Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2523/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
09/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2523/QĐ-UBND
Bà Rịa-Vũng Tàu,
ngày 09 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CẬP
NHẬT, BỔ SUNG NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
02 năm 2020 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023
của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023
của thành phố Bà Rịa;
Căn cứ Nghị Quyết số 30/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự
án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu;
Căn cứ Nghị Quyết số 31/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của
Hội đồng Nhân Dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc Thông qua bổ sung Danh mục dự
án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa
có Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 15/08/2023 và của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 549/TTr-STNMT ngày 22 tháng 09 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, gồm:
1. Cập nhật danh sách các khu đất của tổ chức và hộ
gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, không
làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo
chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt tại
Quyết định số Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 theo quy định tại khoản
3 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
- Việc đề xuất cập nhật danh sách các khu đất của tổ
chức và hộ gia đình, cá nhân vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà
Rịa không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng
đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê
duyệt tại Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04/03/2022 theo quy định tại khoản 3
Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể:
(1) Thực hiện thủ tục đất đai: 26 dự án với 89,26ha
trong tổng diện tích dự án là 104,41 ha) (chi tiết tại phụ lục số 02 kèm
theo Tờ trình) và 169 khu đất thực hiện thủ tục đất đai đối với trụ sở cơ
quan, công trình sự nghiệp trên địa bàn thành phố với diện tích là 133,57ha (chi
tiết tại phụ lục số 03 kèm theo Tờ trình) .
(2) Hộ gia đình, cá nhân đăng ký bổ sung đối với
500 trường hợp với 19,90ha, cụ thể: đất ở 485 trường hợp với 16,04ha; đất
thương mại dịch vụ 03 trường hợp với 0,97ha; đất giao thông 04 trường hợp với
diện tích 0,43ha; đất trồng cây lâu năm 08 trường hợp với diện tích 2,46ha
(theo danh sách do UBND thành phố Bà Rịa trình tại Tờ trình số 255/TTr-UBND
ngày 15/08/2023) (chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo Tờ trình) .
(UBND thành phố Bà Rịa chịu trách nhiệm về tính
chính xác, pháp lý đối với các số liệu đã tính toán và trình phê duyệt cũng như
khả năng thực hiện của các dự án trong kế hoạch).
2. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
sau khi cập nhật, bổ sung:
a) Chỉ tiêu sử dụng đất trong Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 thành phố Bà Rịa sau khi cập nhật, bổ sung dự án:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
KHSDĐ năm 2023
được duyệt (*)
Kế hoạch SDĐ
năm 2023 (cập nhật, bổ sung)
So sánh tăng
(+), giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)=(5-4)
TỔNG CỘNG
9.103,64
9.103,64
1
Đất nông nghiệp
NNP
5.644,23
5.623,70
-20,53
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.057,23
1.041,63
-15,60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
980,80
965,25
-15,55
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
853,74
850,67
-3,07
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.964,20
1.962,34
-1,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
333,62
333,62
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.271,09
1.271,09
1.8
Đất làm muối
LMU
145,89
145,89
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
18,45
18,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.382,37
3.402,90
20,53
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
55,11
55,11
2.2
Đất an ninh
CAN
11,58
11,58
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
88,62
88,62
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
16,86
16,86
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
76,71
76,71
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
96,33
96,33
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
1.181,26
1.187,63
6,37
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
822,66
828,50
5,84
-
Đất thủy lợi
DTL
53,67
54,17
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
16,31
16,31
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
18,10
18,13
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
82,01
82,01
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
14,14
14,14
-
Đất công trình năng lượng
DNL
57,44
57,44
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,24
0,24
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
5,52
5,52
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,94
0,94
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
26,49
26,49
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68,19
68,19
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
1,27
1,27
-
Đất chợ
DCH
14,29
14,29
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2,59
2,59
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
67,97
67,97
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
354,89
363,33
8,44
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
732,28
735,40
3,12
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
29,84
32,46
2,62
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
9,34
9,34
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
6,71
6,71
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
633,42
633,41
-0,02
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
18,85
18,85
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
77,04
77,04
(*) Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày
12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Vị trí khu đất cập nhật đối với các diện tích đất
vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa theo Bản đồ vị trí khu đất cập
nhật, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa -
Vũng Tàu, tỷ lệ 1:5.000 (05 bản đối với các khu đất).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất sau khi
cập nhật, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã loại đất
Kế hoạch SDĐ
năm 2023 được duyệt
Cập nhật, bổ
sung kế hoạch SDĐ năm 2023
So sánh tăng
(+), giảm (-)
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(7)= (6)-(5)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
190,69
211,22
20,53
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
42.88
58,49
15,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
56,88
59,95
3,07
1.4
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
87,27
89,2
1,93
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
3,67
3,67
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
5,00
5,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
5,00
5,00
*Nguồn: theo 46/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND
tỉnh.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai cập nhật danh mục đăng ký bổ
sung nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân và các
khu đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa theo đúng quy định
của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thực hiện các thủ tục đất đai theo
đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của thành phố Bà Rịa đã được phê duyệt.
3. Các nội dung khác tại Quyết định số 46/QĐ-UBND
ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường thành phố Bà Rịa; Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường thành phố Bà Rịa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- HĐND tỉnh (để b/c);
- Lưu: VP-TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ LỤC SỐ 01
DANH SÁCH HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT
Địa điểm
Vị trí thửa đất
Diện tích đăng
ký (m2 )
Mục đích sử dụng
đất
Ghi chú
Số tờ
Số thửa
Trước khi đăng
ký
Sau khi đăng ký
1
Hòa Long
30
32
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
2
Hòa Long
78
75
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
3
Hòa Long
39
937
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
4
Hòa Long
39
942
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
5
Hòa Long
39
940
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
6
Hòa Long
39
939
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
7
Hòa Long
39
936
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
8
Hòa Long
39
941
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
9
Hòa Long
39
938
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
10
Hòa Long
82
88
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
11
Hòa Long
69
255
80,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
12
Hòa Long
10
898
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
13
Hòa Long
7
37
160,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
14
Hòa Long
74
43
150,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
15
Hòa Long
8
8
800,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
16
Hòa Long
39
440
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
17
Hòa Long
76
158
120,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
18
Hòa Long
34
751
120,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
19
Hòa Long
12
1538
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
20
Hòa Long
67
224
40,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
21
Hòa Long
39
1079
77,9
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
22
Hòa Long
39
395+
412+448+466+485
5.000,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
23
Hòa Long
58
712
200,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
24
Hòa Long
45
2435
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
25
Hòa Long
45
3262
400,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
26
Hòa Long
45
2535
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
27
Hòa Long
46
118
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
28
Hòa Long
46
108
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
29
Hòa Long
41
603
70,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
30
Hòa Long
58
174+175
150,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
31
Hòa Long
58
253+254
150,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
32
Hòa Long
44
1025
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
33
Hòa Long
44
1011
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
34
Hòa Long
44
1010
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
35
Hòa Long
44
1024
24,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
36
Hòa Long
44
737
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
37
Hòa Long
44
261
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
38
Hòa Long
44
245
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
39
Hòa Long
9
1678
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
40
Hòa Long
8
25
160,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
41
Hòa Long
68
368
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
42
Hòa Long
29
241,245
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
43
Hòa Long
14
908
901,3
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
44
Hòa Long
8,4
12, 43
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
45
Hòa Long
45 (mới 57) , 45
(mới 58)
3248 (mới 269),
3249 (mới 616)
2.000,0
CLN
DGT
Phù hợp QHSDĐ
46
Hòa Long
73
105
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
47
Hòa Long
45 (mới 15)
1035 (mới 706)
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
48
Hòa Long
39
1103
70,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
49
Hòa Long
6
1039
567,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
50
Hòa Long
13
172 (mới 2089)
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
51
Hòa Long
12
25
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
52
Hòa Long
37
176
400,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
53
Hòa Long
3
472
30,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
54
Hòa Long
71
35
200,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
55
Hòa Long
71
36
200,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
56
Hòa Long
7
541
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
57
Hòa Long
11
4
120,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
58
Hòa Long
34
3130
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
59
Hòa Long
34
3131
600,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
60
Hòa Long
34
3125
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
61
Hòa Long
30
1
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
62
Hòa Long
30
439
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
63
Hòa Long
11
1554
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
64
Hòa Long
34
1616
85,9
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
65
Hòa Long
7
622
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
66
Hòa Long
30
440
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
67
Hòa Long
30
441
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
68
Hòa Long
14
1660
180,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
69
Hòa Long
3
963
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
70
Hòa Long
11
1616
80,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
71
Hòa Long
35
563
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
72
Hòa Long
35
788
150,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
73
Hòa Long
42
246
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
74
Hòa Long
5
39
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
75
Hòa Long
52
1085
30,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
76
Hòa Long
15
146
30,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
77
Hòa Long
30
182
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
78
Hòa Long
44
1286
137,5
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
79
Hòa Long
36
212
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
80
Hòa Long
22
1012
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
81
Hòa Long
72
168
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
82
Hòa Long
24
585,754
1499,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
83
Hòa Long
67
66
20,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
84
Hòa Long
5
35
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
85
Hòa Long
34
236
240,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
86
Hòa Long
7
128
150,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
87
Hòa Long
1
777
80,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
88
Hòa Long
31
123
80,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
89
Hòa Long
35
481
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
90
Hòa Long
11
1594
150,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
91
Hòa Long
35 (mới 69)
456 (mới 91)
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
92
Hòa Long
82
78
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
93
Hòa Long
49
638
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
94
Hòa Long
30
108
2.000,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
95
Hòa Long
24
1735
991,8
CLN
DGT
Phù hợp QHSDĐ
96
Hòa Long
29
1033
713,4
CLN
DGT
Phù hợp QHSDĐ
97
Hòa Long
58
721
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
98
Hòa Long
30
285
160,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
99
Hòa Long
2
649
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
100
Hòa Long
15
985
20,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
101
Hòa Long
24
919
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
102
Hòa Long
23
693
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
103
Hòa Long
45
2280
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
104
Hòa Long
45
10, 17
200,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
105
Hòa Long
35
920
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
106
Hòa Long
34
125
180,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
107
Hòa Long
39
449
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
108
Hòa Long
23
644
600,0
LUA
ONT+GT
Phù hợp QHSDĐ
109
Hòa Long
30
442
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
110
Hòa Long
30
443
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
111
Hòa Long
13
23
45,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
112
Hòa Long
5
9
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
113
Hòa Long
64
65
300,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
114
Hòa Long
4
936
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
115
Hòa Long
27
221
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
116
Hòa Long
58
684
200,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
117
Hòa Long
10
71
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
118
Hòa Long
45
1029
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
119
Hòa Long
49
674
1.000,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
120
Hòa Long
37
82
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
121
Hòa Long
49
642
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
122
Hòa Long
39
987
120,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
123
Hòa Long
35
1070
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
124
Hòa Long
68
73
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
125
Hòa Long
69
51
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
126
Hòa Long
24
817
400,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
127
Hòa Long
43
576
33,9
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
128
Hòa Long
82
210
438,3
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
129
Hòa Long
41
175
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
130
Hòa Long
24
1099
3.000,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
131
Hòa Long
30 (mới 66)
196 (mới 34)
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
132
Hòa Long
45
775
642,0
LUC
ONT
Phù hợp QHSDĐ
133
Hòa Long
68
24
300,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
134
Hòa Long
64
67
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
135
Hòa Long
11
873
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
136
Hòa Long
45 (mới 58)
765 (mới 22)
920,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
137
Hòa Long
45
2581
160,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
138
Hòa Long
45
27
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
139
Hòa Long
24
1068
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
140
Hòa Long
2
740
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
141
Hòa Long
24
3569
160,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
142
Hòa Long
74
231
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
143
Hòa Long
24
3601
160,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
144
Hòa Long
68
160
744,2
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
145
Hòa Long
68
159
695,3
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
146
Hòa Long
33
348
500,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
147
Hòa Long
6
938
285,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
148
Hòa Long
34
473
700,0
LUC
ONT
Phù hợp QHSDĐ
149
Hòa Long
49
674
500,0
LUC
ONT
Phù hợp QHSDĐ
150
Hòa Long
68
24
300,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
151
Hòa Long
67
53
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
152
Hòa Long
34
340, 3005
50,0
LUC
ONT
Phù hợp QHSDĐ
153
Hòa Long
5
936
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
154
Hòa Long
4
3
320,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
155
Hòa Long
67
25,281
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
156
Hòa Long
67
27
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
157
Hòa Long
67
26
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
158
Hòa Long
71
11
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
159
Kim Dinh
16
182, 199,212, 225,
225, 235
500,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
160
Kim Dinh
16
2600, 1
500,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
161
Kim Dinh
18
751,766
200,0
LUK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
162
Kim Dinh
11
468
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
163
Kim Dinh
14
26
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
164
Kim Dinh
16
138
60,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
165
Kim Dinh
46
263
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
166
Kim Dinh
11
286
20,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
167
Kim Dinh
9
108
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
168
Kim Dinh
48
387
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
169
Kim Dinh
47
440
300,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
170
Kim Dinh
11
157
100,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
171
Kim Dinh
11
505
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
172
Kim Dinh
49
554
60,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
173
Kim Dinh
48
150
248,6
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
174
Kim Dinh
47
535; 112
153,6
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
175
Kim Dinh
48
313
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
176
Kim Dinh
17
553
120,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
177
Kim Dinh
47
436
300,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
178
Kim Dinh
17
354
100,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
179
Kim Dinh
46
110
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
180
Kim Dinh
49
16, 105, 195
640,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
181
Kim Dinh
16
203
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
182
Kim Dinh
16
202
100,0
LUK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
183
Kim Dinh
47
8
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
184
Kim Dinh
48
149
120,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
185
Kim Dinh
48
148
120,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
186
Kim Dinh
47
441
80,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
187
Kim Dinh
10
881
120,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
188
Kim Dinh
14
431
130,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
189
Kim Dinh
15
555
10,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
190
Kim Dinh
18
321
70,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
191
Kim Dinh
17
412
60,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
192
Kim Dinh
17 (mới 48)
354 (mới 242)
100,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
193
Long Phước
21
1097
240,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
194
Long Phước
21
1095
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
195
Long Phước
21
1096
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
196
Long Phước
34
616
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
197
Long Phước
37
99
535,0
LUC
CLN
Phù hợp QHSDĐ
198
Long Phước
26
274
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
199
Long Phước
23
47, 49, 50
300,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
200
Long Phước
22
1013
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
201
Long
Phước
32
571
895,6
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
202
Long Phước
6
122
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
203
Long Phước
20
1063
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
204
Long Phước
32
976
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
205
Long Phước
21
125
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
206
Long Phước
24
10
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
207
Long Phước
26
1568
1002,9
LUK
CLN
Phù hợp QHSDĐ
208
Long Phước
12
14
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
209
Long Phước
15
1021
50,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
210
Long Phước
15
1019
50,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
211
Long Phước
15
1020
50,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
212
Long Phước
2
45
60,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
213
Long Phước
2
39
200,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
214
Long Phước
29
173
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
215
Long Phước
23
27
900,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
216
Long Phước
14
12
60,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
217
Long Phước
29
26
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
218
Long Phước
31
1
500,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
219
Long Phước
29
1078
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
220
Long Phước
32
53
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
221
Long Phước
33
936
60,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
222
Long Phước
33
12
100,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
223
Long Phước
34
644
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
224
Long Phước
15
274
300,0
Ao
ONT
Phù hợp QHSDĐ
225
Long Phước
15
163; 166; 161;
167;
2.762,2
LUC
CLN
Phù hợp QHSDĐ
226
Long Phước
34
633
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
227
Long Phước
32
569
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
228
Long Phước
32
568
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
229
Long Phước
21
140
300,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
230
Long Phước
17
187
300,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
231
Long Phước
7
2020
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
232
Long Phước
27
104
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
233
Long Phước
32
71
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
234
Long Phước
29
671
150,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
235
Long Phước
21
323
500,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
236
Long Phước
14
1045
400,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
237
Long Phước
28
248
200,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
238
Long Phước
33
2014
620,2
HNK
DGT
Phù hợp QHSDĐ
239
Long Phước
22
1216
100,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
240
Long Phước
21
217
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
241
Long Phước
13
61
100,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
242
Long Phước
28
595
100,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
243
Long Phước
32
205
300,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
244
Long Phước
32
985
300,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
245
Long Phước
21
1037
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
246
Long Phước
29
1135
400,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
247
Long Phước
20
243
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
248
Long Phước
22
1012
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
249
Long Phước
4
223
300,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
250
Long Phước
29
125
300,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
251
Long Phước
5
115
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
252
Long Phước
20
205
400,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
253
Long Phước
16
15
13.854,4
LUK
CLN
Phù hợp QHSDĐ
254
Long Phước
37
300, 324
3.765,8
LUK
CLN
Phù hợp QHSDĐ
255
Long Phước
37
356
1.040,3
LUK
CLN
Phù hợp QHSDĐ
256
Long Phước
20
84
200,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
257
Long Phước
29
284
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
258
Long Phước
27(28)
675(444)
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
259
Long Phước
8 (22 cũ)
134 (421 cũ)
200,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
260
Long Phước
33
44
300,0
ONT+CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
261
Long Phước
29
98
3.613,00
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
262
Long Phước
37
209
2.000,0
LUK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
263
Long Phước
27
46
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
264
Long Phước
20
96
300,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
265
Long Phước
24
66
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
266
Long Phước
32
1040, 189,214, 200
400,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
267
Long Phước
17
188
200,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
268
Long Tâm
20
93, 92, 63, 106
1.000,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
269
Long Tâm
19
1096
3.000,0
Lúa + CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
270
Long Tâm
9
73
500,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
271
Long Tâm
11
80
384,8
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
272
Long Tâm
10
58
960,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
273
Long Tâm
24
837
104,4
Lúa
CLN
Phù hợp QHSDĐ
274
Long Tâm
24
193
200,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
275
Long Tâm
24
12
200,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
276
Long Tâm
4
520
40,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
277
Long Tâm
24
188
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
278
Long Tâm
19
85
60,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
279
Long Tâm
20
32
70,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
280
Long Tâm
25
85
20,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
281
Long Tâm
1
5
40,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
282
Long Tâm
1
246
318,1
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
283
Long Tâm
4
43
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
284
Long Tâm
4
396
227,9
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
285
Long Tâm
24
38
300,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
286
Long Tâm
1
279
80,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
287
Long Tâm
20
45
200,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
288
Long Tâm
20
65, 86
800,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
289
Long Tâm
4
31
1.600,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
290
Long Tâm
19
68
200,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
291
Long Tâm
4
55
103,9
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
292
Long Tâm
18
1363
200,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
293
Long Tâm
9
66
500,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
294
Long Tâm
9
89
500,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
295
Long Tâm
9
116
500,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
296
Long Tâm
9
78, 79
1.000,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
297
Long Tâm
9
362
500,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
298
Long Tâm
9
53
50,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
299
Long Tâm
9
90
200,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
300
Long Tâm
9
4
50,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
301
Long Tâm
9
93
500,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
302
Long Tâm
18
1240
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
303
Long Tâm
3
86
500,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
304
Long Tâm
11
1512 (mới 1525)
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
305
Long Tâm
24
799
20,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
306
Long Tâm
11
113
800,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
307
Long Tâm
11
1487
200,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
308
Long Tâm
17
430
72,7
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
309
Long Tâm
19
258
654,6
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
310
Long Tâm
16
74
683,1
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
311
Long Tâm
16
47
2.736,5
Quả
ODT
Phù hợp QHSDĐ
312
Long Tâm
13
1027
273,3
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
313
Long Tâm
18
171
858,5
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
314
Long Tâm
3
147
459,3
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
315
Long Tâm
24
48
673,8
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
316
Long Tâm
24
828
2.815,2
HNK
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
317
Long Tâm
24
44
1.355,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
318
Long Tâm
24
26
1.456,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
319
Long Tâm
24
227
715,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
320
Long Tâm
24
229
772,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
321
Long Tâm
24
228
757,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
322
Long Tâm
24
15
915,1
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
323
Long Tâm
24
805
1.329,6
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
324
Long Tâm
19
1092
890,3
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
325
Long Tâm
19
1093
1.179,3
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
326
Long Tâm
19
251
1.846,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
327
Long Tâm
19
257
1.374,5
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
328
Long Tâm
19
256
732,2
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
329
Long Tâm
24
11
2.168,5
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
330
Long Toàn
46
2009
600,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
331
Long Toàn
35
280
3.876,2
LMU
TMD
Phù hợp QHSDĐ
332
Long Toàn
39
99, 100, 104, 105,
106, 2001
4.581,1
CLN
TMD
Phù hợp QHSDĐ
333
Long Toàn
23
197
300,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
334
Long Toàn
21
680
20,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
335
Long Toàn
29
25,32
1.200,0
Lúa
ODT
Phù hợp QHSDĐ
336
Long Toàn
29
299
100,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
337
Long Toàn
27
1004
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
338
Long Toàn
27
89
200,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
339
Long Toàn
27
103
42,4
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
340
Long Toàn
23
99
70,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
341
Long Toàn
23
114, 123
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
342
Long Toàn
22
598
50,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
343
Long Toàn
29
81
200,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
344
Long Toàn
42
1
600,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
345
Long Toàn
23
573
70,8
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
346
Long Toàn
46
2011
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
347
Long Toàn
43
181
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
348
Long Toàn
28
369
250,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
349
Long Toàn
9
22
500,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
350
Long Toàn
32
358
100,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
351
Long Toàn
32
113
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
352
Long Toàn
29
118
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
353
Long Toàn
32
115
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
354
Long Toàn
32
114
300,0
NN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
355
Long Toàn
32
105
150,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
356
Long Toàn
29
15
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
357
Long Toàn
29
7
100,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
358
Long Toàn
32
312
2.000,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
359
Long Toàn
27
578
80,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
360
Long Toàn
33
70
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
361
Long Toàn
42
78
300,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
362
Long Toàn
42
87
300,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
363
Long Toàn
29
36
280,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
364
Long Toàn
22
452
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
365
Long Toàn
28
5010
20,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
366
Phước Hiệp
5
5
46,6
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
367
Phước Hưng
26
186
80,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
368
Phước Hưng
26
187
240,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
369
Phước Hưng
20
47
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
370
Phước Hưng
15
145
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
371
Phước Hưng
21
518
160,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
372
Phước Hưng
31
528
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
373
Phước Hưng
33
15
160,0
NN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
374
Phước Hưng
22
191
300,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
375
Phước Hưng
22
129
100,0
NN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
376
Phước Hưng
22
112
200,0
NN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
377
Phước Hưng
25
156
300,0
LUK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
378
Phước Hưng
42
462
70,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
379
Phước Hưng
28
172
150,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
380
Phước Hưng
21
52
1.000,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
381
Phước Hưng
21
51, 90, 173
1.000,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
382
Phước Hưng
32
111
1.037,6
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
383
Phước Hưng
22
128
160,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
384
Phước Hưng
22
50
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
385
Phước Hưng
22
532
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
386
Phước Hưng
22
151
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
387
Phước Hưng
22
125
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
388
Phước Hưng
26
176
200,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
389
Phước Hưng
27
587
44,5
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
390
Phước Hưng
32
103
50,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
391
Phước Hưng
32
108
50,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
392
Phước Hưng
26
128
200,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
393
Phước Hưng
26
158
100,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
394
Phước Hưng
26
157
100,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
395
Phước Hưng
42
485
100,0
ODT+CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
396
Phước Hưng
32
109
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
397
Phước Hưng
47
20
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
398
Phước Hưng
21
59
700,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
399
Phước Hưng
22
56, 72, 73, 84
1.300,0
LUK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
400
Phước Hưng
21
544
463,9
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
401
Phước Nguyên
18
42
60,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
402
Phước Nguyên
31
169
100,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
403
Phước Nguyên
31
1054
100,0
LUC
ODT
Phù hợp QHSDĐ
404
Phước Nguyên
9
27
60,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
405
Phước Nguyên
36
236
60,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
406
Phước Nguyên
9
23
45,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
407
Phước Nguyên
3
21
150,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
408
Phước Nguyên
32
595
40,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
409
Phước Nguyên
2
86
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
410
Phước Nguyên
13
29
50,0
NN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
411
Phước Nguyên
30
1178
180,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
412
Phước Trung
9
141
22,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
413
Phước Trung
8
143 (mới 191)
104,2
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
414
Phước Trung
24
57
300,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
415
Phước Trung
7
37
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
416
Phước Trung
1
109
150,8
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
417
Phước Trung
24
58, 131, 192
100,0
LUK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
418
Phước Trung
20
158
319,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
419
Tân Hưng
8
560
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
420
Tân Hưng
11
59; 60
1.000,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
421
Tân Hưng
11
5
400,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
422
Tân Hưng
8
1098
1.200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
423
Tân Hưng
19
454
200,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
424
Tân Hưng
24
99 (555)
1.233,7
LUA
TMD
Phù hợp QHSDĐ
425
Tân Hưng
20
20
1.535,9
LUA
CLN
Phù hợp QHSDĐ
426
Tân Hưng
13
950
60,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
427
Tân Hưng
13
1099
30,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
428
Tân Hưng
19
1124
50,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
429
Tân Hưng
8
216
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
430
Tân Hưng
9
84
300,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
431
Tân Hưng
24
501 (88)
300,0
TSN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
432
Tân Hưng
9
121, 122, 96, 109
800,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
433
Tân Hưng
19
935
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
434
Tân Hưng
24
53
50,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
435
Tân Hưng
12
19
400,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
436
Tân Hưng
9
163
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
437
Tân Hưng
9
34
100,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
438
Tân Hưng
18
59
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
439
Tân Hưng
23
73
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
440
Tân Hưng
13
870
50,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
441
Tân Hưng
14
13
200,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
442
Tân Hưng
9
95,108
100,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
443
Tân Hưng
9
94,107
100,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
444
Tân Hưng
13
5
250,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
445
Tân Hưng
32
313
108,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
446
Tân Hưng
19
243
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
447
Tân Hưng
19
21 (242)
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
448
Tân Hưng
19
64 (279)
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
449
Tân Hưng
13
1104
40,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
450
Tân Hưng
35
318
1.903,0
LUA
ONT + Giao Thông
Phù hợp QHSDĐ
451
Tân Hưng
35
241
1.410,0
LUA
ONT +Giao Thông
Phù hợp QHSDĐ
452
Tân Hưng
35
195
3.500,0
LUA
ONT +Giao Thông
Phù hợp QHSDĐ
453
Tân Hưng
35
201
1.155,6
LUA
ONT +Giao Thông
Phù hợp QHSDĐ
454
Tân Hưng
35
334
1.881,2
LUA
ONT +Giao Thông
Phù hợp QHSDĐ
455
Tân Hưng
18
3
50,0
BHK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
456
Tân Hưng
19
979
100,0
BHK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
457
Tân Hưng
30
323,319
150,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
458
Tân Hưng
30
813
50,0
LUC
ONT
Phù hợp QHSDĐ
459
Tân Hưng
25
139
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
460
Tân Hưng
7
40, 41, 52, 53,
54, 55
1.469,5
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
461
Tân Hưng
7
56, 57, 58, 73, 75
754,4
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
462
Tân Hưng
7
68, 69, 70,71, 72,
74
625,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
463
Tân Hưng
8
814
200,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
464
Tân Hưng
29
28
80,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
465
Tân Hưng
8
1023
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
466
Tân Hưng
13
1182
800,0
LUK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
467
Tân Hưng
9
131
89,6
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
468
Tân Hưng
12
78
150,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
469
Tân Hưng
12
440
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
470
Tân Hưng
30
487, 488
200,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
471
Tân Hưng
30
525
100,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
472
Tân Hưng
9
43
200,0
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
473
Tân Hưng
23
962
70,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
474
Tân Hưng
8
66, 69, 71, 72
300,0
LUA
ONT
Phù hợp QHSDĐ
475
Tân Hưng
11
13
100,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
476
Tân Hưng
32
147
288,6
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
477
Tân Hưng
32
678
165,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
478
Tân Hưng
32
679
103,7
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
479
Tân Hưng
32
680
243,8
HNK
ONT
Phù hợp QHSDĐ
480
Tân Hưng
12
362
400,0
CLN
ONT
Phù hợp QHSDĐ
481
Long Hương
13
520
150,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
482
Long Hương
52
5
300,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
483
Long Hương
56
153
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
484
Long Hương
58
74
400,0
LUK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
485
Long Hương
5
52
120,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
486
Long Hương
19
90
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
487
Long Hương
17
328
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
488
Long Hương
10
943
100,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
489
Long Hương
51
40
1.270,2
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
490
Long Hương
14
105
70,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
491
Long Hương
10
919
100,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
492
Long Hương
60
129
220,8
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
493
Long Hương
9
33
200,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
494
Long Hương
9
35
300,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
495
Long Hương
14
490
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
496
Long Hương
10
918
200,0
LUA
ODT
Phù hợp QHSDĐ
497
Long Hương
7
770
300,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
498
Long Hương
51
191
40,0
HNK
ODT
Phù hợp QHSDĐ
499
Long Hương
59
71
100,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
500
Long Hương
52
127
60,0
CLN
ODT
Phù hợp QHSDĐ
Tổng cộng
199.011,8
PHỤ LỤC SỐ 02
DANH SÁCH BỔ SUNG CÁC KHU ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Mục đích sử dụng
đất năm 2023
Loại đất theo
quy hoạch 2021-2030
Diện tích (ha)
Cơ sở pháp lý
Tổng DT dự án
Thực hiện năm 2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
HTKT khu TĐC Phường Kim Dinh
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA2)
Phường Kim Dinh
Khu TĐC
ODT
3,12
3,12
Quyết định số 5237/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Bà Rịa về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu
khả thi dự án.
2
HTKT khu TĐC phường Long Hương
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA1)
Phường Long Hương,
xã Tân Hưng
Khu TĐC
ODT, ONT
13,39
13,39
Quyết định số
4679/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 vv giao chỉ tiêu kế hoạch năm 2022
3
Cầu Sông Cầu, tổ 26, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức
(Đoạn qua xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa)
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
xã Hòa Long
Đất giao thông
DGT
0,28
0,17
QĐ Số 6579/QĐ-UBND
ngày 25/12/2022 của UBND huyện Châu Đức
4
Kiên cố hóa Kênh mương xã Long Phước
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Long Phước,
TP.Bà Rịa
Đất thủy lợi
DTL
1,63
1,52
QĐ số 3456/QĐ-UBND
ngày 16/12/2019 của UBND tỉnh
5
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại phường
Long Toàn, thành phố Bà Rịa (Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và san
nền)
Ban QLDA
CN.DD&CN tỉnh
TP. Bà Rịa
Xây dựng trụ sở
hành chính
Xây dựng trụ sở
hành chính
5,00
0,018
Quyết định số 2349/QĐ-UBND
ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt dự án
6
Đường Phía Bắc bệnh viện Bà Rịa
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
P.Long Tâm và xã
Hòa Long
Đất giao thông
DGT
2,950
2,950
QĐ số 3026/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
7
Đầu tư 20Km đường nội thị giai đoạn 1
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
Đất giao thông
DGT
QĐ số 3029/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
8
Đường Nguyễn An Ninh nối dài
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
P. Long Hương và
P. Kim Dinh
Đất giao thông
DGT
2,130
2,130
QĐ số 3029/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
9
Đường Nguyễn An Ninh
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
P. Long Hương
Đất giao thông
DGT
2,770
2,770
QĐ số 3029/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
10
Đường Nguyễn Cư Trinh
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
P. Long Hương
Đất giao thông
DGT
1,180
1,180
QĐ số 3029/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
11
Đường bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA2)
Phường Long Tâm
đường giao thông
DGT
2,870
2,870
Quyết định số
9111/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
12
Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA2)
xã Tân Hưng
đường giao thông
DGT
1,480
1,480
Quyết định số
8372/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
13
Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA2)
Phường Long Tâm
đường giao thông
DGT
1,970
1,970
Quyết định số
9336/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
14
Đường Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA2)
Phường Long Hương
đường giao thông
DGT
0,670
0,670
Quyết định số
9376/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
15
Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA2)
Phường Phước
Nguyên
đường giao thông
DGT
0,240
0,240
Quyết định số
9338/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
16
Đường Nguyễn Thái Học phường Long Toàn
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA2)
Phường Long Toàn +
Long Tâm
đường giao thông
DGT
1,660
1,660
Quyết định số
5660/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
17
Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 2)
Phường Long Toàn
đường giao thông
DGT
0,700
0,700
Quyết định số
9110/QĐ-UBND ngày 23/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả
thi dự án
18
Trụ sở các đơn vị sự nghiệp của tỉnh tại phường Long
Toàn, thành phố Bà Rịa (Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng và san nền)
Ban QLDA
CN.DD&CN tỉnh
TP. Bà Rịa
Xây dựng trụ sở
hành chính
TSC
5,000
5,000
Quyết định số
2349/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt
dự án
19
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Chẩn đoán Y khoa cũ
thành Bệnh viện Mắt
Ban QLDA
CN.DD&CN tỉnh
TP. Bà Rịa
Xây dựng Bệnh viện
Mắt
DYT
0,960
0,960
Quyết định số
2100/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt
dự án
20
HTKT khu TĐC xã Tân Hưng
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
xã Tân Hưng
đất ở
ODT
7,800
7,800
QĐ số 2842/QĐ-UBND
tỉnh ngày 13/9/2022 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
21
HTKT khu TĐC phường Long Hương
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
p. Long Hương, xã
Tân Hưng
đất ở
ODT
13,390
13,390
QĐ số 2791/QĐ-UBND
ngày 12/9/2022 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
22
Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước
Ban QLDA ĐTXD2
Xã Long Phước
Khu TĐC
ODT
2,000
2,000
Quyết định số 7049/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.
23
HTKT khu TĐC xã Hòa Long
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
p. Long Tâm, xã
Hòa Long
Khu TĐC
ODT
18,090
18,090
Quyết định 2882/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án
24
Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khỏe xã Hòa
Long
UBND thành phố Bà
Rịa (Ban QLDA 2)
xã Hòa Long
Công viên
DKV
3,750
3,750
Quyết định số
8851/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND TPBR vv phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật dự án
25
Khu nhà ở số 2 phía Đông rạch Thủ Lựu
Công ty TNHH Xây dựng
Hồng Long
Phường Long Toàn
Đất ở, đất giao
thông
ODT, DGT
2,68
0,93
26
Khu nhà ở phí Đông rạch Thủ Lựu
CTY CP Đầu tư Danh
Khôi
Phường Long Toàn
Đất ở, đất giao
thông
ODT, DGT
8,70
0,50
PHỤ LỤC SỐ 03
DANH SÁCH CÁC KHU ĐẤT ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẤT ĐAI
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
(kèm theo Quyết định số 2523/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2023 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên tổ chức
Địa điểm
Diện tích (m2 )
Loại đất theo
hiện trạng
Loại đất theo
quy hoạch 2021-2030
Ghi chú
1
Thành ủy Bà Rịa
Phường Phước Hiệp
3.296,4
TSC
TSC
2
Trụ sở UBND thành phố Bà Rịa
Phường Phước Hiệp
13.629,7
TSC
TSC
3
Tòa án nhân dân TP. Bà Rịa
Phường Phước Hiệp
1.266,1
TSC
TSC
4
Trường mầm non Phước Hiệp
Phường Phước Hiệp
11.857,4
DGD
DGD
5
Kho bạc Nhà nước Bà Rịa Vũng Tàu
Phường Phước Hiệp
1.421,6
TSC
TSC
6
Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa (Hội trường Đảng)
Phường Phước Hiệp
1.057,9
TSC
TSC
7
Ban tuyên giáo thành ủy Bà Rịa
Phường Phước Hiệp
3.530,6
TSC
TSC
8
Trạm y tế phường Phước Hiệp
Phường Phước Hiệp
1.848,2
DYT
TSC
9
Phòng văn hóa và thông tin
Phường Phước Hiệp
1.172,2
TSC
TSC
10
Trung tâm Văn hóa nghệ thuật tỉnh
Phường Phước Hiệp
27.892,7
DVH
DVH
11
Trung tâm Văn hóa Thông tin Thể thao
Phường Phước Hiệp
9.460,6
DVH
DVH
12
UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở KP 5)
Phường Phước Hiệp
419,9
TSC
TSC
13
UBND phường Phước Hiệp
Phường Phước Hiệp
806,6
TSC
TSC
14
UBND phường Phước Hiệp (Trụ sở Kp 2)
Phường Phước Hiệp
58,1
TSC
TSC
15
UBND phường Phước Hiệp (Đền thờ liệt sỹ)
Phường Phước Hiệp
864,4
DVH
DVH
16
Chi cục phát triển nông thôn tỉnh BRVT
Phường Phước Hiệp
624,1
TSC
TSC
17
Đội trật tự đô thị
Phường Phước Hiệp
2.560,7
TSC
TSC
18
Đài truyền thanh
Phường Phước Hiệp
1.571,3
TSC
TSC
19
Trường THCS Kim Đồng
Phường Phước Hiệp
10.672,7
DGD
DGD
20
Ủy ban mặt trận Tổ quốc
(Thành phố Bà Rịa)
Phường Phước Hiệp
1.271,8
TSC
TSC
21
Viện Kiểm sát Nhân dân TP. Bà Rịa
Phường Phước Hiệp
1.055,5
TSC
TSC
22
Trường tiểu học Phan Bội Châu
Phường Kim Dinh
11.852,2
DGD
DGD
23
Trường THCS Trần Đại Nghĩa
Phường Kim Dinh
19.578,1
DGD
DGD
24
Trạm Y tế phường Kim Dinh
Phường Kim Dinh
1.964,0
DYT
DYT
25
UBND phường Kim Dinh (Chợ Núi Dinh)
Phường Kim Dinh
706,7
DCH
DGT
26
Trường tiểu học Kim Dinh
Phường Kim Dinh
13.628,7
DGD
DGD
27
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Hải)
Phường Kim Dinh
413,3
TSC
TSC
28
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Núi Dinh)
Phường Kim Dinh
299,7
TSC
TSC
29
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Nam Dinh)
Phường Kim Dinh
246,5
TSC
TSC
30
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Hải Dinh)
Phường Kim Dinh
397,3
TSC
TSC
31
UBND phường Kim Dinh (Trụ sở khu phố Kim Sơn)
Phường Kim Dinh
247,1
TSC
TSC
32
UBND phường Kim Dinh
Phường Kim Dinh
4.862,4
TSC
TSC
33
UBND phường Kim Dinh (Trung tâm Văn hóa học tập cộng
đồng)
Phường Kim Dinh
4.479,1
DVH
DVH
34
Trường mầm non Vành Khuyên
Phường Kim Dinh
14.354,0
DGD
DGD
35
UBND phường Kim Dinh (Chợ Kim Hải)
Phường Kim Dinh
302,0
DCH
DCH
36
Bưu cục 3 Kim Hải
Phường Kim Dinh
182,3
DBV
DBV
37
UBND Phường Long Hương (Trung tâm thương mại)
Phường Long Hương
7.270,8
DCH
DCH
38
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Tân)
Phường Long Hương
654,1
TSC
TSC
39
Công ty CP nhiệt điện Bà Rịa
phường Long Hương
99.640,0
DNL
DNL
40
Trường THCS Nguyễn Trãi
Phường Long Hương
14.986,9
DGD
DGD
41
Trường mầm non Long Hương
Phường Long Hương
8.078,3
DGD
DGD
42
Trường tiểu học Long Hương
Phường Long Hương
9.505,8
DGD
DGD
43
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Điền)
Phường Long Hương
596,5
TSC
ODT
44
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương
Giang)
Phường Long Hương
237,5
TSC
TSC
45
UBND phường Long Hương (Đền thờ liệt sỹ)
Phường Long Hương
2.364,7
DVH
DVH
46
UBND phường Long Hương (Trung tâm văn hóa học tập
cộng đồng)
Phường Long Hương
5.558,5
DVH
DVH
47
UBND phường Long Hương (Trụ sở khu phố Hương Sơn)
Phường Long Hương
294,8
TSC
ODT
48
Trạm y tế phường Long Hương
Phường Long Hương
659,8
DYT
DYT
49
UBND phường Long Hương
Phường Long Hương
1.655,8
TSC
TSC
50
Trường THCS Lê Quang Cường
Phường Long Tâm
10.763,7
DGD
DGD
51
Trường mầm non Long Tâm
Phường Long Tâm
4.616,5
DGD
DGD
52
Trạm y tế phường Long Tâm
Phường Long Tâm
2.394,9
DYT
DYT
53
UBND phường Long Tâm (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Phường Long Tâm
30.652,8
DVH
DVH
54
UBND phường Long Tam (Trụ sở khu phố 4)
Phường Long Tâm
208,6
TSC
TSC
55
UBND phường Long Tâm
Phường Long Tâm
3.229,9
TSC
TSC
56
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 1)
Phường Long Tâm
254,2
TSC
TSC
57
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 5)
Phường Long Tâm
310,0
TSC
TSC
58
Bưu điện TP Bà Rịa (Bưu điện Gò Cát)
Phường Long Tâm
364,0
DBV
DBV
59
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 3)
Phường Long Tâm
428,1
TSC
TSC
60
UBND phường Long Tâm (Trụ sở khu phố 2)
Phường Long Tâm
303,7
TSC
TSC
61
Trường tiểu học Lê Lợi
Phường Long Tâm
9.999,8
DGD
DGD
62
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 5)
Phường Long Toàn
192,9
TSC
TSC
63
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 1)
Phường Long Toàn
130,2
TSC
TSC
64
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 7)
Phường Long Toàn
200,5
TSC
TSC
65
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 4)
Phường Long Toan
160,8
TSC
DKV
66
Trường cao đẳng Dầu khí (Khu C)
Phường Long Toàn
1.309,0
DGD
DGD
67
Trường cao đẳng Dầu khí (Khu B)
Phường Long Toàn
12.914,9
DGD
DGD
68
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 3)
Phường Long Toàn
349,6
TSC
TSC
69
UBND phường Long Toàn (Trụ sở khu phố 2)
Phường Long Toàn
1.453,0
TSC
TSC
70
UBND phường Long Toàn
Phường Long Toàn
3.964,5
TSC
TSC
71
Trường tiểu học Điện Biên
Phường Long Toàn
3.403,6
DGD
DGD
72
UBND phường Long Toàn (Chợ Long Toàn)
Phường Long Toàn
4.059,6
DCH
DCH
73
Trường THCS Long Toàn
Phường Long Toàn
15.762,0
DGD
DGD
74
UBND phường Long Toàn (Trung tâm văn hóa học tập
cộng đồng)
Phường Long Toàn
4.455,5
DVH
DVH
75
Trạm y tế phường Long Toàn
Phường Long Toàn
2.423,3
DYT
DYT
76
UBND phường Phước Hưng (Trụ sở khu phố 7)
Phường Phước Hưng
147,6
TSC
TSC
77
Trường mầm non Họa Mi
Phường Phước Hưng
9.265,8
DGD
DGD
78
UBND phường Phước Hưng (Trung tâm văn hóa học tập
cộng đồng)
Phường Phước Hưng
6.904,7
DVH
DVH
79
Sở Lao động Thương binh và Xã hội (Nghĩa trang Liệt
sỹ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Phường Phước Hưng
39.418,2
NTD
NTD
80
Trạm y tế phường Phước Hưng
Phường Phước Hưng
1.689,3
DYT
DYT
81
UBND phường Phước Hưng (Chợ Phước Hưng)
Phường Phước Hưng
1.885,7
DCH
DCH
82
UBND phường Phước Hưng
Phường Phước Hưng
10.430,5
TSC
TSC
83
Trung Tâm Văn Hóa Thông Tin Và Thể Thao (Sân Vận
Động)
Phường Phước Hưng
28.712,3
DTT
DTT
84
Sân vận động (Sân bóng đá)
Phường Phước Hưng
10.430,5
DTT
DTT
85
Bệnh viện mắt tỉnh BRVT
Phường Phước Hưng
4.995,3
DYT
DYT
86
Trường THCS Phước Hưng
Phường Phước Hưng
15.573,6
DGD
DGD
87
UBND phường Phước Nguyên (Hoa viên phường Phước
Nguyên)
Phường Phước
Nguyên
620,9
DKV
DKV
88
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 6)
Phường Phước
Nguyên
492,1
TSC
TSC
89
UBND phường Phước Nguyên (Trung tâm Văn hóa)
Phường Phước
Nguyên
2.610,3
DVH
DVH
90
UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên)
Phường Phước
Nguyên
8.924,4
DCH
DCH
91
UBND phường Phước Nguyên (Công viên Long Kiên)
Phường Phước
Nguyên
4.649,1
DKV
DKV
92
UBND phường Phước Nguyên (Công viên máy tính Phước
Thọ)
Phường Phước
Nguyên
3.747,6
DKV
DKV
93
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 1)
Phường Phước
Nguyên
395,1
TSC
TSC
94
UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC QL56)
Phường Phước
Nguyên
8.033,1
DKV
DKV
95
UBND phường Phước Nguyên (Công viên khu TĐC Đông
QL56)
Phường Phước
Nguyên
7.763,4
DKV
DKV
96
Nhà thi đấu thành phố Bà Rịa
Phường Phước
Nguyên
28.337,0
DTT
DTT
97
Trường mầm non Phước Nguyên
Phường Phước
Nguyên
9.173,0
DGD
DGD
98
Trường THPT Bà Rịa
Phường Phước
Nguyên
21.116,3
DGD
DGD
99
Trạm y tế Phước Nguyên
Phường Phước
Nguyên
973,3
DYT
DYT
100
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3 cũ)
Phường Phước
Nguyên
78,8
TSC
TSC
101
Liên Đoàn Lao động tỉnh BR-VT (Trụ sở liên đoàn
lao động TP.Bà Rịa)
Phường Phước
Nguyên
1.602,6
TSC
TSC
102
UBND phường Phước Nguyên (Chợ Phước Nguyên cũ)
Phường Phước
Nguyên
189,6
DCH
ODT
103
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4 cũ)
Phường Phước
Nguyên
1.271,6
TSC
TSC
104
UBND phường Phước Nguyên (Công viên Thanh Niên)
Phường Phước
Nguyên
18.102,0
DKV
DKV
105
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 3)
Phường Phước
Nguyên
936,1
TSC
TSC
106
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 4)
Phường Phước
Nguyên
641,4
TSC
TSC
107
Trường THCS Phước Nguyên
Phường Phước
Nguyên
19.027,7
DGD
DGD
108
UBND phường phước nguyên (Công viên máy tính Phước
Thọ)
Phường Phước
Nguyên
6.364,4
DKV
DTT
109
UBND phường Phước Nguyên (Trụ sở khu phố 2)
Phường Phước
Nguyên
153,6
TSC
TSC
110
UBND phường Phước Nguyên
Phường Phước
Nguyên
2.995,7
TSC
TSC
111
Trạm y tế phường Phước Trung
Phường Phước Trung
1.549,4
DYT
DYT
112
UBND phường Phước Trung (Trụ sở CA phường Phước
Trung)
Phường Phước Trung
1.126,4
CAN
CAN
113
UBND phường Phước Trung (Công viên Hòa Bình)
Phường Phước Trung
34.597,8
DKV
DKV
114
UBND phường Phước Trung (Trụ sở Khu phố 4)
Phường Phước Trung
610,6
TSC
TSC
115
Trường THCS Nguyễn Du
Phường Phước Trung
14.016,1
DGD
DGD
116
UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 3)
Phường Phước Trung
495,8
TSC
TSC
117
UBND phường Phước Trung (Trụ sở khu phố 2)
Phường Phước Trung
558,0
TSC
TSC
118
UBND phường Phước Trung (Trung tâm Văn hóa học tập
cộng đồng)
Phường Phước Trung
7.485,4
DVH
DVH
119
Đài phát thanh truyền hình tỉnh
Phường Phước Trung
18.398,6
TSC
TSC
120
Trường chính trị tỉnh BRVT
Phường Phước Trung
41.189,3
DGD
TSC
121
Ban quản lý chợ Bà Rịa
Phường Phước Trung
44.128,5
DCH
DCH
122
Trung tâm hành chính tỉnh BRVT
Phường Phước Trung
145.759,5
TSC
TSC
123
UBND phường Phước Trung (Chợ nhỏ)
Phường Phước Trung
502,4
DCH
DCH
124
Ban quản lý trung tâm hành chính tỉnh BRVT
Phường Phước Trung
29.013,4
TSC
TSC
125
Trường TH Lê Lợi (cũ)
Phường Phước Trung
190,4
TSC
DGT
126
Trung tâm phát triển Quỹ đất
Phường Phước Trung
599,9
TSC
TSC
127
UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)
Phường Phước Trung
3.611,1
DKV
DGT
128
UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)
Phường Phước Trung
4.214,5
DKV
DGT
129
UBND phường Phước Trung (Công viên cây xanh)
Phường Phước Trung
7.091,7
DKV
DGT
130
UBND Phường Phước Trung
Phường Phước Trung
2.105,8
TSC
TSC
131
Viện Kiểm sát Nhân dân tỉnh BRVT
Phường Phước Trung
3.696,4
TSC
TSC
132
Bưu cục 3 Hòa Long
Xã Hòa Long
260,7
DBV
DBV
133
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 3)
Xã Hòa Long
1.031,1
TSC
TSC
134
UBND xã Hòa Long (Chợ Hòa Long)
Xã Hòa Long
9.477,6
DCH
DCH
135
Trường THCS Nguyễn Thanh Đằng
Xã Hòa Long
12.753,2
DGD
DGD
136
Sân vận động
Xã Hòa Long
7.216,9
DTT
DTT
137
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 2)
Xã Hòa Long
3.026,0
TSC
TSC
138
Trạm Y tế xã Hòa Long
Xã Hòa Long
1.402,5
DYT
DYT
139
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Đông)
Xã Hòa Long
589,2
TSC
TSC
140
Nhà tập thể giáo viên
Xã Hòa Long
328,0
DGD
ONT
141
UBND xã Hòa Long (Đền thờ liệt sỹ)
Xã Hòa Long
5.656,2
DVH
TIN
142
Trường mầm non Long Xuyên (Cũ)
Xã Hòa Long
2.968,9
DGD
DGD
143
Trường mầm non Long Xuyên
Xã Hòa Long
11.745,1
DGD
DGD
144
Bệnh viện Bà Rịa (Ban chăm sóc cán bộ tỉnh)
Xã Hòa Long
4.214,6
DYT
DYT
145
UBND xã Hòa Long (Trụ sở Công an xã Hòa Long)
Xã Hòa Long
1.423,6
CAN
CAN
146
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Bắc 1)
Xã Hòa Long
408,6
TSC
ONT
147
UBND xã Hòa Long (Công viên tượng đài Nguyễn
Thanh Đằng)
Xã Hòa Long
4.217,8
DKV
DKV
148
UBND xã Hòa Long
Xã Hòa Long
3.514,9
TSC
TSC
149
UBND xã Hòa Long (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Xã Hòa Long
6.466,8
DVH
DVH
150
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Nam)
Xã Hòa Long
343,7
TSC
TSC
151
Trung tâm Khuyến nông tỉnh BR-VT (Trại thực nghiệm
giống cây trồng)
Xã Hòa Long
89.473,6
TSC
CLN
152
Trường Tiểu học Hòa Long
Xã Hòa Long
9.168,4
DGD
DGD
153
UBND xã Hòa Long (Trụ sở ấp Tây)
Xã Hòa Long
918,3
TSC
TSC
154
Hợp tác xã Hòa Thành
Xã Hòa Long
534,0
TSC
TSC
155
Trường Mầm non Hòa Long
Xã Hòa Long
4.925,2
DGD
DGD
156
Trường THCS Dương Văn Mạnh
Xã Long Phước
7.877,9
DGD
DGD
157
Trạm y tế xã Tân Hưng
Xã Tân Hưng
1.420,8
DYT
DYT
158
UBND xã Tân Hưng
Xã Tân Hưng
5.686,0
TSC
TSC
159
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 3)
Xã Tân Hưng
232,8
TSC
TSC
160
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 2)
Xã Tân Hưng
231,2
TSC
ONT
161
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 1)
Xã Tân Hưng
343,2
TSC
ONT
162
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở công an xã Tân Hưng)
Xã Tân Hưng
1.432,6
CAN
CAN
163
UBND xã Tân Hưng (Trụ sở ấp Phước Tân 5)
Xã Tân Hưng
372,6
TSC
ODT
164
Trường tiểu học Trần Văn Quan
Xã Tân Hưng
16.562,9
DGD
DGD
165
UBND xã Tân Hưng (Sân vận động)
Xã Tân Hưng
13.793,2
DTT
DTT
166
UBND xã Tân Hưng (Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng)
Xã Tân Hưng
3.407,7
DVH
DVH
167
UBND xã Tân Hưng (Chợ Tân Hưng)
Xã Tân Hưng
5.994,6
DCH
DCH
168
Trường trung học cơ sở Tân Hưng
Xã Tân Hưng
20.041,0
DGD
DGD
169
Trạm y tế xã Long Phước
Xã Long Phước
1.989,0
DYT
DYT
Quyết định 2523/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2523/QĐ-UBND cập nhật, bổ sung nhu cầu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất ngày 09/10/2023 thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
430
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng