|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 913/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch đối với 69 công dân cư trú tại Hàn Quốc
Số hiệu:
|
913/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
08/06/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 913/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày 08
tháng 6 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
118/TTr-CP ngày 13/4/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư
trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm
Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 913/QĐ-CTN ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Đinh Phan Thảo Vy, sinh ngày 14/10/2015 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hòa, huyện
Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, GKS số 260 ngày 29/10/2015
Hiện trú tại: 11-23, Myeongryun-ro 24-gil,
Jung-gu, Daegu-si
Hộ chiếu số C5698076 cấp ngày 16/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Thuận
Hòa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Võ Thị Thu Trang, sinh ngày 25/4/1988 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Đồn, huyện Gò
Dầu, tỉnh Tây Ninh, GKS số 192 ngày 03/9/1994
Hiện trú tại: Gyeonggi-do, Dongducheon-si,
Jihaeng-ro,108 beon-gil 21, Hyunseong 305
Hộ chiếu số N2251630 cấp ngày 20/9/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp 7 xã Bàu Đồn,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Lê Cao Minh, sinh ngày 21/02/2019 tại Hàn
Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 136 ngày 18/3/2019
Hiện trú tại: 301ho, 534-2, Sampung-dong,
Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số N2047190 cấp ngày 18/3/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Hoàng Ngọc Gia Bảo, sinh ngày 17/6/2013 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 1431 ngày 13/12/2019
Hiện trú tại: 853-1 Wongok-dong, Danwon-gu,
Ansan-si, Gyeonggi-do.
Hộ chiếu số N2179644 cấp ngày 16/12/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Đỗ Việt Khánh, sinh ngày 06/6/2001 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hải, quận An Hải,
TP. Hải Phòng, GKS số 73 ngày 18/6/2001
Hiện trú tại: 11-8, Dongil-ro99gil, Jungrang-gu,
Seoul-si
Hộ chiếu số C3677993 cấp ngày 12/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 8, ngõ 24, khu
4, Tràng Cát, quận An Hải, Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Lâm Đức Hạnh, sinh ngày 28/8/1988 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hộ Phòng,
huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, GKS số 161 ngày 07/3/2012
Hiện trú tại: 9, Maryeonggolma-gil, Imdong-myeon,
Andong-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số B6464306 ngày 13/3/2012 tại Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, thị trấn Hộ
Phòng, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Trịnh Thị Quyến, sinh ngày 10/10/1974 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Yên, huyện
Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 47 ngày 03/3/2009
Hiện trú tại: 906 Ho 102 Dong Gagok-dong,
Miryang-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số N2047136 cấp ngày 14/3/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Yên, huyện
Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Hoàng Phương Thảo, sinh ngày 18/11/2008 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Đức, quận Đồ
Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 302 ngày 15/12/2008
Hiện trú tại: 122, Sinseong-dong, Yuseong-gu,
Daejeon-si
Hộ chiếu số C7291976 cấp ngày 06/5/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu dân cư Bình
Minh, xã Hợp Đức, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Trần Khả Như, sinh ngày 15/01/2012 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Ngọc, huyện Định
Quán, tỉnh Đồng Nai, GKS số 86 ngày 14/3/2012
Hiện trú tại: 1204, 101-dong, 25, Hwanggol-ro,
Paju-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số C5300582 cấp ngày 31/5/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hiệp Tâm 1, thị
trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Bùi Thị Ánh Nguyệt, sinh ngày 01/3/1983 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Thành, huyện
Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 06 ngày 10/01/2009
Hiện trú tại: 5 Girin-ro 58beon-gil, Girin-myeon,
Inje-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số N2185794 tại Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc cấp ngày 13/02/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Thành,
huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nguyễn Minh Kiện, sinh ngày 01/5/2016 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 497 ngày 17/6/2016
Hiện trú tại: 103-15 Sangwon-ro, Dalseo-gu, Daegu
Hộ chiếu số N1798363 cấp ngày 20/6/2016 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Bùi Thị Quỳnh, sinh ngày 27/8/1981 tại
Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Thịnh, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang, GKS số 107 ngày 28/5/2012
Hiện trú tại: 401 ho 101 dong, 15-12, Songdo-ro
182beon-gil, Gwangsan-gu, Gwangju
Hộ chiếu số B7023091 cấp ngày 07/8/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Thịnh, huyện
Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Lê Viết Phương Thảo, sinh ngày 15/8/1985 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Vinh, huyện
Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, GKS số 268 ngày 29/8/1989
Hiện trú tại: 101 ho Rodemhauseu, Dobong ro
112gil 42, Seoul, Dobong gu
Hộ chiếu số N1716709 cấp ngày 08/01/2015 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 2a 129 Hồng Thập,
xã Tự Xuân Trung, huyện Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Nguyễn Đức Quân, sinh ngày 31/3/2009 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lư, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 129 ngày 15/4/2009
Hiện trú tại: 1 cheung (Eungam 3 dong) Gajoa ro
7dagil 16-4, Seoul
Hộ chiếu số C5578274 cấp ngày 11/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Lư, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Đặng Ngọc Nhi, sinh ngày 08/12/2006 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Khởi, Châu
Thành, Tây Ninh, GKS số 16 ngày 01/02/2008
Hiện trú tại: 637 Deoksan-ri, Bannam-myeon,
Naju-si, Jeollanam-do
Hộ chiếu số C4630831 cấp ngày 15/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện
Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Đinh Thị Nguyệt, sinh ngày 24/5/1985 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phả Lễ, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 70 ngày 28/11/2011
Hiện trú tại: 356 Songgye-ri, Imgye-myeon,
Jeongseon-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số B6065843 cấp ngày 16/3/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phả Lễ, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Đồng Thị Bảo Trân, sinh ngày 18/9/1987 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận
Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, GKS số 261 ngày 06/4/2004
Hiện trú tại: 546-1 Osipcheon-ro, Samcheok-si,
Gangwon-do
Hộ chiếu số N1605326 cấp ngày 29/3/2012 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 11, Tân Phú,
xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Đỗ Duy Lâm, sinh ngày 02/10/2013 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Tân, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 424 ngày 19/11/2013
Hiện trú tại: 427 Jungang-ro, Dongducheon-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số C6546884 cấp ngày 20/12/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện
Hưng Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Phạm Thị Thúy Kiều, sinh ngày 22/7/1992 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Gò Dầu, huyện Gò Dầu,
tỉnh Tây Ninh, GKS số 271 ngày 10/8/1992
Hiện trú tại: 46-1, Hakgongdong-gil,
Dongnae-myeon, Chuncheon-si, Gangwon-do
Hộ chiếu số N2185873 cấp ngày 14/02/2012 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Gò Dầu,
huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
Dương Quang Huy, sinh ngày 04/01/2001 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bạch Hạ, huyện Phú
Xuyên, TP. Hà Nội, GKS số 25 ngày 08/3/2002
Hiện trú tại: 123-49, Haeseong-ro,
Dongducheon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số C3406793 cấp ngày 31/5/2017 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Vĩnh Hưng,
quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Hồ Ngọc Thương Thơ, sinh ngày 10/01/2003 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Bảy Ngàn, huyện
Châu Thành A, TP. Cần Thơ, GKS số 116 ngày
10/4/2003
Hiện trú tại: 26-1, Gunggyo-gil, Samgi-myeon,
Iksan-si, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số N2171569 cấp ngày 14/11/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Thị Tứ, xã Tân
Hòa, huyện Châu Thành A, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Nguyễn Ngọc Trúc Diễm, sinh ngày
19/02/2014 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tiền An, TP Bắc
Ninh, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 73 ngày 17/4/2014
Hiện trú tại: Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số C1734558 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, Phường Tiền
An, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Phạm Thanh Trúc, sinh ngày 28/8/1991 tại Bến
Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Bình, huyện
Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, GKS số 529 ngày 30/11/1991
Hiện trú tại: 911 ho Gwangdeokdaero 206, Danwon
gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số B9565579 cấp ngày 11/9/2014 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 38/5 Vĩnh Bình,
huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Thị Ngọc Mai, sinh ngày 02/8/2001 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tiến, huyện An
Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 95 ngày 28/8/2001
Hiện trú tại: Room 303, 19, Pyeonghwa-gil, Danwon-gu,
Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số C6389050 cấp ngày 26/11/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Tiến, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Hồ Hoài Đức, sinh ngày 21/12/2006 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Trung, huyện
Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, GKS số 111 ngày 19/6/2014
Hiện trú tại: 101-103 lmdongjugong.apt.
Cheonbyeonuro-11, Buk-gu, Gwangju
Hộ chiếu số C7246390 cấp ngày 24/4/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Trung,
huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Trần Đức Lương, sinh ngày 23/02/2008 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tràng An, huyện
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 20/2008
Hiện trú tại: 2 Cheung, Uichong-ro 86beon,
Namwon-si, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số C6594162 cấp ngày 18/01/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tràng An, huyện
Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Vũ Hoàng Ngọc Anh, sinh ngày 24/11/2006 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hoa, huyện
Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 91 ngày 29/12/2006
Hiện trú tại: 66-15. Wangnim 1-gil, Sillim-myeon,
Gochang-gun, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số C4661797 cấp ngày 02/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Hoa, huyện
Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Vũ Hoàng Kim Anh, sinh ngày 03/9/2010 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quỳnh Hoa, huyện Quỳnh
Phụ, tỉnh Thái Bình, GKS số 87 ngày 29/10/2010
Hiện trú tại: 66-15. Wangnim 1-gil, Sillim-myeon,
Gochang-gun, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số C4661798 cấp ngày 02/3/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quỳnh Hoa, huyện
Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Đoàn Thanh Phương, sinh ngày 29/7/2007 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương Sơn, huyện Lạng
Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 137 ngày 05/9/2007
Hiện trú tại: 75-47 Jeolgol gil Gwangju-si,
Gyeonggi (Baeksanohpera Howse 119dong 202ho)
Hộ chiếu số C5565094 cấp ngày 03/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hương Sơn, huyện
Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Nguyễn Thị Thanh Trà, sinh ngày 24/10/2007
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Minh, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 89 ngày 01/11/2007
Hiện trú tại: No. 104-1206, 17
Eupha-ro25beon-gil, Hoengseong-eup, Hoengseong-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số C6890273 cấp ngày 08/3/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Minh, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Vũ Trọng Hoàng Tuấn, sinh ngày 16/10/2010
tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn
Quốc, GKS số 1435 ngày 24/7/2019
Hiện trú tại: 203ho, 52-11 Taehwa8gil Onyang-eup
Ulju-gun, Ulsan-si
Hộ chiếu số N2103600 cấp ngày 30/7/2019 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Triệu Thị Nguyệt, sinh ngày 13/6/1978 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Khê, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương ngày 28/01/2010
Hiện trú tại: 27, Jongam-ro 13-gil, Seongbuk-gu,
Seoul
Hộ chiếu số N2172141 cấp ngày 03/12/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Khê, huyện
Bình Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Nguyễn Thị Hồng Nhi, sinh ngày 11/9/1991 tại
Quảng Ninh Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Vĩnh,
TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, GKS số 513 ngày 18/01/1992
Hiện trú tại: 104-102ho (Saesomri bil) Sogok ro
50, Jori eup, Paju si, Gyeonggi do
Hộ chiếu số N2279942 cấp ngày 17/10/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6, khu 5 phường
Hà Tu, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Nguyễn Thị Khánh An, sinh ngày 09/5/2012 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận
Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 130 ngày 13/6/2012
Hiện trú tại: 103 Ho (Geureisia) 41 Munhyeongsan
gil 28 beongil, Opo eup, Gwangju si, Gyeonggi do
Hộ chiếu số C2112161 cấp ngày 01/8/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 6, phường Bàng
La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Nguyễn Thị Chi, sinh ngày 17/7/2002 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Minh, huyện
Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 23 ngày 15/4/2015
Hiện trú tại: 84 Gwangjang-ro 37beongil,
Sasang-gu, Busan-si
Hộ chiếu số C8771488 tại cấp ngày 07/01/2020 Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 1, xã Quảng
Thắng, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Nguyễn Thị Thảo Nguyên, sinh ngày
10/5/1983 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Lộc, huyện
Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, GKS số 314 ngày 13/10/2005
Hiện trú tại: 53 Daecheon-ro, 139beongil, Buk-gu,
Gwangju-si
Hộ chiếu số N2298547 cấp ngày 12/12/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 6, xã Thanh Lộc,
huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Thị Phương Thảo, sinh ngày
28/02/2000 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mỹ Thới, huyện
Long Xuyên, tỉnh An Giang, GKS số 563 ngày 08/8/2005
Hiện trú tại: Room No. 608 203 dong, 30,
Technobuk-ro 2gil, Hyeonpung-eup, Dalseong-gun, Daegu
Hộ chiếu số C4089322 cấp ngày 30/10/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Qui Lân 3, xã
Thạnh Quới, huyện Vĩnh Thạnh, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Ngô Thị Hiền, sinh ngày 27/01/1987 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến
Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 324 ngày 17/10/1991
Hiện trú tại: Room No. 1001, 202 dong, 11-5,
Pyeonggeo-ro, 139beon-gil, Jinju-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số N1909952 cấp ngày 27/12/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Xá, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 12/01/1988
tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Xuân, huyện
Thới Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 179 ngày 23/4/2013
Hiện trú tại: 279 Hawon-ri, Anui-myeon,
Hamyang-gun, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số B8126562 cấp ngày 28/6/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Trường Khương,
xã Trường Xuân, huyện Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Đinh Đình Đức Anh, sinh ngày 07/4/2001 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hải, quận
Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 59 ngày 23/4/2001
Hiện trú tại: 224 Sanjeong-dong, Mokpo-si,
Jeollanam-do
Hộ chiếu số C3332177 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 01 xóm Hòa Bình,
phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Đặng Ngọc Hòa, sinh ngày 30/01/1986 tại
Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vũ Di, huyện Vĩnh
Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 16 ngày 04/02/1986
Hiện trú tại: Daeyul naejugil 289-2, Buki-myeon,
Cheongwon-gu, Cheongwon-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số N2233882 cấp ngày 08/8/2020 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vũ Di, huyện Vĩnh
Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Thị Tiền, sinh ngày 08/11/1986 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Nhuận, huyện
Châu Thành, tỉnh An Giang, GKS số 67 ngày 08/6/1996
Hiện trú tại: 2F, 13, Oksan-ro 154beon-gil, Bucheon-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số N1501720 cấp ngày 10/6/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Nhuận,
huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Nguyễn Việt Chung, sinh ngày 31/10/2005 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phan Sào Nam, huyện
Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên, GKS số 49 ngày 01/6/2006
Hiện trú tại: 7-5, Geojejungang-ro 8-gil,
Geoje-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số C5821257 cấp ngày 30/7/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 6 hẻm 6/1
ngách 35/76 phố An Dương, phường Yên Phụ, quận Hồ Tây, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
44.
|
Lê Thị Quyên, sinh ngày 07/6/1982 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hợp Tiến, huyện
Nam Sách, tỉnh Hải Dương, GKS số 91 ngày 24/5/2013
Hiện trú tại: 336-12 Sindang-dong, Jung-gu, Seoul
Hộ chiếu số B8012618 cấp ngày 30/5/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: đội 4, thôn Đầu Bến,
xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Đinh Hải Long, sinh ngày 02/11/2009 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bàng La, quận
Đồ Sơn, TP. Hải Phòng, GKS số 10 ngày 18/01/2010
Hiện trú tại: 65-7 Gumanjungtteum-gil,
Godeok-myeon, Yesan-gun, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số C6567222 cấp ngày 11/01/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TDT Điện Biên,
phường Bàng La, quận Đồ Sơn, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Phạm Thanh Nguyên, sinh ngày 29/9/2000 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Ngọc, huyện
Xuân Trường, tỉnh Nam Định, ngày 30/12/2000
Hiện trú tại: 1006 ho 1712dong, 37 Haemiryedang
3-ro, Jinjeop-eup, Namyangju-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số C4717557 tại cấp ngày 16/3/2018 Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Giao Tiến, huyện
Giao Thủy, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Trần Thị Thảo Vy, sinh ngày 17/4/2007 tại
Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Hòa, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 189 ngày 04/6/2009
Hiện trú tại: 261 Yongdang-dong, Nam-gu, Busan-si
Hộ chiếu số C1949480 cấp ngày 11/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Hòa, huyện
Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Lê Thị Ngọc Thạch, sinh ngày 09/8/1995 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thành, huyện
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long số 273 ngày 08/4/2002
Hiện trú tại: 1137, Jangheung-dong, Nam-gu,
Pohang-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số C0252889 cấp ngày 10/4/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Dương, huyện
Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Nguyễn Thị Mỹ Phương, sinh ngày 09/8/1978
tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thới Tân, huyện Thới
Lai, TP. Cần Thơ, GKS số 105 ngày 06/5/2009
Hiện trú tại: 121 Yugeum-ri, Gangdong-myeon,
Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số N2185619 cấp ngày 11/02/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thới Tân, huyện
Thới Lai, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Kim Min Chul Anh Quân, sinh ngày 22/6/2017
tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Hải Hậu, tỉnh
Nam Định, GKS số 03 ngày 03/8/2017
Hiện trú tại: 119 Cheongjin-dong, Jongno-gu,
Seoul-si
Hộ chiếu số C3856878 cấp ngày 25/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, xã Hải
Phúc, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Lê Thị Hạnh, sinh ngày 01/02/1986 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới An, quận
Ô Môn, TP. Cần Thơ, GKS số 139 ngày 16/6/1989
Hiện trú tại: 40 Danjae-ro 95beon-gil,
Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số N1970656 cấp ngày 28/5/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu vực Thới Thạnh
A, phường Thới An, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Trần Văn Dũng, sinh ngày 11/9/1984 tại Nam
Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Minh, huyện Vụ
Bản, tỉnh Nam Định, ngày 13/10/1984
Hiện trú tại: 30-2, Munsoo-buk, Yoesu-si, Jeonnam
Hộ chiếu số N1502639 cấp ngày 01/7/2011 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 6, xóm Nhì
Giáp, xã Liên Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Vũ Thị Lý, sinh ngày 22/7/1985 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Lâm, huyện Nam Sách,
tỉnh Hải Dương, ngày 28/8/1985
Hiện trú tại: Anhyeongil19, Songhyeon-ri,
Buan-myeon, Gochang-gun, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số B6290834 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 01/3/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bạch Đa 1,
xã An Lâm, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Trần Hoàng Quân, sinh ngày 29/4/2007 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Tân, huyện
Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, GKS số 309 ngày 24/7/2007
Hiện trú tại: 66-48, Daeseong-gil,
Geumseong-myeon, Dangyang-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số C3030592 cấp ngày 04/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 18/07 Ninh Hòa,
xã Ninh Thanh, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Đinh Ân Hy, sinh ngày 18/10/2010 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cầu Diễn, quận
Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội, GKS số 295 ngày 28/10/2010
Hiện trú tại: 1-5 Myeongryunchokyo-gil, Wonju-si,
Gangwon-do
Hộ chiếu số C4102025 cấp ngày 01/11/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 10, thị trấn Cầu
Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Trần Thái Sơn Anh, sinh ngày 18/4/2009 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Mông Dương,
TP. Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 104 ngày 21/5/2009
Hiện trú tại: 60 Dotjae, Bugi-myeon,
Jangseong-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số C6581843 cấp ngày 18/01/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 3, TT Cái Rồng,
huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Trương Minh Gu, sinh ngày 04/5/2007 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Bình, huyện Trảng
Bàng, tỉnh Tây Ninh, GKS số 372 ngày 24/10/2008
Hiện trú tại: 60 Dotjae, Bugi-myeon,
Jangseong-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số C2531642 cấp ngày 01/12/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 705, tổ 20 ấp
Chánh, Gia Bình, huyện Trảng Bảng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam
|
58.
|
Trương Thị Trinh, sinh ngày 10/6/1984 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận
Ô Môn, tỉnh Hậu Giang, GKS số 394 ngày 10/7/1984
Hiện trú tại: 201ho, Sangmo-dong, Wucheng Heights
A, 14-9, Sangsaseo-ro 9gil, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số N1946543 cấp ngày 09/3/2018 tại Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 844-84, khu vực
Thới Hòa 1, phường Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Nguyễn Thị Thư, sinh ngày 27/02/1991 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Xá, huyện Kiến
Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 349 ngày 19/10/1991
Hiện trú tại: 358 Seodae-ri, Chubu-myeon,
Geumsan-gun, Chungchoengnam-do
Hộ chiếu số B7848261 cấp ngày 08/5/2013 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 9, xóm 6, xã
Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Nguyễn Thị Mai Trinh, sinh ngày 20/8/1991
tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Khánh Hòa, huyện U
Minh, tỉnh Cà Mau, GKS số 557 ngày 03/11/2008
Hiện trú tại: 22-17 Ogyul 2-gil, Eomo-myeon,
Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số B6610144 cấp ngày 08/6/2012 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Xáng Mới B, TT
Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Trưởng Thục Quyên, sinh ngày 28/12/2015 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Thắng, huyện
Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 23 ngày 09/5/2016
Hiện trú tại: 10-8, Hakgok-gil, Gangsang-myeon,
Yangpyeong-gun, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số C7153392 cấp ngày 16/4/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 4 xã Quang Thắng,
huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Hà Hải Đăng, sinh ngày 27/10/2013 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vân Tảo, huyện Thường
Tín, TP. Hà Nội, GKS số 69 ngày 16/4/2015
Hiện trú tại: 49 Hyeonggok Jungang-ro, Gumi-si,
Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số C8799890 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 15/01/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Tảo, huyện
Thường Tín, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
63.
|
Đàm Tiến Dũng, sinh ngày 21/4/2018 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Văn, Đông
Sơn, Thanh Hóa, GKS số 122 ngày 01/8/2018
Hiện trú tại: 129beonji, Yongheung-dong, Buk-gu,
Pohang-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số C6267904 tại cấp ngày 26/10/2018 Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Văn, huyện
Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Lê Phương Thảo, sinh ngày 06/01/2007 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Thanh, huyện
Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình, GKS số 06 ngày 07/02/2007
Hiện trú tại: 301 Dong 603 ho, 641-11 Goha-daero,
Mokpo-si, Jeollanam-do
Hộ chiếu số C5255241 cấp ngày 23/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xóm 4, thôn Thượng
Hòa, xã Gia Thanh, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Lê Bích Diễm, sinh ngày 13/7/2010 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lại Xuân, huyện Thủy
Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 83 ngày 01/4/2011
Hiện trú tại: Seogwipo, Jeju-do
Hộ chiếu số C3552031 cấp ngày 27/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường An Biên,
quận Lê Chân, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Mai Thị Tâm Như, sinh ngày 27/7/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 2649 ngày 22/10/2020
Hiện trú tại: 86, Munam-ri, Bukil-myeon,
Jangseong-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số N2280683 cấp ngày 27/10/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Trần Thụy Phương Linh, sinh ngày
24/02/1977 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Hòa, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 253 ngày 08/12/1978
Hiện trú tại: 7, Nambu-ro 125beon-gil,
Gangneung-si, Gangwon-do
Hộ chiếu số B8795818 tại cấp ngày 06/3/2014 Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 1, xã Thạnh
Hòa, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Nguyễn Khánh Tâm Minh, sinh ngày 06/9/2009
tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Yên, huyện
Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 195 ngày 05/10/2009
Hiện trú tại: 353, Munhwa-ro, Asan-si,
Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số N2299894 cấp ngày 13/01/2021 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Yên, huyện
Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
69.
|
Trương Thị Thúy Nhi, sinh ngày 13/01/2005
tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cam Thủy, huyện Lệ
Thủy, tỉnh Quảng Bình, GKS số 05 ngày 15/01/2005
Hiện trú tại: 187beonji Jangpyeong-ri
Bongyang-eup Jecheon-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số C5214527 cấp ngày 31/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cam Thủy, huyện
Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 913/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 913/QĐ-CTN ngày 08/06/2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 69 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
768
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|