|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 216/NQ-HĐND 2020 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
216/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
03/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 216/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 03 tháng 9 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
NGHỊ QUYẾT CỦA HDND TỈNH VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016
- 2020 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ
Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Xét Tờ
trình số 171/TTr-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra
số 1234/BC-KTNS ngày 31 tháng 8 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và thảo luận tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Điều chỉnh Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm
2017, Nghị quyết số 147/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2019 và Nghị quyết số
196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020 các nguồn vốn ngân sách địa phương.
1. Tổng nguồn kế hoạch các nguồn vốn đầu tư công trung hạn
5 năm giai đoạn 2016 - 2020 điều chỉnh (đợt 5) là: 5.458,4 triệu đồng.
- Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh: 4.896,4 triệu đồng.
- Nguồn thu xổ
số kiến thiết: 562 triệu đồng.
2. Phương án điều chỉnh
2.1. Các nguồn
vốn ngân sách địa phương
a) Nguồn bổ
sung cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh
giảm: 4.896,4 triệu đồng của 07 dự án hoàn
thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ:
4.896,4 triệu đồng cho 03 dự án đường
giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành.
b) Nguồn thu xổ số kiến thiết
- Điều chỉnh
giảm: 562 triệu đồng của 04 dự án hoàn thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 562
triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
(có Biểu chi tiết số 01,01a, 01b kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28 tháng
8 năm 2019 của HĐND tỉnh về phân bổ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn
giai đoạn 2016 - 2020 nguồn vốn đầu tư Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
1. Điều chỉnh kế hoạch vốn thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển
Hợp tác xã nông nghiệp: 4.950 triệu đồng.
- Điều chỉnh
giảm: 4.950 triệu đồng đã giao cho huyện Phù Yên.
- Phân bổ:
4.950 triệu đồng cho 02 huyện Sốp Cộp và huyện Mai Sơn.
(có Biểu chi tiết số 02 kèm theo)
2. Bổ sung danh mục 02 dự án thuộc huyện Sông Mã, huyện Mai
Sơn tại Biểu số 1.1 Kế hoạch hỗ trợ các bản thuộc các xã đặc biệt khó khăn, khu
vực biên giới theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21 tháng 10 năm 2018.
(có Biểu chi tiết số 03 kèm theo).
Điều 3. Điều chỉnh Nghị quyết số 153/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2019
và Nghị quyết số 196/NQ-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2020 của HĐND tỉnh về kế hoạch
đầu tư công năm 2020.
1. Điều chỉnh
kế hoạch đầu tư công năm 2020
1.1. Các nguồn
vốn ngân sách địa phương: Tổng vốn điều chỉnh 5.615,4 triệu đồng, trong đó:
a) Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
- Điều chỉnh
giảm: 4.896,4 triệu đồng của 07 dự án hoàn
thành hết nhu cầu sử dụng.
- Phân bổ: 4.896,4 triệu đồng thực hiện 03 dự án đường
giao thông đến trung tâm xã đã có khối lượng hoàn thành.
b) Nguồn thu xổ
số kiến thiết
- Điều chỉnh
giảm: 562 triệu đồng của 04 dự án hoàn
thành không còn nhu cầu sử dụng vốn.
- Phân bổ: 562
triệu đồng cho 01 dự án đang triển khai có nhu cầu vốn để đẩy nhanh tiến độ.
c) Nguồn ngân
sách tỉnh chi đầu tư
- Điều chỉnh
giảm: 157 triệu đồng của 01 dự án hoàn thành không còn nhu cầu
sử dụng vốn.
- Phân bổ: 157
triệu đồng cho 01 dự án đã hoàn thành chưa được bố trí đủ vốn.
(có Biểu chi tiết số 04 kèm theo)
1.2. Nguồn
dự phòng Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển HTX nông nghiệp
- Điều chỉnh
giảm: 4.950 triệu đồng đã giao cho UBND huyện Phù Yên thực hiện Đề án hỗ trợ
phát triển HTX nông nghiệp.
- Phân bổ:
4.950 triệu đồng cho huyện Mai Sơn và huyện Sốp Cộp.
(có Biểu chi tiết số 05 kèm theo)
2. Phân bổ chi
tiết nguồn thu từ đất (phần điều tiết ngân sách tỉnh) kế hoạch đầu tư công năm
2020 (đợt 2): 12.835 triệu đồng.
(có Biểu chi tiết số 06 kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực
HĐND, các Ban của HĐND tỉnh, Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này
đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV, kỳ họp Chuyên đề lần thứ 04 thông qua ngày
03 tháng 9 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước;
- Ban Công tác đại biểu của UBTVQH; Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND, UBND, UB MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP Tỉnh uỷ, ĐĐBQH, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- TT Huyện uỷ; Thành uỷ; HĐND-UBND huyện, TP;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Dũng.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Biểu số 01
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 CÁC
NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
Tổng số (số đã giao trong kế hoạch trung hạn tại Nghị
quyết số 50/NQ-HĐND , Nghị quyết số 64/NQ-HĐND , Nghị quyết số 147/NQ-HĐND , Nghị
quyết số 196/NQ-HĐND)
|
Kế hoạch điều chỉnh tổng nguồn
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch sau điều chỉnh
|
|
Tổng số
|
4.855.846
|
5.458,4
|
5.458,4
|
4.855.846
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
4.594.576
|
4.896,4
|
4.896,4
|
4.594.576
|
|
II
|
Nguồn thu tiền
xổ số kiến thiết
|
261.270
|
562
|
562
|
261.270
|
|
Biểu số 01a
ĐIỀU CHỈNH KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN BỔ SUNG
CÂN ĐỐI
(Kèm theo Nghị
quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 5 năm 2016 - 2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng kế hoạch vốn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
419.249,0
|
202.294,7
|
4.896,4
|
4.896,4
|
202.294,7
|
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
130.358,0
|
79.204,7
|
4.896,4
|
0,0
|
74.308,3
|
|
|
1
|
Dự án Khu chôn lấp
và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
2523 28/10/2016
|
19.940
|
17.966
|
252,8
|
|
17.713
|
|
|
2
|
Đường QL 6 - Hồ
Chiềng Khoi, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
2961 31/10/2014; 468 23/5/2017
|
53.858
|
18.320
|
380,6
|
|
17.939
|
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ
trợ tái định cư xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La
|
Sở Lao động, TB&XH
|
2822 31/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
409,8
|
|
5.590
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng
mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
3062 17/11/2017
|
8.188
|
8.200
|
512,3
|
|
7.688
|
|
|
5
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
|
2940 24/10/2017
|
12.648
|
12.246
|
2.552,1
|
|
9.694
|
|
|
6
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Mòn, xã Hua Nhàn
|
UBND huyện Bắc Yên
|
2662 26/10/2018
|
14.744
|
1.492
|
71,8
|
|
1.421
|
|
|
7
|
Khu chôn lấp và
xử lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
|
1913 31/10/2019
|
14.980
|
14.980
|
717,0
|
|
14.263
|
|
|
II
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
288.891
|
123.090
|
0
|
4.896.4
|
127.986
|
|
|
1
|
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh - Mường Lèo
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2558 28/10/2016
|
105.000
|
49.338
|
|
1.043,2
|
50.381
|
|
|
2
|
Đường Quốc lộ 37
- Huy Thượng - Tân Lang
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2253 21/9/2016
|
80.024
|
27.000
|
|
2.000,0
|
29.000
|
|
|
3
|
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
2492 24/10/2016
|
103.867
|
46.752
|
|
1.853,2
|
48.605
|
|
|
Biểu số 01b
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM GIAI
ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Nghị
quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư
|
Giai đoạn 5 năm 2016-2020
|
Ghi chú
|
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng kế hoạch vốn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
|
Điều hỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn trung hạn sau điều chỉnh
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
71.864
|
32.186
|
562
|
562
|
32.186
|
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
22.294
|
22.048
|
562
|
0
|
21.486
|
|
|
1.1
|
Công trình đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTDTNT, THCS và THPT huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
công nghiệp và Phát triển đô thị
|
2355 31/8/2017
|
10.000
|
10.000
|
87
|
|
9.913
|
|
|
1.2
|
Công trình đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
công nghiệp và Phát triển đô thị
|
2134 04/8/2017
|
4.997
|
4.880
|
325
|
|
4.555
|
|
|
1.3
|
Trạm Y tế xã
Háng Đồng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
|
2434 26/10/18
|
3.497
|
3.497
|
82
|
|
3.415
|
|
|
1.4
|
Trạm Y tế xã Chiềng
Khoang
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
1903 25/10/2018
|
3.800
|
3.671
|
68
|
|
3.603
|
|
|
2
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
49.570
|
10.138
|
0
|
562
|
10.700
|
|
|
2.1
|
Công trình: Trường
trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
1944 28/8/2015
|
49.570
|
10.138
|
|
562
|
10.700
|
|
|
Biểu số 02
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 5 NĂM
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 NGUỒN DỰ PHÒNG CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY
DỰNG NÔNG THÔN MỚI
(Thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển Hợp tác xã nông nghiệp)
(Kèm theo Nghị
quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị thực
hiện
|
Kế hoạch vốn
5 năm giai đoạn 2016 - 2020 theo Nghị quyết số 141/NQ-HĐND ngày 28/8/2019
|
Điều chỉnh
giảm
|
Điều chỉnh
tăng
|
Kế hoạch vốn
5 năm giai đoạn 2016 - 2020 sau điều chỉnh
|
Ghi chú
|
|
|
|
Tổng số
|
17.300
|
4.950
|
4.950
|
17.300
|
|
|
1
|
Điều chỉnh giảm
|
5.750
|
4.950
|
0
|
800
|
|
|
1.1
|
Huyện Phù Yên
|
5.750
|
4.950
|
|
800
|
|
|
2
|
Điều chỉnh tăng
|
11.550
|
0
|
4.950
|
16.500
|
|
|
2.1
|
Huyện Mai Sơn
|
4.750
|
|
1.650
|
6.400
|
|
|
2.2
|
Huyện Sốp Cộp
|
6.800
|
|
3.300
|
10.100
|
|
|
Biểu số 03
BỔ SUNG DANH MỤC HỖ TRỢ CÁC BẢN THUỘC CÁC XÃ ĐẶC BIỆT
KHÓ KHĂN KHU VỰC BIÊN GIỚI THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1385/QĐ-TTG NGÀY 21/10/2018 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Nguồn dự phòng Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng Nông thôn mới)
(Kèm theo Nghị
quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Huyện/xã
|
Nội dung đề
nghị hỗ trợ
|
Quy mô
|
Ghi chú
|
1
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
-
|
Xã Phiêng Pằn
|
Đường giao thông trục chính vào bản Pá Ban, xã
Phiêng Pằn
|
1,8 km
|
|
2
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
-
|
Xã Mường Hung
|
Thủy lợi bản Nà Lừa, xã Mường Hung
|
8 ha
|
|
Biểu số 04
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CÁC NGUỒN NGÂN
SÁCH TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm XD
|
Quyết định đầu tư
|
Lũy kế khối lượng hoàn thành
|
Lũy kế vốn đã giao
|
Kế hoạch 2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Số, Quyết định ngày, tháng, năm
|
Tổng mức đầu tư
|
Tổng số
|
TĐ: Số vốn đã giải ngân
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tổng số các nguồn vốn
|
Trong đó: vốn NSNN
|
Tổng số
|
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân
|
Số vốn đề nghị thu hồi
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
506.239
|
479.190
|
295.464
|
195.291
|
65.066,2
|
27.450,1
|
30.278,1
|
24.659,7
|
5.618,4
|
5.615,4
|
5.615,4
|
65.066,2
|
|
A
|
KẾ HOẠCH VỐN
CHUYỂN NGUỒN NĂM 2019 SANG NĂM 2020
|
|
|
|
184.798
|
157.749
|
111.060
|
63.966
|
16.621,2
|
12.240,0
|
1.043,2
|
0,0
|
1.043,2
|
1.043,2
|
1.043,2
|
16.621,2
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
|
|
|
184.798
|
157.749
|
111.060
|
63.966
|
16.621,2
|
12.240,0
|
1.043,2
|
0,0
|
1.043,2
|
1.043,2
|
1.043,2
|
16.621,2
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
79.798
|
52.749
|
17.713
|
17.966
|
1.043,2
|
0,0
|
1.043,2
|
0,0
|
1.043,2
|
1.043,2
|
0,0
|
0,0
|
|
1
|
Dự án Khu chôn lấp
và xử lý chất thải rắn huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
|
Sốp Cộp
|
2523 28/10/2016
|
19.940
|
19.940
|
17.713
|
17.966
|
252,8
|
|
252,8
|
|
252,8
|
252,8
|
|
0,0
|
|
2
|
Đường QL 6 - Hồ
Chiềng Khoi, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
2961 31/10/2014; 468 23/5/2017
|
53.858
|
26.809
|
|
|
380,6
|
|
380,6
|
|
380,6
|
380.6
|
|
0,0
|
|
3
|
Bồi thường, hỗ
trợ tái định cư xây dựng Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La
|
Sở Lao động, TB&XH
|
Vân Hồ
|
2822 31/10/2017
|
6.000
|
6.000
|
|
|
409,8
|
|
409,8
|
|
409,8
|
409,8
|
|
0,0
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
|
105.000
|
105.000
|
93.347
|
46.000
|
15.578,0
|
12.240,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
1.043,2
|
16.621,2
|
|
1
|
Đường tỉnh 105
đoạn Púng Bánh - Mường Lèo
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Sốp Cộp
|
2558 28/10/2016
|
105.000
|
105.000
|
93.347
|
46.000
|
15.578,0
|
12.240,0
|
|
|
|
|
1.043.2
|
16.621,2
|
|
B
|
Kế hoạch vốn
năm 2020
|
|
|
|
321.441
|
321.441
|
184.404
|
131.324
|
48.445,0
|
15.210,1
|
29.234,9
|
24.659,7
|
4.575,2
|
4.572,2
|
4.572,2
|
48.445,0
|
|
I
|
Nguồn bổ sung
cân đối ngân sách tỉnh
|
|
|
|
234.451
|
234.451
|
133.909
|
71.752
|
28.410,0
|
5.933,1
|
18.476,9
|
14.623,7
|
3.853,2
|
3.853,2
|
3.853,2
|
28.410,0
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
50.560
|
50.560
|
0
|
0
|
23.001,0
|
4.524,1
|
18.476,9
|
14.623,7
|
3.853,2
|
3.853,2
|
0,0
|
19.147,8
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng
mạng chuyên dùng tỉnh Sơn La
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
Tỉnh Sơn La
|
3062 17/11/2017
|
8.188
|
8.188
|
|
|
4.475,0
|
3.602,0
|
873,0
|
360,7
|
512,3
|
512,3
|
|
3.962,7
|
|
2
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
2940 24/10/2017
|
12.648
|
12.648
|
|
|
3.304,0
|
751,9
|
2.552,1
|
|
2.552,1
|
2.552,1
|
|
751,9
|
|
3
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, đá bản Mòn, xã Hua Nhàn
|
UBND huyện Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
2662 26/10/2018
|
14.744
|
14.744
|
|
|
242,0
|
170,2
|
71,8
|
|
71,8
|
71,8
|
|
170,2
|
|
4
|
Khu chôn lấp và xử
lý chất thải rắn huyện Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
1913 31/10/2019
|
14.980
|
14.980
|
|
|
14.980,0
|
|
14.980,0
|
14.263,0
|
717,0
|
717,0
|
|
14.263,0
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
|
183.891
|
183.891
|
133.909
|
71.752
|
5.409,0
|
1.409,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
3.853,2
|
9.262,2
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 37
- Huy Thượng - Tân Lang
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Phù Yên
|
2253 21/9/2016
|
80.024
|
80.024
|
47.919
|
25.000
|
2.000,0
|
|
|
|
|
|
2.000,0
|
4.000,0
|
|
2
|
Đường từ tỉnh lộ
114 (bản Suối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông
|
Phù Yên
|
2492 24/10/2016
|
103.867
|
103.867
|
85.990
|
46.752
|
3.409,0
|
1.409,0
|
|
|
|
|
1.853,2
|
5.262,2
|
|
II
|
Nguồn xổ số
kiến thiết
|
|
|
|
71.864
|
71.864
|
36.794
|
46.189
|
19.735,0
|
9.155,9
|
10.579,1
|
10.017,1
|
562,0
|
562,0
|
562,0
|
19.735,0
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
22.294
|
22.294
|
18.154
|
18.551
|
9.597,0
|
7.774,9
|
1.822,1
|
1.260,1
|
562,0
|
562,0
|
0,0
|
9.035,0
|
|
1
|
Công trình đầu
tư bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTDTNT, THCS và THPT huyện Mộc Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công
nghiệp và Phát triển đô thị
|
Mộc Châu
|
2355 31/8/2017
|
10.000
|
10.000
|
9.893
|
10.000
|
5.470,0
|
4.540,0
|
930,0
|
843,0
|
87,0
|
87,0
|
|
5.383,0
|
|
2
|
Công trình đầu
tư Bổ sung cơ sở vật chất cho trường PTTH Co Mạ, huyện Thuận Châu
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng
công nghiệp và Phát triển đô thị
|
Thuận Châu
|
2134 04/8/2017
|
4.997
|
4.997
|
4.658
|
4.880
|
2.180,0
|
1.604,0
|
576,0
|
251,0
|
325,0
|
325,0
|
|
1.855,0
|
|
3
|
Trạm y tế xã
Háng Đồng
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Bắc Yên
|
Bắc Yên
|
2434 26/10/18
|
3.497
|
3.497
|
|
|
1.067,0
|
985,0
|
82,0
|
|
82,0
|
82,0
|
|
985,0
|
|
4
|
Trạm y tế xã Chiềng
Khoang
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
|
Quỳnh Nhai
|
1903 25/10/2018
|
3.800
|
3.800
|
3.603
|
3.671
|
880,0
|
645,9
|
234,1
|
166,1
|
68,0
|
68,0
|
|
812,0
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
|
49.570
|
49.570
|
18.640
|
27.638
|
10.138,0
|
1.381,0
|
8.757,0
|
8.757,0
|
0,0
|
0,0
|
562,0
|
10.700,0
|
|
1
|
Công trình: Trường
trung học phổ thông Vân Hồ (giai đoạn I)
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
Vân Hồ
|
1944 28/8/2015
|
49.570
|
49.570
|
18.640
|
27.638
|
10.138,0
|
1.381,0
|
8.757,0
|
8.757,0
|
|
|
562,0
|
10.700,0
|
|
III
|
Nguồn vốn
Ngân sách tỉnh chi đầu tư
|
|
|
|
15.126
|
15.126
|
13.701
|
13.383
|
300,0
|
121,0
|
179,0
|
19,0
|
160,0
|
157,0
|
157,0
|
300,0
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
|
|
|
9.398
|
9.398
|
9.300
|
9.140
|
300,0
|
121,0
|
179,0
|
19,0
|
160,0
|
157,0
|
0,0
|
143,0
|
|
1
|
Trụ sở làm việc
Đảng ủy, HĐND - UBND các Chiềng Hoa
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
Mường La
|
3385 31/10/2016
|
9.398
|
9.398
|
9.300
|
9.140
|
300,0
|
121,0
|
179,0
|
19,0
|
160,0
|
157,0
|
|
143,0
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
|
|
|
5.728
|
5.728
|
4.401
|
4.243
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
157,0
|
157,0
|
|
2
|
Trụ sở Đảng ủy,
HĐND - UBND xã Viêng Lán, huyện Yên Châu
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
|
Yên Châu
|
3101 12/11/2014
|
5.728
|
5.728
|
4.401
|
4.243
|
|
|
|
|
|
|
157,0
|
157,0
|
|
Biểu số 05
BIỂU ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG CHƯƠNG TRÌNH
MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN HỢP TÁC XÃ NÔNG
NGHIỆP NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Đơn vị thực hiện
|
Kế hoạch năm 2020
|
Kế hoạch điều chỉnh
|
Ghi chú
|
Kế hoạch vốn đã giao
|
TĐ: Số vốn đã giải ngân
|
Số vốn còn lại chưa giải ngân
|
Điều chỉnh giảm
|
Điều chỉnh tăng
|
Kế hoạch vốn sau điều chỉnh
|
Tổng số
|
Số vốn đề nghị tiếp tục giải ngân
|
Số vốn đề nghị thu hồi
|
|
Tổng số
|
11.400
|
2.069
|
9.331
|
4.381
|
4.950
|
4.950
|
4.950
|
11.400
|
|
A
|
KẾ HOẠCH VỐN CHUYỂN
NGUỒN NĂM 2019 SANG NĂM 2020
|
2.050
|
400
|
1.650
|
0
|
1.650
|
1.650
|
1.650
|
2.050
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
1.650
|
0
|
1.650
|
0
|
1.650
|
1.650
|
0
|
0
|
|
1
|
Huyện Phù Yên
|
1.650
|
|
1.650
|
|
1.650
|
1.650
|
|
0
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
400
|
400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.650
|
2.050
|
|
1
|
Huyện Mai Sơn
|
400
|
400
|
|
|
|
|
1.650
|
2.050
|
|
B
|
KẾ HOẠCH VỐN
NĂM 2020
|
9.350
|
1.669
|
7.681
|
4.381
|
3.300
|
3.300
|
3.300
|
9.350
|
|
a
|
Điều chỉnh giảm
|
4.100
|
103
|
3.997
|
697
|
3.300
|
3.300
|
0
|
800
|
|
1
|
Huyện Phù Yên
|
4.100
|
103
|
3.997
|
697
|
3.300
|
3.300
|
|
800
|
|
b
|
Điều chỉnh
tăng
|
5.250
|
1.566
|
3.684
|
3.684
|
0
|
0
|
3.300
|
8.550
|
|
1
|
Huyện Sốp Cộp
|
5.250
|
1.566
|
3.684
|
3.684
|
|
|
3.300
|
8.550
|
|
Biểu số 06
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỪ
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(PHẦN ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH TỈNH) NĂM 2020
ĐỢT 2
(Kèm theo Nghị
quyết số 216/NQ-HĐND ngày 03/9/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Danh mục dự án
|
Chủ đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Giai đoạn 05 năm 2016 - 2020
|
KLHT đến ngày 31/7/2020
|
Vốn giao đến ngày 31/7/2020
|
Nhu cầu vốn còn thiếu để thanh toán theo quyết định
phê duyệt
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSĐP
|
Tổng số
|
Đã giao kế hoạch đến hết năm 2019
|
Tổng số
|
TĐ: NTTĐ NST
|
Tổng số
|
Trong đó: TT KLHH
|
|
Tổng số
|
|
|
185.031
|
183.720
|
77.246
|
36.657
|
138.689
|
113.835
|
32.738
|
26.865
|
26.865
|
12.835
|
|
1
|
Thanh thải dòng
chảy suối Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
353 07/3/2018
|
39.450
|
39.450
|
27.076
|
15.511
|
35.804
|
32.842
|
18.711
|
2.962
|
2.962
|
1.962
|
|
2
|
Bố trí sắp xếp
dân cư bản Hua Nặm, xã Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1581 13/8/2017
|
27.130
|
27.130
|
5.300
|
|
25.987
|
23.589
|
2.389
|
2.398
|
2.398
|
1.398
|
|
3
|
Kè rọ thép chông
sạt lở khu dân cư thị trấn Ít Ong
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
181 13/8/2017
|
27.130
|
27.130
|
2.200
|
|
22.199
|
21.759
|
1.759
|
440
|
440
|
440
|
|
4
|
Bố trí sắp xếp
dân cư bản Hốc, xã Nặm Păm
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
|
1544 11/8/2017
|
16.722
|
16.722
|
7.162
|
962
|
17.784
|
13.843
|
962
|
3.942
|
3.942
|
1.422
|
|
5
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng thiên tai bản Thín xã Tường Tiến, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
153 28/12/2018
|
10.971
|
10.971
|
5.671
|
2.987
|
10.252
|
9.285
|
2.987
|
968
|
968
|
968
|
|
6
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống lũ quét bản Khoai Lang, xã Mường
Thải, huyện Phù Yên
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
|
954 25/7/2019
|
14.480
|
14.480
|
8.000
|
|
14.879
|
1.600
|
0
|
13.279
|
13.279
|
2.000
|
|
7
|
Hệ thống cấp điện
sinh hoạt cho 3 bản (Mường An, Nà An và bản Thín) xã Xuân Nha
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
475 10/7/2015
|
13.138
|
11.827
|
6.827
|
4.197
|
11.784
|
10.918
|
5.930
|
866
|
866
|
866
|
|
8
|
Dự án bố trí sắp
xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất tại bản Dón, bản Tà Phù tại khu tái định
cư tập trung Pu Nhay, xã Liên Hòa, huyện Vân Hồ
|
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
|
798 21/4/2020
|
34.000
|
34.000
|
13.000
|
13.000
|
|
|
|
|
|
1.769
|
|
9
|
Bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi di chuyển các hộ gia đình thuộc khu đất Công ty cổ phần
môi trường và dịch vụ đô thị Sơn La quản lý
|
UBND thành phố
|
1516 24/6/2019
|
2.010
|
2.010
|
2.010
|
|
|
|
|
2.010
|
2.010
|
2.010
|
|
Nghị quyết 216/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 216/NQ-HĐND ngày 03/09/2020 điều chỉnh Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020
853
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|