TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG –
TIỀN LƯƠNG – BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Thông báo việc tổ
chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm
|
Nghị định số
45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
2
|
Gửi biên bản điều
tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến
Thanh tra Sở LĐ- TB&XH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc
Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có)
|
Thông tư Liên tịch
số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
3
|
Gửi báo cáo tổng
hợp tình hình tai nạn lao động
|
Thông tư Liên tịch
số 12/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
4
|
Đăng ký công bố hợp
quy sản phẩm, hàng hóa
|
Thông tư số
35/2012/TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
6
|
Báo cáo công tác An
toàn, vệ sinh lao động
|
Thông tư Liên tịch
số 01/2011/TTLT-BLĐTBXH-BYT ngày 10/11/2011
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
7
|
Thông báo về việc
tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc
|
Thông tư số
11/2013/TT-BLĐTBXH ngày 11/06/2013
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
8
|
Khai báo thiết bị
có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Thông tư
06/2014/TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
9
|
Thẩm định chương
trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
Thông tư số
27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
10
|
Đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập dưới 90 ngày
|
- Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
11
|
Đăng ký hợp đồng cá
nhân
|
- Luật Người lao
động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số
126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số
21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
12
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh,
văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Nghị
định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013;
- Thông
tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/ 2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
13
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động
|
- Nghị
định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013;
- Thông
tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/ 2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
14
|
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh
chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
- Nghị
định số 55/2013/NĐ-CP ngày 22/5/2013;
- Thông
tư số 01/2014/TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm
chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia
|
- Quyết
định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013;
- Thông
tư liên tịch số 17/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014.
|
UBND cấp xã, UBND
cấp huyện, Sở LĐ-TB&XH, Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
16
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
- Bộ
luật lao động năm 2012;
- Nghị định số
05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
17
|
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền
thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh,
thành phố làm chủ sở hữu
|
- Nghị
định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013;
- Thông
tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013.
|
UBND tỉnh
|
|
18
|
Xếp hạng
công ty TNHH
một thành viên do Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương,
hạng I, hạng II và hạng III)
|
- Nghị
định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013;
- Thông
tư số 19/2013/TT- BLĐTBXH ngày 09/9/2013.
|
UBND tỉnh
|
|
19
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp
|
- Bộ
luật lao động năm 2012;
- Nghị
định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt
động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp
tỉnh quản lý
|
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
- Nghị định số 06/2011/NĐ-CP
ngày 14/01/2011.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
2
|
Cấp lại, điều chỉnh
giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do
cấp tỉnh quản lý
|
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
- Nghị định số 06/2011/NĐ-CP
ngày 14/01/2011.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
3
|
Quyết
định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở
lên là người khuyết tật
|
Thông tư số
26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
4
|
Gia hạn
quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là
người khuyết tật
|
Thông tư số
26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
5
|
Thành lập
cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Sở
Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
6
|
Thành lập
cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Sở
Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
7
|
Giải thể cơ
sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Sở
Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
8
|
Thay đổi
tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Sở
Nội vụ; UBND tỉnh
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng
bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012;
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng
cần sự
bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012;
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
11
|
Tiếp nhận
đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012;
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013.
|
Giám
đốc Trung tâm công tác xã hội
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
1
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐ-TB&XH
|
|
2
|
Thủ tục hưởng mai
táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
xã, Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ
trần
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH; Sở LĐ-TB&XH
|
|
4
|
Thủ tục hưởng lại
chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp:
- Bị tạm đình chỉ
chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù;
- Bị tạm đình chỉ
do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú;
- Đã đi khỏi địa
phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục
hưởng chế độ;
- Bị tạm đình chỉ
chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
5
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, HĐGĐYK tỉnh
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐ-TB&XH
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong
thời kỳ kháng chiến
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
8
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Trưởng Công an huyện, Sở LĐ-TB&XH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ
ngành liên quan
|
|
9
|
Thủ tục giám định
vết thương còn sót
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
Sở
LĐ-TB&XH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên
|
|
10
|
Thủ tục giải quyết
chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐ-TB&XH
|
|
11
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014;
- Thông tư liên
tịch
số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014;
- Thông tư liên
tịch
số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016.
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế,
Bộ Quốc phòng
|
|
12
|
Thủ tục giải quyết
hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất
độc hóa học
|
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014;
- Thông tư liên
tịch
số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016.
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y Tế
|
|
13
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù,
đày
|
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013;
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014.
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Bộ Công
an, Bộ Quốc phòng
|
|
14
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết
chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
16
|
Thủ tục sửa đổi
thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, LĐ-TB&XH
|
|
17
|
Thủ tục di chuyển
hồ sơ người có công với cách mạng
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, LĐ-TB&XH
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết
chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết
chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
Thông tư
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
20
|
Thủ tục giám định
lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Sở LĐ-TB&XH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐ-TB&XH, các cơ
quan liên quan theo thẩm quyền
|
|
21
|
Thủ tục thực hiện
chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải
phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ
cách mạng đã chết
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
22
|
Thủ tục mua bảo
hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
23
|
Thủ tục giới thiệu
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định
lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động
|
Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013
|
Sở
LĐ-TB&XH, Hội đồng GĐYK tỉnh
|
|
24
|
Thủ tục xác nhận
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương
không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991
trở về trước không còn giấy tờ
|
Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2015
Thông tư
liên tịch số 28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 22/10/2013
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Nội vụ, UBND tỉnh, Bộ GTVT,
các cơ quan có liên quan
|
|
25
|
Thủ tục bổ sung
tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
26
|
Trợ cấp một lần đối
với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định
40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011
Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012
|
UBND
cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐ-TB&XH
|
|
27
|
Trợ cấp hàng tháng
đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
|
Quyết định
40/2011/QĐ-Ttg ngày 27/7/2011
Thông tư
liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012
|
UBND
cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐ-TB&XH
|
|
28
|
Thủ tục đính chính
thông tin trên bia mộ liệt sĩ
|
Thông tư
liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND
cấp xã, Sở LĐ-TB&XH
|
|
29
|
Thủ tục lập Sổ theo
dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
Thông tư
liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, các cơ quan có liên quan
|
|
30
|
Thủ tục thực hiện
chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và
con của họ
|
Thông tư số
36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề
nghiệp, đại học
|
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ, di
chuyển hài cốt liệt sĩ
|
Thông tư
liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết
trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan
thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
- Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng;
- Quyết định số
24/2016/QĐ-TTg ngày 14/6/2016;
- Thông tư số
05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013.
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ-TB&XH
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Cấp giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị
định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông
tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
2
|
Cấp lại
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị
định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông
tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
3
|
Sửa đổi,
bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị
định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông
tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
4
|
Gia hạn
giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị
định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông
tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
5
|
Đề nghị
chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
- Nghị
định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013;
- Thông
tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
THẤT NGHIỆP
|
1
|
Tham gia bảo hiểm
thất nghiệp
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh
|
|
2
|
Hỗ trợ tư vấn, giới
thiệu việc làm
|
- Luật Việc làm
2013;
-Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
3
|
Giải quyết hưởng
trợ cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
4
|
Tạm dừng hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
5
|
Tiếp tục hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
6
|
Chấm dứt hưởng trợ
cấp thất nghiệp
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
7
|
Chuyển nơi hưởng trợ
cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
8
|
Chuyển nơi hưởng
trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
9
|
Thông báo về việc
tìm kiếm việc làm hằng tháng
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
Sở
LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
10
|
Giải
quyết hỗ trợ học nghề
|
- Luật
Việc làm 2013;
- Nghị
định số 28/2015/NĐ-CP
ngày 12/3/2015;
- Thông
tư số 28/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 31/7/2015.
|
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ
việc làm
|
|
VI
|
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ -
VIỆC LÀM
|
1
|
Thủ tục bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp
năm 2014;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
- Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
2
|
Thủ tục công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư
thục
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp
năm 2014;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
- Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
3
|
Thủ tục miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố; trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp
năm 2014;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
- Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
- Luật Giáo
dục nghề nghiệp
năm 2014;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015;
- Thông tư số
57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2015.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
5
|
Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015;
- Thông tư số
28/2015/TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015.
|
UBND
cấp tỉnh; Sở LĐ-TB&XH
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp
2014;
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
52/2014 ngày 23/5/2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
7
|
Cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp
2014;
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
52/2014 ngày 23/5/2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
8
|
Gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Luật Doanh nghiệp
2014;
- Luật Việc làm
2013;
- Nghị định số
52/2014 ngày 23/5/2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
9
|
Cấp Giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Nghị định số
102/2013 ngày 5/9/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
10
|
Cấp lại Giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Nghị định số
102/2013 ngày 5/9/2013;
- Thông tư số
03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014.
|
Sở
LĐ-TB&XH
|
|
11
|
Xác nhận
người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Nghị định số
102/2013 ngày 5/9/2013;
- Thông
tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
12
|
Báo cáo
nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Nghị định số
102/2013 ngày 5/9/2013;
- Thông
tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014.
|
Sở LĐ-TB&XH
|
|
13
|
Báo cáo
thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Nghị định số
102/2013 ngày 5/9/2013;
- Thông
tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014.
|
Chủ tịch UBND tỉnh, Sở LĐ-TB&XH
|
|
14
|
Đề nghị
tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người
lao động nước ngoài
|
- Bộ luật lao động
năm 2012;
- Nghị định số
102/2013 ngày 5/9/2013;
- Thông
tư số 03/2014/TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
15
|
Thành
lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập
|
- Bộ luật lao động
2012;
- Nghị định số
196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
16
|
Tổ chức
lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương quyết định
|
- Bộ luật lao động
2012;
- Nghị định số
196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013;
- Nghị định số
55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012.
|
UBND cấp tỉnh
|
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
1
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
- Thông tư
liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
2
|
Thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa
bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Nghị định
số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Thông tư
liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
3
|
Thực hiện
trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận,
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi
dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
5
|
Hỗ trợ kinh
phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người
khuyết tật đặc biệt nặng)
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
6
|
Hỗ trợ chi
phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại
cộng đồng
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
7
|
Trợ giúp xã hội đột
xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân
thích chăm sóc
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
8
|
Thực hiện hỗ trợ
kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng
|
- Nghị định số
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013;
- Thông tư liên
tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014.
|
UBND
cấp xã; UBND cấp huyện
|
|
9
|
Cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi
thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
- Nghị định số
06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011.
|
UBND
cấp huyện
|
|
10
|
Cấp lại; điều chỉnh
giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao
tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện
|
- Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;
- Nghị định số
06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011.
|
UBND
cấp huyện
|
|
11
|
Thành lập
cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
12
|
Thành lập
cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
13
|
Giải thể cơ
sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
14
|
Thay đổi
tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm
quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
- Nghị định
số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008;
- Nghị định
số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012.
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
15
|
Thành lập Trung tâm
công tác xã hội công lập
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012;
- Thông tư liên
tịch số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013.
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
16
|
Giải thể Trung tâm
công tác xã hội công lập
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012;
- Thông tư liên
tịch số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013.
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
17
|
Thay đổi tên gọi,
trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội
|
- Nghị định số 55/2012/NĐ-CP
ngày 28/6/2012;
- Thông tư liên
tịch số
09/2013/TTLT-BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013.
|
Phòng
Nội vụ; UBND cấp huyện
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
1
|
Thủ tục cấp giấy
giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Thông tư liên tịch
số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
UBND
cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH
|
|
2
|
Thủ tục hỗ trợ
người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị
phục hồi chức năng
|
Thông tư liên tịch
số 13/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014
|
Phòng
LĐ-TB&XH
|
|
III
|
LĨNH VỰC PHÒNG,
CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
|
1
|
Hỗ trợ
học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
Thông tư
số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013
|
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TBXH
|
|
2
|
Hoãn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý
sau cai nghiện
|
- Nghị
định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009;
- Thông
tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
3
|
Miễn
chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm
quản lý sau cai nghiện
|
- Nghị
định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009;
- Thông
tư số 33/2010/TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
IV
|
LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG - BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
1
|
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh
nghiệp
|
Bộ Luật lao động năm 2012
|
Phòng LĐ-TB&XH
|
|
2
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Bộ Luật lao động năm
2012
|
UBND cấp huyện
|
|