STT
|
Tên thủ tục
|
Mã thủ tục
|
Địa điểm thực
hiện Tiếp nhận Trả kết quả
|
Đơn vị giải quyết
|
I
- Lĩnh vực Đường bộ
|
1
|
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn
giao thông đường bộ
|
1.001666
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
2
|
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an
toàn giao thông đường bộ
|
1.001706
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
3
|
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường
bộ
|
1.001692
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
4
|
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao
thông đường bộ
|
1.001717
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
5
|
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao
thông đường bộ
|
1.001725
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
6
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002889
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
7
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác
|
1.002883
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
8
|
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch
trung tâm sát hạch loại 1, loại 2
|
1.000004
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại
1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động
|
1.004998
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe
đủ điều kiện hoạt động (đối với trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2)
|
1.004987
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái
xe
|
1.001765
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành
lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
1.004993
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
13
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô
|
1.001777
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
1.001623
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
15
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
|
1.001735
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
1.001751
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
17
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
1.002835
|
BPMC Cục Đường bộ Việt
Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
1.002820
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải
cấp
|
1.002809
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
20
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
1.002804
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
21
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
|
1.002801
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
1.002796
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
23
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
2.001002
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế
|
1.002300
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
25
|
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường
cao tốc
|
1.002798
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam; Cục Đường cao tốc Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam; Cục Đường cao tốc Việt Nam
(theo phân cấp, ủy
quyền)
|
26
|
Công bố đua công trình đường cao tốc vào khai
thác
|
1.002556
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
27
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ
|
1.000314
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
28
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án
tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(đối với nút giao đấu nối vào đoạn tuyến quốc
lộ đã được quy hoạch là đường cao tốc)
|
1.000583
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
29
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức
thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
1.001046
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
30
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong
phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác (Đối
với công trình thuộc phạm vi được giao quản lý)
|
1.001075
|
BPMC Cục Đường cao
tốc Việt Nam
|
Cục Đường cao tốc
Việt Nam
|
31
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường
hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác
|
1.005210
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
32
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm
vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc
đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
2.001921
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
33
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu,
chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình
thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ,
đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- Cục Đường bộ Việt Nam chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý đối với các trường hợp sau:
+ Xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông của đường bộ cao tốc, trừ công trình điện lực
có điện áp từ 35 kV trở xuống.
+ Xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ liên quan đến phạm vi
quản lý từ hai đơn vị cấp Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải trở
lên, trừ công trình điện lực có điện áp từ 35 kV trở xuống.
+ Xây dựng công trình thiết yếu phục vụ mục
đích quốc phòng, an ninh theo đề nghị của cơ quan quân sự, cơ quan công an;
Công trình thiết yếu lắp đặt vào cầu, hầm đường bộ từ cấp II trở lên theo quy
định về phân cấp công trình xây dựng, cầu yếu, cầu quá thời hạn khai thác gây
ảnh hưởng đến an toàn công trình cầu; Công trình thiết yếu có đường kính lớn
hơn 300 mm; Công trình điện lực có điện áp từ 110 kV trở lên (trừ đường dây tải
điện giao cắt phía trên quốc lộ có cột nằm ngoài phạm vi hành lang an toàn của
quốc lộ).
|
2.001915
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
34
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá
khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên
đường bộ (đối với trường hợp đặc biệt phục vụ an ninh, quốc phòng, công
trình năng lượng, phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn)
|
1.000028
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
35
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN
|
1.010702
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
36
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN
|
1.010703
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
37
|
Cấp Giấy phép liên vận ASEAN
|
1.010704
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
38
|
Cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN
|
1.010705
|
BPMC Cục Đường bộ
Việt Nam
|
Cục Đường bộ Việt
Nam
|
II
- Lĩnh vực Đường sắt
|
1
|
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005123
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
2
|
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
1.005058
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi đất dành cho đường sắt
|
1.005134
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường
ngang
|
1.005126
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
5
|
Bãi bỏ đường ngang
|
1.000294
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông
đường sắt
|
1.010000
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
1.004844
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
8
|
Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao
thông đường sắt
|
1.005075
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
9
|
Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến
đường sắt đang khai thác
|
1.005071
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
10
|
Cấp lại giấy phép lái tàu
|
1.003897
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
11
|
Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho
người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước
ngoài cấp
|
1.005085
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
12
|
Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên
trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ
lần đầu sử dụng tại Việt Nam
|
1.009479
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định an toàn hệ thống đối
với đường sắt đô thị
|
1.004780
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm tra định kỳ hệ thống quản
lý an toàn vận hành đường sắt đô thị
|
1.004763
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
15
|
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004691
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
16
|
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
|
1004685
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
17
|
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến
đường sắt
- Gia hạn giấy phép kết nối các tuyến đường sắt
- Bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt
|
1.004681
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
18
|
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối
với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ;
đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống)
|
1.004883
|
BPMC Cục Đường sắt
Việt Nam
|
Cục Đường sắt Việt
Nam
|
III
- Lĩnh vực Hàng hải
|
1
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước
ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt
tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn
hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo
sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động
về môi trường trong vùng biển Việt Nam
|
2.001719
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
2
|
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng
biển tạm thời
|
1.002228
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
3
|
Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời
|
1.002236
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
4
|
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
1.004166
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam;
Bộ Giao thông vận
tải
|
5
|
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với
trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng
hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp
|
1.004162
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
6
|
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao
và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố
- Bộ Giao thông vận tải xem xét quyết định đối
với đề nghị đổi tên cảng biển hoặc cảng dầu khí ngoài khơi;
- Cục Hàng hải Việt Nam quyết định đổi tên bến
cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước.
|
1.003253
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam;
Bộ Giao thông vận
tải
|
7
|
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng
biển
|
2.000519
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
8
|
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với
điểm thông quan hàng hóa đã có chủ trương chuyển thành cảng cạn
|
1.004284
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
9
|
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu
thành cảng cạn
|
1.001857
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam;
Bộ Giao thông vận
tải
|
10
|
Giao tuyến dẫn tàu
|
1.002490
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
11
|
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải
|
1.004123
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
12
|
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng
|
1.002249
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
13
|
Đổi tên cảng cạn
|
1.001870
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
14
|
Tạm dừng hoạt động, đóng cảng cạn
|
1.004280
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
15
|
Công bố đóng cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi
|
1.004147
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004850
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo,
huấn luyện thuyền viên hàng hải
|
1.004843
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
18
|
Chấp thuận hoạt động khảo sát, thăm dò, xây dựng
công trình, thiết lập vành đai an toàn của công trình hoặc các hoạt động khác
trên tuyến hàng hải trong lãnh hải Việt Nam
|
3.000188
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển
|
1.001099
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam;
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
20
|
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để
phá dỡ
|
2.000378
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
21
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài
chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992)
|
1.000563
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài
chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001
(BCC)
|
1.000469
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu hàng hải
|
1.001223
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai
thác cảng biển
|
1.001810
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khai thác cảng biển
|
1.001830
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
26
|
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn
|
1.001845
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam;
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
27
|
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng
biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải
|
1.001889
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
28
|
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình
trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng
biển
|
1.001899
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
29
|
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các
khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đua kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời
vào sử dụng)
|
1.004157
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
30
|
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu
nước, vùng nước
|
1.004142
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
31
|
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm
thời
|
1.004134
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
32
|
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước
ngoài có động cơ chạy bằng năng lượng hạt nhân hoặc tàu vận chuyển chất phóng
xạ
|
1.004050
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
33
|
Cấp lại Sổ thuyền viên
|
1.002787
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
34
|
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm
|
1.002771
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam/ BPMC Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam/
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
35
|
Chấp thuận đặt tên tàu biển
|
1.002763
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
36
|
Đăng ký tàu biển không thời hạn
|
1.002687
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
37
|
Đăng ký tàu biển có thời hạn
|
1.002674
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
38
|
Đăng ký tàu biển tạm thời
|
1.002645
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
39
|
Đăng ký tàu biển đang đóng
|
1.002578
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
40
|
Đăng ký tàu biển loại nhỏ
|
1.002550
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển
|
1.002582
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
42
|
Xóa đăng ký
|
1.002508
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thủy thủ
trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện; Giấy chứng nhận khả năng chuyên
môn cho thuyền viên Việt Nam đã có Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn do cơ
quan có thẩm quyền nước ngoài cấp
|
1.002472
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
44
|
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn
|
1.002460
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
45
|
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận
|
1.002448
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
46
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
1.002441
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy
xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính
|
1.002420
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
48
|
Mở khóa đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ và cấp Giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn sỹ quan, thuyền trưởng, máy trưởng
|
1.002408
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu
hàng hải
|
1.002345
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa
tiêu hàng hải
|
1.002326
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
51
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải
|
1.000289
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu
hàng hải
|
1.000284
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
53
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng
hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động
|
1.000279
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
54
|
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy
chứng nhận đăng ký tàu biển
|
1.000274
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
55
|
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I
|
1.000267
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
56
|
Quyết định lại đua cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt
động
|
1.007949
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
57
|
Cấp Giấy phép vận tải nội địa cho tàu biển nước
ngoài
- Đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa siêu trường,
siêu trọng hoặc các loại hàng hóa khác bằng tàu biển chuyên dùng; giải tỏa
hàng hóa, hành khách và hành lý bị ách tắc tại cảng;
- Đối với trường hợp phòng chống khắc phục
thiên tai, dịch bệnh hoặc cứu trợ nhân đạo khẩn cấp.
|
1.004425
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
58
|
Đăng ký và cấp Sổ thuyền viên
|
1.002788
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
59
|
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động
|
1.000940
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
IV
- Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
1
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới
|
1.004261
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
2
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới
|
1.004259
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
3
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: công bố lại hoạt động
cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội
địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có
vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận
tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.004242
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối
với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)
|
2.002001
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (đối
với cơ sở từ loại 3 trở lên trong phạm vi toàn quốc)
|
2.001998
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
6
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện
chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
1.004088
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
7
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
1.004047
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ
cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
1.004036
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương
tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
2.001711
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện nhung không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.004002
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
11
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
1.003970
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
12
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương
tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
1.006391
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
1.003930
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
14
|
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường
hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
1.000344
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam;
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam;
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
15
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường
thủy nội địa
|
1.009442
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
16
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu
- Bộ Giao thông vận tải: đối với cảng thủy nội
địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam đối với cảng
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất
vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương,
cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc
gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường hợp
khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.009443
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam/
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam/
Bộ Giao thông vận
tải
|
17
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: gia hạn đối với cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: gia hạn đối
với cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước,
vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa
phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa
quốc gia trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các trường
hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009444
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam/
Bộ Giao thông vận
tải
|
18
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng
thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: nâng cấp bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: nâng cấp bến
thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa
có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy
nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường
thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận
tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009445
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam/
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam/
Bộ Giao thông vận
tải
|
19
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội
địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với
cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: công bố chuyển bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố
chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.009446
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam/
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam/
Bộ Giao thông vận
tải
|
20
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: cảng thủy nội địa tiếp
nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: cảng thủy nội
địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa
trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng
thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia.
|
1.009447
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam/
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam/
Bộ Giao thông vận
tải
|
21
|
Thiết lập khu neo đậu (đối với khu neo đậu trên
đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy
nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa quốc
gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao
thông vận tải quyết định)
|
1.009448
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
22
|
Công bố hoạt động khu neo đậu (đối với khu neo
đậu trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với
đường thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội
địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do
Bộ Giao thông vận tải quyết định)
|
1.009449
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
23
|
Công bố đóng khu neo đậu (đối với khu neo đậu
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia, khu neo đậu có vùng nước vừa trên đường thủy nội địa
quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ
Giao thông vận tải quyết định)
|
1.009450
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
24
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: công bố hoạt động cảng
thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: công bố hoạt
động cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa
chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước,
vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa
phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa
quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Giao thông vận tải và các
trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định
|
1.009456
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam;
Bộ Giao thông vận
tải
|
25
|
Công bố cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện
thủy nước ngoài tại cảng thủy nội địa đã được công bố hoạt động
|
1.009457
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận tải
|
26
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp
không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài (đối với cảng thủy
nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối
với đường thủy nội địa quốc gia, cảng thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa
trên đường thủy nội địa quốc gia vừa trên đường thủy nội địa địa phương, cảng
thủy nội địa trong vùng nước cảng biển nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
1.009458
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
27
|
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc
gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương (trường hợp luồng chuyên
dùng nối với luồng quốc gia)
|
1.009459
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
28
|
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không
còn nhu cầu khai thác, sử dụng (đối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia)
|
1.009460
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam;
Bộ Giao thông vận
tải
|
29
|
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
|
1.009461
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
30
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội
địa
- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc
gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, cảng
thủy nội địa có vùng nước, vùng đất vừa trên đường thủy nội địa quốc gia vừa
trên đường thủy nội địa địa phương, cảng thủy nội địa trong vùng nước cảng biển
nối với đường thủy nội địa quốc gia, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Giao thông vận tải và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định.
|
1.009462
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam/
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam/
Bộ Giao thông vận
tải
|
31
|
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội
địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các
hoạt động trên đường thủy nội địa
- Bộ Giao thông vận tải: thỏa thuận đối với
các công trình, hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng
nối với đường thủy nội địa quốc gia;
- Cục Đường thủy nội địa Việt Nam: thỏa thuận
về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động
trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường
thủy nội địa quốc gia, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền
của Bộ Giao thông vận tải.
|
1.009463
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam/
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam/
Bộ Giao thông vận
tải
|
32
|
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa (đối
với trường hợp bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia,
đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia, vùng nước
chưa được tổ chức quản lý nhưng có hoạt động vận tải tiếp giáp với hành lang
bảo vệ luồng quốc gia)
|
1.009464
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
33
|
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông (đối
với chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với công trình, hoạt
động bảo đảm quốc phòng, an ninh trên đường thủy nội địa quốc gia, đường thủy
nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia)
|
1.009465
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
34
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
2.001659
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
35
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng
chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn (Tổ chức thi, ra quyết định công nhận kết
quả thi, cấp, cấp lại, chuyển đổi GCNKNCM thuyền trưởng, máy trưởng từ hạng
nhì trở lên trong phạm vi toàn quốc và GCNKNCM thuyền trưởng hạng tư trở lên,
máy trưởng từ hạng ba trở lên đối với cơ sở đào tạo trực thuộc Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam; Quyết định công nhận kết quả kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển
đổi CCCM đặc biệt).
|
1.003135
|
BPMC Cục Đường thủy
nội địa Việt Nam
|
Cục Đường thủy nội
địa Việt Nam
|
V
- Lĩnh vực Hàng không
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép nhân viên điều khiển, vận
hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay
|
1.004698
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép nhân viên điều khiển, vận
hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn chế của cảng
hàng không, sân bay
|
1.004696
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
3
|
Thủ tục cấp bổ sung năng định Giấy phép nhân viên
điều khiển, vận hành thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại khu vực hạn
chế của cảng hàng không, sân bay
|
1.002840
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép, năng định nhân viên bảo đảm
hoạt động bay
|
1.000246
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
5
|
Thủ tục cấp lại giấy phép, năng định nhân viên bảo
đảm hoạt động bay
|
1.000239
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện,
văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004480
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại
diện, văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004465
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
1.000574
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
1.000597
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
10
|
Thủ tục cấp mới thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ
hàng không
|
1.003373
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
11
|
Thủ tục cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng
không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn của Cục Hàng không Việt Nam, Cảng vụ
hàng không
|
1.003364
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép, gia hạn, bổ sung, phục hồi
năng định nhân viên kiểm soát an ninh hàng không
|
1.002926
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận thành viên tổ bay
|
1.004413
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy phép và năng định cho nhân viên
sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004412
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
15
|
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên sửa
chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004372
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho người lái
tàu bay
|
1.004289
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép, năng định cho người
lái tàu bay
|
1.004286
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
18
|
Thủ tục gia hạn năng định cho người lái tàu bay
|
1.004270
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy phép, năng định cho nhân viên kỹ
thuật bảo dưỡng tàu bay (AMT)
|
1.003917
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
20
|
Cấp lại Giấy phép và năng định cho nhân viên bảo
dưỡng tàu bay (AMT)
|
1.003894
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
21
|
Gia hạn năng định cho nhân viên bảo dưỡng tàu bay
(AMT)/nhân viên sửa chữa chuyên ngành hàng không (ARS)
|
1.004380
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
22
|
Thủ tục cung cấp thông tin đăng ký trong Sổ đăng
bạ tàu bay
|
1.003555
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
23
|
Thủ tục đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
1.003541
|
BPMC Cục Hàng không
Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
24
|
Thủ tục đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
1.003528
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
25
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay
|
1.003509
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
26
|
Thủ tục đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền
công cứu hộ, giữ gìn tàu bay
|
1.003492
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
27
|
Thủ tục xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay
|
1.003406
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
28
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký các quyền
đối với tàu bay
|
1.003405
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
29
|
Thủ tục cấp mã số AEP
|
1.003402
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
30
|
Thủ tục đăng ký văn bản IDERA
|
1.003398
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
31
|
Thủ tục xóa đăng ký văn bản IDERA
|
1.003393
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
32
|
Thủ tục sửa chữa, bổ sung, điều chỉnh thông tin về
đăng ký quốc tịch tàu bay, đăng ký các quyền đối với tàu bay và đăng ký văn bản
IDERA
|
1.005193
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
33
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác cho cơ sở
cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay (ANS)
|
1.000254
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
34
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch
vụ bảo đảm hoạt động bay (giấy phép khai thác cơ sở ANS)
|
2.000102
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép khai thác hệ thống kỹ
thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000271
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
36
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai thác hệ thống kỹ thuật,
thiết bị bảo đảm hoạt động bay
|
1.000283
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
37
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với
thiết bị, phương tiện chuyên ngành hàng không được sản xuất, lắp ráp, cải tiến
tại Việt Nam
|
1.002845
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
38
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay
trong trường hợp cải tạo, mở rộng, sửa chữa kết cấu hạ tầng
|
1.002890
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
39
|
Thủ tục đưa công trình, một phần công trình thuộc
kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay vào khai thác
|
1.004709
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
40
|
Thủ tục chấp thuận phương án đảm bảo an ninh, an
toàn và vệ sinh môi trường đối với hoạt động xây dựng, cải tạo, nâng cấp, bảo
trì, sửa chữa công trình, lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị trong khu vực
cảng hàng không, sân bay
|
1.004711
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
41
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai
thác sân bay
|
1.004713
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
42
|
Thủ tục sửa đổi Giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
1.002855
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận khai thác cảng
hàng không, sân bay
|
1.002866
|
BPMC Cục Hàng không
Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận khai thác cảng hàng
không, sân bay
|
1.004716
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng
không, sân bay
|
1.002880
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng
không, sân bay
|
1.004724
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
47
|
Thủ tục đóng tạm thời cảng hàng không, sân bay trong
trường hợp thiên tai, dịch bệnh, ô nhiễm môi trường, sự cố, tai nạn hàng
không và các tình huống bất thường khác uy hiếp đến an toàn hàng không, an
ninh hàng không
|
1.002886
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
48
|
Thủ tục đóng tạm thời một phần kết cấu hạ tầng cảng
hàng không, sân bay
|
1.004706
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
49
|
Thủ tục sửa đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký
cảng hàng không, sân bay
|
1.002897
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng
hàng không, sân bay
|
1.004719
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
51
|
Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam
|
1.001388
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
52
|
Cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện
hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
1.001381
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
53
|
Mở cảng hàng không, sân bay
|
1.001369
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải; Thủ tướng Chính phủ
|
54
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng
không tại cảng hàng không, sân bay
|
1.000465
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
55
|
Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không
tại cảng hàng không, sân bay
|
1.000452
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
56
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển
hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000423
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng
không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung
|
1.000312
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
58
|
Thủ tục Phê duyệt chương trình, quy chế an ninh
hàng không, chấp thuận chương trình an ninh hàng không hãng hàng không nước
ngoài
|
1.003378
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
59
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung chương trình an ninh, quy
chế an ninh hàng không
|
1.003376
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
60
|
Thủ tục phê chuẩn Giấy chứng nhận tổ chức thiết kế
sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004416
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
61
|
Thủ tục phê chuẩn tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ
tùng, thiết bị tàu bay
|
1.004417
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
62
|
Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt
Nam
|
2.001037
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
63
|
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức
cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
1.002511
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
64
|
Cấp quyền vận chuyển hàng không
|
1.002523
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
65
|
Phê duyệt Hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến
quyền vận chuyển hàng không
|
1.002894
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
66
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
1.002899
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
67
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
hàng không chung không vì mục đích thương mại
|
1.002903
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
68
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng
thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận
chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại
|
1.003472
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
69
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo
sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003538
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
70
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế
sản phẩm, thiết bị, phụ tùng tàu bay
|
1.003551
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
71
|
Phê chuẩn sửa đổi, bổ sung tài liệu hướng dẫn
khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tàu bay
|
1.004415
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
72
|
Thủ tục Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện
bay mô phỏng (SIM)
|
1.004414
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
73
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận người khai thác tàu
bay
|
1.004317
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
74
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất
khẩu
|
1.004411
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
75
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại
|
1.004408
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
76
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay
|
1.004362
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
77
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo
dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.003850
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
78
|
Thủ tục Sửa đổi Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức
bảo dưỡng tàu bay (AMO)
|
1.004986
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
79
|
Gia hạn Giấy chứng nhận phê chuẩn Tổ chức bảo dưỡng
tàu bay (AMO)
|
1.003818
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
80
|
Thủ tục Gia hạn, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
người khai thác tàu bay
|
1.004306
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
81
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cảng hàng không
|
1.004682
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
82
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh cảng hàng
không
|
1.004674
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
83
|
Thủ tục đăng ký tạm thời tàu bay mang quốc tịch
Việt Nam
|
1.003708
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
84
|
Thủ tục đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
1.003747
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
85
|
Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay
|
1.003663
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
86
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch
tàu bay
|
1.003389
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
87
|
Thủ tục cấp, gia hạn, công nhận Giấy chứng nhận đủ
điều kiện bay
|
1.004362
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
88
|
Thủ tục phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh kế hoạch
đầu tư phát triển, cải tạo, mở rộng cảng hàng không, sân bay hiện có
|
1.009437
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam; Bộ Giao thông vận tải
|
89
|
Thủ tục phê duyệt bản vẽ tổng mặt bằng trong phạm
vi ranh giới dự án được giao đầu tư
|
1.009438
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
90
|
Thủ tục phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai
thác công trình
|
1.009439
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
91
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản cầm
cố tàu bay, thế chấp tàu bay
|
1.003972
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
92
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng
tàu bay đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
1.001073
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
93
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng
tàu bay đã đăng ký
|
1.001139
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
94
|
Đăng ký cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay
|
1.001528
|
BPMC Cục Hàng không
Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
VI
- Lĩnh vực Đăng kiểm
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng kiểm viên phương tiện
thủy nội địa
|
1.000336
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
2
|
Công nhận đăng kiểm viên (lần đầu) phương tiện thủy
nội địa
|
1.004424
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
3
|
Công nhận lại đăng kiểm viên phương tiện thủy nội
địa
|
1.004423
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
4
|
Công nhận nâng hạng Đăng kiểm viên phương tiện thủy
nội địa
|
2.000121
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
5
|
Công nhận đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp đặc biệt
|
1.004422
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
6
|
Cấp văn bản ủy quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài
kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô
nhiễm môi trường cho tàu biển Việt Nam
|
2.000082
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
7
|
Công nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải,
sửa chữa tàu biển
|
1.001309
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế cho thiết
bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải
|
1.004977
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực nhập khẩu sử dụng trong giao
thông vận tải
|
1.004976
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
10
|
Kiểm định và chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho công-te-nơ, máy, vật liệu, trang thiết bị
sử dụng cho tàu biển trong chế tạo, lắp ráp, nhập khẩu, sửa chữa phục hồi,
hoán cải
|
2.000009
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng kiểu loại dùng cho
xe chở người bốn bánh có gắn động cơ sản xuất, lắp ráp
|
1.005014
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
1.004334
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe chở hàng bốn bánh có gắn động
cơ
|
1.004329
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
sản xuất, lắp ráp
|
1.004994
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với
xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được sản xuất, lắp ráp
|
1.000247
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận mức tiêu thụ nhiên liệu đối với
xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống được nhập khẩu
|
1.000241
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật đối
với xe đạp điện được sản xuất, lắp ráp
|
1.004980
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng, an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
1.004990
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận, tem kiểm định chất lượng,
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
1.000017
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện
thủy nội địa và Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế sản phẩm công nghiệp sử dụng
cho phương tiện thủy nội địa
|
1.001364
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
21
|
Duyệt tài liệu hướng dẫn tàu biển
|
1.000225
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
22
|
Thẩm định thiết kế tàu biển
|
2.000087
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
23
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện,
thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển (công trình biển)
|
1.004318
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới
cải tạo
|
1.001001
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định
xe cơ giới (Trường hợp Sở GTVT có văn bản đề nghị Cục Đăng kiểm Việt Nam
thực hiện)
|
1.001322
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm
định xe cơ giới (Trường hợp Sở GTVT có văn bản đề nghị Cục Đăng kiểm Việt
Nam thực hiện)
|
1.001296
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
27
|
Cấp Chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới
|
1.001319
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
28
|
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới trường
hợp hết hiệu lực
|
1.001325
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
29
|
Cấp lại Chứng chỉ đăng kiểm viên xe cơ giới trường
hợp bị mất, bị hỏng
|
1.001326
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp các linh kiện sử dụng để lắp ô
tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
1.005002
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
|
1.005001
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và
bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
1.004985
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
33
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường cho kiểu loại linh kiện xe mô tô, xe gắn máy
|
1.004983
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng ô
tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.004981
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
35
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 1 16/2017/NĐ-CP)
|
1.007936
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo dưỡng
ô tô (thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007937
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
37
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế ô tô thuộc
đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP
|
3.000136
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
38
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối
tượng của Nghị định 116/2017/NĐ- CP)
|
3.000133
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
39
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối
tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000134
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
40
|
Cấp mở rộng, bổ sung Giấy chứng nhận chất lượng
an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp
ráp thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
3.000135
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
41
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường kiểu loại sản phẩm (xe ô tô sản xuất, lắp ráp thuộc đối
tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP)
|
1.007938
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
42
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy
chuyên dùng cải tạo
|
1.005107
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
43
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe máy
chuyên dùng
|
1.009005
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng sản xuất, lắp ráp
|
1.009006
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
45
|
Cấp, bổ sung ấn chỉ kiểm định
|
1.010246
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
46
|
Công nhận lại cơ sở đủ điều kiện đóng mới, hoán cải,
sửa chữa tàu biển
|
1.001313
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
47
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực sản xuất, hoán cải sử dụng
trong giao thông vận tải
|
1.004932
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
48
|
Cấp các Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật
và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu
khí trên biển (công trình biển)
|
1.004310
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển
theo Bộ luật Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ luật ISPS)
|
1.004296
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
50
|
Phê duyệt kế hoạch an ninh tàu biển theo Bộ luật
Quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ Luật ISPS)
|
1.004281
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
51
|
Phê duyệt Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải
phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải
|
1.000256
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải tạm thời
|
1.004268
|
BPMC Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
Cục Đăng kiểm Việt
Nam
|
VII
- Lĩnh vực khác
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
1.005042
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
2
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức
quốc tế
|
1.005038
|
BPMC Cơ quan Bộ
Giao thông vận tải
|
Bộ Giao thông vận
tải
|
3
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
2.000908
|
BPMC Cơ quan Bộ, Tổng
cục, các Cục
|
Cơ quan Bộ, Tổng cục,
các Cục
|
4
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011434
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
5
|
Cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng tàu
biển
|
1.011433
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
6
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011430
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
7
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011429
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
8
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu biển
|
1.011432
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
9
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu biển
|
1.011431
|
BPMC Cục Hàng hải
Việt Nam
|
Cục Hàng hải Việt
Nam
|
10
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận đăng ký biện pháp
bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011428
|
BPMC Cục Hàng không
Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
11
|
Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký
thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là tàu bay
|
1.011427
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
12
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011426
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
13
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011423
|
BPMC Cục Hàng
không Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|
14
|
Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng tàu bay
|
1.011425
|
BPMC Cục Hàng không
Việt Nam
|
Cục Hàng không Việt
Nam
|