Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 241/KH-UBND Loại văn bản: Kế hoạch
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Vũ Việt Văn
Ngày ban hành: 17/09/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 241/KH-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 9 năm 2021

KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025

Thực hiện Nghị quyết số 01-NQ/ĐH XVII ngày 16/11/2020 của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; Chương trình hành động số 01-CTr/TU ngày 19/11/2020 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; Kế hoạch số 204/KH-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về Phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2021-2025); Chương trình hành động số 03/CTHĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025; Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:

I. Kết quả công tác tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2016-2020

1. Kết quả đạt được

- Qua 5 năm triển khai thực hiện Nghị quyết của Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2015-2020, công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, nguồn nhân lực có tay nghề của tỉnh đã đạt được những kết quả quan trọng, tạo bước chuyển mạnh mẽ về chất lượng đào tạo và cơ cấu ngành nghề nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu tuyển dụng lao động qua đào tạo của các doanh nghiệp và thị trường lao động, góp phần phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao tỷ lệ lao động qua đào tạo và chỉ số đào tạo lao động PCI, thu hút doanh nghiệp vào đầu tư tại Vĩnh Phúc; giữ vững ổn định và trật tự xã hội, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống cho người lao động.

- Giai đoạn 2016-2020, quy mô đào tạo 248.253 người. Tuyển mới được 142.226 người; trong đó: Trình độ cao đẳng 5.764 người, tỷ lệ 4,05%; trình độ trung cấp 26.878 người, tỷ lệ 18,89 %; trình độ sơ cấp 109.584 người, tỷ lệ 77,06 %; nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo từ 74,2% năm 2019 lên 76,1% năm 2020, trong đó tỷ lệ lao động được cấp chứng chỉ đạt 33,4% (đạt mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI).

- Đào tạo thí điểm theo chương trình chuyển giao (chương trình của Úc, Công hòa Liên Bang Đức và Pháp) của Bộ Lao động - TB&XH: Vĩnh Phúc tham gia đào tạo ở 05 nghề: Điện tử Công nghiệp 86 sinh viên; Công nghệ ô tô 38 sinh viên; cắt gọt kim loại 36 sinh viên; Điện công nghiệp 20 sinh viên, Hàn 34 sinh viên.

- Đào tạo chương trình chất lượng cao: (theo Thông tư số 21/2018/TT- LĐTBXH) hiện có trường Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp đã tuyển sinh đào tạo được 02 khóa đào tạo cho 236 sinh viên (năm 2019 tuyển sinh được 107 sinh viên, năm 2020 tuyển sinh được 129 sinh viên).

- Đầu tư thiết bị đào tạo: Cùng với đầu tư thiết bị đào tạo nguồn kinh phí trung ương dành cho đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg và nguồn kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia theo Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/06/2017 của Thủ tướng Chính phủ, tỉnh Vĩnh Phúc đã đầu tư thiết bị đào tạo cho các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp (GDNN) thuộc tỉnh 176.451 triệu đồng. Trong đó ngân sách trung ương 44.000 triệu đồng và ngân sách tỉnh trên 132.451 triệu đồng;

- Bồi dưỡng đội ngũ: Đào tạo, bồi dưỡng kỹ năng nghề cho 319 nhà giáo các cơ sở GDNN. Trong đó, nghề Công nghệ ô tô 40 người; nghề Hàn 39 người, nghề Cắt gọt kim loại 40 người, nghề Công nghệ thông tin 40 người, nghề Điện tử công nghiệp 40 người, nghề Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí 40 người, nghề Điện công nghiệp 40 người, nghề Điện dân dụng 40 người; trong đó có 152 giáo viên được cấp chứng chỉ KNN bậc 3.

- Kết quả tham dự Hội thi, Kỳ thi cấp quốc gia và quốc tế: Trong nhiều năm liền, đoàn Vĩnh Phúc luôn xếp trong tốp 10 tỉnh đạt kết quả cao nhất, được Bộ Lao động-TB&XH đánh giá cao và tặng bằng bằng khen. Có thí sinh dự thi cấp khu vực và quốc tế đạt giải khuyến khích khu vực ASEAN và chứng chỉ nghề quốc tế năm 2019.

2. Đánh giá chung

- Trong những năm qua tỉnh Vĩnh Phúc đã dành nhiều nguồn lực ưu tiên cho phát triển nguồn nhân lực, nhiều giải pháp phát triển nguồn nhân lực đã được triển khai đồng bộ tạo bước đột phá đáng kể về chất lượng nguồn nhân lực của tỉnh, đặc biệt là nguồn nhân lực có kỹ năng nghề.

- Mạng lưới các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh tương đối đa dạng về loại hình, trình độ, ngành nghề đào tạo. Công tác tuyển sinh, đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng thực hiện linh hoạt với nhiều hình thức phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động . Đội ngũ nhà giáo phát triển cả về số lượng và chất lượng từng bước được chuẩn hóa. Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo từng bước được quan tâm đầu tư đầu tư tương đối đồng bộ. Một số cơ sở GDNN đang được Bộ, ngành TW, UBND tỉnh ưu tiên đầu tư tập trung đồng bộ theo tiêu chí trường chất lượng cao, trường học thông minh; số lao động trong doanh nghiệp qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ sơ cấp tăng rõ rệt; tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng nhanh hàng năm; công tác định hướng, phân luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS, THPT được thực hiện thường xuyên.

- Cơ sở vật chất, trang thiết bị của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh đã được đầu tư nhưng chưa đáp ứng nhu cầu thực hành, thực tập tay nghề của người học; đội ngũ cán bộ, giáo viên các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên của tỉnh hiện nay còn thiếu về số lượng, yếu về kỹ năng nghề; sự gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh chưa chặt chẽ, chưa tranh thủ được thiết bị sản xuất của doanh nghiệp vào công tác đào tạo, thực tập tay nghề, nhiều doanh nghiệp chủ yếu tuyển dụng lao động phổ thông và đào tạo theo yêu cầu vị trí công việc.

- Chất lượng nguồn nhân lực trong các doanh nghiệp còn ở mức thấp, số lao động có trình độ trung cấp và cao đẳng nghề còn ít; chất lượng lao động qua đào tạo còn hạn chế, thiếu một số kỹ năng theo yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, tác phong công nghiệp chưa cao.

II. Kế hoạch tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025

1. Mục tiêu

1.1. Mục tiêu chung

- Đổi mới, tạo sự chuyển biến mạnh mẽ về số lượng tuyển sinh, chất lượng đào tạo và hiệu quả của giáo dục nghề nghiệp; phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp với nhiều phương thức và trình độ đào tạo, nhất là đào tạo chất lượng cao theo hướng tăng cường thực hành, bảo đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực qua đào tạo cho thị trường lao động, góp phần nâng cao năng suất lao động, chất lượng tăng trưởng, sức cạnh tranh của nền kinh tế trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập quốc tế.

- Phát triển nguồn nhân lực có cơ cấu trình độ, ngành nghề phù hợp với yêu cầu phát triển Kinh tế - Xã hội của tỉnh.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Tuyển sinh, đào tạo nghề cho 285.166 người; trong đó: Cao đẳng 31.464 người, Trung cấp 87.767 người, Sơ cấp: 163.846 người, Đào tạo chương trình chất lượng cao: 2.089 người. Bình quân mỗi năm tuyển sinh, đào tạo trên 57.000 người, trong đó tuyển mới khoảng 25.000 người.

- Tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 82 % đến năm 2025, trong đó lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 40%. Cụ thể:

+ Năm 2021, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 77.2%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 34.8%.

+ Năm 2022, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 78.4%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 36.1%.

+ Năm 2023, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 79.6%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 37.4%.

+ Năm 2024, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 80.8%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 38.7%.

+ Năm 2025, tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt 82%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 40%.

- Đến năm 2025, có ít nhất 42% học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở; ít nhất 50% học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tiếp tục học giáo dục nghề nghiệp.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh, đào tạo

(Theo Phụ lục đính kèm)

3. Nhiệm vụ, giải pháp

3.1. Đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền

- Tuyên truyền nâng cao nhận thức của cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh về vai trò, tầm quan trọng của phát triển nguồn nhân lực trong phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền các chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về đào tạo nghề và giải quyết việc làm; chủ trương của tỉnh về định hướng phân luồng theo kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và của tỉnh tới học sinh THCS, THPT và người lao động.

- Tăng cường thông tin tuyên truyền về thị trường lao động, sàn giao dịch việc làm, du học vừa học vừa làm, xuất khẩu lao động… thông qua các biển quảng cáo, băng zôn, tờ rơi, tờ gấp và trên Website, Facebook, Fanpage của các cơ sở hoạt động dịch vụ việc làm và các phương tiện thông tin đại chúng.

3.2. Tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với việc phát triển giáo dục nghề nghiệp

- Đổi mới phương pháp quản lý; nâng cao năng lực, hiệu lực và hiệu quả hoạt động bộ máy quản lý nhà nước về đào tạo ;

- Đẩy mạnh công tác quản lý nhà nước đối với các cơ sở đào tạo, cụ thể là tăng cường kiểm tra năng lực của các cơ sở đào tạo, công tác tuyển sinh, đào tạo, tạo việc làm cho học sinh, sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường.

- Thực hiện định kỳ điều tra, đánh giá nhu cầu nhân lực qua đào tạo của các doanh nghiệp để có được thông tin chính xác cho các cơ sở đào tạo. Tăng cường công tác dự báo thị trường lao động, đặc biệt là dự báo ngắn hạn, trung hạn, trên cơ sở đó hoàn thiện dự báo dài hạn về nhu cầu tuyển dụng theo ngành nghề cụ thể để có những định hướng dạy nghề phù hợp thị trường lao động.

- Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu dự báo chung về nguồn nhân lực và quản lý nhân lực của tỉnh.

3.3. Hoàn thiện quy hoạch mạng lưới các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

Thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp, ngành nghề đào tạo theo quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp do Chính phủ ban hành và định hướng phát triển kinh tế xã hội theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII nhiệm kỳ 2020-2025.

3.4. Nâng cao chất lượng của các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

- Phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp theo hướng tăng quy mô và nâng cao chất lượng, tập trung đào tạo chương trình chất lượng cao chú trọng các ngành nghề kinh tế mũi nhọn, các lĩnh vực quan trọng của tỉnh. Đảm bảo dạy nghề gắn với thực tế sản xuất, gắn với doanh nghiệp, thực hiện đào tạo nghề nghiệp theo địa chỉ.

- Huy động nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ khoa học kỹ thuật trong đào tạo theo hướng hiện đại, đảm bảo năng lực và quy mô đào tạo. Tập trung đầu tư xây dựng trường cao đẳng nghề công lập trọng điểm đạt trường chất lượng cao, tiếp cận trình độ tương đương các trường quốc tế.

- Đẩy mạnh công tác đào tạo; bồi dưỡng chuẩn hóa đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý của các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh theo hướng chú trọng đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề cho giáo viên, giảng viên.

- Biên soạn, chỉnh sửa chương trình, giáo trình đào tạo theo hướng chuẩn hóa, tiếp cận trình độ tiên tiến trong khu vực và quốc tế nhằm nâng cao kỹ năng tay nghề, kỹ năng mềm, ngoại ngữ, tin học cho học sinh, sinh viên. Phối hợp, gắn kết doanh nghiệp tham gia vào quá trình biên soạn chương trình, giáo trình phù hợp thực tiễn sử dụng lao động của doanh nghiệp.

- Đẩy mạnh đào tạo lao động có chuyên môn kỹ thuật cao, công nhân lành nghề. Đào tạo nghề cho thanh niên nông thôn tại khu vực đô thị hóa, không còn

đất sản xuất nông nghiệp.

3.5. Huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch

- Đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục nghề nghiệp. Tăng cường huy động nguồn lực đầu tư từ doanh nghiệp, từ các nhà đầu tư khác để tăng nhanh số lao động qua đào tạo ở các cấp trình độ.

- Nâng cao hiệu quả đầu tư, chống lãng phí, thất thoát trong đầu tư từ ngân sách Nhà nước.

3.6. Hỗ trợ doanh nghiệp trong công tác đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Xây dựng các Chương trình phối hợp gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với các doanh nghiệp trong công tác đào tạo và tuyển dụng lao động sau đào tạo; tổ chức đào tạo, đào tạo lại hoặc bổ sung kiến thức, nâng cao kỹ năng tay nghề cho người lao động tại doanh nghiệp.

III. KINH PHÍ:

- Kinh phí triển khai kế hoạch do ngân sách tỉnh bố trí hàng năm giao các Sở, Ban, ngành thực hiện lồng ghép trong các chương trình, kế hoạch của các đơn vị.

- Kinh phí triển khai Chương trình mục tiêu của Trung ương.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Lao động Thương binh và Xã hội

- Chủ trì, phối hợp các cơ quan, các tổ chức liên quan xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện đối với nội dung nhiệm vụ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp từng năm và cả giai đoạn 2021 - 2025.

- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thành phố rà soát, bổ sung danh mục và định mức chi phí các nghề trình độ sơ cấp theo nhu cầu thực tế; tổng hợp nhu cầu đào tạo và sử dụng lao động của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các địa phương.

- Phối hợp các cơ quan truyền thông đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền về đào tạo nghề, giải quyết việc làm.

- Đôn đốc, tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch theo định kỳ, hàng năm và giai đoạn.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

- Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc cơ quan truyền thông thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và của tỉnh về vai trò, vị trí của Giáo dục nghề nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội, tạo việc làm, nâng cao thu nhập để người lao động biết và tham gia học nghề.

- Phối hợp các Sở, Ban, ngành liên quan xây dựng nội dung tuyên truyền; thực hiện tuyên truyền, phổ biến các mô hình, cách làm hay, hiệu quả về đào tạo nghề nghiệp và giải quyết việc làm; tuyên truyền tư vấn nâng cao nhận thức cho người lao động về học nghề và tạo việc làm sau học nghề.

3. Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề xuất cân đối cho các nhiệm vụ thuộc đầu tư công và thuộc trách nhiệm quản lý, đầu tư cấp tỉnh theo quy định.

4. Sở Tài chính

Hàng năm, tham mưu, đề xuất với UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện kế hoạch theo quy định.

5. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành liên quan tiếp tục triển khai, thực hiện Quyết định số 522/QĐ-TTg ngày 14/5/2018 của Chính phủ phê duyệt Đề án "Giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh trung học phổ thông giai đoạn 2018- 2025"; Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 21/8/2019 về Giáo dục định hướng và phân luồng học sinh trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; đặc biệt là công tác phân luồng học sinh sau THCS và THPT.

- Nâng cao hiệu quả hoạt động giáo dục hướng nghiệp trong các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông để học sinh có thái độ đúng đắn về giáo dục nghề nghiệp và chủ động lựa chọn các loại hình đào tạo nghề sau khi tốt nghiệp.

- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.

6. Sở Công Thương

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố khảo sát, xác định nhu cầu lao động trong lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn;

- Xác định nhu cầu đào tạo nghề của các cơ sở công nghiệp nông thôn, gắn chương trình, kế hoạch đào tạo nghề trong chương trình khuyến công;

- Chủ trì, xây dựng các chương trình, đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực quản lý.

7. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn nhiệm vụ đào tạo nghề nông nghiệp cho các địa phương theo định hướng phát triển của ngành nông nghiệp và nhu cầu đào tạo theo ngành, nghề phục vụ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới; cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển sản phẩm chủ lực, sản phẩm OCOP của tỉnh;

- Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện trong phạm vi quản lý. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Sở Lao động-TB&XH để tổng hợp.

- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.

8. Sở Khoa học và Công nghệ

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và UBND các huyện, thành phố tiến hành khảo sát, xác định nhu cầu lao động của các doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo.

- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.

9. Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

- Chủ trì, phối hợp các Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố khảo sát, xác định nhu cầu lao động qua đào tạo trong lĩnh vực du lịch của các doanh nghiệp, tổ chức, đơn vị kinh doanh, dịch vụ liên quan trên địa bàn.

- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý. Thực hiện kế hoạch đào tạo và phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt nguồn nhân lực chất lượng cao ngành du lịch theo định hướng của tỉnh.

10. Cục Thống kê tỉnh

- Chủ trì, phối hợp Sở, Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố thực hiện điều tra thường niên, định kỳ xác định nhu cầu nhân lực qua đào tạo của các doanh nghiệp; xây dựng cơ sở dữ liệu dự báo về nguồn nhân lực và quản lý nhân lực trên địa bàn tỉnh giai đoạn và hàng năm.

- Báo cáo thống kê lao động qua đào tạo hàng năm.

11. Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể liên quan

Phối hợp thực hiện kế hoạch theo lĩnh vực, phân cấp quản lý.

12. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố

Chỉ đạo cơ quan, đơn vị tuyên truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương triển khai hoạt động tuyên truyền chủ trương, chính sách về đào tạo nghề và giải quyết việc làm của tỉnh.

Xây dựng kế hoạch, tổ chức triển khai đào tạo nghề cho lao động trên địa bàn từng năm, giai đoạn.

Giao nhiệm vụ và chỉ đạo các cơ quan chuyên môn rà soát nhu cầu học nghề của người lao động, nhu cầu sử dụng lao động của các doanh nghiệp trên địa bàn, tổng hợp, báo cáo theo quy định.

13. Đối với các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp, các cơ sở hoạt động Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh

- Huy động các nguồn lực đầu tư cơ sở vật chất trang thiết bị đào tạo theo hướng hiện đại; tập trung đào tạo bồi dưỡng nâng cao kỹ năng chuyên môn nghề cho đội ngũ giáo viên, giảng viên; biên soạn, chỉnh sửa chuẩn hóa chương trình, giáo trình theo quy định và tiếp cận dần với trình độ tiên tiến của khu vực, quốc tế.

- Chủ động tăng cường hợp tác, gắn kết đào tạo với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; đẩy mạnh đào tạo theo đơn đặt hàng, theo địa chỉ sử dụng.

- Đổi mới phương pháp đào tạo, gắn đào tạo với thị trường lao động, với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, đặc biệt tập trung đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ các nghề trọng điểm, nghề mũi nhọn của tỉnh;

- Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, tăng nhanh lực lượng lao động qua đào tạo nghề có kỹ năng, có kỷ luật và tác phong công nghiệp đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu lao động qua đào tạo theo kế hoạch.

- Các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc tỉnh tích cực, chủ động phối hợp với các Sở, Ban, ngành của tỉnh triển khai xây dựng đề án, kế hoạch thực hiện các chương trình, dự án đầu tư phát triển đào tạo đã được phê duyệt.

14. Đề nghị các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh

- Phối hợp chặt chẽ các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp trong công tác đào tạo, tuyển dụng, sử dụng nguồn nhân lực.

- Chủ động xây dựng kế hoạch nhu cầu tuyển dụng nguồn nhân lực qua đào tạo hàng năm và giai đoạn; đồng thời cung cấp thông tin về nhu cầu nhân lực cho các Sở, Ban, ngành của tỉnh thực hiện phát triển nguồn nhân lực qua đào tạo.

Trên đây là Kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025. Yêu cầu các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố; các cơ quan, đơn vị liên quan; các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động Giáo dục nghề nghiệp và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh triển khai tổ chức thực hiện; báo cáo kết quả gửi (qua Sở Lao động-TB&XH) tổng hợp đề xuất báo cáo UBND tỉnh theo quy định./.


Nơi nhận:
- Bộ Lao động-TBXH (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Tổng cục GDNN;
- UB MTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh;
- Các DN, CSSXKD trên địa bàn tỉnh;
- Lưu: VT; VX2,4. (H b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Vũ Việt Văn

Phụ lục 01

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Người

TT

Tên cơ sở GDNN

Năm học 2021-2022

Năm học 2022-2023

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

GĐ 2021-2025

Tổng

TC

SC

CLC

Tổng

TC

SC

CLC

Tổng

TC

SC

CLC

Tổng

TC

SC

CLC

Tổng

TC

SC

CLC

TC

SC

CLC

Tổng

I

Trường Cao đẳng

33541

4950

15026

13252

313

36436

5592

15787

14620

437

38293

6389

16306

15149

449

39509

7179

16802

15115

413

40772

7354

17281

15660

477

31464

81202

73796

2089

188551

1

CĐ CK nông nghiệp

9347

1891

4239

3115

102

10219

1966

4020

4115

118

11133

2400

4000

4615

118

11499

2800

4000

4615

84

12033

2800

4000

5115

118

11857

20259

21575

540

54231

2

CĐN Vĩnh Phúc

5524

915

3825

700

84

6438

1005

4305

1000

128

6439

1010

4305

1000

124

6537

1095

4320

1000

122

6535

1095

4320

1000

120

5120

21075

4700

578

31473

3

CĐN Việt Xô số 1

3466

270

1035

2145

16

3466

270

1035

2145

16

3514

270

1035

2145

64

3514

270

1035

2145

64

3514

270

1035

2145

64

1350

5175

10725

224

17474

4

CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

4421

979

3112

250

80

4953

1113

3437

275

128

5415

1224

3786

309

96

5963

1349

4172

330

112

6568

1484

4591

365

128

6149

19098

1529

544

27320

5

CĐ Vĩnh Phúc

575

350

165

60

740

490

160

90

935

625

220

90

1005

695

220

90

950

675

220

55

2835

985

385

0

4205

6

CĐ Công nghiệp &Thương mại

2306

395

1250

630

31

2322

395

1250

630

47

2322

395

1250

630

47

2306

395

1250

630

31

2322

395

1250

630

47

1975

6250

3150

203

11578

7

CĐN số 2-BQP

6650

550

6100

6815

165

550

6100

6815

165

550

6100

6815

165

550

6100

6815

165

550

6100

660

2750

30500

0

33910

8

CĐ CN&KT Hà Nội

1252

150

850

252

1483

188

1030

265

1720

300

1160

260

1870

410

1255

205

2035

470

1315

250

1518

5610

1232

0

8360

II

Trường Trung cấp

1880

0

775

1105

0

3050

0

1130

1920

0

3310

0

1290

2020

0

3990

0

1480

2510

0

4970

0

1890

3080

0

0

6565

10635

0

17200

9

TCN KTXD &Nghiệp vụ

580

175

405

1650

530

1120

1810

690

1120

2390

880

1510

3270

1290

1980

0

3565

6135

0

9700

10

TC KD&QL Tâm Tín

1300

600

700

1400

600

800

1500

600

900

1600

600

1000

1700

600

1100

0

3000

4500

0

7500

II

Trung tâm GDNN

13288

0

0

13288

0

15878

0

0

15878

0

16263

0

0

16263

0

16908

0

0

16908

0

17078

0

0

17078

0

0

0

79415

0

79415

11

TTGDNN-GDTX Lập Thạch

240

240

340

340

400

400

420

420

460

460

0

0

1860

0

1860

12

TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường

193

193

193

193

193

193

193

193

193

193

0

0

965

0

965

13

TTGDNN-GDTX Bình Xuyên

160

160

200

200

200

200

200

200

200

200

0

0

960

0

960

14

TT DN Minh Tiến

1575

1575

2915

2915

3115

3115

3115

3115

3115

3115

0

0

13835

0

13835

15

TT Đào tạo &SH Lái xe

1800

1800

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

0

0

11000

0

11000

16

TT ĐT&SH lái xe Hùng Vương

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

0

0

34100

0

34100

17

TT Đào tạo lái xe an toàn

360

360

360

360

360

360

360

360

360

360

0

0

1800

0

1800

18

TT DN CTCPVT ô tô VP

2020

2020

2500

2500

2500

2500

3000

3000

3000

3000

0

0

13020

0

13020

19

TT Dịch vụ việc làm

120

120

250

250

375

375

500

500

630

630

0

0

1875

0

1875

Tổng cộng I+II+III

48709

4950

15801

27645

313

55364

5592

16917

32418

437

57866

6389

17596

33432

449

60407

7179

18282

34533

413

62820

7354

19171

35818

477

31464

87767

163846

2089

285166

Phụ lục 02

KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 17/09/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Đơn vị tính: Người

TT

Tên ngành/ nghề đào tạo

Năm học 2021-2022

Năm học 2022-2023

Năm học 2023-2024

Năm học 2024-2025

Năm học 2025-2026

Tổng

Tổng

TC

SC

Chất lượng cao

Tổng

TC

SC

Chất lượng cao

Tổng

TC

SC

Chất lượng cao

Tổng

TC

SC

Chất lượng cao

Tổng

TC

SC

Chất lượng cao

Tổng

TC

SC

Chất lượng cao

I

Nhóm ngành/nghề công nghiệp, xây dựng

41856

3816

13600

24159

281

46767

4206

14532

27624

405

48136

4732

14778

28209

417

49958

5312

15302

28963

381

51750

5414

15956

29935

445

238467

23480

74168

138890

1929

1

Công nghệ ô tô

2509

695

1567

193

54

2632

738

1580

260

54

2560

794

1495

235

36

2752

872

1530

280

70

2781

832

1575

304

70

13234

3931

7747

1272

284

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

974

362

562

30

20

920

350

520

30

20

820

370

400

30

20

870

420

400

30

20

870

420

400

30

20

4454

1922

2282

150

100

Trường CĐN Việt xô số 1

150

30

105

15

150

30

105

15

166

30

105

15

16

166

30

105

15

16

166

30

105

15

16

798

150

525

75

48

Trường CĐN số 2-BQP

160

90

70

195

35

90

70

195

35

90

70

195

35

90

70

195

35

90

70

940

140

450

350

0

Trường CĐ CN&TM

145

25

100

20

145

25

100

20

145

25

100

20

145

25

100

20

145

25

100

20

725

125

500

100

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

783

105

660

18

783

105

660

18

765

105

660

783

105

660

18

783

105

660

18

3897

525

3300

0

72

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

164

148

16

179

163

16

179

179

213

197

16

233

217

16

968

904

0

0

64

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

98

25

50

23

110

30

55

25

140

50

90

190

60

105

25

139

120

19

677

165

420

92

0

Trường TC KTXD&NV

35

35

150

50

100

150

50

100

190

70

120

250

100

150

775

0

270

505

0

2

Điện dân dụng

498

20

203

275

0

585

40

225

320

0

655

80

255

320

0

725

120

265

340

0

785

120

295

370

0

3248

380

1243

1625

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

113

83

30

140

20

90

30

210

60

120

30

250

100

120

30

250

100

120

30

963

280

533

150

0

Trường CĐN Việt xô số 1

120

20

85

15

120

20

85

15

120

20

85

15

120

20

85

15

120

20

85

15

600

100

425

75

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

150

150

150

150

150

150

150

150

150

150

750

0

0

750

0

Trường TC KTXD&NV

95

35

60

150

50

100

150

50

100

180

60

120

240

90

150

815

0

285

530

0

TTGDNN-GDTX Bình Xuyên

20

20

25

25

25

25

25

25

25

25

120

0

0

120

0

3

Điện công nghiẹp

3008

617

2015

360

16

3104

678

1976

416

34

2993

689

1840

414

50

3031

727

1870

400

34

3115

735

1900

430

50

15251

3446

9601

2020

184

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

1063

367

650

30

16

1028

386

596

30

16

896

390

460

30

16

930

420

480

30

946

420

480

30

16

4863

1983

2666

150

64

Trường CĐN Việt xô số 1

235

30

175

30

235

30

175

30

251

30

175

30

16

251

30

175

30

16

251

30

175

30

16

1223

150

875

150

48

Trường CĐN số 2- BQP

105

105

140

35

105

140

35

105

140

35

105

140

35

105

665

140

525

0

0

Trường CĐ CN&TM

370

50

300

20

370

50

300

20

370

50

300

20

370

50

300

20

370

50

300

20

1850

250

1500

100

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

555

105

450

573

105

450

18

573

105

450

18

573

105

450

18

573

105

450

18

2847

525

2250

0

72

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

65

65

72

72

79

79

87

87

95

95

398

398

0

0

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

20

20

36

36

34

34

0

0

90

0

0

90

0

Trường TC KTXD&NV

95

35

60

150

50

100

150

50

100

180

60

120

240

90

150

815

0

285

530

0

Trường TC kinh doanh và QL Tâm Tín

500

300

200

500

300

200

500

300

200

500

300

200

500

300

200

2500

0

1500

1000

0

4

Điện tử công nghiệp

2267

391

1776

84

16

2251

390

1755

70

36

2191

410

1675

70

36

2175

410

1695

50

20

2267

410

1775

50

32

11151

2011

8676

324

140

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

812

221

561

30

790

220

540

30

730

240

460

30

750

240

480

30

750

240

480

30

3832

1161

2521

150

0

Trường CĐN Việt xô số 1

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

100

0

0

100

0

Trường CĐ CN&TM

321

80

225

16

321

80

225

16

321

80

225

16

305

80

225

321

80

225

16

1589

400

1125

0

64

Trường CĐN Vĩnh Phúc

990

90

900

1010

90

900

20

1010

90

900

20

1010

90

900

20

1006

90

900

16

5026

450

4500

0

76

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

124

90

34

110

90

20

110

90

20

90

90

170

170

604

0

530

74

0

5

Điện tử dân dụng

249

0

89

160

0

250

0

90

160

0

320

40

120

160

0

360

80

120

160

0

360

80

120

160

0

1539

200

539

800

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

89

89

90

90

160

40

120

200

80

120

200

80

120

739

200

539

0

0

Trường CĐN số 2-BQP

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

300

0

0

300

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

500

0

0

500

0

6

Điện CN&DD

797

0

672

125

0

847

0

722

125

0

933

0

808

125

0

1016

0

891

125

0

1176

0

1051

125

0

4769

0

4144

625

0

Trường CĐN số 2-BQP

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

450

0

0

450

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

602

602

662

662

728

728

801

801

881

881

3674

0

3674

0

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

70

70

60

60

80

80

90

90

170

170

470

0

470

0

0

TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

7

Điện lạnh

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

125

0

0

125

0

Trường CĐN Việt xô số 1

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

125

0

0

125

0

8

Điện-Điện lạnh ô tô

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

450

0

0

450

0

Trường CĐN số 2-BQP

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

450

0

0

450

0

9

Điện nước

190

0

130

60

0

215

0

130

85

0

265

0

180

85

0

315

0

190

125

0

395

0

220

175

0

1380

0

850

530

0

Trường CĐN Việt xô số 1

50

25

25

50

25

25

50

25

25

50

25

25

50

25

25

250

0

125

125

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

105

105

105

105

105

105

105

105

105

105

525

0

525

0

0

Trường TC KTXD&NV

35

35

60

60

110

50

60

160

60

100

240

90

150

605

0

200

405

0

10

Cơ điện tử

246

105

105

20

16

276

135

105

20

16

377

220

105

20

32

377

250

75

20

32

377

250

75

20

32

1653

960

465

100

128

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

86

40

30

16

116

70

30

16

156

110

30

16

156

140

16

156

140

16

670

500

90

0

80

Trường CĐN Việt xô số 1

115

20

75

20

115

20

75

20

131

20

75

20

16

131

20

75

20

16

131

20

75

20

16

623

100

375

100

48

Trường CĐN Vĩnh Phúc

45

45

45

45

90

90

90

90

90

90

360

360

0

0

0

11

Cắt gọt kim loại

1420

217

980

175

48

1493

220

1046

175

52

1568

220

1105

175

68

1621

230

1184

175

32

1718

230

1265

175

48

7820

1117

5580

875

248

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

311

127

138

30

16

319

130

143

30

16

311

130

135

30

16

326

140

140

30

16

326

140

140

30

16

1593

667

696

150

80

Trường CĐN Việt xô số 1

60

25

35

60

25

35

60

25

35

60

25

35

60

25

35

300

0

125

175

0

Trường CĐN số 2-BQP

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

300

0

0

300

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

366

90

210

50

16

370

90

210

50

20

386

90

210

50

36

366

90

210

50

16

366

90

210

50

16

1854

450

1050

250

104

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

623

607

16

684

668

16

751

735

16

809

809

906

890

16

3773

0

3709

0

64

12

Gò-Hàn

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

450

0

0

450

0

Trường CĐN số 2-BQP

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

450

0

0

450

0

13

Kỹ thuật gò hàn nông thôn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

60

0

0

60

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

0

0

20

20

20

20

20

20

60

0

0

60

0

14

Hàn

953

82

421

418

32

1147

184

458

473

32

1300

220

545

503

32

1423

285

563

543

32

1506

285

596

593

32

6329

1056

2583

2530

160

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

163

52

65

30

16

220

74

100

30

16

291

110

135

30

16

316

130

140

30

16

316

130

140

30

16

1306

496

580

150

80

Trường CĐN Việt xô số 1

316

30

145

125

16

316

30

145

125

16

316

30

145

125

16

316

30

145

125

16

316

30

145

125

16

1580

150

725

625

80

Trường CĐN số 2-BQP

185

35

150

220

35

35

150

220

35

35

150

220

35

35

150

220

35

35

150

1065

140

175

750

0

Trường CĐ CN&TM

90

50

40

90

50

40

90

50

40

90

50

40

90

50

40

450

0

250

200

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

105

105

200

45

105

50

200

45

105

50

245

90

105

50

245

90

105

50

995

270

525

200

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

21

21

23

23

25

25

28

28

31

31

128

0

128

0

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

20

20

0

30

30

30

30

30

30

110

0

0

110

0

Trường TC KTXD&NV

35

35

60

60

110

50

60

160

60

100

240

90

150

605

0

200

405

0

TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường

18

18

18

18

18

18

18

18

18

18

90

0

0

90

0

15

Hàn điện

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

100

0

0

100

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

100

0

0

100

0

16

Hàn hơi và Inox

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

0

0

0

20

20

20

20

40

0

0

40

0

17

Tiện, Phay CNC

40

0

0

40

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

90

0

0

90

0

400

0

0

400

0

Trường CĐ CN&TM

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

200

0

0

200

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

0

50

50

50

50

50

50

50

50

200

0

0

200

0

18

Quản trị mạng máy tính

667

154

473

40

0

734

209

453

40

32

717

210

435

40

32

727

220

435

40

32

727

220

435

40

32

3572

1013

2231

200

128

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

357

79

278

367

109

258

340

100

240

350

110

240

350

110

240

1764

508

1256

0

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

Trường CĐN số 2- BQP

50

50

75

25

50

75

25

50

75

25

50

75

25

50

350

100

250

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

30

30

40

40

40

40

40

40

180

180

0

0

0

Trường CĐ CN&TM

170

145

25

186

145

25

16

186

145

25

16

186

145

25

16

186

145

25

16

914

0

725

125

64

Trường CĐN Vĩnh Phúc

45

45

45

45

45

45

45

45

45

45

225

225

0

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

0

16

16

16

16

16

16

16

16

64

64

19

KT lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

154

0

154

0

0

154

20

134

0

0

180

60

120

0

0

220

100

120

0

0

220

100

120

0

0

928

280

648

0

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

154

154

154

20

134

180

60

120

220

100

120

220

100

120

928

280

648

0

0

20

KT Máy lạnh &ĐHKK

2490

240

2084

150

16

2886

257

2135

460

34

2916

265

2159

460

32

3048

275

2241

500

32

3198

275

2339

550

34

14538

1312

10958

2120

148

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

627

115

482

30

625

132

447

30

16

586

140

400

30

16

596

150

400

30

16

596

150

400

30

16

3030

687

2129

150

64

Trường CĐN Việt xô số 1

140

20

120

140

20

120

140

20

120

140

20

120

140

20

120

700

100

600

0

0

Trường CĐN số 2- BQP

140

70

70

140

70

70

140

70

70

140

70

70

140

70

70

700

0

350

350

0

Trường CĐ CN&TM

150

150

150

150

150

150

150

150

150

150

750

0

750

0

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

921

105

750

50

16

973

105

750

100

18

971

105

750

100

16

971

105

750

100

16

973

105

750

100

18

4809

525

3750

450

84

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

512

512

563

563

619

619

681

681

749

749

3124

0

3124

0

0

Trường TC KTXD&NV

0

95

35

60

110

50

60

170

70

100

250

100

150

625

0

255

370

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

200

200

200

200

200

200

200

200

800

0

0

800

0

21

Kỹ thuật sưởi ấm và ĐHKK

255

105

150

0

0

255

105

150

0

0

255

105

150

0

0

255

105

150

0

0

255

105

150

0

0

1275

525

750

0

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

255

105

150

255

105

150

255

105

150

255

105

150

255

105

150

1275

525

750

0

0

22

Thương mại điện tử

165

60

105

0

0

165

60

105

0

0

165

60

105

0

0

165

60

105

0

0

165

60

105

0

0

825

300

525

0

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

165

60

105

165

60

105

165

60

105

165

60

105

165

60

105

825

300

525

0

0

23

KT SC, LR máy tính

1208

101

966

105

36

1695

102

1436

105

52

1703

120

1426

105

52

1784

140

1505

105

34

1856

140

1559

105

52

8246

603

6892

525

226

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

520

71

401

30

18

545

72

425

30

18

508

90

370

30

18

540

110

400

30

558

110

400

30

18

2671

453

1996

150

72

Trường CĐN Việt xô số 1

75

30

30

15

75

30

30

15

75

30

30

15

75

30

30

15

75

30

30

15

375

150

150

75

0

Trường CĐN số 2- BQP

120

60

60

120

60

60

120

60

60

120

60

60

120

60

60

600

0

300

300

0

Trường CĐ CN&TM

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

125

0

125

0

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

63

45

18

468

450

18

468

450

18

468

450

18

468

450

18

1935

0

1845

0

90

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

405

405

462

446

16

507

491

16

556

540

16

610

594

16

2540

0

2476

0

64

24

Sửa chữa máy tính phần cứng

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

120

0

0

120

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

20

20

40

40

20

20

20

20

120

0

0

120

0

25

Sửa chữa quạt, động cơ điện và ổn ấp

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

120

0

0

120

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

20

20

20

20

20

20

40

40

120

0

0

120

0

26

Sửa chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

160

0

0

160

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

40

40

20

20

40

40

40

40

160

0

0

160

0

27

Sửa chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

140

0

0

140

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

20

20

40

40

20

20

40

40

140

0

0

140

0

28

Sửa chữa cơ điện nông thôn

0

0

0

0

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

100

0

0

100

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

0

20

20

20

20

20

20

40

40

100

0

0

100

0

29

Sửa chữa trang thiết bị nhiệt gia đình

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

20

0

0

20

0

160

0

0

160

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

40

40

40

40

40

40

20

20

160

0

0

160

0

30

Lắp đặt điện

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

31

Lắp đặt điện nội thất

0

0

0

0

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

120

0

0

120

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

0

20

20

20

20

40

40

40

40

120

0

0

120

0

32

Lắp đặt thiết bị cơ khí

90

40

50

0

0

90

40

50

0

0

90

40

50

0

0

90

40

50

0

0

90

40

50

0

0

450

200

250

0

0

Trường CĐN Việt xô số 1

90

40

50

90

40

50

90

40

50

90

40

50

90

40

50

450

200

250

0

0

33

CN kỹ thuật Điện, điện tử

257

197

60

0

0

551

225

110

200

16

614

278

120

200

16

665

319

130

200

16

619

372

0

231

16

2706

1391

420

831

64

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

172

172

205

189

16

224

208

16

245

229

16

268

252

16

1114

1050

0

0

64

Trường CĐ NC&KT Hà Nội

85

25

60

146

36

110

190

70

120

220

90

130

151

120

31

792

341

420

31

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

200

200

200

200

200

200

200

200

800

0

0

800

0

34

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

188

112

60

0

16

199

123

60

0

16

196

136

60

0

0

225

149

60

0

16

240

164

60

0

16

1048

684

300

0

64

Trường CĐ CN&TM

60

60

60

60

60

60

60

60

60

60

300

0

300

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

128

112

16

139

123

16

136

136

165

149

16

180

164

16

748

684

0

0

64

35

Công nghệ kỹ thuật ô tô

42

0

42

0

0

55

0

55

0

0

80

0

55

25

0

60

0

60

0

0

120

60

60

0

0

357

60

272

25

0

Trường CĐ NC&KT Hà Nội

42

42

55

55

80

55

25

60

60

120

60

60

357

60

272

25

0

36

Công nghệ KT điều khiển và tự động hóa

45

30

0

0

15

45

30

0

0

15

45

30

0

0

15

45

30

0

0

15

45

30

0

0

15

225

150

0

0

75

Trường CĐ CN&TM

45

30

15

45

30

15

45

30

15

45

30

15

45

30

15

225

150

0

0

75

37

Truyền thông và MTT

120

120

0

0

0

132

132

0

0

0

145

145

0

0

0

160

160

0

0

0

176

176

0

0

0

733

733

0

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

120

120

132

132

145

145

160

160

176

176

733

733

0

0

0

38

Công nghệ thông tin (UDPM)

986

156

510

304

16

1201

190

610

385

16

1213

195

650

352

16

1376

285

685

390

16

1498

275

740

467

16

6274

1101

3195

1898

80

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

71

71

60

60

80

80

100

100

100

100

411

411

0

0

0

Trường CĐN số 2- BQP

130

70

60

165

35

70

60

165

35

70

60

165

35

70

60

165

35

70

60

790

140

350

300

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

76

60

16

76

60

16

36

20

16

76

60

16

76

60

16

340

260

0

0

80

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

209

25

140

44

305

35

205

65

322

60

230

32

365

90

245

30

407

80

270

57

1608

290

1090

228

0

Trường TC KTXD&NV

0

95

35

60

110

50

60

170

70

100

250

100

150

625

0

255

370

0

Trường TC kinh doanh và QL Tâm Tín

500

300

200

500

300

200

500

300

200

500

300

200

500

300

200

2500

0

1500

1000

0

39

Tin học văn phòng

924

214

555

155

0

895

83

607

205

0

1010

110

645

255

0

1123

120

698

305

0

1231

120

756

355

0

5183

647

3261

1275

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

365

214

121

30

243

83

130

30

260

110

120

30

270

120

120

30

270

120

120

30

1408

647

611

150

0

Trường CĐ CN&TM

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

125

0

0

125

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

250

0

0

250

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

434

434

477

477

525

525

578

578

636

636

2650

0

2650

0

0

Trung tâm dịch vụ việc làm

50

50

100

100

150

150

200

200

250

250

750

0

0

750

0

40

Tin học ứng dụng

85

60

25

0

0

85

60

25

0

0

85

60

25

0

0

85

60

25

0

0

85

60

25

0

0

425

300

125

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

150

0

0

0

Trường CĐ CN&TM

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

125

0

125

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

150

0

0

0

41

Quản trị cơ sở dữ liệu

40

40

0

0

0

60

60

0

0

0

90

90

0

0

0

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

390

390

0

0

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

40

40

60

60

90

90

100

100

100

100

390

390

0

0

0

42

Lập trình máy tính

25

25

0

0

0

25

25

0

0

0

25

25

0

0

0

25

25

0

0

0

25

25

0

0

0

125

125

0

0

0

Trường CĐ CN&TM

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

125

125

0

0

0

43

Công nghệ thiết bị trường học

0

0

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

80

80

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

20

20

20

20

20

20

20

20

80

80

0

0

0

44

Vẽ và thiết kế trên máy tính

70

20

20

30

0

70

20

20

30

0

100

50

20

30

0

100

70

0

30

0

100

70

0

30

0

440

230

60

150

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

70

20

20

30

70

20

20

30

100

50

20

30

100

70

30

100

70

30

440

230

60

150

0

45

Thiết kế đồ họa

10

0

0

10

0

10

0

0

10

0

10

0

0

10

0

10

0

0

10

0

10

0

0

10

0

50

0

0

50

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

10

10

10

10

10

10

10

10

10

10

50

0

0

50

0

46

Thiết kế đồ họa trên máy tính

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

47

Sửa chữa máy may

0

0

0

0

0

70

0

0

70

0

70

0

0

70

0

70

0

0

70

0

70

0

0

70

0

280

0

0

280

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

70

70

70

70

70

70

70

70

280

0

0

280

0

48

Sửa chữa xe máy

90

0

0

90

0

140

0

0

140

0

140

0

0

140

0

140

0

0

140

0

140

0

0

140

0

650

0

0

650

0

Trường CĐN số 2- BQP

90

90

90

90

90

90

90

90

90

90

450

0

0

450

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

0

50

50

50

50

50

50

50

50

200

0

0

200

0

49

Sửa chữa điện tử, điện dân dụng

0

0

0

0

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

800

0

0

800

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

200

200

200

200

200

200

200

200

800

0

0

800

0

50

Sửa chữa máy thi công xây dựng

115

15

85

15

0

115

15

85

15

0

115

15

85

15

0

115

15

85

15

0

115

15

85

15

0

575

75

425

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

115

15

85

15

115

15

85

15

115

15

85

15

115

15

85

15

115

15

85

15

575

75

425

75

0

51

Vận hành cần, cầu trục

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

125

0

125

0

0

Trường CĐN Việt xô số 1

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

125

0

125

0

0

52

Vận hành cầu trục

180

0

0

180

0

180

0

0

180

0

180

0

0

180

0

180

0

0

180

0

180

0

0

180

0

900

0

0

900

0

Trường CĐN Việt xô số 1

180

180

180

180

180

180

180

180

180

180

900

0

0

900

0

53

Vận hành cần trục

75

0

0

75

0

75

0

0

75

0

75

0

0

75

0

75

0

0

75

0

75

0

0

75

0

375

0

0

375

0

Trường CĐN Việt xô số 1

75

75

75

75

75

75

75

75

75

75

375

0

0

375

0

54

Vận hành cần trục tháp

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

100

0

0

100

0

Trường CĐN Việt xô số 1

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

100

0

0

100

0

55

Xếp giỡ cơ giới tổng hợp

90

0

60

30

0

90

0

60

30

0

150

0

120

30

0

150

0

120

30

0

150

0

120

30

0

630

0

480

150

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

90

60

30

90

60

30

150

120

30

150

120

30

150

120

30

630

0

480

150

0

56

Cốt thép xây dựng

0

0

0

0

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

200

0

0

200

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

0

50

50

50

50

50

50

50

50

200

0

0

200

0

57

Vận hành máy thi công nền

448

0

188

260

0

445

0

185

260

0

505

0

245

260

0

505

0

245

260

0

505

0

245

260

0

2408

0

1108

1300

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

93

63

30

90

60

30

150

120

30

150

120

30

150

120

30

633

0

483

150

0

Trường CĐN Việt xô số 1

75

55

20

75

55

20

75

55

20

75

55

20

75

55

20

375

0

275

100

0

Trường CĐN số 2- BQP

280

70

210

280

70

210

280

70

210

280

70

210

280

70

210

1400

0

350

1050

0

58

Vận hành máy xúc

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

175

0

0

175

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

59

Vận hành máy xúc đào

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

250

0

0

250

0

Trường CĐN Việt xô số 1

50

50

50

50

50

50

50

50

50

50

250

0

0

250

0

60

Vận hành máy lu

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

61

Vận hành máy ủi

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

20

0

0

20

0

100

0

0

100

0

Trường CĐN Việt xô số 1

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

100

0

0

100

0

62

Vận hành máy san

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

63

Vận hành máy xúc lật

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

64

Vận hành máy khoan cọc nhồi

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

65

Vận hành máy đóng cọc

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

66

Vận hành máy cạp tường vây

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

67

Khoan thăm dò địa chất

50

0

30

20

0

50

0

30

20

0

50

0

30

20

0

50

0

30

20

0

50

0

30

20

0

250

0

150

100

0

Trường CĐ CN&TM

50

30

20

50

30

20

50

30

20

50

30

20

50

30

20

250

0

150

100

0

68

Trắc địa địa chính

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

200

0

0

200

0

Trường CĐ CN&TM

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

200

0

0

200

0

69

Khai thác mỏ

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

1000

0

0

1000

0

Trường CĐ CN&TM

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

1000

0

0

1000

0

70

Kỹ thuật xây dựng

0

0

0

0

0

215

45

110

60

0

230

45

125

60

0

275

45

150

80

0

345

45

180

120

0

1065

180

565

320

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

0

120

45

75

120

45

75

135

45

90

135

45

90

510

180

330

0

0

Trường TC KTXD&NV

0

95

35

60

110

50

60

140

60

80

210

90

120

555

0

235

320

0

71

Lái xe ô tô

19500

0

0

19500

0

21480

0

0

21480

0

21980

0

0

21980

0

22480

0

0

22480

0

22980

0

0

22980

0

108420

0

0

108420

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

2500

2500

3500

3500

4000

4000

4000

4000

4500

4500

18500

0

0

18500

0

Trường CĐN Việt xô số 1

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

1000

5000

0

0

5000

0

Trường CĐN số 2- BQP

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

5000

25000

0

0

25000

0

TT Đào tạo lái xe an toàn

360

360

360

360

360

360

360

360

360

360

1800

0

0

1800

0

TTDN CTCPVT Ô tô VP

2020

2020

2500

2500

2500

2500

3000

3000

3000

3000

13020

0

0

13020

0

TT ĐT&SH lái xe

1800

1800

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

2300

11000

0

0

11000

0

TT ĐT&SH lái xe Hùng Vương

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

6820

34100

0

0

34100

0

72

Vận hành xe (máy) nâng hàng

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

1250

0

0

1250

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

0

0

150

0

Trường CĐN Việt xô số 1

220

220

220

220

220

220

220

220

220

220

1100

0

0

1100

0

73

Vận hành xe thang nâng

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

175

0

0

175

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

74

Vận hành xe kéo điện

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

175

0

0

175

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

75

Nề hoàn thiện

0

0

0

0

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

50

0

0

50

0

200

0

0

200

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

0

50

50

50

50

50

50

50

50

200

0

0

200

0

76

Sửa chữa gầm ô tô

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

77

Sửa chữa điện và điện lạnh ô tô

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

75

0

0

75

0

Trường CĐN Việt xô số 1

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

0

75

0

78

Chế tạo khuôn mẫu

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

25

0

0

25

0

125

0

0

125

0

Trường CĐN Việt xô số 1

25

25

25

25

25

25

25

25

25

25

125

0

0

125

0

79

Cấp thoát nước

100

0

0

100

0

100

0

0

100

0

100

0

0

100

0

100

0

0

100

0

100

0

0

100

0

500

0

0

500

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

500

0

0

500

0

II

Nhóm ngành/nghề nông nghiệp

1309

98

185

1010

16

1900

108

186

1590

16

2358

118

280

1944

16

2506

130

295

2065

16

2665

143

306

2200

16

10738

597

1252

8809

80

1

Trồng và nhân giống nấm

0

0

0

0

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

35

0

0

35

0

140

0

0

140

0

TTGDNN-GDTX Bình Xuyên

0

35

35

35

35

35

35

35

35

140

0

0

140

0

2

Trồng rau an toàn

75

0

0

75

0

275

0

0

275

0

275

0

0

275

0

275

0

0

275

0

275

0

0

275

0

1175

0

0

1175

0

TTGDNN-GDTX Bình Xuyên

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

200

0

0

200

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

200

200

200

200

200

200

200

200

800

0

0

800

0

3

Nuôi và phòng trị bệnh cho gà

55

0

0

55

0

75

0

0

75

0

55

0

0

55

0

55

0

0

55

0

75

0

0

75

0

315

0

0

315

0

TTGDNN-GDTX Bình Xuyên

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

40

40

20

20

20

20

40

40

140

0

0

140

0

4

Nuôi và phòng trị bệnh cho bò

55

0

0

55

0

55

0

0

55

0

75

0

0

75

0

75

0

0

75

0

55

0

0

55

0

315

0

0

315

0

TTGDNN-GDTX Bình Xuyên

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

20

20

40

40

40

40

20

20

140

0

0

140

0

5

Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn

55

0

0

55

0

55

0

0

55

0

55

0

0

55

0

55

0

0

55

0

75

0

0

75

0

295

0

0

295

0

TTGDNN-GDTX Bình Xuyên

35

35

35

35

35

35

35

35

35

35

175

0

0

175

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

20

20

20

20

20

20

40

40

120

0

0

120

0

6

Kỹ thuật máy NN

90

0

60

30

0

90

0

60

30

0

150

0

120

30

0

150

0

120

30

0

150

0

120

30

0

630

0

480

150

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

90

60

30

90

60

30

150

120

30

150

120

30

150

120

30

630

0

480

150

0

7

Vận hành máy NN

105

0

75

30

0

87

0

57

30

0

110

0

80

30

0

110

0

80

30

0

110

0

80

30

0

522

0

372

150

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

105

75

30

87

57

30

110

80

30

110

80

30

110

80

30

522

0

372

150

0

8

Dịch vụ thú y

58

58

0

0

0

64

64

0

0

0

70

70

0

0

0

77

77

0

0

0

85

85

0

0

0

354

354

0

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

58

58

64

64

70

70

77

77

85

85

354

354

0

0

0

9

Trồng trọt

70

0

0

70

0

270

0

0

270

0

270

0

0

270

0

270

0

0

270

0

270

0

0

270

0

1150

0

0

1150

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

200

200

200

200

200

200

200

200

800

0

0

800

0

TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

350

0

0

350

0

10

Chăm sóc hoa và cây cảnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

200

0

0

200

0

600

0

0

600

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

0

200

200

200

200

200

200

600

0

0

600

0

11

Chăn nuôi

40

40

0

0

0

44

44

0

0

0

48

48

0

0

0

53

53

0

0

0

58

58

0

0

0

243

243

0

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

40

40

44

44

48

48

53

53

58

58

243

243

0

0

0

12

Chăn nuôi thú y

116

0

30

70

16

130

0

44

70

16

136

0

50

70

16

146

0

60

70

16

152

0

66

70

16

680

0

250

350

80

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

46

30

16

60

44

16

66

50

16

76

60

16

82

66

16

330

0

250

0

80

TT GDNN-GDTX Vĩnh Tường

70

70

70

70

70

70

70

70

70

70

350

0

0

350

0

13

Chăn nuôi GSGC, thú y

20

0

20

0

0

25

0

25

0

0

30

0

30

0

0

35

0

35

0

0

40

0

40

0

0

150

0

150

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

20

20

25

25

30

30

35

35

40

40

150

0

150

0

0

14

Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi

320

0

0

320

0

420

0

0

420

0

540

0

0

540

0

640

0

0

640

0

720

0

0

720

0

2640

0

0

2640

0

Trường TC kinh doanh và QL Tâm Tín

300

300

400

400

500

500

600

600

700

700

2500

0

0

2500

0

TT GDNN-GDTX Lập Thạch

20

20

20

20

40

40

40

40

20

20

140

0

0

140

0

15

Thủy nông, thủy lợi, tổng hợp

100

0

0

100

0

110

0

0

110

0

129

0

0

129

0

130

0

0

130

0

145

0

0

145

0

614

0

0

614

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

100

100

110

110

129

129

130

130

145

145

614

0

0

614

0

16

Bơm điện, an toàn điện

150

0

0

150

0

165

0

0

165

0

180

0

0

180

0

200

0

0

200

0

220

0

0

220

0

915

0

0

915

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

150

150

165

165

180

180

200

200

220

220

915

0

0

915

0

III

Nhóm ngành/nghề du lịchdịch vụ

5544

1036

2016

2476

16

6697

1278

2199

3204

16

7372

1539

2538

3279

16

7943

1737

2685

3505

16

8405

1797

2909

3683

16

35961

7387

12347

16147

80

1

Kế toán doanh nghiệp

1056

197

769

90

0

1100

245

765

90

0

1209

265

854

90

0

1266

275

901

90

0

1318

275

953

90

0

5949

1257

4242

450

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

273

72

171

30

230

90

110

30

310

120

160

30

320

130

160

30

320

130

160

30

1453

542

761

150

0

Trường CĐN Việt xô số 1

70

35

35

70

35

35

70

35

35

70

35

35

70

35

35

350

175

175

0

0

Trường CĐ CN&TM

130

30

40

60

130

30

40

60

130

30

40

60

130

30

40

60

130

30

40

60

650

150

200

300

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

165

60

105

165

60

105

165

60

105

165

60

105

165

60

105

825

300

525

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

350

350

385

385

424

424

466

466

513

513

2138

0

2138

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

30

30

20

20

20

20

20

20

90

90

0

0

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

68

68

90

90

90

90

95

95

100

100

443

0

443

0

0

2

Kế toán

338

232

50

56

0

390

245

70

75

0

454

289

90

75

0

506

326

105

75

0

523

339

120

64

0

2211

1431

435

345

0

Trường CĐN Việt xô số 1

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

0

0

150

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

177

177

195

195

214

214

236

236

259

259

1081

1081

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

20

20

30

30

30

30

20

20

130

130

0

0

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

101

25

50

26

145

30

70

45

180

45

90

45

210

60

105

45

214

60

120

34

850

220

435

195

0

3

Bán hàng trong siêu thị

106

0

86

20

0

80

0

60

20

0

140

0

120

20

0

140

0

120

20

0

140

0

120

20

0

606

0

506

100

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

86

86

60

60

120

120

120

120

120

120

506

0

506

0

0

Trường CĐ CN&TM

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

100

0

0

100

0

4

Nghiệp vụ lưu trú

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

40

0

0

40

0

200

0

0

200

0

Trường CĐ CN&TM

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

200

0

0

200

0

5

Nghiệp vụ lễ tân

20

0

10

10

0

50

30

10

10

0

70

30

30

10

0

70

30

30

10

0

60

30

30

0

0

270

120

110

40

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

20

10

10

50

30

10

10

70

30

30

10

70

30

30

10

60

30

30

270

120

110

40

0

6

Nghiệp vụ nhà hàng

110

0

35

75

0

220

0

50

170

0

220

0

50

170

0

270

0

70

200

0

330

0

100

230

0

1150

0

305

845

0

Trường CĐ CN&TM

40

40

40

40

40

40

40

40

40

40

200

0

0

200

0

Trường TC KTXD&NV

70

35

35

110

50

60

110

50

60

160

70

90

220

100

120

670

0

305

365

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

70

70

70

70

70

70

70

70

280

0

0

280

0

7

Kỹ thuật chế biến món ăn

221

30

131

60

0

512

33

179

300

0

545

36

209

300

0

604

40

244

320

0

656

45

291

320

0

2538

184

1054

1300

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

161

30

131

177

33

144

195

36

159

214

40

174

236

45

191

983

184

799

0

0

Trường TC KTXD&NV

60

60

135

35

100

150

50

100

190

70

120

220

100

120

755

0

255

500

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

0

200

200

200

200

200

200

200

200

800

0

0

800

0

8

Quản lý bán hàng siêu thị

80

0

80

0

0

80

0

80

0

0

140

0

140

0

0

140

0

140

0

0

140

0

140

0

0

580

0

580

0

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

60

60

60

60

120

120

120

120

120

120

480

0

480

0

0

Trường CĐ CN&TM

20

20

20

20

20

20

20

20

20

20

100

0

100

0

0

9

Quản lý kinh doanh nông nghiệp

91

0

60

31

0

104

24

60

20

0

80

0

60

20

0

90

0

65

25

0

87

0

65

22

0

452

24

310

118

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

91

60

31

104

24

60

20

80

60

20

90

65

25

87

65

22

452

24

310

118

0

10

Kinh doanh thương mại và dịch vụ

80

20

60

0

0

65

0

65

0

0

115

40

75

0

0

125

50

75

0

0

140

60

80

0

0

525

170

355

0

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

80

20

60

65

65

115

40

75

125

50

75

140

60

80

525

170

355

0

0

11

Logictic

100

40

30

30

0

130

70

30

30

0

170

110

30

30

0

170

140

0

30

0

170

140

0

30

0

740

500

90

150

0

Trường CĐ cơ khí nông nghiệp

100

40

30

30

130

70

30

30

170

110

30

30

170

140

30

170

140

30

740

500

90

150

0

12

Quản trị lễ tân

145

25

80

40

0

145

25

80

40

0

145

25

80

40

0

145

25

80

40

0

145

25

80

40

0

725

125

400

200

0

Trường CĐ CN&TM

145

25

80

40

145

25

80

40

145

25

80

40

145

25

80

40

145

25

80

40

725

125

400

200

0

13

Quản trị khách sạn, QT lữ hành

16

0

0

0

16

101

65

10

10

16

126

70

30

10

16

131

75

30

10

16

126

80

30

0

16

500

290

100

30

80

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

16

16

51

35

16

56

40

16

61

45

16

66

50

16

250

170

0

0

80

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

50

30

10

10

70

30

30

10

70

30

30

10

60

30

30

250

120

100

30

0

14

Quản trị kinh doanh, QL doanh nghiệp

57

57

0

0

0

63

63

0

0

0

69

69

0

0

0

76

76

0

0

0

83

83

0

0

0

348

348

0

0

0

Trường CĐ KT-KT Vĩnh Phúc

57

57

63

63

69

69

76

76

83

83

348

348

0

0

0

15

Quản trị văn phòng

0

0

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

120

120

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

30

30

30

30

30

30

30

30

120

120

0

0

0

16

Hướng dẫn du lịch

90

0

45

45

0

130

0

60

70

0

130

0

60

70

0

180

0

80

100

0

230

0

110

120

0

760

0

355

405

0

Trường TC KTXD&NV

70

35

35

110

50

60

110

50

60

160

70

90

220

100

120

670

0

305

365

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

20

10

10

20

10

10

20

10

10

20

10

10

10

10

90

0

50

40

0

17

Phiên dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

500

500

0

0

0

Trường CĐ CN&TM

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

500

500

0

0

0

18

Việt Nam học

30

30

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

30

30

0

0

0

20

20

0

0

0

120

120

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

20

20

20

20

30

30

20

20

120

120

0

0

0

19

Tiếng Anh

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

150

150

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

150

0

0

0

20

Tiếng Hàn Quốc

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

150

150

0

0

0

Trường CĐ CN&TM

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

150

0

0

0

21

Ngoại ngữ

0

0

0

0

0

290

0

90

200

0

290

0

90

200

0

350

0

100

250

0

450

0

150

300

0

1380

0

430

950

0

Trường TC KTXD&NV

0

290

90

200

290

90

200

350

100

250

450

150

300

1380

0

430

950

0

22

Thanh nhạc

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

30

15

15

0

0

30

15

15

0

0

30

15

15

0

0

120

45

75

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

15

15

15

15

30

15

15

30

15

15

30

15

15

120

45

75

0

0

23

Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây

0

0

0

0

0

10

0

0

10

0

10

0

0

10

0

25

15

0

10

0

25

15

0

10

0

70

30

0

40

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

10

10

10

10

25

15

10

25

15

10

70

30

0

40

0

24

Hội họa

30

0

20

10

0

20

0

10

10

0

20

0

10

10

0

35

15

10

10

0

35

15

10

10

0

140

30

60

50

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

20

10

20

10

10

20

10

10

35

15

10

10

35

15

10

10

140

30

60

50

0

25

Đàn Gutare

15

0

15

0

0

20

0

15

5

0

20

0

15

5

0

20

0

15

5

0

20

0

15

5

0

95

0

75

20

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

15

15

20

15

5

20

15

5

20

15

5

20

15

5

95

0

75

20

0

26

Đàn Organ

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

15

0

15

0

0

75

0

75

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

75

0

75

0

0

27

NTBD núa dân gian dân tộc

25

0

20

5

0

25

0

15

10

0

30

0

20

10

0

30

0

20

10

0

30

0

20

10

0

140

0

95

45

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

25

20

5

25

15

10

30

20

10

30

20

10

30

20

10

140

0

95

45

0

28

Điêu khắc

5

0

0

5

0

5

0

0

5

0

5

0

0

5

0

5

0

0

5

0

0

0

0

0

0

20

0

0

20

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

5

5

5

5

5

5

5

5

0

20

0

0

20

0

29

Dược sĩ

70

70

0

0

0

70

70

0

0

0

90

90

0

0

0

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

430

430

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

70

70

70

70

90

90

100

100

100

100

430

430

0

0

0

30

Điều dưỡng

70

70

0

0

0

70

70

0

0

0

90

90

0

0

0

100

100

0

0

0

100

100

0

0

0

430

430

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

70

70

70

70

90

90

100

100

100

100

430

430

0

0

0

31

Hộ sinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

60

60

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

0

20

20

20

20

20

20

60

60

0

0

0

32

Kỹ thuật phục hồi chức năng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

90

90

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

0

30

30

30

30

30

30

90

90

0

0

0

33

Y sĩ đa khoa

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

150

0

150

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

0

150

0

0

34

Y sĩ y học cổ truyền

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

30

0

30

0

0

150

0

150

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

30

30

30

30

30

30

30

30

150

0

150

0

0

35

May công nghiệp

920

0

0

920

0

950

0

0

950

0

975

0

0

975

0

1000

0

0

1000

0

1030

0

0

1030

0

4875

0

0

4875

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

200

200

200

200

200

200

200

200

200

200

1000

0

0

1000

0

Trung tâm dịch vụ việc làm

20

20

50

50

75

75

100

100

130

130

375

0

0

375

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

700

700

700

700

700

700

700

700

700

700

3500

0

0

3500

0

36

May thời trang

285

45

240

0

0

285

45

240

0

0

285

45

240

0

0

285

45

240

0

0

285

45

240

0

0

1425

225

1200

0

0

Trường CĐN Vĩnh Phúc

285

45

240

285

45

240

285

45

240

285

45

240

285

45

240

1425

225

1200

0

0

37

Công nghệ may và thời trang

85

0

35

50

0

150

0

50

100

0

150

0

50

100

0

180

0

60

120

0

240

0

90

150

0

805

0

285

520

0

Trường TC KTXD&NV

85

35

50

150

50

100

150

50

100

180

60

120

240

90

150

805

0

285

520

0

38

Vẽ thiết kế thời trang

10

0

0

10

0

10

0

0

10

0

25

0

15

10

0

25

0

15

10

0

25

0

15

10

0

95

0

45

50

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

10

10

10

10

25

15

10

25

15

10

25

15

10

95

0

45

50

0

39

Công tác xã hội

50

0

0

50

0

120

20

0

100

0

170

20

0

150

0

230

30

0

200

0

280

30

0

250

0

850

100

0

750

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

20

20

20

20

30

30

30

30

100

100

0

0

0

Trung tâm dịch vụ việc làm

50

50

100

100

150

150

200

200

250

250

750

0

0

750

0

40

Lưu trữ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

90

90

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

0

0

30

30

30

30

30

30

90

90

0

0

0

41

Khoa học thư viện

30

30

0

0

0

30

30

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

20

20

0

0

0

120

120

0

0

0

Trường CĐ Vĩnh Phúc

30

30

30

30

20

20

20

20

20

20

120

120

0

0

0

42

Làm hoa nhân tạo

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

250

0

0

250

0

1250

0

0

1250

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

250

250

250

250

250

250

250

250

250

250

1250

0

0

1250

0

43

Thêu ren, thêu móc

125

0

0

125

0

125

0

0

125

0

125

0

0

125

0

125

0

0

125

0

125

0

0

125

0

625

0

0

625

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

125

125

125

125

125

125

125

125

125

125

625

0

0

625

0

44

Đan lát thủ công mỹ nghệ

500

0

0

500

0

500

0

0

500

0

500

0

0

500

0

500

0

0

500

0

500

0

0

500

0

2500

0

0

2500

0

Trung tâm dạy nghề Minh Tiến

500

500

500

500

500

500

500

500

500

500

2500

0

0

2500

0

45

Công nghệ thực phẩm

100

30

70

0

0

163

33

76

54

0

115

35

80

0

0

145

60

85

0

0

237

90

90

57

0

760

248

401

111

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

100

30

70

163

33

76

54

115

35

80

145

60

85

237

90

90

57

760

248

401

111

0

46

CN KT kiểm nghiệm LTTP

20

0

0

20

0

94

0

94

0

0

50

0

50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

164

0

144

20

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

20

20

94

94

50

50

0

0

164

0

144

20

0

47

Chế biến lương thực

90

0

90

0

0

0

0

0

0

0

50

0

50

0

0

110

0

110

0

0

30

0

30

0

0

280

0

280

0

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

90

90

0

50

50

110

110

30

30

280

0

280

0

0

48

Chế biến thực phẩm

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

24

0

0

24

0

30

0

0

30

0

0

0

0

0

0

54

0

0

54

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

0

0

24

24

30

30

0

54

0

0

54

0

49

Sản xuất rượu bia

34

0

0

34

0

0

0

0

0

0

30

0

0

30

0

20

0

0

20

0

40

0

40

0

0

124

0

40

84

0

Trường CĐ CN&KT Hà Nội

34

34

0

30

30

20

20

40

40

124

0

40

84

0

Tổng cộng I+II+III

48709

4950

15801

27645

313

55364

5592

16917

32418

437

57866

6389

17596

33432

449

60407

7179

18282

34533

413

62820

7354

19171

35818

477

285166

31464

87767

163846

2089

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Kế hoạch 241/KH-UBND ngày 17/09/2021 đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


90

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.200.247
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!