|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND Sơn La
Số hiệu:
|
137/2020/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
137/2020/NQ-HĐND
|
Sơn
La, ngày 31 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT
SỐ NỘI DUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH
CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN
TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
116/2016/NĐ-CP NGÀY 18/7/2016 CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về
việc quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt
khó khăn;
Xét Tờ
trình số 143/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của UBND tỉnh; Báo cáo thẩm tra
số 655/BC-VHXH ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Ban Văn hóa - Xã hội của HĐND tỉnh
và thảo luận tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12
năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác
định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính
sách theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ
như sau:
1. Bổ sung
danh mục 53 xã, 114 bản vào Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị
quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh (Phụ lục số
01).
2. Sửa đổi
danh mục 13 xã, 33 bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị
quyết số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh (Phụ lục số
02).
3. Bãi bỏ danh
mục 08 xã, 08 bản tại Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Nghị quyết
số 123/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của HĐND tỉnh (Phụ lục số 03).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu HĐND và các vị đại biểu HĐND
tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
khóa XIV, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 31 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban
thường vụ Quốc hội; Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội; Chủ tịch nước; Chính phủ;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Bộ Tư pháp; Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ban Thường vụ Tỉnh uỷ,
- TT HĐND; UBND; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, Đoàn thể của tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, ĐĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT huyện ủy, Thành ủy, HĐND; UBND huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND xã, phường, thị trấn;
- Các Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, Linh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN VÀO PHỤ LỤC
KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH
CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN
TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày
31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên xã, bản
|
Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK
|
Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)
|
Ghi chú
|
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng cách từ 04 km
trở lên)
|
Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)
|
Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)
|
BỔ SUNG
DANH MỤC 38 XÃ, 79 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 1, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY
06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
A
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ: GỒM 04 XÃ, 07 BẢN
|
(*)
|
Trường THPT
Chuyên: Gồm 02 xã, 03 bản
|
|
|
|
|
I
|
Xã Phiêng Khoài,
huyện Yên Châu
|
III
|
|
|
Trường THPT Chuyên
|
|
1
|
Bản Kim Chung II
|
|
|
|
76
|
|
2
|
Bản Kim Chung
III
|
|
|
|
77
|
|
II
|
Xã
Chiềng Lao, huyện Mường La
|
III
|
|
|
Trường THPT Chuyên
|
|
1
|
Bản Phiêng Cai
|
|
|
|
76
|
|
(*)
|
Trường THPT
Chiềng Sinh: Gồm 02 xã, 03 bản
|
|
|
Trường THPT Chiềng Sinh
|
|
I
|
Xã Tạ Khoa,
huyện Bắc Yên
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản Co Muồng
|
|
|
|
80
|
|
II
|
Xã Tú Nang,
huyện Yên Châu
|
III
|
Trường TH Tú Nang
|
|
|
|
1
|
Bản Cố Nông
|
|
4.5
|
|
|
HS lớp 5 chuyển
ra trung tâm học
|
2
|
Bản Tin Tốc
|
|
4.5
|
|
|
HS lớp 5 chuyển
ra trung tâm học
|
B
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 07 XÃ, 09 BẢN
|
I
|
Xã Quy Hướng
|
II
|
Trường TH & THCS Quy Hướng (tại khu tiểu học)
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Nà Giàng 2
|
ĐBKK
|
5
|
|
46
|
Bản Nà Cung, Bản
Nà Đưa với bản Bó Giàng, sáp nhập đổi tên thành Bản Nà Giàng 2
|
2
|
Bản Suối Cáu 1
|
ĐBKK
|
13
|
|
|
|
3
|
Bản Đồng Giăng
|
ĐBKK
|
10
|
|
|
|
II
|
Xã Chiềng Hắc
|
II
|
|
|
Trường THCS & THPT Chiềng Sơn
|
|
1
|
Bản Cò Lìu
|
ĐBKK
|
|
|
30
|
|
III
|
Xã Lóng Sập
|
II
|
|
|
Trường THCS & THPT Chiềng Sơn
|
|
1
|
Bản Buốc Pát
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
(*) HUYỆN VÂN
HỒ CÓ HỌC SINH HỌC TẠI HUYỆN MỘC CHÂU: GỒM 04 XÃ, 04 BẢN
|
|
|
I
|
Xã Mường Tè
|
III
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Pù Hiềng
|
|
|
|
50
|
Bản Săm Hiềng và
bản Hua Pù sáp nhập, đổi tên thành bản Pù Hiềng
|
II
|
Xã Chiềng Yên
|
III
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Phụ Mẫu
|
|
|
|
60
|
Bản Phụ Mẫu I và
bản Phụ Mẫu II sáp nhập, đổi tên thành Bản Phụ Mẫu
|
III
|
Xã Chiềng
Khoa
|
|
|
|
Trường THPT Mộc Lỵ
|
|
1
|
Bản Páng
|
|
|
|
30
|
Bản Páng I, Bản
Páng II sáp nhập, đổi tên thành Bản Páng
|
IV
|
Xã Xuân Nha
|
III
|
|
|
Trường THCS & THPT Chiềng Sơn
|
|
1
|
Bản Bướt
|
|
|
|
45
|
|
C
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VÂN HỒ: GỒM 9 XÃ, 27 BẢN
|
I
|
Xã Mường Men
|
III
|
Trường TH Mường Men
|
Trường THCS Mường Men
|
|
|
1
|
Bản Uông
|
|
|
9
|
|
|
II
|
Xã Tân Xuân
|
III
|
|
Trường THCS Chiềng Xuân
|
|
|
1
|
Bản Sa Lai
|
|
|
17
|
|
|
2
|
Bản Cột Mốc
|
|
|
14
|
|
|
3
|
Bản A Lang
|
|
5
|
12
|
|
|
4
|
Bản Đông Tà Lào
|
|
|
10
|
|
|
5
|
Bản Láy
|
|
|
7
|
|
|
III
|
Xã Lóng Luông
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Lũng Xá
|
BĐBKK
|
|
|
16
|
|
2
|
Bản Suối Bon
|
BĐBKK
|
|
|
11
|
|
3
|
Bản Pa Kha
|
BĐBKK
|
|
|
13
|
|
4
|
Bản Co Tang
|
BĐBKK
|
|
|
17
|
|
5
|
Bản Săn Cài
|
BĐBKK
|
|
|
15
|
|
IV
|
Xã Chiềng
Khoa
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Páng 1
|
BĐBKK
|
|
|
12
|
|
2
|
Bản Chiềng Lè
|
BĐBKK
|
|
|
15
|
|
V
|
Vân Hồ
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Pa Cốp
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
VI
|
Xã Liên Hoà
|
III
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Liên Hợp
|
|
|
|
63
|
|
VII
|
Xã Tô Múa
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Đá Mài
|
ĐBKK
|
|
|
9
|
|
VIII
|
Xã Mường Men
|
III
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Chột
|
|
|
|
30
|
|
2
|
Bản Khà Nhài
|
|
|
|
32
|
|
3
|
Bản Ui
|
|
|
|
30
|
|
4
|
Bản Cóm
|
|
|
|
25
|
|
5
|
Bản Nà Pa
|
|
|
|
24
|
|
6
|
Bản Uông
|
|
|
|
24
|
|
XI
|
Xã Chiềng
Khoa
|
II
|
|
|
Trường THPT Vân Hô
|
|
1
|
Bản Tin Tốc
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
|
2
|
Bản Mường Khoa
|
ĐBKK
|
|
|
12
|
|
3
|
Bản Páng
|
ĐBKK
|
|
|
14
|
|
4
|
Bản Chiềng Lè
|
ĐBKK
|
|
|
16
|
|
D
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÙ YÊN: GỒM 04 XÃ, 08 BẢN
|
I
|
Xã Mường Do
|
III
|
Trường TH-THCS Mường Do
|
|
|
|
1
|
Bản Páp
|
|
5
|
|
|
|
2
|
Bản Tường Han
|
|
6
|
|
|
|
II
|
Xã Bắc Phong
|
II
|
Trường TH-THCS Bắc Phong
|
Trường TH-THCS Bắc Phong
|
Trường THPT Gia Phù
|
|
1
|
Bản Bó Mý
|
II
|
|
9
|
|
|
2
|
Bản Bãi Con
|
II
|
|
7
|
|
|
3
|
Bản Bó Vả
|
II
|
|
7
|
55
|
|
4
|
Bản Bưa Đa
|
II
|
|
9
|
|
|
III
|
Xã Mường Bang
|
II
|
Trường TH-THCS Mường Bang
|
Trường TH-THCS Mường Bang
|
|
|
1
|
Bản Khoáng
|
II
|
10
|
10
|
|
|
IV
|
Xã Mường Thải
|
II
|
Trường THTHCS Mường Thải
|
Trường TH-THCS Mường Thải
|
Trường THPT Phù Yên
|
|
1
|
Bản Suối Chiếu
|
II
|
7
|
8
|
24
|
|
E
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC YÊN: GỒM 3 XÃ, 4 BẢN
|
I
|
Xã Hồng Ngài
|
III
|
Trường PTDTBT TH-THCS Hồng Ngài
|
|
|
|
1
|
Bản Hồng Ngài
(khu Bản Mới cũ)
|
|
5
|
|
|
|
II
|
Xã Làng Chếu
|
III
|
|
Trường THCS xã Làng Chếu
|
|
|
1
|
Bản Suối Đay, xã
Chim Vàn
|
|
|
18
|
|
|
III
|
Xã Song Pe
|
III
|
Trường Tiểu học xã Song Pe
|
Trường THCS xã Song Pe
|
|
|
1
|
Bản Suối Đay, xã
Chim Vàn
|
|
12
|
7
|
|
|
2
|
Bản Cải A, xã
Chim Vàn
|
|
|
8
|
|
|
G
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THUẬN CHÂU: GỒM 09 XÃ, 23 BẢN
|
I
|
Xã Chiềng Ly
|
II
|
Trường TH Chiềng Ly
|
|
|
|
1
|
Bản Bom Lầu
|
ĐBKK
|
25
|
|
|
|
II
|
Xã Mường Bám
|
III
|
|
Trường THCS Mường Bám
|
|
|
1
|
Bản Phèn A
|
|
|
7.5
|
|
|
2
|
Bản Phèn B
|
|
|
8.5
|
|
|
3
|
Bản Nà Làng A
|
|
|
7
|
|
|
4
|
Bản Nà Làng B
|
|
|
8
|
|
|
III
|
Xã Mường
Khiêng
|
III
|
|
Trường THCS Mường Khiêng
|
|
|
1
|
Bản Nhốc
|
|
|
10
|
|
|
2
|
Bản Thông
|
|
|
8
|
|
|
3
|
Bản Ỏ
|
|
|
8
|
|
|
4
|
Bản Lạn
|
|
|
15
|
|
|
5
|
Bản Nghịu
|
|
|
14
|
|
|
IV
|
Xã Mường
Khiêng
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Tứn
|
|
|
|
23
|
|
2
|
Bản Tộn
|
|
|
|
21
|
|
3
|
Bản Hốc
|
|
|
|
19
|
|
4
|
Bản Lứa B
|
|
|
|
19
|
|
5
|
Bản Han
|
|
|
|
20
|
|
V
|
Xã Thôm mòn
|
II
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Chùn
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
VI
|
Xã Muổi Nọi
|
II
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Thán
|
ĐBKK
|
|
|
11
|
|
2
|
Bản Sàng
|
ĐBKK
|
|
|
11
|
|
3
|
Bản Nguồng
|
ĐBKK
|
|
|
10
|
|
VII
|
Xã Chiềng La
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Chiềng La
|
|
|
|
13
|
|
2
|
Bản Nưa
|
|
|
|
14
|
|
VIII
|
Xã Bản Lầm
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Tó Té
|
|
|
|
30
|
|
IX
|
Xã
Chiềng Hoa - Mường La
|
III
|
|
|
Trường THPT Tông Lệnh
|
|
1
|
Bản Pia
|
|
|
|
60
|
|
H
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SÔNG MÃ: GỒM 01 XÃ, 01 BẢN
|
I
|
Xã Yên Hưng
|
III
|
|
Trường THCS Yên Hưng
|
|
|
1.
|
Bản Huổi Púng
|
|
|
9.5
|
|
|
I
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN SỐP CỘP: GỒM 01 XÃ, 02 BẢN
|
I
|
Xã Sốp Cộp
|
II
|
Trường TH-THCS Sốp Cộp
|
|
|
|
1
|
Bản Co Hịnh
|
ĐBKK
|
5
|
|
|
|
2
|
Bản Tà Cọ
|
ĐBKK
|
5.5
|
|
|
|
BỔ SUNG
DANH MỤC 15 XÃ, 35 BẢN VÀO PHỤ LỤC SỐ 2, NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY
06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
A
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN CHÂU, GỒM: 01 xã, 4 bản
|
|
|
I
|
Xã Phiêng
Khoài
|
III
|
Trường TH Lao Khô
|
|
Trường THPT Phiêng Khoài
|
|
1
|
Bản Tà Ẻn
|
|
3
|
|
|
Địa hình cách trở,
giao thông đi lại khó khăn
|
2
|
Bản Nặm Bó
|
|
3.5
|
|
5
|
Địa hình cách trở,
giao thông đi lại khó khăn
|
3
|
Bản Hang Căn
|
|
2
|
|
|
Địa hình cách trở,
giao thông đi lại khó khăn
|
|
|
|
Trường TH Kim Chung
|
|
|
|
4
|
Bản Cồn Huốt II
|
|
2
|
|
|
Địa hình cách trở,
giao thông đi lại khó khăn
|
B
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 4 XÃ, 14 BẢN
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Men
|
III
|
Trường TH Mường Men
|
Trường THCS Mường Men
|
|
|
1
|
Bản Chột
|
|
2
|
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
2
|
Bản Khà Nhài
|
|
|
5
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
II
|
Xã Lóng Luông
|
II
|
|
Trường THCS Lóng Luông
|
|
|
1
|
Bản Lũng Xá
|
ĐBKK
|
|
5
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
2
|
Bản Tà Dê
|
ĐBKK
|
|
5
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
3
|
Bản Co Tang
|
ĐBKK
|
|
7
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
III
|
Xã Tân Xuân
|
III
|
Trường TH Tân Xuân
|
Trường THCS Tân Xuân
|
|
|
1
|
Bản Sa Lai
|
|
|
17
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
2
|
Bản Cột Mốc
|
|
|
14
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
3
|
Bản A Lang
|
|
5
|
12
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
4
|
Bản Đông Tà Lào
|
|
|
10
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
5
|
Bản Láy
|
|
2
|
7
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
6
|
Bản Tây Tà Lào
|
|
2
|
5
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
7
|
Bản Bún
|
|
2
|
5
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
8
|
Bản Thắm Tôn (bản
mới)
|
|
2
|
5
|
|
Giao thông đi lại
khó khăn
|
IV
|
Xã Suối Bàng
|
III
|
Trường TH Suối Bàng
|
Trường THCS Suối Bàng
|
|
|
1
|
Bản Châu Phong
(bản mới di dân)
|
|
4
|
4
|
|
Đường qua suối,
khó đi về mùa mưa
|
C
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 06 xã, 08 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Kim Bon
|
III
|
|
Trường TH & THCS Kim Bon
|
|
|
1
|
Bản Kim Bon
|
|
|
5
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn
|
II
|
Xã Suối Bau
|
III
|
Trường TH & THCS Suối Bau
|
Trường TH & THCS Suối Bau
|
|
|
1
|
Bản Suối Chát
|
|
3
|
4
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn
|
2
|
Bản Suối Giàng
|
|
|
4
|
|
|
III
|
Xã Mường Cơi
|
II
|
|
Trường THCS Mường Cơi
|
|
|
1
|
Bản Tường Ban
|
II
|
|
7
|
|
Đường qua suối,
khó đi, đồi núi sạt lở
|
IV
|
Xã Mường Lang
|
III
|
Trường TH &THCS Mường Lang
|
Trường TH & THCS Mường Lang
|
|
|
1
|
Bản Nguồn
|
|
3
|
3
|
|
Đường qua suối,
khó đi, đồi núi sạt lở
|
V
|
Xã Bắc Phong
|
II
|
Trường TH &THCS Bắc Phong
|
Trường TH & THCS Bắc Phong
|
|
|
1
|
Bản Bưa Đa
|
II
|
|
5
|
|
Đường qua suối,
khó đi, đồi núi sạt lở
|
VI
|
Xã Mường Do
|
III
|
Trường TH & THCS Mường Do
|
Trường TH & THCS Mường Do
|
|
|
1
|
Bản Páp
|
|
|
5
|
|
Đường qua suối,
khó đi, đồi núi sạt lở
|
2
|
Bản Tường Han
|
|
|
6
|
|
Đường qua suối,
khó đi, đồi núi sạt lở
|
D
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 2 XÃ, 3 BẢN
|
|
|
|
I
|
Xã Hang Chú
|
III
|
Trường PTDTBT Tiểu học Hang Chú
|
|
|
|
1
|
Bản Nậm Lộng
(khu trung tâm)
|
|
3
|
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn nguy hiểm
|
2
|
Bản Nậm Lộng
(khu Hua Ngà)
|
|
2
|
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn nguy hiểm
|
II
|
Xã Song Pe
|
III
|
|
Trường THCS xã Song Pe
|
|
|
1
|
Bản Cao Đa 2, xã
Phiêng Ban
|
|
|
4.5
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn nguy hiểm
|
E
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM: 01 XÃ, 05 BẢN
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Bám
|
III
|
|
Trường THCS Mường Bám
|
|
|
1
|
Bản Bánh Ó
|
|
|
5
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn
|
2
|
Bản Hát Pang
|
|
|
6
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn
|
3
|
Bản Căm Cặn
|
|
|
6
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn
|
4
|
Bản Bôm Kham
|
|
|
6
|
|
Đường sạt lở, đi
lại khó khăn
|
5
|
Bản Nà Tra
|
|
|
6.5
|
|
Đường sạt lở,
qua đồi đi lại khó khăn
|
G
|
CÁC TRƯỜNG HỌC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN, GỒM 01 xã, 01 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Nậm Lạnh
|
III
|
Trường PTDT bán trú TH-THCS Nậm Lạnh
|
|
|
|
1
|
Bản Cang Kéo
|
|
3
|
|
|
Đường qua đèo
núi cao, đi lại khó khăn
|
PHỤ LỤC SỐ 02
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÁC
XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA
HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH
KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ
BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số
137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
Danh mục xã, bản theo Nghị quyết
số 123/2019/NQ-HĐND của HĐND tỉnh
|
Danh mục xã, bản sau khi được điều
chỉnh
|
Lý do điều chỉnh
|
STT
|
Tên xã, bản
|
Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK
|
Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường
(Km)
|
STT
|
Tên xã, bản
|
Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK
|
Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm
trường (Km)
|
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng
cách từ 04 km trở lên)
|
Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở
lên)
|
Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở
lên)
|
Trường, điểm trường tiểu học (khoảng
cách từ 04 km trở lên)
|
Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở
lên)
|
Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở
lên)
|
SỬA
ĐỔI DANH MỤC 11 XÃ, 27 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND
NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
A
|
TRƯỜNG
THPT CHUYÊN: GỒM 03 XÃ, 03 BẢN
|
|
A
|
TRƯỜNG
THPT CHUYÊN: GỒM 03 XÃ, 03 BẢN
|
|
|
(*)
|
Huyện
Mai Sơn: gồm 01 xã, 01 bản
|
|
|
(*)
|
Huyện
Mai Sơn: gồm 01 xã, 01 bản
|
|
|
|
I
|
Xã
Chiềng Mung
|
II
|
|
|
Trường THPT Chuyên
|
I
|
Xã
Chiềng Mung
|
II
|
|
|
Trường THPT Chuyên
|
|
1
|
Bản
Xum 2
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
1
|
Bản
Xum
|
ĐBKK
|
|
|
15
|
Do
sáp nhập với các bản Xum 1, Xum 2 thành bản Xum
|
(*)
|
Huyện
Yên Châu
|
|
|
|
|
(*)
|
Huyện
Yên Châu
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Phiêng Khoài
|
III
|
|
|
|
I
|
Xã
Phiêng Khoài
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản
Kim Chung
|
|
|
|
76
|
1
|
Bản
Kim Chung 1
|
|
|
|
76
|
Ghi
tên bản cụ thể
|
(*)
|
Huyện
Mường La
|
|
|
|
|
(*)
|
Huyện
Mường La
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã
Tạ Bú
|
III
|
|
|
|
I
|
Xã
Tạ Bú
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản
Búng
|
|
|
|
45
|
2
|
Bản
Tạ Búng
|
|
|
|
45
|
|
B
|
HUYỆN
VÂN HỒ: GỒM 06 XÃ, 08 BẢN
|
|
|
B
|
HUYỆN
VÂN HỒ: GỒM 06 XÃ, 08 BẢN
|
|
|
I
|
Xã
Chiềng Yên
|
|
TH Chiềng Yên
|
THCS Chiềng Yên
|
|
I
|
Xã
Chiềng Yên
|
|
TH Chiềng Yên
|
THCS Chiềng Yên
|
THPT Vân Hồ
|
|
1
|
Bản
Nà Bai
|
|
10
|
10
|
|
1
|
Bản
Nà Bai
|
|
10
|
10
|
37
|
Sát
nhập bản với Cò Hào
|
II
|
Xã
Mường Tè
|
III
|
TH Mường Tè
|
THCS Mường Tè
|
|
II
|
Xã
Mường Tè
|
|
|
THCS Mường Tè
|
THPT Mộc Hạ
|
|
1
|
Bản
Hua Phù
|
|
|
6
|
|
1
|
Bản
Pù Hiềng
|
|
|
6
|
40
|
Sát
nhập bản
|
2
|
Bản
Săn Hiềng
|
|
|
6
|
|
2
|
Bản
Pù Hiềng
|
|
|
6
|
|
Sát
nhập bản
|
III
|
Xã
Quang Minh
|
III
|
|
|
THPT Mộc Hạ
|
III
|
Xã
Quang Minh
|
ĐBKK
|
|
|
THPT Mộc Hạ
|
|
1
|
Bản
Là Bai
|
ĐBKK
|
|
|
35
|
1
|
Bản
Nà Bai
|
ĐBKK
|
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Xã
Song Khủa
|
|
TH Song Khủa
|
THCS Song Khủa
|
|
|
Xã
Song Khủa
|
|
TH Song Khủa
|
THCS Song Khủa
|
|
|
1
|
Bản
Bến Khủa
|
III
|
7
|
7
|
|
|
Bản
Un
|
III
|
7
|
7
|
|
Sáp nhập vào Bản Un
|
V
|
Xã
Mường Tè
|
III
|
|
THCS Mường Tè
|
THPT Mộc Hạ
|
|
|
|
|
|
THPT Mộc Hạ
|
|
1
|
Bản
Hua Phù
|
|
|
6
|
|
1
|
Bản
Pù Hiềng
|
|
|
6
|
50
|
Sát
nhập bản
|
2
|
Bản
Săn Hiềng
|
|
|
6
|
|
2
|
Bản
Pù Hiềng
|
|
|
6
|
50
|
Sát
nhập bản
|
VI
|
Xã
Suối Bàng
|
III
|
|
|
THPT Mộc Hạ
|
VI
|
Xã
Suối Bàng
|
III
|
|
|
THPT Tô Múa
|
|
1
|
Bản
Pưa Ta
|
|
|
|
11
|
2
|
Bản
Nà Lồi
|
|
|
|
11
|
Sát
nhập bản
|
3
|
Huyện
Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 16 bản
|
|
|
7
|
Huyện
Sốp Cộp: Gồm 02 xã, 16 bản
|
|
|
|
I
|
Xã
Mường Lạn
|
III
|
|
|
|
I
|
Xã
Mường Lạn
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản
Nong Phụ
|
|
7
|
12
|
31
|
1
|
Bản
Nong Phụ
|
ĐBKK
|
8
|
8.5
|
31
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
2
|
Bản
Nậm Lạn
|
|
13
|
17
|
40
|
2
|
Bản
Nậm Lạn
|
ĐBKK
|
14
|
14.5
|
40
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
3
|
Bản
Co Muông
|
|
5
|
9
|
30
|
3
|
Bản
Co Muông
|
ĐBKK
|
9
|
9.5
|
30
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
4
|
Bản
Khá
|
|
4
|
|
27
|
4
|
Bản
Khá
|
ĐBKK
|
6.4
|
7.1
|
27
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
5
|
Cụm
dân cư Co Hạ
|
|
5
|
7
|
27
|
5
|
Cụm
dân cư Co Hạ
|
ĐBKK
|
9
|
9.5
|
27
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
6
|
Bản
Huổi Men
|
|
6
|
5
|
25
|
6
|
Bản
Huổi Men
|
ĐBKK
|
5
|
10
|
25
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
7
|
Bản
Huổi Pá
|
|
6
|
10
|
45
|
7
|
Bản
Huổi Pá
|
ĐBKK
|
8
|
13
|
45
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
8
|
Bản
Pá Kạch
|
|
5.5
|
11
|
38
|
8
|
Bản
Pá Kạch
|
ĐBKK
|
9.7
|
15.7
|
38
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
9
|
Cụm
dân cư Huổi Khi
|
|
4
|
9,5
|
35
|
9
|
Cụm
dân cư Huổi Khi
|
ĐBKK
|
5
|
11.5
|
35
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
II
|
Xã
Nậm Lạnh
|
III
|
|
|
|
II
|
Xã
Nậm Lạnh
|
III
|
|
|
|
|
1
|
Bản
Bánh Han
|
ĐBKK
|
4
|
8
|
11
|
1
|
Bản
Bánh Han
|
ĐBKK
|
4
|
7.5
|
11
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
2
|
Bản
Hua Lạnh
|
ĐBKK
|
23
|
25
|
25
|
2
|
Bản
Hua Lạnh
|
ĐBKK
|
22
|
21.5
|
25
|
Đo đạc
lại theo số thực tế
|
3
|
Bản
Huổi Hịa
|
ĐBKK
|
22
|
21
|
24
|
3
|
Bản
Huổi Hịa
|
ĐBKK
|
22
|
21.5
|
25
|
Đo đạc lại theo số thực tế
|
4
|
Bản
Cang Kéo
|
ĐBKK
|
4
|
19
|
24
|
4
|
Bản
Cang Kéo
|
ĐBKK
|
23
|
22.5
|
26
|
Đo đạc lại theo số thực tế
|
5
|
Bản
Pá Vai
|
ĐBKK
|
20
|
19
|
18
|
5
|
Bản
Pá Vai
|
ĐBKK
|
20
|
19.5
|
23
|
Đo đạc lại theo số thực tế
|
6
|
Bản
Nậm Căn
|
ĐBKK
|
12
|
16
|
19
|
6
|
Bản
Nậm Căn
|
ĐBKK
|
11.5
|
11
|
14.5
|
Đo đạc lại theo số thực tế
|
7
|
Bản
Nậm Lạnh
|
ĐBKK
|
10
|
10
|
12
|
7
|
Bản
Nậm Lạnh
|
ĐBKK
|
10
|
9.5
|
13
|
Đo đạc lại theo số thực tế
|
SỬA
ĐỔI DANH MỤC 02 XÃ, 06 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND
NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
A
|
HUYỆN
YÊN CHÂU: GỒM 02 XÃ, 06 BẢN
|
|
|
|
HUYỆN
YÊN CHÂU: GỒM 06 BẢN, 02 XÃ
|
|
|
|
I
|
Xã
Chiềng Đông
|
III
|
|
Trường THCS Chiềng Đông
|
|
I
|
Xã
Chiềng Đông
|
III
|
|
Trường THCS Chiềng Đông
|
|
|
1
|
Bản
Huổi Phù
|
|
|
2.5
|
|
1
|
Bản
Huổi Pù
|
|
|
2.5
|
|
Sai
tên bản do nhầm lỗi chính tả
|
II
|
Xã
Phiêng Khoài
|
III
|
Trường TH Kim Chung
|
Trường THCS Phiêng Khoài
|
Trường TH PT Phiêng Khoài
|
II
|
Xã
Phiêng Khoài
|
III
|
Trường TH Kim Chung
|
Trường THCS Phiêng Khoài
|
Trường THPT Phiêng Khoài
|
|
1
|
Bản
Huổi Sai
|
|
3
|
4.5
|
8
|
1
|
Bản
Huổi Sai
|
|
2
|
4.5
|
8
|
Do
sáp nhập hai trường tiểu học
|
2
|
Bản
Nặm Bó
|
|
3
|
4
|
|
2
|
Bản
Nặm Bó
|
|
1.5
|
4
|
5
|
Do
sáp nhập hai trường tiểu học
|
|
|
|
Trường TH Kim Chung
|
|
|
|
|
|
Trường TH Lao Khô
|
Trường THCS Phiêng Khoài
|
Trường THPT Phiêng Khoài
|
|
3
|
Bản
Tà Ẻn
|
|
3
|
4
|
5
|
3
|
Bản Tà
Ẻn
|
|
3
|
4
|
5
|
Do
sáp nhập hai trường tiểu học
|
4
|
Bản
Nặm Bó
|
|
3
|
4
|
|
4
|
Bản
Nặm Bó
|
|
3.5
|
4
|
5
|
Bổ
sung vào trường Lao Khô, HS bản này học tại 2 trường Kim Chung và Lao Khô
|
|
|
|
Trường TH Cồn Huốt
|
|
|
|
|
|
Trường TH Kim Chung
|
|
|
|
5
|
Bản
Đan Đón
|
|
3
|
4
|
|
5
|
Bản
Đan Đón
|
|
2
|
4
|
|
Do
sáp nhập hai trường tiểu học
|
PHỤ LỤC SỐ 03
BÃI BỎ DANH MỤC CÁC XÃ, BẢN TẠI PHỤ LỤC KÈM THEO NGHỊ
QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY 06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH QUY ĐỊNH CỤ THỂ VỀ KHOẢNG
CÁCH VÀ ĐỊA BÀN LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH HỌC SINH KHÔNG THỂ ĐI ĐẾN TRƯỜNG VÀ TRỞ VỀ
NHÀ TRONG NGÀY ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ BÁN TRÚ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
116/2016/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh)
STT
|
Tên xã, bản
|
Thuộc xã ở khu vực II, III, bản ĐBKK
|
Khoảng cách từ nhà đến trường, điểm trường (Km)
|
Ghi chú
|
Trường, điểm trường Tiểu học (khoảng cách từ 04 km trở
lên)
|
Trường THCS (khoảng cách từ 07 km trở lên)
|
Trường THPT (khoảng cách từ 10 km trở lên)
|
BÃI BỎ DANH MỤC
04 XÃ, 04 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 01 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY
06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
1
|
Huyện Yên Châu: Gồm
01 xã, 01 bản
|
|
|
|
VII
|
Xã Phiêng Khoài
|
III
|
Trường TH Kim Chung
|
|
|
|
1
|
Bản Cồn Huốt II
|
|
4
|
|
|
Đã hưởng ở Phụ lục số
02
|
2
|
Huyện Sông Mã: Gồm
01 xã, 01 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Yên Hưng
|
III
|
|
Trường THCS Yên Hưng
|
|
|
1
|
Bản Púng Bảng
|
ĐBKK
|
|
9.5
|
|
Tên gọi khác của bản
Huổi Púng. Đã có ở Biểu số 02
|
3
|
Huyện Sốp Cộp: Gồm
02 xã, 02 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Dồm Cang
|
III
|
|
Trường TH -THCS Dồm Cang
|
|
|
1
|
Bản Pặt (Pặt Pháy)
|
ĐBKK
|
|
7
|
|
Đường đã đi lại thuận
lợi, đi lại được trong ngày
|
II
|
Xã Nậm Lạnh
|
III
|
Trường PTDTBT TH-THCS Nậm Lạnh
|
|
|
Khu Tiểu học
|
1
|
Bản Cang Kéo
|
ĐBKK
|
3
|
|
|
Đường mới tu sửa,
không đủ số Km theo quy định
|
|
Tổng số: Gồm 04 xã,
04 bản
|
|
|
|
|
|
BÃI BỎ DANH MỤC
04 XÃ, 04 BẢN TẠI PHỤ LỤC SỐ 02 NGHỊ QUYẾT SỐ 123/2019/NQ-HĐND NGÀY
06/12/2019 CỦA HĐND TỈNH
|
I
|
Xã Phiêng Khoài
|
III
|
Trường TH Lao Khô
|
Trường THCS Phiêng Khoài
|
Trường THPT Phiêng Khoài
|
|
1
|
Bản Bó Rôm
|
|
3
|
4
|
6
|
Giao thông thuận lợi,
học sinh đi về trong ngày
|
2
|
Huyện Vân Hồ: Gồm 01
xã, 01 bản
|
|
|
|
|
|
I
|
Xã Quang Minh
|
III
|
Trường TH Quang Minh
|
Trường THCS Quang Minh
|
|
|
1
|
Bản Nà Bai
|
ĐBKK
|
2
|
2
|
|
Giao thông thuận lợi,
học sinh đi về trong ngày
|
3
|
Huyện Sốp Cộp: Gồm
02 xã, 02 bản
|
|
|
|
I
|
Xã Mường Và
|
III
|
Trường TH-THCS Mường Và
|
|
Trường THPT Sốp Cộp
|
|
1
|
Bản Mường Và (Đội 4)
|
ĐBKK
|
2
|
|
|
Giao thông thuận lợi,
học sinh đi về trong ngày
|
II
|
Xã Púng Bánh
|
III
|
Trường TH Púng Bánh
|
|
|
|
1
|
Bản Liền Ban (HS
Phiêng Ban)
|
ĐBKK
|
3.7
|
|
|
Giao thông thuận lợi,
học sinh đi về trong ngày
|
Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 137/2020/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 sửa đổi Nghị quyết 123/2019/NQ-HĐND quy định cụ thể về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày được hưởng chính sách theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Sơn La ban hành
1.745
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|