ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3168/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 19
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật
Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14
(Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018);
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 của Quốc hội Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg
ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời
kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số
876/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc phê duyệt Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đăk Lăk;
Căn cứ Quyết định số
1749/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc phê duyệt điều chỉnh
quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
thành phố Buôn Ma Thuột; Quyết định số 994/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh
Đăk Lăk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất
trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột; Quyết định số
1826/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh Đăk Lăk về việc phê duyệt điều chỉnh
quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 thành phố Buôn Ma Thuột;
Căn cứ Nghị quyết số
42/NQ-HĐND ngày 07/12/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về danh mục dự án phải thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm
2024; Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích dưới 10 ha
đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Đắk Lắk về việc bổ sung, điều chỉnh
danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng trong năm 2024; Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất phải
chuyển mục đích dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ trên địa
bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định
200/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk Về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị của UBND thành
phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 17/10/2024, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 435/TTr-STNMT ngày 16/12 /2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định 200/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 với một số nội
dung như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột
1.1. Điều chỉnh, bổ sung tên
công trình, dự án Di tích lịch sử Đài tưởng niệm Liệt sỹ Mậu Thân 1968, phường
Tân Hòa, thành phố Buôn Ma Thuột; Hạng mục: Sửa chữa, tôn tạo khu mộ tập thể Liệt
sỹ tại Km7
- Diện tích: 0,08 ha
- Địa điểm: Tại phường Tân Hòa,
thành phố Buôn Ma Thuột.
1.2. Điều chỉnh, bổ sung diện
tích công trình, dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư tại phường Tân Lập
(thuộc khu đô thị mới Đồi Thủy Văn và Trung tâm Thể dục thể thao)
- Diện tích: 24,30 ha
- Địa điểm: Tại phường Tân Lập,
thành phố Buôn Ma Thuột.
1.3. Điều chỉnh, bổ sung công
trình, dự án Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Buôn M’Rê - Buôn niêng (giai đoạn
1)
- Diện tích: 1,90 ha
- Địa điểm: Tại các xã Hòa Phú,
Hòa Xuân, thành phố Buôn Ma Thuột.
1.4. Điều chỉnh, bổ sung công
trình, dự án Trụ 20 (Điều chỉnh) thuộc Dự án Trạm biến áp 220 Kv Krông Ana và đấu
nối
- Diện tích: 0,01ha
- Địa điểm: Tại xã Hòa Khánh,
thành phố Buôn Ma Thuột.
1.5. Điều chỉnh, bổ sung công
trình, dự án Nhà ở xã hội km 4-5, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột
- Diện tích: 0,39 ha
- Địa điểm: Tại phường Tân An,
thành phố Buôn Ma Thuột.
1.6. Điều chỉnh, bổ sung công
trình, dự án Trụ sở làm việc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao
thông và nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Đắk Lắk
- Diện tích: 0,30 ha
- Địa điểm: Tại phường Tân Lợi,
thành phố Buôn Ma Thuột.
1.7. Điều chỉnh, bổ sung vị trí
công trình, dự án Hồ thủy lợi Ea Tam (Giai đoạn 1+2: Hạ tầng quanh Hồ thuỷ lợi
Ea Tam)
- Diện tích: 9,20 ha
- Địa điểm: Tại các phường Tự
An, Tân Lập, thành phố Buôn Ma Thuột.
Vị trí, ranh giới, diện tích
các công trình, dự án nêu trên được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột kèm theo.
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu Kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Buôn Ma Thuột được UBND tỉnh phê duyệt
tại Quyết định 200/QĐ-UBND ngày 23/01/2024
2.1. Phân bổ diện tích các loại
đất
Tổng diện tích tự nhiên:
37.709,64 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ
28.474,08 ha thành 28.474,07 ha, giảm 0,01 ha
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh
từ 9.160,98 ha thành 9.161,38 ha, tăng 0,40 ha;
- Đất chưa sử dụng: Điều chỉnh
từ 74,58 ha thành 74,19 ha, giảm 0,39 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất
Tổng diện tích thu hồi đất: Điều
chỉnh từ 505,96 ha thành 511,17 ha, tăng 5,21 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ
433,72 ha thành 438,93 ha, tăng 5,21 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 72,24
ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất
- Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp: Điều chỉnh từ 207,72 ha thành 207,73 ha, tăng 0,01 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở: 5,96 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng: Điều chỉnh từ 7,46 ha thành 7,85 ha, tăng 0,39 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục IV kèm theo)
3. Các nội dung khác không thay
đổi, thực hiện theo Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND tỉnh Đắk
Lắk.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân thành phố Buôn Ma Thuột:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, danh mục công trình, dự án sử dụng đất
phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
- Chịu trách nhiệm trước pháp
luật về vị trí, ranh giới, diện tích đề nghị điều chỉnh danh mục công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt. Việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống
nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt.
- Thường xuyên kiểm tra việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra
đất đai, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất được duyệt theo quy định.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột về UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) trước ngày 31/01/2025 để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài
nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch UBND thành phố Buôn Ma Thuột và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách
nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, CN, KT;
- TTCN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (H. 06b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thiên Văn
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024, của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng diện tích
|
|
37,709.64
|
1,378.37
|
2,183.95
|
1,093.82
|
536.05
|
970.36
|
1,427.20
|
516.15
|
251.29
|
112.77
|
1,037.88
|
87.39
|
34.20
|
524.23
|
4,245.65
|
4,692.47
|
2,859.03
|
3,393.52
|
5,105.22
|
3,163.71
|
1,688.23
|
2,408.14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,474.07
|
897.17
|
1,740.61
|
311.76
|
304.16
|
592.18
|
884.74
|
93.43
|
77.49
|
12.02
|
688.35
|
3.23
|
|
234.53
|
3,471.14
|
3,903.23
|
2,439.09
|
2,938.31
|
4,046.46
|
2,323.71
|
1,417.31
|
2,095.15
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
2,414.32
|
63.34
|
313.51
|
4.81
|
41.40
|
51.48
|
9.19
|
2.98
|
|
|
30.38
|
|
|
7.22
|
256.93
|
350.51
|
57.85
|
525.96
|
244.26
|
118.66
|
12.73
|
323.13
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,139.10
|
62.07
|
309.82
|
4.81
|
40.87
|
51.19
|
8.77
|
2.98
|
|
|
30.28
|
|
|
7.22
|
210.15
|
333.62
|
57.33
|
374.93
|
199.52
|
113.42
|
12.73
|
319.39
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3,747.26
|
234.60
|
362.97
|
3.56
|
78.49
|
120.37
|
151.70
|
15.22
|
68.06
|
5.02
|
224.20
|
1.97
|
|
56.58
|
487.05
|
228.88
|
96.46
|
565.04
|
880.35
|
37.93
|
31.27
|
97.54
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
21,086.82
|
464.14
|
951.02
|
252.28
|
167.40
|
411.30
|
712.18
|
47.43
|
8.85
|
6.70
|
408.55
|
1.26
|
|
163.80
|
2,662.20
|
3,047.76
|
2,259.70
|
1,751.06
|
2,855.52
|
1,939.26
|
1,328.53
|
1,647.89
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
215.98
|
101.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.16
|
|
|
|
51.96
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
400.29
|
4.41
|
65.18
|
48.41
|
|
|
2.35
|
26.01
|
|
|
15.24
|
|
|
|
27.11
|
72.34
|
|
2.58
|
|
136.66
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
188.32
|
|
10.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.57
|
50.10
|
|
|
|
121.54
|
|
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
433.19
|
26.07
|
37.35
|
2.71
|
8.03
|
6.44
|
7.07
|
1.62
|
0.44
|
0.30
|
9.07
|
|
|
4.96
|
15.32
|
129.19
|
7.51
|
65.23
|
50.47
|
24.33
|
12.83
|
24.26
|
1.7
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
176.20
|
2.73
|
10.58
|
|
8.85
|
2.59
|
2.23
|
0.17
|
0.15
|
|
0.91
|
|
|
1.97
|
22.54
|
12.40
|
17.57
|
28.44
|
15.86
|
14.91
|
31.96
|
2.34
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,161.38
|
469.03
|
440.91
|
769.85
|
220.03
|
373.51
|
542.19
|
422.51
|
173.60
|
100.75
|
345.33
|
83.89
|
34.20
|
289.37
|
765.54
|
786.20
|
418.19
|
455.05
|
1,052.53
|
838.46
|
269.75
|
310.48
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
686.94
|
10.94
|
11.93
|
4.91
|
|
21.64
|
|
227.88
|
3.71
|
|
38.61
|
1.25
|
|
2.05
|
176.18
|
40.73
|
|
57.97
|
0.50
|
21.37
|
|
67.28
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
80.33
|
28.12
|
0.11
|
6.73
|
9.82
|
0.10
|
24.13
|
1.08
|
0.97
|
0.07
|
0.20
|
0.66
|
0.20
|
6.37
|
|
|
|
|
|
1.78
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
181.64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
181.64
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
104.75
|
|
|
104.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
196.73
|
15.60
|
1.65
|
64.47
|
9.36
|
4.00
|
31.72
|
3.43
|
4.40
|
0.17
|
13.39
|
5.05
|
1.54
|
9.66
|
2.87
|
0.62
|
18.76
|
1.22
|
2.25
|
6.27
|
0.21
|
0.10
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
94.91
|
2.79
|
18.96
|
6.21
|
6.79
|
5.76
|
0.31
|
|
3.43
|
|
5.11
|
|
|
1.61
|
8.46
|
4.34
|
10.23
|
1.30
|
5.27
|
9.82
|
0.68
|
3.83
|
2.7
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
214.41
|
|
4.24
|
|
|
|
|
|
|
|
17.71
|
|
|
|
70.18
|
8.78
|
|
10.09
|
103.41
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,960.48
|
196.82
|
201.15
|
359.06
|
88.72
|
171.14
|
230.49
|
53.13
|
62.03
|
33.37
|
159.18
|
45.71
|
15.46
|
129.74
|
271.64
|
250.85
|
216.83
|
226.90
|
379.91
|
617.78
|
104.54
|
146.04
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2,523.53
|
118.23
|
144.36
|
210.67
|
56.59
|
122.00
|
151.70
|
41.44
|
35.37
|
23.48
|
84.83
|
26.58
|
11.71
|
65.28
|
183.46
|
178.25
|
151.12
|
154.02
|
159.06
|
407.94
|
83.12
|
114.31
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
417.93
|
4.38
|
19.41
|
8.86
|
0.19
|
10.92
|
2.33
|
|
0.23
|
0.09
|
0.02
|
0.44
|
|
27.30
|
45.00
|
36.46
|
27.13
|
41.83
|
6.93
|
172.87
|
0.38
|
13.14
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
46.16
|
|
|
27.03
|
1.29
|
0.74
|
|
1.44
|
0.02
|
0.01
|
0.55
|
2.64
|
0.17
|
11.03
|
0.92
|
0.11
|
|
|
|
|
0.21
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
34.75
|
0.07
|
0.12
|
7.68
|
0.12
|
0.03
|
3.08
|
4.84
|
0.03
|
1.85
|
3.32
|
0.11
|
0.04
|
12.09
|
0.09
|
0.17
|
0.22
|
0.11
|
0.25
|
0.20
|
0.20
|
0.15
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
295.50
|
60.40
|
16.27
|
86.05
|
20.94
|
15.35
|
10.30
|
2.73
|
12.67
|
1.93
|
12.62
|
4.34
|
1.93
|
5.67
|
5.16
|
5.24
|
7.73
|
7.82
|
6.39
|
4.91
|
3.82
|
3.23
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
42.89
|
1.53
|
0.17
|
2.20
|
0.93
|
2.44
|
3.50
|
0.15
|
3.82
|
0.51
|
|
0.86
|
|
|
3.05
|
8.17
|
7.03
|
1.54
|
0.85
|
1.39
|
2.50
|
2.24
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
157.57
|
0.01
|
0.79
|
0.78
|
0.05
|
1.01
|
0.06
|
|
0.01
|
|
0.06
|
|
|
2.06
|
1.50
|
0.28
|
2.38
|
0.21
|
146.17
|
0.01
|
0.09
|
2.09
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1.85
|
0.08
|
0.03
|
0.36
|
0.03
|
0.03
|
0.19
|
|
0.67
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
0.02
|
0.07
|
0.03
|
0.01
|
0.16
|
0.06
|
0.02
|
0.03
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.50
|
|
|
|
|
|
|
|
6.49
|
|
|
0.05
|
0.13
|
1.82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
105.22
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
36.42
|
|
|
|
20.62
|
|
|
|
48.07
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
57.41
|
0.32
|
6.24
|
0.06
|
1.73
|
4.01
|
8.79
|
1.66
|
1.97
|
5.33
|
0.36
|
10.51
|
0.70
|
1.35
|
2.67
|
1.22
|
0.91
|
3.14
|
2.32
|
0.99
|
3.05
|
0.09
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
194.72
|
10.12
|
12.72
|
|
3.07
|
14.41
|
39.33
|
0.75
|
|
|
8.09
|
|
|
3.13
|
9.15
|
20.51
|
11.50
|
15.29
|
9.16
|
16.51
|
10.71
|
10.28
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
36.45
|
|
|
10.31
|
|
|
10.93
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
|
|
8.39
|
|
|
6.68
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
23.24
|
0.95
|
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
11.08
|
|
0.12
|
|
|
|
|
2.52
|
|
5.66
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
14.78
|
0.73
|
1.04
|
2.14
|
3.77
|
0.20
|
0.29
|
0.13
|
0.65
|
0.16
|
1.79
|
|
0.66
|
|
|
0.38
|
0.38
|
0.40
|
0.55
|
0.56
|
0.44
|
0.49
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16.24
|
0.89
|
1.00
|
0.54
|
0.82
|
0.81
|
0.55
|
0.29
|
0.32
|
0.28
|
0.64
|
0.10
|
0.11
|
0.42
|
0.92
|
1.49
|
0.53
|
1.24
|
1.40
|
1.89
|
0.76
|
1.24
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
52.41
|
0.76
|
1.65
|
24.28
|
0.36
|
0.48
|
5.14
|
3.19
|
0.16
|
|
10.35
|
2.40
|
|
3.44
|
0.06
|
|
|
|
|
|
0.15
|
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,132.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
190.79
|
140.50
|
156.47
|
137.84
|
142.94
|
155.01
|
140.85
|
67.90
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,527.30
|
181.25
|
147.03
|
175.30
|
91.96
|
151.77
|
234.97
|
126.50
|
95.91
|
64.63
|
94.16
|
24.34
|
16.59
|
122.87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
34.56
|
0.24
|
0.71
|
8.90
|
0.24
|
0.99
|
2.16
|
3.15
|
0.70
|
0.48
|
0.51
|
3.62
|
0.20
|
8.17
|
0.44
|
0.79
|
0.50
|
0.35
|
0.85
|
0.69
|
0.54
|
0.30
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
39.99
|
16.53
|
|
13.07
|
|
|
4.49
|
1.39
|
0.05
|
|
|
0.33
|
0.10
|
0.61
|
|
|
2.28
|
|
|
1.11
|
|
|
2.15
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.80
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
0.21
|
0.08
|
0.14
|
|
0.06
|
|
0.15
|
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
2.16
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
467.21
|
15.07
|
28.23
|
0.16
|
3.68
|
13.78
|
6.13
|
2.25
|
1.82
|
1.61
|
5.46
|
|
|
4.27
|
44.00
|
24.39
|
12.55
|
18.14
|
234.36
|
22.74
|
4.80
|
23.79
|
2.17
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
370.37
|
|
24.26
|
1.48
|
8.27
|
3.03
|
2.08
|
|
|
|
|
0.38
|
|
|
|
313.71
|
0.04
|
|
|
|
17.10
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
74.19
|
12.17
|
2.43
|
12.21
|
11.86
|
4.67
|
0.27
|
0.21
|
0.21
|
|
4.21
|
0.27
|
|
0.33
|
8.97
|
3.05
|
1.75
|
0.15
|
6.23
|
1.54
|
1.16
|
2.50
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM
2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024, của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+( 25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
511.17
|
47.42
|
16.89
|
29.94
|
45.15
|
62.73
|
54.88
|
0.97
|
0.92
|
2.76
|
25.50
|
2.41
|
0.02
|
25.47
|
45.60
|
19.50
|
12.98
|
53.00
|
33.20
|
30.05
|
0.05
|
1.75
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
438.93
|
36.48
|
13.17
|
22.75
|
38.45
|
55.10
|
48.07
|
|
0.49
|
2.06
|
16.72
|
1.60
|
|
21.77
|
43.30
|
17.49
|
8.64
|
52.10
|
30.96
|
28.20
|
0.05
|
1.55
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
32.56
|
9.92
|
|
1.29
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
2.33
|
3.60
|
2.48
|
0.08
|
|
0.02
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
32.56
|
9.92
|
|
1.29
|
9.97
|
2.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
2.33
|
3.60
|
2.48
|
0.08
|
|
0.02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
93.02
|
10.90
|
|
3.39
|
12.70
|
4.68
|
14.36
|
|
0.36
|
0.62
|
5.53
|
0.50
|
|
2.20
|
5.79
|
0.77
|
0.57
|
22.48
|
1.13
|
6.92
|
0.03
|
0.10
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
298.32
|
5.07
|
13.17
|
16.02
|
15.19
|
48.37
|
33.71
|
|
0.13
|
1.44
|
11.19
|
1.10
|
|
19.57
|
37.51
|
15.13
|
5.11
|
25.63
|
27.35
|
21.20
|
0.02
|
1.43
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
8.34
|
6.62
|
|
1.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
6.68
|
3.97
|
|
0.33
|
0.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.63
|
0.39
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
72.24
|
10.94
|
3.72
|
7.18
|
6.70
|
7.63
|
6.81
|
0.97
|
0.43
|
0.70
|
8.78
|
0.81
|
0.02
|
3.70
|
2.30
|
2.01
|
4.34
|
0.90
|
2.24
|
1.85
|
|
0.20
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.29
|
|
|
0.05
|
0.09
|
0.01
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
2.3
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.08
|
|
0.15
|
0.32
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
|
|
|
2.4
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8.08
|
1.29
|
1.17
|
0.10
|
1.50
|
0.60
|
0.83
|
0.13
|
|
|
0.15
|
|
|
0.00
|
|
|
2.25
|
|
|
0.06
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
5.31
|
1.29
|
1.14
|
|
1.50
|
0.55
|
0.83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
2.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0.38
|
|
|
0.10
|
|
0.05
|
|
0.13
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
2.5
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.03
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.30
|
2.01
|
2.09
|
0.90
|
1.63
|
1.79
|
|
0.20
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
51.76
|
9.65
|
2.37
|
6.71
|
5.11
|
7.02
|
5.98
|
0.76
|
0.35
|
0.70
|
8.58
|
0.81
|
0.02
|
3.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024, của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207.73
|
19.57
|
2.87
|
33.43
|
2.20
|
11.46
|
17.63
|
2.50
|
4.50
|
0.61
|
11.48
|
0.20
|
|
6.00
|
15.48
|
19.58
|
9.07
|
23.05
|
17.46
|
4.54
|
3.55
|
2.55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8.27
|
|
|
0.30
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
1.33
|
2.50
|
2.48
|
|
|
0.02
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
8.27
|
|
|
0.30
|
0.37
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.82
|
1.33
|
2.50
|
2.48
|
|
|
0.02
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33.50
|
3.70
|
0.30
|
2.32
|
0.60
|
2.00
|
3.63
|
0.70
|
2.16
|
0.12
|
1.13
|
0.10
|
|
1.60
|
3.55
|
1.27
|
0.87
|
6.38
|
1.63
|
0.51
|
0.53
|
0.40
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
162.17
|
15.87
|
2.57
|
28.76
|
1.23
|
9.01
|
14.00
|
1.80
|
2.34
|
0.49
|
10.35
|
0.10
|
|
4.40
|
11.94
|
16.72
|
6.29
|
13.78
|
13.35
|
4.03
|
3.02
|
2.13
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.72
|
|
|
1.72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2.07
|
|
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.77
|
0.58
|
0.39
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5.96
|
|
|
2.50
|
1.30
|
|
|
2.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày
tháng năm 2024, của UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Phường Ea Tam
|
Phường Khánh Xuân
|
Phường Tân An
|
Phường Tân Hòa
|
Phường Tân Lập
|
Phường Tân Lợi
|
Phường Tân Thành
|
Phường Tân Tiến
|
Phường Thành Công
|
Phường Thành Nhất
|
Phường Thắng Lợi
|
Phường Thống Nhất
|
Phường Tự An
|
Xã Cư ÊBur
|
Xã Ea Kao
|
Xã Ea Tu
|
Xã Hòa Khánh
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hòa Thắng
|
Xã Hòa Thuận
|
Xã Hòa Xuân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
Tổng diện tích
|
|
7.85
|
|
|
1.78
|
2.08
|
0.21
|
0.13
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.85
|
|
|
1.78
|
2.08
|
0.21
|
0.13
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.35
|
|
|
0.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.29
|
|
|
|
2.08
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0.21
|
|
|
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2.08
|
|
|
|
2.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.60
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0.58
|
|
|
0.39
|
|
|
0.13
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1.04
|
|
|
1.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|