tân Uyên
|
DNL
|
0,42
|
|
0,42
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Thái
Hòa, Thạnh Phước
|
Công
trình dạng tuyến
|
24
|
Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh
Vân và đường dây đấu nối
|
DNL
|
0,55
|
|
0,55
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Khánh
Bình, Tân Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 48 (phường Khánh Bình) và tờ
03 (phường Tân Phước Khánh)
|
25
|
Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường
dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 57 và 58
|
26
|
Đường dây 110kV Phú Giáo-Trạm 220kV
Uyên Hưng
|
DNL
|
0,22
|
|
0,22
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Hội Nghĩa,
Uyên Hưng
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ 1, 2, 3, 9, 13 (phường Hội
Nghĩa) và tờ 55, 58 (phường Uyên Hưng)
|
27
|
Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường
dây đấu nối
|
DNL
|
0,50
|
|
0,50
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Công
trình dạng tuyến, đi qua các thửa đất thuộc tờ bản đồ số 03
|
28
|
Trạm 110kV Bến Sắn và nhánh rẽ đấu
nối
|
DNL
|
0,47
|
|
0,47
|
LUA,
HNK, CLN
|
Vĩnh
Tân, Tân Vĩnh Hiệp, Tân Hiệp, Khánh Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
29
|
Trạm 110kV Bình Thuận và đường dây
đấu nối
|
DNL
|
0,47
|
|
0,47
|
LUA,
HNK, CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Công
trình dạng tuyến
|
30
|
Cải tạo, mở rộng, nâng quy mô công
suất (T3) trạm 110kV Khánh Bình
|
DNL
|
0,07
|
|
0,07
|
LUA,
HNK, CLN
|
Khánh
Bình
|
Công
trình dạng tuyến
|
31
|
Trung tâm VHTT xã Thạnh Hội
|
DVH
|
2,13
|
|
2,13
|
LUA,
CLN
|
Thạnh
Hội
|
Một phần
thửa 370, 371, 375, thửa 315, 314, 372, 374, 453 tờ 4; thửa 200, 201, 248,
247, 249 tờ 5
|
32
|
Xây dựng nhà bia liệt sỹ xã Thạnh Hội
|
DVH
|
0,01
|
|
0,01
|
TIN
|
xã
Thạnh Hội
|
một
phần thửa 56 tờ bản đồ số 5
|
33
|
Trạm y tế xã Bạch Đằng
|
DYT
|
0,36
|
|
0,36
|
DGD,
CLN
|
Bạch
Đằng
|
Thửa
23, tờ 6
|
34
|
Mở rộng trường THPT Tân Phước Khánh
|
DGD
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN,
NTD
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
7, tờ 34
|
35
|
Mở rộng trường mẫu giáo Hoa Hồng
|
DGD
|
0,06
|
|
0,06
|
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
563, tờ bản đồ số 12
|
36
|
Trường tiểu học Tân Phước Khánh B
|
DGD
|
1,36
|
|
1,36
|
HNK,
NTD
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
350, 393, 392, 1551, 361, 1553, tờ 9
|
37
|
Trường mầm non Thạnh Phước
|
DGD
|
1,24
|
|
1,24
|
LUA,
HNK, CLN, ODT
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
595, 594, 620, 615, 618, 619, 622, 621, 623, 850, 629, 628, 627, 626, 625,
624, tờ 11
|
38
|
Trường tiểu học Khánh Bình
|
DGD
|
1,21
|
|
1,21
|
DGD,
CLN
|
Khánh
Bình
|
Nằm
trong khu nhà ở Nam Tân Uyên
|
39
|
Trường THCS Vĩnh Tân
|
DGD
|
1,21
|
|
1,21
|
LUA,
HNK, CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
970, 536, 537, tờ 21
|
40
|
Trường mầm non Bạch Đằng
|
DGD
|
1
|
|
1
|
LUA,
DTT
|
Bạch
Đằng
|
Thửa
1584, tờ 9
|
41
|
Trường mầm non Tân Hiệp 2
|
DGD
|
1,92
|
|
1,92
|
LUA,
HNK, CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
115, 140, tờ 37
|
42
|
Xây dựng trụ sở Công an xã Bạch Đằng
|
TSC
|
0,4
|
|
0,4
|
CLN
|
Bạch
Đằng
|
Thửa
1584, tờ 9
|
43
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dự
kiến xây dựng trụ sở các ngành trên địa bàn thị xã Tân Uyên
|
TSC
|
2,43779
|
|
2,43779
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
96, tờ 35
|
44
|
Xây dựng mới Hội trường 300 chỗ
UBND phường Vĩnh Tân
|
TSC
|
0,25
|
|
0,25
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
1243 tờ 21
|
45
|
Nhà tang lễ thị xã Tân Uyên
|
NTD
|
0,81
|
|
0,81
|
ODT,
CLN, HNK, NTD
|
Khánh
Bình
|
Thửa
57, 46, tờ 41
|
46
|
Xây dựng Hoa viên khu phố An Thành,
phường Thái Hòa
|
DKV
|
0,26
|
|
0,26
|
NTD
|
Thái
Hòa
|
Thửa
134 tờ 11
|
47
|
Xây dựng Hoa viên khu phố Khánh Lợi,
phường Tân Phước Khánh
|
DKV
|
0,67
|
|
0,67
|
NTD
|
Tân
Phước Khánh
|
Thừa
62,97, 1412 tờ 9
|
48
|
Xây dựng mới văn phòng, Công viên
khu phố 1, phường Uyên Hưng
|
DKV
|
0,3952
|
|
0,3952
|
TSC,
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
142, tờ 22
|
49
|
Xây dựng Công viên khu phố Dư
Khánh, phường Thạnh Phước
|
DKV
|
0,69
|
|
0,69
|
NTD
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
432, 618, 361 tờ 12
|
50
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định
cư Dư Khánh, phường Thạnh Phước
|
ODT
|
1,38
|
|
1,38
|
LUA,
HNK
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
376, 378, 380, 427, 428, 429, 430, 431, 444, 445, 446, 447, 448, 502, 503,
504, 505, 516, 517 tờ 12
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp bê tông nhựa nóng và xây dựng
hệ thống thoát nước tuyến đường Uyên Hưng 24 (đoạn từ đất ông Bình đến giáp
đường Uyên Hưng 27), phường Uyên Hưng
|
DGT
|
1,018
|
0,568
|
0,45
|
LUA,
HNK, CLN, ONT
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
2
|
Nâng cấp BTNN và XD hệ thống thoát
nước tuyến đường Lê Quý Đôn (ĐH 421), phường Uyên Hưng
|
DGT
|
1,33
|
0,8
|
0,53
|
LUA,
HNK, CLN, ONT
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
3
|
Xây dựng hệ thống thoát nước dọc tuyến
GTĐT Đồi 16 (từ đất bà Võ Thị Sử đến nhà ông Trương Tuấn Kiệt)
|
DGT
|
0,45
|
|
0,45
|
LUA
|
Thạnh
Phước
|
Tờ bản
đồ 1,2
|
4
|
Đường dây đấu nối 220kV Trạm biến áp 500kV Bình Dương 1 - rẽ Uyên Hưng - Sông Mây
|
DNL
|
0,4
|
|
0,4
|
LUA,
HNK, CLN
|
Uyên
Hưng
|
Công
trình dạng tuyến
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Hội Nghĩa
|
DGD
|
2,635
|
|
2,635
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
57, tờ 7
|
6
|
Trường Tiểu học Tân Vĩnh Hiệp B
|
DGD
|
1,33
|
|
1,33
|
DGD,
CLN, ODT
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
đất số 568, 648, 611 tờ bản đồ 25
|
7
|
Trụ sở làm việc của UBND phường Phú
Chánh
|
TSC
|
1,0847
|
|
1,0847
|
NTD,
CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
249, 250, 261, 1263, tờ 11
|
8
|
Công viên 2 Văn phòng khu phố
|
DKV
|
0,8
|
|
0,8
|
LUA
|
Thạnh
Phước
|
1P
thửa 307, 266 tờ số 3; thửa 302, 303 tờ số 7; thửa 145 tờ 15
|
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương)
Đơn vị
tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Uyên Hưng
|
Tân P Khánh
|
Thái Hòa
|
Thạnh Phước
|
Khánh Bình
|
Tân Hiệp
|
Tân V Hiệp
|
Bạch Đằng
|
Thạnh Hội
|
Hội Nghĩa
|
Phú Chánh
|
Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
457,76
|
78,27
|
12,27
|
27,90
|
7,30
|
55,49
|
104,89
|
24,46
|
5,30
|
4,30
|
34,23
|
30,56
|
72,80
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
29,94
|
3,00
|
2,50
|
5,15
|
2,50
|
6,78
|
3,00
|
3,00
|
2,50
|
1,50
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
27,67
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2,16
|
2,00
|
3,52
|
0,50
|
1,30
|
1,50
|
1,50
|
7,18
|
13
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
400,16
|
73,27
|
7,78
|
20,75
|
2,79
|
46,55
|
99,89
|
17,94
|
2,29
|
1,49
|
32,73
|
29,06
|
65,62
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
47,00
|
4,00
|
3,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
10,00
|
5,00
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
47,00
|
4,00
|
3,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
5,00
|
10,00
|
5,00
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
103,65
|
12,50
|
2,83
|
25,00
|
1,00
|
20,97
|
13,49
|
9,05
|
|
|
0,60
|
0,50
|
17,71
|
PHỤ LỤC 3A:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 826/QĐ-UBND ngày
05/04/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Mã
QH
|
Diện
tích QH (ha)
|
Hiện
trạng (ha)
|
Tăng
thêm
|
Xã,
phường
|
Vị
trí, Số tờ, Số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Công trình dự án giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Nam Tân Uyên (Công ty
U&I)
|
ODT
|
19,47
|
|
19,47
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
37, 38, 42, 43 tờ 50
|
2
|
Khu đô thị Sài Gòn Center (Công ty
TNHH Đầu tư và Phát triển Sài Gòn Center)
|
ODT
|
9,99
|
9,83
|
0,16
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa:
9, 27, 28, 29, 709, 31, 32, 33, 38, 39, 40: tờ BĐ 40
|
3
|
Khu nhà ở Thành Lợi (Cty TNHH Vina
Sakê)
|
ODT
|
2,69
|
|
2,69
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
10, tờ 9
|
4
|
Khu nhà ở Đại Khánh Bình (Cty TNHH
Đại Khánh Bình)
|
ODT
|
2,87
|
|
2,87
|
LUA:
1,5; CLN: 1,37
|
Khánh
Bình
|
Thửa
410, 411, 412, 413, 414, 433, 431, 432, 451, 452, 463, 484, 501, 434, 450,
464, 465, 466, 467, 468, 482, 483, 485, 502, 503, 449, một phần thửa 536, 537
tờ 40
|
5
|
Khu nhà ở Toàn Thắng - Vĩnh Tân
(Cty CP KD BĐS Toàn Thắng)
|
ODT
|
2,25
|
|
2,25
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
526; 2072, tờ bản đồ số 6; 10
|
6
|
Khu nhà ở Minh Tiến Phát (Cty TNHH
TM BĐS Minh Tiến Phát)
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ 46
|
7
|
Khu nhà ở Tân Hiệp City (Cty TNHH
ĐT BĐS Nam Đạt Phát)
|
ODT
|
2,75
|
|
2,75
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
111, 112, 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207,
219, 226, 188, 688, tờ 13
|
8
|
Khu nhà ở Sài Gòn An Phú (Cty TNHH
KD BĐS Sài Gòn)
|
ODT
|
1,03
|
|
1.03
|
SKC
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
672, tờ 14
|
9
|
Khu nhà ở Đất Vàng Vĩnh Tân (Cty TNHH
Đất Vàng Vĩnh Tân)
|
ODT
|
13,25
|
10,58
|
2,67
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
818, 917, 918, 919, 923, 925, 926, 935, tờ 28; thửa 285, tờ 29; thửa 65,
66,67, tờ 33; thửa 593, tờ 34
|
10
|
Khu nhà ở Bảo Lộc (Cty CP ĐT Bảo Lộc)
|
ODT
|
12,30
|
|
12,30
|
SKC
|
Uyên
Hưng
|
Thửa đất số 151, 152, 411; tờ 49-51
|
11
|
Khu nhà ở xã hội Tân Thành (Cty
TNHH MTV nhà ở Tân Thành)
|
ODT
|
0,67
|
|
0,67
|
CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
123, 124, 126, 127, 128, 383, 552 tờ 6
|
12
|
Khu nhà ở Tân Hiệp (Công ty TNHH
Hoàng Hùng)
|
ODT
|
3,17
|
|
3,17
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
đất số 5, 1427; tờ bản đồ số 8
|
13
|
Khu nhà ở Thảo Tiên (Công ty cổ phần
Đầu tư và Xây dựng Địa ốc Sài Gòn 5)
|
ODT
|
2,43
|
|
2,43
|
SKC
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14
|
14
|
Dự án sản xuất các loại sản phẩm về
gỗ (Cty TNHH MTV Thương mại Gỗ Nhật Xương)
|
SKC
|
2,50
|
|
2,50
|
LUA:
2,26, CLN
|
Khánh
Bình
|
Thửa
347, 348, 413, 415, 108, 109, 111 133, 134, 113, 279, 280, 281, 282, 283,
333, 334, 336, 338, 340, 341, 132, 196, 197, 110, tờ 47
|
15
|
Nhà máy sản xuất giường, tủ, bàn,
ghế từ gỗ (Công ty TNHH Trang trí nội thất Nhà Vui)
|
SKC
|
1,43
|
|
1,43
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
đất số 80, tờ bản đồ số 10
|
16
|
Nhà kho chứa sản phẩm từ gỗ (Công
ty Sản xuất Thương mại Thanh Long)
|
SKC
|
1,06
|
|
1,06
|
CLN
|
Khánh
Bình
|
Thửa
đất số 86, tờ bản đồ số 27
|
17
|
Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Vạn
Chính
|
SKC
|
0,16
|
|
0,16
|
HNK
|
Khánh
Bình
|
Thửa
đất số 418, 49, 945 tờ số 38
|
18
|
Công ty TNHH MTV Khuôn mẫu Hong Li
|
SKC
|
0,35
|
|
0,35
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 97, tờ bản đồ số 11
|
19
|
Cửa hàng xăng dầu Trung Nhân
|
TMD
|
0.07
|
|
0,07
|
CLN,
ODT
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
937, tờ 43
|
20
|
Nhà máy sản xuất, gia công các sản
phẩm đồ gỗ gia dụng (Nhà đầu tư Golden Specie Co., Ltd (BVI))
|
SKC
|
2,92
|
|
2,92
|
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 23, tờ bản đồ số 32
|
21
|
Doanh nghiệp tư nhân xăng dầu Đại
Phát Lộc
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
1177, 1178, 1179, 1180, 1176, 1175, 613, tờ 9
|
22
|
Khu dân cư ấp 5 Vĩnh Tân
|
ODT
|
7,69
|
|
7,69
|
|
Vĩnh
Tân
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10, 16, 20, 21, 26
|
b
|
Công trình đăng ký mới
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Lan Anh (Công ty TNHH Đầu
tư kinh doanh BĐS Lan Anh)
|
ODT
|
2,67
|
|
2,67
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
89, 90, 201, 116, 172, 1009, 117 tờ 4
|
2
|
Khu nhà ở TM Hoàng Nam Uyên Hưng 2
(Công ty TNHH ĐT PT Dự án Hoàng Nam)
|
ODT
|
6,64
|
|
6,64
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
46, 499, 500, 99, 100, 637 tờ 33, 34
|
3
|
Khu nhà ở Hưng Lộc Phát (Công ty
TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Hưng Lộc Phát)
|
ODT
|
6,81
|
|
6,81
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
6, 13 tờ số 1
|
4
|
Khu nhà ở Hưng Thịnh Phát (Công ty
TNHH Đầu tư Kinh doanh BĐS Hưng Thịnh Phát)
|
ODT
|
8,09
|
|
8,09
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
82 tờ 16
|
5
|
Khu nhà ở Tuấn Tiến Phát (Công ty
TNHH TM BĐS Tuấn Tiến Phát)
|
ODT
|
2,63
|
|
2,63
|
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
91, 960, 986, 1010 tờ 16
|
6
|
Chung cư Vietsing Riverside (Công
ty TNHH Đầu tư và Phát triển Hoàng Khôi)
|
ODT
|
13,15
|
|
13,15
|
HNK,
CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
2-89, 103, 105-121, 151-156, 678, 224, 338, 188-190, 193, 192 tờ 2
|
7
|
Chung cư Thành Lợi (Công ty TNHH Địa
ốc Trọng Tín Cát Tường)
|
ODT
|
1.91
|
|
1.91
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
17 tờ 14
|
8
|
Khu nhà ở Hoàng Khôi (Công ty TNHH
Khánh Hiệp)
|
ODT
|
10,34
|
|
10,34
|
LUA,
CLN, SKC
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
3-26, 32-73, 92-107, 109-114, 130-136, 138-145, 183-193, 1853, 246-248 tờ 17;
thửa 75-78, 91, 93-99, 101-114, 192, 59, 36, 403, 247 tờ 12
|
9
|
Khu nhà ở Hoàng Khôi Riverside
(Công ty cổ phần Tập đoàn Hoàng Khôi)
|
ODT
|
12,35
|
|
12,35
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
468, 286, 326, 328-343, 418- 422, 802, 465, 60-64, 68, 70-72, 74,263, 140,
484, 277, 278, 1p 612, 561 tờ 13; thửa 65-67, 69, 100, 331, 201, 53, 138 tờ
12
|
10
|
Khu nhà ở Lộc Hồng Phúc (Công ty
TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)
|
ODT
|
7,45
|
|
7.45
|
HNK,
CLN, ODT
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
26, 22, 25, 30 tờ 8
|
11
|
Khu nhà ở Thăng Long House (Công ty
TNHH Đầu tư kinh doanh BĐS Thăng Long House)
|
ODT
|
3,03
|
|
3,03
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
153, 47, tờ 4
|
12
|
Chung cư Hiền Phúc Lộc (Công ty
TNHH Hiền Lộc Phúc)
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
HNK,
CLN, ODT
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
177, 479, 973, 190, 512, 1888-1890, 1904 tờ 19
|
13
|
Chung cư Tân Vĩnh Hiệp (Công ty
TNHH TM DV và XD Địa ốc Tân Lập An Phú)
|
ODT
|
2,42
|
|
2,42
|
LUA,
HNK, CLN, SKC, ODT
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa 316-325, 347-353, 281-287, 375, 376, 386, 289, 1148, 1149, 523 tờ
25
|
14
|
Khu nhà ở Hoàng Lộc (Công ty TNHH
BĐS Hoàng Lộc)
|
ODT
|
3,74
|
|
3.74
|
CLN,
NTS
|
Thái
Hòa
|
Thửa
8, 17, 18 tờ 8
|
15
|
Khu nhà ở An Phước (Công ty TNHH Đầu
tư BĐS An Phước)
|
ODT
|
8,21
|
|
8,21
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
16, 50-53, 57, 188, 15 tờ 35
|
16
|
Chung cư DD Prime Homes (Công ty
TNHH DD Happy)
|
ODT
|
1,38
|
|
1,38
|
HNK
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
54-56, 75-80, 106-112, 135, 138, 140-142, 204 tờ 16
|
17
|
Chung cư Lộc Hồng Phúc (Công ty
TNHH Dịch vụ Lộc Hồng Phúc)
|
ODT
|
1,30
|
|
1,30
|
HNK
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
515 tờ 12
|
18
|
Chung cư Sunland (Công ty cổ phần
Sunland Bình Dương)
|
ODT
|
1.28
|
|
1.28
|
HNK,
CLN, ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
431, 892 tờ 31
|
19
|
Chung cư Hoàng Khôi Vĩnh Tân (Công
ty TNHH BĐS Hoàng Khôi Tân Uyên)
|
ODT
|
2,82
|
|
2,82
|
HNK,
CLN, ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
639, 735, 650, 318, 837, 638 tờ 20; thửa 672, 701-703, 1244, 988, 1016 tờ 21
|
20
|
Khu nhà ở Vĩnh Tân (Công ty TNHH ĐT
&PT Vĩnh Tân Tiến)
|
ODT
|
10,34
|
|
10,34
|
HNK,
CLN, ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
311-315,339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302- 306, 1, 2, 670,
685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ 36
|
21
|
Khu nhà ở Đất vàng Vĩnh Tân - phần
mở rộng (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
|
ODT
|
10,56
|
|
10,56
|
HNK,
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
596-599, 646-651 tờ 28; thửa 186-192, 716, 229-233, 236-239, 282-284, 286, 146-149,
163, 164, 317, 185 tờ 29
|
22
|
Chung cư Hoàng Gia Phúc (Công ty
TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)
|
ODT
|
2,54
|
|
2,54
|
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
số 1, tờ 4
|
23
|
Khu đô thị Ville Portuaire (Công ty
TNHH ĐT TM DV Phương Thành Công)
|
ODT
|
10,22
|
|
10,22
|
ODT,
CLN, LUA, SKC
|
Khánh
Bình
|
Thửa
277, 281, 177, 19, 243, 254, 278, 279, 280, 276, 43, 37, 39, 40, 42, 61, 87,
1, 6, 2; tờ 41
|
24
|
Khu nhà ở sinh thái Hồ Thiền Quang
(Công ty TNHH Lâm Thành Dược)
|
ODT
|
4,37
|
|
4,37
|
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
30, tờ 9
|
25
|
Khu nhà ở Thiên Minh (Công ty TNHH
Thiên Minh Bình Dương)
|
ODT
|
3,29
|
|
3,29
|
CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
758, 59, 765, 547, 71, 81, 82; tờ số 17
|
26
|
Khu nhà ở Lâm Gia An (Công ty TNHH
MTV Lâm Gia An)
|
ODT
|
3,50
|
|
3,50
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
101, 337, 554 tờ 11
|
27
|
Khu nhà ở Hoàng Gia Phúc (Công ty
TNHH Địa ốc Hoàng Gia Phúc)
|
ODT
|
1,01
|
|
1,01
|
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
30-44, 71, 73-80, 82; tờ số 4 (bản đồ cũ)
|
28
|
Khu nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty
CP BĐS Hiệp Thành Phước)
|
ODT
|
3,15
|
|
3,15
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
112-139,23, 85-91, 401-407, 27, tờ 54; thửa 767, 909, 906, 907 tờ 52
|
29
|
Khu nhà ở Phước Huỳnh (Công ty TNHH
TMDV BĐS Phước Huỳnh)
|
ODT
|
0,93
|
|
0,93
|
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
152, 153, 154, 164, 244, 721; tờ 8
|
30
|
Khu nhà ở TL và Family (Công ty
TNHH BĐS Sake Newhome)
|
ODT
|
9,29
|
|
9,29
|
HNK,
CLN
|
Khánh
Bình
|
Thửa
379, 380, 426, 427, 460, 463, 501 -505, 560, 673 tờ 31; thửa 23 tờ 32
|
31
|
Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH Sản
xuất Sơn Vina Phát)
|
SKC
|
0,70
|
|
0,70
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
148, 154 tờ 11
|
32
|
Nhà xưởng sản xuất gỗ nội thất (Công
ty TNHH DV và Sản xuất Thạch Nguyên)
|
SKC
|
1,66
|
|
1,66
|
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
752 tờ 12
|
33
|
Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình
(Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)
|
SKC
|
9,29
|
|
9,29
|
HNK,
CLN
|
Khánh
Binh
|
Thửa
379, 380, 501-505, 673, 460, 463, 427, 426, 560 tờ 31; thửa 23 tờ 32
|
34
|
Nhà xưởng Thành Lợi - Khánh Bình 2
(Công ty TNHH BĐS Vina Sake Newhome)
|
SKC
|
2,00
|
|
2,00
|
HNK,
CLN, ODT
|
Khánh
Bình
|
Thửa
34, 26, 209, 37, 83 tờ 32
|
35
|
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
1 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
|
SKC
|
3,83
|
|
3,83
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
38, 39 tờ 8
|
36
|
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
2 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
|
SKC
|
8,07
|
|
8,07
|
HNK,
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
11, 12, 16 tờ 8; thửa 12 tờ 9
|
37
|
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
3 (Công ty TNHH Đất vàng Tân Uyên)
|
SKC
|
9,66
|
|
9,66
|
HNK,
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
68, 106 tờ 13; thửa 32, 9, 15, 106, 16 tờ 14
|
38
|
Khu nhà xưởng Thành Lợi - Tân Hiệp
4 (Công ty TNHH Vina Sake)
|
SKC
|
2,14
|
|
2,14
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
966 tờ 20, thửa 574 tờ 21
|
39
|
Nhà máy sản xuất đồ gỗ gia dụng (Công
ty TNHH TMDV SX Chế biến gỗ Tân Tiến Thuận)
|
SKC
|
0,69
|
|
0,69
|
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
1898, tờ 38
|
40
|
Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiên
1 (Công ty TNHH Vina Sake)
|
SKC
|
0,37
|
|
0,37
|
HNK,
ODT
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
266, 19
|
41
|
Nhà xưởng Thành Lợi - Tân Vĩnh Hiệp
2 (Công ty TNHH Vina Sake)
|
SKC
|
0,49
|
|
0,49
|
HNK,
CLN, ODT
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
753, 754. 770. 815 tờ 18
|
42
|
Nhà xưởng Tân Vĩnh Hiệp (Công ty
TNHH Vina Sa kê)
|
SKC
|
0,22
|
|
0,22
|
CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
406, tờ 14
|
43
|
Gia công bàn ghế sofa (Công ty TNHH
Sản xuất Thương mại dịch vụ Minh Minh Khang)
|
SKC
|
1,01
|
|
1,01
|
CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
312, 321, 400, 401, 402, 421, 744, 745, 746; tờ 21
|
44
|
Khu nhà xưởng Phúc Đạt (Công ty
TNHH ĐT&PT Công nghiệp Phúc Đạt)
|
SKC
|
11,76
|
|
11,76
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
5, 137; tờ 30
|
45
|
Cơ sở sản xuất đồ gỗ (Công ty CP Kỹ
nghệ gỗ Long Việt)
|
SKC
|
3,32
|
|
3,32
|
CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
503 tờ 13
|
46
|
Khu Thương mại Dịch vụ Thành Lợi -
Tân Vĩnh Hiệp 1 (Công ty TNHH Vina Sake)
|
TMD
|
1,83
|
|
1,83
|
HNK,
CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
336, 339, 340, 343, 344, 346, 519, 335 tờ 12
|
47
|
Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi -
Tân Vĩnh Hiệp 2 (Công ty TNHH Vina Sake)
|
TMD
|
0,34
|
|
0,34
|
HNK
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa 126 tờ 14
|
48
|
Khu thương mại Dịch vụ Thành Lợi -
Tân Vĩnh Hiệp 3 (Công ty TNHH Vina Sake)
|
TMD
|
1,18
|
|
1,18
|
HNK,
CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa 496, 39-41, 67-71, 93-95, 119, 38 tờ 12
|
49
|
Trạm đăng kiểm (Công ty TNHH TM DV
Đăng Kiểm Uyên Hưng)
|
DTS
|
0,28
|
|
0.28
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
1835 tờ 42
|
50
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Công ty
TNHH TM DV Đăng Kiểm Uyên Hưng)
|
TMD
|
0,12
|
|
0,12
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
1835 tờ 42
|
51
|
Công ty TNHH MTV Trạm xăng dầu Minh
Quang
|
TMD
|
0,37
|
|
0,37
|
TMD,
CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
304, tờ 13
|
52
|
DNTN trạm xăng dầu Hồng Trung
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
ODT
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
539, tờ 19
|
53
|
Công ty TNHH MTV Xăng dầu Ngọc
Phương Uyên
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD,
ODT, CLN
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Thửa
833, 484, tờ 25
|
54
|
DNTN xăng dầu Vĩnh Tân
|
TMD
|
0.05
|
|
0,05
|
ODT
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
214, 1871, tờ 16
|
55
|
DNTN xăng dầu An Phát
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
SKC,
HNK, CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
111, 112, 113, 114, 115, 116, tờ 10
|
56
|
DNTN xăng dầu Thủy Tiên
|
TMD
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD,
ODT, CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
540, 557, tờ 27
|
57
|
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Tân
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD,
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
465, tờ 17
|
58
|
DNTN xăng dầu Tân Vĩnh Lợi
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD,
CLN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
303, tờ 41
|
59
|
Công ty TNHH TM xăng dầu Khánh Hội
|
TMD
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD,
CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa 198, tờ 8
|
60
|
Công ty TNHH MTV SXTM DV An Khang
Gia
|
TMD
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD,
HNK
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
344, tờ 9
|
61
|
Công ty TNHH TM xăng dầu An Khánh
Phát
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
SKC, HNK
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
520, tờ 14
|
62
|
Công ty TNHH MTV DVTM Nhật Tân
Thanh
|
TMD
|
0,12
|
|
0,12
|
TMD,
CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
437, 260, tờ 6
|
63
|
DNTN trạm xăng dầu Bình Hòa
|
TMD
|
0,09
|
|
0,09
|
TMD,
SKC, ODT, HNK, CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
302, 303, 304, tờ 7
|
64
|
DNTN xăng dầu Khánh Hòa
|
TMD
|
0,05
|
|
0,05
|
ODT
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
30, tờ 34
|
65
|
DNTN xăng dầu Hạnh Nguyên
|
TMD
|
0,12
|
|
0,12
|
ODT,
CLN
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
14, tờ 15
|
66
|
DNTN xăng dầu Đại Phát Lộc
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD,
LUA
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
1176, 1177, 1178, 1179, 1180, tờ 9
|
67
|
Chi nhánh Công ty TNHH SX TM Trung
Chánh
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
ODT,
TMD, HNK
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
794, tờ 10
|
68
|
Cửa hàng xăng dầu Kim Hằng
|
TMD
|
0,24
|
|
0,24
|
SKC,
ODT, CLN
|
Khánh
Bình
|
Thửa
7, tờ 28
|
69
|
Cửa hàng xăng dầu Hồ Bửu - CH số 11
|
TMD
|
0,32
|
|
0,32
|
ODT,
TMD
|
Khánh
Bình
|
Thửa
132, tờ 36
|
70
|
Cửa hàng xăng dầu Anh Phương
|
TMD
|
0,33
|
|
0,33
|
TMD,
ODT, CLN
|
Khánh
Bình
|
Thửa
575, 758, 647, tờ 41
|
71
|
Cửa hàng xăng dầu Thành Tấn Lộc
|
TMD
|
0,41
|
|
0,41
|
SKC,
CLN
|
Khánh
Bình
|
Thửa
57, tờ 32
|
72
|
Cửa hàng xăng dầu Phú Lợi (Cty TNHH
MTV XD Thiên Lộc Phú)
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD,
SKC, HNK
|
Khánh
Bình
|
Thửa
1064, 1066, 1077, tờ 44
|
73
|
Cửa hàng xăng dầu Tuệ Vân
|
TMD
|
0,27
|
|
0,27
|
SKC,
ODT, HNK
|
Khánh
Bình
|
Thửa
636, 1372, tờ 45
|
74
|
CN Cty CP Kho vận Petec
|
TMD
|
0,16
|
|
0,16
|
TMD,
ODT, HNK
|
Khánh
Bình
|
Thửa
247, 279, 280, 281, 583 tờ 48
|
75
|
Chi nhánh Công ty TNHH TM DV Vân
Trúc
|
TMD
|
1,13
|
|
1,13
|
TMD,
LUA, ODT
|
Khánh
Bình
|
Thửa
1511 tờ 29
|
76
|
Trạm xăng dầu Ngọc Minh
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
SKC,
ODT
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 399, 397, 398, 403, 400, 401, 402, 404, tờ
14
|
77
|
Doanh nghiệp TNKDXD Quang Huy
|
TMD
|
0,06
|
|
0,06
|
ODT,
SKC
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
1007, tờ 20
|
78
|
CN DNTN Thương Mại Kim Hoàng
|
TMD
|
0,05
|
|
0,06
|
TMD,
SKC
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
895, tờ 31
|
79
|
Công ty TNHH TMDV Đại Lộc Minh
|
TMD
|
0,13
|
|
0,13
|
TMD,
SKC
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
234, tờ 11
|
80
|
CN Công ty TNHH TMVT Nguyễn Khang
|
TMD
|
0,15
|
|
0,15
|
TMD,
SKC, ODT, CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
61, tờ 23
|
81
|
Công ty TNHH vận tải Xăng dầu Huỳnh
Gia
|
TMD
|
0,08
|
|
0,08
|
ODT,
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
1649, tờ 18
|
82
|
CtyTNHH Kim Dung
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD,
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
1016, tờ 27
|
83
|
Chi nhánh DNTN Tân Hội
|
TMD
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD,
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
704, 787, tờ 26
|
84
|
DNTN Tân Hội
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
ODT,
CLN
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
729, 76 tờ 7
|
85
|
Công ty CPTMXNK Thủ Đức
|
TMD
|
0,98
|
|
0,98
|
TMD,
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
24, tờ 17
|
86
|
Công ty TM XNK Thanh Lễ
|
TMD
|
0,56
|
|
0,56
|
SKC,
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
30, tờ 17
|
87
|
Công ty TNHH sản xuất TMDV Trà
Giang
|
TMD
|
0,61
|
|
0,61
|
TMD,
CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
44, tờ 11
|
88
|
DNTN TMDV Hôi Nghĩa
|
TMD
|
023
|
|
0,23
|
TMD,
ODT, CLN
|
Hội
Nghĩa
|
Thửa
479, tờ 5
|
89
|
Cửa hàng xăng dầu Tân Lương
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
TMD,
ODT, CLN
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
149, tờ 4
|
90
|
Cửa hàng xăng dầu Tổng Bản
|
TMD
|
0,08
|
|
0,08
|
TMD,
SKC
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
1473, tờ 9
|
91
|
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Phúc
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD,
SKC
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
738, tờ 11
|
92
|
Cty TNHH xăng dầu Tân Ba
|
TMD
|
0,02
|
|
0,02
|
TMD,
CLN, LUA
|
Thái
Hòa
|
Thửa
189, tờ 20
|
93
|
DNTN TM-DV xăng dầu Tân Tiến
|
TMD
|
0,04
|
|
0.04
|
ODT,
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
826, tờ 11
|
94
|
DNTN xăng dầu Thạnh Hội
|
TMD
|
0,11
|
|
0,11
|
ODT,
CLN
|
Thái
Hòa
|
Thửa
273, 274, 305 (được hợp thành 1597), tờ 12
|
95
|
DNTN xăng dầu Phước Tèo
|
TMD
|
0,98
|
|
0,98
|
TMD,
LUA
|
Thái
Hòa
|
Thửa
55, tờ 16
|
96
|
Chi nhánh Cty TNHH TM Petro Đông nam
Á (Cửa hàng xăng dầu số 2)
|
TMD
|
0,85
|
|
0,85
|
ODT,
HNK
|
Thái
Hòa
|
Thửa
393, tờ 2
|
97
|
Cty TNHH TMDV Thịnh Phát Lộc
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
ODT
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
595, tờ 49
|
98
|
Hợp tác xã SXTMDV Trọng Hữu
|
TMD
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD,
ODT, CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
452, 453, 454, 456, tờ 52
|
99
|
Trạm xăng dầu Uyên Hưng - chi nhánh
Cty cổ phần XNK xăng dầu Tín Nghĩa
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
ODT,
SKC
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
5, 32, tờ 25
|
100
|
Công ty xăng dầu Sông Bé - TNHH MTV
|
TMD
|
0.07
|
|
0,07
|
ODT
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
27, tờ 19
|
101
|
Công ty TNHH MTV xăng dầu Y Tường
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD,
TSC
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
467, tờ 33
|
102
|
DNTN XD Tân Lợi
|
TMD
|
0,11
|
|
0,11
|
TMD,
ODT
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
90, tờ 57
|
103
|
Công ty TNHH Minh Khang Nghi
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
ODT,
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thừa
342, tờ 59
|
104
|
Công ty TNHH xăng dầu Phú Lợi
|
TMD
|
0.66
|
|
0.66
|
TMD,
ODT
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
1, tờ 1
|
105
|
Công ty TNHH MTV xăng dầu Hưng Lợi
|
TMD
|
1.80
|
|
1.80
|
TMD,
ODT
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
29, tờ 38
|
106
|
Công ty TNHH TM Hồ Bửu - CH số 12
|
TMD
|
0,35
|
|
0,35
|
TMD,
SKC, CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
165, tờ 35
|
107
|
Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Lộc
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
SKC,
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
311, tờ 59
|
108
|
Công ty TNHH Xăng dầu Hoàng Sơn
|
TMD
|
0,10
|
|
0,10
|
TMD,
CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
214, tờ 5
|
109
|
Công ty TNHH Xăng dầu Trang Trọng
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
ODT,
CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
716, tờ 5
|
110
|
Công ty TNHH Vân Hồng Thắm
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD,
ODT, CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
532, 178, tờ 6
|
111
|
Công ty TNHH Xăng dầu Tấn Hưng
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
TMD,
ODT, CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
390, tờ 11
|
112
|
DNTN Trạm Xăng dầu Thiên Phú
|
TMD
|
0,71
|
|
0,71
|
TMD,
ODT
|
Phú
Chánh
|
Thửa
246, 410, tờ 16
|
113
|
CN Công ty CP VT&DV Petrolimex
Sài gòn CHXD số 6
|
TMD
|
0,16
|
|
0,16
|
ODT,
CLN
|
Phú
Chánh
|
Thửa
780, tờ 2
|
114
|
Trạm xăng Dầu Bạch Đằng
|
TMD
|
0,12
|
|
0.12
|
TMD,
CLN
|
Bạch
Đằng
|
Thửa
190, tờ 1
|
115
|
Công ty TNHH MTV TM-DV Xăng Dầu
Phương Uyên
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
LUA
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 439 tờ bản đồ 47; thửa đất số 1101 tờ bản đồ 48
|
116
|
Nhà máy sản xuất thép (Công ty TNHH
thép và xây dựng Đại Quang Long)
|
SKC
|
0,94
|
|
0,94
|
CLN,
CHN
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 95, 42, 90, tờ bản đồ số 11
|
117
|
Khu nhà ở Quốc Toàn (Công ty TNHH
MTV gạch ngói Quốc Toàn)
|
ODT
|
2,33
|
|
2,33
|
CLN
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
đất số 348, 927, 242, 280, 922, 923, 947, 221, 222, 243, 244, 278,279, 307,
308, 309, 368 tờ bản đồ số 9
|
118
|
Dự án Trạm chiết nạp gas (Công ty
TNHH Long Thuận)
|
SKC
|
0,68
|
|
0,68
|
CLN
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 86, 88 tờ bản đồ số 39; thửa đất số 835 tờ bản đồ số 49
|
119
|
Khu nhà ở đô thị Mỹ Lan (Công ty
TNHH khu nhà ở đô thị Mỹ Lan)
|
ODT
|
3,20
|
|
3,20
|
CLN,
LUA
|
Thạnh
Phước
|
Thửa
đất số 771, 502, 480, 504, 478, 505, 503, 506 tờ bản đồ số 05
|
120
|
Khu chung cư Khang Gia Phát (Công
ty TNHH Đầu tư Bất động sản Khang Gia Phát)
|
ODT
|
1,01
|
|
1,01
|
CLN
|
Thái
Hòa
|
Tờ bản
đồ số 4
|
121
|
Khu nhà ở thương mại Lan Anh Thư (Công
ty TNHH TM-DV Lan Anh Thư)
|
ODT
|
1,10
|
|
1,10
|
CLN,
ODT, LUA
|
Thạnh
Phước
|
Tờ bản
đồ số 11
|
II
|
Chuyển mục đích của hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Chuyển đất nông nghiệp thành đất ở
|
|
48,80
|
|
48,80
|
|
|
|
b
|
Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
113,00
|
|
113,00
|
|
|
|
c
|
Chuyển mục đích sang đất thương mại
dịch vụ
|
|
35,00
|
|
35,00
|
|
|
|
d
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
chuyển sang đất ở
|
|
6,60
|
|
6,60
|
|
|
|
đ
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất giáo dục
(xã hội hóa)
|
|
3,60
|
|
3,60
|
|
|
|
e
|
Nhu cầu chuyển mục đích đất văn hóa
- thể thao (xã hội hóa)
|
|
4,10
|
|
4,10
|
|
|
|
Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 826/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
4.512
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|