|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 765/QĐ-BNV 2021 Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ
Số hiệu:
|
765/QĐ-BNV
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nội vụ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Thừa
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NỘI VỤ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 765/QĐ-BNV
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 06 năm 2021
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA
BỘ NỘI VỤ
BỘ TRƯỞNG
BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số
34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị quyết số
17/NQ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp
trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến
2025;
Căn cứ Nghị quyết số
50/NQ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động
thực hiện Nghị quyết số 52-NQ/TW ngày 27 tháng 9 năm 2019 của Bộ Chính trị về một
số chủ trương, chính sách chủ động tham gia cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ
tư;
Căn cứ Quyết định số
749/QĐ-TTg ngày 03 tháng 6 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương
trình chuyển đổi số quốc gia đến năm 2025, định hướng năm 2030;
Căn cứ Quyết định số
1726/QĐ-BTTTT ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông phê
duyệt Đề án “Xác định Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của các bộ, cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và
của quốc gia”;
Căn cứ Quyết định số
151/QĐ-BNV ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về Kế hoạch chuyển
đổi số của Bộ Nội vụ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám
đốc Trung tâm Thông tin.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 375/QĐ-BNV ngày 03
tháng 06 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành phương pháp đánh giá mức độ ứng
dụng công nghệ thông tin tại Bộ Nội vụ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Giám đốc Trung tâm Thông tin,
Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như
điều 3;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Các đơn vị thuộc, trực thuộc bộ;
- Văn phòng Ban Cán sự đảng Bộ Nội vụ, Văn phòng Đảng ủy Bộ, Văn phòng Công
đoàn Bộ, Văn phòng Đoàn thanh niên Bộ;
- Ban Chỉ đạo XD CPĐT và CĐS của Bộ Nội vụ;
- Cổng TTĐT Bộ Nội vụ;
- Văn phòng Chính phủ (để biết);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (để biết);
- Lưu: VT, TTTT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Trọng Thừa
|
QUY
ĐỊNH
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 765/QĐ-BNV ngày 24 tháng 06 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
Bộ chỉ số đánh giá
chuyển đổi số của Bộ Nội vụ bao gồm các tiêu chí đánh giá, xếp hạng chuyển đổi
số hằng năm trong hoạt động của các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ Nội vụ (sau đây
gọi là đơn vị).
Điều
2. Mục đích, yêu cầu
1. Nhằm đẩy mạnh chuyển
đổi số trong hoạt động của các đơn vị, xây dựng Chính phủ số tại Bộ Nội vụ.
2. Giúp lãnh đạo các
đơn vị nắm được thực trạng chuyển đổi số, qua đó xây dựng kế hoạch chuyển đổi số
cho phù hợp; có biện pháp, giải pháp chuyển đổi số vào hoạt động của đơn vị hiệu
quả, thiết thực.
3. Nâng cao ý thức,
trách nhiệm của công chức, viên chức, người lao động, thực hiện cải cách hành
chính, tiết kiệm, chống lãng phí, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động quản lý
nhà nước của Bộ Nội vụ và nâng cao chỉ số chuyển đổi số của Bộ Nội vụ.
Điều
3. Nguyên tắc thực hiện
1. Đảm bảo tính khoa
học, chính xác, minh bạch, khách quan, công khai và công bằng trong việc đánh
giá, xếp hạng.
2. Quá trình đánh
giá, xếp hạng phải tuân thủ các nội dung của quy định này nhằm phản ánh đúng
tình hình thực tế kết quả chuyển đổi số của từng đơn vị.
Chương
II
QUY
ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 4. Nội dung đánh
giá
Nội dung đánh giá
chuyển đổi số tại các đơn vị gồm 7 chỉ số chính như sau:
1. Chuyển đổi nhận thức
và cơ chế chính sách
2. Hoàn thiện thể chế
3. Hạ tầng và nền tảng
số
4. Thông tin và Dữ liệu
số
5. Hoạt động của Chuyển
đổi số
6. An toàn, an ninh mạng
7. Đào tạo và phát
triển nguồn nhân lực
Điều 5. Phương pháp
đánh giá, xếp hạng
1. Tiêu chí đánh giá
và điểm tối đa cho từng nhóm tiêu chí
STT
|
Nội
dung đánh giá
|
Điểm
tối đa của các đơn vị trực thuộc Bộ
|
Điểm
tối đa của các đơn vị thuộc Bộ
|
Điểm
tối đa của khối đảng, đoàn thể
|
1
|
Chuyển đổi nhận thức
và cơ chế chính sách
|
40
|
40
|
25
|
2
|
Hoàn thiện thể chế
|
45
|
30
|
25
|
3
|
Hạ tầng và nền tảng
số
|
75
|
30
|
20
|
4
|
Thông tin và Dữ liệu
số
|
45
|
45
|
10
|
5
|
Hoạt động của Chuyển
đổi số
|
230
|
200
|
90
|
6
|
An toàn, an ninh mạng
|
20
|
25
|
25
|
7
|
Đào tạo và Phát triển
nguồn nhân lực
|
45
|
30
|
25
|
Tổng
điểm
|
500
|
400
|
220
|
2. Cách tính điểm, xếp
hạng cho các đơn vị
- Tiêu chí và cách
tính điểm chi tiết từng nhóm tiêu chí đối với các đơn vị thuộc Bộ được quy định
tại Phụ lục I.
- Tiêu chí và cách
tính điểm chi tiết từng nhóm tiêu chí đối với các đơn vị trực thuộc Bộ được quy
định tại Phụ lục II. (Hai đơn vị: Viện Khoa học tổ chức nhà nước, Tạp chí Tổ chức
nhà nước sử dụng chung hạ tầng và ứng dụng tại trụ sở cơ quan Bộ, số 8 Tôn Thất
Thuyết nên sẽ báo cáo số liệu theo Phụ lục I).
- Tiêu chí và cách
tính điểm chi tiết từng nhóm tiêu chí đối với khối đảng, đoàn thể được quy định
tại Phụ lục III.
- Xếp hạng các đơn vị
theo điểm từ cao xuống thấp, chỉ số chính là giá trị trung bình cộng của các chỉ
số thành phần từng nhóm tiêu chí:
Trong đó:
I1: Chỉ số Chuyển đổi
nhận thức và cơ chế chính sách
I2: Chỉ số Hoàn thiện
thể chế
I3: Chỉ số Hạ tầng và nền
tảng số
I4: Chỉ số Thông tin và
Dữ liệu số
I5: Chỉ số Hoạt động của
Chuyển đổi số
I6: Chỉ số An toàn, an
ninh mạng
I7: Chỉ số Đào tạo và
phát triển nguồn nhân lực
- Cách tính chỉ số
thành phần nhóm tiêu chí:
Trong đó:
Ij: Chỉ số nhóm j, j từ
1 đến 7
Tj: Điểm nhóm j
: Điểm tối đa nhóm j (quy định tại
bảng phía trên)
Đối với các đơn vị
không có dịch vụ công và thủ tục hành chính không tính điểm đối với những nội dung này.
3. Các trường hợp
không được tính điểm
- Không cung cấp đủ
thông tin, số liệu.
- Số liệu cung cấp
không đúng với thực tế.
- Không có tài liệu
kiểm chứng.
- Gửi báo cáo chậm,
quá thời hạn yêu cầu.
Chương
III
TỔ
CHỨC THỰC HIỆN
Điều 6. Quy trình
đánh giá
1. Các đơn vị xây dựng
báo cáo đánh giá chuyển đổi số theo Phụ lục tương ứng tại Quyết định này và gửi
kết quả, tài liệu kiểm chứng theo yêu cầu về Trung tâm Thông tin trước ngày 05
tháng 01 hằng năm (số liệu báo cáo được tính từ ngày 01 tháng 01 đến ngày 31
tháng 12 của năm báo cáo).
2. Trung tâm Thông
tin trình Lãnh đạo Bộ ban hành Quyết định thành lập Hội đồng đánh giá chuyển đổi
số của Bộ Nội vụ (Hội đồng đánh giá); Tổ giúp việc cho Hội đồng đánh giá.
3. Tổ giúp việc cho Hội
đồng đánh giá tổng hợp kết quả báo cáo đánh giá chuyển đổi số của các đơn vị.
4. Tổ giúp việc cho Hội
đồng đánh giá thẩm định lại kết quả báo cáo đánh giá chuyển đổi số của các đơn
vị.
5. Tổ giúp việc cho Hội
đồng đánh giá xây dựng Dự thảo Báo cáo đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ
trình Hội đồng đánh giá.
6. Hội đồng đánh giá
họp, xem xét đánh giá Dự thảo Báo cáo đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ.
7. Tổ giúp việc cho Hội
đồng tiếp thu kết luận của Hội đồng đánh giá, chỉnh sửa hoàn thiện Báo cáo đánh
giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ, trình Lãnh đạo Bộ xem xét quyết định.
8. Công bố Báo cáo
đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ.
Điều 7. Trách nhiệm của
Trung tâm Thông tin
1. Hướng dẫn, theo
dõi, kiểm tra và đôn đốc thực hiện Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội
vụ.
2. Tổng hợp báo cáo
đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số của các đơn vị vào Quý I của năm tiếp theo,
báo cáo lãnh đạo Bộ xem xét, quyết định.
3. Nghiên cứu, đề xuất,
sửa đổi, bổ sung các tiêu chí đánh giá, xếp hạng chuyển đổi số phù hợp với các
quy định mới của Bộ Thông tin và Truyền thông và tình hình thực tế, trình lãnh
đạo Bộ xem xét, quyết định.
Điều 8. Trách nhiệm của
Vụ Tổ chức cán bộ
Căn cứ kết quả chuyển
đổi số của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ tham mưu, đề xuất
với Hội đồng đánh giá, xếp loại của Bộ có hình thức đánh giá, xếp loại phù hợp
đối với các đơn vị thực hiện tốt việc chuyển đổi số.
Điều 9. Trách nhiệm của
Văn phòng Bộ
1. Thực hiện tái cấu
trúc quy trình thủ tục hành chính, rà soát, đánh giá, công bố, công khai thủ tục
hành chính theo quy định nhằm đẩy mạnh công tác cải cách hành chính và cung cấp
Dịch vụ công của Bộ.
2. Cung cấp các số liệu,
báo cáo để làm tài liệu kiểm chứng cho Hội đồng đánh giá như: Hệ thống quản lý
văn bản vOffice; Phần mềm thực hiện nhiệm vụ Bộ trưởng giao; Phần mềm Phản ánh
kiến nghị; Dịch vụ công, một cửa điện tử; Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến; Tổng số hồ sơ
giải quyết TTHC, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI);
Lưu trữ điện tử,…các báo cáo khác có liên quan.
3. Căn cứ kết quả
chuyển đổi số của các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Văn phòng Bộ tham mưu, đề
xuất với Hội đồng thi đua khen thưởng của Bộ có hình thức khen thưởng phù hợp đối
với các đơn vị thực hiện tốt việc chuyển đổi số.
Điều
10. Trách nhiệm của Vụ Cải cách hành chính
1. Rà soát, sửa đổi,
bổ sung các tiêu chí đánh giá về Hiện đại hóa hành chính của các đơn vị thuộc
và trực thuộc Bộ để cập nhật vào Kế hoạch Cải cách hành chính hàng năm của Bộ Nội
vụ.
2. Lồng ghép các tiêu
chí đánh giá về chuyển đổi số vào bộ chỉ số cải cách hành chính của Bộ Nội vụ.
Điều
11. Trách nhiệm của Vụ Kế hoạch - Tài chính
Chủ trì, phối hợp với
Trung tâm Thông tin tổng hợp, trình Bộ trưởng quyết định việc bố trí kinh phí từ
ngân sách nhà nước và các nguồn kinh phí khác để thực hiện nhiệm vụ đánh giá, xếp
hạng chuyển đổi số của các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ.
Trong quá trình triển
khai thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Trung tâm
Thông tin để được hướng dẫn thực hiện ./.
PHỤ
LỤC I
BẢNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÀNH CHO
CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NỘI VỤ
STT
|
Chỉ
số chính/Chỉ số thành phần/Tiêu chí
|
Điểm
tối đa
|
Cách
tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn thu thập
dữ liệu
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuyển
đổi nhận thức và cơ chế chính sách
|
40
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến về chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong Bộ, ngành
Nội vụ
|
15
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Có chuyên mục/Tin
bài về chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Bộ hoặc của đơn vị
trực thuộc Bộ
|
5
|
- Có chuyên mục và
tin bài trong chuyên mục trên Trang/Cổng TTĐT của đơn vị hoặc có tin bài gửi
Cổng TTĐT Bộ Nội vụ về hoạt động chuyển đổi số của đơn vị: 1 điểm
- Mỗi tin bài trong
chuyên mục cộng 1 điểm,không quá điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Trích dẫn đường
link
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.1.2
|
Có các tài liệu
tuyên truyền (quyển, tờ rơi, video clip, ...) về chuyển đổi số, phát triển
chính phủ số, kinh tế số, xã hội số liên quan ngành Nội vụ do đơn vị xây dựng
|
5
|
- Mỗi tài liệu cộng
1 điểm, Được cộng điểm không quá điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Gửi tài liệu tuyên truyền
(sách, tờ rơi, tờ gấp, bản chụp áp phích, video clips, …) hoặc báo cáo của đơn
vị có thẩm quyền ban hành báo cáo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.1.3
|
Tổ chức các hội thảo,
hội nghị, cuộc họp (kể cả họp chi bộ) của cơ quan, đơn vị phổ biến kiến thức
cho lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức các cấp về chuyển đổi số, Chính phủ
số, kinh tế số và xã hội số.
|
5
|
Đơn vị tổ chức mỗi
một cuộc hội thảo, hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về Chuyển đổi số được 01 điểm.
Được cộng điểm không quá điểm tối đa Có biên bản, kết luận cuộc họp (điện tử
có ký số)
|
Văn bản phê duyệt kế
hoạch và các tài liệu về tổ chức hội nghị; giấy mời; tin bài trên báo, mạng về
hội nghị, tập huấn. Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh
đạo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.2
|
Sự quan tâm của người
đứng đầu đơn vị về
chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số
|
15
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Có quyết định thành
lập Tổ/bộ phận chuyển đổi số hoặc có bản phân công nhiệm vụ trong lãnh đạo
đơn vị
|
5
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.2.2
|
Số cuộc họp, hội
nghị chuyên đề về chuyển đổi số, chính phủ số, kinh tế số, xã hội số do thủ trưởng
đơn vị, người đứng đầu các tổ chức đảng, đoàn thể của đơn vị chủ trì
|
5
|
- Mỗi cuộc họp, hội
nghị chuyên đề về chuyển đổi số được cộng 1 điểm. Được cộng không quá điểm tối
đa
|
Văn bản phê duyệt kế
hoạch và các tài liệu về tổ chức hội nghị; giấy mời; tin bài trên báo, mạng về
hội nghị, tập huấn. Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh
đạo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.2.3
|
Phát động phong
trào thi đua chuyển đổi số trong đơn vị (Chính quyền, Công đoàn); có tiêu chí
cụ thể; lựa chọn, vinh danh, khen thưởng cho tập thể, cá nhân trong đơn vị
|
5
|
- Đã có: điểm tối
đa.
- Không có: 0 điểm
|
Văn bản phê duyệt về
tổ chức phong trào thi đua/ Thông tin, tài liệu về tổ chức vinh danh; Có thể
bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn,
có quyết định tặng bằng khen, giấy khen
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.3
|
Chủ trương, chiến
lược, kế hoạch về Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị
|
10
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch
chuyển đổi số theo giai đoạn 2021-2025 của cơ quan, đơn vị
|
5
|
- Đã có: điểm tối
đa.
- Không có: 0 điểm
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.3.2
|
Trong các văn bản
quy phạm pháp luật, kế hoạch, chiến lược, đề án, dự án... do đơn vị chủ trì
xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt có lồng ghép các nội dung liên
quan đến ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, xây dựng Chính phủ số
|
5
|
- Đã có: điểm tối
đa.
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2
|
Hoàn
thiện thể chế
|
30
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch, chương
trình, đề án phát triển chuyển đổi số, phát triển Chính phủ số theo năm
của đơn vị
|
15
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Có chương trình,
nhiệm vụ, đề án về chuyển đổi số, Chính phủ số, ứng dụng CNTT hoặc có đề án,
dự án, nhiệm vụ được đăng ký trong Kế hoạch Chuyển đổi số hàng năm của Bộ
|
5
|
- Có chương trình,
nhiệm vụ, đề án: Điểm tối đa
- Không có chương trình,
nhiệm vụ, đề án: 0 điểm
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.1.2
|
Các văn bản khác
liên quan đến phát triển Chính phủ số thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý
|
10
|
- Mỗi văn bản liên
quan được ban hành được cộng 2 điểm, được cộng điểm không quá điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm;
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2
|
Hành lang pháp lý,
cơ chế chính sách, quy phạm pháp luật pháp để chuyển đổi số, phát triển
chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong ngành, lĩnh vực
|
15
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành quy chế quản
lý vận hành các ứng dụng CNTT, nền tảng số mà đơn vị chủ trì xây dựng, quản
lý vận hành.
|
5
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Quyết định ban hành
Quy chế quản lý vận hành các ứng dụng CNTT, nền tảng số
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2.2
|
Ban hành kế hoạch
và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực
liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của đơn vị
|
5
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Quyết định ban hành
việc triển khai số hóa kết quả giải quyết TTHC còn hiệu lực của đơn vị
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2.3
|
Quy định về quy
trình, phân công công chức, viên chức tiếp nhận, tổng hợp, xử lý các báo cáo,
hướng dẫn chế độ thống kê, báo cáo liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của
đơn vị
|
5
|
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3
|
Hạ
tầng và nền tảng số
|
30
|
|
|
|
|
3.1
|
Trang bị máy tính
cho CBCC (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng)
|
15
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ CBCCVC tại
đơn vị được trang bị máy tính
|
5
|
- Tổng số CBCCVC của
đơn vị (gọi là a)
- Tổng số máy tính
của đơn vị (gọi là b)
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.1.2
|
Đơn vị có trang bị
máy quét (scan) tài liệu không? hoặc sử dụng công cụ, tiện ích số hóa không?
|
5
|
- Đã có: Điểm tối
đa
- Không có: 0 điểm
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.1.3
|
Đơn vị có máy tính,
máy in không kết nối Internet dùng riêng cho STVBM không?
|
5
|
- Có máy tính: 1/2
số điểm tối đa
- Có cả máy tính và
máy in: Được điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.2
|
Điện toán đám mây
(Cloud Computing):
|
5
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có sử dụng dịch
vụ điện toán đám mây của Bộ để phục vụ công việc không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Công văn của đơn vị
yêu cầu sử dụng dịch vụ điện toán đám mây của Bộ hoặc liệt kê các dịch vụ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.3
|
Nền tảng tích hợp,
chia sẻ dữ liệu cấp đơn vị (LGSP)
|
10
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Phần mềm, CSDL, nền
tảng số mà đơn vị đang chủ trì xây dựng có kết nối dữ liệu với các bộ, ngành,
địa phương qua trục LGSP
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm).
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.3.2
|
Liệt kê các ứng dụng,
CSDL của đơn vị được kết nối, sử dụng qua LGSP
|
5
|
Mỗi 1 ứng dụng, CSDL
được cộng 1 điểm, điểm cộng không vượt quá điểm tối đa
|
Công văn của đơn vị
yêu cầu sử dụng nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4
|
Thông
tin và Dữ liệu số
|
45
|
|
|
|
|
4.1
|
Sự sẵn sàng của dữ
liệu
|
15
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Có CSDL quốc gia hoặc
chuyên ngành mà đơn vị chủ trì hoặc phối hợp xây dựng, khai thác, thụ hưởng nằm
trong Kế hoạch ứng dụng CNTT, chuyển đổi số hàng năm của Bộ không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Quyết định, kế hoạch
Chuyển đổi số của Bộ trong đó có tên CSDL do đơn vị chủ trì hoặc phối hợp xây
dựng
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.1.2
|
Tỷ lệ số CSDL trong
Danh mục CSDL của mà đơn vị chủ trì xây dựng có quy chuẩn hoặc quy định kỹ
thuật về cấu trúc dữ liệu, quy chế, quy trình khai thác, sử dụng, trao đổi,
chia sẻ dữ liệu để xây dựng do Bộ ban hành.
|
4
|
- Danh mục CSDL mà
đơn vị chủ trì xây dựng (gọi là a)
- Danh mục CSDL mà
đơn vị chủ trì xây dựng có quy chuẩn hoặc quy định kỹ thuật về cấu trúc dữ liệu,
quy chế, quy trình khai thác...(gọi là b)
- Điểm =(b/a)* điểm
tối đa’’
|
Nộp Quyết định hoặc
các văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.1.3
|
Tỷ lệ số CSDL trong
Danh mục CSDL của đơn vị chủ trì xây dựng, được nghiệm thu và đưa vào vận
hành, khai thác
|
4
|
- Danh mục CSDL mà
đơn vị chủ trì xây dựng (gọi là a)
- Số CSDL của đơn vị
được nghiệm thu và đưa vào vận hành, khai thác gọi là b
- Điểm =(b/a)* điểm
tối đa
|
Nộp Quyết định hoặc
các văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.1.4
|
Tỷ lệ dữ liệu, biểu
ghi đã cập nhật so với yêu cầu phải thu thập, quản lý
|
4
|
- Có đủ 100%: Điểm tối
đa;
- Không đủ: 1/2 điểm
tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Báo cáo hoặc kiểm tra
trực tiếp
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2
|
Kết nối, chia sẻ dữ
liệu, dữ liệu mở
|
20
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tỷ lệ CSDL trong
Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP
|
5
|
- Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2.2
|
Tỷ lệ CSDL trong
Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với NGSP
|
5
|
- Tổng số CSDL trong
Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL của
đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với NGSP = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ CSDL đã kết nối
LGSP, NGSP để khai thác dữ liệu phục vụ xây dựng CSDL
|
5
|
- Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL của
đơn vị đã kết nối LGSP, NGSP để khai thác dữ liệu = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2.4
|
Tỷ lệ CSDL đã cung
cấp cho các Bộ, ngành khác khai thác (Dữ liệu mở)
|
5
|
- Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL của
đơn vị đã cung cấp cho các Bộ, ngành khác khai thác = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
|
|
4.3
|
Dữ liệu lớn và công
cụ phân tích dữ liệu lớn
|
10
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đơn vị có sử dụng nền
tảng dữ liệu lớn (Big data) và công cụ phân tích dữ liệu lớn phục vụ chuyển đổi
số trong công tác chỉ đạo điều hành, cung cấp dịch vụ số
|
5
|
- Có bigdata, có
công cụ: Điểm tối đa;
- Có bigdata, không
có công cụ: ½ điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.3.2
|
Phần mềm, CSDL, nền
tảng số đã cung cấp cho các cơ quan nhà nước khai thác, sử dụng.
|
5
|
Liệt kê phần mềm,
CSDL, mỗi phần mềm được cộng 1 điểm, được cộng điểm không quá điểm tối đa
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5
|
Hoạt
động của Chuyển đổi số
|
200
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành
|
35
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ văn bản đi của
đơn vị được ký trực tiếp trên phần mềm
|
10
|
- Tổng số văn bản
đi của đơn vị (trừ văn bản mật) (gọi là a).
- Tổng số văn bản
đi của đơn vị được ký trực tiếp trên phần mềm (gọi là b).
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ văn bản của
đơn vị đã trả lời đúng hạn trên Hệ thống phần mềm quản lý văn bản (%):
|
10
|
- Tổng số văn bản đến
phải trả lời gọi là: a
- Tổng số văn bản
đã trả lời đúng hạn gọi là: b
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ tài khoản phần
mềm quản lý văn bản được cấp trên tổng số công chức, viên chức, người lao động
của đơn vị (%):
|
10
|
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động gọi là: a
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động được cấp tài khoản gọi là: b
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.4
|
Đơn vị đã tạo lập hồ
sơ lưu trữ điện tử chưa?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.2
|
Chữ ký điện tử, chữ
ký số
|
15
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động được cấp chứng thư số
|
10
|
- Tổng công chức, viên
chức, người lao động gọi là: a
- Tổng công chức, viên
chức, người lao động được cấp chứng thư số gọi là: b
- Điểm =( b/a) * Điểm
tối đa
|
Trung tâm Thông tin
tổng hợp danh sách CCVCNLĐ của đơn vị được cấp Usb Token
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.2.2
|
Khi đơn vị có người
nghỉ hưu, thôi việc, thay đổi vị trí công tác, thay đổi đơn vị, đơn vị có báo
cho bộ phận quản lý USB Token để thu hồi, thay đổi USB Token không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp biên bản bàn giao
lại USB Token
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3
|
Các ứng dụng cơ bản
|
30
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Liệt kê các các phần
mềm ứng dụng phục vụ chuyên môn, nghiệp vụ mà đơn vị đang sử dụng:
|
10
|
Mỗi phần mềm được cộng
2 điểm, được cộng điểm không quá điểm tối đa.
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm….) hoặc báo cáo, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.2
|
Phần mềm cập nhật
cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước (phần mềm CSDL CBCCVC)
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tỷ lệ CBCCVC đã nhập
dữ liệu, in và được phê duyệt cập nhật dữ liệu chính thức vào CSDL của Bộ Nội
vụ
|
5
|
- Tổng số CCVC gọi
là a
- Số lượng CCVC đã
nhập dữ liệu, in và được phê duyệt gọi là b
- Tỷ lệ: b/a
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
Các đơn vị chiết xuất
từ phần mềm hoặc nộp các báo cáo có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Dữ liệu được bổ
sung, cập nhật đầy đủ khi có biến động vào phần mềm; Dữ liệu trong CSDL được
trích xuất, khai thác, sử dụng thay thế bản giấy trong công tác quản lý, sử dụng
CCVC
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Báo cáo của đơn vị
có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.3
|
Phần mềm quản lý việc
thực hiện nhiệm vụ Bộ trưởng giao
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tỷ lệ nhiệm vụ đúng
hạn trên tổng số nhiệm vụ được giao (%):
|
5
|
- Tổng số nhiệm vụ
được giao gọi là: a
- Tổng số nhiệm vụ
hoàn thành đúng hạn gọi là: b
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
Báo cáo thống kê của
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Đơn vị có cập nhật
tiến độ công việc được giao lên phần mềm quản lý việc thực hiện nhiệm vụ Bộ
trưởng giao không?
|
5
|
- Có cập nhật đầy đủ:
Được điểm tối đa
- Cập nhật không đầy
đủ: Được 1/2 điểm tối đa
- Không cập nhật: Không
có điểm
|
Báo cáo thống kê của
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.4
|
Hệ thống thông tin
báo cáo - thống kê
|
5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ báo cáo được
điện tử hóa và cập nhật dữ liệu đầy đủ (100%), thường xuyên để phục vụ thống
kê, báo cáo của đơn vị
|
5
|
- Tổng số biểu mẫu
báo cáo của đơn vị= a;
- Số lượng biểu mẫu
báo cáo đã điện tử hóa = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Báo cáo của đơn vị
có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5
|
Hội nghị truyền
hình trực tuyến
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5.1
|
Tỷ lệ cuộc họp nội
bộ (Giao ban, chuyên môn, chuyên đề, chi bộ…) do lãnh đạo đơn vị chủ trì
|
5
|
- Tổng số cuộc họp
của đơn vị= a;
- Số lượng cuộc họp
trực tuyến nội bộ = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
gồm: Kế hoạch; Giấy mời; hoặc hợp đồng thuê, mua dịch vụ hoặc biên bản bàn
giao hoặc các kênh thông tin khác
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5.2
|
Tỷ lệ cuộc họp với
các bộ, ngành, địa phương mà nội dung liên quan đến đơn vị chuẩn bị nội dung
|
5
|
- Tổng số cuộc họp
của đơn vị với các bộ, ngành, địa phương = a;
- Số lượng cuộc họp
trực tuyến của đơn vị với các bộ, ngành, địa phương = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
gồm: Kế hoạch; Giấy mời; hoặc hợp đồng thuê, mua dịch vụ hoặc biên bản bàn
giao hoặc các kênh thông tin khác
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.6
|
Hệ thống PAKN người
dân, doanh nghiệp
|
5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trả lời PAKN
người dân và doanh nghiệp
|
5
|
- Tổng số PAKN của
đơn vị là a
- số lượng PAKN của
đơn vị đã trả lời đúng hạn là b
- Tỷ lệ: b/a
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
- Báo cáo có tính pháp
lý của đơn vị hoặc Báo cáo của trung tâm Thông tin
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7
|
Dịch vụ công
|
25
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Đơn vị có DVC mức 4
kết nối với cổng DVC quốc gia
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
3
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 đang cung cấp (gọi là b);
- Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 là b/a;
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 3 được tính như sau:
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 3 từ 80% trở lên thì đạt Điểm tối đa;
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 3 dưới 80% thì tính theo công thức:
- Điểm= (b/a)*Điểm tối
đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị trực thuộc Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.3
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 đang cung cấp (gọi là );
- Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 là b/a
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 4 được tính như sau:
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 4 từ 80% trở lên thì đạt Điểm tối đa;
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 4 dưới 80% thì tính theo công thức:
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.4
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
3 có phát sinh HSTT
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 đang cung cấp (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh HSTT (gọi là b);
- Tỷ lê dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3 có phát sinh HSTT: b/a
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 3 có phát sinh HSTT được tính như sau:
+ Từ 70% trở lên:
Điểm tối đa
+ Dưới 70%: Điểm =
(b/a)* Điểm tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4 có phát sinh HSTT
|
5
|
- Tổng số dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 đang cung cấp (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 có phát sinh HSTT (gọi là b);
- Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh HSTT là: b/a
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 4 có phát sinh HSTT được tính như sau:
+ Từ 70% trở lên:
Điểm tối đa
+ Dưới 70%: Điểm = (b/a)*
Điểm tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8
|
Tỷ lệ hồ sơ trực
tuyến
|
25
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành
chính của đơn vị đã được đưa lên Hệ thống một cửa điện tử của Bộ
|
5
|
- Tổng số thủ tục
hành chính của đơn vị gọi là : a
- Tổng số thủ tục
hành chính đã được đưa lên hệ thống Một cửa của Bộ gọi là: b
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ hồ sơ đã giải
quyết đúng hạn trong năm (%):
|
5
|
-Tổng số hồ sơ
trong năm gọi là: a
- Tổng số hồ sơ đã
giải quyết đúng hạn trong năm gọi là: b
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.3
|
Đơn vị có thực hiện
đầy đủ các hình thức công khai thủ tục hành chính theo quy định không?
|
5
|
- Công khai đầy đủ:
Được điểm tối đa
- Công khai không đầy
đủ: Được 1/2 điểm tối đa
- Không công khai:
0 điểm
|
- Báo cáo từ Văn
phòng Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.4
|
Tỷ lệ trung bình hồ
sơ được công khai kết quả/ tổng số hồ sơ giải quyết trong năm, trên trang/cổng
Dịch vụ công của đơn vị (%):
|
5
|
-Tổng số hồ sơ giải
quyết trong năm gọi là: a
- Tổng số hồ sơ được
công khai kết quả gọi là: b
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.5
|
Tỷ lệ TTHC của đơn
vị đã được cắt giảm trong năm
|
5
|
-Tổng số TTHC của
đơn vị (gọi là a);
- Tổng số TTHC của
đơn vị đã được cắt giảm gọi là b
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.9
|
Nền tảng thanh toán
trực tuyến, di động
|
10
|
|
|
|
|
5.9.1
|
Tỷ lệ số dịch vụ
công trực tuyến của đơn vị có tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến
|
5
|
- Tổng số dịch vụ công
trực tuyến có thu phí của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ công
trực tuyến có thu phí của đơn vị và được tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến
(gọi là b)
- Điểm = (b/a) *Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.9.2
|
Tỷ lệ số dịch vụ
công trực tuyến của đơn vị có kết nối, hỗ trợ thanh toán qua hệ thống hỗ trợ thanh
quốc gia PayGov
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến có thu phí của đơn vị (gọi là a)
- Tổng số dịch vụ công
trực tuyến có thu phí của đơn vị và được kết nối, hỗ trợ thanh toán qua hệ thống
hỗ trợ thanh toán quốc gia PayGov (gọi là b)
- Điểm = (b/a) *Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.10
|
Mức độ hài lòng khi
sử dụng DVCTT
|
5
|
|
|
|
|
|
DVCTT của đơn vị có
phần đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức khi sử dụng không
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.11
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
15
|
|
|
|
|
5.11.1
|
Tỷ lệ TTHC của đơn
vị đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ BCCI
|
5
|
Trong danh mục TTHC
đang triển khai tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, tổng số TTHC có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
- Tính tỷ lệ % giữa
số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả hai)
so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI (gọi là a)
- Nếu tỷ lệ này đạt:
+ Từ 50% trở lên đạt:
Điểm tối đa;
+ Dưới 50% đạt: Điểm
tối đa * (a/ 50%) điểm.
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.11.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của
đơn vị được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
5
|
+ Xác định các TTHC
đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của
các TTHC nêu trên.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên.
- Tính tỷ lệ % giữa
số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm của các TTHC nêu trên
- Nếu tỷ lệ đạt:
+ Từ 5% trở lên đạt:
Điểm tối đa;
+ Dưới 5% đạt: 0 điểm.
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.11.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC của đơn vị được trả qua dịch vụ BCCI
|
5
|
+ Xác định các TTHC
đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của
các TTHC nêu trên.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên.
- Tính tỷ lệ % giữa
số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm của các TTHC nêu trên
- Nếu tỷ lệ này đạt:
+ Từ 20% trở lên đạt:
Điểm tối đa;
+ Dưới 20% đạt: 0
điểm.
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.12
|
Số hóa và lưu trữ
tài liệu điện tử
|
20
|
|
|
|
|
5.12.1
|
Đơn vị đã xây dựng
kho lưu trữ hồ sơ điện tử
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.12.2
|
Đơn vị đã triển
khai hệ thống/phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ điện tử
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.12.3
|
Đơn vị có ban hành
quy chế/quy trình sử dụng hệ thống/phần mềm lưu trữ không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp Quyết định ban hành
Quy chế/ Quy trình hoặc các văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.12.4
|
Hệ thống/ Phần mềm
lưu trữ có được tích hợp với phần mềm quản lý văn bản và điều hành của Bộ? và
các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin khác
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6
|
An
toàn, an ninh mạng
|
25
|
|
|
|
|
6.1
|
Cán bộ, công chức,
viên chức của đơn vị có tuân thủ đúng Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an
toàn thông tin mạng không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có hoặc có sự
cố về ATTT: 0 điểm
|
Các văn bản liên quan
có tính pháp lý của đơn vị: báo cáo, công văn….
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.2
|
Tỷ lệ máy tính được
cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc
|
10
|
- Tổng số máy tính
của đơn vị gọi là a
- Tổng số máy tính
của đơn vị đã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc gọi là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Các văn bản, báo
cáo liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.3
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị tham gia các khóa học về CNTT, an toàn,
bảo mật thông tin (%):
|
10
|
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị gọi là a
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị tham gia các khóa học về CNTT, an toàn,
bảo mật thông tin gọi là b
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Các văn bản, báo
cáo liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7
|
Đào
tạo và Phát triển nguồn nhân lực
|
30
|
|
|
|
|
7.1
|
Đơn vị đã có chương
trình, kế hoạch đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số cho CBCCVC trong
đơn vị
|
6
|
- Có chương trình,
kế hoạch đào tạo và đã triển khai: điểm tối đa
- Có chương trình,
kế hoạch đào tạo nhưng chưa triển khai: 1/2 điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Nộp kế hoạch hoặc các
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo của
đơn vị tham gia ít nhất 1 khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số
do Bộ Nội vụ hoặc do đơn vị tổ chức
|
6
|
- Tổng số lãnh đạo
đơn vị + Tổng số lãnh đạo cấp phòng ban gọi là a Tổng số lãnh đạo đã tham gia
khóa đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số do đơn vị tổ chức gọi là
b
- Tỷ lệ= b/a
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.3
|
Tỷ lệ CBCCVC được tập
huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin của đơn
vị
|
6
|
- Tổng số CBCCVC được
gọi là a
- Tổng số CBCCVC được
tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin gọi
là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu,
khai thác các dữ liệu số.
|
6
|
- Tổng số CBCCVC được
gọi là a
- Tổng số CBCCVC được
tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu, khai thác các dữ
liệu số gọi là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.5
|
Đơn vị có cử công
chức, viên chức, người lao động tham gia các khóa học trực tuyến (eLearning)
không?
|
6
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học (học
ở trong và ngoài Bộ)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tổng
|
400
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC II
BẢNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÀNH CHO
CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ NỘI VỤ
STT
|
Chỉ
số chính/Chỉ số thành phần/Tiêu chí
|
Điểm
tối đa
|
Cách
tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn
thu thập dữ liệu
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuyển
đổi nhận thức và cơ chế chính sách
|
40
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến về chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong
Bộ, ngành Nội vụ
|
15
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Có chuyên mục/Tin
bài về chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Bộ hoặc của đơn vị
trực thuộc Bộ
|
5
|
- Có chuyên mục và
tin bài trong chuyên mục trên Trang/Cổng TTĐT của đơn vị hoặc có tin bài gửi
Cổng TTĐT Bộ Nội vụ về hoạt động chuyển đổi số của đơn vị: 1 điểm
- Mỗi tin bài trong
chuyên mục cộng 1 điểm, không quá điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Trích dẫn đường
link
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.1.2
|
Có các tài liệu tuyên
truyền (quyển, tờ rơi, video clip, ...) về chuyển đổi số, phát triển chính phủ
số, kinh tế số, xã hội số liên quan ngành Nội vụ do đơn vị xây dựng
|
5
|
- Mỗi tài liệu cộng
1 điểm, Được cộng điểm không quá điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Gửi tài liệu tuyên
truyền (sách, tờ rơi, tờ gấp, bản chụp áp phích, video clips, …) hoặc báo cáo
của đơn vị có thẩm quyền ban hành báo cáo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.1.3
|
Tổ chức các hội thảo,
hội nghị, cuộc họp (kể cả họp chi bộ) của cơ quan, đơn vị phổ biến kiến thức
cho lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức các cấp về chuyển đổi số, Chính phủ
số, kinh tế số và xã hội số.
|
5
|
Đơn vị tổ chức mỗi
một cuộc hội thảo, hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về Chuyển đổi số được 01 điểm.
Được cộng điểm không quá điểm tối đa Có biên bản, kết luận cuộc họp cuộc họp
(điện tử có ký số)
|
Văn bản phê duyệt kế
hoạch và các tài liệu về tổ chức hội nghị; giấy mời; tin bài trên báo, mạng về
hội nghị, tập huấn. Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh
đạo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.2
|
Sự quan tâm của người
đứng đầu đơn vị về
chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số
|
15
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Có quyết định thành
lập Tổ/bộ phận chuyển đổi số hoặc có bản phân công nhiệm vụ trong lãnh đạo
đơn vị
|
5
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.2.2
|
Số cuộc họp, hội
nghị chuyên đề về chuyển đổi số, chính phủ số, kinh tế số, xã hội số do thủ trưởng
đơn vị, người đứng đầu các tổ chức đảng, đoàn thể của đơn vị chủ trì
|
5
|
- Mỗi cuộc họp, hội
nghị chuyên đề về chuyển đổi số được cộng 1 điểm. Được cộng không quá điểm tối
đa
|
Văn bản phê duyệt kế
hoạch và các tài liệu về tổ chức hội nghị; giấy mời; tin bài trên báo, mạng về
hội nghị, tập huấn. Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh
đạo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.2.3
|
Phát động phong
trào thi đua chuyển đổi số trong đơn vị (Chính quyền, Công đoàn); có tiêu chí
cụ thể; lựa chọn, vinh danh, khen thưởng cho tập thể, cá nhân trong đơn vị
|
5
|
- Đã có: điểm tối
đa.
- Không có: 0 điểm
|
Văn bản phê duyệt về
tổ chức phong trào thi đua/ Thông tin, tài liệu về tổ chức vinh danh; Có thể bằng
hình thức: quyết định, kết luận giao ban, kế hoạch công tác, công văn, có quyết
định tặng bằng khen, giấy khen
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.3
|
Chủ trương, chiến
lược, kế hoạch về Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị
|
10
|
|
|
|
|
1.3.1
|
Ban hành Kế hoạch
chuyển đổi số theo giai đoạn 2021-2025 của cơ quan, đơn vị
|
5
|
- Đã có: điểm tối
đa.
- Không có: 0 điểm
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.3.2
|
Trong các văn bản quy
phạm pháp luật, kế hoạch, chiến lược, đề án, dự án... do đơn vị chủ trì xây dựng
và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, có lồng ghép các nội dung liên quan đến
ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, xây dựng Chính phủ số
|
5
|
- Đã có: điểm tối
đa.
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2
|
Hoàn
thiện thể chế
|
45
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch, chương
trình, đề án phát triển chuyển đổi số, phát triển chính phủ số theo năm
của đơn vị
|
15
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Có chương trình,
nhiệm vụ, đề án về chuyển đổi số, Chính phủ số, ứng dụng CNTT hoặc có đề án,
dự án, nhiệm vụ được đăng ký trong Kế hoạch Chuyển đổi số hàng năm của Bộ
|
5
|
- Có chương trình,
nhiệm vụ, đề án: Điểm tối đa
- Không có chương trình,
nhiệm vụ, đề án: 0 điểm
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.1.2
|
Các văn bản khác
liên quan đến phát triển Chính phủ số thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý
|
10
|
- Mỗi văn bản liên
quan được ban hành được cộng 2 điểm, được cộng điểm không quá điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm;
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2
|
Hành lang pháp lý,
cơ chế chính sách, quy phạm pháp luật pháp để chuyển đổi số, phát triển
chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong ngành, lĩnh vực
|
18
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Ban hành quy chế quản
lý vận hành các ứng dụng CNTT, nền tảng số mà đơn vị chủ trì xây dựng, quản
lý vận hành.
|
5
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Quyết định ban hành
Quy chế quản lý vận hành các ứng dụng CNTT, nền tảng số
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2.2
|
Ban hành quy chế hoạt
động của trang/Cổng Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công mà đơn vị được
giao chủ trì quản lý, vận hành
|
3
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Quyết định ban hành
Quy chế hoạt động của trang/Cổng Thông tin điện tử và Cổng Dịch vụ công do
đơn vị quản lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2.3
|
Ban hành kế hoạch
và triển khai việc số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực
liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của đơn vị
|
5
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Quyết định ban hành
việc triển khai số hóa kết quả giải quyết TTHC còn hiệu lực của đơn vị
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2.4
|
Quy định về quy
trình, phân công công chức, viên chức tiếp nhận, tổng hợp, xử lý các báo cáo,
hướng dẫn chế độ thống kê, báo cáo liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của
đơn vị
|
5
|
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.3
|
Ngân sách cho công
nghệ thông tin
|
6
|
|
|
|
|
2.3.1
|
Tỷ lệ chi ngân sách
của đơn vị cho CNTT
|
3
|
- Tỷ lệ chi cho
CNTT ≥01%: Điểm tối đa
- Tỷ lệ chi cho
CNTT <01%: Điểm = Tỷ lệ/01% * Điểm tối đa
|
Quyết định giao
ngân sách hoặc báo cáo liên quan đến ngân sách của đơn vị
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.3.2
|
Có công khai việc
chi ngân sách về CNTT trên Cổng TTĐT của Bộ hoặc cổng/trang TTĐT của đơn vị
trực thuộc
|
3
|
- Có: điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Gửi đường link hoặc
Quyết định công khai việc chi ngân sách
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.4
|
Cơ chế, chính sách,
quy định về bảo đảm an toàn, an ninh thông tin
|
6
|
|
|
|
|
2.4.1
|
Nội quy, quy chế về
việc bảo đảm an toàn thông tin mạng
|
3
|
- Đã ban hành: Điểm
tối đa
- Chưa ban hành: 0
điểm
|
Nộp nội quy, quy chế
về việc bảo đảm an toàn thông tin mạng
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.4.2
|
Quy định về bảo đảm
an toàn, an ninh thông tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành, nâng
cấp và hủy bỏ ổ cứng, USB, Token... và các thiết bị máy tính
|
3
|
- Đã ban hành: Điểm
tối đa
- Chưa ban hành: 0
điểm
|
Nộp Quy định về bảo
đảm an toàn, an ninh thông tin trong quá trình thiết kế, xây dựng, vận hành,
nâng cấp và hủy bỏ các hạ tầng kỹ thuật
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3
|
Hạ
tầng và nền tảng số
|
75
|
|
|
|
|
3.1
|
Trang bị máy tính
cho CBCC (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng)
|
15
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ CBCCVC tại
đơn vị được trang bị máy tính
|
5
|
- Tổng số CBCCVC của
đơn vị (gọi là a)
- Tổng số máy tính
của đơn vị (gọi là b)
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.1.2
|
Đơn vị có trang bị
máy quét (scan) tài liệu không? hoặc sử dụng công cụ, tiện ích số hóa không?
|
5
|
- Đã có: Điểm tối
đa
- Không có: 0 điểm
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.1.3
|
Đơn vị có máy tính,
máy in không kết nối Internet dùng riêng cho STVBM không?
|
5
|
- Có máy tính: 1/2
số điểm tối đa
- Có cả máy tính và
máy in: Được điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.2
|
Mạng kết nối
|
6
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Đơn vị có kết nối với
mạng diện rộng của Bộ không?
|
3
|
- Đã có: Điểm tối
đa
- Không có: 0 điểm
|
Sơ đồ kết nối hoặc biên
bản lắp đặt hoặc bản vẽ hoàn công hoặc các tài liệu, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.2.2
|
Kết nối mạng WAN của
đơn vị vào Mạng Truyền số liệu chuyên dùng (TSLCD)
|
3
|
- Đã có: Điểm tối
đa
- Không có: 0 điểm
|
Sơ đồ kết nối hoặc biên
bản lắp đặt hoặc bản vẽ hoàn công hoặc các tài liệu, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.3
|
Ứng dụng IPv6 trên
hạ tầng, mạng lưới dịch vụ của trung tâm, phòng, ban,..... của đơn vị
|
6
|
|
|
|
|
3.3.1
|
Kế hoạch chuyển đổi
IPv6 của đơn vị
|
3
|
- Đã có: điểm tối
đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp kế hoạch hoặc các
văn bản liên quan đến IPv6
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.3.2
|
Mức độ chuyển đổi
IPv6 cho HTTT của đơn vị
|
3
|
- Tỷ lệ = tổng số
HTTT của đơn vị đã chuyển đổi sang IPv6/tổng số HTTT của đơn vị
- Điểm = Tỷ lệ *Điểm
tối đa
|
Nộp báo cáo đánh
giá kết quả hoặc tài liệu có liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4
|
Trung tâm dữ liệu
|
30
|
|
|
|
|
3.4.1
|
Trung tâm dữ liệu của
đơn vị
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của đơn vị
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.2
|
Trung tâm dữ liệu dự
phòng của đơn vị
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của đơn vị
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.3
|
Tỷ lệ băng thông kết
nối Internet/ CBCCVC
|
3
|
Tỷ lệ băng thông viết
tắt: TLBT
0 Mb < TLBT ≤ 5
Mb: 1 điểm
5 Mb < TLBT ≤ 10
Mb: 2 điểm
TLBT > 10 Mb: Điểm
tối đa
|
Báo cáo kết quả thực
hiện kế hoạch ứng dụng CNTT hàng năm của đơn vị hoặc Hợp đồng thuê đường truyền,….
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.4
|
Đơn vị có Hệ thống tường
lửa (Firewall) không ?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.5
|
Đơn vị có Hệ thống
phát hiện truy nhập trái phép (IDS/IPS) không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.6
|
Đơn vị có Hệ thống phần
mềm lọc thư rác không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.7
|
Đơn vị có Hệ thống an
toàn báo cháy, nổ không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.8
|
Đơn vị có Hệ thống
an toàn chống sét không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.9
|
Đơn vị có Hệ thống
camera an ninh, giám sát vào ra không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.4.10
|
Đơn vị có Hệ thống
lưu trữ dữ liệu (SAN, NAS, DAS, …) không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Hợp đồng mua bán hoặc biên bản bàn giao hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.5
|
Điện toán đám mây
(Cloud Computing):
|
8
|
|
|
|
|
3.5.1
|
Hạ tầng kỹ thuật
CNTT của đơn vị đã triển khai mô hình điện toán đám mây
|
3
|
- Đã xây dựng/thuê
hạ tầng điện toán đám mây : Điểm tối đa;
- Chưa xây dựng/
thuê hạ tầng điện toán đám mây: 0 điểm.
|
- Tài liệu kiểm chứng
(Cung cấp số hợp đồng thuê dịch vụ; tên nhà Cung cấp; số điện thoại nhà Cung
cấp)
- Tài liệu thiết kế
hoặc hoàn công có hạng mục xây dựng hạ tầng đám mây
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.5.2
|
Đơn vị có sử dụng dịch
vụ điện toán đám mây của Bộ để phục vụ công việc không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Công văn của đơn vị
yêu cầu sử dụng dịch vụ điện toán đám mây của Bộ hoặc liệt kê các dịch vụ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.6
|
Nền tảng tích hợp,
chia sẻ dữ liệu cấp đơn vị (LGSP)
|
10
|
|
|
|
|
3.6.1
|
Phần mềm, CSDL, nền
tảng số mà đơn vị đang chủ trì xây dựng có kết nối dữ liệu với các bộ, ngành,
địa phương qua trục LGSP
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.6.2
|
Liệt kê các ứng dụng,
CSDL của đơn vị được kết nối, sử dụng qua LGSP
|
5
|
Mỗi 1 ứng dụng,
CSDL được cộng 1 điểm, điểm cộng không vượt quá điểm tối đa
|
Công văn của đơn vị
yêu cầu sử dụng nền tảng tích hợp chia sẻ dữ liệu của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4
|
Thông
tin và Dữ liệu số
|
45
|
|
|
|
|
4.1
|
Sự sẵn sàng của dữ
liệu
|
15
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Có CSDL quốc gia hoặc
chuyên ngành mà đơn vị chủ trì hoặc phối hợp xây dựng, khai thác, thụ hưởng nằm
trong Kế hoạch ứng dụng CNTT, chuyển đổi số hàng năm của Bộ không?
|
3
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Quyết định, kế hoạch
Chuyển đổi số của Bộ trong đó có tên CSDL do đơn vị chủ trì hoặc phối hợp xây
dựng
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.1.2
|
Tỷ lệ số CSDL trong
Danh mục CSDL của mà đơn vị chủ trì xây dựng có quy chuẩn hoặc quy định kỹ
thuật về cấu trúc dữ liệu, quy chế, quy trình khai thác, sử dụng, trao đổi,
chia sẻ dữ liệu để xây dựng do Bộ ban hành.
|
4
|
- Danh mục CSDL mà
đơn vị chủ trì xây dựng (gọi là a)
- Số CSDL của đơn vị
được nghiệm thu và đưa vào vận hành, khai thác gọi là b
- Điểm =(b/a)* điểm
tối đa
|
Nộp Quyết định hoặc
các văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.1.3
|
Tỷ lệ số CSDL trong
Danh mục CSDL của đơn vị chủ trì xây dựng, được nghiệm thu và đưa vào vận
hành, khai thác
|
4
|
- Danh mục CSDL mà
đơn vị chủ trì xây dựng (gọi là a)
- Số CSDL của đơn vị
được nghiệm thu và đưa vào vận hành, khai thác gọi là b
- Điểm =(b/a)* điểm
tối đa
|
Nộp Quyết định hoặc
các văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.1.4
|
Tỷ lệ dữ liệu, biểu
ghi đã cập nhật so với yêu cầu phải thu thập, quản lý
|
4
|
- Có đủ 100%: Điểm
tối đa;
- Không đủ: 1/2 điểm
tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Báo cáo hoặc kiểm tra
trực tiếp
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2
|
Kết nối, chia sẻ dữ
liệu, dữ liệu mở
|
20
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Tỷ lệ CSDL trong
Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP
|
5
|
- Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với LGSP = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2.2
|
Tỷ lệ CSDL trong
Danh mục CSDL của đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với NGSP
|
5
|
- Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL của
đơn vị đã triển khai kết nối, chia sẻ với NGSP = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2.3
|
Tỷ lệ CSDL đã kết nối
LGSP, NGSP để khai thác dữ liệu phục vụ xây dựng CSDL
|
5
|
- Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL của
đơn vị đã kết nối LGSP, NGSP để khai thác dữ liệu = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.2.4
|
Tỷ lệ CSDL đã cung
cấp cho các Bộ, ngành khác khai thác (Dữ liệu mở)
|
5
|
- Tổng số CSDL
trong Danh mục CSDL của đơn vị = a;
- Số lượng CSDL của
đơn vị đã cung cấp cho các Bộ, ngành khác khai thác = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế, báo cáo
năm…)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.3
|
Dữ liệu lớn và công
cụ phân tích dữ liệu lớn
|
10
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Đơn vị có sử dụng nền
tảng dữ liệu lớn (big data) và công cụ phân tích dữ liệu lớn phục vụ chuyển đổi
số trong công tác chỉ đạo điều hành, cung cấp dịch vụ số
|
5
|
- Có big data, có
công cụ: Điểm tối đa;
- Có big data,
không có công cụ: ½ điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4.3.2
|
Phần mềm, CSDL, nền
tảng số đã cung cấp cho các cơ quan nhà nước khai thác, sử dụng.
|
5
|
Liệt kê phần mềm,
CSDL
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5
|
Hoạt
động của Chuyển đổi số
|
230
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành
|
20
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ văn bản đi của
đơn vị được ký trực tiếp trên phần mềm
|
5
|
- Tổng số văn bản
đi của đơn vị (trừ văn bản mật) (gọi là a).
- Tổng số văn bản
đi của đơn vị được ký trực tiếp trên phần mềm (gọi là b).
- Điểm = (b/a)* Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ văn bản của
đơn vị đã trả lời đúng hạn trên Hệ thống phần mềm quản lý văn bản (%):
|
5
|
- Tổng số văn bản đến
phải trả lời gọi là: a
- Tổng số văn bản
đã trả lời đúng hạn gọi là: b
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ tài khoản phần
mềm quản lý văn bản được cấp trên tổng số công chức, viên chức, người lao động
của đơn vị (%):
|
5
|
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động gọi là: a
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động được cấp tài khoản gọi là:b
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.4
|
Đơn vị đã tạo lập hồ
sơ lưu trữ điện tử chưa?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.2
|
Chữ ký điện tử, chữ
ký số
|
10
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động được cấp chứng thư số
|
5
|
- Tổng công chức,
viên chức, người lao động gọi là: a
- Tổng công chức,
viên chức, người lao động được cấp chứng thư số gọi là: b
- Điểm =( b/a) * Điểm
tối đa
|
Trung tâm Thông tin
tổng hợp danh sách CCVCNLĐ của đơn vị được cấp Usb Token
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.2.2
|
Khi đơn vị có người
nghỉ hưu, thôi việc, thay đổi vị trí công tác, thay đổi đơn vị, đơn vị có báo
cho bộ phận quản lý USB Token để thu hồi, thay đổi USB Token không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp biên bản bàn giao
lại USB Token
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3
|
Các ứng dụng cơ bản
|
50
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Đơn vị đã triển
khai ứng dụng Quản lý nhân sự chưa?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm….) hoặc báo cáo, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.2
|
Đơn vị đã triển
khai ứng dụng Quản lý Tài chính - Kế toán chưa
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm….)hoặc báo cáo, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.3
|
Đơn vị đã triển
khai ứng dụng Quản lý Thi đua khen thưởng chưa?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm….) hoặc báo cáo, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.4
|
Đơn vị đã triển
khai ứng dụng Quản lý Tài sản chưa?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm….) hoặc báo cáo, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.5
|
Liệt kê các các phần
mềm ứng dụng phục vụ chuyên môn, nghiệp vụ mà đơn vị đang sử dụng:
|
10
|
Mỗi 1 phần mềm được
cộng 2 điểm, được cộng điểm không quá điểm tối đa.
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm….) hoặc báo cáo, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.6
|
Phần mềm cập nhật
cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước (phần mềm CSDL CBCCVC)
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tỷ lệ CBCCVC đã nhập
dữ liệu, in và được phê duyệt cập nhật dữ liệu chính thức vào CSDL của Bộ Nội
vụ
|
5
|
- Tổng số CCVC gọi
là a
- Số lượng CCVC đã
nhập dữ liệu, in và được phê duyệt gọi là b
- Tỷ lệ: b/a
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
Các đơn vị chiết xuất
từ phần mềm hoặc nộp các báo cáo có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Dữ liệu được bổ
sung, cập nhật đầy đủ khi có biến động vào phần mềm; Dữ liệu trong CSDL được
trích xuất, khai thác, sử dụng thay thế bản giấy trong công tác quản lý, sử dụng
CCVC
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Báo cáo của đơn vị có
tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.7
|
Phần mềm quản lý việc
thực hiện nhiệm vụ Bộ trưởng giao
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tỷ lệ nhiệm vụ đúng
hạn trên tổng số nhiệm vụ được giao (%):
|
5
|
- Tổng số nhiệm vụ được
giao gọi là: a
- Tổng số nhiệm vụ hoàn
thành đúng hạn gọi là: b
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
Báo cáo thống kê của
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Đơn vị có cập nhật
tiến độ công việc được giao lên phần mềm quản lý việc thực hiện nhiệm vụ Bộ
trưởng giao không?
|
5
|
- Có cập nhật đầy đủ:
Được điểm tối đa
- Cập nhật không đầy
đủ: Được 1/2 điểm tối đa
- Không cập nhật:
Không có điểm
|
Báo cáo thống kê của
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.4
|
Hệ thống thông tin
báo cáo - thống kê
|
5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ báo cáo được
điện tử hóa và cập nhật dữ liệu đầy đủ (100%), thường xuyên để phục vụ thống
kê, báo cáo của đơn vị
|
5
|
- Tổng số biểu mẫu
báo cáo của đơn vị= a;
- Số lượng biểu mẫu
báo cáo đã điện tử hóa = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Báo cáo của đơn vị có
tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5
|
Hội nghị truyền
hình trực tuyến
|
10
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Tỷ lệ cuộc họp nội
bộ (Giao ban, chuyên môn, chuyên đề, chi bộ…) do lãnh đạo đơn vị chủ trì
|
5
|
- Tổng số cuộc họp
của đơn vị= a;
- Số lượng cuộc họp
trực tuyến nội bộ = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
gồm: Kế hoạch; Giấy mời; hoặc hợp đồng thuê, mua dịch vụ hoặc biên bản bàn
giao hoặc qua các kênh thông tin khác
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5.2
|
Tỷ lệ cuộc họp với
các bộ, ngành, địa phương mà nội dung liên quan đến đơn vị chuẩn bị nội dung
|
5
|
- Tổng số cuộc họp
của đơn vị với các bộ, ngành, địa phương = a;
- Số lượng cuộc họp
trực tuyến của đơn vị với các bộ, ngành, địa phương = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
gồm: Kế hoạch; Giấy mời; hoặc hợp đồng thuê, mua dịch vụ hoặc biên bản bàn
giao hoặc qua các kênh thông tin khác
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.6
|
Hệ thống PAKN người
dân, doanh nghiệp
|
5
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ trả lời PAKN
người dân và doanh nghiệp
|
5
|
- Tổng số PAKN của
đơn vị là a
- Số lượng PAKN của
đơn vị đã trả lời đúng hạn là b
- Tỷ lệ: b/a
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
- Báo cáo có tính pháp
lý của đơn vị hoặc Báo cáo của trung tâm Thông tin
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7
|
Dịch vụ công
|
25
|
|
|
|
|
5.7.1
|
Đơn vị có DVC mức 4
kết nối với cổng DVC quốc gia
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.2
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
3
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 đang cung cấp (gọi là b);
- Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 là b/a;
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 3 được tính như sau:
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 3 từ 80% trở lên thì đạt Điểm tối đa;
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 3 dưới 80% thì tính theo công thức:
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các đơn
vị trực thuộc Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.3
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 đang cung cấp (gọi là );
- Tỷ lệ dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 là b/a
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 4 được tính như sau:
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 4 từ 80% trở lên thì đạt Điểm tối đa;
+ Nếu tỷ lệ DVCTT mức
độ 4 dưới 80% thì tính theo công thức:
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các đơn
vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.4
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
3 có phát sinh HSTT
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 đang cung cấp (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh HSTT (gọi là b);
- Tỷ lê dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3 có phát sinh HSTT: b/a
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 3 có phát sinh HSTT được tính như sau:
+ Từ 70% trở lên:
Điểm tối đa
+ Dưới 70%: Điểm =
(b/a)* Điểm tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.7.5
|
Tỷ lệ DVCTT mức độ
4 có phát sinh HSTT
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 đang cung cấp (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 có phát sinh HSTT (gọi là b);
- Tỷ lệ dịch vụ công
trực tuyến mức độ 4 có phát sinh HSTT là: b/a
*. Điểm tỷ lệ DVCTT
mức độ 4 có phát sinh HSTT được tính như sau:
+ Từ 70% trở lên:
Điểm tối đa
+ Dưới 70%: Điểm =
(b/a)* Điểm tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8
|
Tỷ lệ hồ sơ trực
tuyến
|
25
|
|
|
|
|
5.8.1
|
Tỷ lệ thủ tục hành
chính của đơn vị đã được đưa lên Hệ thống một cửa điện tử của Bộ
|
5
|
- Tổng số thủ tục
hành chính của đơn vị gọi là : a
- Tổng số thủ tục
hành chính đã được đưa lên hệ thống Một cửa của Bộ gọi là: b
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.2
|
Tỷ lệ hồ sơ đã giải
quyết đúng hạn trong năm (%):
|
5
|
-Tổng số hồ sơ
trong năm gọi là: a
- Tổng số hồ sơ đã
giải quyết đúng hạn trong năm gọi là: b
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.3
|
Đơn vị có thực hiện
đầy đủ các hình thức công khai thủ tục hành chính theo quy định không?
|
5
|
- Công khai đầy đủ:
Được điểm tối đa
- Công khai không đầy
đủ: Được 1/2 điểm tối đa
- Không công khai:
0 điểm
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.4
|
Tỷ lệ trung bình hồ
sơ được công khai kết quả/ tổng số hồ sơ giải quyết trong năm, trên trang/cổng
Dịch vụ công của Bộ (%):
|
5
|
-Tổng số hồ sơ giải
quyết trong năm gọi là: a
- Tổng số hồ sơ được
công khai kết quả gọi là: b
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.8.5
|
Tỷ lệ TTHC của đơn
vị đã được cắt giảm trong năm
|
5
|
-Tổng số TTHC của
đơn vị (gọi là a);
- Tổng số TTHC của
đơn vị đã được cắt giảm gọi là b
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.9
|
Nền tảng thanh toán
trực tuyến, di động
|
10
|
|
|
|
|
5.9.1
|
Tỷ lệ số dịch vụ
công trực tuyến của đơn vị có tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực tuyến
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến có thu phí của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến có thu phí của đơn vị và được tích hợp, hỗ trợ thanh toán trực
tuyến (gọi là b)
- Điểm = (b/a) *Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.9.2
|
Tỷ lệ số dịch vụ
công trực tuyến của đơn vị có kết nối, hỗ trợ thanh toán qua hệ thống hỗ trợ thanh
quốc gia PayGov
|
5
|
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến có thu phí của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số dịch vụ
công trực tuyến có thu phí của đơn vị và được kết nối, hỗ trợ thanh toán qua
hệ thống hỗ trợ thanh toán quốc gia PayGov (gọi là b)
- Điểm = (b/a) *Điểm
tối đa
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.10
|
Mức độ hài lòng khi
sử dụng DVCTT
|
5
|
|
|
|
|
|
DVCTT của đơn vị có
phần đánh giá mức độ hài lòng của cá nhân, tổ chức khi sử dụng không
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.11
|
Thực hiện tiếp nhận
hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
15
|
|
|
|
|
5.11.1
|
Tỷ lệ TTHC của đơn
vị đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ BCCI
|
5
|
Trong danh mục TTHC
đang triển khai tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI, tổng số TTHC có phát
sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả qua dịch vụ BCCI.
- Tính tỷ lệ % giữa
số TTHC có phát sinh hồ sơ qua dịch vụ BCCI (tiếp nhận/trả kết quả hoặc cả
hai) so với tổng số TTHC đang triển khai thực hiện dịch vụ BCCI (gọi là a)
- Nếu tỷ lệ này đạt:
+ Từ 50% trở lên đạt:
Điểm tối đa;
+ Dưới 50% đạt: Điểm
tối đa * (a/ 50%) điểm.
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.11.2
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC của
đơn vị được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI
|
5
|
+ Xác định các TTHC
đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của
các TTHC nêu trên.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên.
- Tính tỷ lệ % giữa
số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm của các TTHC nêu trên
- Nếu tỷ lệ đạt:
+ Từ 5% trở lên đạt:
Điểm tối đa;
+ Dưới 5% đạt: 0 điểm.
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.11.3
|
Tỷ lệ kết quả giải
quyết TTHC của đơn vị được trả qua dịch vụ BCCI
|
5
|
+ Xác định các TTHC
đã triển khai thực hiện tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ BCCI có phát sinh hồ sơ.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận trong năm (cả tiếp nhận qua dịch vụ BCCI và qua hình thức khác) của
các TTHC nêu trên.
+ Tổng số hồ sơ đã
tiếp nhận qua dịch vụ BCCI của các TTHC nêu trên.
- Tính tỷ lệ % giữa
số hồ sơ đã tiếp nhận qua dịch vụ BCCI so với tổng số hồ sơ đã tiếp nhận
trong năm của các TTHC nêu trên
- Nếu tỷ lệ này đạt:
+ Từ 20% trở lên đạt:
Điểm tối đa;
+ Dưới 20% đạt: 0
điểm.
|
- Báo cáo từ Văn phòng
Bộ
- Báo cáo của các
đơn vị có dịch vụ công, TTHC
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.12
|
Cổng Thông tin điện
tử
|
22
|
|
|
|
|
5.12.1
|
Cung cấp các thông
tin theo quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
|
20
|
- Nếu cung cấp đầy
đủ thông tin theo quy định thì đạt Điểm tối đa;
- Nếu cung cấp
không đầy đủ thông tin theo quy định thì tính điểm theo tỷ lệ
|
Theo Phụ lục IV
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.12.2
|
Quy chế vận hành và
duy trì hoạt động cho Trang/ Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
2
|
- Đã có: điểm tối
đa
- Không có: 0 điểm
|
Nộp Quy chế
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.13
|
Tham gia điện tử của
người dân, doanh nghiệp (chức năng mở rộng của Cổng TTĐT)
|
8
|
|
|
|
|
5.13.1
|
Cổng TTĐT có cho
phép người dân, doanh nghiệp giao tiếp trực tuyến theo thời gian thực với đơn
vị
|
4
|
- Có chức năng: Điểm
tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Gửi đường link
|
Đơn vị báo cáo
|
Chấm theo Phụ lục
|
5.13.2
|
Cổng TTĐT có các
tính năng về mạng xã hội
|
4
|
- Có chức năng: Điểm
tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Gửi đường link
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.14
|
Số hóa và lưu trữ
tài liệu điện tử
|
20
|
|
|
|
|
5.14.1
|
Đơn vị đã xây dựng
kho lưu trữ hồ sơ điện tử
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc biên bản
bàn giao hoặc báo cáo có tính pháp lý của đơn vị) hoặc các tài liệu, văn bản
liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.14.2
|
Đơn vị đã triển
khai hệ thống/phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ điện tử
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc biên bản
bàn giao hoặc báo cáo có tính pháp lý của đơn vị) hoặc các tài liệu, văn bản
liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.14.3
|
Đơn vị có ban hành
quy chế/quy trình sử dụng hệ thống/phần mềm lưu trữ không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp Quyết định ban hành
Quy chế/ Quy trình
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.14.4
|
Hệ thống/ Phần mềm
lưu trữ có được tích hợp với phần mềm quản lý văn bản và điều hành của Bộ? và
các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin khác
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc biên bản
bàn giao hoặc báo cáo có tính pháp lý của đơn vị) hoặc các tài liệu, văn bản
liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6
|
An
toàn, an ninh mạng
|
20
|
|
|
|
|
6.1
|
Bảo vệ hệ thống
thông tin theo cấp độ
|
9
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Tỷ lệ hệ thống
thông tin trong đơn vị được phê duyệt theo cấp độ
|
3
|
- Tỷ lệ = số hệ thống
thông tin được phê duyệt theo cấp độ/tổng số hệ thống thông tin trung tâm,
phòng, ban,..... thuộc phạm vi đơn vị quản lý
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
Các văn bản liên quan
có tính pháp lý của đơn vị: báo cáo, công văn….
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.1.2
|
Tỷ lệ hệ thống
thông tin của đơn vị được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ
được phê duyệt
|
3
|
- Tỷ lệ = số hệ thống
thông tin được triển khai phương án bảo vệ theo hồ sơ đề xuất cấp độ được phê
duyệt/tổng số hệ thống thông tin thuộc phạm vi quản lý của đơn vị
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
Nộp hồ sơ phê duyệt
cấp độ đã được phê duyệt hoặc các văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.1.3
|
Tỷ lệ hệ thống
thông tin của đơn vị cấp độ 3 trở lên đạt chứng nhận tiêu chuẩn quản lý ATTT
ISO 27001
|
3
|
- Tỷ lệ = số hệ thống
thông tin trung tâm, phòng, ban,..... cấp độ 3 trở lên đạt chứng nhận tiêu
chuẩn quản lý ATTT ISO 27001 / tổng số hệ thống thông tin trung tâm, phòng,
ban,..... cấp độ 3 trở lên thuộc đơn vị quản lý
- Điểm = Tỷ lệ * Điểm
tối đa
|
Các văn bản liên quan
có tính pháp lý của đơn vị: báo cáo, công văn….
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.2
|
Mức độ lây nhiễm mã
độc
|
11
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Tỷ lệ máy tính được
cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc
|
5
|
- Tổng máy chủ, máy
trạm gọi là a
- Tổng máy chủ, máy
trạm đã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc gọi là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Các văn bản liên quan
có tính pháp lý của đơn vị: báo cáo, công văn….
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.2.2
|
Xây dựng kịch bản cụ
thể trong việc phối hợp xử lý sự cố an toàn, an ninh thông tin
|
3
|
- Đã xây dựng: Điểm
tối đa
- Chưa xây dựng: 0
điểm
|
Nộp kịch bản phối hợp
xử lý sự cố an toàn, an ninh thông tin đã được phê duyệt
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.2.3
|
Triển khai Hệ thống
giám sát an toàn thông tin của đơn vị
|
3
|
- Đã xây dựng/thuê,
vận hành Hệ thống giám sát an toàn thông tin của đơn vị : Điểm tối đa;
- Chưa xây dựng/thuê:
0 điểm
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm, thiết bị giám sát an toàn an ninh mạng hoặc biên bản bàn giao
hoặc báo cáo kiểm kê tài sản;….)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7
|
Đào
tạo và Phát triển nguồn nhân lực
|
45
|
|
|
|
|
7.1
|
Cán bộ chuyên trách
CNTT
|
15
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động chuyên trách CNTT
|
3
|
-Tổng số CBCCVC của
đơn vị (gọi là a);
- Tổng số cán bộ chuyên
trách về CNTT của đơn vị (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
- Tỷ lệ Cán bộ
chuyên trách CNTT từ 10% trở lên: Điểm tối đa
- Dưới 10%: Điểm =
Tỷ lệ * Điểm tối đa/10%
|
Nộp các văn bản,
tài liệu, báo cáo liên quan có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.1.2
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động chuyên trách CNTT có trình độ đại học chuyên ngành
CNTT trở lên
|
3
|
- Tổng số Cán bộ chuyên
trách về CNTT của đơn vị (gọi là a);
- Tổng số cán bộ chuyên
trách về CNTT của đơn vị có trình độ từ Đại học trở lên (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
- Từ 80% Tỷ lệ Cán
bộ chuyên trách CNTT có trình độ đại học chuyên ngành CNTT trở lên: Điểm tối
đa
- Dưới 80%: Điểm =
Tỷ lệ * Điểm tối đa/80%
|
Nộp các văn bản,
tài liệu, báo cáo liên quan có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.1.3
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động chuyên trách ATTT
|
3
|
- Tổng số CBCCVC của
đơn vị (gọi là a);
- Tổng số Cán bộ
chuyên trách về ATTT của đơn vị (gọi là b);
- Tỷ lệ = b/a
- Tỷ lệ Cán bộ
chuyên trách về ATTT từ 5% trở lên: Điểm tối đa
- Dưới 5%: Điểm = Tỷ
lệ * Điểm tối đa/5%
|
Nộp các văn bản,
tài liệu, báo cáo liên quan có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.1.4
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động chuyên trách CNTT có các chứng chỉ (MCSA, CCNA,
CCNP, Network Security (%):
|
2
|
- Tổng công chức,
viên chức, người lao động chuyên trách về CNTT gọi là: a
- Tổng công chức,
viên chức, người lao động chuyên trách về CNTT có chứng chỉ (MCSA, CCNA,
CCNP, Network Security) gọi là: b
- Tỷ lệ ≥ 30%: Điểm
tối đa
- Tỷ lệ < 30%:
điểm = (tỷ lệ/30%) * Điểm tối đa
|
Nộp các văn bản,
tài liệu, báo cáo liên quan có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.1.5
|
Đơn vị có kinh phí
đào tạo nâng cao trình độ cho công chức, viên chức, người lao động chuyên
trách về CNTT không?
|
2
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Nộp các văn bản,
tài liệu, báo cáo liên quan có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.1.6
|
Đơn vị có hợp tác với
các cơ quan, tổ chức có chuyên môn về CNTT không? (Để học hỏi nâng cao chuyên
môn cho công chức, viên chức, người lao động phụ trách về CNTT)
|
2
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Nộp các văn bản,
tài liệu, báo cáo liên quan có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.2
|
Đào tạo kỹ năng số
|
30
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Đơn vị đã có chương
trình, kế hoạch đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số cho CBCCVC
trong đơn vị
|
6
|
- Có chương trình,
kế hoạch đào tạo và đã triển khai: điểm tối đa
- Có chương trình,
kế hoạch đào tạo nhưng chưa triển khai: 1/2 điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Nộp kế hoạch hoặc các
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.2.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo của
đơn vị tham gia ít nhất 1 khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số
do Bộ Nội vụ hoặc do đơn vị tổ chức
|
6
|
- Tổng số lãnh đạo
đơn vị + Tổng số lãnh đạo cấp phòng ban gọi là a
- Tổng số lãnh đạo
đã tham gia khóa đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số do đơn vị tổ chức
gọi là b Tỷ lệ= b/a
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.2.3
|
Tỷ lệ CBCCVC được tập
huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin của đơn
vị
|
6
|
- Tổng số CBCCVC được
gọi là a
- Tổng số CBCCVC được
tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin gọi
là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.2.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu,
khai thác các dữ liệu số.
|
6
|
- Tổng số CBCCVC được
gọi là a
- Tổng số CBCCVC được
tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu, khai thác các dữ
liệu số gọi là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.2.5
|
Đơn vị có cử công
chức, viên chức, người lao động tham gia các khóa học trực tuyến (eLearning)
không?
|
6
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học (
học ở trong và ngoài bộ)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tổng
|
500
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC III
BẢNG CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHUYỂN ĐỔI SỐ DÀNH CHO
KHỐI ĐẢNG, ĐOÀN THỂ
STT
|
Chỉ
số chính/Chỉ số thành phần/Tiêu chí
|
Điểm
tối đa
|
Cách
tính điểm
|
Tài
liệu kiểm chứng
|
Nguồn thu thập dữ
liệu
|
Ghi
chú
|
1
|
Chuyển
đổi nhận thức và cơ chế chính sách
|
25
|
|
|
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, phổ
biến về chuyển đổi số, phát triển chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong Bộ,
ngành Nội vụ
|
15
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Có chuyên mục/Tin
bài về chuyển đổi số trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Bộ hoặc của đơn vị
trực thuộc Bộ
|
5
|
- Có chuyên mục và
tin bài trong chuyên mục trên Trang/Cổng TTĐT của đơn vị hoặc có tin bài gửi
Cổng TTĐT Bộ Nội vụ về hoạt động chuyển đổi số của đơn vị: 1 điểm
- Mỗi tin bài trong
chuyên mục cộng 1 điểm,không quá điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Trích dẫn đường
link
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.1.2
|
Có các tài liệu
tuyên truyền (quyển, tờ rơi, video clip, ...) về chuyển đổi số, phát triển
chính phủ số, kinh tế số, xã hội số liên quan ngành Nội vụ do đơn vị xây dựng
|
5
|
- Mỗi tài liệu cộng
1 điểm, Được cộng điểm không quá điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Gửi tài liệu tuyên truyền
(sách, tờ rơi, tờ gấp, bản chụp áp phích, video clips, …) hoặc báo cáo của đơn
vị có thẩm quyền ban hành báo cáo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.1.3
|
Tổ chức các hội thảo,
hội nghị, cuộc họp (kể cả họp chi bộ) của cơ quan, đơn vị phổ biến kiến thức
cho lãnh đạo, cán bộ, công chức, viên chức các cấp về chuyển đổi số, Chính phủ
số, kinh tế số và xã hội số.
|
5
|
Đơn vị tổ chức mỗi
một cuộc hội thảo, hội nghị, sinh hoạt chuyên đề về Chuyển đổi số được 01 điểm.
Được cộng điểm
không quá điểm tối đa
Có biên bản, kết luận
cuộc họp cuộc họp (điện tử có ký số)
|
Văn bản phê duyệt kế
hoạch và các tài liệu về tổ chức hội nghị; giấy mời; tin bài trên báo, mạng về
hội nghị, tập huấn. Hoặc có biên bản, kết luận cuộc họp có chữ ký số của lãnh
đạo
|
Đơn vị báo cáo
|
|
1.2
|
Chủ trương, chiến lược,
kế hoạch về
Chuyển đổi số của cơ quan, đơn vị
|
10
|
|
|
|
|
|
Trong các văn bản
quy phạm pháp luật, kế hoạch, chiến lược, đề án, dự án... do đơn vị chủ trì
xây dựng và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, có lồng ghép các nội dung liên
quan đến ứng dụng CNTT, chuyển đổi số, xây dựng Chính phủ số
|
10
|
- Đã có: điểm tối
đa.
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2
|
Hoàn
thiện thể chế
|
25
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế hoạch, chương
trình, đề án phát triển chuyển đổi số, phát triển chính phủ số theo năm của đơn vị
|
15
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Có chương trình,
nhiệm vụ, đề án về chuyển đổi số, Chính phủ số, ứng dụng CNTT hoặc có đề án,
dự án, nhiệm vụ được đăng ký trong Kế hoạch Chuyển đổi số hàng năm của Bộ
|
5
|
- Có chương trình,
nhiệm vụ, đề án: Điểm tối đa
- Không có chương
trình, nhiệm vụ, đề án: 0 điểm
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.1.2
|
Các văn bản khác
liên quan đến phát triển Chính phủ số thuộc lĩnh vực đơn vị quản lý
|
10
|
- Mỗi văn bản liên
quan được ban hành được cộng 2 điểm, được cộng điểm không quá điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm;
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn,…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
2.2
|
Hành lang pháp lý,
cơ chế chính sách, quy phạm pháp luật pháp để chuyển đổi số, phát triển
chính phủ số, kinh tế số, xã hội số trong ngành, lĩnh vực
|
10
|
|
|
|
|
|
Quy định về quy
trình, phân công công chức, viên chức tiếp nhận, tổng hợp, xử lý các báo cáo,
hướng dẫn chế độ thống kê, báo cáo liên quan đến chức năng quản lý nhà nước của
đơn vị
|
10
|
|
Có văn bản hoặc tài
liệu chứng minh đầy đủ; Có thể bằng hình thức: quyết định, kết luận giao ban,
kế hoạch công tác, công văn, Bảng phân công nhiệm vụ của đơn vị…
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3
|
Hạ
tầng và nền tảng số
|
20
|
|
|
|
|
3.1
|
Trang bị máy tính
cho CBCC (gồm cả máy tính để bàn, máy tính xách tay, máy tính bảng)
|
15
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Tỷ lệ CBCCVC tại
đơn vị được trang bị máy tính
|
5
|
- Tổng số CBCCVC của
đơn vị (gọi là a)
- Tổng số máy tính
của đơn vị (gọi là b)
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.1.2
|
Đơn vị có trang bị
máy quét (scan) tài liệu không? hoặc sử dụng công cụ, tiện ích số hóa không?
|
5
|
- Đã có: Điểm tối
đa
- Không có: 0 điểm
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.1.3
|
Đơn vị có máy tính,
máy in không kết nối Internet dùng riêng cho STVBM không?
|
5
|
- Có máy tính: 1/2
số điểm tối đa
- Có cả máy tính và
máy in: Được điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Biên bản bàn giao thiết
bị hoặc Báo cáo kiểm tra hàng năm của Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
3.2
|
Điện toán đám mây
(Cloud Computing):
|
5
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có sử dụng dịch
vụ điện toán đám mây của Bộ để phục vụ công việc không?
|
5
|
Có: Điểm tối đa
Không: 0 điểm
|
Công văn của đơn vị
yêu cầu sử dụng dịch vụ điện toán đám mây của Bộ hoặc liệt kê các dịch vụ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
4
|
Thông
tin và Dữ liệu số
|
10
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có sử dụng nền
tảng dữ liệu lớn (big data) và công cụ phân tích dữ liệu lớn phục vụ chuyển đổi
số trong công tác chỉ đạo điều hành, cung cấp dịch vụ số
|
10
|
- Có bigdata, có
công cụ: Điểm tối đa;
- Có bigdata, không
có công cụ: ½ điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5
|
Hoạt
động của Chuyển đổi số
|
90
|
|
|
|
|
5.1
|
Hệ thống Quản lý
văn bản và điều hành
|
20
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Tỷ lệ văn bản đi của
đơn vị được ký trực tiếp trên phần mềm
|
5
|
- Tổng số văn bản
đi của đơn vị (trừ văn bản mật) (gọi là a).
- Tổng số văn bản
đi của đơn vị được ký trực tiếp trên phần mềm (gọi là b).
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.2
|
Tỷ lệ văn bản của
đơn vị đã trả lời đúng hạn trên Hệ thống phần mềm quản lý văn bản (%):
|
5
|
- Tổng số văn bản đến
phải trả lời gọi là: a
- Tổng số văn bản
đã trả lời đúng hạn gọi là: b
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.3
|
Tỷ lệ tài khoản phần
mềm quản lý văn bản được cấp trên tổng số công chức, viên chức, người lao động
của đơn vị (%):
|
5
|
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động gọi là: a
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động được cấp tài khoản gọi là:b
- Điểm= (b/a) * Điểm
tối đa
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.1.4
|
Đơn vị đã tạo lập hồ
sơ lưu trữ điện tử chưa?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
- Văn thư đơn vị chụp
màn hình trích xuất dữ liệu
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.2
|
Chữ ký điện tử, chữ
ký số
|
10
|
|
|
|
|
5.2.1
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động được cấp chứng thư số
|
5
|
- Tổng công chức,
viên chức, người lao động gọi là: a
- Tổng công chức,
viên chức, người lao động được cấp chứng thư số gọi là: b
- Điểm =( b/a) * Điểm
tối đa
|
Trung tâm Thông tin
tổng hợp danh sách CCVCNLĐ của đơn vị được cấp Usb Token
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.2.2
|
Khi đơn vị có người
nghỉ hưu, thôi việc, thay đổi vị trí công tác, thay đổi đơn vị, đơn vị có báo
cho bộ phận quản lý USB Token để thu hồi, thay đổi USB Token không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp biên bản bàn giao
lại USB Token
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3
|
Các ứng dụng cơ bản
|
30
|
|
|
|
|
5.3.1
|
Liệt kê các các phần
mềm ứng dụng phục vụ chuyên môn, nghiệp vụ mà đơn vị đang sử dụng:
|
10
|
Mỗi phần mềm được cộng
2 điểm, được cộng điểm không quá điểm tối đa.
|
Nộp tài liệu kiểm chứng
(Thuyết minh thiết kế hệ thống hoặc quyết định phê duyệt thiết kế hoặc Hợp đồng
mua bán phần mềm….) hoặc báo cáo, văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.2
|
Phần mềm cập nhật
cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước (phần mềm CSDL CBCCVC)
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tỷ lệ CBCCVC đã nhập
dữ liệu, in và được phê duyệt cập nhật dữ liệu chính thức vào CSDL của Bộ Nội
vụ
|
5
|
- Tổng số CCVC gọi
là a
- Số lượng CCVC đã
nhập dữ liệu, in và được phê duyệt gọi là b
- Tỷ lệ: b/a
- Điểm = (b/a)*Điểm
tối đa
|
Các đơn vị chiết xuất
từ phần mềm hoặc nộp các báo cáo có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Dữ liệu được bổ
sung, cập nhật đầy đủ khi có biến động vào phần mềm; Dữ liệu trong CSDL được
trích xuất, khai thác, sử dụng thay thế bản giấy trong công tác quản lý, sử dụng
CCVC
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Báo cáo của đơn vị
có tính pháp lý
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.3.3
|
Phần mềm quản lý việc
thực hiện nhiệm vụ Bộ trưởng giao
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tỷ lệ nhiệm vụ đúng
hạn trên tổng số nhiệm vụ được giao (%):
|
5
|
- Tổng số nhiệm vụ
được giao gọi là: a
- Tổng số nhiệm vụ
hoàn thành đúng hạn gọi là: b
- Điểm= (b/a)*Điểm
tối đa
|
Báo cáo thống kê của
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Đơn vị có cập nhật
tiến độ công việc được giao lên phần mềm quản lý việc thực hiện nhiệm vụ Bộ
trưởng giao không?
|
5
|
- Có cập nhật đầy đủ:
Được điểm tối đa
- Cập nhật không đầy
đủ: Được 1/2 điểm tối đa
- Không cập nhật:
Không có điểm
|
Báo cáo thống kê của
Văn phòng Bộ
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.4
|
Hội nghị truyền
hình trực tuyến
|
10
|
|
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.4.1
|
Tỷ lệ cuộc họp nội
bộ (Giao ban, chuyên môn, chuyên đề, chi bộ…) do lãnh đạo đơn vị chủ trì
|
5
|
- Tổng số cuộc họp
của đơn vị= a;
- Số lượng cuộc họp
trực tuyến nội bộ = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
gồm: Kế hoạch; Giấy mời; hoặc hợp đồng thuê, mua dịch vụ hoặc biên bản bàn giao
hoặc các kênh thông tin khác
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.4.2
|
Tỷ lệ cuộc họp với
các bộ, ngành, địa phương mà nội dung liên quan đến đơn vị chuẩn bị nội dung
|
5
|
- Tổng số cuộc họp
của đơn vị với các bộ, ngành, địa phương = a;
- Số lượng cuộc họp
trực tuyến của đơn vị với các bộ, ngành, địa phương = b;
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = Tỷ lệ* Điểm
tối đa
|
Tài liệu kiểm chứng
gồm: Kế hoạch; Giấy mời; hoặc hợp đồng thuê, mua dịch vụ hoặc biên bản bàn
giao hoặc các kênh thông tin khác
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5
|
Số hóa và lưu trữ
tài liệu điện tử
|
20
|
|
|
|
|
5.5.1
|
Đơn vị đã xây dựng
kho lưu trữ hồ sơ điện tử
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5.2
|
Đơn vị đã triển
khai hệ thống/phần mềm quản lý tài liệu lưu trữ điện tử
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5.3
|
Đơn vị có ban hành
quy chế/quy trình sử dụng hệ thống/phần mềm lưu trữ không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp Quyết định ban hành
Quy chế/ Quy trình hoặc các văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
5.5.4
|
Hệ thống/ Phần mềm
lưu trữ có được tích hợp với phần mềm quản lý văn bản và điều hành của Bộ? và
các cơ sở dữ liệu, hệ thống thông tin khác
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có: 0 điểm
|
Nộp các tài liệu,
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6
|
An
toàn, an ninh mạng
|
25
|
|
|
|
|
6.1
|
Cán bộ, công chức,
viên chức của đơn vị có tuân thủ đúng Nội quy, quy chế về việc bảo đảm an
toàn thông tin mạng không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa;
- Không có hoặc có
sự cố về ATTT: 0 điểm
|
Các văn bản liên
quan có tính pháp lý của đơn vị: báo cáo, công văn….
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.2
|
Tỷ lệ máy tính được
cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc
|
10
|
- Tổng số máy tính
của đơn vị gọi là a
- Tổng số máy tính
của đơn vị đã được cài đặt phần mềm phòng, chống mã độc gọi là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Các văn bản, báo
cáo liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
6.3
|
Tỷ lệ công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị tham gia các khóa học về CNTT, an toàn,
bảo mật thông tin (%):
|
10
|
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị gọi là a
- Tổng số công chức,
viên chức, người lao động của đơn vị tham gia các khóa học về CNTT, an toàn,
bảo mật thông tin gọi là b
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Các văn bản, báo
cáo liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7
|
Đào
tạo và Phát triển nguồn nhân lực
|
25
|
|
|
|
|
7.1
|
Đơn vị đã có chương
trình, kế hoạch đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số cho CBCCVC
trong đơn vị
|
5
|
- Có chương trình,
kế hoạch đào tạo và đã triển khai: điểm tối đa
- Có chương trình,
kế hoạch đào tạo nhưng chưa triển khai: 1/2 điểm tối đa
- Không có: 0 điểm
|
Nộp kế hoạch hoặc các
văn bản liên quan
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.2
|
Tỷ lệ lãnh đạo của
đơn vị tham gia ít nhất 1 khoá đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số
do Bộ Nội vụ hoặc do đơn vị tổ chức
|
5
|
- Tổng số lãnh đạo
đơn vị + Tổng số lãnh đạo cấp phòng ban gọi là a Tổng số lãnh đạo đã tham gia
khóa đào tạo, tập huấn về chuyển đổi số, kỹ năng số do đơn vị tổ chức gọi là
b
- Tỷ lệ = b/a
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.3
|
Tỷ lệ CBCCVC được tập
huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai thác các hệ thống thông tin của đơn
vị
|
5
|
- Tổng số CBCCVC được
gọi là a Tổng số CBCCVC được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng sử dụng, khai
thác các hệ thống thông tin gọi là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.4
|
Tỷ lệ cán bộ, công
chức, viên chức được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử lý dữ liệu,
khai thác các dữ liệu số.
|
5
|
- Tổng số CBCCVC được
gọi là a Tổng số CBCCVC được tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng phân tích và xử
lý dữ liệu, khai thác các dữ liệu số gọi là b
- Điểm = (b/a) * Điểm
tối đa
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học
|
Đơn vị báo cáo
|
|
7.5
|
Đơn vị có cử công
chức, viên chức, người lao động tham gia các khóa học trực tuyến (eLearning)
không?
|
5
|
- Có: Điểm tối đa
- Không: 0 điểm
|
Văn bản cử cán bộ, công
chức, viên chức tham gia tập huấn, bồi dưỡng hoặc báo cáo kết quả khoá học (học
ở trong và ngoài Bộ)
|
Đơn vị báo cáo
|
|
|
Tổng
|
220
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC
IV
BẢNG
CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ DÀNH RIÊNG CHO TRANG/CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
STT
|
Tiêu
chí
|
Điểm
tối đa
|
Ghi
chú
|
1
|
Cung cấp thông tin
trên Trang/Cổng Thông tin điện tử
|
6.5
|
Kiểm tra trực tiếp
và cho điểm đối với các mục thông tin cung cấp theo quy định của Nghị định số
43/2011/NĐ- CP trên Trang/Cổng thông tin điện tử của đơn vị
|
1.1
|
Tin tức, sự kiện
|
1
|
1.1.1
|
Có chuyên mục tin tức,
sự kiện: các tin, bài về hoạt động, các vấn đề liên quan đến đơn vị
(Có: 0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.1.2
|
Có chuyên mục,
chuyên trang về Chuyển đổi số
(Có: 0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.2
|
Thông tin chỉ đạo,
điều hành
|
2
|
1.2.1
|
Ý kiến chỉ đạo điều
hành của thủ trưởng cơ quan (Có: 0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.2.2
|
Ý kiến xử lý phản hồi
đối với các kiến nghị, yêu cầu của tổ chức cá nhân (Có: 0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.2.3
|
Thông tin khen thưởng,
xử phạt đối với tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước
của cơ quan (Có: 0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.2.4
|
Lịch làm việc của
lãnh đạo cơ quan (Có: 0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.3
|
Thông tin tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: Tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện pháp luật nói chung (Có: 0.5/Không:
0)
|
0.5
|
1.4
|
Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành,lĩnh vực trong phạm vi cả nước (Có:
0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.5
|
Hệ thống văn bản
quy phạm pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý hành chính có liên quan (Có:
0.5/Không: 0)
|
0.5
|
1.6
|
Ý kiến góp ý của tổ
chức, cá nhân
|
2
|
1.6.1
|
Đăng tải danh sách
văn bản quy phạm pháp luật, chủ trương chính sách cần xin ý kiến (Có: 0.5/
Không: 0)
|
0.5
|
1.6.2
|
Ý kiến góp ý của tổ
chức, cá nhân (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
1.7
|
Thông tin báo cáo
thống kê (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
1.8
|
Thông tin tiếng nước
ngoài (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
2
|
Cung cấp các mục
thông tin về chương trình nghiên cứu, đề tài khoa học và thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
2
|
2.1
|
Thông tin chương
trình nghiên cứu, đề tài khoa học được đưa lên Trang/Cổng Thông tin điện tử
|
1
|
2.1.1
|
Danh mục các chương
trình, đề tài bao gồm: mã số, tên, cấp quản lý, lĩnh vực, đơn vị chủ trì, thời
gian thực hiện (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
2.1.2
|
Kết quả các chương
trình, đề tài sau khi đã được hội đồng nghiệm thu khoa học thông qua bao gồm:
báo cáo tổng hợp, báo cáo kết quả triển khai áp dụng của chương trình,
đề tài (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
2.2
|
Thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
|
1
|
2.2.1
|
Danh sách các dự án
đang chuẩn bị đầu tư, các dự án đã triển khai, các dự án đã hoàn tất (Có:
0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
2.2.2
|
Mỗi dự án cần có
các thông tin gồm: tên dự án, mục tiêu chính, lĩnh vực chuyên môn, loại dự án,
thời gian thực hiện, kinh phí dự án, loại hình tài trợ, nhà tài trợ,
tình trạng dự án (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3
|
Cập nhật thông tin
đầy đủ và kịp thời
|
6
|
3.1
|
Bảo đảm cập nhật
thường xuyên, chính xác theo quy định tại Điều 17 Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13/6/2011 của Chính phủ đối với các mục thông tin
|
2
|
3.1.1
|
Thông tin giới thiệu
(Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.1.2
|
Tin tức, sự kiện
(Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.1.3
|
Thông tin chỉ đạo,
điều hành (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.1.4
|
Thông tin liên hệ của
cán bộ, công chức có thẩm quyền bao gồm: họ tên, chức vụ, đơn vị công tác,
số điện thoại/fax, địa chỉ thư điện tử chính thức (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.2
|
Thông tin tuyên
truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách: thời
gian cập nhật không quá 15 ngày làm việc kể từ khi văn bản pháp luật, chính
sách, chế độ được ban hành (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.3
|
Văn bản quy phạm
pháp luật chuyên ngành và văn bản quản lý nhà nước
|
1
|
3.3.1
|
Thời gian cập nhật
không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với cơ quan
ban hành văn bản (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.3.2
|
Thời gian cập nhật
không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày văn bản được ban hành đối với các cơ
quan thuộc phạm vi điều chỉnh của văn bản (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.4
|
Thời gian cập nhật
không quá 10 ngày làm việc đối với các mục tin
|
1
|
3.4.1
|
Chiến lược, định hướng,
quy hoạch, kế hoạch phát triển (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.4.2
|
Thông tin về dự án,
hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.5
|
Thông tin về chương
trình, đề tài khoa học: thời gian cập nhật không quá 20 ngày làm việc kể từ
khi chương trình, đề tài được phê duyệt hoặc sau khi chương trình, đề tài được
nghiệm thu (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.6
|
Thông tin, báo cáo
thống kê: thời gian cập nhật không quá 10 ngày làm việc kể từ khi thông tin
thống kê được thủ trưởng cơ quan quyết định công bố (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
3.7
|
Các mục thông tin
tiếng nước ngoài: thường xuyên rà soát, cập nhật kịp thời khi có phát sinh hoặc
thay đổi (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4
|
Các chức năng hỗ trợ
trên Trang/Cổng Thông tin điện tử
|
5.5
|
4.1
|
Chức năng hỗ trợ
khai thác thông tin
|
3
|
4.1.1
|
Tiếp nhận, phản hồi
thông tin từ các tổ chức, cá nhân (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4.1.2
|
Đăng các câu hỏi,
trả lời trong mục Trao đổi - Hỏi đáp đối với những vấn đề các tổ chức, cá
nhân quan tâm (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4.1.3
|
Các chức năng hỗ trợ
người khuyết tật tiếp cận thông tin (tăng, giảm cỡ chữ; bộ đọc bài viết, …)
(Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4.1.4
|
Sử dụng công cụ đa
phương tiện (audio, video, …) để hỗ trợ trong việc truyền tải thông tin
Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4.1.5
|
Hỗ trợ truy cập từ
các thiết bị di động cầm tay (có giao diện riêng cho thiết bị di động) (Có:
0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4.1.6
|
Cung cấp công cụ
cho phép tổ chức, cá nhân đánh giá và xếp hạng đối với một số nội dung
thông tin mà cơ quan cung cấp (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4.2
|
Chức năng hỗ trợ
cho từng mục thông tin
|
2.5
|
4.2.1
|
Cho phép tải về văn
bản quy phạm pháp luật (Có: 0.5/ Không: 0)
|
0.5
|
4.2.2
|
Cho phép đọc được
các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan thông qua liên kết (Có: 0.4/
Không: 0)
|
0.4
|
4.2.3
|
Công cụ tìm kiếm
riêng cho các văn bản quy phạm pháp luật (Có: 0.4/ Không: 0)
|
0.4
|
4.2.4
|
Công cụ tìm kiếm,
tra cứu thuận tiện các dịch vụ công trực tuyến trên Trang/Cổng Thông tin
điện tử (Có: 0.4/ Không: 0)
|
0.4
|
4.2.5
|
Công cụ đếm số lần
truy cập (Có: 0.4/ Không: 0)
|
0.4
|
4.2.6
|
Chức năng hướng dẫn
sử dụng dịch vụ công trực tuyến đối với mỗi dịch vụ công từ mức độ 03 trở
lên (Có: 0.4/ Không: 0)
|
0.4
|
|
Tổng
|
20
|
|
Quyết định 765/QĐ-BNV năm 2021 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 765/QĐ-BNV ngày 24/06/2021 về Bộ chỉ số đánh giá chuyển đổi số của Bộ Nội vụ
1.934
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|