STT
|
Tên báo cáo
|
Nội dung báo cáo
|
VB quy định báo cáo
|
Ngành, lĩnh vực
|
Hình thức thực hiện báo cáo
|
Cơ quan nhận báo cáo
|
Cơ quan thực hiện báo
cáo
|
Cơ quan chủ trì, rà soát, đề xuất PA ĐGH
|
BC giấy (Đánh dấu X nếu yêu cầu BC giấy)
|
BC qua Hệ thống phần mềm (Ghi rõ địa chỉ truy
cập)
|
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1.
|
Báo cáo tuần, tháng,
quý, 6 tháng, năm tình hình KT-XH
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế -xã hội
|
Chỉ thị số
06/CT-UBND ngày 31/5/2017
|
KT-XH
|
X
|
Phongth.vpubt@travinh.gov.vn
skhdt@travinh.gov.vn
|
Văn phòng
UBND tỉnh
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
VP UBND tỉnh, Sở KH
và ĐT
|
2.
|
Báo cáo
hàng tháng thực hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số
233/TB-VPCP ngày 25/5/2017
|
Kết quả thực
hiện kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại buổi làm việc với tỉnh Trà Vinh
|
Công văn số
2142/UBND- TH ngày 14/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Kinh tế -
xã hội
|
X
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở, ngành tỉnh
liên quan
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
3.
|
Báo cáo
hàng tuần thực hiện Chỉ thị 15- CT/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Kế hoạch số 01/KH-UBND
của UBND tỉnh
|
- Hành động
cải thiện môi trường
- Công tác
quản lý trật tự xây dựng
- Đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
- Lập lại
trật tự an toàn giao thông
|
Công văn số 1694/UBND-
TH ngày 10/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Môi trường,
đô thị, an toàn thực phẩm, an toàn giao thông
|
|
Phongth.vpubt@travinh.gov.vn
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Các Sở: Tài
nguyên và MT, Xây dựng, Y tế, GTVT
|
UBND cấp
huyện
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
4.
|
Báo cáo hàng
tháng tình hình thực hiện công tác bảo vệ môi trường đối với các dự án thuộc
trung tâm Điện lực Duyên Hải
|
Tình hình
xây dựng và các hoạt động của các dự án thuộc Trung tâm ĐL Duyên Hải; tình hình bảo
vệ môi trường đối với các dự án thuộc trung tâm ĐLDH
|
Công văn số
875/UBND-TH ngày 13/3/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Môi trường
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
5.
|
Báo cáo
hàng tháng thực hiện Công văn số 7536/VPCP- QHĐP ngày 18/7/2017
của Văn phòng chính phủ
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao để thực hiện CV 2736/VPCP- QHĐP
|
Công văn số
2774/UBND- TH ngày 25/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
KT-XH
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
06 Sở,
ngành tỉnh
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
6.
|
Báo cáo hàng
tháng thực hiện Thông báo số 977-TB/VPTU ngày 07/9/2017 của Văn phòng Tỉnh ủy
|
Kết quả thực
hiện kết luận của Bí thư Tỉnh ủy tại cuộc họp tháng 8 và triển khai chương
trình công tác tháng 9/2017
|
Công văn số
3382/UBND- TH ngày 12/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Kinh tế-xã
hội
|
X
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Cơ quan CM
thuộc UBND tỉnh
|
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
7.
|
Báo cáo
hàng tuần tình hình dịch bệnh sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh
|
Tình hình dịch
bệnh sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh
|
Công văn số 2852/UBND-
KGVX ngày 31/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Y tế
|
X
|
|
Văn phòng
UBND tỉnh
|
Sở Y tế
|
|
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
8.
|
Báo cáo
hàng năm tình hình ứng dụng CNTT
|
Tình hình
và kết quả ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước
|
Công văn số
1380/STTTT-CNTT ngày 07/12/2016 của Sở Thông tin và Truyền thông
|
CNTT
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
9.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện Đề án tuyên truyền thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển
kinh tế với quốc phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Kết quả thực
hiện Đề án tuyên truyền thực hiện chính sách, pháp luật về
phát triển kinh tế với quốc phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh
|
Kế hoạch
số 24/KH-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc thực hiện Đề án
tuyên truyền thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển kinh tế với quốc
phòng, an ninh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
|
Thông tin
và truyền thông
|
X
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
10.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh
|
Tình hình hoạt
động thông tin đối ngoại
|
Quyết định
số 639/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh
|
Thông tin đối
ngoại
|
X
|
Hệ thống
Idsek
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
11.
|
Báo cáo hàng
quý tình hình thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về
Chính phủ điện tử
|
Hiện đại
hóa nền hành chính, ứng dụng CNTT trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị
|
Quyết định
số 585/QĐ-UBND ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh
|
CNTT
|
X
|
Hệ thống
Idsek
|
Sở TTTT
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở TTTT
|
12.
|
Báo cáo hàng năm thực hiện kế hoạch xây dựng
gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
|
Kết quả thực
hiện kế hoạch xây dựng gia đình thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
trên địa bàn tỉnh TV
|
Quyết định
số 2010/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 của UBND tỉnh TV
|
Gia đình
|
X
|
|
Sở VH-TT và
DL
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở VH-TT và
DL
|
13.
|
Báo cáo
hàng năm về phòng chống bạo lực gia đình
|
Kết quả
thực hiện kế hoạch thực hiện Chương trình hành động quốc
gia về phòng, chống bạo lực gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh TV
|
Quyết định số
376/QĐ-UBND ngày 20/3/2015 của UBND tỉnh TV
|
Gia đình
|
X
|
|
Sở VH-TT và
DL
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở VH-TT và
DL
|
14.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm công tác cải cách hành chính và công tác dân vận chính quyền
|
Kết quả thực hiện
công tác cải cách hành chính và công tác dân vận chính quyền
|
Quyết định
số 553/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh; Công văn số
494/SNV-CCHC ngày 25/4/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ
|
Cải cách
hành chính, dân vận chính quyền
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
15.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên
|
Kết quả
thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác thanh niên
|
Kế hoạch thực
hiện Chiến lược phát triển thanh niên hằng năm của UBND tỉnh
|
Công tác
thanh niên
|
X
|
Hệ thống
Idesk
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
16.
|
Báo cáo hàng
năm tạo nguồn cán bộ nữ, cán bộ dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp
nhiệm kỳ 2020 - 2025 và những năm tiếp theo
|
Kết quả tạo
nguồn cán bộ nữ, cán bộ dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp NK
2020 - 2025 và những năm tiếp theo
|
Quyết định
số 2704/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh
|
Công tác
cán bộ
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
17.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm thực hiện cải cách hành chính gắn với trách nhiệm người đứng
đầu trong thực hiện nhiệm vụ công vụ, công chức; nâng cao chất lượng, hiệu quả
quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020
|
Kết quả cải
cách hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu trong
thực hiện nhiệm vụ công vụ, công chức; nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lý
nhà nước
|
Quyết định
1685/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Nội vụ
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
18.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức,
viên chức giai đoạn 2016 - 2020
|
Kết quả Thực
hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức
giai đoạn 2016 - 2020
|
Quyết định số
352/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Bình đẳng
giới
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
19.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện Chỉ thị 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 của Thủ tướng
Chính phủ và Chỉ thị số 10-CT/TU ngày 15/6/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Kết quả chấp
hành kỷ luật, kỷ cương hành chính, kỷ luật phát ngôn
|
Công văn số
3265/UBND-NC ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh
|
Kỷ luật, kỷ
cương hành chính
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Cơ quan
chuyên môn, đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
20.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm thực hiện Kế hoạch thực hiện Chỉ thị Số 20-CT/TU ngày
04/4/2017 của Tỉnh ủy
|
Kết quả thực
hiện kỷ cương, kỷ luật hành chính
|
Quyết định
số 1194/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh
|
Kỷ cương, kỷ
luật hành chính
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
21.
|
Báo cáo
hàng năm nâng cao chất lượng đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn và ấp, khóm
|
Tình hình,
kết quả đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm
|
Quyết định
785/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
CB, CC
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ngành
tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
22.
|
Báo cáo
hàng năm tự đánh giá, chấm điểm tiêu chí, tiêu chí thành phần xác định
chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng kết quả CCHC
|
KQ tự đánh giá,
chấm điểm tiêu chí, TC thành phần xđ chỉ số theo dõi, đánh giá, xếp hạng KQ
CCHC
|
Kế hoạch số
15/KH-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
CCHC
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
23.
|
Báo cáo hàng
năm công tác quản lý nhà nước về tôn giáo
|
Tình hình
thực hiện công tác quản lý nhà nước về tôn giáo
|
Công văn số
798/SNV-TG ngày 29/6/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ
|
Nội vụ
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
24.
|
Báo cáo hàng
năm kiểm tra thi hành pháp luật và thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn
giáo
|
Tình hình
thi hành pháp luật và thực hiện pháp luật về tín ngưỡng, tôn giáo
|
Kế hoạch số
13/KH-SNV ngày 13/3/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ
|
Tín ngưỡng,
tôn giáo
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
25.
|
Báo cáo
hàng năm công tác đối với đạo Tin lành
|
Kết quả
công tác đối với đạo Tin lành
|
Kế hoạch số
70/KH-UBND ngày 19/10/2016 của UBND tỉnh; Công văn số 123/SNV-TG
ngày 21/9/2017 của Giám đốc Sở Nội vụ
|
Tôn giáo
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
26.
|
Báo cáo
hàng năm tổng kết công tác hội
|
Tổng kết
công tác hội
|
Công văn số
1197/SNV-TCBCTCPCP ngày 28/11/2016 của Giám đốc Sở Nội vụ
|
Nội vụ
|
X
|
|
Sở Nội vụ
|
Sở, ban,
ngành tỉnh, các tổ chức hội
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nội vụ
|
27.
|
Báo cáo
hàng quý, năm thực hiện Kế hoạch hành động của UBND tỉnh triển khai
thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP
|
Kết quả cải
thiện môi trường kinh doanh, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh
|
Quyết định
số 426/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của UBND tỉnh TV
|
Cải thiện
môi trường đầu tư, kinh doanh
|
X
|
|
Sở KH và ĐT
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở KH và
ĐT
|
28.
|
Báo cáo
hàng quý, năm thực hiện Chương trình hành động của tỉnh Trà
Vinh thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ
|
Kết quả thực
hiện hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
|
Quyết định
số 1481/QĐ-UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh
|
Doanh nghiệp
|
X
|
|
Sở KH và ĐT
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở KH và
ĐT
|
29.
|
Báo cáo hàng quý
thực hiện Đề án tái cơ cấu kinh tế
|
Tình hình,
kết quả thực hiện tái cơ cấu kinh tế
|
Quyết định
số 1767/QĐ-UBND ngày 18/9/2013 của UBND tỉnh
|
Kinh tế
|
X
|
|
Sở KH và
ĐT
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở KH và
ĐT
|
30.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện Nghị quyết số 16/NQ-CP ngày 08/6/2012 của Chính phủ
|
Tình hình
xây dựng kết cấu hạ tầng
|
Quyết định
số 1543/QĐ-UBND ngày 28/8/2012 của UBND tỉnh
|
Hạ tầng
|
X
|
|
Sở KH và
ĐT
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở KH và
ĐT
|
31.
|
Báo cáo
hàng quý, năm thực hiện Bản cam kết giữa tỉnh TV và Phòng TM và Công nghiệp
Việt Nam
|
Kết quả thực hiện tạo
lập môi trường kinh doanh thuận lợi cho các doanh nghiệp
|
Công văn số
3171/UBND-KTTH ngày 16/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Cải thiện môi trường
đầu tư, kinh doanh
|
X
|
|
Sở KH và ĐT
|
Sở, ban, ngành tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở KH và ĐT
|
32.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện Kế hoạch thực hiện Kế hoạch số 69-KH/TU ngày 25/11/2014
của Ban Thường vụ Tỉnh ủy
|
Kết quả công
tác hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
|
Quyết định
số 605/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
Thể chế
kinh tế thị trường
|
X
|
|
Sở KH và ĐT
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở KH và ĐT
|
33.
|
Báo cáo
hàng quý, năm thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp cải thiện môi trường kinh
doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh TV năm 2016-2017, định
hướng đến năm 2020
|
Kết quả cải
thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh
|
Quyết định
số 1480/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 của UBND tỉnh
|
Cải thiện
môi trường kinh doanh
|
X
|
|
Sở KH và ĐT
|
Sở, ban,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở KH và ĐT
|
34.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quí, 6 tháng, năm đầu tư phát triển lưới điện, sử dụng điện
trên địa bàn tỉnh
|
Tình hình
phát triển lưới điện và sử dụng điện
|
Quyết định
23/2016/QĐ-UBND ngày 28/6/2016 của UBND tỉnh
|
Công nghiệp
(điện)
|
X
|
|
Sở Công
Thương
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
Thương
|
35.
|
Báo cáo hàng
năm Kế hoạch bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn
2016-2020
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch bình ổn thị trường trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh giai đoạn 2016-2020
|
Quyết định
số 1994/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh
|
Thương mại
|
X
|
Hệ thống
Idesk
|
Sở Công
Thương
|
Các Sở,
ngành tỉnh liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
Thương
|
36.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện kế hoạch tái cơ cấu ngành công thương giai đoạn đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Kết quả thực
hiện kế hoạch tái cơ cấu lĩnh vực công thương
|
Quyết định
số 617/QĐ-UBND ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh
|
Công thương
|
X
|
|
Sở Công
Thương
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
Thương
|
37.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện đề án bảo tồn và phát triển làng nghề tỉnh Trà Vinh giai
đoạn 2014-2015, tầm nhìn đến năm 2020.
|
Tình hình
hoạt động sản xuất, kinh doanh của làng nghề
|
Quyết định
số 2009/QĐ-UBND ngày 25/11/2014 của UBND tỉnh
|
Làng nghề
|
X
|
|
Sở Công
Thương
|
Các Sở,
ngành tỉnh có liên quan
|
UBND cấp
huyện có liên quan
|
UBND cấp xã
có liên quan
|
Sở Công
Thương
|
38.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016- 2020
|
Kết quả thực
hiện sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
Quyết định
số 941/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh
|
Công nghiệp
(điện)
|
X
|
|
Sở Công
Thương
|
Sở, ban,
ngành tỉnh liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công Thương
|
39.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Kế hoạch hành động về sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch hành động về sản xuất sạch hơn trong
công nghiệp trên địa bàn tỉnh đến năm 2020
|
Quyết định
số 2377/QĐ-UBND ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh
|
Sản xuất sạch
hơn
|
X
|
Hệ thống
Idesk
|
Sở Công
Thương
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
Thương
|
40.
|
Báo cáo 06
tháng, năm công tác phát triển và quản lý chợ
|
Kết quả thực
hiện công tác phát triển và quản lý chợ
|
Quyết định
số 23/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 của UBND tỉnh
|
Thương mại
|
X
|
Hệ thống
Idesk
|
Sở Công
Thương
|
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Công
Thương
|
41.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện Kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh giai đoạn 2017-2025
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ được giao tại Kế hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017-2025
|
Quyết định số
1696/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh
|
Công nghiệp
hỗ trợ
|
X
|
Hệ thống
Idesk
|
Sở Công
Thương
|
Các Sở,
ngành tỉnh liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
Thương
|
42.
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm Nghị quyết số 10-NQ/TU ngày 23/01/2017 của Tỉnh ủy
|
Báo cáo kết
quả phát triển công nghiệp, thương mại, dịch vụ tỉnh Trà Vinh đến năm 2020
|
Quyết định
437/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh
|
Công thương
|
X
|
Hệ thống
Idest
|
Sở Công
Thương
|
Các Sở,
ngành tỉnh liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Công
Thương
|
43.
|
Báo cáo định
kỳ hàng năm kết quả hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh
|
Báo cáo kết
quả thực hiện Quy chế phối hợp quản lý về hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định số
1275/QĐ-UBND ngày 14/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Hóa chất
|
X
|
Hệ thống
Idesk
|
Sở Công
Thương
|
Sở, ban
ngành có liên quan
|
|
|
Sở Công
Thương
|
44.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng
cho người tâm thần giai đoạn 2016-2020
|
Kết quả thực
hiện kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người
tâm thần
|
Quyết định
số 1371/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh
|
Bảo trợ xã
hội
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
45.
|
Báo cáo
hàng năm kế hoạch thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn
2012-2020
|
Kết quả thực
hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật
|
Quyết định số
2326/QĐ-UBND ngày 25/12/2012 của UBND tỉnh
|
Bảo trợ xã
hội
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
46.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Chương trình hành động số 19-CTr/TU ngày
29/8/2012 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy “Một số vấn đề về chính sách xã hội giai
đoạn 2012-2020”
|
Kết quả thực
hiện chính sách xã hội
|
Quyết định
số 1248/QĐ- UBND ngày 28/6/2013 của UBND tỉnh
|
Xã hội
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
47.
|
Báo cáo
hàng năm Đề án chăm sóc trẻ mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi giai
đoạn 2013-2020
|
Kết quả thực
hiện Đề án chăm sóc trẻ mồ côi không nơi nương tựa, trẻ em bị bỏ rơi
|
Quyết định số
1285/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND tỉnh
|
Bảo trợ xã
hội
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
48.
|
Báo cáo hàng
năm Đề án tiếp nhận đối tượng tâm thần lang thang vào Trung tâm bảo trợ xã hội
|
Kết quả tiếp
nhận người tâm thần lang thang vào Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Đề án số
291/ĐA-SLĐTBXH ngày 01/3/2017 của Sở LĐ, TB và XH
|
Bảo trợ xã
hội
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
49.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện kế hoạch thực hiện các mục tiêu của cộng đồng văn hóa-xã
hội ASIAN đến năm 2025
|
Các hoạt động
xây dựng cộng đồng gắn kết, bình đẳng, tiến bộ, hòa nhập; xây dựng xã hội học
tập; dịch vụ chăm sóc sức khỏe, hoạt động văn hóa, thể thao...
|
Kế hoạch số
34/KH-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh
|
Hội nhập quốc
tế
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
Sở, ngành tỉnh
có liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
50.
|
Báo cáo định
kỳ hàng quý, 6 tháng, năm thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông
thôn
|
Kết quả thực
hiện công tác đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo đề án 1956
|
Quyết định
số 2021/QĐ-UBND ngày 12/11/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Giáo dục
nghề nghiệp
|
X
|
|
Sở Lao động-TBXH
|
Sở Nội vụ,
Sở NN và PTNT
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
51.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm thực hiện công tác quản lý giáo dục nghề nghiệp
|
Kết quả thực
hiện công tác quản lý giáo dục nghề nghiệp
|
Quyết định
số 1991/QĐ-UBND ngày 23/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Giáo dục nghề
nghiệp
|
X
|
|
Sở Lao động
- TBXH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
52.
|
Báo cáo 6
tháng, năm Quyết định số 2124/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh
|
Kết quả thực
hiện Kế hoạch phòng chống mại dâm giai đoạn 2016-2020
|
Công văn
1736/LĐTBXH-PCTNXH ngày 17/10/2016 của Sở Lao động, Thương binh và xã hội
|
Phòng, chống
tệ nạn xã hội
|
X
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội
|
53.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, 9 tháng, năm công tác lao động, việc làm
|
Kết quả
công tác lao động, việc làm
|
Công văn số
142/SLĐTBXH-LĐVL ngày 06/02/2017 của Sở Lao động, TB và XH
|
Lao động,
việc làm
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
54.
|
Báo cáo 6
tháng, năm tai nạn lao động
|
Tình hình
tai nạn lao động
|
Công văn số
811/SLĐTBXH-LĐVL ngày 25/5/2017 của Sở Lao động, TB và XH
|
Lao động,
việc làm
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
55.
|
Báo cáo 6
tháng, năm công tác trẻ em
|
Kết quả thực
hiện công tác trẻ em
|
Công văn số
909/SLĐTBXH-BVCSTE-BĐG ngày 09/6/2017 của Sở Lao động, TB và XH
|
Trẻ em
|
X
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Lao động,
Thương binh và XH
|
56.
|
Báo cáo
hàng quý thực hiện Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 09/5/2016
|
Kết quả công
tác quản lý nhà nước về vệ sinh an toàn thực phẩm
|
Công văn số
3054/UBND-KGVX ngày 15/8/2017 của UBND tỉnh
|
Vệ sinh an
toàn thực phẩm
|
X
|
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành tỉnh
có liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Y tế
|
57.
|
Báo cáo quý,
6 tháng, năm công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Kết quả thực
hiện công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 02/QĐ-BCĐ ngày 11/01/2017 của Trưởng Ban chỉ đạo liên ngành về an toàn thực
phẩm tỉnh
|
Vệ sinh an toàn
thực phẩm
|
X
|
|
Sở Y tế
|
Sở, ngành tỉnh
có liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Y tế
|
58.
|
Báo cáo
hàng năm chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người
dân tộc thiểu số khi sinh con đúng chính sách dân số trên địa bàn tỉnh
|
Kết quả thực
hiện chính sách hỗ trợ cho phụ nữ thuộc hộ nghèo là người dân tộc thiểu số
khi sinh con đúng chính sách dân số
|
Hướng dẫn số
01/HDLS- SYT-STC-SLĐTBXH ngày 14/11/2016 của liên Sở: Y tế, Tài chính, Lao động,
Thương binh và Xã hội
|
Dân số-KHHGĐ
|
X
|
|
Sở Y tế
|
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Y tế
|
59.
|
Báo cáo 6
tháng, năm công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
Tình hình
thi hành pháp luật; tồn tại, hạn chế và đề xuất, kiến nghị
|
Quyết định số
1319/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh
|
Tư pháp
|
X
|
http://vpdt.travinh.gov.vn
http://mo.travinh.gov.vn
|
Sở tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
60.
|
Báo cáo 6
tháng, năm công tác xử lý vi phạm hành chính
|
Tình hình xử
lý vi phạm hành chính; khó khăn, vướng mắc, nguyên nhân và đề xuất, kiến nghị
|
Quyết định
số 1319/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh
|
Tư pháp
|
X
|
http://vpdt.travinh.gov.vn
http://mo.travinh.gov.vn
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
61.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 6 tháng, năm công tác tư pháp
|
Tình hình kết
quả công tác tư pháp
|
Quyết định
số 28/QĐ-STP ngày 14/4/2016 của GĐ Sở Tư pháp
|
Tư pháp
|
X
|
http://mo.travinh.gov.vn
|
Sở Tư pháp
|
|
Phòng Tư pháp
các huyện, TX, TP
|
|
Sở Tư pháp
|
62.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục
hành chính
|
Công tác kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Kế hoạch số
32/KH-UBND ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
Kiểm soát
TTHC
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
63.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện Chương trình trọng tâm công tác cải cách tư pháp giai đoạn
2016-2021 trên địa bàn tỉnh
|
Tình hình, kết
quả thực hiện công tác cải cách tư pháp
|
Quyết định
số 2500/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
Tư pháp
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
64.
|
Báo cáo hàng
năm công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật
|
Tình hình,
kết quả công tác xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật giai đoạn
2016-2020
|
Quyết định
số 1152/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
Tư pháp
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
65.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện Kế hoạch của UBND tỉnh thực hiện Chỉ thị số 05/CT-TTg
ngày 6/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
Tình hình,
kết quả thực hiện công tác thi hành án dân sự
|
Kế hoạch số
20/KH-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Trà Vinh
|
Tư pháp
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
66.
|
Báo cáo
hàng năm quản lý nhà nước về công tác đánh giá tiếp cận pháp luật và xây dựng
xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Đánh giá tiếp
cận pháp luật và xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
Quyết định
số 1476/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
Tư pháp
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
67.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường theo Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009
|
Công tác bồi
thường của Nhà nước
|
Công văn số
1050/STP-HCTP ngày 04/8/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp
|
Tư pháp
|
X
|
|
Sở Tư pháp
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tư pháp
|
68.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại tố
cáo, phòng chống tham nhũng
|
Kết quả
công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, phòng chống tham nhũng
|
Quyết định
1470/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 của UBND tỉnh; Công văn số 157/TTr-VP ngày
12/8/2013 của Thanh tra tỉnh
|
Thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
Thanh tra tỉnh
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND các
huyện, thị xã, thành phố
|
|
Thanh tra tỉnh
|
69.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 18/3/2013 của Chính phủ về một
số vấn đề cấp bách trong bảo vệ môi trường
|
Kết quả thực
hiện các nhiệm vụ, giải pháp BCMT theo Nghị quyết số 35/NQ-CP; các khó khăn,
vướng mắc và đề xuất kiến nghị
|
Quyết định
số 78/QĐ-UBND ngày 16/01/2014 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
X
|
|
Sở Tài nguyên
và MT
|
Các Sở,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
70.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Nghị quyết số 24-NQ/TW ngày 03/6/2013 của BCH Trung ương Đảng
|
Kết quả thực
hiện các nhiệm vụ, giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu, quản lý tài nguyên
và BVMT
|
Quyết định
số 1018/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
X
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
Các Sở,
ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
71.
|
Báo cáo quản
lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Tình hình
quản lý chất thải rắn sinh hoạt
Khó khăn, đề
xuất, kiến nghị
|
Quyết định
số 45/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh
|
Môi trường
|
X
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
72.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Kế hoạch triển khai thực hiện chiến lược khai thác, sử dụng
bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
Kết quả triển
khai thực hiện chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ
môi trường biển
|
Quyết định
487/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND tỉnh
|
Biển và đảo
|
X
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
Sở, ngành tỉnh
có liên quan
|
UBND các
huyện, TX ven biển
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
73.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Nghị quyết số 84/NQ-CP ngày 10/12/2015 của Chính phủ
|
Kết quả thực
hiện Chiến lược biển đến năm 2020
|
Quyết định
số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh
|
Tài nguyên
và môi trường
|
X
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
74.
|
Báo cáo
hàng tháng về kiểm tra, xử lý các hành vi vi phạm về bảo vệ môi trường
|
Kết quả kiểm
tra, xử lý vi phạm về bảo vệ môi trường
|
Công văn
4307/UBND-NC ngày 09/12/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh; Công văn số
1852/STNMT-CCBVMT ngày 19/12/2016 của GĐ Sở Tài nguyên và MT
|
Bảo vệ môi
trường
|
|
Hệ thống
idesk
|
Sở TN và MT
|
Công an tỉnh
|
UBND cấp huyện
|
|
Sở TN và MT
|
75.
|
Báo cáo hằng
năm thực hiện Điều 79 Luật Tài nguyên, Môi trường biển và hải đảo
|
Công tác quản
lý về quy hoạch, đầu tư, xây dựng và quản lý đất đai các dự án ven biển
|
Công văn số
3206/UBND-NN ngày 02/10/2015 của chủ tịch UBND tỉnh
|
Tài nguyên
và môi trường
|
X
|
|
Sở Tài
nguyên và MT
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
76.
|
Báo cáo hàng
năm chính sách phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh
|
Kết quả thực
hiện hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ
|
Quyết định
số 48/2016/QĐ-UBND ngày 24/11/2006 của UBND tỉnh
|
Chăn nuôi
|
X
|
|
UBND tỉnh
|
Sở Nông
nghiệp
|
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
77.
|
Báo cáo thực
hiện Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh
|
Kết quả thực
hiện hỗ trợ tái cơ cấu nông nghiệp, kết quả giải ngân kinh phí hỗ trợ
|
Quyết định số
254/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 99/KH-SNN ngày
20/02/2017 của Giám đốc Sở NN và PTNT
|
Nông nghiệp
|
X
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
78.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Kết quả thực
hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Công văn số
218/SNN-VPĐP ngày 13/3/2017 của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xây dựng
nông thôn mới
|
X
|
Hệ thống
M-office
|
Sở NN và
PTNT
|
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở NN và
PTNT
|
79.
|
Báo cáo 6
tháng, năm về phát triển ngành nghề nông thôn
|
Tình hình
phát triển sản xuất, kinh doanh của các ngành nghề nông thôn
|
Công văn 642/SNN-PTNT
ngày 27/4/2012 của GĐ Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
X
|
|
Sở NN và
PTNT
|
Sở ngành tỉnh
có liên quan
|
UBND các
huyện, Tp, TX
|
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
80.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện Quyết định số: 87/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh
|
Kết quả thực
hiện công tác giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên,
thiếu niên và nhi đồng giai đoạn 2015 - 2020
|
Quyết định
số 87/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và
đào tạo
|
X
|
phongcttt@sgdtravinh.edu.vn
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
81.
|
Báo cáo 6 tháng,
năm về kết quả thực hiện Đề án theo Quyết định số 89/QĐ-TTg ngày 09/01/2013 của
Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1213/QĐ.UBND ngày
21/6/2013 của UBND tỉnh
|
Kết quả thực
hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012 - 2020” trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh
|
Quyết định
số 1213/QĐ.UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh
|
Xây dựng xã
hội học tập
|
X
|
phonggdcn@sgdtravinh.edu.vn
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
82.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh đến 2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Kết quả thực
hiện Quy hoạch mạng lưới các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến
2020 và tầm nhìn đến năm 2030
|
Quyết định
số 1119/QĐ-UBND ngày 16/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Mạng lưới
trường học
|
X
|
phongkhtc@sgdtravinh.edu.vn
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
83.
|
Báo cáo hàng
năm về xây dựng trường học đạt chuẩn quốc gia
|
Kết quả thực
hiện trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2017- 2020, định hướng đến năm
2025 trên địa bàn tỉnh
|
Quyết định
số 1557/QĐ-UBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh.
|
Xây dựng
trường học đạt chuẩn quốc gia
|
X
|
vanphongso@sgdtravinh.edu.vn
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
84.
|
Báo cáo 6
tháng, năm về kết quả thực hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
Kết quả thực
hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
|
Quyết định
số 1211/QĐ-UBND ngày 21/7/2015 của UBND tỉnh
|
Giáo dục và
đào tạo
|
X
|
vanphongso@sgdtravinh.edu.vn
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sở, ngành tỉnh,
các trường ĐH, CĐ
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
85.
|
Báo cáo
hàng năm ứng dụng công nghệ thông tin trong giáo dục giai đoạn 2017- 2020 định
hướng đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh
|
Kết quả ứng
dụng công nghệ thông tin trong quản lý và hỗ trợ các hoạt động dạy - học, nghiên
cứu khoa học
|
Quyết định
số 1723/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ứng dụng
công nghệ thông tin trong giáo dục và đào tạo
|
X
|
vanphongso@sgdtravinh.edu.vn
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
Sở, ngành tỉnh,
các trường đại học, cao đẳng thuộc tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
86.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 04/5/2017 của Thủ tướng Chính
phủ
|
Tình hình
tăng cường năng lực tiếp cận cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ 4
|
Công văn số
2313/UBND-CNXD ngày 23/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh
|
Khoa học và
Công nghệ
|
X
|
Hệ thống
idesk
skhcntv@travinh.gov.vn
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở, ngành tỉnh
có liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
87.
|
Báo cáo 6 tháng,
năm về xây dựng, áp dụng HTQLCL theo TCVN ISO 9001:2008 tại các cơ quan hành
chính nhà nước giai đoạn 2016-2020
|
Kết quả xây
dựng, áp dụng hệ thống quản lý chất lượng TCVN ISO 9001:2008, 9001:2015 tại
các cơ quan
|
Quyết định số
2094/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND tỉnh, QĐ số 1815/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
của UBND tỉnh
|
Khoa học và
công nghệ
|
X
|
Hệ thống
idesk
skhcntv@travinh.gov.vn
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở, ngành tỉnh
|
UBND cấp
huyện
|
UBND cấp xã
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
88.
|
Báo cáo 6
tháng, năm quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
Tình hình
quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
Quyết định
số 2430/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 của UBND tỉnh
|
Khoa học và
Công nghệ
|
X
|
Hệ thống
idesk
skhcntv@travinh.gov.vn
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Sở, ngành tỉnh
có liên quan
|
UBND cấp
huyện
|
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
89.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 6 tháng, năm tình hình kinh tế- xã hội
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH
|
Công văn số
503/UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang
|
Kinh tế-xã
hội
|
X
|
|
UBND huyện
Cầu Ngang
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Cầu Ngang
|
90.
|
Báo cáo
tháng, quý, năm công tác cải cách hành chính
|
Kết quả công
tác cải cách hành chính
|
Công văn số
503/UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
UBND huyện
Cầu Ngang
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Cầu Ngang
|
91.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, năm công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và
phòng chống tham nhũng
|
Kết quả
công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
Công văn số
503/UBND ngày 17/5/2017 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Ngang
|
Thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và PCTN
|
X
|
|
UBND huyện
Cầu Ngang
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Cầu Ngang
|
92.
|
Báo cáo tuần,
quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tình hình kinh tế-xã hội
|
Kết quả thực
hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
Công văn số
385/UBND-NC ngày 14/6/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
KT-XH
|
X
|
nghiencuutonghoptc@gmail.com
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Trà Cú
|
93.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện chính sách dân tộc
|
Kết quả thực
hiện công tác dân tộc và chính sách dân tộc
|
Kế hoạch số
36/KH-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
Dân tộc
|
X
|
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Trà Cú
|
94.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm công tác cải cách hành chính
|
Kết quả
công tác cải cách hành chính
|
Kế hoạch số
04/KH-UBND ngày 16/01/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Trà Cú
|
95.
|
Báo cáo quý,
6 tháng, năm kiểm soát thủ tục hành chính
|
Kết quả
đánh giá tác động về TTHC; rà soát, đơn giản hóa TTHC; tiếp nhận và xử lý phản
ánh, kiến nghị về quy định hành chính
|
Kế hoạch số
47/KH-UBND ngày 31/7/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
Kiểm soát
TTHC
|
X
|
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Trà Cú
|
96.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 6 tháng, năm chương trình MTQG và phong trào toàn dân đoàn kết
xây dựng đời sống văn hóa
|
Công tác xây
dựng nông thôn mới; công tác giảm nghèo; công tác xây dựng đời sống văn hóa
|
Kế hoạch số
05/KH-BCĐ ngày 14/7/2017 của BCĐ các Chương trình MTQG và phong trào toàn dân
đoàn kết XD đời sống VH huyện Trà Cú
|
Nông thôn mới,
XD đời sống VH
|
X
|
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Trà Cú
|
97.
|
Báo cáo 6
tháng, năm, giai đoạn Kế hoạch phòng chống tội phạm giai đoạn 2016- 2025 và định
hướng đến năm 2030
|
Kết quả
phòng chống tội phạm
|
Kế hoạch số
40/KH-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
Trật tự xã
hội
|
X
|
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Trà Cú
|
98.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện kế hoạch thực hiện các mục tiêu của cộng đồng văn hóa- xã
hội ASIAN đến năm 2025
|
Các hoạt động
xây dựng cộng đồng trên các lĩnh vực giáo dục; chăm sóc sức khỏe, văn hóa,...
|
Kế hoạch số
44/KH-UBND ngày 13/7/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
Hội nhập quốc
tế
|
X
|
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện Trà
Cú
|
99.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm về hỗ trợ nước sinh hoạt cho hộ nghèo dân tộc thiểu số
|
Thực hiện
chính sách hỗ trợ nước sinh hoạt cho đồng bào dân tộc thiểu số và hộ nghèo ở
xã, ấp đặc biệt khó khăn theo Quyết định số 755/QĐ-TTg
|
Kế hoạch số
37/KH-UBND ngày 05/6/2017 của UBND huyện Trà Cú
|
An sinh xã
hội
|
X
|
|
UBND huyện
Trà Cú
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Trà Cú
|
100.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển
KT-XH
|
Tình hình
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
Quyết định
số 262/QĐ-UBND ngày 18/9/2015 của Chủ tịch UBND huyện Cầu Kè
|
KT-XH
|
|
Hệ thống
M-Office
|
UBND huyện
Cầu Kè
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Cầu Kè
|
101.
|
Báo cáo tháng,
quý, năm công tác cải cách hành chính
|
Kết quả thực
hiện công tác cải cách hành chính
|
Công văn số
177/UBND-NC ngày 28/4/2017 của UBND huyện Cầu Kè
|
Cải cách
hành chính
|
X
|
Hệ thống
M-Office
|
UBND huyện
Cầu Kè
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Cầu Kè
|
102
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, năm công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống
tham nhũng
|
Kết quả thực
hiện công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham
nhũng
|
Công văn số
82/UBND-NC ngày 03/5/2017 của UBND huyện Cầu Kè
|
Thanh tra,
giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
X
|
Hệ thống
M-Office
|
UBND huyện
Cầu Kè
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Cầu Kè
|
103.
|
Báo cáo 6
tháng, năm công tác Phổ biến giáo dục pháp luật theo Luật Phổ biến, giáo
dục pháp luật
|
Kết quả
công tác Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Kế hoạch số
02/KH-HĐPB ngày 07/4/2017 của Hội đồng PBGDPL huyện DH
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
|
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
104.
|
Báo cáo
hàng tuần Chỉ thị số 15-CT/TU của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Kế hoạch
số 01/KH-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Kết quả
công tác quản lý trật tự xây dựng, vệ sinh môi trường, an toàn giao thông, vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
Công văn số
394/UBND-KT ngày 17/5/2017; Công văn số 559/UBND-KT ngày 27/6/2017; Công văn
số 672/UBND-KT ngày 27/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
Tổng hợp
|
X
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND các
xã, thị trấn
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
105
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh
|
Kết quả thực
hiện Chiến lược biển đến năm 2020
|
Công văn số
828/UBND-NC ngày 05/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Duyên Hải
|
Tài nguyên
và Môi trường
|
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND các
xã, thị trấn
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
106.
|
Báo cáo quý, 6
tháng, năm công tác cải cách hành chính Dân vận chính quyền
|
Kết quả thực
hiện công tác Cải cách hành chính - Dân vận chính quyền
|
Công văn số
258/UBND-NC ngày 31/3/2015 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
Cải cách
HC; dân vận chính quyền
|
X
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND các
xã, thị trấn
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
107.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Trà Vinh
|
Thực hiện biện
pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn
2016 - 2020
|
Quyết định
số 1602/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND huyện Duyên Hải
|
Bình đẳng
giới
|
X
|
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND các
xã, thị trấn
|
UBND huyện Duyên
Hải
|
108.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác bồi thường theo Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009
|
Công tác bồi
thường của Nhà nước
|
Công văn số
722/UBND-NC ngày 11/8/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
Tư pháp
|
X
|
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND các
xã, thị trấn
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
109.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác xử lý vi phạm hành
chính theo Luật Xử lý vi phạm hành chính năm 2012
|
Công tác
thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
Công văn số
206/UBND-NC ngày 22/3/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
Tư pháp
|
X
|
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND các
xã, thị trấn
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
110.
|
Báo cáo 6 tháng,
năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành
chính
|
Công tác kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Công văn số
308/UBND-NC ngày 24/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Duyên Hải
|
Tư pháp
|
X
|
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
|
|
UBND các
xã, thị trấn
|
UBND huyện
Duyên Hải
|
111.
|
Báo cáo 6
tháng, năm công tác Phổ biến giáo dục pháp luật theo Luật Phổ biến, giáo
dục pháp luật năm 2012
|
Kết quả công
tác Phổ biến giáo dục pháp luật
|
Kế hoạch số
17/KH-UBND ngày 13/3/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
112.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện Quyết định số 1651/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Trà Vinh
|
Kết quả thực
hiện Chiến lược biển đến năm 2020
|
Công văn số
2301/UBND-NN ngày 07/9/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
Tài nguyên-
Môi trường
|
|
Hệ thống
idesk
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
113.
|
Báo cáo
hàng tháng công tác kiểm tra, phát hiện, ngăn chặn xử lý các hành vi vi phạm
về bảo vệ môi trường
|
Kết quả kiểm
tra, phát hiện, ngăn chặn xử lý các hành vi vi phạm về bảo vệ môi trường
|
Công văn số
2455/UBND-NN ngày 22/12/2016 của UBND huyện Châu Thành
|
Bảo vệ môi
trường
|
|
Hệ thống
idesk
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
114.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện Quyết định số 352/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh
|
Thực hiện
biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công chức, viên chức giai
đoạn 2016-2020
|
Kế hoạch số
25/KH-UBND ngày 04/4/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
Nội vụ
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
115.
|
Báo cáo
hàng năm thực hiện chương trình hành động của UBND tỉnh về tăng cường cải cách
hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu trong thực hiện nhiệm
vụ đoạn 2016 - 2020
|
Kết quả cải
cách hành chính gắn với trách nhiệm người đứng đầu trong thực hiện nhiệm vụ
công vụ, công chức; nâng cao chất lượng, hiệu quả quản lý nhà nước
|
Quyết định 188/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
Nội vụ
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
116.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm công tác cải cách hành chính - Dân vận chính quyền
|
Công tác Cải
cách hành chính, Dân vận chính quyền
|
Công văn số
1002/UBND-NC ngày 28/4/2017 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
|
Nội vụ
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
117.
|
Báo cáo hàng
năm thực hiện Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh
|
Kết quả tạo
nguồn cán bộ nữ, cán bộ dân tộc giữ chức danh lãnh đạo, quản lý các cấp nhiệm
kỳ 2020 - 2025 và những năm tiếp theo
|
Quyết định số
07/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
Nội vụ
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
118.
|
Báo cáo
quý, 6 tháng, năm thực hiện Quyết định số 1194/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của
UBND tỉnh
|
Kết quả thực
hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính
|
Kế hoạch số
52/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND huyện Châu Thành
|
Nội vụ
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
119.
|
Báo cáo hàng
năm chất lượng đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên trách ở xã,
phường, thị trấn và ấp, khóm
|
Chất lượng
đội ngũ CB, CC, những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn
và ấp, khóm
|
Quyết định
112/QĐ-UBND ngày 23/6/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
Nội vụ
|
x
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
120.
|
Báo cáo 6
tháng, năm Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2009
|
Công tác bồi
thường của Nhà nước
|
Công văn số
2024/UBND-NC ngày 09/8/2017 của Chủ tịch UBND huyện Châu Thành
|
Tư pháp
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
121.
|
Báo cáo 6
tháng, năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác xử lý vi phạm hành
chính
|
Công tác
thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
|
Công văn số
743/UBND-NC ngày 31/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
Tư pháp
|
X
|
|
UBND huyện
Châu Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
122.
|
Báo cáo 6 tháng,
năm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành
chính
|
Kết quả
công tác kiểm soát thủ tục hành chính
|
Công văn số
977/UBND-NC ngày 26/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành
|
Tư pháp
|
X
|
|
UBND huyện Châu
Thành
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND huyện
Châu Thành
|
123.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH
|
Tình hình
thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội
|
Công văn số
308/UBND-KTTH ngày 08/3/2013 và Công văn số 315/UBND-KTTH ngày 11/3/2013 của
UBND TPTV
|
KT-XH
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
UBND TPTV
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND TPTV
|
124.
|
Báo cáo
tháng, quí, năm về CCHC, dân vận chính quyền
|
Công tác cải
cách hành chính, dân vận chính quyền
|
Công văn số
1983/UBND- NC ngày 11/11/2014 của UBND TPTV
|
Cải cách
hành chính, dân vận chính quyền
|
X
|
Hệ thống
idesk
|
UBND TPTV
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND TPTV
|
125.
|
Báo cáo 06 tháng,
năm thực hiện Kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển thanh niên
|
Kết quả thực
hiện công tác thanh niên theo kế hoạch thực hiện chiến lược phát triển thanh
niên
|
Quyết định
số 2803/QĐ-UBND ngày 22/11/2012; Kế hoạch số 33/KH-UBND ngày 28/3/2017 của UBND
thành phố Trà Vinh
|
Thanh niên
|
X
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
126.
|
Báo cáo
tháng, quý, năm thực hiện công tác tôn giáo
|
Kết quả thực
hiện công tác tôn giáo
|
Công văn số
730/UBND-VX ngày 10/4/2017 của UBND thành phố TV
|
Thanh niên
|
X
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
127.
|
Báo cáo
hàng năm công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí
|
Kết quả thực
hiện công tác phòng, chống tham nhũng, lãng phí
|
Kế hoạch số
58-KH/UBND ngày 10/7/2017 của UBND thành phố TV
|
Phòng, chống
tham nhũng, lãng phí
|
X
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
128.
|
Báo cáo 06
tháng, năm công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
Kết quả thực
hiện công tác tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật
|
Kế hoạch
hàng năm của Hội đồng Phổ biến giáo dục pháp luật thành phố Trà Vinh
|
Tuyên truyền
phổ biến giáo dục pháp luật
|
X
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
129.
|
Báo cáo tuần,
tháng, quý, 06 tháng, năm công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và
phòng chống tham nhũng
|
Kết quả công
tác giải quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
Công văn số
976/UBND-NC ngày 9/5/2017 của UBND thành phố Trà Vinh
|
công tác giải
quyết khiếu nại, tố cáo và phòng chống tham nhũng
|
X
|
Hệ thống
IDesk
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|
|
|
UBND cấp xã
|
UBND thành
phố Trà Vinh
|