Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 336/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương
Số hiệu:
336/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Nguyễn Dương Thái
Ngày ban hành:
04/02/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
Số: 336/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
04 tháng 02 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CẨM GIÀNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 2169/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm
2020 của huyện Cẩm Giàng, với các nội dung chủ yếu sau đây:
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Cẩm Giang
TT Lai Cách
Xã Cẩm Hưng
Xã Cẩm Hoàng
1
2
4=5+..+23
5
6
7
8
Tổng diện tích tự nhiên
11004.62
557.60
750.75
618.20
784.07
1
Đất nông nghiệp
5616.78
341.64
100.55
416.33
551.68
1.1
Đất trồng lúa
3593.09
262.61
65.42
354.39
298.18
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
3593.09
262.61
65.42
354.39
298.18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
480.15
2.03
0.42
1.13
23.24
1.3
Đất trồng cây lâu năm
62.75
0.07
1.29
3.92
11.56
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
1440.92
75.96
32.86
56.19
218.70
1.5
Đất nông nghiệp khác
39.87
0.97
0.56
0.70
2
Đất phi nông nghiệp
5387.00
215.96
650.10
201.67
232.25
2.1
Đất quốc phòng
9.69
0.02
1.45
0.01
2.2
Đất an ninh
0.60
0.54
2.3
Đất khu công nghiệp
1070.57
200.04
2.4
Đất cụm công nghiệp
148.34
16.82
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
22.60
0.90
8.42
0.00
0.40
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
423.59
1.94
57.92
16.07
0.28
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
1589.60
94.69
176.54
87.11
99.29
Đất giao thông
940.47
61.64
119.55
51.23
60.88
Đất thủy lợi
505.97
24.14
27.30
29.96
34.78
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
7.38
0.28
0.17
2.35
0.01
Đất bưu chính viễn thông
0.12
0.12
Đất cơ sở văn hóa
1.91
0.06
1.45
0.02
Đất cơ sở y tế
6.67
0.20
1.40
0.11
0.07
Đất cơ sở giáo dục
82.46
3.21
14.03
1.84
2.73
Đất cơ sở thể dục thể thao
41.01
4.73
10.93
1.60
0.62
Đất chợ
3.61
0.44
1.59
0.20
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
11.09
0.63
0.78
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
14.44
1.21
2.73
0.40
2.10
Đất ở tại nông thôn
1302.75
54.98
71.32
100.29
2.11
Đất ở tại đô thị
167.03
15.03
152.00
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
15.10
0.51
5.32
0.11
0.61
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
4.73
0.29
0.94
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
20.97
0.48
1.22
2.04
1.16
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
110.91
7.72
5.61
4.72
8.82
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
11.19
1.55
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
11.13
1.09
0.96
0.84
0.56
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
37.90
0.40
15.99
1.29
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
11.60
0.47
1.59
0.31
0.44
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
298.84
18.80
17.78
16.29
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
101.92
16.45
1.82
0.18
0.46
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
2.43
0.35
0.19
0.81
3
Đất chưa sử dụng
0.84
0.10
0.21
0.15
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Văn
Xã Ngọc Liên
Xã Thạch Lỗi
Xã Cẩm Vũ
1
2
9
10
11
12
Tổng diện tích tự nhiên
567.89
718.13
495.510
490.56
1
Đất nông nghiệp
351.24
403.11
342.82
326.43
1.1
Đất trồng lúa
95.06
337.64
244.05
214.20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
95.06
337.64
244.05
214.20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
138
4.63
4.76
26.18
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2.91
1.99
0.52
5.59
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
115.24
58.85
91.99
80.46
1.5
Đất nông nghiệp khác
1.50
2
Đất phi nông nghiệp
216.65
315.02
152.69
164.14
2.1
Đất quốc phòng
0.09
2.87
2.2
Đất an ninh
0.03
0.03
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
36.00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0.58
2.20
0.12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0.89
60.44
2.89
2.17
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
83.61
94.39
82.24
66.59
Đất giao thông
32.45
75.03
51.23
46.36
Đất thủy lợi
47.16
12.15
26.72
13.75
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
0.19
0.67
0.21
0.13
Đất bưu chính viễn thông
Đất cơ sở văn hóa
0.05
0.02
0.02
Đất cơ sở y tế
0.15
0.17
0.10
0.42
Đất cơ sở giáo dục
2.00
3.71
2.18
4.35
Đất cơ sở thể dục thể thao
1.40
2.63
1.79
1.41
Đất chợ
0.22
0.04
0.15
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
1.77
0.17
0.17
1.16
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0.31
1.17
0.46
0.33
2.10
Đất ở tại nông thôn
87.84
87.55
41.24
73.13
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.54
0.48
0.37
0.50
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
0.49
1.09
0.45
1.23
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
7.45
6.95
4.81
6.43
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
1.46
0.80
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
0.53
0.86
0.15
0.33
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1.25
0.39
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
0.86
0.76
0.12
1.37
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
21.96
21.41
11.77
8.54
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
8.84
1.59
2.16
1.70
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
0.31
0.12
3
Đất chưa sử dụng
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đức Chính
Xã Định Sơn
Xã Lương Điền
Xã Cao An
1
2
13
14
15
16
Tổng diện tích tự nhiên
719.57
826.37
898.32
577.21
1
Đất nông nghiệp
439.75
559.84
410.73
286.28
1.1
Đất trồng lúa
111.75
371.10
338.33
193.85
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
111.75
371.10
338.33
193.85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
255.91
1.30
9.87
6.43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.48
3.82
9.65
6.23
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
69.80
167.06
52.51
79.76
1.5
Đất nông nghiệp khác
0.82
16.56
0.38
2
Đất phi nông nghiệp
279.56
266.53
487.59
290.93
2.1
Đất quốc phòng
5.21
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
90.22
72.10
2.4
Đất cụm công nghiệp
69.27
26.25
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
1.30
1.60
0.84
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
22.38
10.79
34.10
21.58
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
100.17
124.12
122.72
76.13
Đất giao thông
58.38
56.81
83.88
25.83
Đất thủy lợi
36.02
62.53
29.83
46.34
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
1.80
0.08
0.16
Đất bưu chính viễn thông
Đất cơ sở văn hóa
0.02
0.05
0.02
0.03
Đất cơ sở y tế
0.21
0.24
0.07
0.52
Đất cơ sở giáo dục
2.15
2.87
5.39
2.79
Đất cơ sở thể dục thể thao
1.59
1.54
3.38
0.46
Đất chợ
0.16
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0.80
0.72
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1.78
1.17
1.47
0.24
2.10
Đất ở tại nông thôn
97.29
102.88
129.68
82.48
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.37
0.86
1.79
1.10
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
2.30
0.87
1.22
0.46
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
7.56
8.91
8.44
2.75
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
0.01
2.48
2.63
1.10
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
1.10
0.53
0.40
0.15
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
3.08
0.88
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
0.51
0.63
0.23
0.74
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
44.66
13.59
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
0.12
5.67
7.91
4.09
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
0.01
0.16
3
Đất chưa sử dụng
0.26
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Tân Trường
Xã Cẩm Phúc
Xã Cẩm Điền
Xã Cẩm Đông
Xã Cẩm Đoài
1
2
17
18
19
20
21
Tổng diện tích tự nhiên
843.81
574.26
410.04
710.18
462.15
1
Đất nông nghiệp
352.31
229.80
124.89
309.77
69.62
1.1
Đất trồng lúa
259.83
156.40
84.47
161.88
43.94
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
259.83
156.40
84.47
161.88
43.94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2.88
2.45
0.73
0.02
0.14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6.70
2.75
2.69
1.11
0.47
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
78.29
67.85
34.75
135.66
25.01
1.5
Đất nông nghiệp khác
4.61
0.35
2.26
11.10
0.06
2
Đất phi nông nghiệp
491.51
344.46
285.15
400.29
392.53
2.1
Đất quốc phòng
0.04
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
136.46
53.34
103.99
149.31
265.11
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
1.70
1.69
2.85
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
43.49
113.26
34.13
1.26
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
132.00
53.33
58.29
106.41
31.98
Đất giao thông
70.59
33.64
40.80
52.93
19.27
Đất thủy lợi
42.03
14.69
14.31
35.35
8.94
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
0.66
0.15
0.12
0.381
0.04
Đất bưu chính viễn thông
Đất cơ sở văn hóa
0.02
0.02
0.03
0.04
0.06
Đất cơ sở y tế
2.42
0.08
0.14
0.12
0.25
Đất cơ sở giáo dục
13.29
2.80
1.33
14.81
2.98
Đất cơ sở thể dục thể thao
2.42
1.96
1.32
2.78
0.45
Đất chợ
0.57
0.24
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4.75
0.14
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
1.49
0.77
0.48
0.43
2.10
Đất ở tại nông thôn
131.84
64.88
62.72
72.25
42.38
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.36
0.42
0.72
0.61
0.43
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3.50
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
2.25
1.88
0.97
2.25
0.61
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
11.54
6.10
4.65
6.49
1.97
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
1.16
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
1.08
0.42
0.41
1.17
0.55
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.05
2.39
1.27
8.90
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
0.83
1.12
0.88
0.69
0.05
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
24.02
37.72
9.95
25.97
26.38
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
1.19
3.17
1.93
21.71
22.93
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
0.47
0.01
3
Đất chưa sử dụng
0.12
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha.
TT
Diêṇ tí ch
thu hồ i
Tổng diện tích
kế hoạch 2020
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Thị trấn Cẩm
Giang
Thị trấn Lai
Cách
Xã Cẩm Hưng
Xã Cẩm Hoàng
1
2
4=5+... +22
5
6
7
8
Tổng diện tích thu hồi
704.61
14.02
147.13
2.14
9.90
1
Đất nông nghiệp
603.93
10.99
134.38
1.59
9.50
1.1
Đất trồng lúa
459.16
6.72
120.64
1.50
7.60
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
459.16
6.72
120.64
1.50
7.60
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3.28
0.79
0.13
0.05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
6.05
3.25
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
134.19
3.48
9.12
0.04
1.90
1.5
Đất nông nghiệp khác
1.25
1.24
2
Đất phi nông nghiệp
100.68
3.03
12.75
0.55
0.40
2.1
Đất quốc phòng
0.02
0.02
2.3
Đất khu công nghiệp
0.13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
9.82
0.06
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
81.05
1.35
11.66
0.54
0.40
Đất giao thông
44.20
0.33
7.20
0.03
0.30
Đất thủy lợi
34.36
1.02
4.46
0.32
0.10
Đất truyền dẫn năng lươṇ g truyền thông
0.04
Đất cơ sở giáo dục
1.43
Đất cơ sở thể dục thể thao
1.02
0.19
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0.06
0.03
2.1
Đất ở tại nông thôn
2.30
2.11
Đất ở tại đô thị
0.07
0.07
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.51
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
0.10
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
3.11
0.42
0.97
0.01
2.2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.15
0.60
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.38
0.48
0.12
3
Đất chưa sử dụng
TT
Diêṇ tí ch
thu hồ i
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Văn
Xã Ngọc Liên
Xã Thạch Lỗi
Xã Cẩm Vũ
1
2
9
10
11
12
Tổng diện tích thu hồi
11.80
38.59
1.18
4.36
1
Đất nông nghiệp
11.15
35.90
0.85
3.89
1.1
Đất trồng lúa
10.52
34.80
0.85
3.22
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
10.52
34.80
0.85
3.22
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0.10
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0.43
1.10
0.67
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0.65
2.69
0.33
0.47
2.1
Đất quốc phòng
2.3
Đất khu công nghiệp
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
0.65
2.64
0.33
0.45
Đất giao thông
0.18
1.30
0.08
0.24
Đất thủy lợi
0.47
1.34
0.24
0.21
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
Đất cơ sở giáo dục
Đất cơ sở thể dục thể thao
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.1
Đất ở tại nông thôn
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
0.05
0.00
0.01
2.2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0.01
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
3
Đất chưa sử dụng
TT
Diêṇ tí ch
thu hồ i
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Đức Chính
Xã Định Sơn
Xã Lương Điền
Xã Cao An
Xã Tân Trường
1
2
13
14
15
16
17
Tổng diện tích thu hồi
1.47
18.57
73.01
7.95
22.84
1
Đất nông nghiệp
1.01
8.23
60.11
3.45
14.92
1.1
Đất trồng lúa
0.80
5.90
50.43
3.00
13.64
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0.80
5.90
50.43
3.00
13.64
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.50
0.13
0.30
0.41
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0.00
0.27
0.64
0.04
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0.20
1.55
8.91
0.15
0.83
1.5
Đất nông nghiệp khác
0.01
2
Đất phi nông nghiệp
0.46
10.34
12.91
4.50
7.92
2.1
Đất quốc phòng
2.3
Đất khu công nghiệp
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.71
3.62
3.20
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
0.46
9.12
10.07
0.55
4.45
Đất giao thông
0.05
5.83
4.27
4.05
Đất thủy lợi
0.41
2.26
4.53
0.55
0.39
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
0.00
0.04
0.00
Đất cơ sở giáo dục
0.88
0.55
Đất cơ sở thể dục thể thao
0.00
0.15
0.68
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0.03
2.1
Đất ở tại nông thôn
0.10
0.07
0.11
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0.06
0.33
0.12
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
0.06
0.01
2.2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
1.03
0.04
3
Đất chưa sử dụng
TT
Diêṇ tí ch
thu hồ i
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cẩm Phúc
Xã Cẩm Điền
Xã Cẩm Đông
Xã Cẩm Đoài
1
2
18
19
20
21
Tổng diện tích thu hồi
13.22
19.34
107.03
212.08
1
Đất nông nghiệp
11.05
18.00
93.72
185.21
1.1
Đất trồng lúa
11.05
17.44
66.27
104.80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
11.05
17.44
66.27
104.80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.24
0.63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.33
0.42
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0.32
25.49
79.99
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2.17
1.34
13.31
26.87
2.1
Đất quốc phòng
2.3
Đất khu công nghiệp
0.13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0.23
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
2.17
0.74
12.93
22.55
Đất giao thông
1.09
0.44
9.50
9.31
Đất thủy lợi
1.08
0.30
3.43
13.24
Đất truyền dẫn năng lượng truyền thông
Đất cơ sở giáo dục
Đất cơ sở thể dục thể thao
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.1
Đất ở tại nông thôn
0.02
2.00
2.11
Đất ở tại đô thị
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
0.10
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
1.57
2.2
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
0.54
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
0.60
0.11
3
Đất chưa sử dụng
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
2020
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
TT Cẩm Giang
TT Lai Cách
Xã Cẩm Hưng
Xã Cẩm Hoàng
1
2
4=5 +...+22
5
6
7
8
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
619.26
11.74
134.96
1.30
9.79
1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
479.75
7.47
121.14
0.80
7.89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.77
0.79
0.21
0.46
1.3
Đất trồng cây lâu năm
5.91
3.25
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
127.58
3.48
9.12
0.04
1.90
1.5
Đất nông nghiệp khác
1.25
1.24
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
11.80
0.70
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
0.70
0.70
2.2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
0.14
2.3
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp
khác
10.86
2.4
Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
0.10
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
13.53
0.26
3.56
0.22
0.16
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
91.89
2.92
9.29
0.33
0.29
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
Xã Cẩm Văn
Xã Ngọc Liên
Xã Thạch Lỗi
Xã Cẩm Vũ
Xã Đức Chính
Xã Định Sơn
Xã Lương Điền
1
2
9
10
11
12
13
14
15
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
11.15
37.83
4.00
3.89
3.87
9.53
60.91
1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
10.52
35.88
4.00
3.22
3.45
7.20
51.23
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.10
0.02
0.50
0.13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0.10
0.00
0.27
0.64
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0.43
1.93
0.67
0.41
1.55
8.91
1.5
Đất nông nghiệp khác
0.01
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
2.2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
2.3
đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông
nghiệp khác
2.4
Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0.28
0.28
0.13
0.15
0.03
0.15
2.73
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0.37
4.20
0.32
0.31
0.64
10.26
10.28
TT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Xã Cao An
Xã Tân Trường
Xã Cẩm Phúc
Xã Cẩm Điền
Xã Cẩm Đông
Xã Cẩm Đoài
1
2
16
17
18
19
20
21
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
5.80
16.91
12.73
24.97
84.70
185.21
1.1
Đất chuyên trồng lúa nước
5.17
15.38
12.54
22.81
66.27
104.80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0.30
0.41
0.24
1.61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0.04
1.19
0.42
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
0.33
1.08
0.18
1.92
15.63
79.99
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
11.10
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
2.2
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp
khác
0.14
2.3
đất nuôi trồng thủy sản ngọt chuyển sang đất nông
nghiệp khác
10.86
2.4
Đất hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp
khác
0.10
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
1.62
1.67
0.81
0.98
0.42
0.08
4
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
2.95
6.71
1.47
1.31
13.45
26.79
2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
của huyện Cẩm Giàng theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, UBND huyện Cẩm Giàng có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên
đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua
Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên
quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Giàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 336/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 04/02/2020 của huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
1.122
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng