Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 76/NQ-HĐND 2017 bãi bỏ danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế Hòa Bình
Số hiệu:
76/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Trần Đăng Ninh
Ngày ban hành:
08/12/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 76/ NQ- HĐND
H òa
Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 1 CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH VỀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH
CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ L uật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Xét Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày
08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc bãi bỏ một số nội
dung tại Khoản 1 Điều 1 các nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục
các dự án cần thu hồi đất; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bãi bỏ một số nội dung tại Khoản 1 Điều 1 các
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về danh mục các dự án cần thu hồi
đất, với những nội dung như sau:
1. Tại Khoản 1 Điều
1 Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm
2014 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình (đối với các dự án sản xuất kinh doanh nông
nghiệp, phi nông nghiệp):
Bãi bỏ 07 dự án, diện tích 110,15 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 1,0 ha; đất rừng phòng hộ 8,0 ha; đất khác
101,15 ha. (Chi tiết tại biểu 1 : Danh mục
các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 16
tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
2. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2015:
Bãi bỏ 14 dự án, diện tích 545,37 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 9,13 ha; đất rừng phòng hộ 10,0 ha; đất khác
526,24 ha. (Chi tiết tại biểu 2: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ
tại Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh
đính kèm Nghị quyết).
3. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2015:
Bãi bỏ 03 dự án, diện tích 8,69 ha đất,
bao gồm: đất trồng lúa nước 0,71 ha; đất khác 7,98 ha. (Chi tiết tại biểu 3:
Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số
117/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị
quyết).
4. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục
đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích
công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016:
Bãi bỏ 57 dự án, diện tích 1.430,32
ha đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 15,49 ha; đất rừng phòng hộ 11,0 ha; đất
khác 1.403,83 ha. (Chi tiết tại biểu 4: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được
bãi bỏ tại Nghị quyết số 127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
5. Tại tiết 1.5
Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2016 vào Nghị quyết số
127/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Bãi bỏ 18 dự án, diện tích 113,8 ha đất,
bao gồm: đất trồng lúa nước 11,32 ha; đất khác 102,48 ha. (Chi tiết tại biểu
5: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị
quyết).
6. Tại Điểm đ Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích
sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình:
Bãi bỏ 27 dự án, diện tích 337,42 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 86,84 ha; đất khác 250,58 ha. (Chi tiết tại
biểu 6: Danh mục các dự án cần thu hồi đất được bãi bỏ tại Nghị quyết số
32/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh đính kèm Nghị
quyết).
7. Tại Điểm e Khoản
1 Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân
dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất và chuyển
mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2017 vào Nghị quyết số 32/NQ-HĐND
ngày 06 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
Bãi bỏ 33 dự án, diện tích 478,23 ha
đất, bao gồm: đất trồng lúa nước 20,91 ha; đất rừng phòng hộ 42,3 ha; đất khác
415,02 ha. (Chi tiết tại biểu 7: Danh mục bổ sung các dự án cần thu hồi đất
được bãi bỏ tại Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh đính kèm Nghị quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có
hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./ .
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH t ỉ nh;
- Thường tr ực
HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các
PCT);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của
tỉnh;
- TT.HĐND,UBND các huyện, thành
phố;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND
tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t ỉ nh;
- Lưu: VT, CTHĐND (06b).
CHỦ
TỊCH
Trần Đăng Ninh
Biểu 1
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
95/NQ-HĐND NGÀY 16/7/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị q uyết s ố
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 95
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích dự kiến (ha)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
T ổ ng s ố
Trong đó sử dụng
Đất lúa
Đất RPH
Đất RĐD
Đất khác
T Ổ NG CỘNG: 7 D Ự Á N
7
110,15
1,00
8,00
0,00
101,15
I
TP Hòa
Bình
1
0,61
0,61
19
Bãi tập kết
cát s ỏ i
xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình
Tổ chức kinh tế
0,61
0,61
Văn bản số 318/UBND-NNTN
ngày 31-3-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm Bãi tập kết cát sỏi xã
Trung Minh, thành phố Hòa B ì nh.
II
Huyện
Cao Phong
1
2,20
2,20
6
UBND huyện
Cao Phong đề nghị thu hồi đất để g iao cho hộ gia đ ì nh kinh
doanh dịch vụ du lịch
Xã Yên Thượng, huyện Cao Phong
UBND huyện Cao Phong
2,20
2,20
Văn bản s ố 1056/UBND-ĐĐ
ngày 21-7-2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu hồi đất để UBND huyện
Cao Phong cho hộ gia đình, cá thể thuê đất.
V
Huyện Kỳ
S ơ n
1
3,80
1,00
0,00
0,00
2,80
9
Mở rộng Nhà
máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA
Xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn
Công ty JAFA
3,80
1,00
2,80
Quy hoạch sử
dụng đất giai đoạn 2011-2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu
(2011-2015) huyện Kỳ Sơn.
V II I
Huyện Lạc
Thủy
1
80,00
0,00
8,00
0,00
72,00
15
Dự án đầu
tư tổ hợp thể thao v ă n h óa , vui chơi giải trí, ngh ỉ dưỡng
cao cấp, du lịch sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản
xã Đồng Tâm, huyện Lạc Th ủ y
Công ty Cổ phần du lịch TH
80,00
8,00
72,00
GCN đầu tư
số 25121 000 006 chứng nhận thay đổi l ầ n thứ 2 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND
ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình; QĐ s ố 2460/QĐ-UBND ngày
29/12/2010 của UBND tỉnh Hòa B ì nh.
VIII
Huyện
Lương Sơn
3
23,54
0,00
0,00
0,00
23,54
12
XD mở rộng Nhà
m á y x i măng Trung Sơn
Xây dựng và Du lịch Bình Minh
Xã Trung Sơn, huyện Lương Sơn
12,27
12,27
Quyết định
số 3022/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư
mở rộng Nhà máy xi măng Trung Sơn.
13
Dự án đầu
tư dây chuy ề n khai thác, chế biến đá xây dựng
Công ty TNHH Flos Vina
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
9,63
9,63
Giấy chứng
nhận đầu tư số 251022000134 ngày 28/10/2009 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty TNHH Flos Vina thực hiện dự án đầu tư dây chuyền khai thác, chế biến đá
xây dựng.
14
Dự án đầu
tư xây dựng công trình khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
Công ty CP Khoáng sản Xuân Phú Vinh
Xã Tân Vinh, huyện Lương Sơn
1,64
1,64
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121 000321 ngày 5/7/2011 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty CP Kho á ng sản Xuân Phú Vinh thực hiện Dự án đầu tư xây dựng
công trình khai thác và chế biến đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường.
Biểu 2
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
108/NQ-HĐND NGÀY 05/12/2014 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị q uyết s ố
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 108
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích dự kiến (ha)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
T ổ ng s ố
Trong đó sử dụng
Đất lúa
Đất RPH
Đất RĐD
Đất khác
T Ổ NG CỘNG: 14 D Ự
ÁN
14
545,37
9,13
10,00
526,24
I
THÀNH PH Ố
1
0,25
0,14
0,11
22
Trụ sở Hội
doanh nghiệp nhỏ và vừa t ỉ nh Hòa Bình
Xã Sú Ngòi
Hội doanh nghiệp nh ỏ và vừa t ỉ nh Hòa
Bình
0,25
0,14
0,11
Văn bản số
1891/UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc địa điểm xây dựng
trụ sở Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ.
II
CAO
PHONG
1
0,01
0,00
0,01
1
Chi nhánh
Công ty xổ số Hòa Bình
TT Cao
Phong
Công ty TNHH một thành viên Xổ số
0,01
0,01
Dự án đầu
tư xây dựng công trình số 122/DA-XSKT ngày 22/11/2013 của Công ty TNHH MTV Xổ
số kiến thiết Hòa Bình.
III
ĐÀ B Ắ C
1
5,00
0,00
5,00
1
QH khu du lịch
sinh thái khu BTTN Pu Canh
Xã Tân Min h
Tổ chức kinh tế
5,00
5,00
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Đà Bắc.
IV
KIM BÔI
4
26,45
0,20
26,25
1
Trụ sở Hợp
tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ B ì
Xã Hạ Bì
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp xã Hạ Bì
0,20
0,20
UBND huyện
Kim Bôi đang lập thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện thuê đất.
2
Khai thác
khoáng sản mỏ đá Bazan
Xã Cuối Hạ
Công ty CP khoáng sản Kim Bôi
4,97
4,97
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Kim Bôi.
5
Du lịch
khoa học sinh thái HTC
Xã Vĩnh Tiến,
Bình Sơn
Công ty TNHH HTC
21,03
21,03
QĐ số
1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép n ghiê n cứu,
khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu B ả o tồn
thiên nhiên Thượng Tiến.
9
Cơ sở kinh
doanh chế biến gỗ xóm Chiềng 5
Xã Vĩnh Đồng
Hộ kinh doanh cá thể
0,25
0,25
Thông báo kết
luận số 721-TB/HU ngày 24-9-2014 của Huyện ủy Kim Bôi về dự án đầu tư vào huyện
Kim Bôi.
V
KỲ SƠN
1
469,77
0,00
469,77
12
Sân golf
Phúc Tiến
Xã Phúc Tiến,
xã Mông H ó a
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Việt
469,77
469,77
Quyết định
số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/20 1 4 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ
sung danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo
Quyết định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch sân golf quốc gia đến năm 2020.
VII
LẠC THỦY
3
13,29
0,00
10,00
3,29
2
Bãi khai
thác m ỏ đá vôi Hoàng Đồng
Xã Khoan Dụ
Tổ chức kinh tế
10,00
10,00
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện
Lạc Thủy.
3
Xây dựng
làng nghề
Thôn Chéo
Vòng - Xã Lạc Long
UBND huyện
3,00
3,00
Quy hoạch
nông thôn mới.
4
Doanh nghiệp
tư nhân XDDV&NN Đại Th ắ ng Lợi
TT Chi Nê,
xã Liên H òa
Tổ chức kinh tế
0,29
0,29
Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện
Lạc Thủy.
VIII
LƯƠNG
SƠN
1
21,94
0,19
21,75
14
Dự án khu
ngh ỉ dưỡng cao cấp POLARIT giai đoạn 2
Xóm Mòng thị
trấn Lương Sơn
Cô ng ty TNHH 1 thành viên POLARITS
21,94
0,19
21,75
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000342 ngày 30 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH một thành viên POLARIS.
XI
YÊN THỦY
2
8,66
8,60
0,06
8
Khu nghỉ dưỡng
nước khoáng V ỏ Ấ m
Xã Ngọc
Lương
Công ty cổ phần Ngân hàng quân đội
8,60
8,60
Văn bản số
61/TTg-KTN ngày 10/01/2014 của Th ủ tướng chính phủ v ề việc
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình.
12
D ự án
Trung tâm Viễn thông Viettel huyện Yên Thủy
Thị trấn
Hàng Trạm, huyện Yên Thủy
Tập đoàn viễn thông Quân đội
0,06
0,06
Quy hoạch s ử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2011-2015) huyện Yên Thủy.
Biểu 3
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
117/NQ-HĐND NGÀY 03/7/2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị q uyết s ố 76/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 117
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích dự kiến (ha)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
T ổ ng s ố
Trong đó sử dụng
Đất lúa
Đất RPH
Đất RĐD
Đất khác
T Ổ NG
CỘNG: 3 D Ự ÁN
3
8,69
0,71
7,98
I
THÀNH PH Ố
1
0,86
0,71
0,15
1
- Xây dựng
trụ sở và kinh doanh tại xã Sù Ngòi;
- Xây dựng
trụ sở làm việc tại xã Sù Ngòi và Dân Chủ;
- Mở rộng
Trạm xăng dầu Hoàng Sơn tại xã Trung Minh;
- Xưởng sản
xuất máy móc phục vụ nông nghiệp (Đổi tên dự án mới l à Trụ sở
và cửa hàng kinh doanh VL )
- Xã Sù
Ngòi;
- Xã Dân Chủ;
- Xã Trung
Minh
- Công ty TNHH MTV tư vấn và ĐTXD Bắc Việt;
- Công ty TNHH TMVT Thanh Chắt;
- Công ty CPĐT năng lượng xây dựng thương mại Hoàng
Sơn;
- Công ty TNHH MTV Phú Lộc.
0,86
0,71
0,15
- V ă n b ả n số
5630/VPUBND ngày 17/12/2014 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Công ty TNHH một
thành viên tư vấn xây dựng Việt Bắc xin thuê đất;
- Văn b ả n số
1475/UBND-NNTN ngày 14/11/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc ch ủ trương
cho Công ty TNHH TMVT Thanh Ch ắ t thuê đất;
- Văn bản số
124/VPUBND-NNTN ngày 12-01-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Công ty CPĐT
năng lượng xây dựng thương mại Hoàng Sơn xin chuyển mục đích sử dụng đất,
thuê bổ sung đất;
- Kế hoạch
sử dụng đất năm 2015 của Thành phố Hòa Bình.
II
TÂN LẠC
1
0,13
0,00
0,13
1
Xin thuê đất
xây dựng trụ sở kho hàng
Xã Phong
Phú
Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Lương Phú
0,13
0,13
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2015 huyện Tân Lạc.
III
YÊN THỦY
1
7,70
0,00
7,70
1
Dự án khai
thác mỏ đá vôi xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy tỉnh Hòa Bình
Xã Ngọc
Lương
Công ty Cổ phần X i m ăng X 18
7,70
7,70
Giấy phép số
564/GP-BTNMT ngày 25-4-2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Biểu 4
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
127/NQ-HĐND NGÀY 03/12/2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị q uyết s ố 76/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 117
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích dự kiến (ha)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
T ổ ng s ố
Trong đó sử dụng
Đất lúa
Đất RPH
Đất RĐD
Đất khác
TỔNG CỘNG:
57 DỰ ÁN
57
1.430,32
15,49
11,00
0,00
1.403,83
I
THÀNH PHỐ
10
157,87
0,98
0,00
0,00
156,89
29
- Mở rộng
Nhà máy sản xuất v ỏ b ì nh gas và chiết nạp gas.
- Nâng cấp
Nhà máy gạch không nung Đức An.
Xóm Thìa,
xã Yên Mông
- Công ty TNHH Một thành viên Thiên An Hòa Bình;
- Doanh nghiệp t ư
nhân Đức An.
1,33
0,40
0,93
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000230 ngày 16/9/2010, chứng nhận thay đổi lần thứ nhất
ngày 11/8/2014 của UBND tỉnh.
30
Dự án đầu tư
xây dựng Xưởng sản xuất chổi chít xuất khẩu
Phường Tân
Thịnh
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Xuân Cường Hòa Bình
0,37
0 , 37
VB số
1738/VPUBND-NNTN ngày 17/4/2015 của VP UBND tỉnh Hòa Bình.
31
C ả i tạo,
xây dựng xưởng in
Phường Tân
Hòa
Công ty Xổ số Kiến thiết Hòa Bình
0,90
0,90
V ă n bản số
5338/VPUBND-NNTN ngày 21/10/2015 của VPUBND tỉnh Hòa Bình.
32
Dự án Trung
tâm giải trí V’Star Resort
Phường H ữ u Nghị
Công ty Cổ phần V' Star
2,68
2,68
Văn bản số
2647/VPUBND-NNTN ngày 05-6-2015 của UBND tỉnh.
34
XD khu văn
ph ò ng điều hành SX và b ã i ch ứ a sản phẩm
Xóm Mi ế u, xã
Trung Minh
Công ty CP khai khoáng SAHARA
1,47
1,47
Giấy chứng nhận
đầu tư số 25121000467 ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh.
35
XD trụ sở
làm việc
Tổ 6, phường
Thịnh Lang
Công ty CPĐT và TM An Quý Cường
0,24
0,24
Kế hoạch sử
dụng đất n ă m 2016 cấp huyện.
3 6
Trụ sở và khu
dịch vụ TM
Phường Thịnh
Lang
Công ty TNHH Thịnh Phát
0,30
0,30
Công văn số
402/UBND-ĐĐ ngày 03-4-2011 của UBND tỉnh về việc địa điểm Công ty TNHH Thịnh
Phát thuê đất.
39
Dự án: Khu
Liên h ợ p trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm
T&T159 theo cơ chế phát triển sạch
Xã Sù ngòi
Công ty Cổ phần chăn nu ô i T&T159
150,00
150,00
Văn bản số
1707/UBND-NNTN ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư
Dự án: Khu Liên hợp trồng trọt, chăn nuôi, sản xuất thực phẩm T&T159 theo
cơ chế phát triển sạch tại xã Sủ Ngòi.
59
Trụ sở giao
dịch, cửa hàng kinh doanh VLXD và trưng b à y sản phẩm
Xã Sù Ngòi
Công ty TNHH MTV Phú Lộc
0,33
0,33
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
62
Trụ sở Hội
Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
Xã Sù Ngòi
Hội Doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Hòa Bình
0,25
0,25
- Quyết định
số 1891 /UBND-ĐĐ ngày 03/12/2010 về việc địa điểm xây dựng trụ sở làm việc
doanh nghiệp nhỏ và vừa:
- V ă n bản số
853/STNMT-QLĐĐ ngày 22/7/2015 về thẩm định nhu c ầ u sử dụng
đất.
II
CAO
PHONG
3
62,50
0,00
3,00
0,00
59,50
6
Giao đất
cho Văn phòng Tỉnh ủy
Xã Thu
Phong
VP Tỉnh ủy
13,20
13,20
VB số
5399/VPUBND-NNTN ngày 23/10/2015 của VP UBND tỉnh.
15
MACCA
GARDEN (trồng cây MACCA)
Xã Thung
Nai
Công ty TNHH MACCA GARDEN
29,80
29,80
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000480 ngày 16-4-20 1 5 của UBND tỉnh Hòa Bình cấp cho Công ty TNHH
Mac c a Garden làm chủ đầu tư thực hiện dự án đầu tư tại xã
Thung Nai, huyện Cao Phong.
17
Xây dựng nhà
kính, nhà lưới nuôi trồng các loại hoa cao cấp
Xã Xuân
Phong
Công ty Cổ phần Đầu tư nông nghiệp công nghệ cao Toàn
cầu
19,50
3,00
16,50
V ă n bản số
4493/VPUBND-NNTN ngày 08/9/2015 của đồng chí Phó Chủ tịch UBND tỉnh Bùi V ă n C ử u giao
các S ở và UBDN huyện Gao Phong nghiên cứu, đề xuất, báo cáo
UBND tỉnh.
III
ĐÀ B Ắ C
2
2,11
0,00
0,00
0,00
2,11
11
Khai thác
đá vôi núi Tày Măng
X ã Tu Lý
Công ty CP XD Đà Bắc
2,00
2,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
12
Cửa hàng
xăng dầu
Xóm Đắt II , xã
Giáp Đ ắ t
Công ty TNHH MTV Sông Dân tại Hòa Bình
0,11
0,11
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
IV
KIM BÔI
3
28,34
0,68
0,00
27,66
12
Chuyển mục
đích sử dụng đấ t
Thôn Kim Đức,
xã Vĩnh Tiến
B à Tr ầ n Thị Lan Hương
1,31
1,31
Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất s ố AK 434803 do UBND huyện Kim Bôi cấp ngày
16-6-2009.
13
Du lịch khoa
học sinh th á i HTC
Xã Vĩnh Tiến,
Bình Sơn
Công ty TNHH HTC
21,03
0,68
20,35
QĐ số
1033/UBND-NNTN ngày 19/9/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc cho phép nghiên
cứu, khảo sát lập dự án đầu tư khu du lịch sinh thái tại khu Bảo tồn thiên
nhiên Thượng Tiến.
16
- Trang trại
nông nghiệp công nghệ cao;
- Tran g trại
chăn nuôi lợn.
- Xã Bắc
Sơn;
- Xã Hùng
Tiến.
- Công ty CP Thiết bị tự động h óa Setfil
Việt Nam;
- Hộ gia đình.
6,00
6,00
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 cấp huyện.
V
KỲ SƠN
7
634,40
1,00
0,00
0,00
633,40
15
Khu sinh
thái nghỉ dưỡng Bảo thọ quốc tế Hòa Bình
Xã Dân Hạ
Công ty CP Đầu tư HTV Quốc tế
92,00
92,00
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 cấp huyện.
16
Trồng rừng
nguyên liệu
Xã Dân Hạ
Công ty CP Công nghệ Quốc gia
300,00
300,00
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 cấp huyện.
20
Khai thác
và chế biến đá bazan làm VLXD thông thường
Mỏ đá Bazan
Phú Minh, xã Phú Minh
Công ty CP V I MECO
20,00
20,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
21
Khai thác
và chế biến đá bazan làm VLXD thôn g thường
Mỏ đá Bazan
Phú Minh, xã Phú Minh
Công ty CP golf An Việt Hòa Bình
19,00
19,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
22
Trạm san
chiết nạp khí ga hóa lỏng NPG
Xóm Chàm
Cun, xã Yên Quang
Công ty Cổ phần Yên Quang
0,75
0,75
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
29
Sân golf Phúc
Tiến
x ã Phúc
Tiến, xã Mông H ó a
Công ty CPĐT và Phát triển hạ tầng An Vi ệ t
199.00
199.00
Quyết định
số 795/QĐ-TTg ngày 26/5/2014 của Thủ tướng Chỉnh phủ về điều chỉnh, bổ sung
danh mục các sân golf dự kiến phát triển đến năm 2020 ban hành kèm theo Quyết
định số 1946/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 củ a Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch
sân golf quốc gia đến n ă m 2020.
31
M ở rộng Nhà
máy sản xuất thức ăn chăn nuôi JAFA
Xã Dân Hòa,
huyện Kỳ Sơn
Công ty JAFA
3,65
1,00
2,65
Kế hoạch sử
dụn g đất năm 2016 cấp huyện.
VI
LẠC SƠN
6
98,55
0,50
0,00
0,00
98,05
10
Mở rộng nhà
xưởng và đường vào xưởng
Xã Xuất H óa
Công ty TNHH SANKOH Việt Nam
0,40
0,40
QĐ:
1884/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đấ t năm
2016 cấp huyện.
11
Nhà máy sản
xuất tre công nghiệp và viên ép t re công nghiệp
Xã Yên Nghiệp
Công ty CP bao bì xi măng Tam Điệp
11,65
11,65
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
12
Dự án trồng
Cam; DA cây D ồ i xanh
Xã Chí Đạo;
Nhân Nghĩa
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá th ể
8,50
0,50
8,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
13
Thuê đất sản
xuất kinh doanh phi NN, đất trồng cây lâu năm để phát triển kinh tế.
Các x ã , thị
trấn
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá thể
70,00
70,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
14
Khu Du lịch
sinh thái và nghỉ dưỡng
Xã Quý Hòa
Công ty TNHH Triệu Minh
3,50
3,50
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
15
Khai thác
và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường
Xóm Vó Vườn,
xã Định Cư
Công ty CP XD và TM Mạnh Cường
4,50
4,50
Quyết định
số 1188/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều ch ỉ nh trữ
lượng khoáng sản đ á vôi trong Báo cáo KQ th ă m dò.
VII
LẠC THỦY
7
110,16
2,80
8,00
0,00
99,36
17
Trại chăn
nuôi lợn. bò
Thôn Tân
Lâm, xã Phú Thành
Chi nhánh Công ty TNHH Hoàng Lâu
10,00
10,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
20
Khu Chăn
nuôi
Xã Lạc Long
Hộ gia đình
0,36
0,36
QH Nông
thôn mới; Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 cấp huyện.
21
Cơ sở sản
xuất băm dăm g ỗ
Xã Yên Bồng
Công ty TNHH trồng rừng Tây Nam
1,60
1,60
Quyết định số
877/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 V/v phê duyệt QHSDĐ xã Yên Bồng.
22
Nhà máy v á n ép và
cấp-pha gỗ
Xã C ổ Nghĩa
Công ty TNHH Gỗ ván ép Hoài Nam Hòa Bình
2,70
2,70
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
26
Khai thác
đá vôi làm VLXD thông thường
Thung Đô,
xã Phú Th à nh, huyện Lạc Thủy
Công ty TNHH MTV Kiều San
6,50
2,80
3,70
- Quyết định
số 535/QĐ-UBND ngày 08-5-2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt trữ lượng
khoáng s ả n đ á v ô i;
- Công văn số
424/UBND-NNTN ngày 14-4-2015 của UBND tỉnh về việc địa đi ể m Công
ty TNHH Kiều San xin chấp thuận làm văn ph ò ng, bãi chế biến và các hạng.
34
Dự án đầu t ư tổ hợp
thể thao văn hóa, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng cao cấp, du lịch sinh thái kết
hợp nuôi trồng thủy sản
Xã Đồng Tâm
Công ty CP du lịch TH
80,00
8,00
72,00
Giấy CNĐT số
25121 000 006 ngày 22/6/2009; QĐ số 2402/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 của UBND tỉnh;
QĐ số 2460/QĐ-UBND ngày 29/12/2010 của UBND tỉnh.
35
Khai thác
sét làm gạch ngói thông thường
Xã Đồng Tâm
Công ty TNHH Bình Minh Lạc Thủy
9,00
9,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
V III
LƯƠNG
SƠN
14
319,08
5,53
0,00
0,00
313,55
18
Nhà máy sản
xuất cơ kim kh í
Đội 6, thôn
Tân Sơn và thôn Cố Th ổ , xã Hòa Sơn
Chi nhánh Công ty Cổ phần Cơ kim khí Việt Mỹ tại Hòa
Bình
1,50
1,50
Công văn số
3337/VPUBND-NNTN ngày 10-7-2015 của Văn phòng UBND tỉnh về việc Chi nh á nh Công
ty cổ phần Cơ kim khí Việt M ỹ tại tỉnh Hòa Bình xin thuê đất.
19
Dự án bổ
sung diện tích mặt bằng Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
Xóm Bến Cuối
- xã Trung Sơn
Cty TNHH xi măng Vĩnh Sơn
3,95
3,43
0,52
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
21
Nhà máy sơn
tường trong nhà và ngoài trời
Thôn Tân
Sơn, xã Hòa Sơn
Chi nhánh Công ty CP Sơn Jymec Việt Nam tại Hòa Bình
1,02
1,02
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
25
Dự án sản
xuất kim cơ khí
Xóm Tân
Sơn, xã Hòa Sơn
Công ty cơ kim khí Việt M ỹ , Chi
nhánh tại Lâm Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình
1,50
1,50
Văn bản số
831/STNMT-QLĐĐ, ngày 20/7/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
27
Dự án C ây xăng
Cao Dương
Xóm Om Trại,
xã Cao Dương
Hộ gia đình
0,80
0,80
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
29
Khu DLST và
Bảo tồn thiên nhiên Thác Nàng
Xã Cư Yên
Công ty CP Phát triển khu nghỉ dưỡng cao cấp quốc t ế Lạc Việt
79,80
79,80
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
31
Dự án công
trình nhà máy gạch tuylen
xã Hợp
Thanh và xã Thanh Lương
Hộ ông Nguy ễ n Duy Tuyên
4,75
4,75
Văn bản số
614, ngày 27/7/2015 của UBND huyện về chủ trương đầu tư.
32
Mỏ đá Cao
Dương
Xã Cao
Dương
Công ty Cổ phần khai thác khoáng sản Lương Sơn
9,80
9,80
Giấy phép
khai thác khoáng sản số 74/QĐ-UBND ngày 28-10-2009 của UBND tỉnh.
35
Nhà máy gạch
Tuyn e l Lương Sơn
Xóm Suối
Có, xã Hợp Hòa
Công ty TNHH MTV g ố m xây dựng Hoàng Phát I
4,80
4,80
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121 000 400 ngày 01-3-2013 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty TNHH MTV gốm xây dựng Ho à ng Phát I thực hiện dự án đầu tư gạch Tuynel
Lương Sơn.
37
Dự án ph á t triển
trồng rừng
Xã Hợp châu
Hộ gia đình
9,00
9,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
38
Đất trồng
cây lâu năm: cây công nghiệp, cây ăn quả.
Các xã, thị
trấn
UBND các xã, các hộ gia đình, cá nhân và tổ chức kinh
tế
188,22
1,50
186,72
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
39
Dự án phát
triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và trồng cây ăn quả tại x ã Hợp
Châu và xóm Suối Có , xã Hợp Hòa
Xã Hợp Châu
và Hợp Hòa
Hộ gia đình
11,54
0,10
11,44
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
41
Dự án phát
triển trồng nấm xuất khẩu
Xã Cao
Dương
Nguyễn Văn Sơn
1,00
1,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
42
Đất nông
nghiệp khác (Trang trại chăn nuôi gà) tại các xóm Đồng Ỷ, Suối Có, Su ố i C ố c, Đống
Sim, Trại Hòa, xã Hợp Hòa
Xã Hợp Hòa
Hộ gia đình
1,40
0,50
0,90
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
X
T Â N
LẠC
2
5,60
4,00
0,00
0,00
1,60
16
Nhà máy may
Hồ Gươm
X ã Phong
Phú
Công ty Cổ phần may Hồ Gươm
4,00
4,00
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
18
Khai thác
và chế biến đá vôi làm VLXD thông thường
Mỏ đá vôi
Núi Tam, xã Thanh Hối
C ô ng ty TNHH Mạnh Kiểm
1,60
1,60
Giấy chứng
nhận đầ u tư số 25121000286 ngày 25/01/2011 của UBND tỉnh.
XI
YÊN THỦY
3
11,71
0,00
0,00
0,00
11,71
11
Dự án chăn
nuôi gà và trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy s ả n tại xã Đoàn Kết
Xã Đoàn Kết
Công ty TTHH MTV TTHC
4,14
4,14
Văn bản số
5445/VPUBND-NNTN ngày 8/12/2014 của VP UBND tỉnh V/v Công ty TNHH MTV TTHC xin chấp chủ
trương và địa điểm đầu tư DA trại chăn nuôi gà, trồng cây ăn quả, nuôi trồng
thủy sản tại xã Đoàn Kết.
12
Dự án xin
thuê đất làm xưởng chế biến gỗ
Thị trấn
Hàng Trạm
Tổ chức kinh tế
0,20
0,20
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện.
14
Dự án khai
thác mỏ đá, sét Phú Lai- Đoàn Kết
Xã Ph ú Lai,
xã Đoàn Kết
Công ty Cổ phần Xi măng X 1 8
7,37
7,37
Giấy phép số
598/GP-BTNMT ngày 05-4-2011 của BTNMT.
Biểu 5
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
16/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị q uyết s ố
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 16
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích dự kiến (ha)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
T ổ ng s ố
Trong đó sử dụng
Đất lúa
Đất RPH
Đất RĐD
Đất khác
TỔNG CỘNG:
18 DỰ ÁN
18
113,80
11,32
0,00
0,00
102,48
I
THÀNH PHỐ
2
1,98
1,90
0,00
0,00
0,08
22
Showroom
Trư ờ ng H ả i và Trung tâm b ả o hành,
bảo trì xe ô tô Hòa Bình
Xã Trung
Minh
Công ty Cổ phần Ô tô Trường Hải
1,71
1,66
0,05
Công văn số
635/STNMT-QLĐĐ ngày 13-5-2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường v/v thẩm định
nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự án Showroom và Trung
tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình tại xã Trung Minh.
23
Nhã quản l ý vận
hành Đội đường dây thành phố Hòa Bình
Phường Thái
Bình
Truyền tải điện Hòa Bình
0,27
0,24
0,03
Văn bản số
845/VPUBND-NNTN ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh v/v địa điểm xây dựng Nhà quản
lý vận hành Đội đường dây thành phố Hòa Bình.
IV
KIM BÔI
1
45,05
0,00
0,00
45,05
4
Khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
Xã Thượng
Tiến
Công ty TNHH Đầu tư và thương mại Hưn g Hòa
45,05
45,05
QĐ số
2841/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái ngh ỉ dưỡng
tại xã Thượng Tiến, huyện Kim Bôi.
V
KỲ SƠN
3
5,41
437
0,00
0,00
1,04
3
Mở rộng dự
án nhà máy chế biến lâm sản và Hợp tác liên kết phát triể n rừng
Xã Dân Hòa
Công ty Cổ phần Sơn Thủy
1,80
1,80
Công văn số
1952/VPUBND-NNTN ngày 29-4-2016 của Văn phòng UBND tỉnh về việc cho phép
nghiên cứu, khảo sát, lập mở rộng dự án đầu tư.
4
Khu trung
chuyển xăng dầu Hòa Bình
Xã Hợp Thịnh
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển dịch vụ dầu khí
2,57
2,57
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000262 ngày 08/12/2010 của UBND tỉnh chứng nhận cho Công
ty c ổ phần Đầu tư và Phát triển dịch vụ dầu khí đầu tư dự
án Khu tr ung chuyển xăng dầu Hòa Bình.
5
Cửa hàng
xăng dầu loại II
Xã Yên
Quang
Công ty TNHH Thắng Mai
1,04
1,04
Công văn số
257/UBND-ĐĐ ngày 28-3-2010 của UBND tỉnh về việc chủ trương địa điểm cho Công
ty TNHH Thắng Mai thuê đất để xây dựng cửa h à ng xăng dầu loại II tại
huyện Kỳ Sơn.
(Tổng 1,04
ha có 0,35 ha xây dựng cửa hàng xăng dầu và 0,69 ha hành lang giao thông).
VI
LẠC SƠN
1
25,22
0,00
0,00
0,00
25,22
2
Dự án chăn
nuôi bò thịt áp dụng công nghệ cao
Xã Chí Thiện
Công ty TNH Một thành viên chăn nuôi Chí Thiện
25,22
25,22
Quyết định
số 29/QĐ-UBND ngày 20-5-2016 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v chấp thuận Công ty
TNHH Một thành viên chăn nuôi Chí Thiện thực hiện dự án chăn nuôi bò thịt áp
dụng công nghệ cao tại xã Chí Thi ệ n.
VII
LẠC THỦY
3
14,00
0,00
0,00
0,00
14,00
10
Xưởng may
công nghiệp, cửa hàng giới thiệu sản phẩm và trụ sở làm việc
Xã Hưng Thi
Công ty TNHH Thăng Long TALIMEX
0,70
0,70
Công văn số
825/UBND-NNTN ngày 07-7-2015 của UBND tỉnh chấp thuận địa điểm thuê đất thực
hiện dự án Xưởng may công nghiệp, c ử a hàng giới thiệu sản phẩm và trụ sở làm việc.
11
Sản xuất và
chế biến gỗ An Bình
Xã An Bình
Tổ chức kinh tế; Hộ gia đình, cá nhân
1,50
1,50
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 cấp huyện; Đang lập dự án đầu tư.
13
Trại chăn
nuôi lợn giống công nghệ cao
Xã Hưng Thi
Công ty Cổ phần Dinh dưỡng Hồng Hà
11,80
11,80
QĐ số
12/QĐ-UBND ngày 07-3-2016 của UBND tỉnh Hòa Bình chấp thuận thực hiện Dự án
Trại gà công nghệ cao tại xã Hưng Thi, huyện Lạc Thủy.
V III
LƯƠNG
SƠN
2
237
0,51
0,00
0,00
1,86
11
Dự án XD
văn phòng, trung tâm giao dịch Thái Cường 1,09 ha tại xã Trung Sơn; Cơ sở sản
xuất kinh doanh tổng hợp 0,35 ha tại xã Hòa Sơn; Nhà hàng, dịch vụ, kinh
doanh 0,25 ha tại xã Thành Lập; Dự án C â y xăng Trường Sơn 0,1 ha tại xã Trư ờ ng Sơn.
Xã Trung
Sơn, H ò a Sơn, Thành Lập và Trường Sơn.
Công ty Cổ phần Thái Cường; Tổ chức kinh tế; Hộ gia
đình, cá nhân
1,79
1,79
Văn bản số
316/UBND-ĐĐ ngày 22/3/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty cổ phần
Thái Cường thuê đất; Đang lập dự án đầu tư.
12
Dự án đầu
tư xây dựng cơ s ở sản xuất kinh doanh và giới thiệu sản phẩm cơ khí
VLXD Văn Cương
Xã Trung
Sơn
Hộ gia đình, cá nhân
0,58
0,51
0,07
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2016 huyện Lương Sơn.
I X
MAI CHÂU
1
3,50
0,00
0,00
0,00
3,50
4
Khu du lịch
sinh thái Ba Khan
Xã Ba Khan
Công ty TNHH Du lịch Châu Á Thái Bình Dương
3,50
3,5
Văn bản số
51/UBND-ĐĐ ngày 20-01-2016 của UBND huyện Mai Châu v/v chấp thuận địa điểm,
diện tích dự án đầu tư khai thác du lịch sinh thái.
X
T Â N
LẠC
2
0,37
0,14
0,00
0,00
0,23
3
Trụ sở, nhà
kho, lò sấy, nghiên cứu b ả o tồn giống lúa
Xã Phong
Phú
HTX Dịch vụ nông nghiệp Lương Phú
0,17
0,14
0,03
Công văn số
1803/VPUBND-NNTN ngày 12-5-2014 của Văn phòng UBND tỉnh Hòa Bình về việc Hợp
tác xã Dịch vụ Nông nghiệp Lương Phú xin thuê đất.
4
Mở rộng trụ
sở kho bãi
Xã Mãn Đức
Công ty TNHH H ả i Ngân
0,20
0,20
Kế hoạch sử
dụng đất 2016 huyện Tân Lạc.
XI
YÊN THỦY
3
15,90
4,40
0,00
0,00
11,50
3
Dự án Khu
nghỉ dưỡng sinh thái v à sản xuất nước khoáng đóng chai tại xóm Liên
Tiến xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy
Xã Ngọc
Lương
Công ty TNHH Việt Thành
4,90
4,40
0,50
Văn bản số
488/UBND-NNTN ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc nghiên cứu, khảo
sát, thực hiện thủ tục đầu tư Dự án Khu nghỉ dưỡng sinh thái và sản xuất nước
khoáng đ ó ng chai tại xóm Liên Tiến xã Ngọc Lương huyện Yên Thủy.
4
Dự án khai
thác đất làm vật liệu xây dựng thông thường
Xã Lạc Thịnh
Công ty TNHH XD và DV Cường Anh Yên Thủy Hòa Bình
10,00
10,00
Quy hoạch sử
dụng đất 2011-2020 huyện Yên Thủy.
5
DA Trung
tâm giống và trồng cây dược liệu
Xã Báo Hiệu
Công ty Cổ phần SOLAVINA
1,00
1,00
Văn bản đề
nghị thuê đất số 43/2016/CV-SOLA ngày 20/05/2016 của Công ty Cổ phần
SOLAVINA.
Biểu 6
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
32/NQ-HĐND NGÀY 04/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị q uyết s ố
76/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT NQ 32
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích dự kiến (ha)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
T ổ ng s ố
Trong đó sử dụng
Đất lúa
Đất RPH
Đất RĐD
Đất khác
T Ổ NG
CỘNG: 27 DỰ ÁN
27
337,42
86,84
0,00
0,00
250,58
II
CAO
PHONG
1
0,25
0,00
0,00
0,00
0,25
10
Trung tâm
thương mại thị trấn Cao Phong
Thị trấn
Cao Phong
UBND huyện Cao Phong
0,25
0,25
QĐ số
1902/QĐ-UBND ngày 26/8/2016 của UBND huyện v/v phê duyệt chủ trương ĐTXD.
IV
KIM BÔI
1
2,27
0,00
0,00
0,00
2,27
4
Cơ sở sản
xuất gạch tuynel xóm Sáng Mới.
Xã Đú Sáng
Ông Nguyễn Văn Tuấn
2,27
2,27
Thông báo số
358-TB/HU ngày 26/10/2016 của Huyện ủy v/v kết luận của Ban Thường vụ Huyện ủy
về việc xin thuê đất xây dựng lò nung gạch Tuyn e l tại xã Đú Sáng.
V
KỲ SƠN
1
0,50
0,50
0,00
0,00
0,00
1
Xây dựng
cây xăng xóm Đồng Bến.
Xã Dân Hạ
Chi nhánh Công ty xăng dầu Hòa Bình
0,50
0,50
- CV
392/SXD-QLHT-PTĐT ngày 24/3/2016 của Sở Xây dựng v/v thỏa
thuận vị trí, địa điểm khu đất;
- Cv số 2730/VPUBND-TCTM
ngày 10/6/2016 của VP UBND tỉnh v/v đề xuất điều chỉnh, bổ sung QH hệ thống
KD xăng dầu và khí h ó a lỏng trên địa bàn tỉnh HB.
VI
LẠC SƠN
2
61,95
1,87
0,00
0,00
60,08
7
Dự án thu hút
đầu tư tại xã Nhân Nghĩa,Tân Mỹ, Vũ Lâm và Yên Nghiệp
Các xã
Tổ chức kinh tế, hộ gia đình
60,00
60,00
Vốn tổ chức
kinh tế.
14
Dự án Trạm
dừng nghỉ Hiếu Hạnh
Xã Yên Nghiệp
Công ty TNHH Hiếu Hạnh
1,95
1,87
0,08
Ngày
13/9/2016 S ở Kế hoạch và Đầu tư đã tổ chức hội nghị kiểm tra địa
điểm, hồ sơ và thống nhất để chủ đầu tư làm việc với các ngành chức n ă ng để lập
thủ tục đầu tư dự án theo quy định.
VII
LẠC THỦY
6
188,10
78,00
0,00
0,00
110,10
3
- Nhà máy sản
xuất đồ gỗ trong xây dựng (mở rộng giai đoạn 2), xã Phú Thành;
- Nhà máy
May công nghiệp, xã Thanh Nông
Xã Phú
Thành; xã Thanh Nông
- Công ty CP WINSON Hòa Bình;
- Công ty CP đa ngành nghề Thanh Phú Quy ế n
8,20
4,80
3,40
- VB số 184/UBND-TCKH
ngày 04/4/2016 c ủ a UBND huyện Lạc Thủy;
- Công văn
số 1038/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND cho phép nghiên cứu, khảo sát lập dự
án đầu tư.
4
Khu du lịch
sinh thái - T â m linh Hòa Bình
Xã Phú Lão
Công ty TNHH du lịch Thái Bình
160,00
67,80
92,20
VB số
692/UBND-NNTN ngày 05/7/2016 của UBND tỉnh v/v nghiên cứu, khảo sát lập DAĐT
Khu DLST Đầm Đa.
5
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất cây lâu năm, cây hàng năm, rừng s ả n xuất
sang đất ở
Các xã
trong huyện
Hộ gia đình cá nhân
3,00
3,00
Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy.
17
Nhà máy gạch
Tuynel Thanh Nông 6,9 ha (có 0,9 ha đất lúa); Nhà máy gạch Tuynel công nghệ cao
tại thôn Vai 3,0 ha.
Xã Thanh
Nông
Công ty Cổ phần đa ngành nghề Thanh Phú Quyến; Công
ty TNHH Thương mại, Xây dựng và Kinh doanh vận tải Minh Thu
9,90
0,90
9,00
Công văn số
1036/UBND-NNTN ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Quốc phòng chấp thuận
đầu tư dự án Nhà máy gạch tuynel xã Thanh Nông;
Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 huyện Lạc Thủy.
18
Chuyển mục
đích sử dụng đất từ đất lúa sang đất trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản
Các xã, thị
trấn
Hộ gia đình, cá nhân
4,50
4,50
Quy hoạch
xây dựng nông thôn mới.
19
Chuyển mục
đích cho thuê đất sản xuất kinh doanh
Các xã, thị
trấn
Hộ gia đình, tổ chức
2,50
2,50
Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lạc Thủy.
VIII
LƯƠNG
SƠN
10
76,49
4,31
0,00
0,00
72,18
1
Dự án trồng
cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản, hộ ông Trần Văn Trường, xã Hợp Thanh 1,12
ha; dự án trồng cây ăn quả và chăn nuôi, hộ ông Phạm Xuân Hưng xóm Ao Chúa,
xã Cư Yên 1,5 ha; dự án nông nghiệp khác của hộ gia đình tại thị trấn Lương
Sơn 5,0 ha.
Xã Hợp
Thanh, Cư Yên và thị trấn Lương Sơn
Hộ gia đình
7,62
7,62
Phương án
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn.
2
Dự án kinh doanh
tổng hợp, du lịch sinh thái hộ ông Nguyễn Đinh Thọ xã Tân Vinh 0,93 ha; hộ
gia đình xã Hợp Thanh 0,19 ha; xã Thành Lập 1,0 ha.
Xã Tân
Vinh, Hợp Th a nh, Thành Lập và xã khác
Hộ gia đình
2,12
2,12
Công văn số
787/UBND-VP, số 790/UBND-VP, số 791/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện
Lương Sơn về việc thẩm định hồ sơ xin thuê đất.
3
Đầu tư xây
dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Nguyễn Văn Tại 1,2 ha (có 1,1
ha đất lúa); cơ sở sản xuất, kinh doanh tổng hợp hộ ông Nguy ễ n Văn
Cương xã 0,58 ha (có 0,51 ha đất lúa).
Trung Sơn
Hộ gia đình
1,78
1,61
0,17
Văn bản số
449/UBND-TCKH ngày 07/7/2011 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện
phương án đầu tư xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng và kinh doanh tổng
hợp.
4
Trụ sở kinh
doanh tổng hợp THT Hòa Bình.
TT Lương
Sơn
Công ty TNHH một thanh viên THT Hòa Bình
0,40
0,40
Công văn số
792/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 703/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện
Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư.
5
Mở rộng dự
án sản xuất, kinh doanh nước khoáng t i nh khiết
Tân Vinh
Công ty TNHH Tâm
0,70
0,70
Nguồn vốn tổ
chức kinh tế.
6
Nhà máy s ản xuất
cấu kiện bê tông đúc sẵn xã Hòa Sơn 1,57 ha; Dự án Sơn tổng hợp, bao bì và nhựa
dân dụng xã Hòa Sơn 2,0 ha; dự án sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ
ông Nguyễn Hoàng Hà tại xóm 8, xã Lâm Sơn 0,1 ha.
Xã Hòa Sơn,
Lâm Sơn
Công ty TNHH Minh Quang Phát; Tổ chức kinh tế; hộ gia
đình
3,67
3,67
Công văn số
702/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 và VB số 700 /UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện
Lương Sơn về việc địa điểm thực hiện Dự án đầu tư.
7
Mỏ đá L ộ c Môn
Tr u ng Sơn
Công ty Cổ phần Đầu Tư Xây dựng và Du lịch Bình Minh
36,20
36,20
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000179 ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Hòa Bình.
8
Đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp (làm nhà xư ở ng)
Liên Sơn
Công ty TNHH Phương Nam
3,50
2,00
1,50
Công văn số
794/UBND-VP ngày 30/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc địa điểm đầu tư dự
án TMDV Phương Nam.
32
Sản xuất gạch
không nung
Cao Dương
Nguyễn Hà Thuần, Vũ Văn Chuyền
2,26
2,26
Công văn số
690/UBND-TCKH ngày 04/8/2016 của UBND huyện Lương Sơn về việc thực hiện
phương án đầu tư XD xưởng SX gạch không nung.
Đã thực hiện
DA của ông Đặng Trọng Hiếu 0,86 ha
33
Trụ sở và
bãi chế biến đá Bazan làm vật liệu xây dựng Quang Long tại xã Hòa Sơn 5,0 ha;
Sản xuất kinh doanh VLXD Thuận Hòa Phát xã Hợp Hòa 8,0 ha; Vôi đá Lương Sơn
thị trấn Lương Sơn 0,14 ha; NM gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa 5,1 ha;
Xã Hòa Sơn,
Hợp Hòa, thị tr ấn Lư ơ ng Sơn và các xã khác
Các Công ty: TNHH và TM Quang Long; CP Thuận Hòa
Phát; đã xây dựng Lương Sơn; Hưng Thịnh
18,24
18,24
Văn bản
1191 /UBND-NNTN của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thuê bổ sung đất đối với công
ty cổ phần sản xuất đá xây dựng Lương Sơn; VB số 701/UBND-TCKH ngày
04/8/2016, số 789/UBND-VP ngày 30/8/2016, số 793/UBND-VP ngày 30/8/2016 của
UBND huyện Lương Sơn về việc giới thiệu địa điểm đầu tư dự án.
IX
MAI CHÂU
2
5,50
2,00
0,00
0,00
3,50
3
Trung tâm
thương Mại Vincom
TT Mai Châu
Tổ chức kinh tế
2,00
2,00
VB số
619/UBND-TNMT, ngày 29/6/2016 của UBND huyện Mai Châu V/v giới thiệu địa điểm
đầu tư dự án.
13
Khu du lịch
sinh thái Ba Khan
Xã Ba Khan
Công ty TNHH du lịch sinh thái Ba Khan
3,50
3,50
VB số
811/UBND- NNTN ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh v/v nghiên cứu khảo sát, thự c hiện
thủ tục đầu tư của dự án.
X
TÂN LẠC
1
0,16
0,16
0,00
0,00
0,00
2
Trụ sở làm
việc kho bãi và lưu giữ hàng hóa tại khu 1.
Thị trấn Mường
Khến
Công ty TNHH 195 VN
0,16
0,16
QH sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Tân Lạc; QĐ số 18/QĐ-195VN ngày 18/8/2016 của công ty
TNHH 195 VN v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT.
XI
YÊN THỦY
3
2,20
0,00
0,00
0,00
2,20
4
Dự án sản
xuất gạch không nung tại xã Đoàn Kết
Xã Đoàn Kết
Công ty TNHH Nam Sơn
0,59
0,59
VB số
401/UBND-TCKH về việc chấp thuận chủ trương Đầu tư dự án.
9
Xây dựng
chi nhánh xổ số kiến thiết huyện Yên Thủy
Thị trấn
Hàng Trạm
Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết Hòa Bình
0,11
0,11
VB số
172/VP-TH ngày 14/12/2010 của VP HĐND - UBND huyện về đề xuất nghiên cứu vị
trí, địa điểm và diện tích cho thuê đất.
10
Dự án Dược liệu
Việt và địa điểm khu ươm giống và sơ chế sau thu hoạch
Xã Đa Phúc
Công ty c ổ phần dược liệu Solavina Hòa Bình
1,50
1,50
VB số
479/UBND-TCKH ngày 07/10/2016 của UBND huyện v/v đồng ý khảo sát lập dự án.
Biểu 7
DANH MỤC DỰ ÁN BÃI BỎ CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ
47/NQ-HĐND NGÀY 13/7/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm
theo Nghị q uyết s ố 76/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Tên dự án, công trình
Địa điểm thực hiện dự án, công trình
Chủ Đầu tư
Tổng diện tích dự kiến (ha)
Căn cứ pháp lý
Ghi chú
T ổ ng s ố
Trong đó sử dụng
Đất lúa
Đất RPH
Đất RĐD
Đất khác
T Ổ NG
CỘNG: 33 DỰ ÁN
33
478,23
20,91
42,30
0,00
415,02
I
THÀNH PHỐ
4
1,23
0,78
0,00
0,00
0,45
1
Cửa hàng
xăng dầu Trung Minh
Xóm Trung,
xã Trung Minh
Công ty Cổ phần Xăng dầu dầu khí Ninh Bình
0,34
0,24
0,10
Quyết định
số 80/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Cửa hàng xăng dầu Trung Minh.
2
Văn phòng
Công ty và Khu dịch vụ thương mại kỹ thuật
phường Thịnh
Lang
Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Sông Đà
0,21
0,21
VB số
837/UBND-ĐT ngày 17/6/2009 của UBND tỉnh v/v đồng ý chủ trương đầu tư dự án
Văn phòng Công ty và Khu dịch vụ thương mại kỹ thuật.
3
Trụ sở Công
ty và dịch vụ kinh doanh Thành Đạt
phường Thịnh
Lang
Công ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Thành Đạt
0,42
033
0,09
- Văn bản số
1795/UBND-ĐĐ ngày 17/11/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty TNHH
Xây dựng và Dịch vụ thương mại Th à nh Đạt thuê đất;
- VB số
600/STNMT-QLĐĐ ngày 09/5/2017 của Sở Tài nguyên v à Môi
trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự
án.
12
Trung tâm dịch
vụ tổng hợp Hòa Bình
Phường
Phương Lâm
Công ty TNHH Hoàng Nguyên
0,26
0,26
Quyết định
số 32/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự
án Trung tâm dịch vụ tổng hợp Hòa Bình.
IV
KIM BÔ I
6
11,46
1,30
0,00
0,00
10,16
5
Xây dựng trại
chăn nuôi l ợ n và trồng cây ăn quả lâu năm
Xã Cuối Hạ
Ông Trần Văn Thành
1,35
1,25
0,10
QĐ số
501/QĐ- UB ND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2017 huyện Kim Bôi.
6
Chuyển mục
đích đất Chi cục Thuế Kim Bôi sang đất thương mại dịch vụ
Thị tr ấn Bo
Ông Trần Đức Ái
0,11
0,11
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
7
Phòng giao
dịch Nam Thượng - Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh huyện Kim Bôi
Xã Sào Báy
Ngân hàng NN&PTNTchi nhánh huyện Kim Bôi
0,10
0,10
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
8
Cửa hàng giới
thiệu sản phẩm Hợp tác xã Mường Động
Xã Hạ Bì
Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Mường Động
0,05
0,05
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
9
Dự án mỏ Kaolin-Felspat
và đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cuối Hạ
X ã Cuối Hạ
Công ty Cổ phần sản xuất VLXD và khoáng sản Hòa Bình
4,95
4,95
QĐ số
59/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND tỉnh cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Dự
án mỏ Kaolin- Felspat và đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Cuối Hạ.
12
Khu DLST
xóm D a nh, xã Đông Bắc
Xã Đông Bắc
- Tổ chức kinh tế;
- Hộ gia đình.
4,90
4,90
QĐ số
501/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Kim Bôi.
V
KỲ SƠN
3
13,44
2,64
0,00
0,00
10,80
1
Mở rộng Nhà
máy chế biến, sản xuất lâm sản
Xóm Đ ễ nh, xã
Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn
Công ty C ổ phần Sơn Thủy
1,84
1,84
VB số
1952/VPUBND-NNTN ngày 29/4/2016 của Văn phòng UBND tỉnh v/v cho phép Công ty
cổ phần Sơn Thủy được nghiên cứu, khảo sát, lập dự án mở rộng Nhà máy chế biến
lâm sản.
4
Cửa hàng xăng
dầu Phát Lộc
Xóm Quyết
Tiến, xã Phúc Tiến
Công ty TNHH Thương mại Phát Lộc
0,80
0,80
Quy hoạch hệ
thống kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa l ỏ ng trên địa bàn tỉnh Hòa
Bình giai đoạn 2011-2020, định hướng đến năm 2025 được UBND tỉnh phê duyệt tại
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 30/10/2012; Quyết định bổ sung số
1299/QĐ-UBND ngày 19/12/2014.
5
Khu nghỉ dưỡng
sinh thái và chăm sóc sức khỏe người cao tuổi Hồ Quan
Xóm Chàm
Cun, xã Yên Quang
Công ty TNHH Tam Yên
10,80
10,80
Quyết định
số 35/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư
Khu nghỉ dưỡng sinh thái và chăm s ó c sức khỏe người cao tuổi Hồ Quan.
VI
LẠC SƠN
3
14,91
0,61
0,00
0,00
14,30
1
Dự án giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hút đầu tư phát triển
kinh tế xã hội tại xã Thượng Cốc và Tân M ỹ
Xã Thượng Cốc,
Tân M ỹ
Hộ gia đình, cá nhân
3,80
3,80
QĐ số
502/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KHSD đất năm 2017 huyện
Lạc Sơn.
2
Dự án khu
du lịch nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng Sơn
Xã Quý Hòa
Công ty Cổ phần ĐTNL XDTM Hoàng Sơn
10,50
10,50
VB số
383/UBND-NNTN ngày 07/4/2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty CPĐTNL
XDTM Hoàng Sơn nghiên cứu, khảo sát, lập dự án khu nghỉ dưỡng sinh thái Hoàng
Sơn tại xã Quý Hòa, huyện Lạc Sơn.
6
Cửa hàng x ă ng dầu
xã Yên Nghiệp
Xã Yên Nghiệp
Công ty TNHH Hiếu Hạnh
0,61
0,61
QĐ số
502/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt KHSD đất năm 2017 huyện
Lạc Sơn; Văn bản số 306/UBND-KTHT ngày 15/5/2017 của UBND huyện Lạc Sơn v/v
tham gia ý kiến điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống kinh doanh
x ă ng dầu và khí hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
V II
LẠC THỦY
4
298,45
8,00
8,00
0,00
282,45
4
Nhà máy gạch
tuynel công nghệ cao
Xã Đồng Tâm
Công ty Cổ phần VLXD Tây Hà Nội
16,50
16,5
QĐ số
499/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lạc Thủy; Văn bản số 229/UBND-TCKH ngày 18/4/2017 của UBND huyện Lạc
Thủy v/v tham gia ý kiến về địa điểm, chủ trương nh à máy gạch
Tuynel công nghệ cao công s uất.
5
Khai thác
và chế biến đá vôi làm vậ t liệu XD thông thường
Xã Phú Thành
Công ty C ổ phần 19-8
0,45
0,45
GCNĐT số 25121
000 302 ngày 1 9 / 5 /2011 của
UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận thực hiện dự án đầu tư khai thác và chế biến đá
vôi làm vật liệu XD thông thường
6
- Mỏ đá vôi
(vùng nguyên liệu Nhà máy SX Vôi & Bột nhẹ);
- Nhà máy
SX vôi và bột nhẹ;
- Khu văn
phòng (Nhà máy SX vôi và bột nhẹ).
- Nhà máy
sx thiết bị điện, năng lượng mặt trời
Xã Yên Bồng
Công ty TNHH Xuân Thiện Hòa Bình
274,00
5,00
8,00
261
- Quyết định
số 1189/QĐ-BXD ngày 11/11/2016 của Bộ Xây dựng v/v bổ sung Quy hoạch phát triển
công nghiệp vôi đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030;
- QĐ số
66/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v Quyết định chủ trương đầu
tư dự án Nhà máy.
12
Chăn nuôi
gà chất lượng cao
Xã Khoan Dụ
Công ty Cổ phần Thương mại Bảo An
7,50
3,00
4,5
QĐ số
499/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lạc Th ủ y; Biên bản làm việc ngày 26/4/2017 về địa điểm giữa
Sở Kế hoạch và đầu tư với Sở TNMT, Sở Xây Dựng. Sở NN&PTNT, UBND huyện Lạc
Thủy.
VIII
LƯƠNG
SƠN
9
44,59
5,43
0,00
0,00
39,16
1
Dự án khai
thác đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
Thôn Om
Làng, Om Trại, xã Cao Dương
Công ty TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đ ỉ nh
18,00
3,00
15,00
GP số
78/GP-UBND ngày 22/6/2011 của UBND tỉnh v/v cho phép Côn g ty
TNHH MTV Đầu tư phát triển Phú Đinh khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường.
2
- Xưởng SX
gạch không nung của ông Nguyễn Hữu Nhuận tại thôn Om Trại, xã Cao Dương;
- Dự án SX gạch
tuynel, chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản của ông Phùng Đức H i nh tại
khu Tằm Ngái, thôn Om Trại
Thôn Om Trại,
xã Cao Dương
- Ông Nguyễn Hữu Nhuận;
- Ông Phùng Đức Hinh
10,07
10,07
- QĐ số
497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lương Sơn;
- Văn bản số
307/UBND-TCKH v/v thực hiện dự án sản xuất gạch tuynel, chăn nuôi gia súc,
gia cầm và nuôi trồng thủy sản của ông Phùng Đức H i nh, xóm
Om Trại, xã Cao Dương.
3
Dự án đầu
tư xây dựng nhà máy gạch Tuynel Lương Sơn
Xóm Trại
Hòa, xã Hợp Hòa
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I
4,80
4,80
Giấy chứng
nhận đầu tư số 25121000400 ngày 01/3/2013 của UBND tỉnh Hòa Bình chứng nhận
Công ty TNHH MTV gốm xây dựng Hoàng Phát I thực hiện dự án Nhà máy gạch
Tuynel Lương Sơn.
4
Dự án nuôi
trồng th ủ y sản
Thôn Lai
Trì, xã Cao Thắng
Dương Thị Kim
2,50
2,5
QĐ số 497/QĐ-UBND
ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Lương Sơn.
9
Nhà máy gạch
Tu y nel Hưng Thịnh xã H ợ p Hòa
X ó m Suối
C ò , xã Hợp Hòa
Công ty Cổ phần gạch Tu y nel Hưng Thịnh Hòa Bình
4,76
0,98
3,78
GCN đầu tư
số 25121000272 ngày 30/12/2010 của UBND tỉnh chứng nhận đầu tư dự án Nhà máy
gạch Tuynel Hưng Thịnh xã Hợp Hòa.
10
Trạm trộn
bê tông th ươn g phẩm Nhật Thành
X ó m Đồng
Bưng, x ã Nhuận Trạch
Công ty TNHH Nhật Thành
0,93
0,93
QĐ số
43/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v chủ trương đầu tư Trạm
trộn bê tông thương phẩm Nhật Thành.
11
Nhà máy sản
xuất gạch không nung Brick
Thôn Tân
Sơn, xã Hòa Sơn
Công ty Cổ phần vật liệu xây dựng Toàn Cầu
2,08
2,08
QĐ số
497/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Lương Sơn; VB số 315/STNMT-QLĐĐ ngày 21/3/2017 của Sở Tài ngu yê n và Môi
trường v/v thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện cho thuê đất thực hiện dự
án.
15
Trại chăn
nuôi lợn
Xóm Giếng Xạ,
xã Cư Yên
Hộ gia đình
0,79
0,79
QĐ số 497/QĐ-UBND
ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Lương Sơn.
16
Trạm nghiền
cát nhân tạo
Thôn Ao Kềnh,
xã Thành Lập
Nguyễn Văn Hừng
0,66
0,66
QĐ số 497/QĐ-UBND
ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Lương Sơn.
IX
MAI CHÂU
2
60,30
0,00
15,30
0,00
45,00
8
C ử a hàng
xăng dầu T òng Đậu
Xã T òng Đậu
DNTN Tuân Quỳnh
0,30
0,30
Văn bản số
08/HĐND-CTHĐND ngày 23/01/2017 của Thường trực HĐND tỉnh v/v bổ sung danh mục
các dự án cần thu hồi đất để phát triển KT-XH vì lợi ích quốc gia, côn g cộng
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình .
9
Khu du lịch
nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp T òng Đậu - Mai Châu
Xã T òng Đậu
Công ty TNHH Cát Tường Thiên
60,00
15,30
44,70
VB số
64/UBND-NNTN ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh về việc chủ trương cho Công ty
nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp
T òng Đậu - Mai Châu.
X
TÂN LẠC
2
33,85
2,15
19,00
0,00
12,70
2
Xây dựng
khu du lịch sinh thái và bảo tồn thiên nhiên Thung Lũng Mây
Xã Quyết
Chiến
Công ty CP Nông nghiệp sạch Hòa Bình
3,65
2,15
1,50
QĐ số
500/QĐ-UBND ngày 05-4-2017 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2017 huyện Tân Lạc; Công văn số 406/SKHĐT-ĐT ngày 03/4/2017 của Sở Kế hoạch
và Đầu tư v/v chủ trương đầu tư dự án khu sinh thái và bảo tồn thiên nhiên
thung l ũ ng mây do Công t y
CP Nông nghiệp sạch Hòa Bình đề
xuất.
4
Khu nghỉ dưỡng
và DLST hồ Hòa Bình
Xóm Liếm,
Xã Ngòi Hoa
Công ty C ổ phần đầu tư Lạc Hồng
30,20
19,00
11,20
Thông báo số
2017/TB-VPUBND ngày 03/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh về việc kết luận của chủ
tịch UBND tỉnh tại buổi làm việc về dự án khu nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái
hồ Hòa Bình tại xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc do Công ty cổ phần đầu tư Lạc Hồng
đăng ký đầu tư (Tổng diện tích của dự án 305 ha trong đó thu hồi và chuyển
mục đích là 30,2 ha).
Nghị quyết 76/NQ-HĐND năm 2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 76/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về bãi bỏ nội dung tại Khoản 1 Điều 1 Nghị quyết về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi tích công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
1.929
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng