Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
332/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
02/07/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 332/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
02 tháng 7 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025
của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên
thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2305/QĐ-BNNMT ngày
27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
và kiểm lâm, lĩnh vực bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 15/2025/QĐ-UBND ngày 27/02/2025
của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 4615/TTr-SNNMT ngày 30/6/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp
và kiểm lâm, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý,
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi (có Phụ lục kèm theo Quyết định).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan
1. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm
đăng tải công khai đầy đủ nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử
thành phần của Sở; thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo
đúng quy định pháp luật; gửi nội dung cụ thể từng TTHC đến Sở Khoa học và Công
nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi
Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung thực hiện.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với
Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết
định này cập nhật, đăng tải công khai nội dung cụ thể của TTHC được công bố
trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp xã thực hiện niêm yết công khai kịp
thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết
theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương;
thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung
công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2025 . Danh mục TTHC tương ứng trong lĩnh vực kiểm lâm và lâm
nghiệp, bảo tồn thiên nhiên và bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học đã được
Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số: 607/QĐ-UBND ngày 21/4/2025,
729/QĐ-UBND ngày 14/5/2025, 1093/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 không được sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ theo Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND cấp xã;
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NNMT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LÂM
NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM, BẢO TỒN THIÊN NHIÊN VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC THUỘC THẨM QUYỀN
QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 02/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (04
TTHC)
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh
học
1
Thu hồi giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học trong trường hợp cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học đề nghị thu hồi giấy
chứng nhận
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương,
phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng
Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại
địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
Không thu phí
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp,
quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
2
Quy trình thực hiện thả lại loài động vật nguy
cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ nuôi sinh sản tại cơ sở bảo tồn đa dạng
sinh học
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
II
Lĩnh vực Kiểm lâm và Lâm nghiệp
3
3.000496
Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc
(không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES
không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng
tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc
Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu).
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang
dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu:
24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm thời gian
chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).
- Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công
ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi,
trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi,
trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục
đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương,
phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng
Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại
địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
Không thu phí
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về quản lý loài nguy cấp,
quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
4
1.004819
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động
vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc
(không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES
không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng
tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc
Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu).
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế: 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật
hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và
xuất khẩu: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không bao gồm
thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES).
- Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục
Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký
nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế;
nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES
vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu): 09 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
II. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (02 TTHC)
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Thời gian giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
1.012922
Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên
nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công cấp xã thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại
địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
Không
Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025 của Chính
phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
2
1.012531
Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với
chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
Khoản 2 Điều 17 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 13/6/2025
của Chính phủ Quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
B. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG (03 TTHC)
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Thời gian thực
hiện
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
Ghi chú
I
Lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm; Bảo tồn thiên
nhiên và Đa dạng sinh học
1
1.008672.H48
Cấp giấy phép khai thác mẫu vật loài nguy cấp,
quý, hiếm từ tự nhiên
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương,
phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng
Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại
địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm
2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy
cấp, quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn
bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
Thay đổi tên thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ
pháp lý,
II
Lĩnh vực Bảo tồn thiên nhi ên
và Đa dạng sinh học
1
1.008675.000.00.00.H48
Cấp giấy phép trao đổi, tặng cho mẫu vật của loài
nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi; địa chỉ số 54 đường Hùng Vương,
phường Cẩm Thành, điểm tiếp nhận hồ sơ thứ 02 tại phường Kon Tum, tỉnh Quảng
Ngãi thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ công quốc gia tại
địa chỉ: dichvucong.gov.vn
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ
sơ hợp lệ.
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Quy định về quản lý loài nguy cấp,
quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán quốc
tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
Thay đổi tên thủ tục hành chính, bổ sung căn cứ pháp
lý, điều chỉnh thời gian thực hiện TTHC.
2
1.008682.000.00.00.H48
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
27 ngày làm việc việc, kể từ ngày nhận được đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
C. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI
TRƯỜNG (01 TTHC)
STT
Mã số TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Căn cứ pháp lý
01
1.004815.000.00.00.H48
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
Thông tư số 27/2025/TT-BNNMT ngày 24 tháng 6 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý loài nguy cấp,
quý, hiếm; nuôi động vật rừng thông thường và thực thi Công ước về buôn bán
quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
Quyết định 332/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 332/QĐ-UBND ngày 02/07/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp và kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
73
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng