Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
853/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Nguyễn Tuấn Thanh
Ngày ban hành:
14/03/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 853/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
14 tháng 03 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ AN NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành
luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 31/01/2023
của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ
2021-2030;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã An Nhơn tại
Tờ trình số 71/TTr-UBND ngày 12/3/2024 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 71/TTr-TNMT ngày 13/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã An Nhơn với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục I đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
(theo Phụ lục II đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2024
(theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2024
(theo Phụ lục IV đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có
trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
chặt chẽ từ cấp thị xã đến cấp xã, phường; chủ động triển khai các công trình,
dự án được phê duyệt; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác
đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thị xã An Nhơn;
đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Chỉ đạo thực hiện công tác giải phóng mặt bằng và
thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc
dụng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được
giám sát chặt chẽ, sử dụng đất tiết kiệm và hiệu quả, đáp ứng yêu cầu phát triển
kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh.
- Việc giao đất, cho thuê đất phải phù hợp với quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, thực hiện đấu giá quyền sử dụng
đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất theo quy định Luật Đất đai năm 2013, Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ, Nghị định số 10/2023/NĐ-CP
ngày 03/04/2023 của Chính phủ và các quy định của pháp luật có liên quan.
- Tổ chức rà soát điều chỉnh, bổ sung các công
trình, dự án vào Quy hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn thời kỳ 2021-2030; đồng thời,
tổng hợp Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế
- xã hội và danh mục các công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới
20ha đất rừng phòng hộ, dưới 20ha đất rừng đặc dụng, báo cáo UBND tỉnh (thông
qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để trình HĐND tỉnh thông qua làm cơ sở triển
khai thực hiện.
- Chỉ đạo xây dựng kế hoạch thanh tra, kiểm tra; xử
lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng
sai mục đích; chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc quản lý, sử dụng đất
theo các quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng
mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
- Kết thúc năm kế hoạch, báo cáo chi tiết kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2024; đồng thời, báo cáo Danh mục các công
trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng sản xuất chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau, trình UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
Tổng diện tích tự
nhiên
24.449,40
819,50
891,65
1.099,32
864,64
1.227,72
606,16
1.729,09
1.276,40
829,53
2.801,40
505,17
3.203,39
6.323,36
1.045,19
1.226,89
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.481,40
606,79
632,40
851,33
571,59
742,30
166,73
1.009,88
793,71
390,95
1.529,35
199,48
2.555,39
4.999,55
644,66
787,29
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.652,76
507,64
514,59
759,40
345,86
380,69
116,62
658,62
412,20
219,40
670,88
145,94
484,94
406,26
431,46
598,25
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
6.553,85
507,64
514,59
751,42
345,86
370,01
116,62
626,96
410,89
219,40
665,72
145,94
471,21
377,87
431,46
598,25
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
98,92
7,98
10,68
31,66
1,31
5,17
13,73
28,39
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.614,94
30,35
26,75
25,97
147,00
171,52
13,89
92,99
116,74
74,43
184,32
18,35
234,84
275,51
132,34
69,95
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.183,73
68,80
91,04
65,95
76,83
184,77
36,23
251,23
183,21
87,82
228,82
35,19
318,06
380,98
80,86
93,93
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.416,93
1.416,93
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.188,94
81,57
438,40
1.478,47
2.171,61
18,90
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
6,94
0,02
0,15
1,55
5,23
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
417,15
1,90
5,32
7,03
9,16
6,92
39,08
346,70
1,04
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
7.057,94
202,60
251,90
243,48
276,01
412,02
437,56
536,75
408,44
433,02
968,04
303,06
609,74
1.256,55
355,44
363,32
2.1
Đất quốc phòng
CQP
340,00
4,12
16,17
30,70
2,17
166,45
120,40
2.2
Đất an ninh
CAN
3,63
0,17
0,15
0,13
0,10
0,15
1,22
0,20
0,14
0,57
0,18
0,05
0,11
0,14
0,15
0,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
228,64
9,87
218,77
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
272,51
4,57
12,63
81,66
32,93
13,47
14,77
112,48
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
40,41
0,08
0,82
0,25
1,81
21,99
3,07
2,17
6,55
0,35
1,09
2,17
0,00
0,06
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
215,34
1,87
1,65
0,02
0,53
10,48
2,45
3,04
2,06
4,15
101,20
0,11
11,97
65,87
0,46
9,48
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
109,81
7,81
102,00
2.8
Đất SX vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
SKX
137,57
0,34
2,61
0,20
63,22
0,47
17,47
34,38
18,88
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.197,76
114,61
117,45
154,62
131,77
222,97
169,50
236,33
216,83
141,15
301,97
94,15
216,72
687,24
166,64
225,80
Đất giao thông
DGT
1.251,64
40,48
55,08
48,74
70,09
103,77
115,99
80,03
89,18
83,56
158,15
46,11
102,82
91,51
77,63
88,48
Đất thủy lợi
DTL
1.016,11
24,06
18,51
56,24
12,15
38,39
19,26
49,49
48,35
17,27
59,42
13,79
54,95
519,05
33,59
51,58
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
6,59
0,64
0,66
0,43
0,53
1,56
0,45
0,16
0,51
0,55
0,27
0,84
Đất cơ sở y tế
DYT
4,77
0,13
0,18
0,13
0,16
0,10
0,05
0,11
0,15
2,29
0,20
0,15
0,18
0,40
0,33
0,21
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
79,92
4,58
3,45
3,95
2,99
5,34
13,17
6,21
4,60
3,50
5,36
7,42
6,68
6,17
2,77
3,72
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
23,51
2,78
0,70
1,81
1,12
1,34
1,60
2,75
1,69
0,95
0,61
2,22
1,31
2,88
0,37
1,38
Đất công trình
năng lượng
DNL
5,10
0,10
0,11
0,59
0,03
0,02
0,36
0,01
0,55
0,20
1,59
0,17
0,42
0,73
0,09
0,14
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
0,69
0,04
0,02
0,04
0,05
0,02
0,17
0,02
0,03
0,02
0,15
0,01
0,10
0,02
0,02
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
31,54
0,61
0,06
8,60
0,59
4,34
3,95
1,43
0,30
0,25
11,41
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2,38
1,58
0,80
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
30,35
1,19
1,32
0,08
0,72
3,13
4,82
0,84
2,87
4,50
2,39
1,02
1,68
0,64
3,33
1,84
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
729,06
38,76
32,74
41,29
43,62
61,08
10,77
90,40
65,30
28,71
73,02
20,59
46,23
64,37
46,53
65,66
Đất chợ
DCH
16,08
1,88
4,71
1,04
0,43
0,65
1,16
1,67
0,16
1,08
0,73
0,77
0,62
0,65
0,53
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,07
0,07
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
9,55
0,48
0,45
0,30
0,30
0,52
0,81
1,36
0,76
0,58
0,76
0,59
0,89
0,84
0,42
0,50
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
49,57
1,50
3,29
0,26
0,84
2,10
13,00
1,75
0,39
11,23
0,64
7,99
1,74
0,67
2,52
1,65
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
708,81
61,00
83,61
61,20
65,86
84,30
79,76
64,53
62,39
79,34
66,81
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
776,55
185,71
90,41
212,11
121,08
167,24
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
10,95
0,74
0,42
0,55
0,22
0,26
2,37
0,34
0,25
1,03
2,24
0,29
1,15
0,34
0,19
0,55
2.16
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
DTS
26,02
0,73
0,68
0,48
0,01
4,27
0,22
0,01
15,79
0,72
0,04
2,99
0,07
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
7,09
0,62
0,25
0,37
0,11
0,63
0,02
0,16
0,94
1,06
0,61
0,38
0,42
0,09
0,76
0,67
2.18
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
868,09
20,36
37,29
23,25
67,87
75,85
20,99
104,78
62,06
30,91
155,78
12,11
57,76
60,26
103,32
35,50
2.19
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
45,52
1,16
0,88
1,84
3,34
8,89
2,62
0,10
1,46
5,65
2,04
5,08
3,35
4,30
1,64
3,17
2.20
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
10,04
0,15
1,74
0,06
8,00
0,09
3
Đất chưa sử dụng
CSD
910,06
10,11
7,36
4,52
17,04
73,39
1,86
182,46
74,25
5,55
304,01
2,63
38,26
67,26
45,09
76,27
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
338,18
4,88
7,11
1,33
12,34
23,94
22,93
14,58
9,25
106,71
15,77
40,20
27,86
39,71
8,19
3,38
1.1
Đất trồng lúa
LUA
212,77
4,10
3,23
0,65
7,01
3,08
12,68
4,08
2,66
93,91
12,10
38,63
17,58
4,39
7,77
0,90
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC
212,12
4,10
3,23
0,65
7,01
3,08
12,68
3,88
2,66
93,91
12,10
38,63
17,58
3,94
7,77
0,90
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
53,00
0,68
3,07
0,19
4,52
12,10
8,52
0,24
4,41
6,07
0,88
1,44
7,36
1,21
0,07
2,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
36,53
0,10
0,81
0,49
0,81
8,76
1,73
10,26
2,18
6,70
2,31
0,13
0,85
0,82
0,36
0,23
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
35,85
0,49
2,07
33,29
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,03
0,03
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
66,93
0,85
0,96
1,59
0,88
9,23
9,59
6,40
1,79
18,58
4,76
2,60
5,51
2,61
1,01
0,57
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,06
0,06
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,07
0,01
0,06
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,04
0,03
0,03
0,10
0,01
0,20
0,03
0,64
2.5
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,01
0,01
2.6
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
37,96
0,69
0,62
1,25
0,41
3,36
3,51
1,94
0,73
12,93
3,36
2,49
4,53
0,80
0,86
0,49
Đất giao thông
DGT
14,45
0,28
0,27
0,03
0,36
0,28
1,70
0,07
0,07
4,63
1,05
1,07
3,30
0,74
0,25
0,35
Đất thủy lợi
DTL
9,37
0,40
1,17
0,31
1,34
0,14
2,91
0,69
1,04
0,78
0,06
0,39
0,14
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
0,31
0,01
0,30
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
0,21
0,04
0,03
0,01
0,06
0,06
0,01
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
0,20
0,20
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,00
0,00
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,02
0,01
0,01
0,00
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,40
0,01
0,35
0,02
2,76
0,17
1,73
0,46
5,39
1,62
0,31
0,37
0,20
Đất chợ
DCH
2.7
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,08
0,02
0,04
0,01
0,01
2.8
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,96
0,16
0,34
0,30
0,42
2,40
0,43
0,83
0,91
0,12
0,05
2.9
Đất ở tại đô thị
ODT
8,08
1,38
0,56
4,92
1,14
0,08
2.10
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,26
0,03
0,03
0,20
2.11
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
3,16
0,01
1,80
0,50
0,70
0,14
0,01
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
10,25
3,36
2,82
4,00
0,02
0,02
0,01
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
43,61
0,01
1,66
1,17
5,70
28,69
2,94
1,43
0,83
0,16
0,45
0,41
0,06
0,10
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất NN chuyển
sang phi nông nghiệp
530,43
5,60
8,96
1,72
14,38
26,03
24,84
16,90
10,89
108,97
59,36
40,81
47,17
101,63
29,07
34,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
292,18
4,27
3,23
0,78
7,01
3,08
12,73
3,98
3,08
94,52
34,96
38,63
21,82
19,64
23,54
20,91
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
283,03
4,27
3,23
0,78
7,01
3,08
12,73
3,76
2,79
94,52
34,32
38,63
21,82
11,64
23,54
20,91
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
66,39
0,68
3,67
0,18
6,33
13,31
8,52
0,54
4,41
6,37
6,27
1,44
3,39
3,10
4,14
4,04
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
56,81
0,64
2,06
0,76
1,04
9,65
3,59
12,38
3,40
8,05
4,43
0,74
2,43
5,05
1,39
1,21
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
114,04
13,70
19,54
73,30
7,50
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,03
0,03
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,99
0,54
0,45
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
30,00
0,10
0,47
0,02
0,27
1,88
5,87
0,07
0,83
12,95
2,94
2,33
1,73
0,10
0,24
0,20
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số: 853/QĐ-UBND ngày 14/03/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Hậu
Phường Bình Định
Xã Nhơn Mỹ
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hưng
Phường Nhơn Hòa
Phường Đập Đá
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
52,34
0,05
0,05
1,66
1,27
5,79
28,73
2,94
1,43
3,11
0,16
0,46
5,58
0,24
0,86
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
23,87
18,72
5,15
2.2
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.3
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,10
1,10
2.4
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
15,52
0,01
0,05
0,56
0,26
9,79
1,70
0,13
1,44
0,12
0,43
0,24
0,80
Đất giao thông
DGT
5,19
0,05
0,36
0,29
1,70
0,13
1,41
0,12
0,09
0,24
0,80
Đất thủy lợi
DTL
0,47
0,15
0,26
0,05
0,01
Đất cơ sở văn
hóa
DVH
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
0,05
0,05
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,03
0,01
0,02
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
9,79
9,45
0,34
2.6
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
DKV
0,10
0,10
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,03
0,05
0,04
1,61
0,71
0,22
0,34
0,06
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
8,61
5,43
1,24
1,20
0,57
0,16
2.9
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,10
0,10
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 853/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/03/2024 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
660
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng