|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2257/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính thực hiện Ngày không viết An Giang
Số hiệu:
|
2257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2257/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
18 tháng 9 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” VÀ “NGÀY KHÔNG HẸN” VÀO
NGÀY THỨ TƯ HÀNG TUẦN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 356/KH-UBND ngày 24/6/2019
của UBND tỉnh An Giang về Thực hiện “Ngày không viết” và “Ngày không hẹn” tại Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh An
Giang;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” và
“Ngày không hẹn” vào ngày thứ tư hàng tuần tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả
các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang;
Phụ lục 2. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không hẹn” tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh An Giang;
Phụ lục 3. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện;
Phụ lục 4. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không hẹn” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện;
Tùy tình hình thực tế của
địa phương có thể tổ chức thực hiện “Ngày không hẹn” tại Bộ phận tiếp nhận và
Trả kết quả cấp huyện.
Phụ lục 5. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã;
Phụ lục 6. Danh mục
thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không hẹn” tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp xã;
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng Sở, ban, ngành tỉnh;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành
phố và Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn giám sát việc niêm yết công khai Quyết
định này tại Bộ phận một cửa các cấp và trên Cổng thông tin điện tử của cơ
quan, đơn vị.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nội vụ;
- TT.Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh, Đoàn ĐBQH;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- UBND huyện, thị xã, thành phố;
- UBND xã, phường, thị trấn;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH(Huy).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Ban quản lý Khu kinh tế
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam.
|
Số 3823/QĐ-UBND ngày 25/12/2017.
|
|
2. Sở Công thương
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ
SINH THỰC PHẨM
|
Quyết định 384/QĐ- UBND ngày 7/3/2019
|
|
1
|
Thủ tục cấp GCN đủ điều kiện
ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
“
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại GCN đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
“
|
|
B
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
Quyết định 384/QĐ- UBND ngày 7/3/2019
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
“
|
|
4
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
“
|
|
5
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
“
|
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu
lực)
|
“
|
|
7
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
“
|
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
“
|
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị
tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
“
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực)
|
“
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
“
|
|
12
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
“
|
|
13
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác)
|
“
|
|
14
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận
hết hiệu lực)
|
“
|
|
C
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
Quyết định 384/QĐ- UBND ngày 7/3/2019
|
|
15
|
Thủ tục thông báo hoạt động
khuyến mại
|
“
|
|
3. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Thủ tục Chuyển trường
ngoài tỉnh đối với học sinh THPT
|
Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An
Giang
|
|
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Đăng ký và
thành lập doanh nghiệp
|
|
|
1
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
đăng ký doanh nghiệp (trừ thay đổi do thừa kế) của doanh nghiệp tư nhân
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
2
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
đăng ký thông tin thuế
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
3
|
Thủ tục công bố thông tin
doanh nghiệp
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
4
|
Thủ tục Thông báo về việc
sử dụng mẫu dấu công bố thông tin mẫu dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện (chỉ thực hiện khi người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp yêu cầu)
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
5. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
QĐ số 238/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2018
|
|
6. Sở Tài nguyên và Môi
trường
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
3
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
5
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
7
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
8
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
9
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
10
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
11
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
12
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
13
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường
hợp có nhu cầu
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
14
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
15
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
16
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
17
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
18
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
19
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
22
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
23
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
24
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
25
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
26
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
27
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
28
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất
sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
30
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
31
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 446/QĐ- UBND ngày 06/3/2018
|
|
7. Sở Thông tin và truyền
thông
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC IN
|
|
|
1
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động
cơ sở in.
|
Quyết định số 338/QĐ- UBND, ngày 26/2/2019
|
|
8. Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC BIỂU DIỄN NGHỆ
THUẬT
|
|
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018
|
|
2
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018
|
|
B
|
LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
|
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018
|
|
4
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
Theo Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018
|
|
9. Sở Xây dựng
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng
|
Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
|
|
10. Sở Y tế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo đăng ký
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
Quyết định số 1094/QĐ-
UBND ngày 08/5/2019
|
|
B
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng.
|
Quyết định số 1094/QĐ-
UBND ngày 08/5/2019
|
|
2
|
Thủ tục công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
11. Sở Giao thông Vận tải
STT
|
Tên Thủ tục hành chính
|
Thủ tục được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
(Nơi thực hiện)
|
|
A. ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP BIỂN SỐ XE
MÁY CHUYÊN DÙNG
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký tạm thời xe máy chuyên dùng
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
4
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
6
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
7
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên đùng ở khác tinh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Quyết định 1848/QĐ-UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
8
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng
từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
9
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
Quyết định 1848/QĐ- UBND
ngày 29/7/2019
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
II
|
CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, TRUNG
TÂM SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
10
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
Quyết định 2698/QĐ- UBND
ngày 11/9/2017
|
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
Quyết định 2698/QĐ- UBND
ngày 11/9/2017
|
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
Quyết định 2698/QĐ- UBND
ngày 11/9/2017
|
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
13
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
Quyết định 2698/QĐ- UBND
ngày 11/9/2017
|
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
14
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
Quyết định 2698/QĐ- UBND ngày
11/9/2017
|
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
15
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bẳng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
Quyết định 2698/QĐ- UBND
ngày 11/9/2017
|
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
16
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái
xe quốc tế (IDP)
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
17
|
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc
lái xe
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
III
|
VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
18
|
Thủ tục thông báo các dịch
vụ đại lý: bán vé, vận tải hàng hóa, thu gom, chuyển tải, kho hàng và cứu hộ
vận tải đường bộ
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
|
B. ĐƯỜNG THỦY
|
|
|
I
|
ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY
NỘI ĐỊA
|
19
|
Thủ tục đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- các Bưu cục thuộc
Bưu điện An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại
Sở
|
20
|
Thủ tục đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác
trước ngày làm việc 01/01/2005)
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
21
|
Thủ tục đăng ký phương tiện
lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới
trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005)
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
22
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội
địa
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc
Bưu điện An Giang
|
23
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật
|
Quyết định 2350/QĐ-UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
24
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do thay đổi tên
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
25
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
26
|
Thủ tục đăng ký lại phương
tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú
sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
28
|
Thủ tục xóa đăng ký phương
tiện
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
II
|
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ
NĂNG CHUYÊN MÔN (BẰNG THUYỀN/MÁY TRƯỜNG TÀU SÔNG)
|
29
|
Đổi, cấp lại, chuyển đổi
Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng
hạng ba
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
III
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN
THUỶ NỘI ĐỊA
|
30
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND ngày
19/8/2016
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
31
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
32
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
IV
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN
KHÁCH NGANG SÔNG
|
33
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến khách ngang sông
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
34
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông
qua
|
Quyết định số 2698/QĐ-UBND
ngày 11/9/2017
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
35
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
Quyết định số
2698/QĐ-UBND ngày
11/9/2017
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
V
|
VẬN TẢI THỦY NỘI ĐỊA
|
|
|
36
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Trung tâm PVHCC
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
|
37
|
Thủ tục cấp phép hoạt động
vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện Việt Nam – Campuchia)
|
Quyết định 2350/QĐ- UBND
ngày 19/8/2016
|
- Một cửa huyện, xã
- các Bưu cục thuộc Bưu điện
An Giang
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ
tại Sở
|
12. Sở Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục xác nhận của Chi cục
Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng,
lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
Quyết định số 3748/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017
|
|
B
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
2
|
Thủ tục xác nhận nội dung
quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón
|
Quyết định số 3748/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017
|
|
C
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ
Y
|
3
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
|
Quyết định số 3748/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
D
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đóng mới
|
Quyết định số 3748/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017 và Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá
đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký tàu cá
|
|
E
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông,
lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận ATTP).
|
Quyết định số 3748/QĐ-UBND
ngày 18/12/2017
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
13. Sở Tư pháp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG HẸN” TẠI TRUNG TÂM PHỤC
VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
1. Sở Công thương
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
1
|
Thủ tục thông báo hoạt động
khuyến mại
|
Quyết định 384/QĐ-UBND ngày 7/3/2019
|
|
2. Sở Giáo dục và Đào tạo
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
1
|
Thủ tục Chuyển trường
ngoài tỉnh đối với học sinh THPT
|
Quyết định số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018
|
|
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
|
Lĩnh vực Đăng ký và
thành lập doanh nghiệp
|
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
đăng ký doanh nghiệp (trừ thay đổi do thừa kế) của doanh nghiệp tư nhân
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung
đăng ký thông tin thuế
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
7
|
Thủ tục công bố thông tin
doanh nghiệp
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
8
|
Thủ tục Thông báo về việc
sử dụng mẫu dấu công bố thông tin mẫu dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn
phòng đại diện (chỉ thực hiện khi người đại diện theo pháp luật của doanh
nghiệp yêu cầu)
|
QĐ số 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018
|
|
4. Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Khai báo đưa vào sử dụng
các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày01/02/2018
|
|
5. Sở Thông tin và truyền
thông
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép họp báo
(trong nước)
|
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019
|
|
6. Sở Xây dựng
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
1
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
xây dựng
|
Quyết định 3630/QĐ-UBND ngày 04/12/2017
|
|
7. Sở Y tế
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
|
|
1
|
Thủ tục thông báo đăng ký
hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ.
|
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
|
B
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
|
|
1
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện tiêm chủng.
|
Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
|
2
|
Thủ tục công bố cơ sở xét
nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
8. Sở Tư pháp
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
A
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao trích
lục hộ tịch
|
Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 23/4/2018
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh
doanh
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hộ kinh doanh
|
nt
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ
kinh doanh
|
nt
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh
doanh
|
nt
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
nt
|
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
6
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
7
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
nt
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử
dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
nt
|
|
9
|
Thủ tục Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử
dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất
so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
nt
|
|
11
|
Thủ tục Đính chính Giấy chứng
nhận đã cấp
|
nt
|
|
12
|
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
nt
|
|
13
|
Thủ tục Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
nt
|
|
14
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
nt
|
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
15
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích
lục hộ tịch
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
16
|
Thủ tục Thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
nt
|
|
IV
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG
|
|
17
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
18
|
Cấp giấy phép sửa chữa, cải
tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã,
trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ
các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
nt
|
|
19
|
Cấp lại GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
nt
|
|
20
|
Gia hạn GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo
tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
nt
|
|
21
|
Điều chỉnh GPXD đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
nt
|
|
22
|
Cấp GPXD đối với công
trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
nt
|
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG HẸN” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
1
|
Thủ tục Cấp bản sao Trích
lục hộ tịch
|
Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG VIẾT” TẠI BỘ PHẬN TIẾP
NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
|
1
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ chi phí mai táng
|
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
2
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về
hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
nt
|
|
3
|
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
nt
|
|
4
|
Xác định, xác định lại mức
độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
nt
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
5
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
6
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
nt
|
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
7
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
8
|
Đăng ký kết hôn
|
nt
|
|
9
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
nt
|
|
10
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
nt
|
|
11
|
Đăng ký khai tử
|
nt
|
|
12
|
Đăng ký giám hộ
|
nt
|
|
13
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
nt
|
|
14
|
Thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch
|
nt
|
|
15
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
nt
|
|
16
|
Đăng ký lại khai sinh
|
nt
|
|
17
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
nt
|
|
18
|
Đăng ký lại kết hôn
|
nt
|
|
19
|
Đăng ký lại khai tử
|
nt
|
|
20
|
Thủ tục cấp bản sao Trích
lục hộ tịch
|
nt
|
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN “NGÀY KHÔNG HẸN” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2257/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh An Giang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Được công bố theo Quyết định
|
Ghi chú
|
I
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
|
1
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ
cấp, phụ cấp ưu đãi
|
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
|
2
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
nt
|
|
4
|
Chứng thực chữ ký trong
các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường
hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
nt
|
|
5
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
nt
|
|
6
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
nt
|
|
7
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
nt
|
|
III
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
8
|
Đăng ký khai sinh
|
Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 17/12/2018
|
|
9
|
Đăng ký kết hôn
|
nt
|
|
10
|
Đăng ký khai tử
|
nt
|
|
11
|
Đăng ký giám hộ
|
nt
|
|
12
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
nt
|
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
nt
|
|
14
|
Thủ tục cấp bản sao Trích
lục hộ tịch
|
nt
|
|
Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” và “Ngày không hẹn” vào ngày thứ tư hàng tuần tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2257/QĐ-UBND ngày 18/09/2019 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện “Ngày không viết” và “Ngày không hẹn” vào ngày thứ tư hàng tuần tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang
2.515
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|