|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND giá tính thuế tài nguyên với tài nguyên thiên nhiên Trà Vinh 2021
Số hiệu:
|
25/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hẳn
|
Ngày ban hành:
|
21/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
25/2020/QĐ-UBND
|
Trà
Vinh, ngày 21 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/10/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC
ngày 28/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chỉnh sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều
6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Quyết định này quy định về giá tính
thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi
trường, Cục Thuế tỉnh, các đơn vị có liên quan và tổ chức, cá nhân khai thác
tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Giá tính
thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên thiên nhiên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đính kèm theo
Quyết định này; giá tính thuế tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và
chi phí vận chuyển.
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên quy
định tại khoản 1 Điều này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh thực hiện việc kê khai, tính tiền cấp quyền khai
thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên; là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác
định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
3. Đối với nội dung và các loại tài
nguyên khác phát sinh không được quy định trong bảng giá tính thuế tài nguyên
kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo quy định tại
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015, Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016, Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan
có liên quan tổ chức tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên theo quy định;
cung cấp cho Cục Thuế tỉnh danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
trên địa bàn tỉnh.
b) Theo dõi, rà soát các loại tài
nguyên, khoáng sản có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh,
thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh Bảng giá
tính thuế tài nguyên cho phù hợp với tình hình thực tế của tỉnh.
2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm niêm
yết công khai bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế, tổ chức
triển khai thu thuế tài nguyên và các loại thuế, phí có
liên quan theo quy định.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm theo
dõi việc thực hiện Quyết định này; chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan,
đơn vị liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh điều
chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của
thị trường, phù hợp theo khung giá của Bộ Tài chính và đúng theo quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2021.
Quyết định này thay thế Quyết định số 07/2020/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên
năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 6. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 6;
- LĐVP, các phòng;
- Lưu VT, NN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hẳn
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm
theo Quyết định số: 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT:
đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
|
|
|
II
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
III
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
50.000
|
|
II5
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
60.000
|
|
|
II502
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
II50202
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
105.000
|
|
II7
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
120.000
|
IV
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV2
|
|
|
Hải sản tự nhiên tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
Cá loại 1, 2, 3
|
Kg
|
42.000
|
|
|
|
IV20102
|
Cá loại khác
|
Kg
|
21.000
|
|
|
IV202
|
|
Cua
|
Kg
|
170.000
|
|
|
IV204
|
|
Mực
|
Kg
|
70.000
|
|
|
IV205
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20502
|
Tôm khác
|
Kg
|
105.000
|
|
|
IV206
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
IV20601
|
Nghêu
|
Kg
|
18.000
|
|
|
|
IV20602
|
Sò huyết
|
Kg
|
70.000
|
|
|
|
IV20603
|
Vọp
|
Kg
|
20.000
|
|
|
|
IV20604
|
Hàu
|
kg
|
15.000
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh,
không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
5.000
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản,
hải sản, nông sản,...)
|
m3
|
3.500
|
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
835
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|