Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND bổ sung giá đất theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND Kon Tum
Số hiệu:
38/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành:
11/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
38/2017/NQ-HĐND
Kon
Tum, ngày 11 tháng 12 năm 2017
NGHỊ QUYẾT
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM
(2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM BAN HÀNH THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
25/2014/NQ-HĐND NGÀY 11/12/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA X
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XI KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng
giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 150/TTr-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về bổ sung Bảng giá đất định
kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông
qua bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh
Kon Tum ban hành theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X tại các khu vực sau:
1. Giá đất ở
đô thị tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum.
2. Giá đất ở
nông thôn đoạn Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum.
(Chi tiết c ó Phụ lục Bảng giá đất bổ sung kèm theo)
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện .
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh , Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu của Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện.
3. Trường hợp cần thiết bổ sung bảng
giá đất, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định trên cơ sở
đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần
nhất.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum Khoá XI Kỳ họp thứ 5 thông qua
ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 21
tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu quốc hội;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản pháp luật) ;
- Bộ Tài chính (Vụ Pháp chế) ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (Vụ Pháp chế) ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Uỷ ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND-UBND các huyện, thành phố;
- Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Công báo tỉnh Kon Tum;
- Lưu: VT , CTHĐ .
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hùng
PHỤ LỤC
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5
NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)
ĐVT:
1.000 Đồng/m2
STT
Tên đơn vị hành chính
Đơn giá
I
Đất ở đô
thị
Giá đất khu đô thị phía Nam cầu
Đăk Bla, thành phố Kon Tum
1
Khu tái định cư 1
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (2-2)
3.066
Mặt cắt (2-2) lô góc
3.066
2
Khu tái định cư 2
Mặt cắt (6-6)
2.539
3
Khu tái định cư 3
Mặt cắt (2-2)
3.066
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (2-2) lô góc
3.066
4
Khu tái định cư 4
Mặt cắt (2-2)
3.066
5
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 1)
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
6
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 2)
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
7
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 3)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
8
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 4)
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
9
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 5)
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (2-2)
3.915
10
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 6)
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
11
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 7)
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (10-10)
2.673
12
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 8)
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (10-10)
2.673
13
Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 9)
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (10-10)
2.673
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
14
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 1)
Mặt cắt (B-B) lô góc
4.307
Mặt cắt (B-B)
3.915
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.793
Mặt cắt (6-6)
2.539
15
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 2)
Mặt cắt (B-B) lô góc
4.307
Mặt cắt (B-B)
3.915
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (6-6)
2.412
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.793
16
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 3)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (3-3)
3.066
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.307
Mặt cắt (2-2)
3.915
Mặt cắt (6-6)
2.539
17
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 4)
Mặt cắt (2-2) lô góc
4.092
Mặt cắt (2-2)
3.915
18
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 5)
Mặt cắt (5-5)
2.673
Mặt cắt (A-A) lô góc
2.793
19
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 6)
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (10-10)
2.673
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (A-A) lô góc
2.940
Mặt cắt (A-A)
2.673
20
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 7)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (10-10)
2.673
Mặt cắt (A-A) lô góc
2.940
Mặt cắt (A-A)
2.673
21
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 8)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (10-10)
2.673
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
Mặt cắt (5-5)
2.673
22
Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự
cao cấp 9)
Mặt cắt (B-B) lô góc
4.307
Mặt cắt (B-B)
3.915
23
Khu nhà ở xã hội
Đất xã hội
1.500
24
Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 1)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (7-7) lô góc
2.940
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (3-3)
3.066
25
Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 2)
Mặt cắt (5-5) lô góc
2.940
Mặt cắt (6-6)
2.539
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (3-3)
3.066
26
Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 3)
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (4-4) lô góc
4.307
Mặt cắt (5-5)
2.673
27
Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 4)
Mặt cắt (11-11) lô góc
3.373
Mặt cắt (9-9)
3.066
Mặt cắt (5-5)
2.673
28
Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 5)
Mặt cắt (9-9) lô góc
3.373
Mặt cắt (7-7)
2.673
Mặt cắt (3-3) lô góc
3.373
Mặt cắt (5-5)
2.673
29
Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 6)
Mặt cắt (A’ -A’ )
2.673
Mặt cắt (11-11) lô góc
3.373
Mặt cắt (11-11)
3.066
II
Đất ở tại
nông thôn
Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk
Blà, thành phố Kon Tum
Xã Đăk Blà
-
Từ cầu Đăk Kơ Wet - Hết thôn Kon
Rơ Lang
380
-
Từ ranh giới thôn Kon Rơ Lang và
thôn Kon Rẻ Plâng - Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê)
230
-
Từ cầu đôi (cầu Đăk Rê) - Hết
ranh giới xã Đăk Blà
130
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 38/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 về bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum theo Nghị quyết 25/2014/NQ-HĐND
1.529
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng