|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4027/QĐ-UBND 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Lao động Quảng Ninh
Số hiệu:
|
4027/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
27/10/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4027/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 27 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1271/2014/QĐ-UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ninh V/v ban hành Quy chế
phối hợp công bố, niêm yết công khai TThC và báo cáo về tình hình, kết quả thực
hiện kiểm soát TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2311/TTr-LĐTBXH ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo Quyết định này danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh
Quảng Ninh (Có danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao
Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố căn cứ nội dung công bố thủ tục hành chính để chỉ đạo xây
dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu
tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2008 để tin học hóa việc giải
quyết các thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2988/QĐ-UBND
ngày 16/9/2017 của UBND tỉnh "V/v công bố danh mục và nội dung thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động
Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh".
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã
hội; Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4027/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh
|
Thực hiện liên thông với Trung tâm Hành chính công cấp huyện và bộ
phận một cửa/Một cửa hiện đại cấp xã
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO
ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Lao động - TB&XH)
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý);
|
X
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý);
|
X
|
|
4
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối
với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương
quản lý);
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thông báo doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với
tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý);
|
X
|
|
6
|
Thủ tục khai báo các máy,
thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với
cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại, điều
chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao
tuổi do cấp tỉnh quản lý
|
X
|
|
3
|
Thủ tục công nhận cơ sở
sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết
tật
|
X
|
|
4
|
Thủ tục gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
X
|
|
5
|
Thủ tục tiếp nhận đối
tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện
pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
X
|
|
6
|
Thủ tục đưa đối tượng ra
khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
X
|
|
2
|
Thủ tục hưởng mai táng
phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
X
|
X
|
3
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục hưởng lại chế độ
ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong trường hợp: bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do
xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không
làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; bị
tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
X
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
X
|
6
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
X
|
X
|
8
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh
|
X
|
|
9
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
X
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết chế độ
đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
X
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
X
|
X
|
12
|
Thủ tục giải quyết hưởng
chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc
hóa học
|
X
|
X
|
13
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
X
|
X
|
14
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người hĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
X
|
X
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
X
|
16
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
X
|
|
17
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
X
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
X
|
X
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
X
|
X
|
20
|
Thủ tục giám định lại
thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
X
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện chế độ
trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân
tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng
đã chết
|
X
|
X
|
22
|
Thủ tục mua bảo hiểm y tế
đối với người có công và thân nhân
|
X
|
X
|
23
|
Thủ tục xác nhận thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không
thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về
trước không còn giấy tờ
|
X
|
X
|
24
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
X
|
X
|
25
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
X
|
|
26
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
X
|
X
|
27
|
Thủ tục thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
|
X
|
X
|
28
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển
hài cốt liệt sĩ
|
X
|
X
|
29
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng bằng
khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch hội đồng bộ trưởng hoặc
bằng khen của bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
X
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục Giải quyết chế độ
trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu
- chia
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
3
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
X
|
|
V
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
1
|
Thủ tục giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
X
|
TTHCC huyện Tiên Yên và TTHCC thành phố Cẩm Phả
|
2
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
X
|
TTHCC huyện Tiên Yên và TTHCC thành phố Cẩm Phả
|
3
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
học nghề
|
X
|
TTHCC huyện Tiên Yên và TTHCC thành phố Cẩm Phả
|
4
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
10
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
11
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
12
|
Thủ tục báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
13
|
Thủ tục đề nghị tuyển
người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động
nước ngoài
|
X
|
|
14
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI
NƯỚC
|
1
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
X
|
|
2
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
X
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
1
|
Thủ tục công nhận Giám đốc
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
X
|
|
2
|
Thủ tục miễn nhiệm Giám
đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
X
|
|
3
|
Thủ tục công nhận trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
X
|
|
4
|
Xác nhận mẫu phôi chứng
chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thành lập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thành lập phân
hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu trường trung
cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
7
|
Thủ tục chia, tách, sáp
nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc
tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh
|
X
|
|
8
|
Thủ tục giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
9
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trường trung cấp
tư thục trên địa bàn
|
X
|
|
10
|
Thủ tục đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp
|
X
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
5
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động
của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
6
|
Đưa người nghiện ma túy
vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
7
|
Chế độ thăm gặp đối với
học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
8
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của
học viên tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Quảng Ninh
|
|
|
Tổng cộng: 80 TTHC
|
77/80
|
20/80
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thực hiện tại Trung tâm hành chính công cấp huyện
|
Liên thông với Bộ phận một cửa/Một cửa hiện đại cấp xã
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Tiếp nhận đối tượng bảo
trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
X
|
X
|
2
|
Tiếp nhận đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
3
|
Thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội
(bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
X
|
X
|
4
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
X
|
X
|
5
|
Thực hiện trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
X
|
X
|
6
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (Nạn nhân của bạo lực gia đình;
nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao
động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú
hoặc đưa vào cơ sở bTXh, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo
quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
X
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc,
nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng NKT đặc biệt nặng)
|
X
|
X
|
8
|
Hỗ trợ chi phí mai táng
cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
X
|
X
|
9
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
X
|
X
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động cơ
sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp
huyện
|
X
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép chăm sóc
người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện
|
X
|
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ hỏa táng
cho thân nhân người chết hỏa thiêu tại an Lạc Viên Quảng Ninh
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy giới
thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
X
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ người có
công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi
chức năng
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN
LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG
|
1
|
Gửi thang lương, bảng
lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao
động tập thể về quyền
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Hỗ trợ học văn hóa, học
nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
X
|
X
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM
SÓC TRẺ EM
|
1
|
Thủ tục hỗ trợ trẻ em có
tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 5 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa
bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 10 triệu đồng trở
lên trong 01 năm; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 10 triệu đồng trở
lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều
lần từ 15 triệu đồng trở lên trong 01 năm
|
X
|
X
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ trẻ em bị
xâm hại tình dục; trẻ em là nạn nhân của tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực
dẫn đến tử vong hoặc có tỷ lệ thương tật là 21% trở lên
|
X
|
X
|
3
|
Hỗ trợ học phí và chi phí
học tập để mua sách, vở, đồ dùng học tập cho trẻ em nhiễm hIV/aIdS; trẻ em mồ
côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em thuộc hộ cận nghèo; trẻ
em tự kỷ đang học tại các cơ sở giáo dục
|
X
|
X
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ thẻ bhyT
cho trẻ em bị nhiễm hIV/aIdS, trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ, không có nguồn nuôi
dưỡng
|
X
|
X
|
5
|
Hỗ trợ dinh dưỡng nâng cao
thể trạng hằng tháng cho trẻ em nhiễm hIV/aIdS, trẻ em dưới 24 tháng tuổi
sinh ra từ bà mẹ bị nhiễm hIV/aIdS; hỗ trợ hằng tháng cho trẻ em mồ côi cha
hoặc mẹ, không có nguồn nuôi dưỡng
|
X
|
X
|
6
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em tại cơ sở bảo trợ xã hội
|
X
|
X
|
7
|
Áp dụng các biện pháp can
thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây
tổn hại cho trẻ em
|
X
|
X
|
Tổng cộng: 24 TTHC
|
24/24
|
17/24
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP XÃ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
1
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
2
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất
về hỗ trợ chi phí mai táng
|
5
|
Xác nhận hộ gia đình làm
nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng
bảo hiểm y tế
|
6
|
Thủ tục công nhận hộ
nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
7
|
Thủ tục công nhận hộ thoát
nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
1
|
Thủ tục xác nhận vào đơn
đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
2
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Quản lý cai nghiện ma túy
tự nguyện tại gia đình
|
2
|
Thủ tục cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
3
|
hoãn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
4
|
Miễn chấp hành quyết định
cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng
|
IV
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM
SÓC TRẺ EM
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
2
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế không phải là người thân thích của trẻ em
|
3
|
Thông báo nhận chăm sóc
thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay
thế là người thân thích của trẻ em
|
4
|
Chuyển trẻ em đang được
chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm
sóc thay thế
|
5
|
Chấm dứt việc chăm sóc
thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
|
Tổng cộng: 18 TTHC
|
Quyết định 4027/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4027/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 về công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh
2.067
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|