|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2099/QĐ-UBND 2019 đơn giá công tác phòng cháy chữa cháy rừng mùa khô Lâm Đồng
Số hiệu:
|
2099/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
26/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2099/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 26 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT
ĐƠN GIÁ ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2019 -
2020 VÀ MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phòng cháy và chữa
cháy ngày 29/6/2001;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15/11/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 09/2006/NĐ-CP ngày 16/01/2006 quy định về phòng cháy và chữa cháy rừng; số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số
38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng
và bảo vệ rừng;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
20/2013/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 27/3/2013 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư liên
tịch số 61/2007/TTLT-BNN-BTC ngày 22/6/2007 của liên Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn - Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách
nhà nước cấp cho hoạt động cơ quan kiểm lâm các cấp; thanh toán chi phí cho các
tổ chức cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp
luật và phòng cháy, chữa cháy rừng;
Căn cứ Thông tư số
23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn
thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày
12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội
dung của Bộ luật Lao động;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Văn bản số 1971/STC-HCSN ngày 15 tháng 8 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa
cháy rừng mùa khô năm 2019 - 2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh
Lâm Đồng, như sau:
Stt
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng
trồng giai đoạn II
|
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1
|
đồng/ha
|
4.328.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 2
|
đồng/ha
|
5.148.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 3
|
đồng/ha
|
6.386.000
|
2
|
Làm giảm vật liệu cháy đối với rừng
cảnh quan
|
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1
|
đồng/ha
|
4.608.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 2
|
đồng/ha
|
5.428.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 3
|
đồng/ha
|
6.666.000
|
3
|
Làm đường ranh cản lửa
|
|
|
|
- Cấp thực bì nhóm 1
|
đồng/ha
|
4.378.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 2
|
đồng/ha
|
4.714.000
|
|
- Cấp thực bì nhóm 3
|
đồng/ha
|
5.821.000
|
4
|
Công chữa cháy rừng
|
đồng/công
|
338.000
|
5
|
Công hợp đồng lực
lượng tuần tra, trực cháy và chữa cháy rừng
|
đồng/tháng
|
5.367.000
|
6
|
Khoán tiền
công phòng cháy, chữa cháy rừng trồng
|
đồng/ha/5
tháng
|
461.000
|
7
|
Rà sửa đường phục vụ phòng cháy, chữa
cháy rừng
|
đồng/km
|
3.159.000
|
8
|
Làm biển báo cấm lửa (quy cách:
60cm x 60cm x 60cm).
|
đồng/biển
|
144.000
|
9
|
Xây dựng mới bảng nội quy xi măng
(quy cách: 2,5m x 2m x 0,20m).
|
đồng/bảng
|
8.971.000
|
10
|
Sơn, sửa bảng nội quy xi măng
|
đồng/bảng
|
894.000
|
11
|
Làm mới lán canh lửa (quy cách: 4m2,
vật liệu bằng gỗ và bạt).
|
đồng/lán
|
894.000
|
12
|
Tiền công trực phòng cháy, chữa
cháy rừng ngoài giờ làm việc của lực lượng kiểm lâm
|
đồng/giờ
|
36.000
|
13
|
Sửa chữa chòi canh lửa cố định
|
đồng/chòi
|
8.840.000
|
(Chi tiết
theo phụ lục đính kèm)
Điều 2.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng
dẫn Chi cục Kiểm lâm, các Công ty TNHH MTV lâm nghiệp thuộc tỉnh, các Ban quản
lý rừng và các đơn vị có liên quan thực hiện.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1973/QĐ-UBND
ngày 02/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá để làm cơ sở lập dự
toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2018 -
2019 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Kho bạc nhà nước
tỉnh; Chi cục trưởng Chi cục Kiểm lâm; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch Hội đồng thành viên/Giám đốc Công ty
TNHH MTV lâm nghiệp; Trưởng ban các Ban quản lý rừng và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP;
- Lưu: VT, LN, TH2.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
CHI TIẾT ĐƠN GIÁ
ÁP DỤNG TRONG CÔNG TÁC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY RỪNG MÙA KHÔ NĂM 2019 - 2020 VÀ
MÙA KHÔ CÁC NĂM TIẾP THEO
(Kèm theo Quyết định
số 2099/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: đồng
Stt
|
Tên hạng mục công việc
|
ĐVT
|
Định mức, đơn giá áp dụng trong công tác PCCCR mùa
khô 2019-2020 và mùa khô các năm tiếp theo
|
Ghi chú
|
Phát thực bì
|
Đốt dọn vật liệu cháy
|
Lấp tàn tro
|
Đơn giá PCCCR mùa khô 2019-2020 và mùa khô các năm tiếp
theo
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Định mức
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Làm giảm
vật liệu cháy rừng trồng GĐ II
|
đồng/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạng mục công
việc: theo QĐ số 31/2007/QĐ-UBND ngày 10/9/2007 của UBND tỉnh;
- Đơn giá:
Áp dụng mục 3.9, QĐ số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT;
Cự ly đi làm
2-3 km;
Phát thực bì nhóm I,II: 823
m2/công;
Phát thực
bì nhóm III: 725 m2/công;
|
a
|
Cấp thực bì
nhóm 1
|
|
12,15
|
206.000
|
2.503.000
|
7,54
|
242.000
|
1.825.000
|
|
|
|
4.328.000
|
b
|
Cấp thực bì
nhóm 2
|
|
12,15
|
206.000
|
2.503.000
|
10,9
|
242.000
|
2.645.000
|
|
|
|
5.148.000
|
c
|
Cấp thực bì nhóm 3
|
|
13,79
|
206.000
|
2.841.000
|
14,7
|
242.000
|
3.545.000
|
|
|
|
6.386.000
|
2
|
Làm
giảm vật liệu cháy rừng cảnh quan
|
đồng/ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp thực bì nhóm 1
|
|
12,15
|
206.000
|
2.503.000
|
7,54
|
242.000
|
1.825.000
|
1,36
|
206.000
|
280.000
|
4.608.000
|
b
|
Cấp thực
bì nhóm 2
|
|
12,15
|
206.000
|
2.503.000
|
10,9
|
242000
|
2.645.000
|
1,36
|
206.000
|
280.000
|
5.428.000
|
b
|
Cấp thực
bì nhóm 3
|
|
13,79
|
206.000
|
2.841.000
|
14,7
|
242000
|
3.545.000
|
1,36
|
206.000
|
280.000
|
6.666.000
|
3
|
Làm ranh
cản lửa
|
đồng/ha
|
|
|
Mục 3.13 và
3.5, QĐ số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT
|
a
|
Cấp thực bì
nhóm 1
|
|
18,90
|
206.000
|
3.894.000
|
2,00
|
242.000
|
484.000
|
|
|
|
4.378.000
|
529
m2/công, cự ly đi làm 2-3 km
|
b
|
Cấp thực bì nhóm 2
|
|
20,53
|
206.000
|
4.230.000
|
2,00
|
242.000
|
484.000
|
|
|
|
4.714.000
|
487
m2/công, cự ly đi làm 2-3 km
|
c
|
Cấp thực bì nhóm 3
|
|
25,91
|
206.000
|
5.337.000
|
2,00
|
242000
|
484.000
|
|
|
|
5.821.000
|
386
m2/công, cự ly đi làm 2-3 km
|
4
|
Công chữa
cháy rừng (1 ngày công = 8 tiếng)
|
đồng/công
|
Tính bằng
01 ngày lương của công nhân lâm nghiệp cao nhất (NIII-A2,
Bậc 6/6)
|
338.000
|
Tính bằng 01
ngày lương của công nhân lâm nghiệp bậc 6/6
|
5
|
Hợp đồng
lực lượng tuần tra, trực cháy, chữa cháy rừng
|
đồng/tháng
|
Tính bằng
lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6 NIII-A2
|
5.367.000
|
Tính bằng
lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6
|
6
|
Khoán PCCCR
05 tháng mùa khô
|
đồng/ha/5tháng
|
(7,28
công/ha/năm x 141.000 đồng/công): 12 tháng x 5
tháng, tính bằng lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6 NIII-A2
|
461.000
|
Mục 4.3, QĐ
số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ NN&PTNT
|
7
|
Rà, sửa
đường phục vụ PCCCR
|
đồng/km
|
Vận dụng đơn giá
ca máy có công phụ trợ theo Thông báo số 1605/TB-LS ngày 28/12/2013 của Sở
Tài chính - Nông nghiệp và PTNT
|
3.159.000
|
|
8
|
Biển báo
cấm lửa
|
đồng/biển
|
Đơn giá mùa
khô 2018-2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu
|
144.000
|
|
9
|
Xây
dựng mới bảng nội quy xi măng
|
đồng/bảng
|
Đơn giá mùa
khô 2018-2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu
|
8.971.000
|
|
10
|
Sơn
sửa bảng nội quy
|
đồng/bảng
|
Đơn giá mùa
khô 2018-2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu
|
894.000
|
|
11
|
Làm mới
lán canh lửa
|
đồng/lán
|
Đơn giá mùa
khô 2018-2019 + 7,19%, do tăng mức lương tối thiểu
|
894.000
|
|
12
|
Chi trực
phòng cháy rừng (ngoài giờ)
|
đồng/giờ
|
((2,82 x
1.490.000 đồng)/(22 ngày x 8 giờ)) x 150%
|
36.000
|
Điều 6,
Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội (áp dụng lương công nhân bậc 3/6-NIII-A2)
|
13
|
Sửa
chữa chòi canh lửa cố định
|
đồng/chòi
|
Chi phí vật
tư (tôn, ván, đinh vít, sơn) + chi phí nhân công (chà, sơn, tháo ắp đóng
sàn)
|
8.840.000
|
Chi phí vật
tư: 5.840.000 đồng, chi phí nhân công: 250.000đồng x 12
công
|
*) Ghi chú: Lương điều chỉnh theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ tăng 7,19% được tính theo mức tăng lương
tối thiểu (1.490.000đ/1.390.000đ)
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 1/6
NIII-A2: 3.941.000 đồng/tháng; (152.000 đồng/ngày);
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 3/6
NIII-A2: 5.367.000 đồng/tháng; (206.000 đồng/ngày);
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 4/6
NIII-A2: 6.301.000 đồng/tháng; (242.000 đồng/ngày);
- Lương công nhân lâm nghiệp bậc 6/6
NIII-A2: 8.776.000 đồng/tháng; (338.000 đồng/ngày).
Quyết định 2099/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2019-2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2099/QĐ-UBND ngày 26/09/2019 về phê duyệt đơn giá áp dụng trong công tác phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2019-2020 và mùa khô các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.957
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|