Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 212/NQ-HĐND 2020 bổ sung điều chỉnh dự án thu hồi đất thực hiện dự án đầu tư Sơn La
Số hiệu:
212/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Nguyễn Thái Hưng
Ngày ban hành:
31/07/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 212/NQ-HĐND
Sơn
La, ngày 31 tháng 7 năm 2020
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÁC
DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN
ĐẦU TƯ NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 152/TTr-UBND
ngày 17 tháng 7 năm 2020 ; Tờ trình số 156/TTr-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 1218/BC-KTNS ngày 30 tháng 7 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục bổ
sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm
2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2).
1. Danh mục 16 dự án để thực
hiện đầu tư năm 2020.
1.1. Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương (Điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật
Đất đai) : 04 dự án, diện tích đất thu hồi 12,48 ha.
1.2. Dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật (giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước,
điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất
thải theo Điểm b, Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai) : 11 dự án, diện tích đất
thu hồi 3,01 ha.
1.3. Dự án
xây dựng khu đô thị mới (theo Điểm d, Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai) : 01
dự án, diện tích đất thu hồi 98,79 ha.
(Biểu số 01, Biểu số 02)
2. Điều chỉnh
diện tích thu hồi đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị quyết số 193/NQ-HĐND
ngày 18 tháng 4 năm 2020 và Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2020
(Biểu số 03).
Điều 2. Cho phép bổ sung, điều
chỉnh diện tích chuyển mục đích đất trồng lúa và đất rừng phòng hộ để thực các
dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh (đợt 2) .
2.1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 1,87 ha ( Đất ruộng
lúa 02 vụ 1,44 ha,
đất lúa nương 0,43
ha ) và 2,90 ha đất rừng
phòng hộ ( Đất chưa có rừng ) để thực hiện 12 công trình, dự án
năm 2020 ( Biểu số 04).
2.2. Điều chỉnh
diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đối với 02 dự án đã thông qua tại Nghị
quyết số 193/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2020, Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày
28 tháng 02 năm 2020 của HĐND tỉnh (Biểu số 05).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện
Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, Tổ đại biểu HĐND tỉnh và các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khóa X IV, kỳ họp lần thứ 14 thông
qua ngày 31 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh; LTLS tỉnh;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
Biểu số 01
TỔNG HỢP DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN
NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC
HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
Đơn vị hành chính
Số công trình
Tổng diện tích thu hồi
Phân loại theo các Điểm thuộc Khoản 3 Điều
62 Luật Đất đai
Điểm a
Điểm b
Điểm c
Điểm d
Số dự án
Diện tích
(m2 )
Số dự án
Diện tích
(m2 )
Số dự án
Diện tích
(m2 )
Số dự án
Diện tích
(m2 )
TOÀN TỈNH
16
1.142.821
4
124.830
11
30.091
-
-
1
987.900
Diện tích (Ha)
16
114,28
4
12,48
11
3,01
-
-
1
98,79
1
Thành
phố Sơn La
4
12.212
1
12.000
3
212
-
-
-
-
2
Huyện
Quỳnh Nhai
1
9.500
-
-
1
9.500
-
-
-
-
3
Huyện
Thuận Châu
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Huyện
Mường La
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Huyện
Sông Mã
2
6.450
1
2.000
1
4.450
-
-
-
-
4
Huyện
Mai Sơn
5
1.224
-
-
5
1.224
-
-
-
-
5
Huyện
Yên Châu
1
3.230
1
3.230
-
-
-
-
-
-
6
Huyện
Mộc Châu
1
987.900
-
-
-
-
-
-
1
987.900
9
Huyện
Bắc Yên
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7
Huyện
Phù Yên
1
107.600
1
107.600
-
-
-
-
-
-
8
Huyện
Sốp Cộp
1
14.706
-
-
1
14.706
-
-
-
-
Biểu số 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT
THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị
quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
Danh mục dự án
Địa điểm thực hiện dự án
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2 )
Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai
Nguồn vốn thực hiện
Tổng DT thu hồi (m2 )
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
Nguồn vốn
Số tiền (Triệu đồng)
Năm kế hoạch thực hiện
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Đất trồng lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tính theo (M2 )
1.142.821
14,424
22
4.296
37.300
28.958
1.057.821
Tính theo
(Ha)
114,28
1,44
0,00
0,43
3,73
2,90
105,78
Huyện
Sông Mã
1
Trường
Trung học cơ sở Chiềng En
Xã Chiềng En
2.000
2.000
Điểm a
827 QĐ-BGD ĐT ngày 25/3/2020
Vốn ODA
27.397 (03 trường)
2020
2
Dự án sửa chữa tràn liên hợp Km 300 + 050
và 03 vị trí vượt suối Km 288 + 450; Km 293 + 470; Km 294 + 380 trên QL12, tỉnh
Sơn La
Các xã
4.450
4.296
154
Điểm b
315 QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020
NS Trung ương
18.508.769
2020
HUYỆN
QUỲNH NHAI
3
Thủy lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng
Xã Cà Nàng
9.500
1.048
8.452
Điểm b
866 QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh
Nhai
Vốn 30a + dân góp
2.652
2020
Thành
phố Sơn La
4
Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn
Phường Chiềng Sinh; phường Chiềng Cơi
60
50
10
Điểm b
28088 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
12.703
2020
5
Dự
án đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La
Bản Mé, bản Bó Ẩn; phường Chiềng
Cơi
22
22
Điểm b
933 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
Vốn vay + vốn khấu hao
10.084
2020
6
Xây
dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn
Phường Chiềng Sinh; xã Chiềng Ngần
130
130
Điểm b
3331 QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
10.335
2020
7
Trụ
sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La
Phường Chiềng Sinh
12.000
12.000
Điểm a
72 QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa
án nhân dân tối cao
NS Trung ương
131.000
2020
Huyện
Phù Yên
8
Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - Khu
rừng bản Nhọt, xã Gia Phù (giữ nguyên diện tích có rừng 37.300 m2 )
Xã Gia Phù
107.600
37.300
25.400
44.900
Điểm a
5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy
Sơn La
NS huyện + vốn khác
20.000
2020
Huyện
Sốp Cộp
9
Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong, xã Mường Lèo
Xã Mường Lèo
14.706
1.850
2.510
10.346
Điểm b
1372 QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
Chương trình NTM
1.500
2020
Huyện
Mai Sơn
10
Xây
dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La
Bản Sẳng, Bản Cắp, xã Mường Bằng
57,96
20,52
37,44
Điểm b
3331
QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
10.335
2020
11
Đa
chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu
thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn;
Xã Chiềng Mung, Chiềng Mai, Hát Lót, Chiềng Lương
228,64
48,68
179,96
Điểm b
993 QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
Vốn vay + vốn khấu hao
10.193
2020
12
Xây dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn, cấp điện
khu Công nghiệp Mai Sơn
TT Hát Lót, xã Mường Bon, xã Mường Bằng
392,00
392,00
Điểm b
110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020
Vốn vay + vốn khấu hao
12.248
2020
13
Xây
dựng đường dây 35kV xuất tuyến trạm 110kV Mai Sơn Cấp điện khu vực thị trấn
Mai Sơn, kết nối lưới điện khu vực các huyện Bắc Yên, Yên Châu
Xã Nà Bó, TT Hát Lót
170,00
170,00
Điểm b
110 QĐ-EVNNPC ngày 15/01/2020
Vốn vay + vốn khấu hao
14.984
2020
14
373 E
17.2 Sơn La - Mai Sơn
Chiềng Mung, Hát Lót, TT Hát Lót
375,00
45,00
330,00
Điểm b
2808 QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
12.703,0
2020
HUYỆN
YÊN CHÂU
15
Nâng
cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu
Bản Na Băng, xã Mường Lựm
3,230
280
2.950
Điểm a
127 QĐ-SVHTT &DL ngày 25/3/2020
NS huyện
3.500
2020
HUYỆN
MỘC CHÂU
16
Khu đô
thị sinh thái kiểu mẫu Mộc Châu
TTNT Mộc Châu
987.900
987.900
Điểm d
176 NQ-HĐND ngày 28/02/2020
Vốn chủ sở hữu và các nguồn huy động khác
của chủ đầu tư được lựa chọn
3.390.000
2020
Biểu số 03
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN
TÍCH THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƯ NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm
thực hiện
Tổng diện tích dự án
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua
Bổ sung, điều chỉnh loại đất, diện tích thu hồi
Loại đất sau khi CMĐ
Nguồn vốn thực hiện
Văn bản cho phép
Diện tích thu hồi được thông qua
Trong đó
Diện tích thu hồi điều chỉnh, bổ sung
Trong đó
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương
Nguồn vốn
Số tiền (Triệu đồng)
Năm KH thực hiện
Đất trồng lúa
Đất rừng PH
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng h ộ, đất rừng đặc dụng)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tính theo (M2 )
53.000
-
51.000
100
7.000
-
-
43.900
2.000
-
4.000
-
4.900
8.100
Tính theo
(Ha)
5,30
5,10
0,01
0,70
-
0,20
-
0,40
-
0,49
0,81
HUYỆN VÂN HỒ
1
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ)
Xã Tân Xuân
42.000
193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020
40.000
7.000
33.000
2.000
4.000
2.000
358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
Ngân sách Trung ương hỗ trợ
15.000
2020
HUYỆN
MAI SƠN
2
Khu tưởng niệm
tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi
Xã Cò Nòi
11.000
182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020
11.000
100
10.900
4.900
6.100
DDT
146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh;
646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai Sơn
Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH
3.850
2020
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Tổng diện tích dự án (m2 )
Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2 )
Nguồn vốn thực hiện
DT chuyển MĐSD phải xin phép (m2 )
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng)
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương đầu tư
Nguồn vốn
Số tiền (Triệu đồng)
Năm kế hoạch thực hiện
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Lúa nương
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tính theo (M2 )
152.361,32
47.700,27
14.424,20
22,00
4.295,77
-
28.958,30
22,459,05
Tính theo
(Ha)
15,24
4,77
1,44
0,00
0,43
-
2,90
2,25
Huyện
Sông Mã
1
Dự
án sửa chữa tràn liên hợp Km 300 + 050 và 03 vị trí vượt suối Km 288 + 450;
Km 293 + 470; Km 294 + 380 trên QL12, tỉnh Sơn La
4.450
4.296
4.296
154
315/QĐ-TCĐBVN ngày 10/02/2020
NS Trung ương
18.508.769
2020
Huyện
Quỳnh Nhai
2
Thủy lợi bản Giang Lò, xã Cà Nàng
Xã Cà Nàng
9.500
1.048
1.048
8.452
866/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của huyện Quỳnh
Nhai
30a + dân góp
2.652
2020
Thành
phố Sơn La
-
3
Dự án 373 E17.2 Sơn La - Mai Sơn
Phường Chiềng Sinh, phường Chiềng Cơi
60
50
50
10
28088/QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
12.703
2020
4
Dự án
đa chia - đa nối lưới điện 22KV đảm bảo cấp điện khu thành phố Sơn La
Bản Mé, bản Bó Ẩn phường Chiềng Cơi
22
22
22
933/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
Vốn vay + vốn khấu hao
10.084
2020
5
Xây dựng đường dây 35KV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn
Phường Chiềng Sinh, xã Chiềng Ngần
130
130
130
3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
10.335
2020
6
Trụ
sở làm việc Tòa án nhân dân tỉnh Sơn La
Phường Chiềng Sinh
12.000
12.000
12.000
72/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 11/03/2020 của Tòa
án nhân dân tối cao
NS Trung ương
131.000
2020
Huyện
Phù Yên
7
Khu trung tâm di tích lịch sử kháng chiến chống Pháp - khu rừng
bản Họt, xã Gia Phù
Xã Gia Phù
107.600
25.400
25.400
5145-CV/TU ngày 17/5/2020 của Tỉnh ủy Sơn
La
NS huyện + vốn khác
20.000
2020
Huyện
Sốp Cộp
8
Đường từ bản Mạt đi Huổi Cải Xoong, xã Mường Lèo
Xã Mường Lèo
14.706
4.360
1.850
2.510
10.346
1372/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện
Chương trình NTM
1.500
2020
Huyện
Mai Sơn
9
Xây
dựng đường dây 35kV cấp điện cho khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La
Bản Sẳng, bản Cắp, xã Mường Bằng
59,96
20,52
20,52
37,44
3331/QĐ-PCSL ngày 03/12/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
10.335
2020
10
Đa
chia - Đa nối lưới điện 35kV sau trạm 110kV Sơn La E17.2 đảm bảo cấp điện khu
thành phố Sơn La và huyện Mai Sơn
Các xã Chiềng Mung; Chiềng Mai; Hát Lót; Chiềng Lương
228,64
48,68
48,68
179,96
993/QĐ-EVNNPC ngày 04/5/2020
Vốn vay + vốn khấu hao
10.193
2020
11
373 E
17.2 Sơn La - Mai Sơn
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót, TT Hát Lót
375,00
45,00
45,00
330,00
2808QĐ-PCSL ngày 14/10/2019
Vốn vay + vốn khấu hao
12.703,0
2020
Huyện
Yên Châu
12
Nâng
cấp di tích địa điểm thành lập Chi bộ huyện Yên Châu
Bản Na Băng, xã Mường Lựm
3.230
280
280
2.950
127/QĐ-SVHTT&DL ngày 25/3/2020
NS huyện
3.500
2020
Biểu số 05
DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN
TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI ĐÃ ĐƯỢC THÔNG QUA TẠI
CÁC NGHỊ QUYẾT HĐND TỈNH ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Tổng diện tích CMĐSD đất thực hiện dự án
Diện tích đã được HĐND tỉnh thông qua
Bổ sung, điều chỉnh loại đất, diện tích chuyển
mục đích sử dụng
Loại đất sau khi CMĐ
Nguồn vốn thực hiện
Văn bản cho phép
Diện tích cho phép CMĐSD đất
Trong đó
Diện tích chuyển mục đích điều chỉnh, bổ sung
Trong đó
Số ký hiệu văn bản ghi vốn, QĐ chủ trương
Nguồn vốn
Số tiền (Triệu đồng)
Năm KH thực hiện
Đất trồng lúa
Đất rừng PH
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Đất ruộng lúa 02 vụ
Đất ruộng lúa 01 vụ
Đất có rừng
Đất chưa có rừng
Tính theo (M2 )
16.000
7.100
100
7.000
-
-
8.900
-
4.000
-
4.900
Tính theo (Ha)
1,60
0,71
0,01
0,70
-
-
0,89
-
0,40
-
0,49
Huyện Vân Hồ
1
Dự
án bố trí sắp xếp ổn định dân cư tự do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ)
Xã Tân Xuân
11.000
193/NQ-HĐND ngày 18/4/2020
7.000
7.000
4.000
4.000
358/QĐ-UBND ngày 01/4/2020
Ngân sách Trung ương hỗ trợ
15.000
2020
Huyện Mai Sơn
2
Khu tưởng niệm
tâm linh thuộc di tích lịch sử Ngã ba Cò Nòi
Xã Cò Nòi
4.900
182/NQ-HĐND ngày 28/02/2020
100
100
4.900
4.900
146/NQ-HĐND ngày 18/10/2019 của HĐND tỉnh;
646/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 của UBND huyện Mai
Sơn
Nguồn vốn bổ sung cân đối NS tỉnh và XHH
3.850
2020
Nghị quyết 212/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 212/NQ-HĐND về thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư ngày 31/07/2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.157
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng