Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2645/QĐ-UBND 2017 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
2645/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký:
Nguyễn Dung
Ngày ban hành:
08/11/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2645/QĐ-UBND
Thừa Thiên Huế , ngày 08 tháng 11 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
V Ề VI ỆC BAN HÀNH DANH M ỤC TH Ủ T ỤC HÀNH CHÍNH TH ỰC HI ỆN C Ơ CH Ế MỘT CỬA , C Ơ CH Ế MỘT CỬA LIÊN
THÔNG TẠI SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan
hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này danh mục 62/63 thủ tục hành chính thực hiện cơ chế
một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo, bao
gồm:
1. Ban hành kèm theo Quyết định này
32 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ
chế một cửa;
2. Ban hành kèm theo Quyết định này
30 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ
chế một cửa liên thông.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày
28 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành danh mục thủ tục
hành chính thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục
và Đào tạo.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào
tạo, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Lưu: VT, KSVX.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Dung
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TH ỰC HIỆN TI ẾP NHẬN,
GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO C Ơ CH Ế MỘT CỬA TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ K ẾT QUẢ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ Đ ÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thời
gian giải quyết (ngày làm việc)
Gh i chú
Tổng
B ộ ph ận TN & TKQ
Phòng
chuyên môn
Lãnh
đạo và Văn phòng
Bộ
phận TN & TKQ
I. Lĩnh vực Giáo d ục và Đ ào t ạo
1
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
20
0,5
16
3
0,5
2
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
15
0,5
11
3
0,5
3
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
20
0,5
16
3
0,5
4
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
15
0,5
11
3
0,5
5
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
25
1
18
5
1
6
Chuyển trường đối với học sinh
trung học phổ thông
2
0,25
1
0,5
0,25
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký
và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở
7
Xin học lại tại trường khác đối với
học sinh trung học
7
0,5
4
2
0,5
Trưởng phòng Giáo dục trung học ký
và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở
8
Cấp giấy ch ứng
nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học
40
0,5
36
3
0,5
9
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung
học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông d â n tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh;
trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán
trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân )
40
0,5
36
3
0,5
10
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo
dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
40
0,5
36
3
0,5
11
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài
diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
7
0,5
4
2
0,5
Trư ởng phòng
Giáo dục trung học ký và chịu trách nhiệm trước lãnh đạo Sở
12
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất
lượng giáo dục mầm non
40
0,5
36
3
0,5
13
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng
s ống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
15
0,5
12
2
0,5
14
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng
sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ ch ính khóa
5
0,5
2
2
0,5
15
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
15
0,5
11
3
0,5
16
Đề nghị miễn, giảm học phí cho học
sinh, sinh viên
14
0,5
11
2
0,5
17
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
25
0,5
21
3
0,5
18
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
15
0,5
11
3
0,5
19
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học trở lại
15
0,5
11
3
0,5
20
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
10
0,5
7
2
0,5
21
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
10
0,5
7
2
0,5
22
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
10
0,5
7
2
0,5
23
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
20
0,5
16
3
0,5
24
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
15
0,5
11
3
0,5
25
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
20
0,5
16
3
0,5
26
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
40
1
30
8
1
27
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú hoạt động giáo dục
20
0,5
11
3
0,5
II. Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển
sinh
1
Phúc khảo bài thi trung học phổ
thông quốc gia
15
0,5
11
3
0,5
2
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ
thông
15
0,5
11
3
0,5
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng,
chứng chỉ
1
Công nhận văn b ằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
15
0,5
11
3
0,5
2
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ
sổ gốc
Trong ngày
3
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng
chỉ
5
0,5
3
1
0,5
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA LIÊN THÔNG TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thẩm
quyền QĐ
T ổng thời gian giải quyết
Thời
gian giải quyết tại đơn vị
Thời
gian giải quyết tại các cơ quan liên thông
Ghi
chú
T ổng
Bộ
phận TN & TKQ
Phòng
chuyên môn
Lãnh
đạo và VP
B ộ
phận TN & TKQ
Tên
cơ quan, đơn vị liên thông
Thời
gian giải quyết
Lĩnh vực Giáo d ục và Đào tạo
1
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
Chủ
tịch UBND tỉnh
40
33
1
26
5
1
UBND
tỉnh
7
2
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông
Chủ
tịch UBND tỉnh
40
33
1
26
5
1
UBND
tỉnh
7
3
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
4
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
Chủ
tịch UBND tỉnh
15
10
0,5
7
2
0,5
UBND
tỉnh
5
5
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
Chủ
tịch UBND tỉnh
15
10
0,5
7
2
0,5
UBND
tỉnh
5
6
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
Chủ
tịch UBND tỉnh
Không
quy định
7
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
Chủ
tịch UBND tỉnh
40
33
1
26
5
1
UBND
tỉnh
7
8
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn
quốc gia
Chủ
tịch UBND tỉnh
40
33
1
26
5
1
UBND
tỉnh
7
9
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện
Chủ
tịch UBND tỉnh
14
8
0,5
6
1
0,5
UBND
tỉnh
6
10
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn
quốc gia
Chủ
tịch UBND tỉnh
25
18
0,5
15
2
0,5
UBND
tỉnh
7
11
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn q uốc gia
Chủ
tịch UBND tỉnh
45
38
0,5
34
3
0,5
UBND
tỉnh
7
12
Công nhận trường trung học phổ
thông đạt chuẩn quốc gia
Chủ
tịch UBND tỉnh
45
38
0,5
34
3
0,5
UBND
tỉnh
7
13
Công nhận trường phổ thông có nhiều
cấp học đạt chuẩn quốc gia
Chủ
tịch UBND tỉn h
45
38
0,5
34
3
0,5
UBND
tỉnh
7
14
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học
sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó
khăn
Chủ
tịch UBND tỉnh
14
8
0,5
6
1
0,5
UBND
tỉnh
6
15
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục
Chủ
tịch UBND tỉnh
30
23
0,5
19
3
0,5
UBND
tỉnh
7
16
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Chủ
tịch UBND tỉnh
30
23
0,5
19
3
0,5
UBND
tỉnh
7
17
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục
Chủ
tịch UBND tỉnh
30
23
0,5
19
3
0,5
UBND
tỉnh
7
18
Thành lập và công nhận hội đồng
quản trị trường cao đẳng tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
Chủ
tịch UBND tỉnh
30
23
0,5
19
3
0,5
UBND
tỉnh
7
19
C ông nhận huyện
đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Chủ
tịch UBND tỉnh
60
50
0,5
45
4
0,5
UBND
tỉnh
10
20
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
21
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
22
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp.)
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
23
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
24
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
25
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
Chủ
tịch UBND tỉnh
40
33
1
26
5
1
UBND
tỉnh
7
26
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
27
Thành lập trường năng khiếu thể dục
thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường
trung học phổ thông
Chủ
tịch UBND tỉnh
Không
quy định
28
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông chuyên
Chủ
tịch UBND tỉnh
40
33
1
26
5
1
UBND
tỉnh
7
29
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
30
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
Chủ
tịch UBND tỉnh
20
15
0,5
11
3
0,5
UBND
tỉnh
5
Quyết định 2645/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2645/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế
1.913
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng