Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 3042/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính phòng chống thiên tai Sở Nông nghiệp Sơn La
Số hiệu:
3042/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Quốc Khánh
Ngày ban hành:
12/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3042/QĐ-UBND
Sơn
La, ngày 12 tháng 1 2
năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN LĨNH VỰC PHÒNG
CHỐNG THIÊN TAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2451/QĐ-UBND
ngày 01/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống thiên tai.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 535/TTr-SNN ngày 03/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 . Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình
nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản
lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lĩnh vực phòng chống
thiên tai. (Có quy trình nội bộ kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ; (b/c)
- Thường trực Tỉnh ủy; (b/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (b/c)
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm PV Hành chính công t ỉ nh;
- Trung tâm Thông tin - VP UBND tỉnh;
(b/c)
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(150b).
CHỦ
T ỊCH
Hoàng Quốc Khánh
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI - CẤP XÃ
(K èm theo Quyết định số 3042/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
S ơn La)
Tổng
số: 04 Quy trình
1. Tên TTHC:
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
- Quy trình:
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhi ệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B 1
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
Kèm
theo scan hồ sơ (Biên b ả n kiểm tra, xác nhận bản kê khai)
03
ngày
B2
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
01
ngày
B3
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
Văn
thư
Bản
kê khai
½ ngày
B4
Trả
kết quả
C ông chức TN&TKQ của UBND cấp xã
Đính
kèm kết quả (Scan)
½ ngày
Tổng
thời gian thực hiện:
05
ngày
2. Tên TTHC: Hỗ trợ khôi phục
sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
2.1. Trườ ng h ợp: Hỗ tr ợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt
hại do dịch bệnh (đ ố i với cây trồng)
- Quy trình:
I
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP XÃ
12
ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhi ệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B 1
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (C ô ng chức địa chính
xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp)
Dự
thảo văn bản thực hiện
03
ngày
B2
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
01
ngày
B3
Ki ểm tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo k ết quả giải quyết
06
ngày
B4
Phê
duyệt, ban hành
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
Văn
bản phê duyệt
01
ngày
B5
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
Văn
thư
Văn
bản phát hành
½ ngày
B6
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
½ ngày
II
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
12
ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhi ệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B1
T iếp nhận và bàn giao hồ sơ
Văn
thư UBND cấp huyện, thành phố
Kèm
hồ sơ
½ ngày
B2
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh t ế thành phố
Ý kiến
phân công
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo văn bản (K ế hoạch kiểm tra thực địa)
02
ngày
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Phê
duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
05
ngày
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Ý kiến
thẩm định
01
ngày
B3
Phê
duyệt
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
01
ngày
B4
Lấy
s ố, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý
hồ sơ
Văn
thư
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)
½ ngày
III
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT C ẤP TỈNH
12
ngày
B1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
Kèm
theo scan hồ sơ
¼ ngày
B2
Xem xét phân công
Lãnh
đạo Sở
Ý kiến
phân công
01
ngày
B3
Phân
công thụ lý
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
Ý kiến
phân công
½ ngày
B4
Phòng
Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng Bảo vệ thực vật
Ý kiến
phân công
¼ ngày
Chuyên
viên phòng Bảo vệ thực vật
Dự
thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)
03
ngày
Lãnh
đạo phòng Bảo vệ thực vật
Ý kiến
xét duyệt
¼
ngày
B5
Xem
xét trình phê duyệt
Lãnh
đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV
Ý kiến
trình ký duyệt
½ ngày
B6
Ký
duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở
Ý kiến
phê duyệt
3/4
ngày
B7
Phát
hành, chuyển liên thông
Văn
thư Sở
Văn
bản phát hành (Tờ trình)
¼ ngày
B8
Liên
thông UBND tỉnh
05
ngày
B9
Trả
kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ
sơ
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quy ết
¼ ngày
Tổng
thời gian thực hiện:
36
ngày
2.2. TH: Hỗ tr ợ khôi phục sản xu ất vùng bị thiệt hại do dịch
bệnh (đ ố i với vật nuôi)
- Quy trình:
I
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
XÃ
12
ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B 1
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
Dự
thảo văn bản thực hiện
03
ngày
B2
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
01
ngày
B3
Kiểm
tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
06
ngày
B4
Phê
duyệt, ban hành
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
Văn
bản phê duyệt
01
ngày
B5
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
Văn
thư
Văn
bản phát hành
½ ngày
B6
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
½ ngày
II
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
12
ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Văn
thư UBND cấp huyện, thành ph ố
Kèm
hồ sơ
½ ngày
B2
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Ý kiến
phân công
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo văn bản (K ế hoạch kiểm tra thực địa)
02
ngày
Lãnh
đạo ph òng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Phê
duyệt Kế hoạch kiểm tra thực địa
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
05
ngày
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Ý kiến
thẩm định
01
ngày
B3
Phê
duyệt
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
01
ngày
B4
Lấy
số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ
Văn
thư
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)
½ ngày
2.2. TH: Hỗ tr ợ khôi ph ục sản xu ất vùng b ị thi ệt
hại do d ịch b ệnh (đ ố i với v ật nuôi)
- Quy trình:
I
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
XÃ
12
ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B 1
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
Dự
thảo văn bản thực hiện
03
ngày
B2
Xem
xét, phê duyệt hồ sơ
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
01
ngày
B3
Kiểm
tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
06
ngày
B4
Phê
duyệt, ban hành
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
Văn
bản phê duyệt
01
ngày
B5
Văn
thư lấy số, vào sổ, phát hành
Văn
thư
Văn
bản phát hành
½ ngày
B6
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
½ ngày
II
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
12 ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Văn
thư UBND cấp huyện, thành phố
Kèm
hồ sơ
½ ngày
B2
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Ý kiến
phân công
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
02
ngày
Lãnh
đạo ph òng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Phê
duyệt K ế hoạch kiểm tra thực địa
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
05
ngày
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Ý kiến
thẩm định
01
ngày
B3
Phê
duyệt
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
01
ngày
B4
Lấy
số, phát hành, gửi h ồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý
hồ sơ
Văn
thư
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp hồ sơ)
½ ngày
III
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
12
ngày
B1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
Kèm
theo scan hồ sơ
¼ ngày
B2
Xem
xét phân công
Lãnh
đạo Sở
Ý kiến
phân công
01
ngày
B3
Phân
công thụ lý
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
Ý kiến
phân công
½ ngày
B4
Phòng
Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
Ý kiến
phân công
¼ ngày
Chuyên
viên phòng Quản lý dịch bệnh
Dự
thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)
03
ngày
Lãnh
đạo phòng Quản lý dịch bệnh
Ý kiến
xét duyệt
¼ ngày
B5
Xem
xét trình phê duyệt
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
Ý kiến
trình ký duyệt
½ ngày
B6
Ký
duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở
Ý kiến
phê duyệt
¾ ngày
B7
Phát
hành, chuyển liên thông
Văn
thư Sở
Văn
bản phát hành (Tờ trình)
¼ ngày
B8
Liên
thông UBND tỉnh
05
ngày
B9
Trả
kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ sơ
Văn thư
Sở Nông nghiệp và PTNT
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
1/4
ngày
Tổng
thời gian thực hiện:
36
ngà y
3. TTHC: Hỗ trợ khôi phục sản
xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
- Quy trình:
I
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
XÃ
12
ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B 1
Tiếp
nhận và thẩm định hồ sơ
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã (Công chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực
nông lâm nghiệp)
Dự
thảo văn bản th ực hiện
03
ngày
B2
Xem xét,
phê duyệt hồ sơ
Chủ
tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND cấp xã
Ý kiến
phê duyệt, ký duyệt
01
ngày
B3
Kiểm
tra cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Công
chức địa chính xây dựng phụ trách lĩnh vực nông lâm nghiệp
Dự thảo
Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
06
ngày
B4
Phê
duyệt, ban hành
Chủ
tịch hoặc PCT UBND cấp xã
Văn
bản phê duyệt
01
ngày
B5
Văn
th ư lấy số, vào sổ, phát hành
Văn
th ư
Văn
bản phát hành
½ ngày
B6
Gửi
hồ sơ lên UBND cấp huyện, Thông báo cho cá nhân nộp
Bộ
phận TN&TKQ cấp xã
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
½ ngày
II
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP
HUYỆN
12
ngày
TT
Các
bước trình t ự thực hiện
Trách
nhiệm thực hiện
Sản
phẩm thực hiện
Th ời gian thực hiện
B1
Ti ếp nhận và bàn giao hồ sơ
Văn
thư UBND cấp huyện, thành phố
Kèm
hồ sơ
½ ngày
B2
Phòng
NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố tiếp nhận và xử lý hồ sơ. Kiểm tra
cơ sở, xác minh mức độ thiệt hại, nhu cầu hỗ trợ
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Ý kiến
phân công
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo văn bản (Kế hoạch kiểm tra thực địa)
02
ngày
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Phê
duyệt K ế hoạch kiểm tra thực địa
01
ngày
Chuyên
viên phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Dự
thảo Văn bản trả lời hoặc Thông báo kết quả giải quyết
05
ngày
Lãnh
đạo phòng NN&PTNT hoặc phòng Kinh tế thành phố
Ý kiến
thẩm định
01
ngày
B3
Phê
duyệt
Chủ
tịch h oặc Phó Chủ tịch UBND
Ý kiến
xét duyệt, ban hành
01
ngày
B4
Lấy
số, phát hành, gửi hồ sơ và thông báo trả kết quả xử lý hồ sơ
Văn
thư
Văn
bản phát hành. Hồ sơ gửi Sở Nông nghiệp & PTNT, đồng thời Thông báo kết
quả giải quyết cho UBND cấp xã (nơi nộp h ồ sơ)
½ ngày
III
GIAI ĐOẠN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
12
ngày
B1
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
Kèm
theo scan hồ sơ
¼ ngày
B2
Xem xét
phân công
Lãnh
đạo Sở
Ý kiến
phân công
01
ngày
B3
Phân
công thụ lý
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
Ý kiến
phân công
½ ngày
B4
Phòng
Phòng chống thiên tai tiếp nhận, xử lý hồ sơ
Lãnh
đạo phòng Phòng chống thiên tai
Ý kiến
phân công
¼ ngày
Chuyên
viên phòng Phòng chống thiên tai
Dự
thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo văn bản)
03
ngày
Lãnh
đạo phòng Phòng chống thiên tai
Ý kiến
xét duyệt
¼ ngày
B5
Xem
xét trình phê duyệt
Lãnh
đạo Chi cục Thủy lợi
Ý kiến
trình ký duyệt
½ ngày
B6
Ký
duyệt hồ sơ
Lãnh
đạo Sở
Ý kiến
phê duyệt
¾
ngày
B7
Phát
hành, chuyển liên thông
Văn
thư Sở
Văn
bản phát hành (Tờ trình)
¼ ngày
B8
Liên
thông UBND tỉnh
05
ngày
B9
Trả
kết quả (gửi UBND cấp huyện) thông báo đến các hộ gia đình đã nộp hồ
sơ
Văn
thư Sở Nông nghiệp và PTNT
Văn
bản trả lời hoặc thông báo kết quả giải quyết
¼
ngày
Tổng
thời gian thực hiện:
36
ngày
Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3042/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La lĩnh vực phòng chống thiên tai
737
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng