Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
624/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Anh Minh
Ngày ban hành:
05/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
624/QĐ-UBND
Bình
Phước, ngày 05 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND
ngày 07/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án
cần thu hồi đất năm 2022 và hủy Danh mục các dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa
thực hiện được trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 136/TTr-STNMT ngày 01/4/2022 và UBND huyện
Bù Đăng tại Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 18/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Bù Đăng với các nội dung sau:
1. Diện
tích, cơ cấu các loại đất: Chi tiết tại Phụ lục 01 kèm theo.
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất: Chi tiết tại Phụ lục 02 kèm theo.
3. Diện
tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Năm 2022, trên địa huyện Bù Đăng không
còn đất chưa sử dụng.
4. Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bù Đăng đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1042/QĐ-UBND ngày 26/4/2021.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Bù Đăng được phê duyệt, các cơ quan, đơn vị sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc
giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất
đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định
pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện
Bù Đăng triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND
huyện Bù Đăng có trách nhiệm:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan.
c) Chịu trách nhiệm đối với việc chuyển
mục đích sang đất ở đối với hộ gia đình, cá nhân; phải kiểm tra, thẩm định kỹ để
đảm bảo các điều kiện chuyển mục đích sử dụng đất, phải phù hợp với quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và các quy hoạch của địa phương, đảm bảo chỉ tiêu được duyệt
và các điều kiện khác theo quy định; không giải quyết các trường hợp có tên
trong danh sách phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất nếu không đảm bảo các điều kiện
trên và các quy định có liên quan.
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
e) Đến quý III năm 2022, gửi báo cáo
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch
sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh
theo quy định.
3. Sở
Thông tin và Truyền thông: Chỉ đạo đơn vị chuyên môn đưa Quyết định này lên Cổng
thông tin điện tử của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở,
ban, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND huyện
Bù Đăng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP, Phòng Kinh tế;
- Lưu: VT(BH-43-QĐ-31/3)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
PHỤ LỤC 01
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính:ha
STT
(1)
Chỉ tiêu sử dụng đất
(2)
Mã
(3)
Tổng diện tích
(6)
Cơ cấu (%)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đức Phong
Xã Bình Minh
Xã Bom Bo
Xã Đăk Nhau
Xã Đăng Hà
Xã Đoàn Kết
Xã Đồng Nai
Xã Đức Liễu
Xã Đường 10
Xã Minh Hưng
Xã Nghĩa Bình
Xã Nghĩa Trung
Xã Phú Sơn
Xã Phước Sơn
Xã Thống Nhất
Xã Thọ Sơn
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
150.078,42
100,00
1.101,18
13.573,68
11.013,18
9.746,13
16.657,31
8.629,96
10.740,91
8.783,35
8.501,24
5.882,91
4.755,09
8.666,02
12.277,16
8.131,08
13.867,93
7.751,28
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông
nghiệp
NNP
133.643,15
89,05
646,62
10.494,64
8.968,42
9.261,03
16.273,53
7.889,54
10.293,87
6.144,39
7.890,99
3.763,30
4.372,68
7.846,74
11.783,80
7.653,66
13.193,82
7.166,12
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
852,22
0,57
9,50
-
-
-
629,58
149,56
-
-
3,29
50,53
-
-
-
-
9,77
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất trồng
lúa còn lại
LUK
852,22
0,57
9,50
-
-
-
629,58
149,56
-
-
3,29
50,53
-
-
-
-
9,77
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
471,21
0,31
25,98
49,46
19,27
-
6,83
59,40
23,80
63,07
-
53,29
24,61
13,99
65,05
5,96
-
60,50
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
73.115,58
48,72
599,48
3.847,36
4.376,98
4.734,91
2.910,28
7.637,81
3.890,77
6.064,26
3.770,74
3.653,03
4.213,91
3.116,69
4.680,99
4.875,45
8.842,97
5.899,95
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
19.535,43
13,02
-
5.610,21
3.658,67
1.617,31
-
-
2.046,63
-
2.514,59
-
-
-
1.996,37
592,30
975,23
524,12
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
4.382,51
2,92
-
-
-
-
4.382,51
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
33.858,83
22,56
-
954,62
887,65
2.771,12
7.910,17
30,03
4.269,07
-
1.582,37
-
113,86
4.647,38
4.811,71
2.101,87
3.201,88
577,11
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.618,51
1,08
-
-
-
-
303,51
-
484,06
-
-
-
-
106,07
482,77
67,72
20,60
153,78
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
116,77
0,08
0,90
-
5,86
-
14,09
11,74
-
10,52
-
5,46
0,31
0,55
0,44
47,40
19,47
0,03
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1.310,60
0,87
10,76
32,99
20,00
137,70
420,07
1,00
63,60
6,54
20,00
1,00
20,00
68,13
229,24
30,67
144,49
104,41
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
16.435,27
10,95
454,57
3.079,04
2.044,76
485,10
383,79
740,42
447,04
2.638,96
610,25
2.119,61
382,40
819,29
493,36
477,42
674,11
585,16
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
121,57
0,08
0,78
2,24
0,85
-
-
78,14
-
-
5,35
-
-
-
-
-
30,00
4,21
2.2
Đất an ninh
CAN
8,62
0,01
8,62
2.4
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
147,00
0,10
-
-
-
-
-
-
-
70,00
-
77,00
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
87,47
0,06
13,62
2,85
2,66
2,66
3,05
6,73
3,72
10,08
2,09
6,13
4,06
6,25
9,59
3,29
6,75
3,94
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
824,83
0,55
13,79
4,14
9,88
11,95
56,16
10,64
14,99
357,44
2,09
70,29
7,70
169,64
24,07
11,01
52,45
8,60
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
6,00
0,00
-
-
-
-
-
6,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
23,89
0,02
-
-
7,00
-
2,16
-
-
-
-
14,73
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
11.293,51
7,53
185,99
2.938,87
1.885,66
178,65
130,23
392,36
219,25
1.744,82
428,61
1.789,14
140,20
213,98
233,16
253,83
281,57
277,18
- Đất
giao thông
DGT
2.014,44
1,34
128,98
101,14
107,70
126,14
108,79
114,77
118,72
194,01
94,71
108,71
104,01
167,68
123,03
91,59
184,39
140,07
- Đất thủy
lợi
DTL
75,10
0,05
14,77
0,01
0,02
-
8,98
7,52
31,96
0,55
6,50
1,34
3,30
0,15
-
-
-
-
- Đất cơ
sở văn hóa
DVH
2,18
0,00
1,65
-
0,17
-
0,03
-
-
0,15
-
0,02
-
0,16
-
-
-
-
- Đất cơ
sở y tế
DYT
6,52
0,00
2,86
0,22
0,25
0,40
0,09
0,10
0,35
0,28
0,41
0,41
0,25
0,43
0,17
0,20
0,09
- Đất cơ
sở giáo dục
DGD
107,63
0,07
19,08
3,50
7,82
6,67
4,14
4,66
4,73
10,06
4,84
4,13
4,12
7,41
4,00
6,19
11,93
4,37
- Đất thể
dục thể thao
DTT
43,39
0,03
11,09
1,42
2,32
2,35
1,02
1,59
0,51
6,43
1,40
2,98
2,13
1,68
1,45
6,11
0,93
-
- Đất
công trình năng lượng
DNL
8.598,3/
5,73
0,71
2.729,70
1.751,81
20,00
0,28
231,01
30,65
1.516,30
304,56
1.628,35
23,58
23,52
73,23
139,70
65,32
59,59
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
3,20
0,00
0,29
-
0,20
1,20
0,06
0,17
0,60
0,08
0,21
0,06
0,18
0,04
0,08
0,03
- Đất
xây dựng kho lưu trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
106,36
0,07
-
77,42
-
-
-
2,00
-
-
2,39
24,50
-
-
-
-
0,05
-
- Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,85
0,01
-
5,58
0,56
1,30
1,00
-
0,36
1,83
1,79
-
-
-
-
-
1,76
2,69
- Đất cơ
sở tôn giáo
TON
49,98
0,03
4.82
3,32
4,45
1,72
0,50
1,46
4,66
2,06
2,93
2,12
1,26
3,34
6,84
0,71
4,45
5,34
- Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
255,84
0,17
1,24
15,77
10,01
18,35
4,56
28,76
26,81
11,11
5,21
16,28
1,34
9,09
23,65
7,90
11,99
63,77
- Đất cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ
sở dịch vụ và xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất chợ
DCH
13,69
0,01
0,49
0,79
0,35
0,53
0,79
0,50
0,33
1,45
3,87
0,22
0,89
0,36
1,43
0,46
1,24
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
29,33
0,02
3,71
0,20
0,92
1,89
2,16
3,02
2,27
3,96
1,31
1,92
0,28
1,28
0,41
1,38
2,11
2,49
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
17,78
0,01
14,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,55
-
2,00
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.039,10
0,69
-
40,53
52,56
44,51
39,74
55,60
32,23
299,04
40,93
99,58
34,33
64,96
40,93
46,54
103,86
43,75
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
122,87
0,08
122,87
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
85,19
0,06
20,98
1,12
0,99
41,68
0,66
6,37
1,85
0,29
1,27
0,47
2,86
3,89
1,10
0,63
0,80
0,22
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,84
0,00
0,71
-
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
1,23
0,00
0,72
-
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
0,21
-
-
-
-
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.418,84
1,61
65,74
89,09
83,94
203,18
144,54
171,44
157,08
153,33
128,60
27,22
189,29
288,22
138,23
158,74
195,85
224,36
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
197,39
0,13
2,78
-
-
-
-
10,11
14,64
-
-
32,92
3,68
69,00
44,70
-
-
19,57
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
9,81
0,01
0,03
-
-
0,50
5,10
-
1,00
-
-
0,22
-
0,30
1,16
-
0,65
0,85
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
II
Khu chức
năng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1
Đất khu
công nghệ cao
KCN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất khu
kinh tế
KKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất đô
thị
KDT
1.101,18
0,73
1.101,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Khu sản
xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
73.967,80
49,29
608,97
3.847,36
4.376,98
4.734,91
3.539,86
7.787,37
3.890,77
6.064,26
3.774,03
3.703,56
4.213,91
3.116,69
4.680,99
4.875,45
8.852,75
5.899,95
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
57.776,77
38,50
-
6.564,83
4.546,32
4.388,43
12.292,68
30,03
6.315,70
-
4.096,96
-
113,86
4.647,38
6.808,08
2.694,17
4.177,11
1.101,23
6
Khu du lịch
KDL
106,36
0,07
-
77,42
-
-
-
2,00
-
-
2,39
24,50
-
-
-
-
0,05
-
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8
Khu phát
triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
147,00
0,10
-
-
-
-
-
-
-
70,00
-
77,00
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
1.101,18
0,73
1.101,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
101,16
0,07
14,10
3,63
3,01
3,19
3,84
7,23
4,05
11,53
5,97
6,35
4,06
7,14
9,95
4,73
7,21
5,17
11
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
KDV
1.164,95
0,78
1.101,18
2,85
2,66
2,66
3,05
6,73
3,72
-
2,09
6,13
4,06
6,25
9,59
3,29
6,75
3,94
12
Khu dân
cư nông thôn
DNT
3.363,96
2,24
229,67
177,38
225,89
166,87
197,59
197,62
518,12
160,56
246,38
152,54
251,28
178,56
154,74
309,19
197,57
13
Khu nhà ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.850,14
1,23
44,67
62,43
56,47
95,90
66,24
47,23
656,48
43,02
169,87
42,03
234,60
65,00
57,54
156,32
52,35
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 624/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Đức Phong
Xã Bình Minh
Xã Bom Bo
Xã Đăk Nhau
Xã Đăng Hà
Xã Đoàn Kết
Xã Đồng Nai
Xã Đức Liễu
Xã Đường 10
Xã Minh Hưng
Xã Nghĩa Bình
Xã Nghĩa Trung
Xã Phú Sơn
Xã Phước Sơn
Xã Thống Nhất
Xã Thọ Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+..
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.342,52
177,90
52,70
55,77
122,22
116,31
114,21
83,09
676,36
86,06
143,70
51,23
266,96
73,87
35,06
174,13
112,94
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
8,12
1,00
-
-
-
6,12
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
2.126,17
176,90
31,70
48,27
102,22
103,09
113,21
82,09
676,36
34,90
143,70
48,23
235.53
73,87
35,06
166,79
54,24
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPII/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
205,70
-
21,00
7,50
20,00
5,10
-
1,00
-
51,16
-
3,00
31,40
-
-
6,84
58,70
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
2,53
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
0,50
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
233,67
-
-
-
-
210,07
-
23,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
233,67
-
-
-
-
210,07
-
23,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
8,24
1,82
1,74
-
-
-
0,93
0,77
2,15
0,02
-
0,20
-
0,25
0,36
-
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 624/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
4.121
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng