|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 45/NQ-HĐND 2022 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa Thái Bình
Số hiệu:
|
45/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/NQ-HĐND
|
Thái Bình, ngày 24 tháng 8 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA XVII KỲ HỌP ĐỂ GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của
Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày
19 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
Thái Bình; Báo cáo thẩm tra số 18/BC-HĐND ngày 23
tháng 8 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng 47,82 ha đất
trồng lúa để thực hiện 52 dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Danh mục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của pháp luật,
trong đó quan tâm chỉ đạo:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì phối hợp với các sở, ngành và địa phương liên quan:
- Chịu trách nhiệm về: Sự cần thiết,
tính chính xác của hồ sơ, căn cứ pháp lý, đảm bảo các dự án đủ điều kiện trình
Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
- Rà soát đảm bảo: Chính xác về tên dự
án, địa điểm, diện tích; đúng quy hoạch, mục đích sử dụng
đất; đúng quy trình và thẩm quyền theo quy định của pháp luật trước khi tổ chức
thực hiện.
- Tổ chức thực hiện, quản lý, sử dụng
các diện tích đất đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật, tiết kiệm, hiệu
quả, tránh lãng phí.
b) Các sở, ban, ngành và địa phương
tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong công tác quản lý Nhà nước về đất đai trên địa
bàn tỉnh; tăng cường kiểm tra, kiểm soát, kịp thời phát hiện và kiên quyết xử
lý nghiêm theo quy định của pháp luật đối với tổ chức, cá nhân triển khai xây dựng
công trình, dự án khi chưa có đủ thủ tục theo quy định.
c) Khi Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời
kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tiến hành
rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện đúng quy định của
pháp luật.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ
quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để đột xuất thông qua
ngày 24 tháng 8 năm 2022 và có hiệu lực giải quyết công việc
lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây Dựng; Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành,đoàn thể tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy; Thường trực Hội
đồng nhân dân huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông
tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu: VTVP.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
DANH MỤC
DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA VÀO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 45/NQ-HĐND ngày 24/8/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên
dự án
|
Mã
loại đất
|
Địa điểm thực
hiện
|
Diện
tích đất sử dụng (m2)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Xứ đồng, thôn,
xóm, tổ dân phố
|
Xã, thị trấn
|
Huyện
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó lấy từ loại đất
|
Trồng
lúa
|
Đất
ở
|
Đất
khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
146.585
|
103.400
|
2.285
|
40.900
|
|
1
|
Dự án đường cứu
hộ, cứu nạn (đoạn từ UBND xã Nam Hải
qua trường THCS ra đê Sông Hồng)
|
DGT
|
|
Nam
Hải
|
Tiền
Hải
|
19.985
|
13.700
|
1.285
|
5.000
|
Quyết định số 8489/QĐ-UBND ngày
19/11/2021 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi đầu tư xây dựng công trình: Đường cứu hộ, cứu nạn từ đê
sông Hồng đến UBND xã Nam Hải (bổ sung thêm diện tích đất trồng lúa)
|
2
|
Dự án mở rộng tuyến đường (đoạn từ
đầu đường 221A hiệu thuốc ông Thành đi UBND xã Nam Chính
|
DGT
|
|
Nam
Chính, Nam Trung
|
Tiền
Hải
|
13.000
|
7.000
|
1.000
|
5.000
|
Quyết định số
9167/QĐ-UBND ngày 16/12/2021 của UBND huyện Tiền Hải về
việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng công trình: Đường từ
hiệu thuốc ông Thành đi UBND xã Nam Chính
|
3
|
Đường tỉnh 454
(đường 223) đoạn từ thành phố Thái Bình đến phà Sa Cao
|
DGT
|
|
Vũ
Thắng
|
Kiến
Xương
|
48.300
|
43.400
|
|
4.900
|
Quyết định số 3709/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án
|
4
|
Đường ĐT 464 đoạn qua địa phận xã
Tây Sơn và đoạn qua địa phận xã Lê
Lợi
|
DGT
|
|
Tây
Sơn, Lê Lợi, Hồng Thái
|
Kiến Xương
|
47.000
|
21.000
|
|
26.000
|
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND
ngày 29/4/2022 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án đường ĐT 464 đoạn qua địa phận xã Tây Sơn
và đoạn qua địa phận xã Lê Lợi, huyện Kiến Xương
|
5
|
Đường huyện ĐH 19 (đường Quý - Bình)
|
DGT
|
|
Vũ
Trung, Vũ Quý, Vũ Công, Vũ Bình
|
Kiến
Xương
|
18.300
|
18.300
|
|
|
Quyết định số
578/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND huyện Kiến Xương về
việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình: Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH19 huyện Kiến
Xương (Đoạn từ UBND xã Vũ Bình đến đê
tả Hồng Hà 2)
|
II
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
25.763
|
21.263
|
150
|
4.350
|
|
6
|
Kè chống sạt lở
bờ sông Sa Lung (bổ sung)
|
DTL
|
|
Đông
Xuân
|
Đông
Hưng
|
5.240
|
838
|
150
|
4252
|
Quyết định số 929/QĐ-UBND ngày
09/4/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án Đầu
tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Sa Lung
xã Đông Xuân (trình bổ sung diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị
quyết số 43/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, STT 834)
|
7
|
Xây dựng cầu qua sông Tà Sa
|
DTL
|
|
Liên
Giang
|
Đông
Hưng
|
523
|
425
|
|
98
|
Quyết định số 8444/QĐ-UBND ngày
29/11/2021 của UBND huyện Đông Hưng phê duyệt chủ trương
đầu tư dự án xây dựng cầu qua sông Tà Sa, xã Liên Giang.
|
8
|
Xây dựng công trình cống xả qua đê tại K192+270 đê Hồng
Hà
|
DTL
|
|
Minh
Tân
|
Kiến
Xương
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Quyết định 1587/QĐ-UBND ngày
27/7/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án
xử lý cấp bách cống xả qua đê tại K192+270 đê tả Hồng Hà II, xã Minh Tân
|
III
|
Đất ở lại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
244.725
|
214.164
|
|
30.561
|
|
9
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Lê Lợi
|
Vũ
Lăng
|
Tiền
Hải
|
29.399
|
21.713
|
|
7.686
|
Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày
30/6/2022 của UBND xã Vũ Lăng về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án khu dân cư trung tâm xã Vũ
Lăng
|
10
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Mỹ Đức
|
Đông
Trung
|
Tiền
Hải
|
1.218
|
1.218
|
|
|
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày
10/8/2022 của UBND xã Đông Trung về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình hạ tầng điểm
dân cư phía Đông nhà máy nước thôn
Mỹ Đức, xã Đông Trung (bổ sung thêm diện tích)
|
11
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Vũ Xá
|
Đông
Hoàng
|
Tiền
Hải
|
5.337
|
5.337
|
|
|
Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày
02/8/2022 của UBND xã Đông Hoàng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án công trình hạ tầng
điểm dân cư thôn Vũ Xá, xã Đông Hoàng
|
12
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Tân
Hải
|
Đông
Trà
|
Tiền Hải
|
16.000
|
16.000
|
|
|
Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND xã Đông Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án công trình hạ tầng điểm dân cư
sau chợ xã Đông Trà
|
13
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Tân
Hải
|
Đông
Trà
|
Tiền
Hải
|
17.500
|
17.500
|
|
|
Quyết định số 1692/QĐ-UBND ngày
10/8/2022 của UBND xã Đông Trà về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án công trình hạ tầng điểm dân cư sau Trạm y tế
xã Đông Trà
|
14
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Công
Bồi Tây
|
Phương
Công
|
Tiền
Hải
|
6.586
|
6.586
|
|
|
Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND xã Phương Công về việc phê duyệt chủ trương đầu tư
dự án công trình hạ tầng điểm dân cư giáp của ông Vợi
thôn Công Bồi Tây, xã Phương Công
|
15
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An
Nhân Bình
|
Bắc
Hải
|
Tiền Hải
|
3.024
|
3.024
|
|
|
Quyết định số 1125/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình điểm dân cư
|
16
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An
Nhân Bình
|
Bắc Hải
|
Tiền Hải
|
4.847
|
4.847
|
|
|
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình điểm dân cư
|
17
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An
Nhân Hưng
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
27.983
|
23.817
|
|
4.166
|
Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình điểm dân
cư
|
18
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
An
Phú
|
Bắc
Hải
|
Tiền
Hải
|
11.368
|
4.164
|
|
7.204
|
Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 của UBND xã Bắc Hải về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình điểm dân
cư
|
19
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Lạc
Thành Bắc
|
Tây
Ninh
|
Tiền
Hải
|
8.300
|
7.395
|
|
905
|
Quyết định số 59/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khu dân cư
|
20
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Đại
Hữu
|
Tây
Ninh
|
Tiền
Hải
|
53.300
|
43.500
|
|
9.800
|
Quyết định số 64/QĐ-UBND ngày
15/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình quy
hoạch dân cư khu trung tâm xã
|
21
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Văn
Lãng
|
Song
Lãng
|
Vũ
Thư
|
1.717
|
1.717
|
|
|
Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày
05/8/2022 của UBND xã Song Lãng về
việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình hạ tầng điểm dân cư thôn
Văn Lãng, xã Song Lãng
|
22
|
Quy hoạch dân cư
|
ONT
|
Bình Chính
|
Việt
Thuận
|
Vũ Thư
|
1.726
|
1.726
|
|
|
Quyết định số 170/QĐ-UBND ngày 05/8/2022 của UBND xã Việt Thuận và việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Hạ tầng điểm dân cư thôn Bình Chính, xã Việt Thuận
|
23
|
Quy hoạch xen kẹp khu dân cư (3 điểm)
|
ONT
|
Trung
|
Thái
Giang
|
Thái
Thụy
|
21.600
|
21.600
|
|
|
Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày
25/6/2022 của UBND xã Thái Giang về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Trung xã Thái
Giang, huyện Thái Thụy
|
24
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình An
|
Thụy
Xuân
|
Thái
Thụy
|
1.000
|
1.000
|
|
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
12/8/2022 của UBND xã Thụy Xuân về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư sau trạm y tế thôn Bình An, xã Thụy Xuân
|
25
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình An
|
Thụy
Xuân
|
Thái Thụy
|
4.600
|
4.600
|
|
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
12/8/2022 của UBND xã Thụy Xuân về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư sau trạm
y tế thôn Bình An, xã Thụy Xuân
|
26
|
Quy hoạch khu dân cư
|
ONT
|
Bình An
|
Thụy
Xuân
|
Thái Thụy
|
2.700
|
2.700
|
|
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày
12/8/2022 của UBND xã Thụy Xuân về việc phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng hạ tầng khu dân cư sau trạm
y tế thôn Bình An, xã Thụy Xuân
|
27
|
Quy hoạch dân cư thôn Mậu Lâm
|
ONT
|
Mậu
Lâm
|
Đông
Đô
|
Hưng Hà
|
20.800
|
20.000
|
|
800
|
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày
29/7/2022 của HĐND xã Đông Đô về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án quy hoạch dân cư thôn Mậu Lâm
|
28
|
Quy hoạch dân cư thôn Hương Xá
|
ONT
|
Hương
Xá
|
Phúc
Khánh
|
Hưng
Hà
|
1.720
|
1.720
|
|
|
Quyết định Số 32/QĐ-UBND ngày
27/4/2021 của UBND xã Phúc Khánh về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
xây dựng công trình Hạ tầng điểm dân cư thôn Hương Xá, xã Phúc Khánh, huyện Hưng Hà
|
29
|
Quy hoạch dân cư thôn Hải An
|
ONT
|
Hải An
|
Quỳnh
Nguyên
|
Quỳnh
Phụ
|
4.000
|
4.000
|
|
|
Nghị quyết số
07/NQ-HĐND ngày 05/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Nguyên về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án
|
IV
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
6.420
|
6.420
|
|
|
|
30
|
Khu thương mại dịch vụ
|
TMD
|
Hưng
Đạo
|
Bình Minh
|
Kiến
Xương
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
31
|
Dự án đầu tư
xây dựng cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp Huy Hoàng
|
TMD
|
Lộng
Khê 1
|
An
Khê
|
Quỳnh Phụ
|
3.420
|
3.420
|
|
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày
08/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dòng thời chấp
thuận nhà đầu tư
|
V
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
71.948,2
|
68.065,8
|
|
3.882,4
|
|
32
|
Cụm công nghiệp Tiền Phong (Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy sợi Thành Công của Công ty
TNHH dệt may xuất khẩu Thành Công)
|
SKN
|
Tiền
Phong
|
TT
Hưng Nhân
|
Hưng
Hà
|
55.000
|
52.000
|
|
3.000
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày
24/02/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư
xây dựng Nhà máy sợi Thành Công của Công ty TNHH dệt may
xuất khẩu Thành Công
|
33
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng cho thuê của Công ty cổ phần công nghiệp Phú
Trường
|
SKN
|
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
12.316
|
12.316
|
|
|
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày
01/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
34
|
Dự án đầu tư xây dựng xưởng sản xuất cơ khí
tổng hợp của Công ty TNHH kinh doanh tổng hợp Anh Phong
|
SKN
|
|
Quỳnh
Mỹ
|
Quỳnh
Phụ
|
4.632,2
|
3.749,8
|
|
882,4
|
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày
01/7/2022 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu
tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
|
VI
|
Đất trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
1.619
|
1.619
|
|
|
|
35
|
Trụ sở UBND xã An Ninh (bổ sung thêm diện tích)
|
TSC
|
Trình
Trung Đông
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
1.619
|
1.619
|
|
|
Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày
11/8/2022 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án xây dựng mới trụ sở làm việc UBND xã
và trung tâm học tập cộng đồng xã An Ninh
|
VII
|
Đất cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
36
|
Quy hoạch sân thể thao xã
|
DTT
|
Đại
Hữu
|
Tây
Ninh
|
Tiền
Hải
|
9.000
|
9.000
|
|
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
15/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng dự án Đài tưởng niệm, sân thể dục thể thao xã Tây Ninh
|
VII
|
Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
16.403
|
10.803
|
|
5.600
|
|
37
|
Mở rộng trường mầm non
|
DGD
|
Thanh
Đông
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
800
|
800
|
|
|
Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 23/01/2019 của UBND xã Đông Lãm về việc phê duyệt báo cáo kinh tế
kỹ thuật công trình mở rộng trường mầm non
|
38
|
Trường mầm non
|
DGD
|
Vũ
Xá
|
Đông Phong
|
Tiền
Hải
|
5.703
|
5.703
|
|
|
Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày
31/10/2008 của UBND huyện Tiền Hải về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật xây dựng công trình trường mầm non xã Đông
Phong
|
39
|
Quy hoạch mở rộng Trường Tiểu học, Trung học cơ sở Phúc Khánh
|
DGD
|
Khánh
Mỹ
|
Phúc
Khánh
|
Hưng Hà
|
7.000
|
2.400
|
|
4.600
|
Quyết định số 67/QĐ-UBND ngày
20/7/2022 của UBND xã Phúc Khánh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nhà đa năng Trường Tiểu học và THCS Phúc Khánh huyện Hưng Hà.
|
40
|
Mở rộng trường
mầm non
|
DGD
|
Xuân
Lai
|
An Ấp
|
Quỳnh
Phụ
|
2.900
|
1.900
|
|
1.000
|
Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày
08/4/2022 của UBND xã An Ấp về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Trường mầm non An Ấp
|
IX
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
11.672
|
11.272
|
|
400
|
|
41
|
Xây dựng hội trường thôn
|
DSH
|
Trình
Nhì
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
1.457
|
1.457
|
|
|
Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày
02/8/2007 của UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình
|
42
|
Xây dựng hội trường thôn
|
DSH
|
Trình
Trung Tây
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
1.899
|
1.899
|
|
|
QĐ số 31/QĐ-UBND
ngày 01/8/2007 của UBND xã An Ninh về việc triển khai xây dựng công trình
|
43
|
Xây dựng hội trường thôn
|
DSH
|
Trình
Nhất Đông
|
An
Ninh
|
Tiền
Hải
|
1.987
|
1.987
|
|
|
QĐ số 37/QĐ-UBND ngày 03/8/2007 của
UBND xã An Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật ngày 03/8/2007
|
44
|
Nhà văn hóa
thôn
|
DSH
|
Nho
Lâm
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
800
|
400
|
|
400
|
Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND xã
Đông Lâm về việc phê duyệt chủ trương
đầu tư Dự án nhà văn hóa, trụ sở thôn Nho Lâm Tây
|
45
|
Nhà văn hóa + sân thể thao thôn
|
DSH
|
Phong
Lai
|
Đông
Phong
|
Tiền
Hải
|
2.370
|
2.370
|
|
|
Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày
10/5/2015 của UBND xã Đông Phong về việc phê duyệt dự toán thi công xây dựng công trình hội
trường thôn Phong Lai
|
46
|
Nhà văn hóa +
sân thể thao thôn
|
DSH
|
Lạc
Thiện
|
Đông Phong
|
Tiền
Hải
|
1.660
|
1.660
|
|
|
Quyết định số
22/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND xã Đông Phong về việc
phê duyệt dự toán thi công xây dựng công trình hội trường thôn Lạc Thiên
|
47
|
Mở rộng hội trường, sân thể thao thôn Phương Quả Đông
|
DSH
|
Phương
Quả Đông
|
Quỳnh
Nguyên
|
Quỳnh
Phụ
|
1.500
|
1.500
|
|
|
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
05/01/2022 của HĐND xã Quỳnh Nguyên
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
|
X
|
Đất xây dựng
cư sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
14.800
|
14.800
|
|
|
|
48
|
Đài tưởng niệm
|
DVH
|
Đại
Hữu
|
Tây
Ninh
|
Tiền
Hải
|
1.800
|
1.800
|
|
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày
15/8/2022 của UBND xã Tây Ninh về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình đài tưởng niệm
|
49
|
Khu tưởng niệm
Chủ tịch Hồ Chí Minh và các anh hùng liệt sỹ
|
DVH
|
Nho
Lâm Đông
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
13.000
|
13.000
|
|
|
Quyết định số
35/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND xã Đông Lâm về việc phê duyệt báo cáo kinh
tế kỹ thuật công trình Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh và các anh hùng Liệt sỹ xã Đông Lâm
|
XI
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
6.100
|
6.000
|
|
100
|
|
50
|
Cải tạo đường dây 110kV từ TBA 220kV Thái Bình -
Hưng Hà, tỉnh Thái Bình
|
DNL
|
|
Minh
Khai, Minh Tân
|
Hưng
Hà
|
6.100
|
6.000
|
|
100
|
Quyết định số 2062/QĐ-EVNNPC ngày 20/8/2021 của Tổng Công ty Điện
lực Miền Bắc về việc giao danh mục dự án
|
XII
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
5.400
|
5.400
|
|
|
|
51
|
Chùa Rẫy
|
TON
|
An
Nhân
|
Tân
Tiến
|
Hưng
Hà
|
5.400
|
5.400
|
|
|
Văn bản số 2486/UBND-NNTNMT ngày
17/6/2021 của UBND tỉnh về việc cho phép thực hiện thủ tục
giao đất để xây dựng khôi phục chùa làng Rẫy
|
XIII
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
52
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ
|
NTD
|
Thôn
Thanh Đông
|
Đông
Lâm
|
Tiền
Hải
|
6.000
|
6.000
|
|
|
Quyết định số 38/QĐ-UBND ngày
02/5/2019 của UBND xã Đông Lâm về việc phê duyệt báo cáo
kinh tế kỹ thuật
|
Tổng
|
|
|
|
566.434,8
|
478.206,5
|
2.435,0
|
85.793,3
|
|
|
Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2022 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 45/NQ-HĐND ngày 24/08/2022 phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình
2.200
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|