Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 757/QĐ-UBND 2022 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Quỳnh Phụ Thái Bình
Số hiệu:
757/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Nguyễn Khắc Thận
Ngày ban hành:
08/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 757/QĐ-UBND
Thái Bình , ngày 08 tháng 04 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN QUỲNH PHỤ, TỈNH
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/ 11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2964/QĐ- UBNĐ ngày 29/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Th ái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện
Quỳnh Phụ;
Căn cứ Nghị quyết s ố 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Th ái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển
kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, c ông cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Quỳnh Phụ tại Tờ trình số 90/TTr-UBND ngày 21/3/2022; của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-STNMT ngày 01/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
Quỳnh Phụ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Ấp
TT
An Bài
Xã
An Cầu
Xã
An Đ ồng
Xã An Dục
(1)
(2)
(3)
(4 )= (5 )+(6 ) + ...+ (41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
575,24
717,84
462,48
619,49
474,38
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
403 ,31
290,98
258,57
425,03
310,98
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
332,54
244,75
195,61
319,09
249,86
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
332,54
244,75
195,61
316,04
249,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
11,23
2,42
6,37
37,42
0,72
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.158,32
34,65
30,51
34,26
42,27
25,60
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
23,52
13,30
14,23
25,50
23,39
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
1,36
8,11
0,74
11,41
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
171,45
426,84
203,79
192 ,3 0
163,40
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
1,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
95,61
44,62
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
0,05
8,24
13,85
2,60
6,26
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
8,19
5,01
3,04
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
15,82
0,66
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
131,03
165,57
109,70
110,86
99,09
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
66,12
78,76
69,64
58,03
58,75
-
Đất thủy lợi
DTL
1.427,72
53,93
57,62
30,05
35,24
31,26
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
2,10
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
12,93
0,27
1,86
0,36
0,09
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
106,48
2,18
7,65
1,94
2,52
2,25
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,71
1,32
8,99
1,56
3,32
0,65
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,12
0,03
0,06
0,04
0,01
-
Đất c ông trình bưu chính, viễn thông
DBV
1,10
0,02
0,06
0,01
0,02
0,03
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
0,40
0,34
1,16
0,42
0,17
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
1,34
0,58
0,68
0,98
0,37
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
5,28
7,23
4,20
9,71
4,24
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
13,96
0,04
0,36
0,03
0,49
1,05
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,38
1,18
0,28
0,58
1,14
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
13,65
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
37,41
32,18
47,10
51,78
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
96,62
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,48
0,89
0,42
0,33
0,57
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
0,25
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
0,68
1,34
0,60
1,56
0,86
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
16,76
1,97
24,06
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
1,42
0,38
0,16
0,20
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
1,15
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
0,48
0,02
0,12
2,16
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện t ích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Hiệp
Xã
An Khê
Xã An Lễ
Xã An Mỹ
Xã An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5 ) + (6) +...+ (41)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
394,91
653,26
504,49
834,02
795,31
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
262,17
41328
324,51
548,23
353,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
227,06
304,98
249,00
498,36
301,27
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
227,06
304,98
249,00
498,36
301,27
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
13,59
62,61
5,94
6,20
10,20
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.158,32
13,64
15,74
36,10
4,82
21,73
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
7,85
22,03
26,09
35,48
18,91
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
0,02
7,93
7,39
3,37
1,15
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
132,75
239,27
179,98
285,75
442,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
0,27
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
127,38
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
39,80
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
3,00
4,21
4,79
6,07
4,92
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
6,80
1,04
1,52
0,29
5,78
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
87,43
120,99
123,11
159,22
201,88
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
57,03
47,29
77,05
76,11
119,12
-
Đất thủy lợi
DTL
1.427,72
21,09
60,16
32,87
61,10
59,37
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
0,24
0,42
0,12
0,42
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
12,93
0,11
0,14
0,10
0,15
0,22
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
106,48
1,45
2,51
3,42
2,24
2,30
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,71
1,01
2,20
0,89
1,48
3,35
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,01
0,06
0,89
0,13
0,30
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,10
0,02
0,04
0,04
0,02
0,02
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
0,65
0,79
0,47
2,66
1,10
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
0,22
0,53
1,09
4,15
1,61
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
5,46
6,48
5,70
10,80
13,47
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
13,96
0,13
0,39
0,47
0,38
0,62
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,49
0,98
0,69
0,25
0,27
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
1,08
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
33,62
53,53
42,21
110,84
52,24
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,55
0,70
0,61
0,26
0,42
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
0,64
0,98
5,66
0,62
1,57
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
56,57
8,15
7,60
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
0,05
0,31
0,04
0,19
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
0,16
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
0,71
0,04
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Quý
Xã
An Thái
Xã
An Thanh
Xã
An Tràng
Xã
An Vinh
(1)
(2)
(3)
(4)
= (5)+(6) +...+ (41)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
462,06
378,83
410,33
521,90
614,27
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
241,37
210,25
169,60
350,80
425,44
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
199,35
186,10
121,14
288,14
297,08
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
199,35
186,10
121,14
288,14
297,08
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
6,59
2,50
1,31
6,89
8,37
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.158,32
11,39
12,53
11,02
28,53
80,79
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
23,40
8,80
36,13
22,57
38,54
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
0,64
0,33
4,66
0,66
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
220,67
168,52
240,74
171,10
188,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
0,20
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
22,28
116,39
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
30,20
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
14,55
4,52
2,78
5,60
2,78
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
1,63
0,12
2,70
3,09
6,06
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
0,77
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
120,69
87,95
64,73
114,85
132,74
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
60,11
56,41
35,77
69,41
81,89
-
Đất thủy lợi
DTL
1 .427,72
45,80
22,48
19,16
30,11
38,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
0,30
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
1 2,93
2,16
0,10
0,22
0,33
0,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
1 06,48
2,75
0,90
1,88
2,58
2,83
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,7 1
1,54
0,72
1,01
2,40
1,93
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,16
0,08
0,03
0,04
0,26
-
Đất c ông trình bưu chính, viễn thông
DBV
1 ,10
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
0,54
0,18
0,22
0,48
0,80
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
3,18
2,42
0,55
3,94
0,76
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
4,42
4,47
5,87
5,41
5,35
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
13,96
0,17
0,13
0,25
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,78
0,48
0,17
0,07
0,84
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
2,20
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
46,40
30,99
45,56
44,06
43,88
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,41
0,23
0,32
1,89
0,47
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
1,25
17,02
0,33
0,77
2,07
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
2,54
7,61
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
4,56
0,18
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
0,01
0,06
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Vũ
Xã
Đông Hả i
Xã
Đồng Tiến
Xã
Quỳnh Bảo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6) +. ..+ (41)
(20)
(21)
(22)
(23)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
559,38
740,02
970,18
364,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
358,80
442,44
668,57
264,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
301,79
359,20
568,10
224,29
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
301,79
359,20
568,10
224,29
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
7,16
12,55
8,04
2,65
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.158,32
26,32
37,96
60,82
14,81
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
20,83
32,72
29,45
21,01
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
2,70
0,01
2,16
1,39
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
200,58
297,57
301,61
100,46
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
3,17
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
0,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
70,00
50,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
4,63
12,90
1,17
0,53
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
16,46
2,65
2,90
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
135,15
160,20
191,59
64,85
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
65,57
107,99
106,32
34,06
-
Đất thủy lợi
DTL
1.427,72
55,49
36,75
62,81
20,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
0,15
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
12,93
0,18
0,19
0,32
0,38
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
106,48
3,98
2,37
2,08
2,57
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,71
2,12
1,65
1,95
0,92
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,75
0,19
0,06
-
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,10
0,01
0,04
0,02
0,02
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
0,30
1,72
2,51
0,22
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
2,75
1,02
2,78
1,76
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
4,00
8,03
12,48
4,35
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
13 ,96
0,25
0,27
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,67
1,05
0,47
0,86
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
41,50
48,24
55,65
26,34
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,58
0,40
1,23
0,37
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
1,32
2,13
1,35
1,41
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
0,27
0,03
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Châu Sơn
TT
Quỳnh Cô i
Xã
Quỳnh Giao
Xã
Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+… + (41)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
802,50
121,75
465,72
641,42
772,04
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
565,27
10,84
206,35
380,73
532,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
368,85
7,12
113,93
230,15
356,94
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
368,85
7,12
113,93
230,07
356,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
15,58
0,00
2,13
102,91
87,53
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1,158,32
69,68
2,15
34,82
29,83
40,12
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
103,55
1,57
40,55
16,38
38,90
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
7,61
14,92
1,45
8,67
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
237,24
110,90
256,51
260,55
239,71
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
0,36
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
0,74
0,15
3,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
70,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
5,70
4,33
23,06
9,60
2,05
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
0,45
4,07
14,39
5,19
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
0,52
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
156,56
56,57
99,67
162,44
151,34
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
93,11
25,76
59,04
111,30
72,77
-
Đất thủy lợi
DTL
1.427,72
41,08
7,32
28,34
35,43
65,77
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
0,92
1,33
0,25
0,19
0,38
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
12,93
0,44
1,68
0,14
0,38
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
106,48
2,20
12,75
1,84
3,40
2,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,71
3,32
3,14
1,63
0,64
0,72
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,05
0,13
0,04
0,12
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,10
0,03
0,22
0,01
0,02
0,03
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
0,50
1,77
0,49
1,13
0,56
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
3,20
2,80
2,59
3,67
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
11,72
1,38
4,86
6,06
4,96
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
0,18
-
Đất chợ
DCH
13,96
0,90
0,23
1,19
0,12
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,49
0,68
0,31
0,80
1,83
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
1,51
3,48
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
70,76
30,83
61,87
41,12
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
36,77
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,54
5,12
1,10
12,29
0,69
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
0,73
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
2,67
0,02
0,87
1,31
2,27
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
16,10
39,67
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
0,06
0,04
0,56
0,22
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
0,01
2,86
0,14
0,17
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đấ t
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Hoàng
Xã
Quỳnh Hội
Xã
Quỳnh Hồng
Xã
Quỳnh Hưng
X ã
Quỳnh Khê
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+6) +...+ (41)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
769,04
771,08
718,14
528,93
394,61
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
528,09
540,49
485,91
362,58
280,70
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
337,92
428,39
335,97
298,88
209,69
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
337,92
428,33
335,97
298,88
209,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
67,17
15,91
40,05
9,71
13,92
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.158,32
55,99
12,90
65,95
33,74
25,38
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
62,61
37,09
42,20
19,56
30,65
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
4,40
46,20
1,74
0,69
1,06
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
239,86
230,21
231,57
165,77
112,62
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
3,04
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
0,72
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
3,69
0,57
5,72
1,39
1,37
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
6,31
1,49
0,15
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
137,88
141,13
149,86
107,39
76,20
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
60,40
67,20
87,69
63,22
46,33
-
Đất thủy lợi
DTL
1.427,72
59,74
59,63
44,68
30,18
21,58
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
0,10
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
12,93
0,12
0,12
0,09
0,16
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
106,48
2,13
2,66
3,25
2,35
1,51
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,71
3,21
2,67
2,77
2,02
0,96
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,09
0,03
0,01
3,91
0,03
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,10
0,02
0,02
0,02
0,01
0,04
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
1,13
0,29
0,33
0,28
0,22
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
2,16
2,00
0,78
0,63
0,88
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
8,28
5,80
8,61
4,37
4,48
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
13,96
0,51
0,70
1,63
0,25
0,06
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,60
0,63
0,79
0,21
0,24
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
59,05
79,59
70,68
50,66
32,61
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,57
0,31
0,38
1,06
0,51
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
0,09
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
2,27
1,31
2,13
0,90
0,78
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
34,85
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
0,87
0,34
0,51
0,24
0,91
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
1,09
0,39
0,66
0,58
1,29
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đ ất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Lâm
Xã
Quỳnh Minh
Xã
Quỳnh Mỹ
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6) +...+ (41)
(34)
(35)
(36)
(37)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
414,72
431,56
417,18
798,14
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
260,18
290,05
204,01
548,16
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
59,75
231,19
156,73
323,15
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
59,75
231,19
156,73
323,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
158,53
2,76
5,89
52,41
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.158,32
24,28
24,77
16,58
69,47
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
16,18
24,21
23,39
97,31
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
1,44
7,12
1,43
5,82
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
154,51
141,51
212,98
246,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
50,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
0,86
3,81
2,18
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
1,23
0,01
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
59,45
102,60
101,95
162,19
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
26,45
54,14
62,57
86,41
-
Đất thủy lợi
DTL
1.427,72
25,75
34,89
23,20
49,49
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
0,06
0,22
0,12
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
12,93
0,24
0,24
0,13
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
106,48
1,34
1,43
3,38
4,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,71
0,97
0,89
0,51
3,91
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,02
0,01
0,20
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,10
0,02
0,01
0,03
0,01
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
0,55
3,06
0,12
1,70
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
0,20
3,94
0,24
4,62
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
3,56
3,68
11,35
10,98
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
13,96
0,36
0,24
0,59
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,75
1,27
0,18
0,89
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
24,32
32,68
55,53
58,34
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,45
0,33
0,84
0,80
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
0,67
1,81
0,66
1,22
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
68,77
21,03
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
0,10
0,73
0,18
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
0,03
0,19
3,15
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Nguyên
Xã
Quỳnh Thọ
X ã
Quỳnh Trang
Xã
Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+ (41)
(38)
(39)
(40)
(41)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
20.998,50
476,64
540,95
515,05
366,02
1
Đất nông nghiệp
NNP
13.178,64
332,64
349,05
336,04
243,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9.933,34
290,40
277,03
264,52
174,99
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9.930,16
290,40
277,03
264,52
174,99
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
820,59
4,38
14,16
8,21
6,60
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
1.158,32
13,58
32,82
25,80
36,98
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.101,29
22,78
24,89
30,82
24,91
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
165,09
1,51
0,15
6,68
0,19
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.804,92
143,99
191,90
178,25
122,34
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,85
2.2
Đất an ninh
CAN
6,50
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
406,28
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
310,15
0,15
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
187,46
0,18
7,49
8,27
3,73
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
124,99
1,09
0,73
14,44
8 ,13
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
17,78
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4.444,52
95,03
114,07
106,69
81,89
-
Đất giao thông
DGT
2.457,75
44,93
62,40
61,43
47,19
-
Đất thủy lợi
DTL
1.427,72
32,53
37,57
31,93
24,77
-
Đất xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
8,99
0,15
1,52
-
Đất xây dựng cơ s ở y tế
DYT
12,93
0,27
0,30
0,22
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
106,48
1,89
4,52
2,72
2,48
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
72,71
0,55
1,70
0,71
3,39
-
Đất công trình năng lượng
DNL
8,06
0,05
0,03
0,04
0,04
-
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
DBV
1,10
0,05
0,04
0,05
0,01
-
Đất c ó di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,10
4,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
30,27
0,61
0,60
1,48
0,34
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
62,39
1,34
0,73
1,58
0,32
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
237,87
8,08
3,67
5,85
3,21
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,18
-
Đất chợ
DCH
13,96
0,47
1,00
0,69
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
25,31
0,68
1,45
0,67
1,18
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
21,99
0,07
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.676,62
46,36
47,61
45,90
25,17
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
133,39
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
38,21
0,22
0,40
0,66
0,81
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
1,06
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
64,84
0,42
0,95
1,46
0,95
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
324,88
19,20
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
12,79
0,01
0,21
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
14,93
0,01
0,77
0,01
2. Kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
An Ấp
TT
An Bài
Xã An Cầu
Xã
An Đồng
Xã
An Dục
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6)
+...+ (41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
9,07
95,31
21,43
22,38
33,40
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
7,01
87,35
11,26
21,44
31,68
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
7,01
87,35
11,26
21,44
31,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
0,10
0,46
4,94
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
0,90
3,75
0,56
0,20
0,90
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81,05
1,06
3,75
3,77
0,44
0,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
0,90
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
1,70
24,15
1,99
1,15
5,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
0,05
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
1,33
9,67
1,64
0,65
4,85
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
0,13
5,15
0,24
-
1,70
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
1,00
4,52
1,35
0,60
3,04
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
3,62
0,10
0,05
0,05
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
0,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
-
Đất chợ
DCH
0,42
2.11
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
0,32
0,25
0,50
0,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
0,60
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.18
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
An Hiệp
Xã
An Khẽ
Xã
An Lễ
Xã
An Mỹ
Xã
An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6) +...+ (41)
(11)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
9,92
15,56
21,55
25,83
73,75
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
6,76
15,15
19,42
24,07
40,00
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
6,76
15,15
1 9,42
24,07
40,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
0,31
0,13
4,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
0,80
0,20
0,52
0,10
1,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81 ,05
2,36
0,21
1,30
1,53
27,65
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
1,94
1,07
3,32
2,90
8,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
0,10
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
3,24
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
1,30
0,57
2,34
2,90
4,62
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
0,40
0,20
0,95
1,05
2,50
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
0,90
0,20
1,39
1,80
1,45
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
-
Đ ất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,62
0,05
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
0,15
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
0,10
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
0,45
-
Đất chợ
DCH
0,42
0,02
2. 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
0,05
2. 10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2. 11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
0,58
0,50
0,80
0,77
2.1 2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
2.1 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
0,06
2.1 4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.1 5
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
0,18
2.1 6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2. 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
2. 18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
An Qu ý
Xã
An Thái
Xã An Thanh
Xã An Tràng
Xã
An Vinh
(1)
(2)
(3)
(4)= (5 )+6) +...+ (41)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
15,86
23,46
120,71
24,57
2,31
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
14,60
17,80
109,11
23,74
1,40
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
14,60
17,80
109,11
23,74
1,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
0,20
0,99
0,26
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
0,46
0,50
5,30
0,20
0,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81,05
0,60
4,17
6,30
0,37
0,61
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
4,74
5,19
18,18
4,18
1,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
0,10
0,52
0,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
0,05
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
3,63
3,90
17,88
4,14
0,51
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
0,98
2,09
12,37
1,30
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
2,40
1,64
5,51
2,61
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
3,62
0,20
0,17
0,20
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
0,02
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
0,05
0,01
-
Đất chợ
DCH
0,42
2. 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
2. 10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2. 11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
1,00
0,72
0,30
0,01
2.1 2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
2.1 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
0,70
2.1 4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.1 5
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
0,01
2.1 6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2. 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
0,01
2. 18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn v ị hành chính
Xã
An Vũ
Xã
Đông Hải
Xã
Đồng Tiến
Xã
Quỳnh Bảo
( 1)
(2)
(3)
(4 )=(5 )+(6 ) +...+ (41)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
13,65
72,65
46,82
4,90
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
12,13
65,84
45,80
4,19
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
12,13
65,84
45,80
4,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
0,20
2,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
0,37
0,91
0,03
0,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81,05
0,95
3,20
0,99
0,41
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
0,20
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
2,25
7,48
6,56
0,82
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
2,25
7,15
6,35
0,58
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
0,40
2,70
2,84
0,25
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
1,80
3,74
3,20
0,23
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
3,62
0,20
0,31
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
0,05
0,50
-
Đất chợ
DCH
0,42
2. 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
0,03
2. 10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2. 11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
0,33
0,21
0,21
2.1 2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
2.1 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
2.1 4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.1 5
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
2.1 6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2. 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
2. 18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Châu Sơn
TT
Quỳnh Côi
Xã Quỳnh Giao
X ã
Quỳnh Hải
Xã
Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+...+ (41)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
29,17
27,89
48,70
63,34
3,07
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
21,92
26,50
46,54
59,48
1,55
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
21,92
26,50
46,54
59,48
1,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
0,30
0,08
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
2,10
0,51
0,20
0,44
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81,05
4,85
0,80
1,48
2,25
1,32
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
0,48
0,17
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
6,38
3,37
10,87
5,88
0,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
0,10
0,10
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
4,76
3,07
8,67
5,72
0,07
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
2,01
1,64
4,07
2,54
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
1,95
1,35
4,04
2,48
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
0,08
0,60
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
3,62
0,80
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
0,03
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
0,53
-
Đất chợ
DCH
0,42
2. 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
0,30
2. 10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2. 11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
0,42
2,20
2.1 2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
0,20
2.1 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
0,90
0,05
2.1 4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.1 5
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
0,01
2.1 6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2. 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
2. 18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Hoàng
Xã
Quỳnh Hội
Xã
Quỳnh Hồng
Xã
Quỳnh Hưng
X ã
Quỳnh Khê
(1)
(2)
(3)
(4 )= (5)+ (6) +...+ (41)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
4,85
14,60
11,95
27,68
7,02
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
2,19
13,28
11,24
26,11
5,57
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
2,19
13,28
11 ,24
26, 11
5,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
0,98
0,17
0,35
0,52
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
0,09
0,20
0,07
0,31
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81,05
1,59
0,85
0,16
0,74
0,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
0,10
0,13
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
0,64
1,58
3,23
3,95
1,27
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
0,08
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
0,10
0,02
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
0,56
1,48
1,96
3,50
0,73
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
0,60
0,61
1,50
0,22
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
0,50
0,30
1,20
2,00
0,49
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
3,62
0,03
0,13
0,05
0,02
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
0,40
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
0,05
-
Đất chợ
DCH
0,42
0,03
0,10
2. 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
2. 10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2. 11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
1,27
0,42
0,54
2.1 2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
2.1 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
2.1 4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.1 5
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
2.1 6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2. 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
0,01
2. 18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
0,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Lâm
X ã
Quỳnh Minh
Xã
Quỳnh Mỹ
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6) +...+ (41)
(34)
(35)
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
2,04
7,48
54,13
15,04
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
0,10
6,83
52,89
11,90
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
0, 10
6,83
52,89
11,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
1,94
0,11
0,50
1,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
0,10
0,20
0,83
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81,05
0,44
0,44
0,95
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
0,10
0,21
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
0,55
1,44
6,09
2,38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
0,05
0,10
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
0,52
1,19
5,66
1,68
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
0,01
0,74
3,40
0,64
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
0,31
0,38
1,73
1,04
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
3,62
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
0,20
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
0,53
-
Đất chợ
DCH
0,42
2. 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
0,03
0,18
2. 10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2. 11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
0,02
0,33
0,70
2.1 2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
2.1 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
2.1 4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.1 5
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
2.1 6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2. 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
2. 18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện t ích
Phân
theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Nguyên
Xã
Quỳnh Thọ
Xã
Quỳnh T rang
Xã
Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6)
+...+ (41)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.010,19
12,76
12,46
8,33
6,55
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
876,54
9,62
9,30
7,65
5,12
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng l úa nước
LUC
876,54
9,62
9,30
7,65
5,12
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
24,55
1,11
0,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
25,24
1,28
0,19
0,22
0,80
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
81,05
0,73
2,72
0,46
0,63
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,81
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
155,90
1,80
1,26
1,26
0,87
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,97
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,76
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,88
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
120,39
1,39
1,10
1,20
0,87
-
Đất giao th ông
DGT
54,09
0,34
0,40
0,04
0,06
-
Đất thủy lợi
DTL
57,69
0,65
0,39
0,70
0,44
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
DYT
0,68
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
3,62
0,40
0,04
0,08
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
1,55
0,38
0,32
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,04
0,01
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử - văn h óa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
-
Đất cơ sở tôn gi áo
TON
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa t áng
NTD
2,17
-
Đất chợ
DCH
0,42
0,27
2. 9
Đất sinh hoạt cộng đ ồng
DSH
0,75
0,16
2. 10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2. 11
Đất ở tại nông thôn
ONT
13,37
0,41
0,06
2.1 2
Đất ở tại đô thị
ODT
0,80
2.1 3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
1,71
2.1 4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.1 5
Đất cơ sở t ín ngưỡng
TIN
0,20
2.1 6
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2. 17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,02
2. 18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,01
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Ấp
TT
An Bài
Xã An Cầu
Xã
An Đồng
Xã An Dục
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)
+... + (41)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206,56
9,07
102,38
33,84
24,57
39,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61
7,01
94,42
23,67
23,24
38,07
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1 .056,6 1
7,0 1
94,42
23,67
23,24
38,07
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
0,10
0,46
4,94
0,69
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
0,90
3,75
0,56
0,20
0,90
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
1,06
3,75
3,77
0,44
0,82
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
0,90
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
13,50
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
13,50
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
0,24
0,05
3,05
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
An Hiệp
Xã
An Khê
Xã
An L ễ
Xã
An Mỹ
Xã
An Ninh
(1)
(2)
(3)
(4 )=(5 )+(6 ) +...+ (41)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206,56
16,17
18,90
25,99
31,68
76,94
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61
13,01
17,99
23,86
29,84
43,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.056,61
13,01
17,99
23,86
29,84
43,19
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
0,50
0,31
0,18
4,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
0,80
0,20
0,52
0,10
1,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
2,36
0,21
1,30
1,56
27,65
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
0,50
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
2,50
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
2.2
Đ ất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
2,50
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
0,60
0,15
1,34
1,85
0,12
Đơn vị
tính: ha
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Quý
Xã
An Thái
Xã An Thanh
Xã
An Tràng
Xã An Vinh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6) +...+ (41)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206 ,56
30,39
27,48
125,41
28,37
7,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61
29,13
21,82
111,81
26,77
6,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.056,61
29,13
21,82
111,81
26,77
6,76
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
0,20
0,99
1,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
0,46
0,50
5,30
0,20
0,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
0,60
4,17
8,30
0,37
0,61
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
2,00
3,70
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
2,00
3,70
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
0,31
0,22
2,13
2,50
0,70
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã An Vũ
Xã Đông H ải
Xã Đồng Tiến
Xã
Quỳnh Bảo
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6 ) +...+ (41)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206,56
28,65
81,82
47,86
8,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61,
27,13
75,01
46,84
7,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.056,61,
27,13
75,01
46,84
7,39
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
0,20
2,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
0,37
0,91
0,03
0,30
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
0,95
3,20
0,99
0,41
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
0,20
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
2.2
Đ ất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
0,70
0,20
0,26
0,13
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn v ị hành chính
Xã
Châu Sơn
TT
Quỳnh Côi
Xã
Quỳnh Giao
Xã
Quỳnh Hải
Xã Quỳnh Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6) +...+ (4 1)
(24)
(25)
(26)
(27)
(28)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206,56
34,32
30,26
72,18
71,46
4,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61
27,07
28,87
61,08
67,10
2,55
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.056,61
27,07
28,87
61,08
67,10
2,55
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
0,30
0,08
8,94
1,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
2,10
0,51
0,20
0,44
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
4,85
0,80
1,48
2,25
1,32
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
0,48
0,17
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
4,60
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
4,60
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
4,10
0,10
2,51
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
D iện tích phân theo đơn v ị hành chính
Xã
Quỳnh Hoàng
Xã
Quỳnh Hội
Xã
Quỳnh H ồng
Xã
Quỳnh H ưng
Xã Quỳnh Khê
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6) +...+ (41)
(29)
(30)
(31)
(32)
(33)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206,56
6,97
15,25
16,63
28,48
8,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61
2,19
13,93
15,92
26,91
6,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.056,61
2,19
13,93
15,92
26,91
6,66
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
3,10
0,17
0,35
0,52
1,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
0,09
0,20
0,07
0,31
0,10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
1,59
0,85
0,16
0,74
0,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
0,10
0,13
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
14,00
3,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
8,00
3,00
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
6,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
0,08
1,00
0,76
2,60
0,40
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Lâm
Xã Quỳnh Minh
Xã
Quỳnh Mỹ
Xã
Quỳnh Ngọc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6) +...+ (4 1)
(34)
35
(36)
(37)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206,56
2,04
8,27
57,08
16,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61
0,10
7,62
55,84
11,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.056,61
0,10
7,62
55,84
11,90
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
1,94
0,11
0,50
2,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
0,10
0,20
0,83
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
0,44
0,44
0,95
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
0,10
0,21
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
0,05
0,42
0,86
0,04
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
d iện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Xã
Quỳnh Nguyên
X ã
Quỳnh Thọ
Xã
Quỳnh Trang
X ã
Quỳnh Xá
(1)
(2)
(3)
(4)=(5 )+(6) +...+ (4 1)
(38)
(39)
(40)
(41)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
1.206,56
12,76
18,54
28,76
10,26
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1.056,61
9,62
15,38
28,08
8,83
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
1.056,61
9,62
15,38
28,08
8,83
1.2
Đất trồng cây h àng năm khác
HNK/PNN
38,82
1,11
0,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
25,24
1,28
0,19
0,22
0,80
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
83,08
0,73
2,72
0,46
0,63
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,81
0,02
2
Chuyển đổi c ơ cấu sử dụng đất trong nộ i bộ đất nông
nghiệp
48,37
5,07
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất t rồng câ y lâu năm
LUA/CLN
29,57
5,07
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
18,80
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
29,17
0,44
1,06
0,20
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Xã
Quỳnh Hồng
0)
(2)
(3)
(4)
(5)
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
0,01
0,01
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,01
0,01
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
DGT
0,0 1
0,0 1
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Quỳnh Phụ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Phụ, Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 757/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 08/04/2022 của huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
4.305
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng