STT
|
CÁC BƯỚC
|
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN
|
BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THỰC
HIỆN
|
THỜI GIAN THỰC HIỆN (ngày làm
việc)
|
THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
|
THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
A
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG,
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
I
|
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG (04 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
(nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội)
|
2,5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
1,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục
vụ HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các
Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh
|
12,5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Thanh tra của Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B
(theo quy định tại Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính Phủ
sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và
các thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Lao động, Thương binh và
Xã hội
|
3.1
|
Đối với trường hợp gia hạn, sửa đổi, bổ sung phạm vi GCN
|
12,5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Thanh tra của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
11 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
3.2
|
Đối với trường hợp cấp lại GCN trong trường hợp bị hỏng,
mất, cấp đổi tên
|
5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Thanh tra của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động
|
2,5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Thanh tra của Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (10 TTHC)
|
|
|
|
5
|
Thủ tục công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ
30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
7 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Bảo trợ xã hội của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh va Xã hội
|
5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Bảo trợ xã hội
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Bảo trợ xã hội
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Bảo trợ xã hội
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
9
|
Giải thể cơ sở giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Bảo trợ xã hội
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Bảo trợ xã hội
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
11
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng bảo trợ xã
hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
|
30 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
22 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Bảo trợ xã hội hoặc Cơ sở Bảo
trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội hoặc Cơ sở Bảo trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (theo chức
năng, nhiệm vụ)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Ninh hoặc Cơ sở Bảo trợ,
chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Quảng Ninh
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội hoặc Cơ sở Bảo trợ, chăm
sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (theo chức năng, nhiệm vụ)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội hoặc Cơ sở Bảo trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (theo chức
năng, nhiệm vụ)
|
|
|
12
|
Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp
|
10 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
3 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm Bảo trợ xã hội hoặc Cơ sở Bảo
trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội hoặc Cơ sở Bảo trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (theo chức
năng, nhiệm vụ)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Ninh hoặc Cơ sở Bảo trợ,
chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Quảng Ninh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội hoặc Cơ sở Bảo trợ, chăm
sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (theo chức năng, nhiệm vụ)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội hoặc Cơ sở Bảo trợ, chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt (theo chức
năng, nhiệm vụ)
|
|
|
13
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội
cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
Theo thời gian thỏa thuận của đối
tượng và Trung tâm
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Ninh hoặc Cơ sở Bảo trợ
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội hoặc Cơ sở Bảo trợ
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
|
14
|
Thủ tục dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp
tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Ninh hoặc Cơ sở Bảo trợ
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của trung tâm Bảo trợ xã hội
|
Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội hoặc Cơ sở Bảo trợ
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Bảo trợ xã
hội
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (28 TTHC)
|
|
|
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
người hưởng chế độ mất sức lao động
|
10 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
16
|
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có
công với cách mạng từ trần
|
17 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
2 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
17
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người
có công từ trần
|
17 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
2 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
18
|
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân trong trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp
hành xong hình phạt tù; Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về
nước cư trú; Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ
nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác
minh của cơ quan điều tra
|
7 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
19
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
12 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
2 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
7 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
20
|
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng
liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
7 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
21
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
10 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
2 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
22
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người
hưởng chính sách như thương binh
|
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định,
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Hội đồng giám định y
khoa tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Hội đồng giám định Y khoa tỉnh, thẩm
định lại hồ sơ sau giám định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
23
|
Thủ tục giám định vết thương còn sót
|
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định,
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Hội đồng giám định y
khoa tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận hồ sơ từ Hội đồng giám định Y khoa tỉnh, thẩm
định lại hồ sơ sau giám định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
24
|
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là
bệnh binh
|
10 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của Sở
Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
25
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
85 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
75 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Hội đồng y khoa tỉnh tổ chức khám giám định
|
Cán bộ Lãnh đạo Trung tâm Giám định Y Khoa tỉnh.
|
45 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc
sinh con dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với CĐHH theo mẫu quy
định và chuyển Giấy chứng nhận đến Sở Lao động
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận lại hồ sơ từ Sở Y tế, tổ chức thẩm định lại hồ
sơ sau giám định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
26
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt
động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
85 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
75 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình phê duyệt
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, giới thiệu đến Hội đồng giám định y khoa tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Hội đồng y khoa tỉnh tổ chức khám giám định
|
Cán bộ Lãnh đạo Trung tâm Giám định Y Khoa tỉnh.
|
45 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật hoặc
sinh con dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với CĐHH theo mẫu quy
định và chuyển Giấy chứng nhận đến Sở Lao động TB&XH
|
Sở Y tế
|
10 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận lại hồ sơ từ Sở Y tế, tổ chức thẩm định lại hồ
sơ sau giám định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
27
|
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
15 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
7 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận Hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
28
|
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc,
bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
15 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
7 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
29
|
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
|
13 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
30
|
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có
công
|
|
|
|
30.1
|
Đối với trường hợp sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
10 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
0,5 ngày
|
|
30.2
|
Đối với trường hợp sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ
người có công không thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - TB&XH
|
10 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền sửa đổi thông tin
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
31
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng
|
15 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
13 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
32
|
Thủ tục giải quyết chế độ thờ cúng liệt sĩ
|
18 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
33
|
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam
anh hùng
|
11 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
34
|
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát
và điều chỉnh chế độ
|
37 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt, báo cáo UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trình phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt
|
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ từ Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
thẩm định giới thiệu những người đủ điều kiện ra Hội đồng giám định Y khoa
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
7 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Hội đồng giám định Y khoa tổ chức giám định
|
Hội đồng Giám định Y khoa có thẩm quyền theo quy định
|
|
|
|
Bước 8
|
Tiếp nhận lại hồ sơ từ tổ chức thẩm định lại hồ sơ sau
giám định, thẩm định dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 10
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
35
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân
người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ
quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
18
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
36
|
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như
thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội
trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
Không quy định
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt chuyển hồ sơ tới UBND cấp
huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
20 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
30 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Trường hợp không thuộc thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị
thương của Ủy ban nhân dân cấp huyện thì chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm
quyền theo quy định tại Điểm c, d Khoản 2 Điều 28 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP;
Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc Bộ Giao
thông vận tải quản lý thì chuyển hồ sơ đến Bộ Giao thông vận tải để cấp giấy
chứng nhận bị thương. Người bị thương là Thanh niên xung phong nếu thuộc các
cơ quan, đơn vị khác quản lý thì chuyển đến Sở Nội vụ để xem xét trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương;
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận lại hồ sơ từ các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận bị thương
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Thẩm định, trình phê duyệt và giới thiệu đến Hội đồng giám
định y khoa
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
14 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Hội đồng giám định Y khoa tổ chức giám định
|
Cán bộ, Lãnh đạo Trung tâm, Giám định Y khoa tỉnh.
|
|
|
|
Bước 7
|
Tiếp nhận lại hồ sơ, thẩm định sau giám định
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công của
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
9 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
37
|
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
18 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
38
|
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ (đối với
trường hợp Sở là cơ quan quản lý mộ liệt sĩ)
|
27 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả, giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Gửi đề nghị xác minh thông tin liệt sĩ đến Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc của liệt sĩ
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
|
|
|
Bước 5
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý hồ sơ gốc
của liệt sĩ có trách nhiệm kiểm tra thông tin về liệt sĩ và gửi kết quả về Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội nơi quản lý mộ
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố hoặc cơ
quan, đơn vị nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sỹ
|
5 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Tiếp nhận lại hồ sơ từ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
nơi quản lý hồ sơ gốc, Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
14 ngày
|
|
|
Bước 7
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
Hành chính công tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
39
|
Thủ tục lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng
cụ chỉnh hình
|
15 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp huyện
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ tới Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện để trả cho công dân
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
40
|
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối
với người có công với cách mạng và con của họ
|
13 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã để trả cho cá
nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
41
|
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ (đối với trường
hợp tỉnh Quảng Ninh là nơi đang quản lý phần mộ liệt sĩ)
|
1 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,25 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
42
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ,
bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ
trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
18 ngày
|
|
2
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Người có công
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã để trả cho cá
nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, BẢO HIỂM XÃ HỘI (8 TTHC)
|
|
|
|
43
|
Thủ tục Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia
|
20 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, thẩm định, trình lãnh đạo UBND
cấp huyện phê duyệt, chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Công chức phòng Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Giai đoạn 3: Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Bước 3
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp huyện gửi lên
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Bước 5
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho UBND cấp huyện, UBND cấp xã để trả cho cá
nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
44
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
|
|
|
44.1
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (dưới 10
hồ sơ)
|
3,5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
44.2
|
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (trên 10
hồ sơ)
|
7 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
45
|
Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
|
|
|
|
45.1
|
Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
(dưới 10 hồ sơ)
|
7,5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
45.2
|
Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp (từ
10 đến 20 hồ sơ)
|
11 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên Trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
45.3
|
Thủ tục gửi Thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp
(trên 20 hồ sơ)
|
15 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
11 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
3 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/ nhân viên bưu chính
|
|
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
19 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
47
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
19 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
19 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
49
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động
|
12
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
50
|
Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao
động
|
7 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM (12 TTHC)
|
|
|
|
51
|
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại Trung tâm Hành
chính công huyện Tiên Yên (hoặc các Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn
phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông
Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô)
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
14 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của TTPVHCC huyện Tiên Yên (hoặc bộ
phận trả kết quả tại các Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện
Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái;
hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô)
|
|
|
52
|
Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)
|
3 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại Trung tâm Hành
chính công huyện Tiên Yên (hoặc các Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn
phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông
Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô)
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của TTPVHCC huyện Tiên Yên (hoặc bộ
phận trả kết quả tại các Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện
Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái;
hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô)
|
|
|
53
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày
|
|
2
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại Trung tâm Hành
chính công huyện Tiên Yên (hoặc các Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn
phòng đại diện Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông
Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô)
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
7 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận chuyên trách của TTPVHCC huyện Tiên Yên (hoặc bộ
phận trả kết quả tại các Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện
Bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái;
hợp đồng ủy thác tại huyện Cô Tô)
|
2 ngày
|
|
54
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng
cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động
|
14 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
55
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh
nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
8 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
56
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
57
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
58
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
58.1
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (dưới 10 hồ sơ)
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
58.2
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (trên 10 hồ sơ)
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
1 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
59
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
|
59.1
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (dưới 10 hồ sơ)
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1,25 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
59.2
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (trên 10 hồ sơ)
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
60
|
Thủ tục xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
2 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
61
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
7 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
62
|
Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
5,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (3 TTHC)
|
|
|
|
63
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân
|
3 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
64
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90
ngày
|
5 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
4 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
65
|
Thủ tục đề nghị tất toán tài khoản quỹ của doanh nghiệp
đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
3 ngày
|
|
4
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Lao động, việc
làm, tiền lương, BHXH của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC tỉnh
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (được Giám đốc Sở ủy
quyền ký phê duyệt TTHC tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
VII
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (17 TTHC)
|
|
|
|
66
|
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
10 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
6,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
67
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
68
|
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
10 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
6 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
2 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
69
|
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn
|
3 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận Hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
70
|
Thủ tục Công nhận giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
10 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
71
|
Thủ tục Thôi công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề
nghiệp tư thục
|
10 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
72
|
Thủ tục Thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và
các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh
|
7,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
6 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
73
|
Thủ tục Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
74
|
Thủ tục Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
|
7,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
75
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
7,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
76
|
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
7,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
77
|
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường
trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
7,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề nghiệp
của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
78
|
Thủ tục Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
7,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
79
|
Thủ tục Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
10 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
8 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
80
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề
nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh
nghiệp.
|
5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
81
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến
làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
82
|
Thủ tục Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản
sao chứng chỉ sơ cấp
|
2,5 ngày
|
|
3
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh
|
0,5 ngày
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử
đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh phối hợp với phòng Giáo dục nghề
nghiệp của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
HCC/nhân viên bưu chính
|
|
|
B
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (10 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội
hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ, niêm
yết công khai, trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND
cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
18 ngày (Nếu có khiếu nại: 28
ngày)
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
7 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
2
|
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh
|
6 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
3 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã để trả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
3
|
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng
thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
18 ngày
|
|
|
|
Tại nơi cư trú cũ
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
7 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp xã và gửi văn bản kèm
theo hồ sơ của đối tượng đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới
của đối tượng
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
Tại nơi cư trú mới
|
|
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
3,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả về bộ phận một cửa cấp xã để trả cho cá
nhân/tổ chức
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần
bảo vệ khẩn cấp (Trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích; nạn nhân của bạo lực
gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị
cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về
nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở BTXH, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
5
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được
trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng
|
5 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
2 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
3 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
6
|
Thủ tục “Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài
công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã
hội”
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
7
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
8
|
Thủ tục “Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội”
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã
hội thuộc thẩm quyền của Phòng lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
10
|
Thủ tục “Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với
cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội cấp”
|
15 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (02 TTHC)
|
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ
trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
4 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn: Cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ
liệt sĩ
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp huyện
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
|
Giai đoạn: Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ - (Đối với
trường hợp là nơi quản lý mộ liệt sĩ)
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,25 ngày
|
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Chi tiền hỗ trợ
|
Thủ quỹ
|
|
|
12
|
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ
trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng.
|
2 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG (02 TTHC)
|
|
|
|
13
|
Thủ tục gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của
doanh nghiệp
|
4 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
14
|
Thủ tục “Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền”
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Xác định loại tranh chấp lao động tập thể, báo cáo Chủ
tịch UBND cấp huyện
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Tiến hành giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
|
Chủ tịch UBND huyện
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trong trường hợp các bên không đồng ý với quyết định của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc quá thời hạn mà Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện không giải quyết thì các bên có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết
|
Tòa án
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (01 TTHC)
|
|
|
|
15
|
Thủ tục hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban
đầu cho nạn nhân
|
13 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
8 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
6 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
1 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ, CHĂM SÓC TRẺ EM
|
|
|
|
16
|
Thủ tục hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục; trẻ em là nạn
nhân của tai nạn thương tích hoặc bị bạo lực dẫn đến tử vong hoặc có tỷ lệ
thương tật là 21% trở lên
|
16 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
13 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
9 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
3 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
17
|
Thủ tục hỗ trợ trẻ em mắc bệnh có tổng chi phí khám, chữa
bệnh từ 5 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám, chữa bệnh; trẻ em có tổng chi
phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 10 triệu đồng trở lên trong 01 năm; trẻ em
có tổng chi phí khám, chữa bệnh từ 10 triệu đồng trở lên cho 01 lần khám,
chữa bệnh; trẻ em có tổng chi phí khám, chữa bệnh nhiều lần từ 15 triệu đồng
trở lên
|
16 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
12 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
3 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
18
|
Thủ tục Hỗ trợ dinh dưỡng nâng cao thể trạng và hỗ trợ
thường xuyên hằng tháng
|
25 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
15 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
10 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
7 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
19
|
Thủ tục Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
5 ngày
|
|
|
|
Giai đoạn 1: Cấp xã
|
|
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức, thẩm định hồ sơ,
trình lãnh đạo UBND cấp xã phê duyệt, chuyển hồ sơ tới UBND cấp huyện
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại bộ phận
một cửa hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Giai đoạn 2: Cấp huyện
|
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của Phòng Lao động,
Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả cho UBND cấp xã
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
20
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm
thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
12 giờ
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/tổ chức
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Thực hiện ngay
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết
|
Công chức của phòng Lao động, Thương binh và Xã hội cấp
huyện được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC cấp huyện
|
6 giờ
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ
HCC
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện (hoặc công chức của phòng Lao
động, Thương binh và Xã hội cấp huyện được ủy quyền)
|
6 giờ
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Bộ phận hành chính công chuyên trách của Trung tâm Phục vụ
Hành chính công cấp huyện/ nhân viên bưu chính
|
|
|
C
|
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (8 TTHC)
|
|
|
|
1
|
Thủ tục Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp
Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã.
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
19,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
2
|
Thủ tục Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
|
5 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
1 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
3 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
3
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa
chữa nhà ở
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
4
|
Thủ tục Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai
táng
|
3 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
2 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
5
|
Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp,
ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện
đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
1 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
7,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
6
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
5,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
7
|
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong
năm
|
7 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
0,5 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
5,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
8
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội
dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
1 ngày
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
7,5 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
1,5 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (02 TTHC)
|
|
|
|
9
|
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt
sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
1 ngày
|
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả cho cá nhân/ tổ chức
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết công việc
|
Cán bộ Lao động, Thương binh và Xã hội trực tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
|
Bước 3
|
Phê duyệt, chuyển kết quả cho bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hiện đại cấp xã
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
|
|
|
Bước 4
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hiện đại cấp xã
|
|
|
10
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
|
1 ngày
|
|
|