ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 241/KH-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
17 tháng 9 năm 2021
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
Thực hiện Nghị quyết số 01-NQ/ĐH
XVII ngày 16/11/2020 của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVII,
nhiệm kỳ 2020-2025; Chương trình hành động số 01-CTr/TU ngày 19/11/2020 của Ban
chấp hành Đảng bộ tỉnh về thực hiện Nghị quyết Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh lần
thứ XVII, nhiệm kỳ 2020-2025; Kế hoạch số 204/KH-UBND ngày 29/12/2020 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc về Phát triển kinh tế xã hội 5 năm (2021-2025); Chương trình
hành động số 03/CTHĐ-UBND ngày 18/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về thực hiện Kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021-2025; Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc ban hành Kế hoạch đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
I. Kết quả
công tác tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2016-2020
1. Kết
quả đạt được
- Qua 5 năm triển khai thực hiện
Nghị quyết của Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2015-2020,
công tác đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, nguồn nhân lực có tay nghề của tỉnh
đã đạt được những kết quả quan trọng, tạo bước chuyển mạnh mẽ về chất lượng đào
tạo và cơ cấu ngành nghề nhằm đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu tuyển dụng lao
động qua đào tạo của các doanh nghiệp và thị trường lao động, góp phần phát triển
kinh tế - xã hội của tỉnh, nâng cao tỷ lệ lao động qua đào tạo và chỉ số đào tạo
lao động PCI, thu hút doanh nghiệp vào đầu tư tại Vĩnh Phúc; giữ vững ổn định
và trật tự xã hội, nâng cao thu nhập và chất lượng cuộc sống cho người lao động.
- Giai đoạn 2016-2020, quy mô
đào tạo 248.253 người. Tuyển mới được 142.226 người; trong đó: Trình độ cao đẳng
5.764 người, tỷ lệ 4,05%; trình độ trung cấp 26.878 người, tỷ lệ 18,89 %; trình
độ sơ cấp 109.584 người, tỷ lệ 77,06 %; nâng tỷ lệ lao động qua đào tạo từ
74,2% năm 2019 lên 76,1% năm 2020, trong đó tỷ lệ lao động được cấp chứng chỉ đạt
33,4% (đạt mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc lần thứ XVI).
- Đào tạo thí điểm theo chương
trình chuyển giao (chương trình của Úc, Công hòa Liên Bang Đức và Pháp) của
Bộ Lao động - TB&XH: Vĩnh Phúc tham gia đào tạo ở 05 nghề: Điện tử Công
nghiệp 86 sinh viên; Công nghệ ô tô 38 sinh viên; cắt gọt kim loại 36 sinh
viên; Điện công nghiệp 20 sinh viên, Hàn 34 sinh viên.
- Đào tạo chương trình chất lượng
cao: (theo Thông tư số 21/2018/TT- LĐTBXH) hiện có trường Cao đẳng Cơ khí Nông
nghiệp đã tuyển sinh đào tạo được 02 khóa đào tạo cho 236 sinh viên (năm 2019
tuyển sinh được 107 sinh viên, năm 2020 tuyển sinh được 129 sinh viên).
- Đầu tư thiết bị đào tạo: Cùng
với đầu tư thiết bị đào tạo nguồn kinh phí trung ương dành cho đào tạo nghề cho
lao động nông thôn theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg và nguồn kinh phí chương
trình mục tiêu quốc gia theo Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 20/06/2017 của Thủ
tướng Chính phủ, tỉnh Vĩnh Phúc đã đầu tư thiết bị đào tạo cho các cơ sở Giáo dục
nghề nghiệp (GDNN) thuộc tỉnh 176.451 triệu đồng. Trong đó ngân sách trung ương
44.000 triệu đồng và ngân sách tỉnh trên 132.451 triệu đồng;
- Bồi dưỡng đội ngũ: Đào tạo, bồi
dưỡng kỹ năng nghề cho 319 nhà giáo các cơ sở GDNN. Trong đó, nghề Công nghệ ô
tô 40 người; nghề Hàn 39 người, nghề Cắt gọt kim loại 40 người, nghề Công nghệ
thông tin 40 người, nghề Điện tử công nghiệp 40 người, nghề Kỹ thuật máy lạnh
và điều hòa không khí 40 người, nghề Điện công nghiệp 40 người, nghề Điện dân dụng
40 người; trong đó có 152 giáo viên được cấp chứng chỉ KNN bậc 3.
- Kết quả tham dự Hội thi, Kỳ
thi cấp quốc gia và quốc tế: Trong nhiều năm liền, đoàn Vĩnh Phúc luôn xếp
trong tốp 10 tỉnh đạt kết quả cao nhất, được Bộ Lao động-TB&XH đánh giá cao
và tặng bằng bằng khen. Có thí sinh dự thi cấp khu vực và quốc tế đạt giải khuyến
khích khu vực ASEAN và chứng chỉ nghề quốc tế năm 2019.
2. Đánh
giá chung
- Trong những năm qua tỉnh Vĩnh
Phúc đã dành nhiều nguồn lực ưu tiên cho phát triển nguồn nhân lực, nhiều giải
pháp phát triển nguồn nhân lực đã được triển khai đồng bộ tạo bước đột phá đáng
kể về chất lượng nguồn nhân lực của tỉnh, đặc biệt là nguồn nhân lực có kỹ năng
nghề.
- Mạng lưới các cơ sở GDNN trên
địa bàn tỉnh tương đối đa dạng về loại hình, trình độ, ngành nghề đào tạo. Công
tác tuyển sinh, đào tạo sơ cấp, trung cấp, cao đẳng thực hiện linh hoạt với nhiều
hình thức phong phú, đa dạng đáp ứng nhu cầu học nghề của người lao động . Đội
ngũ nhà giáo phát triển cả về số lượng và chất lượng từng bước được chuẩn hóa.
Cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo từng bước được quan tâm đầu tư đầu tư tương đối
đồng bộ. Một số cơ sở GDNN đang được Bộ, ngành TW, UBND tỉnh ưu tiên đầu tư tập
trung đồng bộ theo tiêu chí trường chất lượng cao, trường học thông minh; số
lao động trong doanh nghiệp qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ sơ cấp tăng rõ
rệt; tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng nhanh hàng năm; công tác định hướng, phân
luồng học sinh sau tốt nghiệp THCS, THPT được thực hiện thường xuyên.
- Cơ sở vật chất, trang thiết bị
của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc tỉnh đã được đầu tư nhưng chưa đáp ứng
nhu cầu thực hành, thực tập tay nghề của người học; đội ngũ cán bộ, giáo viên
các trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên của tỉnh hiện nay
còn thiếu về số lượng, yếu về kỹ năng nghề; sự gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh chưa chặt chẽ, chưa tranh thủ được thiết
bị sản xuất của doanh nghiệp vào công tác đào tạo, thực tập tay nghề, nhiều
doanh nghiệp chủ yếu tuyển dụng lao động phổ thông và đào tạo theo yêu cầu vị
trí công việc.
- Chất lượng nguồn nhân lực
trong các doanh nghiệp còn ở mức thấp, số lao động có trình độ trung cấp và cao
đẳng nghề còn ít; chất lượng lao động qua đào tạo còn hạn chế, thiếu một số kỹ
năng theo yêu cầu tuyển dụng của doanh nghiệp, tác phong công nghiệp chưa cao.
II. Kế hoạch
tuyển sinh, đào tạo nghề giai đoạn 2021-2025
1. Mục
tiêu
1.1. Mục tiêu chung
- Đổi mới, tạo sự chuyển biến mạnh
mẽ về số lượng tuyển sinh, chất lượng đào tạo và hiệu quả của giáo dục nghề
nghiệp; phát triển hệ thống giáo dục nghề nghiệp với nhiều phương thức và trình
độ đào tạo, nhất là đào tạo chất lượng cao theo hướng tăng cường thực hành, bảo
đảm đáp ứng nhu cầu nhân lực qua đào tạo cho thị trường lao động, góp phần nâng
cao năng suất lao động, chất lượng tăng trưởng, sức cạnh tranh của nền kinh tế
trong bối cảnh cuộc Cách mạng công nghiệp 4.0 và hội nhập quốc tế.
- Phát triển nguồn nhân lực có
cơ cấu trình độ, ngành nghề phù hợp với yêu cầu phát triển Kinh tế - Xã hội của
tỉnh.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Tuyển sinh, đào
tạo nghề cho 285.166 người; trong đó: Cao đẳng 31.464 người, Trung cấp 87.767
người, Sơ cấp: 163.846 người, Đào tạo chương trình chất lượng cao: 2.089 người.
Bình quân mỗi năm tuyển sinh, đào tạo trên 57.000 người, trong đó tuyển mới khoảng
25.000 người.
- Tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt
82 % đến năm 2025, trong đó lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt
40%. Cụ thể:
+ Năm 2021, tỷ lệ lao động qua
đào tạo đạt 77.2%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 34.8%.
+ Năm 2022, tỷ lệ lao động qua
đào tạo đạt 78.4%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 36.1%.
+ Năm 2023, tỷ lệ lao động qua
đào tạo đạt 79.6%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 37.4%.
+ Năm 2024, tỷ lệ lao động qua
đào tạo đạt 80.8%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 38.7%.
+ Năm 2025, tỷ lệ lao động qua
đào tạo đạt 82%, lao động qua đào tạo được cấp bằng, chứng chỉ đạt 40%.
- Đến năm 2025, có ít nhất 42%
học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở; ít nhất 50% học sinh tốt nghiệp Trung học
phổ thông tiếp tục học giáo dục nghề nghiệp.
2. Chỉ tiêu
tuyển sinh, đào tạo
(Theo Phụ lục đính kèm)
3. Nhiệm vụ,
giải pháp
3.1. Đẩy mạnh công tác thông
tin tuyên truyền
- Tuyên truyền nâng cao nhận thức
của cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức và nhân dân trên địa bàn tỉnh về
vai trò, tầm quan trọng của phát triển nguồn nhân lực trong phát triển kinh tế
- xã hội của tỉnh.
- Đẩy mạnh công tác tuyên truyền
các chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về đào tạo nghề
và giải quyết việc làm; chủ trương của tỉnh về định hướng phân luồng theo kế hoạch
của Thủ tướng Chính phủ và của tỉnh tới học sinh THCS, THPT và người lao động.
- Tăng cường thông tin tuyên
truyền về thị trường lao động, sàn giao dịch việc làm, du học vừa học vừa làm,
xuất khẩu lao động… thông qua các biển quảng cáo, băng zôn, tờ rơi, tờ gấp và
trên Website, Facebook, Fanpage của các cơ sở hoạt động dịch vụ việc làm và các
phương tiện thông tin đại chúng.
3.2. Tăng cường công tác quản
lý nhà nước đối với việc phát triển giáo dục nghề nghiệp
- Đổi mới phương pháp quản lý; nâng
cao năng lực, hiệu lực và hiệu quả hoạt động bộ máy quản lý nhà nước về đào tạo
;
- Đẩy mạnh công tác quản lý nhà
nước đối với các cơ sở đào tạo, cụ thể là tăng cường kiểm tra năng lực của các
cơ sở đào tạo, công tác tuyển sinh, đào tạo, tạo việc làm cho học sinh, sinh
viên sau khi tốt nghiệp ra trường.
- Thực hiện định kỳ điều tra,
đánh giá nhu cầu nhân lực qua đào tạo của các doanh nghiệp để có được thông tin
chính xác cho các cơ sở đào tạo. Tăng cường công tác dự báo thị trường lao động,
đặc biệt là dự báo ngắn hạn, trung hạn, trên cơ sở đó hoàn thiện dự báo dài hạn
về nhu cầu tuyển dụng theo ngành nghề cụ thể để có những định hướng dạy nghề
phù hợp thị trường lao động.
- Xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu
dự báo chung về nguồn nhân lực và quản lý nhân lực của tỉnh.
3.3. Hoàn thiện quy hoạch mạng
lưới các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
Thực hiện quy hoạch mạng lưới
cơ sở giáo dục nghề nghiệp, ngành nghề đào tạo theo quy hoạch mạng lưới cơ sở
giáo dục nghề nghiệp do Chính phủ ban hành và định hướng phát triển kinh tế xã
hội theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XVII nhiệm kỳ 2020-2025.
3.4. Nâng cao chất lượng của
các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
- Phát triển hệ thống giáo dục
nghề nghiệp theo hướng tăng quy mô và nâng cao chất lượng, tập trung đào tạo chương
trình chất lượng cao chú trọng các ngành nghề kinh tế mũi nhọn, các lĩnh vực
quan trọng của tỉnh. Đảm bảo dạy nghề gắn với thực tế sản xuất, gắn với doanh
nghiệp, thực hiện đào tạo nghề nghiệp theo địa chỉ.
- Huy động nguồn lực đầu tư cơ
sở vật chất, trang thiết bị đào tạo, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin,
công nghệ khoa học kỹ thuật trong đào tạo theo hướng hiện đại, đảm bảo năng lực
và quy mô đào tạo. Tập trung đầu tư xây dựng trường cao đẳng nghề công lập trọng
điểm đạt trường chất lượng cao, tiếp cận trình độ tương đương các trường quốc tế.
- Đẩy mạnh công tác đào tạo; bồi
dưỡng chuẩn hóa đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý của các cơ sở Giáo dục nghề
nghiệp trên địa bàn tỉnh theo hướng chú trọng đào tạo, bồi dưỡng nâng cao kỹ
năng nghề cho giáo viên, giảng viên.
- Biên soạn, chỉnh sửa chương
trình, giáo trình đào tạo theo hướng chuẩn hóa, tiếp cận trình độ tiên tiến
trong khu vực và quốc tế nhằm nâng cao kỹ năng tay nghề, kỹ năng mềm, ngoại ngữ,
tin học cho học sinh, sinh viên. Phối hợp, gắn kết doanh nghiệp tham gia vào
quá trình biên soạn chương trình, giáo trình phù hợp thực tiễn sử dụng lao động
của doanh nghiệp.
- Đẩy mạnh đào tạo lao động có
chuyên môn kỹ thuật cao, công nhân lành nghề. Đào tạo nghề cho thanh niên nông
thôn tại khu vực đô thị hóa, không còn
đất sản xuất nông nghiệp.
3.5. Huy động các nguồn vốn
để thực hiện Kế hoạch
- Đẩy mạnh xã hội hóa giáo dục
nghề nghiệp. Tăng cường huy động nguồn lực đầu tư từ doanh nghiệp, từ các nhà đầu
tư khác để tăng nhanh số lao động qua đào tạo ở các cấp trình độ.
- Nâng cao hiệu quả đầu tư, chống
lãng phí, thất thoát trong đầu tư từ ngân sách Nhà nước.
3.6. Hỗ trợ doanh nghiệp
trong công tác đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Xây dựng các Chương trình phối
hợp gắn kết giữa cơ sở giáo dục nghề nghiệp với các doanh nghiệp trong công tác
đào tạo và tuyển dụng lao động sau đào tạo; tổ chức đào tạo, đào tạo lại hoặc bổ
sung kiến thức, nâng cao kỹ năng tay nghề cho người lao động tại doanh nghiệp.
III. KINH
PHÍ:
- Kinh phí triển khai kế hoạch
do ngân sách tỉnh bố trí hàng năm giao các Sở, Ban, ngành thực hiện lồng ghép
trong các chương trình, kế hoạch của các đơn vị.
- Kinh phí triển khai Chương
trình mục tiêu của Trung ương.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
- Chủ trì, phối hợp các cơ
quan, các tổ chức liên quan xây dựng kế hoạch, triển khai thực hiện đối với nội
dung nhiệm vụ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp từng năm và cả giai đoạn 2021
- 2025.
- Chủ trì, phối hợp các Sở,
Ban, ngành, đơn vị liên quan và UBND các huyện, thành phố rà soát, bổ sung danh
mục và định mức chi phí các nghề trình độ sơ cấp theo nhu cầu thực tế; tổng hợp
nhu cầu đào tạo và sử dụng lao động của các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ và các địa phương.
- Phối hợp các cơ quan truyền
thông đẩy mạnh công tác thông tin tuyên truyền về đào tạo nghề, giải quyết việc
làm.
- Đôn đốc, tổng hợp, báo cáo
tình hình thực hiện Kế hoạch theo định kỳ, hàng năm và giai đoạn.
2. Sở Thông tin và Truyền
thông
- Chủ trì, hướng dẫn, đôn đốc cơ
quan truyền thông thực hiện công tác thông tin, tuyên truyền chủ trương của Đảng,
chính sách, pháp luật của Nhà nước và của tỉnh về vai trò, vị trí của Giáo dục
nghề nghiệp đối với phát triển kinh tế - xã hội, tạo việc làm, nâng cao thu nhập
để người lao động biết và tham gia học nghề.
- Phối hợp các Sở, Ban, ngành
liên quan xây dựng nội dung tuyên truyền; thực hiện tuyên truyền, phổ biến các
mô hình, cách làm hay, hiệu quả về đào tạo nghề nghiệp và giải quyết việc làm;
tuyên truyền tư vấn nâng cao nhận thức cho người lao động về học nghề và tạo việc
làm sau học nghề.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh đề
xuất cân đối cho các nhiệm vụ thuộc đầu tư công và thuộc trách nhiệm quản lý, đầu
tư cấp tỉnh theo quy định.
4. Sở Tài chính
Hàng năm, tham mưu, đề xuất với
UBND tỉnh bố trí kinh phí thực hiện kế hoạch theo quy định.
5. Sở Giáo dục và Đào tạo
- Chủ trì, phối hợp các Sở,
Ban, ngành liên quan tiếp tục triển khai, thực hiện Quyết định số 522/QĐ-TTg
ngày 14/5/2018 của Chính phủ phê duyệt Đề án "Giáo dục hướng nghiệp và định
hướng phân luồng học sinh trung học phổ thông giai đoạn 2018- 2025"; Kế hoạch
số 137/KH-UBND ngày 21/8/2019 về Giáo dục định hướng và phân luồng học sinh
trong giáo dục phổ thông giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; đặc
biệt là công tác phân luồng học sinh sau THCS và THPT.
- Nâng cao hiệu quả hoạt động
giáo dục hướng nghiệp trong các trường trung học cơ sở, trung học phổ thông để
học sinh có thái độ đúng đắn về giáo dục nghề nghiệp và chủ động lựa chọn các
loại hình đào tạo nghề sau khi tốt nghiệp.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch
phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.
6. Sở Công Thương
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố khảo sát, xác định nhu cầu
lao động trong lĩnh vực công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ của các
doanh nghiệp, cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn;
- Xác định nhu cầu đào tạo nghề
của các cơ sở công nghiệp nông thôn, gắn chương trình, kế hoạch đào tạo nghề
trong chương trình khuyến công;
- Chủ trì, xây dựng các chương
trình, đề án, kế hoạch phát triển nhân lực trong lĩnh vực quản lý.
7. Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Chủ trì, phối hợp các Sở,
Ban, Ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố hướng dẫn nhiệm vụ đào tạo
nghề nông nghiệp cho các địa phương theo định hướng phát triển của ngành nông
nghiệp và nhu cầu đào tạo theo ngành, nghề phục vụ Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới; cơ cấu lại ngành nông nghiệp và phát triển sản phẩm
chủ lực, sản phẩm OCOP của tỉnh;
- Kiểm tra, giám sát tình hình
thực hiện trong phạm vi quản lý. Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về Sở Lao động-TB&XH
để tổng hợp.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch
phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.
8. Sở Khoa học và Công nghệ
- Chủ trì, phối hợp với các sở,
ngành và UBND các huyện, thành phố tiến hành khảo sát, xác định nhu cầu lao động
của các doanh nghiệp siêu nhỏ, doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn trong lĩnh
vực Khoa học, Công nghệ và Đổi mới sáng tạo.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch
phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý.
9. Sở Văn hóa - Thể thao và
Du lịch
- Chủ trì, phối hợp các Sở,
Ban, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố khảo sát, xác định nhu cầu
lao động qua đào tạo trong lĩnh vực du lịch của các doanh nghiệp, tổ chức, đơn
vị kinh doanh, dịch vụ liên quan trên địa bàn.
- Chủ trì xây dựng đề án, kế hoạch
phát triển nhân lực trong lĩnh vực ngành quản lý. Thực hiện kế hoạch đào tạo và
phát triển nguồn nhân lực, đặc biệt nguồn nhân lực chất lượng cao ngành du lịch
theo định hướng của tỉnh.
10. Cục Thống kê tỉnh
- Chủ trì, phối hợp Sở, Ban,
ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố thực hiện điều tra thường niên, định
kỳ xác định nhu cầu nhân lực qua đào tạo của các doanh nghiệp; xây dựng cơ sở dữ
liệu dự báo về nguồn nhân lực và quản lý nhân lực trên địa bàn tỉnh giai đoạn
và hàng năm.
- Báo cáo thống kê lao động qua
đào tạo hàng năm.
11. Các Sở, Ban, ngành, đoàn
thể liên quan
Phối hợp thực hiện kế hoạch
theo lĩnh vực, phân cấp quản lý.
12. Uỷ ban nhân dân các huyện,
thành phố
Chỉ đạo cơ quan, đơn vị tuyên
truyền trên các phương tiện thông tin đại chúng của địa phương triển khai hoạt
động tuyên truyền chủ trương, chính sách về đào tạo nghề và giải quyết việc làm
của tỉnh.
Xây dựng kế hoạch, tổ chức triển
khai đào tạo nghề cho lao động trên địa bàn từng năm, giai đoạn.
Giao nhiệm vụ và chỉ đạo các cơ
quan chuyên môn rà soát nhu cầu học nghề của người lao động, nhu cầu sử dụng
lao động của các doanh nghiệp trên địa bàn, tổng hợp, báo cáo theo quy định.
13. Đối với các cơ sở Giáo dục
nghề nghiệp, các cơ sở hoạt động Giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh
- Huy động các nguồn lực đầu tư
cơ sở vật chất trang thiết bị đào tạo theo hướng hiện đại; tập trung đào tạo bồi
dưỡng nâng cao kỹ năng chuyên môn nghề cho đội ngũ giáo viên, giảng viên; biên
soạn, chỉnh sửa chuẩn hóa chương trình, giáo trình theo quy định và tiếp cận dần
với trình độ tiên tiến của khu vực, quốc tế.
- Chủ động tăng cường hợp tác,
gắn kết đào tạo với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh; đẩy mạnh đào tạo theo
đơn đặt hàng, theo địa chỉ sử dụng.
- Đổi mới phương pháp đào tạo,
gắn đào tạo với thị trường lao động, với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của
tỉnh, đặc biệt tập trung đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ các nghề
trọng điểm, nghề mũi nhọn của tỉnh;
- Đa dạng hóa các loại hình đào
tạo, tăng nhanh lực lượng lao động qua đào tạo nghề có kỹ năng, có kỷ luật và
tác phong công nghiệp đảm bảo hoàn thành chỉ tiêu lao động qua đào tạo theo kế
hoạch.
- Các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp
công lập thuộc tỉnh tích cực, chủ động phối hợp với các Sở, Ban, ngành của tỉnh
triển khai xây dựng đề án, kế hoạch thực hiện các chương trình, dự án đầu tư
phát triển đào tạo đã được phê duyệt.
14. Đề nghị các doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh
- Phối hợp chặt chẽ các cơ sở
Giáo dục nghề nghiệp trong công tác đào tạo, tuyển dụng, sử dụng nguồn nhân lực.
- Chủ động xây dựng kế hoạch
nhu cầu tuyển dụng nguồn nhân lực qua đào tạo hàng năm và giai đoạn; đồng thời
cung cấp thông tin về nhu cầu nhân lực cho các Sở, Ban, ngành của tỉnh thực hiện
phát triển nguồn nhân lực qua đào tạo.
Trên đây là Kế hoạch đào tạo
nghề giai đoạn 2021-2025. Yêu cầu các Sở, Ban, ngành, UBND các huyện, thành phố;
các cơ quan, đơn vị liên quan; các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động
Giáo dục nghề nghiệp và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh triển khai tổ chức
thực hiện; báo cáo kết quả gửi (qua Sở Lao động-TB&XH) tổng hợp đề xuất báo
cáo UBND tỉnh theo quy định./.
Nơi nhận:
- Bộ Lao động-TBXH (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Tổng cục GDNN;
- UB MTTQ VN tỉnh, các Đoàn thể tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, TP;
- Các cơ sở GDNN trên địa bàn tỉnh;
- Các DN, CSSXKD trên địa bàn tỉnh;
- Lưu: VT; VX2,4. (H b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
Phụ lục 01
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 17/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: Người
TT
|
Tên cơ sở GDNN
|
Năm học 2021-2022
|
Năm học 2022-2023
|
Năm học 2023-2024
|
Năm học 2024-2025
|
Năm học 2025-2026
|
GĐ 2021-2025
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
CLC
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
CLC
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
CLC
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
CLC
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
CLC
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
CLC
|
Tổng
|
I
|
Trường
Cao đẳng
|
33541
|
4950
|
15026
|
13252
|
313
|
36436
|
5592
|
15787
|
14620
|
437
|
38293
|
6389
|
16306
|
15149
|
449
|
39509
|
7179
|
16802
|
15115
|
413
|
40772
|
7354
|
17281
|
15660
|
477
|
31464
|
81202
|
73796
|
2089
|
188551
|
1
|
CĐ
CK nông nghiệp
|
9347
|
1891
|
4239
|
3115
|
102
|
10219
|
1966
|
4020
|
4115
|
118
|
11133
|
2400
|
4000
|
4615
|
118
|
11499
|
2800
|
4000
|
4615
|
84
|
12033
|
2800
|
4000
|
5115
|
118
|
11857
|
20259
|
21575
|
540
|
54231
|
2
|
CĐN
Vĩnh Phúc
|
5524
|
915
|
3825
|
700
|
84
|
6438
|
1005
|
4305
|
1000
|
128
|
6439
|
1010
|
4305
|
1000
|
124
|
6537
|
1095
|
4320
|
1000
|
122
|
6535
|
1095
|
4320
|
1000
|
120
|
5120
|
21075
|
4700
|
578
|
31473
|
3
|
CĐN
Việt Xô số 1
|
3466
|
270
|
1035
|
2145
|
16
|
3466
|
270
|
1035
|
2145
|
16
|
3514
|
270
|
1035
|
2145
|
64
|
3514
|
270
|
1035
|
2145
|
64
|
3514
|
270
|
1035
|
2145
|
64
|
1350
|
5175
|
10725
|
224
|
17474
|
4
|
CĐ
KT-KT Vĩnh Phúc
|
4421
|
979
|
3112
|
250
|
80
|
4953
|
1113
|
3437
|
275
|
128
|
5415
|
1224
|
3786
|
309
|
96
|
5963
|
1349
|
4172
|
330
|
112
|
6568
|
1484
|
4591
|
365
|
128
|
6149
|
19098
|
1529
|
544
|
27320
|
5
|
CĐ
Vĩnh Phúc
|
575
|
350
|
165
|
60
|
|
740
|
490
|
160
|
90
|
|
935
|
625
|
220
|
90
|
|
1005
|
695
|
220
|
90
|
|
950
|
675
|
220
|
55
|
|
2835
|
985
|
385
|
0
|
4205
|
6
|
CĐ
Công nghiệp &Thương mại
|
2306
|
395
|
1250
|
630
|
31
|
2322
|
395
|
1250
|
630
|
47
|
2322
|
395
|
1250
|
630
|
47
|
2306
|
395
|
1250
|
630
|
31
|
2322
|
395
|
1250
|
630
|
47
|
1975
|
6250
|
3150
|
203
|
11578
|
7
|
CĐN
số 2-BQP
|
6650
|
|
550
|
6100
|
|
6815
|
165
|
550
|
6100
|
|
6815
|
165
|
550
|
6100
|
|
6815
|
165
|
550
|
6100
|
|
6815
|
165
|
550
|
6100
|
|
660
|
2750
|
30500
|
0
|
33910
|
8
|
CĐ
CN&KT Hà Nội
|
1252
|
150
|
850
|
252
|
|
1483
|
188
|
1030
|
265
|
|
1720
|
300
|
1160
|
260
|
|
1870
|
410
|
1255
|
205
|
|
2035
|
470
|
1315
|
250
|
|
1518
|
5610
|
1232
|
0
|
8360
|
II
|
Trường
Trung cấp
|
1880
|
0
|
775
|
1105
|
0
|
3050
|
0
|
1130
|
1920
|
0
|
3310
|
0
|
1290
|
2020
|
0
|
3990
|
0
|
1480
|
2510
|
0
|
4970
|
0
|
1890
|
3080
|
0
|
0
|
6565
|
10635
|
0
|
17200
|
9
|
TCN
KTXD &Nghiệp vụ
|
580
|
|
175
|
405
|
|
1650
|
|
530
|
1120
|
|
1810
|
|
690
|
1120
|
|
2390
|
|
880
|
1510
|
|
3270
|
|
1290
|
1980
|
|
0
|
3565
|
6135
|
0
|
9700
|
10
|
TC
KD&QL Tâm Tín
|
1300
|
|
600
|
700
|
|
1400
|
|
600
|
800
|
|
1500
|
|
600
|
900
|
|
1600
|
|
600
|
1000
|
|
1700
|
|
600
|
1100
|
|
0
|
3000
|
4500
|
0
|
7500
|
II
|
Trung
tâm GDNN
|
13288
|
0
|
0
|
13288
|
0
|
15878
|
0
|
0
|
15878
|
0
|
16263
|
0
|
0
|
16263
|
0
|
16908
|
0
|
0
|
16908
|
0
|
17078
|
0
|
0
|
17078
|
0
|
0
|
0
|
79415
|
0
|
79415
|
11
|
TTGDNN-GDTX
Lập Thạch
|
240
|
|
|
240
|
|
340
|
|
|
340
|
|
400
|
|
|
400
|
|
420
|
|
|
420
|
|
460
|
|
|
460
|
|
0
|
0
|
1860
|
0
|
1860
|
12
|
TT
GDNN-GDTX Vĩnh Tường
|
193
|
|
|
193
|
|
193
|
|
|
193
|
|
193
|
|
|
193
|
|
193
|
|
|
193
|
|
193
|
|
|
193
|
|
0
|
0
|
965
|
0
|
965
|
13
|
TTGDNN-GDTX
Bình Xuyên
|
160
|
|
|
160
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
0
|
0
|
960
|
0
|
960
|
14
|
TT
DN Minh Tiến
|
1575
|
|
|
1575
|
|
2915
|
|
|
2915
|
|
3115
|
|
|
3115
|
|
3115
|
|
|
3115
|
|
3115
|
|
|
3115
|
|
0
|
0
|
13835
|
0
|
13835
|
15
|
TT
Đào tạo &SH Lái xe
|
1800
|
|
|
1800
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
0
|
0
|
11000
|
0
|
11000
|
16
|
TT
ĐT&SH lái xe Hùng Vương
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
0
|
0
|
34100
|
0
|
34100
|
17
|
TT
Đào tạo lái xe an toàn
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
0
|
0
|
1800
|
0
|
1800
|
18
|
TT
DN CTCPVT ô tô VP
|
2020
|
|
|
2020
|
|
2500
|
|
|
2500
|
|
2500
|
|
|
2500
|
|
3000
|
|
|
3000
|
|
3000
|
|
|
3000
|
|
0
|
0
|
13020
|
0
|
13020
|
19
|
TT
Dịch vụ việc làm
|
120
|
|
|
120
|
|
250
|
|
|
250
|
|
375
|
|
|
375
|
|
500
|
|
|
500
|
|
630
|
|
|
630
|
|
0
|
0
|
1875
|
0
|
1875
|
|
Tổng cộng I+II+III
|
48709
|
4950
|
15801
|
27645
|
313
|
55364
|
5592
|
16917
|
32418
|
437
|
57866
|
6389
|
17596
|
33432
|
449
|
60407
|
7179
|
18282
|
34533
|
413
|
62820
|
7354
|
19171
|
35818
|
477
|
31464
|
87767
|
163846
|
2089
|
285166
|
Phụ lục 02
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NGHỀ GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm
theo Kế hoạch số 241/KH-UBND ngày 17/09/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: Người
TT
|
Tên ngành/ nghề đào tạo
|
Năm học 2021-2022
|
Năm học 2022-2023
|
Năm học 2023-2024
|
Năm học 2024-2025
|
Năm học 2025-2026
|
Tổng
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
Chất lượng cao
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
Chất lượng cao
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
Chất lượng cao
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
Chất lượng cao
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
Chất lượng cao
|
Tổng
|
CĐ
|
TC
|
SC
|
Chất lượng cao
|
I
|
Nhóm
ngành/nghề công nghiệp, xây dựng
|
41856
|
3816
|
13600
|
24159
|
281
|
46767
|
4206
|
14532
|
27624
|
405
|
48136
|
4732
|
14778
|
28209
|
417
|
49958
|
5312
|
15302
|
28963
|
381
|
51750
|
5414
|
15956
|
29935
|
445
|
238467
|
23480
|
74168
|
138890
|
1929
|
1
|
Công
nghệ ô tô
|
2509
|
695
|
1567
|
193
|
54
|
2632
|
738
|
1580
|
260
|
54
|
2560
|
794
|
1495
|
235
|
36
|
2752
|
872
|
1530
|
280
|
70
|
2781
|
832
|
1575
|
304
|
70
|
13234
|
3931
|
7747
|
1272
|
284
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
974
|
362
|
562
|
30
|
20
|
920
|
350
|
520
|
30
|
20
|
820
|
370
|
400
|
30
|
20
|
870
|
420
|
400
|
30
|
20
|
870
|
420
|
400
|
30
|
20
|
4454
|
1922
|
2282
|
150
|
100
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
150
|
30
|
105
|
15
|
|
150
|
30
|
105
|
15
|
|
166
|
30
|
105
|
15
|
16
|
166
|
30
|
105
|
15
|
16
|
166
|
30
|
105
|
15
|
16
|
798
|
150
|
525
|
75
|
48
|
|
Trường
CĐN số 2-BQP
|
160
|
|
90
|
70
|
|
195
|
35
|
90
|
70
|
|
195
|
35
|
90
|
70
|
|
195
|
35
|
90
|
70
|
|
195
|
35
|
90
|
70
|
|
940
|
140
|
450
|
350
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
145
|
25
|
100
|
20
|
|
145
|
25
|
100
|
20
|
|
145
|
25
|
100
|
20
|
|
145
|
25
|
100
|
20
|
|
145
|
25
|
100
|
20
|
|
725
|
125
|
500
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
783
|
105
|
660
|
|
18
|
783
|
105
|
660
|
|
18
|
765
|
105
|
660
|
|
|
783
|
105
|
660
|
|
18
|
783
|
105
|
660
|
|
18
|
3897
|
525
|
3300
|
0
|
72
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
164
|
148
|
|
|
16
|
179
|
163
|
|
|
16
|
179
|
179
|
|
|
|
213
|
197
|
|
|
16
|
233
|
217
|
|
|
16
|
968
|
904
|
0
|
0
|
64
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
98
|
25
|
50
|
23
|
|
110
|
30
|
55
|
25
|
|
140
|
50
|
90
|
|
|
190
|
60
|
105
|
25
|
|
139
|
|
120
|
19
|
|
677
|
165
|
420
|
92
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
35
|
|
|
35
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
190
|
|
70
|
120
|
|
250
|
|
100
|
150
|
|
775
|
0
|
270
|
505
|
0
|
2
|
Điện
dân dụng
|
498
|
20
|
203
|
275
|
0
|
585
|
40
|
225
|
320
|
0
|
655
|
80
|
255
|
320
|
0
|
725
|
120
|
265
|
340
|
0
|
785
|
120
|
295
|
370
|
0
|
3248
|
380
|
1243
|
1625
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
113
|
|
83
|
30
|
|
140
|
20
|
90
|
30
|
|
210
|
60
|
120
|
30
|
|
250
|
100
|
120
|
30
|
|
250
|
100
|
120
|
30
|
|
963
|
280
|
533
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
120
|
20
|
85
|
15
|
|
120
|
20
|
85
|
15
|
|
120
|
20
|
85
|
15
|
|
120
|
20
|
85
|
15
|
|
120
|
20
|
85
|
15
|
|
600
|
100
|
425
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
750
|
0
|
0
|
750
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
95
|
|
35
|
60
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
180
|
|
60
|
120
|
|
240
|
|
90
|
150
|
|
815
|
0
|
285
|
530
|
0
|
|
TTGDNN-GDTX
Bình Xuyên
|
20
|
|
|
20
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
3
|
Điện
công nghiẹp
|
3008
|
617
|
2015
|
360
|
16
|
3104
|
678
|
1976
|
416
|
34
|
2993
|
689
|
1840
|
414
|
50
|
3031
|
727
|
1870
|
400
|
34
|
3115
|
735
|
1900
|
430
|
50
|
15251
|
3446
|
9601
|
2020
|
184
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
1063
|
367
|
650
|
30
|
16
|
1028
|
386
|
596
|
30
|
16
|
896
|
390
|
460
|
30
|
16
|
930
|
420
|
480
|
30
|
|
946
|
420
|
480
|
30
|
16
|
4863
|
1983
|
2666
|
150
|
64
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
235
|
30
|
175
|
30
|
|
235
|
30
|
175
|
30
|
|
251
|
30
|
175
|
30
|
16
|
251
|
30
|
175
|
30
|
16
|
251
|
30
|
175
|
30
|
16
|
1223
|
150
|
875
|
150
|
48
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
105
|
|
105
|
|
|
140
|
35
|
105
|
|
|
140
|
35
|
105
|
|
|
140
|
35
|
105
|
|
|
140
|
35
|
105
|
|
|
665
|
140
|
525
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
370
|
50
|
300
|
20
|
|
370
|
50
|
300
|
20
|
|
370
|
50
|
300
|
20
|
|
370
|
50
|
300
|
20
|
|
370
|
50
|
300
|
20
|
|
1850
|
250
|
1500
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
555
|
105
|
450
|
|
|
573
|
105
|
450
|
|
18
|
573
|
105
|
450
|
|
18
|
573
|
105
|
450
|
|
18
|
573
|
105
|
450
|
|
18
|
2847
|
525
|
2250
|
0
|
72
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
65
|
65
|
|
|
|
72
|
72
|
|
|
|
79
|
79
|
|
|
|
87
|
87
|
|
|
|
95
|
95
|
|
|
|
398
|
398
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
20
|
|
|
20
|
|
36
|
|
|
36
|
|
34
|
|
|
34
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
95
|
|
35
|
60
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
180
|
|
60
|
120
|
|
240
|
|
90
|
150
|
|
815
|
0
|
285
|
530
|
0
|
|
Trường
TC kinh doanh và QL Tâm Tín
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
2500
|
0
|
1500
|
1000
|
0
|
4
|
Điện
tử công nghiệp
|
2267
|
391
|
1776
|
84
|
16
|
2251
|
390
|
1755
|
70
|
36
|
2191
|
410
|
1675
|
70
|
36
|
2175
|
410
|
1695
|
50
|
20
|
2267
|
410
|
1775
|
50
|
32
|
11151
|
2011
|
8676
|
324
|
140
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
812
|
221
|
561
|
30
|
|
790
|
220
|
540
|
30
|
|
730
|
240
|
460
|
30
|
|
750
|
240
|
480
|
30
|
|
750
|
240
|
480
|
30
|
|
3832
|
1161
|
2521
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
321
|
80
|
225
|
|
16
|
321
|
80
|
225
|
|
16
|
321
|
80
|
225
|
|
16
|
305
|
80
|
225
|
|
|
321
|
80
|
225
|
|
16
|
1589
|
400
|
1125
|
0
|
64
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
990
|
90
|
900
|
|
|
1010
|
90
|
900
|
|
20
|
1010
|
90
|
900
|
|
20
|
1010
|
90
|
900
|
|
20
|
1006
|
90
|
900
|
|
16
|
5026
|
450
|
4500
|
0
|
76
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
124
|
|
90
|
34
|
|
110
|
|
90
|
20
|
|
110
|
|
90
|
20
|
|
90
|
|
90
|
|
|
170
|
|
170
|
|
|
604
|
0
|
530
|
74
|
0
|
5
|
Điện
tử dân dụng
|
249
|
0
|
89
|
160
|
0
|
250
|
0
|
90
|
160
|
0
|
320
|
40
|
120
|
160
|
0
|
360
|
80
|
120
|
160
|
0
|
360
|
80
|
120
|
160
|
0
|
1539
|
200
|
539
|
800
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
89
|
|
89
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
160
|
40
|
120
|
|
|
200
|
80
|
120
|
|
|
200
|
80
|
120
|
|
|
739
|
200
|
539
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2-BQP
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
300
|
0
|
0
|
300
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
6
|
Điện
CN&DD
|
797
|
0
|
672
|
125
|
0
|
847
|
0
|
722
|
125
|
0
|
933
|
0
|
808
|
125
|
0
|
1016
|
0
|
891
|
125
|
0
|
1176
|
0
|
1051
|
125
|
0
|
4769
|
0
|
4144
|
625
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2-BQP
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
450
|
0
|
0
|
450
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
602
|
|
602
|
|
|
662
|
|
662
|
|
|
728
|
|
728
|
|
|
801
|
|
801
|
|
|
881
|
|
881
|
|
|
3674
|
0
|
3674
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
70
|
|
70
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
80
|
|
80
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
170
|
|
170
|
|
|
470
|
0
|
470
|
0
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Vĩnh Tường
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
7
|
Điện
lạnh
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
8
|
Điện-Điện
lạnh ô tô
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
450
|
0
|
0
|
450
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2-BQP
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
450
|
0
|
0
|
450
|
0
|
9
|
Điện
nước
|
190
|
0
|
130
|
60
|
0
|
215
|
0
|
130
|
85
|
0
|
265
|
0
|
180
|
85
|
0
|
315
|
0
|
190
|
125
|
0
|
395
|
0
|
220
|
175
|
0
|
1380
|
0
|
850
|
530
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
50
|
|
25
|
25
|
|
50
|
|
25
|
25
|
|
50
|
|
25
|
25
|
|
50
|
|
25
|
25
|
|
50
|
|
25
|
25
|
|
250
|
0
|
125
|
125
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
105
|
|
105
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
105
|
|
105
|
|
|
525
|
0
|
525
|
0
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
35
|
|
|
35
|
|
60
|
|
|
60
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
160
|
|
60
|
100
|
|
240
|
|
90
|
150
|
|
605
|
0
|
200
|
405
|
0
|
10
|
Cơ
điện tử
|
246
|
105
|
105
|
20
|
16
|
276
|
135
|
105
|
20
|
16
|
377
|
220
|
105
|
20
|
32
|
377
|
250
|
75
|
20
|
32
|
377
|
250
|
75
|
20
|
32
|
1653
|
960
|
465
|
100
|
128
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
86
|
40
|
30
|
|
16
|
116
|
70
|
30
|
|
16
|
156
|
110
|
30
|
|
16
|
156
|
140
|
|
|
16
|
156
|
140
|
|
|
16
|
670
|
500
|
90
|
0
|
80
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
115
|
20
|
75
|
20
|
|
115
|
20
|
75
|
20
|
|
131
|
20
|
75
|
20
|
16
|
131
|
20
|
75
|
20
|
16
|
131
|
20
|
75
|
20
|
16
|
623
|
100
|
375
|
100
|
48
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
45
|
45
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
360
|
360
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Cắt
gọt kim loại
|
1420
|
217
|
980
|
175
|
48
|
1493
|
220
|
1046
|
175
|
52
|
1568
|
220
|
1105
|
175
|
68
|
1621
|
230
|
1184
|
175
|
32
|
1718
|
230
|
1265
|
175
|
48
|
7820
|
1117
|
5580
|
875
|
248
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
311
|
127
|
138
|
30
|
16
|
319
|
130
|
143
|
30
|
16
|
311
|
130
|
135
|
30
|
16
|
326
|
140
|
140
|
30
|
16
|
326
|
140
|
140
|
30
|
16
|
1593
|
667
|
696
|
150
|
80
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
60
|
|
25
|
35
|
|
60
|
|
25
|
35
|
|
60
|
|
25
|
35
|
|
60
|
|
25
|
35
|
|
60
|
|
25
|
35
|
|
300
|
0
|
125
|
175
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2-BQP
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
300
|
0
|
0
|
300
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
366
|
90
|
210
|
50
|
16
|
370
|
90
|
210
|
50
|
20
|
386
|
90
|
210
|
50
|
36
|
366
|
90
|
210
|
50
|
16
|
366
|
90
|
210
|
50
|
16
|
1854
|
450
|
1050
|
250
|
104
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
623
|
|
607
|
|
16
|
684
|
|
668
|
|
16
|
751
|
|
735
|
|
16
|
809
|
|
809
|
|
|
906
|
|
890
|
|
16
|
3773
|
0
|
3709
|
0
|
64
|
12
|
Gò-Hàn
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
450
|
0
|
0
|
450
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2-BQP
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
450
|
0
|
0
|
450
|
0
|
13
|
Kỹ
thuật gò hàn nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
60
|
0
|
0
|
60
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
60
|
0
|
0
|
60
|
0
|
14
|
Hàn
|
953
|
82
|
421
|
418
|
32
|
1147
|
184
|
458
|
473
|
32
|
1300
|
220
|
545
|
503
|
32
|
1423
|
285
|
563
|
543
|
32
|
1506
|
285
|
596
|
593
|
32
|
6329
|
1056
|
2583
|
2530
|
160
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
163
|
52
|
65
|
30
|
16
|
220
|
74
|
100
|
30
|
16
|
291
|
110
|
135
|
30
|
16
|
316
|
130
|
140
|
30
|
16
|
316
|
130
|
140
|
30
|
16
|
1306
|
496
|
580
|
150
|
80
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
316
|
30
|
145
|
125
|
16
|
316
|
30
|
145
|
125
|
16
|
316
|
30
|
145
|
125
|
16
|
316
|
30
|
145
|
125
|
16
|
316
|
30
|
145
|
125
|
16
|
1580
|
150
|
725
|
625
|
80
|
|
Trường
CĐN số 2-BQP
|
185
|
|
35
|
150
|
|
220
|
35
|
35
|
150
|
|
220
|
35
|
35
|
150
|
|
220
|
35
|
35
|
150
|
|
220
|
35
|
35
|
150
|
|
1065
|
140
|
175
|
750
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
90
|
|
50
|
40
|
|
90
|
|
50
|
40
|
|
90
|
|
50
|
40
|
|
90
|
|
50
|
40
|
|
90
|
|
50
|
40
|
|
450
|
0
|
250
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
105
|
|
105
|
|
|
200
|
45
|
105
|
50
|
|
200
|
45
|
105
|
50
|
|
245
|
90
|
105
|
50
|
|
245
|
90
|
105
|
50
|
|
995
|
270
|
525
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
21
|
|
21
|
|
|
23
|
|
23
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
28
|
|
28
|
|
|
31
|
|
31
|
|
|
128
|
0
|
128
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
20
|
|
|
20
|
|
0
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
110
|
0
|
0
|
110
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
35
|
|
|
35
|
|
60
|
|
|
60
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
160
|
|
60
|
100
|
|
240
|
|
90
|
150
|
|
605
|
0
|
200
|
405
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Vĩnh Tường
|
18
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
18
|
|
|
18
|
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
15
|
Hàn
điện
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
16
|
Hàn
hơi và Inox
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
17
|
Tiện,
Phay CNC
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
400
|
0
|
0
|
400
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
18
|
Quản
trị mạng máy tính
|
667
|
154
|
473
|
40
|
0
|
734
|
209
|
453
|
40
|
32
|
717
|
210
|
435
|
40
|
32
|
727
|
220
|
435
|
40
|
32
|
727
|
220
|
435
|
40
|
32
|
3572
|
1013
|
2231
|
200
|
128
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
357
|
79
|
278
|
|
|
367
|
109
|
258
|
|
|
340
|
100
|
240
|
|
|
350
|
110
|
240
|
|
|
350
|
110
|
240
|
|
|
1764
|
508
|
1256
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
50
|
|
50
|
|
|
75
|
25
|
50
|
|
|
75
|
25
|
50
|
|
|
75
|
25
|
50
|
|
|
75
|
25
|
50
|
|
|
350
|
100
|
250
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
40
|
40
|
|
|
|
180
|
180
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
170
|
|
145
|
25
|
|
186
|
|
145
|
25
|
16
|
186
|
|
145
|
25
|
16
|
186
|
|
145
|
25
|
16
|
186
|
|
145
|
25
|
16
|
914
|
0
|
725
|
125
|
64
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
45
|
45
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
225
|
225
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
16
|
|
|
|
16
|
64
|
|
|
|
64
|
19
|
KT
lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
154
|
0
|
154
|
0
|
0
|
154
|
20
|
134
|
0
|
0
|
180
|
60
|
120
|
0
|
0
|
220
|
100
|
120
|
0
|
0
|
220
|
100
|
120
|
0
|
0
|
928
|
280
|
648
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
154
|
|
154
|
|
|
154
|
20
|
134
|
|
|
180
|
60
|
120
|
|
|
220
|
100
|
120
|
|
|
220
|
100
|
120
|
|
|
928
|
280
|
648
|
0
|
0
|
20
|
KT
Máy lạnh &ĐHKK
|
2490
|
240
|
2084
|
150
|
16
|
2886
|
257
|
2135
|
460
|
34
|
2916
|
265
|
2159
|
460
|
32
|
3048
|
275
|
2241
|
500
|
32
|
3198
|
275
|
2339
|
550
|
34
|
14538
|
1312
|
10958
|
2120
|
148
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
627
|
115
|
482
|
30
|
|
625
|
132
|
447
|
30
|
16
|
586
|
140
|
400
|
30
|
16
|
596
|
150
|
400
|
30
|
16
|
596
|
150
|
400
|
30
|
16
|
3030
|
687
|
2129
|
150
|
64
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
140
|
20
|
120
|
|
|
140
|
20
|
120
|
|
|
140
|
20
|
120
|
|
|
140
|
20
|
120
|
|
|
140
|
20
|
120
|
|
|
700
|
100
|
600
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
140
|
|
70
|
70
|
|
140
|
|
70
|
70
|
|
140
|
|
70
|
70
|
|
140
|
|
70
|
70
|
|
140
|
|
70
|
70
|
|
700
|
0
|
350
|
350
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
150
|
|
150
|
|
|
750
|
0
|
750
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
921
|
105
|
750
|
50
|
16
|
973
|
105
|
750
|
100
|
18
|
971
|
105
|
750
|
100
|
16
|
971
|
105
|
750
|
100
|
16
|
973
|
105
|
750
|
100
|
18
|
4809
|
525
|
3750
|
450
|
84
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
512
|
|
512
|
|
|
563
|
|
563
|
|
|
619
|
|
619
|
|
|
681
|
|
681
|
|
|
749
|
|
749
|
|
|
3124
|
0
|
3124
|
0
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
0
|
|
|
|
|
95
|
|
35
|
60
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
170
|
|
70
|
100
|
|
250
|
|
100
|
150
|
|
625
|
0
|
255
|
370
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
0
|
21
|
Kỹ
thuật sưởi ấm và ĐHKK
|
255
|
105
|
150
|
0
|
0
|
255
|
105
|
150
|
0
|
0
|
255
|
105
|
150
|
0
|
0
|
255
|
105
|
150
|
0
|
0
|
255
|
105
|
150
|
0
|
0
|
1275
|
525
|
750
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
255
|
105
|
150
|
|
|
255
|
105
|
150
|
|
|
255
|
105
|
150
|
|
|
255
|
105
|
150
|
|
|
255
|
105
|
150
|
|
|
1275
|
525
|
750
|
0
|
0
|
22
|
Thương
mại điện tử
|
165
|
60
|
105
|
0
|
0
|
165
|
60
|
105
|
0
|
0
|
165
|
60
|
105
|
0
|
0
|
165
|
60
|
105
|
0
|
0
|
165
|
60
|
105
|
0
|
0
|
825
|
300
|
525
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
825
|
300
|
525
|
0
|
0
|
23
|
KT
SC, LR máy tính
|
1208
|
101
|
966
|
105
|
36
|
1695
|
102
|
1436
|
105
|
52
|
1703
|
120
|
1426
|
105
|
52
|
1784
|
140
|
1505
|
105
|
34
|
1856
|
140
|
1559
|
105
|
52
|
8246
|
603
|
6892
|
525
|
226
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
520
|
71
|
401
|
30
|
18
|
545
|
72
|
425
|
30
|
18
|
508
|
90
|
370
|
30
|
18
|
540
|
110
|
400
|
30
|
|
558
|
110
|
400
|
30
|
18
|
2671
|
453
|
1996
|
150
|
72
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
75
|
30
|
30
|
15
|
|
75
|
30
|
30
|
15
|
|
75
|
30
|
30
|
15
|
|
75
|
30
|
30
|
15
|
|
75
|
30
|
30
|
15
|
|
375
|
150
|
150
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
120
|
|
60
|
60
|
|
120
|
|
60
|
60
|
|
120
|
|
60
|
60
|
|
120
|
|
60
|
60
|
|
120
|
|
60
|
60
|
|
600
|
0
|
300
|
300
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
63
|
|
45
|
|
18
|
468
|
|
450
|
|
18
|
468
|
|
450
|
|
18
|
468
|
|
450
|
|
18
|
468
|
|
450
|
|
18
|
1935
|
0
|
1845
|
0
|
90
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
405
|
|
405
|
|
|
462
|
|
446
|
|
16
|
507
|
|
491
|
|
16
|
556
|
|
540
|
|
16
|
610
|
|
594
|
|
16
|
2540
|
0
|
2476
|
0
|
64
|
24
|
Sửa
chữa máy tính phần cứng
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
25
|
Sửa
chữa quạt, động cơ điện và ổn ấp
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
26
|
Sửa
chữa, lắp đặt mạng cấp thoát nước gia đình
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
160
|
0
|
0
|
160
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
160
|
0
|
0
|
160
|
0
|
27
|
Sửa
chữa bảo trì tủ lạnh và điều hòa nhiệt độ
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
28
|
Sửa
chữa cơ điện nông thôn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
0
|
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
29
|
Sửa
chữa trang thiết bị nhiệt gia đình
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
160
|
0
|
0
|
160
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
20
|
|
|
20
|
|
160
|
0
|
0
|
160
|
0
|
30
|
Lắp
đặt điện
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
31
|
Lắp
đặt điện nội thất
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
0
|
|
|
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
32
|
Lắp
đặt thiết bị cơ khí
|
90
|
40
|
50
|
0
|
0
|
90
|
40
|
50
|
0
|
0
|
90
|
40
|
50
|
0
|
0
|
90
|
40
|
50
|
0
|
0
|
90
|
40
|
50
|
0
|
0
|
450
|
200
|
250
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
90
|
40
|
50
|
|
|
90
|
40
|
50
|
|
|
90
|
40
|
50
|
|
|
90
|
40
|
50
|
|
|
90
|
40
|
50
|
|
|
450
|
200
|
250
|
0
|
0
|
33
|
CN
kỹ thuật Điện, điện tử
|
257
|
197
|
60
|
0
|
0
|
551
|
225
|
110
|
200
|
16
|
614
|
278
|
120
|
200
|
16
|
665
|
319
|
130
|
200
|
16
|
619
|
372
|
0
|
231
|
16
|
2706
|
1391
|
420
|
831
|
64
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
172
|
172
|
|
|
|
205
|
189
|
|
|
16
|
224
|
208
|
|
|
16
|
245
|
229
|
|
|
16
|
268
|
252
|
|
|
16
|
1114
|
1050
|
0
|
0
|
64
|
|
Trường
CĐ NC&KT Hà Nội
|
85
|
25
|
60
|
|
|
146
|
36
|
110
|
|
|
190
|
70
|
120
|
|
|
220
|
90
|
130
|
|
|
151
|
120
|
|
31
|
|
792
|
341
|
420
|
31
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
0
|
34
|
Công
nghệ kỹ thuật cơ khí
|
188
|
112
|
60
|
0
|
16
|
199
|
123
|
60
|
0
|
16
|
196
|
136
|
60
|
0
|
0
|
225
|
149
|
60
|
0
|
16
|
240
|
164
|
60
|
0
|
16
|
1048
|
684
|
300
|
0
|
64
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
300
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
128
|
112
|
|
|
16
|
139
|
123
|
|
|
16
|
136
|
136
|
|
|
|
165
|
149
|
|
|
16
|
180
|
164
|
|
|
16
|
748
|
684
|
0
|
0
|
64
|
35
|
Công
nghệ kỹ thuật ô tô
|
42
|
0
|
42
|
0
|
0
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
80
|
0
|
55
|
25
|
0
|
60
|
0
|
60
|
0
|
0
|
120
|
60
|
60
|
0
|
0
|
357
|
60
|
272
|
25
|
0
|
|
Trường
CĐ NC&KT Hà Nội
|
42
|
|
42
|
|
|
55
|
|
55
|
|
|
80
|
|
55
|
25
|
|
60
|
|
60
|
|
|
120
|
60
|
60
|
|
|
357
|
60
|
272
|
25
|
0
|
36
|
Công
nghệ KT điều khiển và tự động hóa
|
45
|
30
|
0
|
0
|
15
|
45
|
30
|
0
|
0
|
15
|
45
|
30
|
0
|
0
|
15
|
45
|
30
|
0
|
0
|
15
|
45
|
30
|
0
|
0
|
15
|
225
|
150
|
0
|
0
|
75
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
45
|
30
|
|
|
15
|
45
|
30
|
|
|
15
|
45
|
30
|
|
|
15
|
45
|
30
|
|
|
15
|
45
|
30
|
|
|
15
|
225
|
150
|
0
|
0
|
75
|
37
|
Truyền
thông và MTT
|
120
|
120
|
0
|
0
|
0
|
132
|
132
|
0
|
0
|
0
|
145
|
145
|
0
|
0
|
0
|
160
|
160
|
0
|
0
|
0
|
176
|
176
|
0
|
0
|
0
|
733
|
733
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
120
|
120
|
|
|
|
132
|
132
|
|
|
|
145
|
145
|
|
|
|
160
|
160
|
|
|
|
176
|
176
|
|
|
|
733
|
733
|
0
|
0
|
0
|
38
|
Công
nghệ thông tin (UDPM)
|
986
|
156
|
510
|
304
|
16
|
1201
|
190
|
610
|
385
|
16
|
1213
|
195
|
650
|
352
|
16
|
1376
|
285
|
685
|
390
|
16
|
1498
|
275
|
740
|
467
|
16
|
6274
|
1101
|
3195
|
1898
|
80
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
71
|
71
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
411
|
411
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
130
|
|
70
|
60
|
|
165
|
35
|
70
|
60
|
|
165
|
35
|
70
|
60
|
|
165
|
35
|
70
|
60
|
|
165
|
35
|
70
|
60
|
|
790
|
140
|
350
|
300
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
76
|
60
|
|
|
16
|
76
|
60
|
|
|
16
|
36
|
20
|
|
|
16
|
76
|
60
|
|
|
16
|
76
|
60
|
|
|
16
|
340
|
260
|
0
|
0
|
80
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
209
|
25
|
140
|
44
|
|
305
|
35
|
205
|
65
|
|
322
|
60
|
230
|
32
|
|
365
|
90
|
245
|
30
|
|
407
|
80
|
270
|
57
|
|
1608
|
290
|
1090
|
228
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
0
|
|
|
|
|
95
|
|
35
|
60
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
170
|
|
70
|
100
|
|
250
|
|
100
|
150
|
|
625
|
0
|
255
|
370
|
0
|
|
Trường
TC kinh doanh và QL Tâm Tín
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
500
|
|
300
|
200
|
|
2500
|
0
|
1500
|
1000
|
0
|
39
|
Tin
học văn phòng
|
924
|
214
|
555
|
155
|
0
|
895
|
83
|
607
|
205
|
0
|
1010
|
110
|
645
|
255
|
0
|
1123
|
120
|
698
|
305
|
0
|
1231
|
120
|
756
|
355
|
0
|
5183
|
647
|
3261
|
1275
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
365
|
214
|
121
|
30
|
|
243
|
83
|
130
|
30
|
|
260
|
110
|
120
|
30
|
|
270
|
120
|
120
|
30
|
|
270
|
120
|
120
|
30
|
|
1408
|
647
|
611
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
434
|
|
434
|
|
|
477
|
|
477
|
|
|
525
|
|
525
|
|
|
578
|
|
578
|
|
|
636
|
|
636
|
|
|
2650
|
0
|
2650
|
0
|
0
|
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
50
|
|
|
50
|
|
100
|
|
|
100
|
|
150
|
|
|
150
|
|
200
|
|
|
200
|
|
250
|
|
|
250
|
|
750
|
0
|
0
|
750
|
0
|
40
|
Tin
học ứng dụng
|
85
|
60
|
25
|
0
|
0
|
85
|
60
|
25
|
0
|
0
|
85
|
60
|
25
|
0
|
0
|
85
|
60
|
25
|
0
|
0
|
85
|
60
|
25
|
0
|
0
|
425
|
300
|
125
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Quản
trị cơ sở dữ liệu
|
40
|
40
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
390
|
390
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
40
|
40
|
|
|
|
60
|
60
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
390
|
390
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Lập
trình máy tính
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
25
|
25
|
0
|
0
|
0
|
125
|
125
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
25
|
25
|
|
|
|
125
|
125
|
0
|
0
|
0
|
43
|
Công
nghệ thiết bị trường học
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
80
|
80
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
80
|
80
|
0
|
0
|
0
|
44
|
Vẽ
và thiết kế trên máy tính
|
70
|
20
|
20
|
30
|
0
|
70
|
20
|
20
|
30
|
0
|
100
|
50
|
20
|
30
|
0
|
100
|
70
|
0
|
30
|
0
|
100
|
70
|
0
|
30
|
0
|
440
|
230
|
60
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
70
|
20
|
20
|
30
|
|
70
|
20
|
20
|
30
|
|
100
|
50
|
20
|
30
|
|
100
|
70
|
|
30
|
|
100
|
70
|
|
30
|
|
440
|
230
|
60
|
150
|
0
|
45
|
Thiết
kế đồ họa
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
46
|
Thiết
kế đồ họa trên máy tính
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
47
|
Sửa
chữa máy may
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
280
|
0
|
0
|
280
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
280
|
0
|
0
|
280
|
0
|
48
|
Sửa
chữa xe máy
|
90
|
0
|
0
|
90
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
650
|
0
|
0
|
650
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
450
|
0
|
0
|
450
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
49
|
Sửa
chữa điện tử, điện dân dụng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
800
|
0
|
0
|
800
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
0
|
50
|
Sửa
chữa máy thi công xây dựng
|
115
|
15
|
85
|
15
|
0
|
115
|
15
|
85
|
15
|
0
|
115
|
15
|
85
|
15
|
0
|
115
|
15
|
85
|
15
|
0
|
115
|
15
|
85
|
15
|
0
|
575
|
75
|
425
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
115
|
15
|
85
|
15
|
|
115
|
15
|
85
|
15
|
|
115
|
15
|
85
|
15
|
|
115
|
15
|
85
|
15
|
|
115
|
15
|
85
|
15
|
|
575
|
75
|
425
|
75
|
0
|
51
|
Vận
hành cần, cầu trục
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
52
|
Vận
hành cầu trục
|
180
|
0
|
0
|
180
|
0
|
180
|
0
|
0
|
180
|
0
|
180
|
0
|
0
|
180
|
0
|
180
|
0
|
0
|
180
|
0
|
180
|
0
|
0
|
180
|
0
|
900
|
0
|
0
|
900
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
180
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
180
|
|
180
|
|
|
180
|
|
900
|
0
|
0
|
900
|
0
|
53
|
Vận
hành cần trục
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
375
|
0
|
0
|
375
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
75
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
75
|
|
|
75
|
|
375
|
0
|
0
|
375
|
0
|
54
|
Vận
hành cần trục tháp
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
55
|
Xếp
giỡ cơ giới tổng hợp
|
90
|
0
|
60
|
30
|
0
|
90
|
0
|
60
|
30
|
0
|
150
|
0
|
120
|
30
|
0
|
150
|
0
|
120
|
30
|
0
|
150
|
0
|
120
|
30
|
0
|
630
|
0
|
480
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
90
|
|
60
|
30
|
|
90
|
|
60
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
630
|
0
|
480
|
150
|
0
|
56
|
Cốt
thép xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
57
|
Vận
hành máy thi công nền
|
448
|
0
|
188
|
260
|
0
|
445
|
0
|
185
|
260
|
0
|
505
|
0
|
245
|
260
|
0
|
505
|
0
|
245
|
260
|
0
|
505
|
0
|
245
|
260
|
0
|
2408
|
0
|
1108
|
1300
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
93
|
|
63
|
30
|
|
90
|
|
60
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
633
|
0
|
483
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
75
|
|
55
|
20
|
|
75
|
|
55
|
20
|
|
75
|
|
55
|
20
|
|
75
|
|
55
|
20
|
|
75
|
|
55
|
20
|
|
375
|
0
|
275
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
280
|
|
70
|
210
|
|
280
|
|
70
|
210
|
|
280
|
|
70
|
210
|
|
280
|
|
70
|
210
|
|
280
|
|
70
|
210
|
|
1400
|
0
|
350
|
1050
|
0
|
58
|
Vận
hành máy xúc
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
59
|
Vận
hành máy xúc đào
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
60
|
Vận
hành máy lu
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
61
|
Vận
hành máy ủi
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
62
|
Vận
hành máy san
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
63
|
Vận
hành máy xúc lật
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
64
|
Vận
hành máy khoan cọc nhồi
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
65
|
Vận
hành máy đóng cọc
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
66
|
Vận
hành máy cạp tường vây
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
67
|
Khoan
thăm dò địa chất
|
50
|
0
|
30
|
20
|
0
|
50
|
0
|
30
|
20
|
0
|
50
|
0
|
30
|
20
|
0
|
50
|
0
|
30
|
20
|
0
|
50
|
0
|
30
|
20
|
0
|
250
|
0
|
150
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
50
|
|
30
|
20
|
|
50
|
|
30
|
20
|
|
50
|
|
30
|
20
|
|
50
|
|
30
|
20
|
|
50
|
|
30
|
20
|
|
250
|
0
|
150
|
100
|
0
|
68
|
Trắc
địa địa chính
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
69
|
Khai
thác mỏ
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
1000
|
0
|
0
|
1000
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
1000
|
0
|
0
|
1000
|
0
|
70
|
Kỹ
thuật xây dựng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
215
|
45
|
110
|
60
|
0
|
230
|
45
|
125
|
60
|
0
|
275
|
45
|
150
|
80
|
0
|
345
|
45
|
180
|
120
|
0
|
1065
|
180
|
565
|
320
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
120
|
45
|
75
|
|
|
120
|
45
|
75
|
|
|
135
|
45
|
90
|
|
|
135
|
45
|
90
|
|
|
510
|
180
|
330
|
0
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
0
|
|
|
|
|
95
|
|
35
|
60
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
140
|
|
60
|
80
|
|
210
|
|
90
|
120
|
|
555
|
0
|
235
|
320
|
0
|
71
|
Lái
xe ô tô
|
19500
|
0
|
0
|
19500
|
0
|
21480
|
0
|
0
|
21480
|
0
|
21980
|
0
|
0
|
21980
|
0
|
22480
|
0
|
0
|
22480
|
0
|
22980
|
0
|
0
|
22980
|
0
|
108420
|
0
|
0
|
108420
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
2500
|
|
|
2500
|
|
3500
|
|
|
3500
|
|
4000
|
|
|
4000
|
|
4000
|
|
|
4000
|
|
4500
|
|
|
4500
|
|
18500
|
0
|
0
|
18500
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
1000
|
|
|
1000
|
|
1000
|
|
|
1000
|
|
1000
|
|
|
1000
|
|
1000
|
|
|
1000
|
|
1000
|
|
|
1000
|
|
5000
|
0
|
0
|
5000
|
0
|
|
Trường
CĐN số 2- BQP
|
5000
|
|
|
5000
|
|
5000
|
|
|
5000
|
|
5000
|
|
|
5000
|
|
5000
|
|
|
5000
|
|
5000
|
|
|
5000
|
|
25000
|
0
|
0
|
25000
|
0
|
|
TT
Đào tạo lái xe an toàn
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
360
|
|
|
360
|
|
1800
|
0
|
0
|
1800
|
0
|
|
TTDN
CTCPVT Ô tô VP
|
2020
|
|
|
2020
|
|
2500
|
|
|
2500
|
|
2500
|
|
|
2500
|
|
3000
|
|
|
3000
|
|
3000
|
|
|
3000
|
|
13020
|
0
|
0
|
13020
|
0
|
|
TT
ĐT&SH lái xe
|
1800
|
|
|
1800
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
2300
|
|
|
2300
|
|
11000
|
0
|
0
|
11000
|
0
|
|
TT
ĐT&SH lái xe Hùng Vương
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
6820
|
|
|
6820
|
|
34100
|
0
|
0
|
34100
|
0
|
72
|
Vận
hành xe (máy) nâng hàng
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
1250
|
0
|
0
|
1250
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
150
|
0
|
0
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
220
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
220
|
|
220
|
|
|
220
|
|
1100
|
0
|
0
|
1100
|
0
|
73
|
Vận
hành xe thang nâng
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
74
|
Vận
hành xe kéo điện
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
75
|
Nề
hoàn thiện
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
50
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
76
|
Sửa
chữa gầm ô tô
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
77
|
Sửa
chữa điện và điện lạnh ô tô
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
78
|
Chế
tạo khuôn mẫu
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
25
|
0
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
25
|
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
79
|
Cấp
thoát nước
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
II
|
Nhóm ngành/nghề nông nghiệp
|
1309
|
98
|
185
|
1010
|
16
|
1900
|
108
|
186
|
1590
|
16
|
2358
|
118
|
280
|
1944
|
16
|
2506
|
130
|
295
|
2065
|
16
|
2665
|
143
|
306
|
2200
|
16
|
10738
|
597
|
1252
|
8809
|
80
|
1
|
Trồng
và nhân giống nấm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
35
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
|
TTGDNN-GDTX
Bình Xuyên
|
0
|
|
|
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
2
|
Trồng
rau an toàn
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
275
|
0
|
0
|
275
|
0
|
275
|
0
|
0
|
275
|
0
|
275
|
0
|
0
|
275
|
0
|
275
|
0
|
0
|
275
|
0
|
1175
|
0
|
0
|
1175
|
0
|
|
TTGDNN-GDTX
Bình Xuyên
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
0
|
3
|
Nuôi
và phòng trị bệnh cho gà
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
315
|
0
|
0
|
315
|
0
|
|
TTGDNN-GDTX
Bình Xuyên
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
4
|
Nuôi
và phòng trị bệnh cho bò
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
315
|
0
|
0
|
315
|
0
|
|
TTGDNN-GDTX
Bình Xuyên
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
20
|
|
|
20
|
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
5
|
Nuôi
và phòng trị bệnh cho lợn
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
55
|
0
|
0
|
55
|
0
|
75
|
0
|
0
|
75
|
0
|
295
|
0
|
0
|
295
|
0
|
|
TTGDNN-GDTX
Bình Xuyên
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
35
|
|
175
|
0
|
0
|
175
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
120
|
0
|
0
|
120
|
0
|
6
|
Kỹ
thuật máy NN
|
90
|
0
|
60
|
30
|
0
|
90
|
0
|
60
|
30
|
0
|
150
|
0
|
120
|
30
|
0
|
150
|
0
|
120
|
30
|
0
|
150
|
0
|
120
|
30
|
0
|
630
|
0
|
480
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
90
|
|
60
|
30
|
|
90
|
|
60
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
150
|
|
120
|
30
|
|
630
|
0
|
480
|
150
|
0
|
7
|
Vận
hành máy NN
|
105
|
0
|
75
|
30
|
0
|
87
|
0
|
57
|
30
|
0
|
110
|
0
|
80
|
30
|
0
|
110
|
0
|
80
|
30
|
0
|
110
|
0
|
80
|
30
|
0
|
522
|
0
|
372
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
105
|
|
75
|
30
|
|
87
|
|
57
|
30
|
|
110
|
|
80
|
30
|
|
110
|
|
80
|
30
|
|
110
|
|
80
|
30
|
|
522
|
0
|
372
|
150
|
0
|
8
|
Dịch
vụ thú y
|
58
|
58
|
0
|
0
|
0
|
64
|
64
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
77
|
77
|
0
|
0
|
0
|
85
|
85
|
0
|
0
|
0
|
354
|
354
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
58
|
58
|
|
|
|
64
|
64
|
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
77
|
77
|
|
|
|
85
|
85
|
|
|
|
354
|
354
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Trồng
trọt
|
70
|
0
|
0
|
70
|
0
|
270
|
0
|
0
|
270
|
0
|
270
|
0
|
0
|
270
|
0
|
270
|
0
|
0
|
270
|
0
|
270
|
0
|
0
|
270
|
0
|
1150
|
0
|
0
|
1150
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Vĩnh Tường
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
350
|
0
|
0
|
350
|
0
|
10
|
Chăm
sóc hoa và cây cảnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
600
|
0
|
0
|
600
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
600
|
0
|
0
|
600
|
0
|
11
|
Chăn
nuôi
|
40
|
40
|
0
|
0
|
0
|
44
|
44
|
0
|
0
|
0
|
48
|
48
|
0
|
0
|
0
|
53
|
53
|
0
|
0
|
0
|
58
|
58
|
0
|
0
|
0
|
243
|
243
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
40
|
40
|
|
|
|
44
|
44
|
|
|
|
48
|
48
|
|
|
|
53
|
53
|
|
|
|
58
|
58
|
|
|
|
243
|
243
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Chăn
nuôi thú y
|
116
|
0
|
30
|
70
|
16
|
130
|
0
|
44
|
70
|
16
|
136
|
0
|
50
|
70
|
16
|
146
|
0
|
60
|
70
|
16
|
152
|
0
|
66
|
70
|
16
|
680
|
0
|
250
|
350
|
80
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
46
|
|
30
|
|
16
|
60
|
|
44
|
|
16
|
66
|
|
50
|
|
16
|
76
|
|
60
|
|
16
|
82
|
|
66
|
|
16
|
330
|
0
|
250
|
0
|
80
|
|
TT
GDNN-GDTX Vĩnh Tường
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
350
|
0
|
0
|
350
|
0
|
13
|
Chăn
nuôi GSGC, thú y
|
20
|
0
|
20
|
0
|
0
|
25
|
0
|
25
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
35
|
0
|
35
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
20
|
|
20
|
|
|
25
|
|
25
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
35
|
|
35
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
14
|
Sử
dụng thuốc thú y trong chăn nuôi
|
320
|
0
|
0
|
320
|
0
|
420
|
0
|
0
|
420
|
0
|
540
|
0
|
0
|
540
|
0
|
640
|
0
|
0
|
640
|
0
|
720
|
0
|
0
|
720
|
0
|
2640
|
0
|
0
|
2640
|
0
|
|
Trường
TC kinh doanh và QL Tâm Tín
|
300
|
|
|
300
|
|
400
|
|
|
400
|
|
500
|
|
|
500
|
|
600
|
|
|
600
|
|
700
|
|
|
700
|
|
2500
|
0
|
0
|
2500
|
0
|
|
TT
GDNN-GDTX Lập Thạch
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
20
|
|
|
20
|
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
15
|
Thủy
nông, thủy lợi, tổng hợp
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
110
|
0
|
0
|
110
|
0
|
129
|
0
|
0
|
129
|
0
|
130
|
0
|
0
|
130
|
0
|
145
|
0
|
0
|
145
|
0
|
614
|
0
|
0
|
614
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
100
|
|
|
100
|
|
110
|
|
|
110
|
|
129
|
|
|
129
|
|
130
|
|
|
130
|
|
145
|
|
|
145
|
|
614
|
0
|
0
|
614
|
0
|
16
|
Bơm
điện, an toàn điện
|
150
|
0
|
0
|
150
|
0
|
165
|
0
|
0
|
165
|
0
|
180
|
0
|
0
|
180
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
220
|
0
|
0
|
220
|
0
|
915
|
0
|
0
|
915
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
150
|
|
|
150
|
|
165
|
|
|
165
|
|
180
|
|
|
180
|
|
200
|
|
|
200
|
|
220
|
|
|
220
|
|
915
|
0
|
0
|
915
|
0
|
III
|
Nhóm ngành/nghề du lịchdịch vụ
|
5544
|
1036
|
2016
|
2476
|
16
|
6697
|
1278
|
2199
|
3204
|
16
|
7372
|
1539
|
2538
|
3279
|
16
|
7943
|
1737
|
2685
|
3505
|
16
|
8405
|
1797
|
2909
|
3683
|
16
|
35961
|
7387
|
12347
|
16147
|
80
|
1
|
Kế
toán doanh nghiệp
|
1056
|
197
|
769
|
90
|
0
|
1100
|
245
|
765
|
90
|
0
|
1209
|
265
|
854
|
90
|
0
|
1266
|
275
|
901
|
90
|
0
|
1318
|
275
|
953
|
90
|
0
|
5949
|
1257
|
4242
|
450
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
273
|
72
|
171
|
30
|
|
230
|
90
|
110
|
30
|
|
310
|
120
|
160
|
30
|
|
320
|
130
|
160
|
30
|
|
320
|
130
|
160
|
30
|
|
1453
|
542
|
761
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
70
|
35
|
35
|
|
|
70
|
35
|
35
|
|
|
70
|
35
|
35
|
|
|
70
|
35
|
35
|
|
|
70
|
35
|
35
|
|
|
350
|
175
|
175
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
130
|
30
|
40
|
60
|
|
130
|
30
|
40
|
60
|
|
130
|
30
|
40
|
60
|
|
130
|
30
|
40
|
60
|
|
130
|
30
|
40
|
60
|
|
650
|
150
|
200
|
300
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
165
|
60
|
105
|
|
|
825
|
300
|
525
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
350
|
|
350
|
|
|
385
|
|
385
|
|
|
424
|
|
424
|
|
|
466
|
|
466
|
|
|
513
|
|
513
|
|
|
2138
|
0
|
2138
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
68
|
|
68
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
90
|
|
90
|
|
|
95
|
|
95
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
443
|
0
|
443
|
0
|
0
|
2
|
Kế
toán
|
338
|
232
|
50
|
56
|
0
|
390
|
245
|
70
|
75
|
0
|
454
|
289
|
90
|
75
|
0
|
506
|
326
|
105
|
75
|
0
|
523
|
339
|
120
|
64
|
0
|
2211
|
1431
|
435
|
345
|
0
|
|
Trường
CĐN Việt xô số 1
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
150
|
0
|
0
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
177
|
177
|
|
|
|
195
|
195
|
|
|
|
214
|
214
|
|
|
|
236
|
236
|
|
|
|
259
|
259
|
|
|
|
1081
|
1081
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
30
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
130
|
130
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
101
|
25
|
50
|
26
|
|
145
|
30
|
70
|
45
|
|
180
|
45
|
90
|
45
|
|
210
|
60
|
105
|
45
|
|
214
|
60
|
120
|
34
|
|
850
|
220
|
435
|
195
|
0
|
3
|
Bán
hàng trong siêu thị
|
106
|
0
|
86
|
20
|
0
|
80
|
0
|
60
|
20
|
0
|
140
|
0
|
120
|
20
|
0
|
140
|
0
|
120
|
20
|
0
|
140
|
0
|
120
|
20
|
0
|
606
|
0
|
506
|
100
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
86
|
|
86
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
506
|
0
|
506
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
100
|
0
|
0
|
100
|
0
|
4
|
Nghiệp
vụ lưu trú
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
40
|
0
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
5
|
Nghiệp
vụ lễ tân
|
20
|
0
|
10
|
10
|
0
|
50
|
30
|
10
|
10
|
0
|
70
|
30
|
30
|
10
|
0
|
70
|
30
|
30
|
10
|
0
|
60
|
30
|
30
|
0
|
0
|
270
|
120
|
110
|
40
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
20
|
|
10
|
10
|
|
50
|
30
|
10
|
10
|
|
70
|
30
|
30
|
10
|
|
70
|
30
|
30
|
10
|
|
60
|
30
|
30
|
|
|
270
|
120
|
110
|
40
|
0
|
6
|
Nghiệp
vụ nhà hàng
|
110
|
0
|
35
|
75
|
0
|
220
|
0
|
50
|
170
|
0
|
220
|
0
|
50
|
170
|
0
|
270
|
0
|
70
|
200
|
0
|
330
|
0
|
100
|
230
|
0
|
1150
|
0
|
305
|
845
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
40
|
|
|
40
|
|
200
|
0
|
0
|
200
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
70
|
|
35
|
35
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
160
|
|
70
|
90
|
|
220
|
|
100
|
120
|
|
670
|
0
|
305
|
365
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
70
|
|
|
70
|
|
280
|
0
|
0
|
280
|
0
|
7
|
Kỹ
thuật chế biến món ăn
|
221
|
30
|
131
|
60
|
0
|
512
|
33
|
179
|
300
|
0
|
545
|
36
|
209
|
300
|
0
|
604
|
40
|
244
|
320
|
0
|
656
|
45
|
291
|
320
|
0
|
2538
|
184
|
1054
|
1300
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
161
|
30
|
131
|
|
|
177
|
33
|
144
|
|
|
195
|
36
|
159
|
|
|
214
|
40
|
174
|
|
|
236
|
45
|
191
|
|
|
983
|
184
|
799
|
0
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
60
|
|
|
60
|
|
135
|
|
35
|
100
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
190
|
|
70
|
120
|
|
220
|
|
100
|
120
|
|
755
|
0
|
255
|
500
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
0
|
|
|
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
800
|
0
|
0
|
800
|
0
|
8
|
Quản
lý bán hàng siêu thị
|
80
|
0
|
80
|
0
|
0
|
80
|
0
|
80
|
0
|
0
|
140
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
140
|
0
|
0
|
140
|
0
|
140
|
0
|
0
|
580
|
0
|
580
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
60
|
|
60
|
|
|
60
|
|
60
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
120
|
|
120
|
|
|
480
|
0
|
480
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
20
|
|
20
|
|
|
100
|
0
|
100
|
0
|
0
|
9
|
Quản
lý kinh doanh nông nghiệp
|
91
|
0
|
60
|
31
|
0
|
104
|
24
|
60
|
20
|
0
|
80
|
0
|
60
|
20
|
0
|
90
|
0
|
65
|
25
|
0
|
87
|
0
|
65
|
22
|
0
|
452
|
24
|
310
|
118
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
91
|
|
60
|
31
|
|
104
|
24
|
60
|
20
|
|
80
|
|
60
|
20
|
|
90
|
|
65
|
25
|
|
87
|
|
65
|
22
|
|
452
|
24
|
310
|
118
|
0
|
10
|
Kinh
doanh thương mại và dịch vụ
|
80
|
20
|
60
|
0
|
0
|
65
|
0
|
65
|
0
|
0
|
115
|
40
|
75
|
0
|
0
|
125
|
50
|
75
|
0
|
0
|
140
|
60
|
80
|
0
|
0
|
525
|
170
|
355
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
80
|
20
|
60
|
|
|
65
|
|
65
|
|
|
115
|
40
|
75
|
|
|
125
|
50
|
75
|
|
|
140
|
60
|
80
|
|
|
525
|
170
|
355
|
0
|
0
|
11
|
Logictic
|
100
|
40
|
30
|
30
|
0
|
130
|
70
|
30
|
30
|
0
|
170
|
110
|
30
|
30
|
0
|
170
|
140
|
0
|
30
|
0
|
170
|
140
|
0
|
30
|
0
|
740
|
500
|
90
|
150
|
0
|
|
Trường
CĐ cơ khí nông nghiệp
|
100
|
40
|
30
|
30
|
|
130
|
70
|
30
|
30
|
|
170
|
110
|
30
|
30
|
|
170
|
140
|
|
30
|
|
170
|
140
|
|
30
|
|
740
|
500
|
90
|
150
|
0
|
12
|
Quản
trị lễ tân
|
145
|
25
|
80
|
40
|
0
|
145
|
25
|
80
|
40
|
0
|
145
|
25
|
80
|
40
|
0
|
145
|
25
|
80
|
40
|
0
|
145
|
25
|
80
|
40
|
0
|
725
|
125
|
400
|
200
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
145
|
25
|
80
|
40
|
|
145
|
25
|
80
|
40
|
|
145
|
25
|
80
|
40
|
|
145
|
25
|
80
|
40
|
|
145
|
25
|
80
|
40
|
|
725
|
125
|
400
|
200
|
0
|
13
|
Quản
trị khách sạn, QT lữ hành
|
16
|
0
|
0
|
0
|
16
|
101
|
65
|
10
|
10
|
16
|
126
|
70
|
30
|
10
|
16
|
131
|
75
|
30
|
10
|
16
|
126
|
80
|
30
|
0
|
16
|
500
|
290
|
100
|
30
|
80
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
16
|
|
|
|
16
|
51
|
35
|
|
|
16
|
56
|
40
|
|
|
16
|
61
|
45
|
|
|
16
|
66
|
50
|
|
|
16
|
250
|
170
|
0
|
0
|
80
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
50
|
30
|
10
|
10
|
|
70
|
30
|
30
|
10
|
|
70
|
30
|
30
|
10
|
|
60
|
30
|
30
|
|
|
250
|
120
|
100
|
30
|
0
|
14
|
Quản
trị kinh doanh, QL doanh nghiệp
|
57
|
57
|
0
|
0
|
0
|
63
|
63
|
0
|
0
|
0
|
69
|
69
|
0
|
0
|
0
|
76
|
76
|
0
|
0
|
0
|
83
|
83
|
0
|
0
|
0
|
348
|
348
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ KT-KT Vĩnh Phúc
|
57
|
57
|
|
|
|
63
|
63
|
|
|
|
69
|
69
|
|
|
|
76
|
76
|
|
|
|
83
|
83
|
|
|
|
348
|
348
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Quản
trị văn phòng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
120
|
120
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Hướng
dẫn du lịch
|
90
|
0
|
45
|
45
|
0
|
130
|
0
|
60
|
70
|
0
|
130
|
0
|
60
|
70
|
0
|
180
|
0
|
80
|
100
|
0
|
230
|
0
|
110
|
120
|
0
|
760
|
0
|
355
|
405
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
70
|
|
35
|
35
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
110
|
|
50
|
60
|
|
160
|
|
70
|
90
|
|
220
|
|
100
|
120
|
|
670
|
0
|
305
|
365
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
20
|
|
10
|
10
|
|
20
|
|
10
|
10
|
|
20
|
|
10
|
10
|
|
20
|
|
10
|
10
|
|
10
|
|
10
|
|
|
90
|
0
|
50
|
40
|
0
|
17
|
Phiên
dịch tiếng Nhật kinh tế, thương mại
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
500
|
500
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Việt
Nam học
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
30
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
120
|
120
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Tiếng
Anh
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Tiếng
Hàn Quốc
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&TM
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
150
|
150
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Ngoại
ngữ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
290
|
0
|
90
|
200
|
0
|
290
|
0
|
90
|
200
|
0
|
350
|
0
|
100
|
250
|
0
|
450
|
0
|
150
|
300
|
0
|
1380
|
0
|
430
|
950
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
0
|
|
|
|
|
290
|
|
90
|
200
|
|
290
|
|
90
|
200
|
|
350
|
|
100
|
250
|
|
450
|
|
150
|
300
|
|
1380
|
0
|
430
|
950
|
0
|
22
|
Thanh
nhạc
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
30
|
15
|
15
|
0
|
0
|
30
|
15
|
15
|
0
|
0
|
30
|
15
|
15
|
0
|
0
|
120
|
45
|
75
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
30
|
15
|
15
|
|
|
30
|
15
|
15
|
|
|
30
|
15
|
15
|
|
|
120
|
45
|
75
|
0
|
0
|
23
|
Biểu
diễn nhạc cụ Phương Tây
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
25
|
15
|
0
|
10
|
0
|
25
|
15
|
0
|
10
|
0
|
70
|
30
|
0
|
40
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
25
|
15
|
|
10
|
|
25
|
15
|
|
10
|
|
70
|
30
|
0
|
40
|
0
|
24
|
Hội
họa
|
30
|
0
|
20
|
10
|
0
|
20
|
0
|
10
|
10
|
0
|
20
|
0
|
10
|
10
|
0
|
35
|
15
|
10
|
10
|
0
|
35
|
15
|
10
|
10
|
0
|
140
|
30
|
60
|
50
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
|
20
|
10
|
|
20
|
|
10
|
10
|
|
20
|
|
10
|
10
|
|
35
|
15
|
10
|
10
|
|
35
|
15
|
10
|
10
|
|
140
|
30
|
60
|
50
|
0
|
25
|
Đàn
Gutare
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
20
|
0
|
15
|
5
|
0
|
20
|
0
|
15
|
5
|
0
|
20
|
0
|
15
|
5
|
0
|
20
|
0
|
15
|
5
|
0
|
95
|
0
|
75
|
20
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
15
|
|
15
|
|
|
20
|
|
15
|
5
|
|
20
|
|
15
|
5
|
|
20
|
|
15
|
5
|
|
20
|
|
15
|
5
|
|
95
|
0
|
75
|
20
|
0
|
26
|
Đàn
Organ
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
15
|
0
|
15
|
0
|
0
|
75
|
0
|
75
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
15
|
|
15
|
|
|
75
|
0
|
75
|
0
|
0
|
27
|
NTBD
núa dân gian dân tộc
|
25
|
0
|
20
|
5
|
0
|
25
|
0
|
15
|
10
|
0
|
30
|
0
|
20
|
10
|
0
|
30
|
0
|
20
|
10
|
0
|
30
|
0
|
20
|
10
|
0
|
140
|
0
|
95
|
45
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
25
|
|
20
|
5
|
|
25
|
|
15
|
10
|
|
30
|
|
20
|
10
|
|
30
|
|
20
|
10
|
|
30
|
|
20
|
10
|
|
140
|
0
|
95
|
45
|
0
|
28
|
Điêu
khắc
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
5
|
0
|
0
|
5
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
0
|
|
|
|
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
29
|
Dược
sĩ
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
430
|
430
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
70
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
430
|
430
|
0
|
0
|
0
|
30
|
Điều
dưỡng
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
70
|
70
|
0
|
0
|
0
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
430
|
430
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
70
|
70
|
|
|
|
70
|
70
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
430
|
430
|
0
|
0
|
0
|
31
|
Hộ
sinh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
60
|
60
|
0
|
0
|
0
|
32
|
Kỹ
thuật phục hồi chức năng
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
33
|
Y
sĩ đa khoa
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
34
|
Y
sĩ y học cổ truyền
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
150
|
0
|
150
|
0
|
0
|
35
|
May
công nghiệp
|
920
|
0
|
0
|
920
|
0
|
950
|
0
|
0
|
950
|
0
|
975
|
0
|
0
|
975
|
0
|
1000
|
0
|
0
|
1000
|
0
|
1030
|
0
|
0
|
1030
|
0
|
4875
|
0
|
0
|
4875
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
200
|
|
|
200
|
|
1000
|
0
|
0
|
1000
|
0
|
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
20
|
|
|
20
|
|
50
|
|
|
50
|
|
75
|
|
|
75
|
|
100
|
|
|
100
|
|
130
|
|
|
130
|
|
375
|
0
|
0
|
375
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
700
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
700
|
|
700
|
|
|
700
|
|
3500
|
0
|
0
|
3500
|
0
|
36
|
May
thời trang
|
285
|
45
|
240
|
0
|
0
|
285
|
45
|
240
|
0
|
0
|
285
|
45
|
240
|
0
|
0
|
285
|
45
|
240
|
0
|
0
|
285
|
45
|
240
|
0
|
0
|
1425
|
225
|
1200
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐN Vĩnh Phúc
|
285
|
45
|
240
|
|
|
285
|
45
|
240
|
|
|
285
|
45
|
240
|
|
|
285
|
45
|
240
|
|
|
285
|
45
|
240
|
|
|
1425
|
225
|
1200
|
0
|
0
|
37
|
Công
nghệ may và thời trang
|
85
|
0
|
35
|
50
|
0
|
150
|
0
|
50
|
100
|
0
|
150
|
0
|
50
|
100
|
0
|
180
|
0
|
60
|
120
|
0
|
240
|
0
|
90
|
150
|
0
|
805
|
0
|
285
|
520
|
0
|
|
Trường
TC KTXD&NV
|
85
|
|
35
|
50
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
150
|
|
50
|
100
|
|
180
|
|
60
|
120
|
|
240
|
|
90
|
150
|
|
805
|
0
|
285
|
520
|
0
|
38
|
Vẽ
thiết kế thời trang
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
10
|
0
|
0
|
10
|
0
|
25
|
0
|
15
|
10
|
0
|
25
|
0
|
15
|
10
|
0
|
25
|
0
|
15
|
10
|
0
|
95
|
0
|
45
|
50
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
10
|
|
|
10
|
|
10
|
|
|
10
|
|
25
|
|
15
|
10
|
|
25
|
|
15
|
10
|
|
25
|
|
15
|
10
|
|
95
|
0
|
45
|
50
|
0
|
39
|
Công
tác xã hội
|
50
|
0
|
0
|
50
|
0
|
120
|
20
|
0
|
100
|
0
|
170
|
20
|
0
|
150
|
0
|
230
|
30
|
0
|
200
|
0
|
280
|
30
|
0
|
250
|
0
|
850
|
100
|
0
|
750
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
100
|
100
|
0
|
0
|
0
|
|
Trung
tâm dịch vụ việc làm
|
50
|
|
|
50
|
|
100
|
|
|
100
|
|
150
|
|
|
150
|
|
200
|
|
|
200
|
|
250
|
|
|
250
|
|
750
|
0
|
0
|
750
|
0
|
40
|
Lưu
trữ
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
90
|
90
|
0
|
0
|
0
|
41
|
Khoa
học thư viện
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
30
|
30
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
120
|
120
|
0
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ Vĩnh Phúc
|
30
|
30
|
|
|
|
30
|
30
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
20
|
20
|
|
|
|
120
|
120
|
0
|
0
|
0
|
42
|
Làm
hoa nhân tạo
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
250
|
0
|
0
|
250
|
0
|
1250
|
0
|
0
|
1250
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
250
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
250
|
|
250
|
|
|
250
|
|
1250
|
0
|
0
|
1250
|
0
|
43
|
Thêu
ren, thêu móc
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
125
|
0
|
0
|
125
|
0
|
625
|
0
|
0
|
625
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
125
|
|
|
125
|
|
125
|
|
|
125
|
|
125
|
|
|
125
|
|
125
|
|
|
125
|
|
125
|
|
|
125
|
|
625
|
0
|
0
|
625
|
0
|
44
|
Đan
lát thủ công mỹ nghệ
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
500
|
0
|
0
|
500
|
0
|
2500
|
0
|
0
|
2500
|
0
|
|
Trung
tâm dạy nghề Minh Tiến
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
500
|
|
|
500
|
|
2500
|
0
|
0
|
2500
|
0
|
45
|
Công
nghệ thực phẩm
|
100
|
30
|
70
|
0
|
0
|
163
|
33
|
76
|
54
|
0
|
115
|
35
|
80
|
0
|
0
|
145
|
60
|
85
|
0
|
0
|
237
|
90
|
90
|
57
|
0
|
760
|
248
|
401
|
111
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
100
|
30
|
70
|
|
|
163
|
33
|
76
|
54
|
|
115
|
35
|
80
|
|
|
145
|
60
|
85
|
|
|
237
|
90
|
90
|
57
|
|
760
|
248
|
401
|
111
|
0
|
46
|
CN
KT kiểm nghiệm LTTP
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
94
|
0
|
94
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
164
|
0
|
144
|
20
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
20
|
|
|
20
|
|
94
|
|
94
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
164
|
0
|
144
|
20
|
0
|
47
|
Chế
biến lương thực
|
90
|
0
|
90
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
50
|
0
|
0
|
110
|
0
|
110
|
0
|
0
|
30
|
0
|
30
|
0
|
0
|
280
|
0
|
280
|
0
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
90
|
|
90
|
|
|
0
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
|
110
|
|
110
|
|
|
30
|
|
30
|
|
|
280
|
0
|
280
|
0
|
0
|
48
|
Chế
biến thực phẩm
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
0
|
0
|
24
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
54
|
0
|
0
|
54
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
24
|
|
|
24
|
|
30
|
|
|
30
|
|
0
|
|
|
|
|
54
|
0
|
0
|
54
|
0
|
49
|
Sản
xuất rượu bia
|
34
|
0
|
0
|
34
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
30
|
0
|
20
|
0
|
0
|
20
|
0
|
40
|
0
|
40
|
0
|
0
|
124
|
0
|
40
|
84
|
0
|
|
Trường
CĐ CN&KT Hà Nội
|
34
|
|
|
34
|
|
0
|
|
|
|
|
30
|
|
|
30
|
|
20
|
|
|
20
|
|
40
|
|
40
|
|
|
124
|
0
|
40
|
84
|
0
|
|
Tổng cộng I+II+III
|
48709
|
4950
|
15801
|
27645
|
313
|
55364
|
5592
|
16917
|
32418
|
437
|
57866
|
6389
|
17596
|
33432
|
449
|
60407
|
7179
|
18282
|
34533
|
413
|
62820
|
7354
|
19171
|
35818
|
477
|
285166
|
31464
|
87767
|
163846
|
2089
|