STT
|
Nội
dung công việc
|
Mã
số
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
Sản
phẩm
|
Chủ
trì
|
Phối
hợp
|
Thời
gian bắt đầu
|
Thời
gian hoàn thành
|
(A)
|
(B)
|
(C)
|
(D)
|
(E)
|
(F)
|
(G)
|
(H)
|
I
|
CÁC NHIỆM VỤ
VÀ GIẢI PHÁP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hoàn thiện
thể chế, đổi mới mô hình tổ chức, phát triển nguồn nhân lực
|
01
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Hoàn thiện thể chế
|
011
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Góp ý sửa đổi Luật Thông kê số
89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều
và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0111
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2027
|
2030
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý
|
1.1.2
|
Góp ý Dự thảo Nghị định quy định nội
dung chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm
trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương (GRDP)
|
0112
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
|
6/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý
|
1.1.3
|
Góp ý Dự thảo Nghị định quy định chế
độ báo cáo thống kê cấp quốc gia
|
0113
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
|
6/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý
|
1.1.4
|
Góp ý Dự thảo Quyết định ban hành Hệ
thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
0114
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
|
6/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý
|
1.1.5
|
Góp ý Dự thảo Quyết định ban hành
Chương trình điều tra thống kê quốc gia
|
0115
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
|
6/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý
|
1.1.6
|
Góp ý Dự thảo Thông tư quy định chế
độ báo cáo thống kê áp dụng đối với các Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
0116
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
|
12/2022
|
Văn bản tổng hợp ý kiến góp ý
|
1.1.7
|
Triển khai áp dụng các văn bản quy
phạm pháp luật hướng dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số
01/2021/QH15 sửa đổi bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống
kê quốc gia của Luật Thống kê
|
0117
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tư pháp, Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Các văn bản quy phạm pháp luật hướng
dẫn thi hành Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và Luật số 01/2021/QH15 được triển
khai áp dụng thống nhất
|
1.1.8
|
Xây dựng và triển khai thực hiện
Chương trình phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê và các văn bản liên quan
|
0118
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2023
|
Triển khai thực hiện Chương trình
phổ biến và tuyên truyền Luật Thống kê và các văn bản liên quan
|
1.1.9
|
Cập nhật, tập huấn phổ biến chế độ
thống kê cấp Tỉnh - Huyện - Xã và các văn bản hướng dẫn
công tác thống kê chuyên ngành (có bổ sung hàng năm)
|
0119
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2023
|
Triển khai chế độ thống kê cấp Tỉnh
- Huyện - Xã.
|
1.2
|
Đổi mới và hoàn thiện mô hình tổ chức
|
012
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Rà soát tổng hợp thực trạng nguồn
công chức thuộc hệ thống thống kê tập trung, thống kê sở ngành...
|
0121
|
Cục
Thống kê
|
Sở Nội
vụ
|
2021
|
2030
|
Nâng cao trình độ, năng lực cho nguồn
nhân lực công tác Thống kê
|
1.3
|
Phát triển nguồn nhân lực
|
013
|
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ưu tiên sử dụng nhân lực tại chỗ
cho công tác thống kê đối với các vùng khó khăn
|
0131
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê
|
2022
|
Hàng
năm
|
Số lượng công
chức làm việc tại các đơn vị thuộc UBND các huyện, tp vùng khó khăn
|
1.3.2
|
Tuyển chọn điều tra viên Thống kê
cho các địa bàn điều tra, ưu tiên ĐTV tại chỗ
|
0132
|
Cục
Thống kê
|
|
2021
|
2030
|
Tiêu chuẩn, số lượng ĐTV theo quy định
|
1.4
|
Đổi mới công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
014
|
|
|
|
|
|
1.4.1
|
Cử công chức tham gia các lớp đào tạo,
bồi dưỡng theo kế hoạch của Tổng cục Thống kê và địa phương
|
0141
|
Cục
Thống kê
|
Sở Nội
vụ
|
2021
|
2030
|
Tham gia các lớp tập huấn, bồi dưỡng...
|
1.4.2
|
Rà soát, đánh giá hiện trạng và xác
định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các
Sở, ngành và các đơn vị, UBND các huyện, tp; xã, phường, thị trấn
|
0142
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
Hàng
năm
|
Báo cáo rà soát
|
1.4.3
|
Xây dựng chương trình, biên soạn
tài liệu bồi dưỡng; XD kế hoạch đào tạo bồi dưỡng nguồn nhân lực làm công tác
thống kê tại các Sở, ngành và các đơn vị, UBND các huyện, tp; xã, phường, thị
trấn
|
0143
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; các sở, ngành; UBND các huyện, tp
|
2022
|
Hàng
năm
|
Báo cáo rà soát
|
1.4.4
|
Tổ chức các khóa đào tạo cho các
nguồn nhân lực làm công tác thống kê tại các Sở, ngành và các đơn vị, UBND
các huyện, tp; xã, phường, thị trấn
|
0144
|
Sở Nội
vụ
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
Hàng
năm
|
Báo cáo rà soát
|
2
|
Xây dựng,
hoàn thiện, ban hành và áp dụng các tiêu chuẩn, quy trình, mô hình thống kê
|
02
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Soạn thảo tài liệu và tập huấn Áp dụng
thống nhất các tiêu chuẩn thống kê
|
021
|
Cục Thống
kê
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư và Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2021
|
2030
|
Tiêu chuẩn thống kê được triển khai
áp dụng thống nhất
|
2.2
|
Soạn thảo tài liệu và tập huấn Triển
khai áp dụng thống nhất các quy trình sản xuất thông tin thống kê
|
022
|
2021
|
2030
|
Các quy trình sản xuất thông tin thống
kê được triển khai áp dụng thống nhất
|
3
|
Hiện đại
hóa hoạt động thu thập, xử lý và quản trị dữ liệu
|
03
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Hiện đại hóa hoạt động thu thập,
xử lý dữ liệu
|
031
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Đa dạng hóa hình thức và ứng dụng tối
đa công nghệ thông tin trong hoạt động thu thập, xử lý dữ liệu thống kê
|
0311
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
- Các hệ thống CNTT phục vụ tất cả
các bước thu thập, giám sát và xử lý thông tin thống kê;
- Đến năm 2030, 100% các cuộc điều
tra và tổng điều tra thống kê được thay thế phiếu điều tra giấy bằng phiếu điều
tra điện tử.
|
3.1.2
|
Ứng dụng công nghệ tiên tiến, hiện
đại trong xử lý thống kê; ứng dụng công nghệ thông tin trong việc kiểm tra,
giám sát, xử lý thông tin thống kê
|
0312
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
3.1.3
|
Ưu tiên sử dụng dữ liệu hành chính,
dữ liệu sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước cho hoạt động thống kê
|
0313
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; Các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính
|
3.1.4
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật cập
nhật cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa Cục Thống kê với thống
kê sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh
|
0314
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính
|
3.1.5
|
Xây dựng và thường xuyên cập nhật
cơ chế cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê giữa thống kê sở, ban, ngành trên
địa bàn tỉnh với Cục Thống kê
|
0315
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, tp
|
Cục
Thống kê
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính
|
3.1.6
|
Sử dụng dữ liệu hành chính, dữ liệu
sẵn có của các cơ quan quản lý nhà nước trong sản xuất thông tin thống kê
|
0316
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Số chỉ tiêu thống kê được sản xuất
có sử dụng nguồn Dữ liệu hành chính
|
3.1.7
|
Tích hợp các cuộc điều tra có cùng
lĩnh vực và đối tượng
|
0317
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
- Số lượng các cuộc điều tra trực
tiếp được giảm thiểu;
- Các hệ thống công nghệ thông tin
phục vụ tất cả các bước của quy trình điều tra;
- Các giải pháp thông minh (AI) hỗ
trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
3.1.8
|
Tin học hóa toàn bộ quy trình quy
trình điều tra thống kê
|
0318
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
- Số lượng các cuộc điều tra trực
tiếp được giảm thiểu;
- Các hệ thống công nghệ thông tin
phục vụ tất cả các bước của quy trình điều tra;
- Các giải pháp thông minh (AI) hỗ
trợ đối tượng cung cấp thông tin.
|
3.1.9
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông
minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
0319
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; Sở Thông tin và Truyền thông
|
2025
|
2030
|
Báo cáo kết quả nghiên cứu; Số giải
pháp thông minh (AI) hỗ trợ đối tượng cung cấp thông tin
|
3.1.10
|
Rà soát, đánh giá và xác định danh
mục dữ liệu mở; đề xuất giải pháp sử dụng dữ liệu mở phục vụ công tác thống
kê
|
03110
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Danh mục dữ liệu mở phục vụ công
tác thống kê; giải pháp sử dụng dữ liệu mở của cơ quan nhà nước phục vụ công
tác thống kê.
|
3.2
|
Hiện đại hóa hoạt động quản
trị dữ liệu
|
032
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Áp dụng mô hình, công nghệ quản trị
dữ liệu tập trung
|
0321
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
|
3.2.2
|
Áp dụng mô hình, công nghệ chia sẻ
dữ liệu
|
0322
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
Cục Thống kê; Các Sở, ngành; UBND các huyện, tp
|
2022
|
2030
|
|
3.2.3
|
Áp dụng công nghệ khai thác dữ liệu
lớn để biên soạn chỉ tiêu thống kê, biên soạn một số chỉ tiêu phục vụ báo cáo
phục vụ công tác quản lý, chỉ đạo điều hành của lãnh đạo cấp tỉnh
|
0323
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
Cục Thống kê; Các Sở, ngành; UBND các huyện, tp
|
2022
|
2030
|
|
4
|
Đổi mới
hoạt động xác định nhu cầu, phân tích, dự báo, biên soạn và phổ biến thông
tin thống kê
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đổi mới hoạt động xác định nhu cầu sử dụng thông tin thống kê
|
041
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Nâng cao chất lượng hoạt động
phân tích và dự báo thống kê
|
042
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Áp dụng khung lý thuyết, mô hình,
phương pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại
|
0421
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Số báo
cáo/chuyên đề phân tích và dự báo áp dụng khung lý thuyết, mô hình, phương
pháp, công cụ phân tích và dự báo thống kê tiên tiến, hiện đại.
|
4.2.2
|
Áp dụng công cụ phần mềm tiên tiến
đã nghiên cứu để thực hiện các báo cáo phân tích và dự
báo thống kê thống kê.
|
0422
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
4.2.3
|
Tổ chức thu thập, sử dụng số liệu
thống kê phục vụ công tác phân tích, dự báo của ngành, lĩnh vực phụ trách
|
0423
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Hệ thống số liệu thống kê phục vụ
công tác phân tích, dự báo kinh tế vĩ mô, công tác kiểm sát
|
4.3
|
Đổi mới hoạt động biên soạn
thông tin thống kê
|
043
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Rà soát lại các chỉ tiêu được biên
soạn trong báo cáo KTXH tháng, quý, năm theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc
gia. Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh - huyện - xã được
ban hành
|
0431
|
Cục Thống
kê
|
Tổng
cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Danh mục chỉ tiêu kinh tế - xã hội
được rà soát theo hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia
|
4.3.2
|
Tăng cường biên soạn thông tin thống
kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh tế số,
logistic
|
0432
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Số lượng báo cáo kinh tế xã hội
tháng, quý, năm các báo cáo phân tích dự báo thống kê có biên soạn thông tin
thống kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm, các chỉ tiêu kinh
tế số, logistic
|
4.3.3
|
Đổi mới nội dung biên soạn thông
tin thống kê: Rà soát lại các chỉ tiêu được biên soạn trong các báo cáo, cập
nhật các chỉ tiêu mới, đồng thời thay thế các chỉ tiêu
không còn sử dụng theo Quyết định ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh
- huyện - xã
|
0433
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Số lượng sản phẩm thông tin thống
kê được biên soạn từ phương pháp mới
|
4.3.4
|
Đổi mới hình thức và ứng dụng công
nghệ tiên tiến, hiện đại vào hoạt động biên soạn thông tin thống kê
|
0434
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Hình thức và công cụ biên soạn
thông tin thống kê mới được áp dụng
|
4.3.5
|
Biên soạn đầy đủ, chi tiết chỉ tiêu
thuộc các hệ thống chỉ tiêu thống kê
|
0435
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Số lượng sản phẩm thông tin thống
kê được biên soạn từ phương pháp mới
|
4.3.6
|
Nâng cao chất lượng chỉ tiêu thống kê
xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng suất,
chất lượng, hiệu quả nền kinh tế
|
0436
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
Cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Phương pháp tính các chỉ tiêu thống
kê xã hội, môi trường, biến đổi khí hậu và chỉ tiêu thống kê phản ánh năng suất,
chất lượng, hiệu quả nền kinh tế được áp dụng đối với Việt Nam
|
4.4
|
Đổi mới hoạt động phổ biến thông tin thống kê
|
044
|
|
|
|
|
|
4.4.1
|
Đa dạng hóa hình thức, nội dung công
bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê
|
0441
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung Công bố, cung cấp và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.2
|
Ứng dụng công cụ hiện đại để biên
soạn thông tin thống kê phục vụ họp báo hàng kỳ, đồng thời sử dụng các trang
Web của Tỉnh ủy, UBND tỉnh phổ biến thông tin thống kê
|
0442
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.3
|
Phổ biến số liệu thống kê theo hình
thức thân thiện với người dùng tin (trên các nền tảng và hình thức biên soạn
infographic, bảng, biểu đồ thị phù hợp với số liệu nhiều năm)
|
0443
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Hình thức, nội dung công bố, cung cấp
và phổ biến thông tin thống kê được đa dạng hóa
|
4.4.4
|
Xây dựng quy chế phổ biến, cung cấp,
chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
0444
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
Cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Quyết định của cấp có thẩm quyền
ban hành quy chế phổ biến, cung cấp, chia sẻ thông tin thống kê nhà nước trên
địa bàn tỉnh
|
4.4.5
|
Tăng cường phổ biến thông tin thống
kê về vùng kinh tế - xã hội, vùng kinh tế trọng điểm
|
0445
|
Cục
Thống kê
|
2022
|
2030
|
Thông tin về vùng kinh tế - xã hội,
vùng kinh tế trọng điểm được phổ biến trong buổi họp báo, ấn phẩm, website
|
4.4.6
|
Cập nhật, nâng cấp trang thông tin
điện tử của Cục Thống kê
|
0446
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
Cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Website của các cơ quan, đơn vị
trong hệ thống thống kê tập trung được xây dựng, cập nhật
|
4.5
|
Đẩy mạnh công tác truyền
thông nhằm nâng cao nhận thức vai trò, tầm quan trọng của công tác thống kê
|
045
|
|
|
|
|
|
4.5.1
|
Đa dạng hóa hình
thức và phương tiện truyền thông về vai trò, tầm quan trọng của công tác thống
kê
|
0451
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Kế hoạch tuyên truyền; tài liệu
tuyên truyền; các bài viết trên báo in, báo điện tử; Các phóng sự, chuyên đề
trên đài Phát thanh và truyền hình
|
4.5.2
|
Tham gia tập huấn của các hội nghị
về chuyên đề phổ biến kiến thức thống kê, tập huấn
chuyên đề, chuyên môn
|
0452
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Số hội nghị tham gia
|
4.5.3
|
Sử dụng các phương tiện truyền
thông xã hội để phổ biến, giáo dục pháp luật về thống kê, kiến thức và kỹ
năng sử dụng thông tin thống kê
|
0453
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Số buổi phát thanh truyền hình, số
bài báo được tuyên truyền
|
4.5.4
|
Tăng cường tương tác với người cung
cấp và sử dụng thông tin thống kê
|
0454
|
Cục
Thống kê
|
|
2022
|
2030
|
Số lần tương tác; các ý kiến phản hồi;
các tài liệu hướng dẫn...
|
5
|
Đẩy nhanh
tư liệu hóa, chuyển đổi số trong công tác thống kê
|
05
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Rà soát, cập nhật các quy chế,
chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển
đổi số trong công tác thống kê
|
051
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê
|
2022
|
2030
|
Báo cáo tổng kết, đánh giá các quy chế,
chính sách về công nghệ thông tin để đảm bảo thực hiện tư liệu hóa và chuyển
đổi số trong công tác thống kê
|
5.2
|
Triển khai thực hiện các Dự án thuộc
Đề án tư liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
052
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Kế hoạch thực hiện các Dự án thuộc
Đề án
|
5.3
|
Đánh giá hạ tầng công nghệ thông
tin, nền tảng số phục vụ công tác thống kê
|
053
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Báo cáo đánh giá
|
5.4
|
Áp dụng hạ tầng công nghệ thông tin
bảo đảm an toàn, an ninh mạng, có khả năng tự sàng lọc, phát hiện tấn công, bảo
vệ ở mức cơ bản
|
054
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Hệ thống hạ tầng CNTT
|
5.5
|
Áp dụng chuẩn hóa, số hóa, lưu trữ
và quản lý trên không gian mạng; nâng cấp phần mềm tra cứu và lưu trữ tài liệu,
văn bản
|
055
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê, Sở Thông tin và Truyền thông
|
2022
|
2030
|
Quy trình hoạt động thống kê được chuẩn hóa; cơ sở dữ liệu được chuẩn hóa; tài liệu lưu trữ được cập nhật...,
|
6
|
Đẩy mạnh
hoạt động nghiên cứu khoa học, đổi mới sáng tạo
|
06
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Áp dụng quy trình thu thập dữ liệu
hành chính
|
061
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; các sở, ban, ngành, UBND các huyện, TP
|
2022
|
2030
|
Thực hiện quy trình thu thập dữ liệu
hành chính theo tài liệu hướng dẫn
|
7
|
Tăng cường
kiểm tra, giám sát, thanh tra chuyên ngành thống kê
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Thanh việc cung cấp thông tin của
các tổ chức, cá nhân
|
071
|
Cục
Thống kê
|
Các
tổ chức, cá nhân cung cấp thông tin
thống kê Nhà nước
|
2022
|
2030
|
Cuộc thanh tra
|
7.2
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu thông
tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố đối với cấp tỉnh
|
072
|
Cục
Thống kê
|
Các
tổ chức, cá nhân có sử dụng thông tin thống kê Nhà nước
|
2022
|
2030
|
Cuộc kiểm tra
|
7.3
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu thông
tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố đối
với cấp huyện
|
073
|
Cục
Thống kê
|
Các
tổ chức, cá nhân có sử dụng thông tin thống kê Nhà nước
|
2022
|
2030
|
Cuộc kiểm tra
|
7.4
|
Kiểm tra việc sử dụng số liệu thông
tin thống kê nhà nước đã được cấp có thẩm quyền công bố đối với cấp xã
|
074
|
Cục
Thống kê
|
Các
tổ chức, cá nhân có sử dụng thông tin thống kê Nhà nước
|
2022
|
2030
|
Cuộc kiểm tra
|
7.5
|
Kiểm tra việc sản xuất thông tin đối
với hệ thống thống kê tập trung
|
075
|
Cục
Thống kê
|
|
2022
|
2030
|
Cuộc kiểm tra;
Báo cáo kết quả kiểm tra; Thông báo kết quả kiểm tra
|
8
|
Tăng cường
cơ sở vật chất và huy động các nguồn lực tài chính phục vụ công tác thống kê
|
09
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Xây dựng Dự toán kinh phí thực hiện
chiến lược
|
091
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
- Dự toán kinh phí thực hiện Chiến
lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 hàng năm được phê duyệt;
- Kinh phí thực hiện CLPTTK được
huy động và phê duyệt.
|
8.2
|
Phân bổ kinh phí thực hiện chiến lược
|
092
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK được phân
bổ
|
8.3
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Chiến lược
Phát triển Thống kê giai đoạn 2021-2030
|
093
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
Kinh phí thực hiện CLPTTK được đảm
bảo
|
8.4
|
Xây dựng Dự toán kinh phí Đề án tư
liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
094
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
Dự toán kinh phí
|
8.5
|
Phân bổ kinh phí thực hiện Đề án tư
liệu hóa và chuyển đổi số trong hệ thống thống kê quốc gia
|
095
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
Kinh phí thực hiện phân bổ
|
8.6
|
Dự toán kinh phí Đề án xây dựng cơ
sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
096
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
Dự toán kinh phí
|
8.7
|
Phân bổ kinh phí Đề án xây dựng cơ
sở dữ liệu thống kê quốc gia
|
097
|
Sở Tài
chính
|
Cục
Thống kê; Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
Kinh phí thực hiện phân bổ
|
8.8
|
Xây dựng dự toán kinh phí Đề án xây
dựng cơ sở dữ liệu thống kê cấp tỉnh (nếu có)
|
098
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Hàng
năm
|
2030
|
Dự toán kinh phí hàng năm thực hiện
các hoạt động hoặc nội dung của Đề án được phê duyệt.
|
8.9
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án
xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê cấp tỉnh (nếu có)
|
099
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê
|
Hàng
năm
|
2030
|
Kinh phí thực hiện Đề án hàng năm được
phân bổ.
|
8.10
|
Hiện đại hóa cơ sở vật chất, phương
tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê: xây dựng
dự toán kinh phí Đề án tăng cường năng lực thống kê trên địa bàn (phương tiện
và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về
thống kê)
|
0910
|
Cục
Thống kê
|
Sở
Tài chính, Cục Thống kê
|
Hàng
năm
|
2030
|
Trang bị phương tiện và trang thiết
bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về thống kê
|
8.11
|
Đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án
tăng cường năng lực thống kê trên
địa bàn (phương tiện và trang thiết bị phục vụ công tác quản lý nhà nước về
thống kê)
|
0911
|
Sở
Tài chính
|
Cục
Thống kê
|
Hàng
năm
|
2030
|
Đảm bảo kinh phí hoạt động
|
II
|
CÁC HOẠT ĐỘNG
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN, THEO DÕI VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thành lập
Ban Chỉ đạo thực hiện chiến lược và tổ chức Hội nghị triển khai thực hiện chiến
lược
|
10
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thành lập Ban Chỉ đạo và Tổ thư ký
thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam trên địa
bàn tỉnh Lâm Đồng, đồng thời Kiện toàn nhân sự của BCĐ và Tổ thư ký
|
101
|
Cục
Thống kê
|
Các
sở, ngành có liên quan
|
2022
|
2030
|
Quyết định thành lập BCĐ
|
1.2
|
Xây dựng, cập nhật Kế hoạch thực hiện
Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030
|
102
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chiến
lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
1021
|
Cục
Thống kê
|
Các
Sở, ngành, UBND các huyện, tp
|
|
Tháng
7/2022
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược
|
1.2.3
|
Cập nhật Kế hoạch thực hiện Chiến
lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045
trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
1022
|
Cục
Thống kê
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
|
Tháng
7/2023
|
Kế hoạch thực hiện Chiến lược
|
1.2.4
|
Tổ chức Hội nghị triển khai kế hoạch
thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2045 tỉnh Lâm Đồng
|
1023
|
Cục
Thống kê
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
|
2022
|
Hội nghị triển khai do UBND tỉnh chủ
trì
|
2
|
Tổ chức
theo dõi, đánh giá và tổng kết thực hiện Chiến lược
|
11
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Áp dụng khung theo dõi, đánh giá thực
hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030
|
111
|
Cục
Thống kê
|
Tổng cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
Hàng
năm
|
Khung theo dõi đánh giá
|
2.2
|
Áp dụng phần
mềm theo dõi thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn
2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
|
112
|
Cục
Thống kê
|
Tổng
cục Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
Hàng
năm
|
Kết quả thực hiện Chiến lược phát
triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 hàng năm được báo cáo trên phần mềm
|
2.3
|
Tổ chức theo dõi, đánh giá thực hiện
Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng
|
113
|
Cục
Thống kê
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, TP
|
2022
|
Hàng
năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện Chiến lược
phát triển thống kê Việt Namgiai đoạn 2021-2030 hàng năm
|
2.4
|
Áp dụng khung báo cáo về tình hình
thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 của TW
|
114
|
Cục
Thống kê
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
Hàng
năm
|
Khung báo cáo
|
2.5
|
Theo dõi thường xuyên quá trình thực
hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn
tỉnh Lâm Đồng.
|
115
|
Cục
Thống kê
|
Cục
Thống kê; các sở, ban, ngành; UBND các huyện, TP
|
2022
|
Hàng
năm
|
Báo cáo theo dõi thực hiện Chiến lược
phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn 2021-2030 hàng
năm
|
2.6
|
Biên soạn báo cáo và tổ chức hội
nghị Sơ kết thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt
Nam giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
116
|
Cục
Thống kê
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tháng
9/2025
|
Tháng
12/2025
|
Báo cáo sơ kết của UBND các huyện,
TP (Từ tháng 9-12/2025)
|
2.7
|
Biên soạn báo cáo và tổ chức hội
nghị Tổng kết thực hiện Chiến lược phát triển thống kê Việt Nam giai đoạn
2021-2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
|
117
|
Cục
Thống kê
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
Tháng
7/2030
|
Tháng
10/2030
|
Báo cáo tổng kết của UBND các huyện,
TP (Từ tháng 7-10/2030)
|