Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 720/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất của huyện Lý Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
720/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành:
22/08/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 720/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
22 tháng 08 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của
Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày
13/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự
án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang
đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 10/06/2014
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Lý Sơn;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn tại
Tờ trình số 119/TTr-UBND ngày 10/8/2018 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2018 của huyện Lý Sơn và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3733/TTr-STNMT ngày 15/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 của huyện Lý Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(chi tiết Biểu 01 kèm theo) .
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (chi tiết Biểu
02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (chi
tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2018 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất.
Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong
năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 12 công trình, dự án với tổng diện tích 6,26
ha. Trong đó:
- Có 08 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy
định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 0,55 ha, được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Có Phụ biểu 01
kèm theo).
- Có 04 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 5,71 ha (Có Phụ biểu 02
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Lý Sơn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá
nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện
hữu không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch
sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP(NL), các P. N/cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak725
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tăng Bính
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã An Bình
Xã An Hải
Xã An Vĩnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +
(7)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
592,89
45,31
310,68
236,90
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
425,09
26,86
231,25
166,98
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,45
2,56
5,36
0,53
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
6,02
2,10
3,92
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
153,33
15,89
71,97
65,47
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
287,11
6,53
138,55
142,03
2.1
Đất quốc phòng
CQP
37,67
0,73
29,73
7,21
2.2
Đất an ninh
CAN
0,90
0,25
0,65
2.3
Đất thương mại dịch vụ
TMD
6,70
4,54
2,16
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,41
3,41
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
119,56
3,00
58,89
57,67
-
Đất giao thông
DGT
81,98
2,12
35,03
44,83
-
Đất thủy lợi
DTL
19,79
16,22
3,57
-
Đất công trình năng lượng
DNL
3,06
0,30
2,64
0,12
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,15
0,03
0,02
0,10
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,04
1,40
1,64
-
Đất cơ sở y tế
DYT
1,25
0,10
0,07
1,08
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
7,99
0,24
2,46
5,29
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,98
0,05
0,50
0,43
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,16
0,16
-
Đất chợ
DCH
1,16
0,55
0,61
2.6
Đất di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,50
0,95
0,55
2.7
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
4,76
1,54
3,22
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
79,93
1,82
31,19
46,92
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
3,25
0,20
0,23
2,82
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,02
0,37
0,65
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,58
1,90
0,68
2.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
22,04
0,65
4,12
17,27
2.13
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,39
0,05
0,28
0,06
2.14
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,27
0,27
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,09
0,08
1,14
1,87
2.16
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,04
0,01
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
159,85
17,20
62,02
80,63
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã An Bình
Xã An Hải
Xã An Vĩnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +
(7)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
16,76
0,40
2,98
13,38
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
15,12
0,40
2,37
12,35
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,64
0,61
0,03
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX
1,00
1,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2,34
0,02
0,89
1,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,04
0,02
0,02
2.2
Đất thương mại dịch vụ
TMD
0,05
0,05
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,85
0,49
0,36
-
Đất giao thông
DGT
0,34
0,01
0,33
-
Đất thủy lợi
DTL
0,46
0,44
0,02
-
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,02
0,01
0,01
-
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,01
0,01
-
Đất chợ
DCH
0,02
0,02
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,02
0,02
0,33
0,67
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,08
0,08
2.6
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,11
0,11
2.7
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
0,19
0,19
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Mục đích sử dụng
Mã SDĐ
Diện tích (ha)
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã An Bình
Xã An Hải
Xã An Vĩnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +
(7)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
16,76
0,40
2,98
13,38
Trong đó:
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
15,12
0,40
2,37
12,35
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,64
0,61
0,03
1.3
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1,00
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
2.2
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RPH/NKR(a)
2.3
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
RSX/NKR(a)
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0,15
0,15
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
0,15
0,15
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 720/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã An Bình
Xã An Hải
Xã An Vĩnh
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) +
(7)
(5)
(6)
(7)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.2
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.3
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,93
0,01
11,64
5,28
2.1
Đất thương mại dịch vụ
TMD
3,77
3,72
0,05
2.2
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
3,00
3,00
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
10,09
0,01
4,92
5,16
-
Đất giao thông
DGT
10,08
4,92
5,16
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,01
0,01
2.4
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
Phụ biểu 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 722/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
Ghi chú
Tổng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Nhà vệ sinh công cộng
0,01
Xã An Bình
TBĐ số 1
TB số 315/TB-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện về kết
luận của Đồng chí Phạm Thị Hương Phó Chủ tịch UBND huyện tại buổi làm việc với
UBND xã An Bình về nguồn vốn đa dạng hóa sinh kế, nguồn vốn chương trình bãi
ngang ven biển và một số nội dung khác liên quan
200
200
2
Tuyến đường từ cầu
Cảng đến trung tâm xã
0,02
Xã An Bình
TBĐ số 6
QĐ số 101/QĐ-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi về việc giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ
thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 - QĐ
số 623/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Lý Sơn về việc giao kế hoạch vốn
thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016
120
120
3
Mở rộng trường tiểu
học xã An Hải
0,10
Xã An Hải
TBĐ số 27
QĐ số 24/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND tỉnh về việc
phân bổ kế hoạch vốn đầu tư ngân sách trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2018
600
600
4
Nhà văn hóa thôn
Tây xã An Hải
0,09
Xã An Hải
TBĐ số 30
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
400
400
5
Nhà văn hóa thôn
Đông xã An Hải
0,09
Xã An Hải
TBĐ số 21
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
400
400
6
Nhà văn hóa thôn
Đông Hộ xã An Hải
0,09
Xã An Hải
TBĐ số 05
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014
7
Trạm y tế xã An Hải
0,07
Xã An Hải
TBĐ số 26
QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc
giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và CV số
1616/CV-MTTQTTT ngày 17/6/2013 về việc hỗ trợ thực hiện chương trình an sinh
xã hội trên địa bàn tỉnh năm 2013
200
200
8
Nhà văn hóa thôn
Đông
0,08
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số 21
QĐ số 2626/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND huyện về
việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2015 của huyện Lý
Sơn
480
480
Tổng cộng
0,55
2,400
720
080
1,000
Phụ biểu 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI CỦA HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 722/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(13)
1
Công trình phòng thủ
0,40
Xã An Vĩnh
QĐ số 12/QĐ-LĐ ngày 03/02/2015 của Lữ Đoàn Công bình 270
về việc giao nhiệm vụ thi công công trình HP85+PĐBB đảo Lý Sơn tại xã An Vĩnh
huyện Lý Sơn
2
Nhà trưng bày đặc sản
Lý Sơn
0,01
Xã An Vĩnh
Tờ bản đồ số 21
QĐ số 482/QĐ-UBND ngày 5/6/2018 của UBND tỉnh quyết định
chủ trương đầu tư
3
Chế biến sản phẩm
giá trị gia tăng từ hành - tỏi và du lịch sinh thái thiên đường Tỏi Lý
Sơn
3,00
Xã An Hải
TBĐ số 16
QĐ số 789/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh quyết
định chủ trương đầu tư
4
Đất ở (chuyển mục
đích của hộ gia đình cá nhân)
2,30
Xã An Bình 0,40 ha; xã An Hải 0,80ha; xã An Vĩnh 1,10
ha
xã An Bình (TBĐ số 4: 664, 733, 634, 652, 653, 655,
725, 729; TBĐ số 5: 348; 268, 270, 279; TBĐ số 6: 45, 71, 47, 42, 39, 38, 79)
xã An Hải (TBĐ số 2: 14, 18, 19, 20; TBĐ số 4: 94, 99, 814, 118; TBĐ số 15:
358; 395; TBĐ số 16: 429, 439, 535, 394, 424, 423, 478, 537, 383; TBĐ số 20:
173, 249, 250, 255; TBĐ số 21: 70; TBĐ số 22: 187, 162, 275, 372, 441, 779;
TBĐ số 23: 19, 106; TBĐ Số 26: 232, 177, 201, 385, 615, 675, 438, 437, 489,
679, 707, 727, 334, 667, 66, 71, 414, 514, 501, 710; TBĐ số 27: 205, 206,
211; TBĐ số 29: 316, 549, 818, 820, 464, 791, 810, 337, 809, 685, 551, 669,
712, 808; TBĐ số 30: 51, 118, 126, 188; TBĐ số 106: 23) xã An Vĩnh (TBĐ số 8:
135, 265, 284, 333, 362, 370, 418; TBĐ số 9: 450, 362, 415, 378, 608; TBĐ số
13: 18; TBĐ số 14: 1036, 949, 701, 258, 956, 1039, 1045, 1049, 1181; TBĐ số
15: 949; TBĐ số 19: 89, 266, 404, 443, 446; TBĐ số 20: 368, 369, 437, 366,
69, 378, 251, 340, 354, 377, 357, 448, 475; TBĐ số 21: 350, 267, 101, 117,
290, 700, 416, 855, 867, 887, 642, 169, 324, 542, 545, 516; TBĐ số 22: 426,
499, 370, 389, 645; 647; 447, 662, 380, 438, 578, 691, 733, 648, 640, 548,
655, 425, 566, 492; TBĐ số 26: 13; TBĐ số 27: 58, 21, 22, 251, 319); Loại đất:
HNK
Tổng cộng
5,71
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 720/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 22/08/2018 của huyện Lý Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
1.108
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng