Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT 2017 Bộ tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã cấp huyện
Số hiệu:
2392/QĐ-BTTTT
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký:
Nguyễn Thành Hưng
Ngày ban hành:
25/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2392/QĐ-BTTTT
Hà Nội, ngày 25
tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ VÀ CẤP
HUYỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công
nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của
cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Tin học hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí và phương pháp
đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Tin học hóa và Thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./ .
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng để (b/c);
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT của Bộ (để đưa tin);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, THH (140b).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Hưng
BỘ TIÊU CHÍ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ
CHÍNH
QUYỀN ĐIỆN TỬ CẤP XÃ VÀ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đối tượng đánh giá, xếp
hạng
Ủy ban nhân dân (UBND) các huyện/quận (gọi chung là
cấp huyện) và UBND các xã/phường/thị trấn (gọi chung là cấp xã).
Điều 2. Mục đích, yêu cầu
1. Mục đích
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử
nhằm hướng tới các mục đích sau:
a) Nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động đầu tư
ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) xây dựng Chính quyền điện tử của các địa
phương;
b) Cho phép UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương áp dụng và tổ chức đánh giá mức độ xây dựng Chính quyền điện tử tại
cấp huyện, cấp xã; làm cơ sở chỉ đạo khắc phục kịp thời những tồn tại, hạn chế,
phát huy thế mạnh trong việc ứng dụng CNTT xây dựng Chính quyền điện tử, nâng
cao chất lượng quản lý, điều hành và phục vụ nhân dân;
c) Nâng cao nhận thức, vai trò, trách nhiệm của thủ
trưởng và cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của địa phương về ứng dụng
CNTT xây dựng Chính quyền điện tử các cấp; xây dựng các cơ quan điển hình, cá
nhân tiêu biểu trong việc ứng dụng CNTT;) Góp phần cụ thể hóa mô hình Chính quyền
điện tử cấp xã, cấp huyện.
2. Yêu cầu
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử
cấp xã, cấp huyện phải bảo đảm tính khách quan, minh bạch, phản ánh đúng thực
trạng, kết quả ứng dụng CNTT, mức độ xây dựng Chính quyền điện tử của từng địa
phương hàng năm.
Chương II
QUY ĐỊNH CỤ THỂ
Điều 3. Nội dung Bộ tiêu chí
đánh giá
Nội dung Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện bao gồm các hạng mục chính như sau:
1. Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử,
bao gồm 03 nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
b) Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng
dụng CNTT.
2. Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, bao gồm 04
nhóm tiêu chí:
a) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính
minh bạch);
b) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
c) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
d) Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử cấp huyện được quy định tại Phụ lục I Bộ tiêu chí này.
Chi tiết Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện tử cấp xã được quy định tại Phụ lục II Bộ tiêu chí này.
Điều 4. Trình tự, thời gian thực
hiện đánh giá, xếp hạng tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Hàng năm, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương tham chiếu bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá Chính quyền điện tử cấp xã,
cấp huyện ban hành tại Bộ tiêu chí này để tổ chức đánh giá, xếp hạng mức độ
Chính quyền điện từ cấp xã, cấp huyện của các huyện, quận, thị xã, xã, phường,
thị trấn thuộc tỉnh. Các địa phương có thể điều chỉnh bộ tiêu chí và phương
pháp đánh giá đảm bảo phù hợp với đặc thù địa phương.
2. Trình tự thực hiện đánh giá, xếp hạng
a) Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương gửi Công văn và mẫu phiếu khảo sát yêu cầu các xã, huyện
thuộc địa bàn tỉnh, thành phố cung cấp số liệu về kết quả ứng dụng CNTT xây dựng
Chính quyền điện tử;
b) Các xã, huyện tiến hành rà soát, thu thập và điền
số liệu vào mẫu phiếu khảo sát, gửi về Sở Thông tin và Truyền thông trong thời
hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Công văn khảo sát;
c) Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện thẩm tra,
xác minh số liệu trong thời hạn 120 ngày làm việc kể từ ngày nhận được phiếu khảo
sát cung cấp đầy đủ số liệu của các xã, huyện;
d) Sau khi có kết quả thẩm tra, xác minh, Sở Thông
tin và Truyền thông tổng hợp số liệu, đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện
tử của các xã, huyện trình UBND tỉnh, thành phố duyệt và công bố kết quả.
3. Thời hạn đánh giá
Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện
đánh giá trong quý IV hàng năm để kịp tổng hợp dữ liệu báo cáo kết quả ứng dụng
CNTT của địa phương về Bộ Thông tin và Truyền thông hàng năm theo quy định.
Điều 5. Phương pháp đánh giá, xếp
hạng
Việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử
cấp xã, cấp huyện được thực hiện bằng phương pháp chấm điểm đối với các tiêu
chí, quy định tại Khoản 1, Khoản 2 Điều 3 Bộ tiêu chí này. Điểm đánh giá sau đó
sẽ được sử dụng để xếp hạng, công bố mức độ Chính quyền điện tử cấp huyện, cấp
xã.
Điều 6. Xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử cấp huyện, cấp xã
1. Việc xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp xã,
cấp huyện được thực hiện căn cứ vào điểm số đánh giá của từng xã, huyện và xếp
hạng theo 04 mức độ: Mức I, Mức II, Mức III và Mức IV. Các địa phương đạt điểm
dưới Mức IV thì không xếp hạng.
a) Các mức I, II, III và IV đối với Chính quyền điện
tử cấp huyện được xác định như sau:
TT
Kết quả
Mức I
Mức II
Mức III
Mức IV
Mức độ đạt được
1
Điểm số tối thiểu
90
84.25
77
70,5
2
Chuyển đổi
90% x5
50% x5
0% x5
0% x5
3
Giao dịch
90% x20
80% x20
75% x20
70% x20
4
Tương tác
90% x35
85% x35
80% x35
70% x35
5
Hiện diện
90% x40
90% x40
85% x40
80% x40
Điều kiện sẵn sàng
1
Điểm số tối thiểu
45
40
37,5
35
2
Hạ tầng
90% x30
80% x30
75% x30
70% x30
3
Nhân lực
90% x12
80% x12
75% x12
70% x12
4
Môi trường
90% x8
80% x8
75% x8
70% x8
b) Các mức I, II, III và IV đối với Chính quyền điện
tử cấp xã được xác định như sau:
TT
Kết quả
Mức I
Mức II
Mức III
Mức IV
Mức độ đạt được
1
Điểm số tối thiểu
54/60
50,1/60
43,5/60
38,5/60
2
Chuyển đổi
90% x5
50% x5
0% x5
0% x5
3
Giao dịch
90% x10
80% x10
75% x10
70% x10
4
Tương tác
90% x18
85% x18
80% x18
70% x18
5
Hiện diện
90% x27
90% x27
80% x27
70% x27
Điều kiện sẵn sàng
1
Điểm số tối thiểu
27/30
24/30
22,5/30
21/30
2
Hạ tầng
90% x30
80% x30
75% x30
70% x30
3
Nhân lực
90% x12
80% x12
75% x12
70% x12
4
Môi trường
90% x8
80% x8
75% x8
70% x8
2. Thực hiện xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử cấp
xã, cấp huyện theo 02 nhóm bao gồm:
a) Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cấp huyện;
b) Xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử các cấp xã.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Trách nhiệm của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã
1. Chỉ đạo thực hiện khảo sát, cung cấp đầy đủ,
chính xác, kịp thời các số liệu báo cáo về mức độ Chính quyền điện tử hàng năm
theo yêu cầu của cấp tỉnh.
2. Phối hợp và tạo điều kiện để Sở Thông tin và
Truyền thông tiến hành thẩm tra, xác minh số liệu báo cáo.
3. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, thành phố về kết
quả đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của địa phương.
Điều 8. Trách nhiệm của Sở
Thông tin và Truyền thông
1. Chủ trì, phối hợp với các địa phương tổ chức thực
hiện việc đánh giá, xếp hạng mức độ Chính quyền điện tử của các huyện, quận, thị
xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh định kỳ hàng năm; theo dõi, hướng dẫn,
kiểm tra việc triển khai thực hiện.
2. Phối hợp với Sở Nội vụ đưa kết quả đánh giá, xếp
hạng mức độ địa phương điện tử theo Bộ tiêu chí này vào nội dung xác định trách
nhiệm trong thực thi công vụ của người đứng đầu và đánh giá mức độ hoàn thành
nhiệm vụ, bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng hàng năm của các huyện, quận,
thị xã, xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Điều 9. Trách nhiệm của Cục Tin
học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông
Xây dựng, hiệu chỉnh, trình bổ sung, sửa đổi các
tiêu chí đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã, cấp huyện phù hợp với tình
hình thực tế, đáp ứng yêu cầu của từng giai đoạn phát triển kinh tế - xã hội của
đất nước.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng
mắc phát sinh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan kịp thời
phản ánh về Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với
tình hình thực tế./.
PHỤ LỤC I
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN
TỬ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang
điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ mức độ
Chính quyền điện tử cấp huyện.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng mức độ Chính
quyền điện tử cấp huyện bao gồm:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử,
gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng
dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, gồm 04
nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính
minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
2. Chi tiết bộ tiêu chí và thang điểm:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng
Chính quyền điện tử cấp huyện (50 tiêu chí/ 50 điểm)
STT
TIÊU CHÍ
Thang điểm
Điểm
Điểm tối đa
I
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
30
1
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
2
UBND cấp huyện có kết nối mạng truyền số liệu
chuyên dùng
Có
1
1
Không
0
3
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo
Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ) hoặc Trung
tâm hành chính công
Có
1
1
Không
0
4
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị
công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp huyện
Có
1
1
Không
0
5
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa/
trung tâm HCC và các vị trí xung yếu thuộc trụ sở)
Có
1
1
Không
0
6
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN
Có
1
1
Không
0
7
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập truy cập
trái phép bảo vệ an toàn mạng LAN
Có
1
1
Không
0
8
Phòng họp trực tuyến
Có
1
1
Không
0
9
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
Có
1
1
Không
0
10
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm HCC
Có
1
1
Không
0
11
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hoặc Trung tâm HCC
Có
1
1
Không
0
12
Số máy Scan đang sử dụng tại UBND cấp huyện
>=1
1
1
Không
0
13
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc cấp huyện có kết
nối Internet băng rộng hoặc đường truyền riêng leased line
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
14
Tỷ lệ máy tính/ viên chức cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
15
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
16
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng LAN
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
17
Tỷ lệ UBND cấp xã kết nối mạng Internet băng rộng
xDSL/FTTH hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
18
Tỷ lệ UBND cấp xã có Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại (Theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg )
hoặc Trung tâm hành chính công
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
19
Tỷ lệ UBND cấp xã có màn hình tra cứu TTHC
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
20
Tỷ lệ UBND cấp xã có đầu đọc mã vạch tra cứu hồ
sơ TTHC
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
21
Tỷ lệ UBND cấp xã có máy Scan
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
22
Tỷ lệ UBND cấp xã có phòng họp trực tuyến
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
23
Tỷ lệ UBND cấp xã có thiết bị tường lửa bảo vệ mạng
LAN
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
24
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có kết nối Internet
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
25
Tỷ lệ điểm BĐVH xã có đại lý Internet
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
26
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
27
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
28
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
29
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
30
Tỷ lệ dân số có thuê bao di động băng rộng
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
II
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
12
31
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy môn tin học
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
32
Tỷ lệ trường THCS có giảng dạy môn tin học
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
33
Tỷ lệ trường THPT có giảng dạy môn tin học
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
34
Số cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện
>=1
1
1
=0
0
35
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện có trình
độ ĐH chuyên ngành CNTT trở lên
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
36
Số lượt cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được tập
huấn chuyên sâu về CNTT trong năm
>=1
1
1
=0
0
37
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT cấp huyện được đào
tạo một trong số các chứng chỉ nghiệp vụ lập, quản lý, giám sát dự án đầu tư
CNTT theo Nghị định số 102/2009/NĐ-CP
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
38
Tỷ lệ CBCC cấp huyện đã qua đào tạo và sử dụng
thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
39
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành
thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
40
Tỷ lệ UBND cấp xã có cán bộ thực hiện nhiệm vụ
chuyên trách CNTT
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
41
Tỷ lệ cán bộ làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp
xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
42
Tỷ lệ số lượt cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên
trách CNTT cấp xã được tập huấn chuyên sâu về CNTT trong năm/ Tổng số cán bộ
làm nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
(Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ% x 1
1
III
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
8
43
Thành lập Ban chỉ đạo CNTT cấp huyện
Có
1
1
Không
0
44
Ban hành Quy hoạch/ Đề án/ Kế hoạch/ Nghị quyết
có nội hàm bao quát tổng thể về CNTT trong giai đoạn 5 năm
Có
1
1
Không
0
45
Ban hành kế hoạch CNTT năm
Có
1
1
Không
0
46
Ban hành kế hoạch/ văn bản chỉ đạo tuyên truyền,
phổ biến, quán triệt văn bản Trung ương và của tỉnh về chính sách và thành quả
ứng dụng, phát triển CNTT
Có
1
1
Không
0
47
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các
hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi
nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số,...trong nội bộ cấp huyện.
Có
1
1
Không
0
48
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang
TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang
TTĐT
Có
1
1
Không
0
49
Ban hành văn bản quy định (hoặc áp dụng) chính
sách đặc thù cho cán bộ chuyên trách CNTT
Có
1
1
Không
0
50
Ngân sách chi CNTT trong năm tại UBND cấp huyện
>=500tr
1
1
100 -<500tr
0,5
<100tr
0
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính
quyền điện tử đạt được (100 tiêu chí/ 100 điểm)
STT
TIÊU CHÍ
Thang điểm
Điểm
Điểm tối đa
I
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh bạch)
40
Chuyên mục Giới thiệu chung
1
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự
nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ
hành chính cấp huyện
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0,5
Không đăng tải
0
2
Thông tin về cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ
và quyền hạn của tổ chức, đơn vị trực thuộc
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0,5
Không đăng tải
0
3
Thông tin về lãnh đạo trong cơ quan và lãnh đạo
các đơn vị trực thuộc (Bao gồm các thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại,
địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm vụ đảm nhiệm)
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0,5
Không đăng tải
0
4
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ,
điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận
các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0,5
Không đăng tải
0
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
5
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
1
1
5-11 tháng
0,5
Dưới 5 tháng
0
6
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB
họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
1
5-11 tháng
Dưới 5 tháng
7
Thông tin về khen thưởng, xử phạt đối với các tổ
chức, cá nhân và doanh nghiệp trên địa bàn
Có đầy đủ
1
1
Không
0
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
8
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện
pháp luật nói chung
Đầy đủ và kịp thời
8-12 bài
1
1
3-7 bài
0,5
<3 bài
0
9
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động
>= 4 bài
1
1
1-3 bài
0,5
0 bài
0
10
Tuyên truyền về chế độ, chính sách người có công
>= 4 bài
1
1
1-3 bài
0,5
0 bài
0
11
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch phát triển
>= 2 bài
1
1
1 bài
0,5
0 bài
0
12
Tuyên truyền về chính sách, ưu đãi, cơ hội đầu tư
>= 2 bài
1
1
1 bài
0,5
0 bài
0
13
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài
nguyên thiên nhiên
>= 2 bài
1
1
1 bài
0,5
0 bài
0
14
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải
>= 8 bài
1
1
3-7 bài
0,5
<3 bài
0
15
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm
>= 12 bài
1
1
4-11 bài
0,5
<4 bài
0
16
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh,
mùa vụ,...
>= 4 bài
1
1
1-3 bài
0,5
0 bài
0
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài
hạn
17
Thông tin Quy hoạch/ chiến lược/ kế hoạch phát
triển KTXH dài hạn của địa phương, kế hoạch sử dụng đất
Có
1
1
Không
0
18
Chính sách ưu đãi, mời gọi đầu tư
Có
1
1
Không
0
19
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế
và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên
Có
1
1
Không
0
Chuyên mục Văn bản QPPL
20
Danh sách VB QPPL do địa phương ban hành (Số ký
hiệu, trích yếu, ngày ban hành, cơ quan ban hành, file đính kèm)
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0
21
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp tỉnh và trung ương
Có đầy đủ
1
1
Không
0
Chuyên mục dự án, hạng mục đầu tư
22
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa
vào sử dụng trong năm
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0
23
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu
tư
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
24
DVC TT mức độ 1 và 2
100% TTHC
1
1
dưới 100% TTHC
0
25
DVC TT mức độ 3
Có
1
1
Không
0
26
DVC TT mức độ 4
Có
1
1
Không
0
Chuyên mục Chương trình, đề tài NCKH
27
Thông tin Chương trình, đề tài khoa học hàng năm
(mã số, Tên, cấp quản lý, đơn vị chủ trì, thời gian thực hiện,..)
Cập nhật kịp thời,
đầy đủ danh sách và thông tin
1
1
Thiếu hoặc không
có
0
28
Kết quả các chương trình, đề tài sau khi nghiệm
thu và đưa vào ứng dụng (báo cáo tổng hợp, kết quả áp dụng)
Cập nhật kịp thời,
đầy đủ danh sách và thông tin
1
1
Thiếu hoặc không
có
0
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
29
Báo cáo Kinh tế xã hội hàng quý
4
1
1
2-3
0,5
0-1
0
30
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
Có
1
1
Không
0
31
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường,
hàng quý
4
1
1
2-3
0,5
0-1
0
32
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm
Có
1
1
Không
0
33
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý
4
1
1
2-3
0,5
0-1
0
34
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm
Có
1
1
Không
0
35
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
Có
1
1
Không
0
36
Chức năng hỗ trợ người khuyết tật tiếp cận thông
tin
Có
1
1
Không
0
Cấp xã
37
Tỷ lệ UBND cấp xã có Cổng/ trang TTĐT hoặc có
chuyên trang riêng của xã trên Cổng TTĐT cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
38
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp đủ 100% DVC TT mức độ
1 và 2
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
39
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
40
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
II
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
35
Ứng dụng phần mềm nội bộ phục vụ quản lý hồ sơ
công việc và điều hành tác nghiệp (Hệ thống quản lý văn bản và điều hành -
QLVB&ĐH)
1
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp phát
tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB&ĐH
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
2
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trong Hệ
thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
3
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trong Hệ
thống QLVB&ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
4
Tỷ lệ văn bản đến được Lãnh đạo xét duyệt và chỉ
đạo trong Hệ thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đến của đơn vị
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
5
Tỷ lệ văn bản đi được Lãnh đạo xét duyệt trong Hệ
thống QLVB&ĐH/ Tổng số văn bản đi của đơn vị
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
6
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND cấp huyện
sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
7
Tỷ lệ viên chức cấp huyện được cấp phát tài khoản
sử dụng Hệ thống QLVB&ĐH
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
Ứng dụng chữ ký số
8
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ
quan và gửi đi trên môi trường mạng/ Tổng số bản văn bản đi của UBND huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
9
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của
Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của
UBND huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
10
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của
Lãnh đạo phòng, ban và gửi đi trên môi trường mạng/Tổng số bản văn bản đi của
phòng, ban
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
11
Tỷ lệ UBND cấp xã sử dụng chữ ký số
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
12
Tỷ lệ Lãnh đạo cấp xã sử dụng chữ ký số
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
13
Tỷ lệ văn bản UBND cấp xã ký số/tổng số văn bản
UBND cấp xã gửi đến UBND cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
Ứng dụng thư điện tử
14
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện được cấp hộp thư
điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
15
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp huyện thường xuyên sử
dụng thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
16
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp hộp thư điện
tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
17
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã thường xuyên sử dụng
thư điện tử chuyên dùng để gửi/nhận văn bản phục vụ công vụ
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC (phần
mềm một cửa/ TTHCC)
18
Ứng dụng phần mềm một cửa hoặc phần mềm quản lý,
vận hành Trung tâm HCC tại UBND cấp huyện
Có
1
1
Không
0
19
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm tại
UBND cấp huyện / Tổng số TTHC cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
20
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý
trong phần mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý và có hạn thụ lý trong
năm
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
21
Tỷ lệ UBND cấp xã ứng dụng phần mềm một cửa
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
22
Tỷ lệ bình quân số TTHC được đưa vào áp dụng
trong phần mềm đối với UBND cấp xã / Tổng số TTHC cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
23
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý được công khai
tình trạng giải quyết trên mạng Internet / Tổng số hồ sơ tiếp nhận và thụ lý
trong năm tại UBND cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
24
Tỷ lệ hồ sơ tiếp nhận và thụ lý tại UBND cấp xã
được công khai tình trạng giải quyết trên mạng Internet/ Tổng số hồ sơ tiếp
nhận và thụ lý trong năm của UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
25
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
Có
1
1
Không
0
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản
26
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công
Có
1
1
Không
0
27
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
Có
1
1
Không
0
28
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
Có
1
1
Không
0
29
Phần mềm quản lý về thông tin kinh tế xã hội
Có
1
1
Không
0
30
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có
công
Có
1
1
Không
0
31
Phần mềm quản lý đăng ký kinh doanh, quản lý
doanh nghiệp và hộ kinh doanh cá thể
Có
1
1
Không
0
32
Phần mềm quản lý vệ sinh an toàn thực phẩm
Có
1
1
Không
0
33
Phần mềm quản lý tài nguyên, môi trường
Có
1
1
Không
0
34
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo
Có
1
1
Không
0
35
Phần mềm quản lý xây dựng/ quy hoạch đô thị
Có
1
1
Không
0
III
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
20
1
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
2
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
3
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ
sơ UBND cấp huyện tiếp nhận và thụ lý (trong năm)
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
4
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ
sơ UBND cấp huyện nhận thụ lý (trong năm)
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
5
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 3/ Tổng
số UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
6
Tỷ lệ UBND cấp xã cung cấp DVC TT mức độ 4/ Tổng
số UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
7
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 3 áp dụng tại cấp xã/
(Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
8
Tỷ lệ tổng số hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3 và 4
tại cấp xã/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận tại UBND cấp xã trong năm
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
9
Tỷ lệ tổng số DVC TT mức độ 4 áp dụng tại cấp xã/
(Tổng số TTHC cấp xã x số xã)
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
10
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời
trên Cổng, Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến phản ánh của các tổ chức, cá nhân gửi đến
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
11
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ
cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
12
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ
cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp huyện - tỉnh
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
13
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông cả
3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số TTHC liên thông 3 cấp
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
14
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với UBND quận/
huyện/ Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
15
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến với giữa UBND quận/
huyện với cấp tỉnh/ Tổng số cuộc họp cấp tỉnh tổ chức làm việc với cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
16
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp
nhận thụ lý tại UBND quận/ huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
17
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn/ Tổng số hồ sơ tiếp
nhận thụ lý tại UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
18
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả
đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp
huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
19
Tỷ lệ hồ sơ TTHC qua DVC TT mức độ 3 và 4 trả
đúng hạn/ Tổng số hồ sơ nhận, thụ lý trực tuyến mức độ 3 và 4 tại UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
20
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân
cư quốc gia/ Tổng dân số địa phương
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
IV
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
5
1
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp huyện
Có
1
1
Không
0
2
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần
cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp huyện (1 cửa, DVC TT,
QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác....)
Có
1
1
Không
0
3
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã -
huyện nhận được tại cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
4
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp huyện lên cấp tỉnh/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp
huyện - tỉnh nhận được tại cấp huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
5
Tỷ lệ hồ sơ nộp qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông cả 3 cấp (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ sơ
TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa (Điểm luôn <= 1)
Tỷ lệ% x 1
1
Tổng điểm
100
PHỤ LỤC II
BỘ TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ CHÍNH QUYỀN ĐIỆN
TỬ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông)
Bộ tiêu chí quy định hệ thống các tiêu chí và thang
điểm đánh giá từng tiêu chí để thực hiện đánh giá và xếp hạng mức độ Chính quyền
điện tử cấp xã.
1. Bộ tiêu chí đánh giá, xếp hạng Chính quyền điện
tử cấp xã bao gồm các hạng mục chính như sau:
a) Đánh giá điều kiện sẵn sàng Chính quyền điện tử,
bao gồm 03 nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá cơ sở hạ tầng thông tin;
- Nhóm tiêu chí đánh giá nhân lực CNTT;
- Nhóm tiêu chí đánh giá môi trường chính sách về ứng
dụng CNTT.
b) Đánh giá kết quả Chính quyền điện tử, bao gồm 04
nhóm tiêu chí thành phần:
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ hiện diện (tính
minh bạch);
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ tương tác;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ giao dịch;
- Nhóm tiêu chí đánh giá mức độ chuyển đổi.
2. Chi tiết cho điểm các tiêu chí dưới đây:
2.1. Nhóm tiêu chí đánh giá Điều kiện sẵn sàng
Chính quyền điện tử (30 tiêu chí/ 30 điểm)
STT
TIÊU CHÍ
Thang điểm
Điểm
Điểm tối đa
I
CÁC TIÊU CHÍ VỀ CƠ SỞ HẠ TẦNG THÔNG TIN
30
1
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ công chức cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ x 1
1
2
Tỷ lệ máy tính/ cán bộ bán chuyên trách cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ x 1
1
3
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại (Theo
Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg )
Có
1
1
Không
0
4
Kết nối internet băng rộng xDSL/FTTH/Leased Line
hoặc mạng truyền số liệu chuyên dùng
Có
1
Không
0
5
Màn hình cỡ lớn hoặc bảng LED điện tử hiển thị
công khai lịch công tác hàng ngày, tuần của Lãnh đạo cấp xã
Có
1
1
Không
0
6
Hệ thống Camera giám sát an ninh (cả một cửa và
các vị trí xung yếu thuộc trụ sở UBND cấp xã)
Có
1
1
Không
0
7
Hệ thống chống sét lan truyền bảo vệ mạng LAN
Có
1
1
Không
0
8
Hệ thống tường lửa/ giám sát truy nhập bảo vệ mạng
LAN
Có
1
1
Không
0
9
Phòng họp trực tuyến
Có
1
1
Không
0
10
Màn hình tra cứu TTHC phục vụ người dân tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
Có
1
1
Không
0
11
Đầu đọc mã vạch tra cứu hồ sơ TTHC tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
Có
1
1
Không
0
12
Kiosk cấp số thứ tự tại Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả hoặc TTHCC
Có
1
1
Không
0
13
Màn hình hiển thị kết quả giải quyết thủ tục hành
chính để người dân, lãnh đạo theo dõi, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hoặc TTHCC
Có
1
1
Không
0
14
Hệ thống đánh giá chất lượng phục vụ công chức tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc TTHCC
Có
1
1
Không
0
15
Số máy Scan
>=1
1
1
0
0
16
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có kết nối Internet
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ x 1
1
17
Tỷ lệ điểm BĐVHX và Bưu cục có đại lý Internet
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ x 1
1
18
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ x 1
1
19
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet băng rộng
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ x 1
1
20
Tỷ lệ doanh nghiệp có kết nối internet băng rộng
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa (Tối đa <= 1 điểm)
Tỷ lệ x 1
1
(Tối đa <= 1 điểm)
II
CÁC TIÊU CHÍ VỀ NHÂN LỰC CNTT
12
21
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp
xã
Có
1
1
Không
0
22
Cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp
xã đạt chuẩn kỹ năng ứng dụng CNTT cơ bản theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ TTTT
trở lên
Có
1
1
Không
0
23
Số lượt tập huấn nghiệp vụ về CNTT cho cán bộ thực
hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT cấp xã trong năm
>=1
1
1
0
0
24
Tỷ lệ CBCC cấp xã đã qua đào tạo và sử dụng thành
thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc
Điểm = Tỷ lệ% x Điểm
tối đa
Tỷ lệ x 1
1
(Tối đa <= 1 điểm)
25
Số lượt tập huấn nâng cao kỹ năng CNTT cho cán bộ
công chức cấp xã trong năm
>= 10% CBCC cấp
xã
1
< 10% CBCC cấp
xã
0
III
CÁC TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG CHÍNH SÁCH
8
26
Ban hành Quyết định bổ nhiệm hoặc văn bản giao
Lãnh đạo phụ trách CNTT - CIO và cán bộ thực hiện nhiệm vụ chuyên trách CNTT
Có
1
1
Không
0
27
Ban hành kế hoạch CNTT năm
Có
1
1
Không
0
28
Ban hành văn bản quy định về tổ chức ứng dụng các
hệ thống thông tin và bảo đảm an toàn an ninh thông tin nội bộ; quy định về gửi
nhận văn bản điện tử, ứng dụng chữ ký số trong nội bộ cấp xã hoặc văn bản chỉ
đạo áp dụng các quy định, quy chế do cấp trên ban hành
Có
1
1
Không
0
29
Ban hành Quy chế hoạt động của Ban Biên tập Cổng/Trang
TTĐT, quy định về quản lý, vận hành và cung cấp thông tin trên Cổng/ trang
TTĐT
Có
1
1
Không
0
30
Ngân sách chi CNTT trong năm
>= 30.000.000
1
1
<30.000.000
0
2.2. Các nhóm tiêu chí đánh giá kết quả Chính
quyền điện tử đạt được (60 tiêu chí/ 60 điểm)
STT
TIÊU CHÍ
Thang điểm
Điểm
Điểm tối đa
I
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HIỆN DIỆN (tính minh hạch)
trên Cổng/ Trang TTĐT
27
Chuyên mục Giới thiệu chung
1
Thông tin về lịch sử phát triển, điều kiện tự
nhiên, KTXH, truyền thống văn hóa và địa giới hành chính địa phương; bản đồ
hành chính cấp xã
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0,5
Không đăng tải
0
2
Thông tin về lãnh đạo cấp xã (Bao gồm các
thông tin họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử chính thức, nhiệm
vụ đảm nhiệm)
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0,5
Không đăng tải
0
3
Thông tin giao dịch chính thức (bao gồm địa chỉ,
điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử chính thức để giao dịch và tiếp nhận
các thông tin của đơn vị và các đơn vị trực thuộc)
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0,5
Không đăng tải
0
Chuyên mục Chỉ đạo, điều hành
4
Kế hoạch/ lịch công tác hàng tháng
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
1
1
5-11 tháng
0,5
Dưới 5 tháng
0
5
Ý kiến chỉ đạo, điều hành của Lãnh đạo (VB, BB
họp hoặc mệnh lệnh) hàng tháng
Đầy đủ và kịp thời
12 tháng
1
1
5-11 tháng
0,5
Dưới 5 tháng
0
Chuyên mục Thông tin tuyên truyền
6
Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn việc thực hiện
pháp luật nói chung (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
Đầy đủ và kịp thời
8-12 bài
1
1
3-7 bài
0,5
<3 bài
0
7
Tuyên truyền về chế độ, chính sách lao động (có
thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
>= 4 bài
1
1
1-3 bài
0,5
0 bài
0
8
Số bài viết tuyên truyền về chế độ, chính sách
người có công (có thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
>= 4 bài
1
1
1-3 bài
0,5
0 bài
0
9
Tuyên truyền về chiến lược, định hướng, quy hoạch,
kế hoạch phát triển (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
>= 2 bài
1
1
1 bài
0,5
0 bài
0
10
Tuyên truyền về hoạt động quản lý, khai thác tài
nguyên thiên nhiên (liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
>= 2 bài
1
1
1 bài
0,5
0 bài
0
11
Tuyên truyền về vệ sinh môi trường, rác thải (có
thể liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
>= 10 bài
1
1
3-9 bài
0,5
<3 bài
0
12
Tuyên truyền về an toàn vệ sinh thực phẩm (có thể
liên kết hoặc post lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
>= 10 bài
1
1
3-9 bài
0,5
<3 bài
0
13
Số bài viết về phát triển sản xuất kinh doanh,
mùa vụ,... (có thể liên kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
>= 4 bài
1
1
1-3 bài
0,5
0 bài
0
Chuyên mục Quy hoạch, chiến lược, kế hoạch dài
hạn
14
Thông tin kế hoạch sử dụng đất (liên kết hoặc
đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0
15
Quy hoạch/ kế hoạch/ chính sách thu gom, tái chế
và xử lý chất thải, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên (có thể liên
kết hoặc đăng lại bài cấp huyện, cấp tỉnh)
Có đầy đủ
1
1
Không
0
Chuyên mục Văn bản QPPL
16
Liên kết CSDL văn bản QPPL cấp huyện, cấp tỉnh và
trung ương
Có đầy đủ
1
1
Không
0
Chuyên mục Dự án, hạng mục đầu tư
17
Danh mục dự án đang đầu tư và đã hoàn thành đưa
vào sử dụng trong năm
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0
18
Danh mục dự án chuẩn bị đầu tư, đang mời gọi đầu
tư
Đầy đủ
1
1
Không đầy đủ
0
Không
0
Chuyên mục Dịch vụ công trực tuyến
19
DVC TT mức độ 1 và 2
100% TTHC
1
1
dưới 100% TTHC
0
20
DVC TT mức độ 3
>=30%
1
1
10%-<30%
0,5
<10%
0
21
DVC TT mức độ 4
Có
1
1
Không
0
Chuyên mục Thống kê, báo cáo
22
Báo cáo Kinh tế xã hội năm
Có
1
1
Không
0
23
Báo cáo an toàn vệ sinh thực phẩm, môi trường
hàng quý
4
1
1
2-3
0,5
0-1
0
24
Báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm, môi trường năm
Có
1
1
Không
0
25
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động hàng quý
4
1
1
2-3
0,5
0-1
0
26
Báo cáo về đất đai, dân số, lao động năm
Có
1
1
Không
0
27
Chuyên mục Ý kiến góp ý/ Hỏi đáp
Có
1
1
Không
0
II
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ TƯƠNG TÁC
18
Ứng dụng Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành
(QLVB & ĐH)
1
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp phát tài
khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
2
Tỷ lệ cán bộ bán chuyên trách cấp xã được cấp
phát tài khoản và sử dụng thường xuyên Hệ thống QLVB &ĐH
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
3
Tỷ lệ văn bản đến được số hóa và quản lý trên Hệ
thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đến UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
4
Tỷ lệ văn bản đi được số hóa và quản lý trên Hệ
thống QLVB &ĐH/ Tổng số bản văn bản đi của UBND xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
5
Tỷ lệ văn bản điện tử trình Lãnh đạo UBND cấp xã
duyệt trên Hệ thống QLVB &ĐH/ Tổng số văn bản đến và đi của UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
Ứng dụng chữ ký số
6
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số cơ
quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
7
Tỷ lệ văn bản đi được ký số bằng chữ ký số của
Lãnh đạo cơ quan và gửi đi trên môi trường mạng / Tổng số bản văn bản đi của
UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
Ứng dụng thư điện tử
8
Tỷ lệ cán bộ công chức cấp xã được cấp và sử dụng
hộp thư điện tử chuyên dùng của cơ quan nhà nước
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
Phần mềm quản lý quá trình giải quyết TTHC
(phần mềm một cửa/ TTHCC)
9
Ứng dụng phần mềm một cửa
Có
1
1
Không
0
10
Tỷ lệ TTHC được đưa vào áp dụng trong phần mềm một
cửa / Tổng số TTHC của đơn vị
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
11
Tỷ lệ hồ sơ được tiếp nhận, thụ lý và quản lý
trong phần mềm/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận, thụ lý trong năm
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
12
Phần mềm đánh giá mức độ hài lòng của người dân,
doanh nghiệp đối với cán bộ, công chức thụ lý thủ tục hành chính
Có
1
1
Không
0
Ứng dụng các phần mềm nội bộ cơ bản
13
Phần mềm kế toán và quản lý tài sản công
Có
1
1
Không
0
14
Phần mềm quản lý cán bộ công chức
Có
1
1
Không
0
15
Phần mềm quản lý hộ tịch, dân cư
Có
1
1
Không
0
16
Phần mềm quản lý đối tượng chính sách, người có
công
Có
1
1
Không
0
17
Phần mềm quản lý đơn thư, khiếu nại và tố cáo
Có
1
1
Không
0
18
Phần mềm quản lý địa chính, xây dựng/ quy hoạch
đô thị
Có
1
1
Không
0
III
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ GIAO DỊCH
10
1
Tỷ lệ DVC TT mức độ 3/ Tổng số TTHC cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
2
Tỷ lệ DVC TT mức độ 4/ Tổng số TTHC cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
3
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 3/ Tổng số hồ
sơ UBND cấp xã thụ lý trong năm
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
4
Tỷ lệ hồ sơ nộp trực tuyến mức độ 4/ Tổng số hồ
sơ UBND cấp xã nhận thụ lý trong năm
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
5
Tỷ lệ ý kiến của các tổ chức, cá nhân được trả lời
trên Cổng,Trang TTĐT/ Tổng số ý kiến gửi đến
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
6
Tỷ lệ DVC trực tuyến mức độ 3 và 4 liên thông từ
cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số TTHC liên thông từ cấp xã - huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
7
Tỷ lệ số cuộc họp trực tuyến cấp xã với cấp huyện/
Tổng số cuộc họp cấp huyện tổ chức làm việc với cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
8
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn công khai trên phần
mềm 1 cửa/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
9
Tỷ lệ hồ sơ TTHC trả đúng hạn qua DVC TT mức 3,
4/ Tổng số hồ sơ tiếp nhận thụ lý tại UBND cấp xã qua DVC TT mức 3, 4
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
10
Tỷ lệ dân cư được số hóa quản lý trong CSDL dân
cư quốc gia/ Tổng dân số cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
IV
ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ CHUYỂN ĐỔI
5
1
Có ứng dụng mẫu biểu điện tử dùng chung cấp xã
Có
1
1
Không
0
2
Có ứng dụng quản lý người dùng và đăng nhập một lần
cho tất cả các phần mềm ứng dụng tại UBND cấp xã (1 cửa, DVC TT,
QLHSCV&ĐHTN, email, dữ liệu VBQPPL và các ứng dụng chuyên ngành khác...)
Có
1
1
Không
0
3
Tỷ lệ hồ sơ nhận qua DVC trực tuyến mức độ 3 và 4
liên thông từ cấp xã lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ cấp xã -
huyện nhận được tại cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
4
Tỷ lệ hồ sơ nộp liên thông từ cấp xã gửi trực tuyến
lên cấp huyện/ Tổng số hồ sơ TTHC liên thông từ xã- huyện nhận được tại cấp
huyện
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
5
Tỷ lệ hồ sơ liên thông cả 3 cấp nhận được qua DVC
trực tuyến mức độ 3 và 4 (từ cấp xã lên cấp huyện và lên cấp tỉnh)/ Tổng số hồ
sơ TTHC liên thông 3 cấp nhận được tại cấp xã
Điểm = Tỷ lệ% x điểm
tối đa
Tỷ lệ% x 1
1
Tổng điểm
60
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT năm 2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2392/QĐ-BTTTT ngày 25/12/2017 về Bộ tiêu chí và phương pháp đánh giá mức độ Chính quyền điện tử cấp xã và cấp huyện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
9.516
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng