STT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
A
|
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
|
I
|
Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
2
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
4
|
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
5
|
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
7
|
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm
|
9
|
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
II
|
Lĩnh vực công nghiệp địa phương
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
III
|
Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp
|
1
|
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp
|
2
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
(VLNCN)
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp
|
4
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật liệu nổ công
nghiệp
|
IV
|
Lĩnh vực hóa chất
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
5
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất
đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có
điều kiện trong ngành công nghiệp
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
10
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
11
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố
hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật
an toàn hóa chất
|
V
|
Lĩnh vực điện
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an
toàn điện
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các
nhà máy điện có quy mô dưới 3 MW đặt tại địa phương
|
5
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương;
|
6
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường
dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến
cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp
điện áp 0,4 kv tại địa phương
|
9
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
10
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối
tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị
hỏng thẻ
|
VI
|
Lĩnh vực công nghiệp nặng
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản
phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên
phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
VII
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
5
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
7
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
VIII
|
Lĩnh vực năng lượng
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển
lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV)
|
IX
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức
mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh.
|
2
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh.
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại tỉnh
|
5
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký
tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại tỉnh
|
X
|
Lĩnh vực quản lý cạnh tranh
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
2
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo trong hoạt động bán hàng đa cấp
|
3
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao
dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
XI
|
Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán
lẻ xăng dầu
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm
rượu
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản
phẩm rượu
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào chai
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai
|
19
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào chai
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
23
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LPG
|
27
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LPG
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
30
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
31
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp LNG
|
35
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
LNG
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
39
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cấp CNG
|
43
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp
CNG
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
47
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh LPG
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại
lý kinh doanh LPG
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
làm đại lý kinh doanh LPG
|
51
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
55
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
XII
|
Lĩnh vực xuất nhập khẩu.
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập
khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
XIII
|
Lĩnh vực giám định thương mại
|
1
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
2
|
Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
XIV
|
Lĩnh vực dầu khí
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy
hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho
từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3
|
XV
|
Lĩnh vực khoa học công nghệ
|
1
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép
|
B
|
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
I
|
Lĩnh Vực thương mại quốc tế.
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
3
|
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
4
|
Cấp Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
6
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động
mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa
của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
8
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
9
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
10
|
Cấp Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
11
|
Cấp Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
12
|
Cấp Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
13
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam
|