|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính Bạc Liêu
Số hiệu:
|
17/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 17/2019/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ
Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ;
Căn cứ
Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong
lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và
sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ
Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT
ngày 20 tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về ban hành Định mức
kinh tế - kỹ thuật Đo đạc
địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động
kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-STNMT ngày
23 tháng 8 năm 2019 về việc ban hành quyết định quy định giá dịch vụ đo đạc lập
bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa
bàn tỉnh Bạc Liêu (đính kèm 14 phụ lục).
Điều 2. Quy định
mức giá dịch vụ
1. Giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa
chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất quy định
tại Quyết định này được áp dụng thu cho các đơn vị sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác; các tổ chức, doanh nghiệp có chức năng cung ứng dịch vụ đo đạc lập
bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
theo quy định của pháp luật.
2. Mức giá dịch vụ quy định tại Quyết
định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng đầu ra, chi
phí lập nhiệm vụ, dự án và chi phí khác (nếu có) theo quy định và là cơ
sở để lập và thẩm định dự toán kinh phí các công trình, dự án không sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước khi
thực hiện dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và
Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc
triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn,
vướng mắc kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ
sung khi cần thiết.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính,
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 06 tháng 9 năm 2019./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Sở Tư pháp (để tự kiểm
tra);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, CH, MT (QĐ 27).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
PHỤ LỤC 1:
GIÁ DỊCH VỤ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày
27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6 = 5*25%
|
7 = 5+6
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1
|
1.537.091
|
332.151
|
211.201
|
54.000
|
2.134.443
|
533.611
|
2.668.000
|
|
|
|
2
|
2.042.436
|
442.868
|
212.997
|
69.000
|
2.767.301
|
691.825
|
3.459.100
|
|
|
|
3
|
2.642.533
|
553.584
|
215.991
|
81.000
|
3.493.108
|
873.277
|
4.366.400
|
|
|
|
4
|
3.495.203
|
720.343
|
219.583
|
102.000
|
4.537.229
|
1.134.307
|
5.671.500
|
|
|
|
5
|
4.432.296
|
941.777
|
223.774
|
108.000
|
5.705.847
|
1.426.462
|
7.132.300
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.325.911
|
656.100
|
494.301
|
54.000
|
2.530.312
|
632.578
|
3.162.900
|
|
|
|
2
|
1.433.948
|
861.131
|
495.932
|
54.000
|
2.845.011
|
711.253
|
3.556.300
|
|
|
|
3
|
1.591.093
|
1.148.175
|
497.154
|
66.000
|
3.302.422
|
825.606
|
4.128.000
|
|
|
|
4
|
1.856.275
|
1.968.300
|
499.600
|
78.000
|
4.402.175
|
1.100.544
|
5.202.700
|
|
|
|
5
|
2.121.457
|
2.296.350
|
502.453
|
87.000
|
5.007.260
|
1.251.815
|
6.259.100
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
284.257
|
49.208
|
99.703
|
54.000
|
487.167
|
121.792
|
608.900
|
|
|
|
2
|
357.953
|
49.208
|
100.027
|
69.000
|
576.187
|
144.047
|
720.200
|
|
|
|
3
|
431.649
|
73.811
|
100.270
|
81.000
|
686.730
|
171.682
|
858.400
|
|
|
|
4
|
536.929
|
92.948
|
100.674
|
102.000
|
832.550
|
208.138
|
1.040.700
|
|
|
|
5
|
715.905
|
92.948
|
101.321
|
108.000
|
1.018.174
|
254.543
|
1.272.700
|
4
|
Đo ngắm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
891.336
|
61.509
|
10.802
|
22.435
|
986.083
|
246.521
|
1.232.600
|
|
|
|
2
|
1.077.585
|
86.113
|
12.156
|
33.954
|
1.209.308
|
302.452
|
1.512.300
|
|
|
|
3
|
1.303.745
|
172.226
|
13.239
|
40.729
|
1.529.939
|
382.485
|
1.912.400
|
|
|
|
4
|
1.623.029
|
307.547
|
15.134
|
55.636
|
2.001.345
|
500.336
|
2.501.700
|
|
|
|
5
|
2.527.669
|
382.725
|
17.570
|
73.930
|
3.001.893
|
750.473
|
3.752.400
|
5
|
Tính
toán bình sai
|
Điểm
|
|
447.613
|
|
9.227
|
1.320
|
458.160
|
114.540
|
572.700
|
6
|
Phục vụ kiểm tra nghiệm thu
|
Điểm
|
|
239.463
|
|
|
|
239.463
|
59.866
|
299.329
|
Ghi chú:
- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa
chính thực hiện công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.
- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức tiếp
điểm.
- Trường hợp đo
độ cao lượng giác được tính bằng 0,1 mức đo ngắm.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.
PHỤ LỤC 2:
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày
27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6 = 5*25%; 15%
(Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)
|
7 = 5+6
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
19.951.948
|
2.344.191
|
336.716
|
360.416
|
22.993.272
|
5.748.318
|
28.741.600
|
|
|
ha
|
2
|
23.273.509
|
2.807.561
|
329.704
|
417.332
|
26.828.106
|
6.707.026
|
33.535.100
|
|
|
ha
|
3
|
26.936.249
|
3.510.571
|
331.024
|
506.769
|
31.084.614
|
7.771.154
|
38.855.800
|
|
|
ha
|
4
|
31.157.282
|
3.855.954
|
342.448
|
600.273
|
35.955.958
|
8.988.989
|
44.944.900
|
|
|
ha
|
5
|
2.430.573
|
27.338
|
270.602
|
|
2.728.513
|
682.128
|
3.410.600
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
2.828.119
|
|
732.823
|
120.368
|
3.681.310
|
552.196
|
4.233.500
|
|
|
ha
|
2
|
3.070.610
|
|
734.295
|
126.651
|
3.931.556
|
589.733
|
4.521.300
|
|
|
ha
|
3
|
3.290.543
|
|
735.767
|
139.424
|
4.165.734
|
624.860
|
4.790.600
|
|
|
ha
|
4
|
3.674.017
|
|
738.220
|
161.593
|
4.573.829
|
686.074
|
5.259.900
|
|
|
ha
|
5
|
1.677.698
|
|
725.953
|
|
2.403.651
|
360.548
|
2.764.200
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
5.514.255
|
709.682
|
88.480
|
83.604
|
6.396.021
|
1.599.005
|
7.995.000
|
|
|
ha
|
2
|
6.412.937
|
854.680
|
91.665
|
90.397
|
7.449.679
|
1.862.420
|
9.312.100
|
|
|
ha
|
3
|
7.505.161
|
1.028.984
|
96.551
|
121.077
|
8.751.773
|
2.187.943
|
10.939.700
|
|
|
ha
|
4
|
8.822.056
|
1.240.685
|
102.127
|
156.201
|
10.321.069
|
2.580.267
|
12.901.300
|
|
|
ha
|
5
|
10.389.787
|
1.490.659
|
109.404
|
194.904
|
12.184.754
|
3.046.189
|
15.230.900
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
1.307.420
|
|
273.682
|
55.520
|
1.636.622
|
245.493
|
1.882.100
|
|
|
ha
|
2
|
1.399.454
|
|
274.230
|
65.476
|
1.739.160
|
260.874
|
2.000.000
|
|
|
ha
|
3
|
1.491.487
|
|
274.778
|
71.820
|
1.838.085
|
275.713
|
2.113.800
|
|
|
ha
|
4
|
1.614.199
|
|
275.509
|
77.785
|
1.967.493
|
295.124
|
2.262.600
|
|
|
ha
|
5
|
1.760.370
|
|
276.423
|
86.045
|
2.122.838
|
318.426
|
2.441.300
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
1.761.886
|
191.308
|
33.250
|
33.087
|
2.019.531
|
504.883
|
2.524.400
|
|
|
ha
|
2
|
2.043.739
|
227.229
|
34.439
|
38.969
|
2.344.376
|
586.094
|
2.930.500
|
|
|
ha
|
3
|
2.554.098
|
309.199
|
35.678
|
46.070
|
2.945.045
|
736.261
|
3.681.300
|
|
|
ha
|
4
|
3.422.779
|
498.691
|
37.743
|
58.672
|
4.017.885
|
1.004.471
|
5.022.300
|
|
|
ha
|
5
|
4.216.231
|
639.971
|
40.304
|
74.256
|
4.970.762
|
1.242.691
|
6.213.400
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
627.431
|
|
126.780
|
25.014
|
779.225
|
116.884
|
896.100
|
|
|
ha
|
2
|
672.320
|
|
127.048
|
19.782
|
819.150
|
122.873
|
942.000
|
|
|
ha
|
3
|
728.487
|
|
127.383
|
21.503
|
877.373
|
131.606
|
1.009.000
|
|
|
ha
|
4
|
798.640
|
|
127.802
|
23.488
|
949.930
|
142.490
|
1.092.400
|
|
|
ha
|
5
|
886.388
|
|
128.321
|
26.035
|
1.040.744
|
156.112
|
1.196.800
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/2000
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
760.135
|
82.464
|
12.703
|
11.327
|
866.629
|
216.657
|
1.083.300
|
|
|
ha
|
2
|
876.389
|
97.417
|
13.243
|
13.329
|
1.000.378
|
250.095
|
1.250.500
|
|
|
ha
|
3
|
1.027.016
|
120.722
|
13.783
|
15.769
|
1.177.746
|
294.323
|
1.471.613
|
|
|
ha
|
4
|
1.306.134
|
172.732
|
14.863
|
21.017
|
1.514.746
|
378.426
|
1.893.400
|
|
|
ha
|
5
|
1.681.516
|
232.601
|
16.302
|
28.573
|
1.958.992
|
489.748
|
2.448.700
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
265.640
|
|
47.183
|
10.637
|
323.460
|
48.519
|
372.000
|
|
|
ha
|
2
|
285.998
|
|
47.332
|
8.219
|
341.549
|
51.232
|
392.800
|
|
|
ha
|
3
|
310.473
|
|
47.533
|
9.070
|
367.076
|
55.061
|
422.100
|
|
|
ha
|
4
|
281.317
|
|
47.305
|
8.389
|
337.011
|
50.552
|
387.600
|
|
|
ha
|
5
|
310.755
|
|
47.533
|
9.089
|
367.377
|
55.107
|
422.500
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
292.449
|
27.861
|
2.687
|
5.023
|
328.020
|
82.005
|
410.000
|
|
|
ha
|
2
|
335.296
|
33.021
|
2.887
|
6.025
|
377.229
|
94.307
|
471.500
|
|
|
ha
|
3
|
386.689
|
39.210
|
3.004
|
6.527
|
435.430
|
108.857
|
544.300
|
|
|
ha
|
4
|
448.405
|
46.481
|
3.149
|
7.028
|
505.063
|
126.266
|
631.300
|
5.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
35.825
|
|
9.063
|
1.844
|
46.732
|
7.010
|
53.700
|
|
|
ha
|
2
|
40.706
|
|
9.094
|
1.566
|
51.366
|
7.705
|
59.100
|
|
|
ha
|
3
|
47.292
|
|
9.135
|
1.911
|
58.338
|
8.751
|
67.100
|
|
|
ha
|
4
|
56.183
|
|
9.191
|
3.014
|
68.388
|
10.258
|
78.600
|
6
|
Bản
đồ địa chính tỷ
lệ 1/10.000
|
6.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
139.731
|
14.269
|
1.029
|
2.283
|
157.312
|
39.328
|
196.600
|
|
|
ha
|
2
|
160.567
|
16.935
|
1.120
|
2.738
|
181.361
|
45.340
|
226.700
|
|
|
ha
|
3
|
185.574
|
19.888
|
1.174
|
2.967
|
209.602
|
52.401
|
262.000
|
|
|
ha
|
4
|
215.579
|
23.884
|
1.240
|
3.195
|
243.897
|
60.974
|
304.900
|
6.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
11.186
|
|
2.305
|
728
|
14.219
|
2.133
|
16.300
|
|
|
ha
|
2
|
12.773
|
|
2.314
|
471
|
15.558
|
2.334
|
17.900
|
|
|
ha
|
3
|
14.914
|
|
2.326
|
602
|
17.842
|
2.676
|
20.500
|
|
|
ha
|
4
|
17.803
|
|
2.350
|
1.047
|
21.200
|
3.180
|
24.400
|
Ghi chú:
- Đối với giao thông, thủy hệ, đê điều khi phải
đo vẽ thì được tính bằng 30% của Phụ lục 2;
- Đối với thủy lợi được nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất thì được
tính bằng 30% của Phụ lục 2 và chỉ
tính đối với phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất
của đối tượng trở vào bên trong đối tượng;
- Trường hợp phải đo vẽ bản đồ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,10 của Phụ lục
2;
- Trường hợp đo
phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng thì đơn giá áp dụng tại Phụ lục 3.
PHỤ LỤC 3:
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN
BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI,
CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày
27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6 = 5*25%; 15%
(Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)
|
7 = 5+6
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
22.944.741
|
2.695.819
|
336.716
|
360.416
|
26.337.693
|
6.584.423
|
32.922.100
|
|
|
ha
|
2
|
26.764.536
|
3.228.695
|
329.704
|
417.332
|
30.740.366
|
7.685.067
|
38.425.300
|
|
|
ha
|
3
|
30.976.687
|
3.807.157
|
331.024
|
506.769
|
35.621.637
|
8.905.409
|
44.527.000
|
|
|
ha
|
4
|
35.830.875
|
4.434.348
|
342.448
|
600.273
|
41.207.943
|
10.301.986
|
51.509.900
|
|
|
ha
|
5
|
2.795.159
|
31.438
|
270.602
|
|
3.097.200
|
774.300
|
3.871.500
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
3.110.931
|
|
732.823
|
120.368
|
3.964.122
|
594.618
|
4.558.700
|
|
|
ha
|
2
|
3.377.671
|
|
734.295
|
126.651
|
4.238.617
|
635.793
|
4.874.400
|
|
|
ha
|
3
|
3.619.598
|
|
735.767
|
139.424
|
4.494.789
|
674.218
|
5.169.000
|
|
|
ha
|
4
|
4.041.419
|
|
738.220
|
161.593
|
4.941.231
|
741.185
|
5.682.400
|
|
|
ha
|
5
|
1.845.467
|
|
725.953
|
|
2.571.421
|
385.713
|
2.957.100
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
6.341.393
|
816.134
|
88.480
|
83.604
|
7.329.612
|
1.832.403
|
9.162.000
|
|
|
ha
|
2
|
7.374.878
|
982.882
|
91.665
|
90.397
|
8.539.822
|
2.134.955
|
10.674.800
|
|
|
ha
|
3
|
8.630.935
|
1.183.332
|
96.551
|
121.077
|
10.031.895
|
2.505.108
|
12.539.869
|
|
|
ha
|
4
|
10.145.364
|
1.426.788
|
102.127
|
156.201
|
11.830.480
|
2.957.620
|
14.788.100
|
|
|
ha
|
5
|
11.948.255
|
1.714.258
|
109.404
|
194.904
|
13.966.821
|
3.491.705
|
17.458.500
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
1.438.162
|
|
273.682
|
55.520
|
1.767.364
|
265.105
|
2.032.500
|
|
|
ha
|
2
|
1.539.399
|
|
274.230
|
65.476
|
1.879.105
|
281.866
|
2.161.000
|
|
|
ha
|
3
|
1.640.636
|
|
274.778
|
71.820
|
1.987.234
|
298.085
|
2.285.300
|
|
|
ha
|
4
|
1.775.619
|
|
275.509
|
77.785
|
2.128.913
|
319.337
|
2.448.200
|
|
|
ha
|
5
|
1.936.407
|
|
276.423
|
86.045
|
2.298.875
|
344.831
|
2.643.700
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
2.026.169
|
220.004
|
33.250
|
33.087
|
2.312.510
|
578.128
|
2.890.600
|
|
|
ha
|
2
|
2.350.300
|
261.313
|
34.439
|
38.969
|
2.685.021
|
671.255
|
3.356.300
|
|
|
ha
|
3
|
2.937.213
|
359.275
|
35.678
|
46.070
|
3.378.236
|
844.559
|
4.222.795
|
|
|
ha
|
4
|
3.936.196
|
573.495
|
37.743
|
58.672
|
4.606.106
|
1.151.526
|
5.757.632
|
|
|
ha
|
5
|
4.848.666
|
735.967
|
40.304
|
74.256
|
5.699.192
|
1.424.798
|
7.124.000
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
690.174
|
|
126.780
|
25.014
|
841.968
|
126.295
|
968.300
|
|
|
ha
|
2
|
739.552
|
|
127.048
|
19.782
|
886.382
|
132.957
|
1.019.300
|
|
|
ha
|
3
|
801.336
|
|
127.383
|
21.503
|
950.222
|
142.533
|
1.092.700
|
|
|
ha
|
4
|
878.504
|
|
127.802
|
23.488
|
1.029.794
|
154.469
|
1.184.300
|
|
|
ha
|
5
|
975.027
|
|
128.321
|
26.035
|
1.129.383
|
169.407
|
1.298.800
|
3
|
Bản đồ
địa chính tỷ lệ 1/2000
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
874.155
|
94.834
|
12.703
|
11.327
|
993.019
|
248.255
|
1.241.300
|
|
|
ha
|
2
|
1.007.847
|
112.030
|
13.243
|
13.329
|
1.146.449
|
286.612
|
1.433.100
|
|
|
ha
|
3
|
1.181.068
|
138.830
|
13.783
|
15.769
|
1.349.451
|
337.363
|
1.686.800
|
|
|
ha
|
4
|
1.502.054
|
198.642
|
14.863
|
21.017
|
1.736.576
|
434.144
|
2.170.700
|
|
|
ha
|
5
|
1.933.743
|
267.491
|
16.302
|
28.573
|
2.246.110
|
561.527
|
2.807.600
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
292.204
|
|
47.183
|
10.637
|
350.024
|
52.504
|
402.500
|
|
|
ha
|
2
|
314.598
|
|
47.332
|
8.219
|
370.149
|
55.522
|
425.700
|
|
|
ha
|
3
|
341.520
|
|
47.533
|
9.070
|
398.123
|
59.718
|
457.800
|
|
|
ha
|
4
|
309.449
|
|
47.305
|
8.389
|
365.143
|
54.771
|
419.900
|
|
|
ha
|
5
|
341.831
|
|
47.533
|
9.089
|
398.452
|
59.768
|
458.200
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5000
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
336.316
|
32.040
|
2.687
|
5.023
|
376.066
|
94.017
|
470.100
|
|
|
ha
|
2
|
385.590
|
37.974
|
2.887
|
6.025
|
432.476
|
108.119
|
540.600
|
|
|
ha
|
3
|
444.692
|
45.092
|
3.004
|
6.527
|
499.315
|
124.829
|
624.100
|
|
|
ha
|
4
|
515.666
|
53.631
|
3.149
|
7.028
|
579.474
|
144.869
|
724.300
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
39.408
|
|
9.063
|
1.844
|
50.315
|
7.547
|
57.900
|
|
|
ha
|
2
|
44.777
|
|
9.094
|
1.566
|
55.437
|
8.316
|
63.700
|
|
|
ha
|
3
|
52.021
|
|
9.135
|
1.911
|
63.067
|
9.460
|
72.500
|
|
|
ha
|
4
|
61.802
|
|
9.191
|
3.014
|
74.007
|
11.101
|
85.100
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
160.691
|
16.409
|
1.029
|
2.283
|
180.412
|
45.103
|
225.500
|
|
|
ha
|
2
|
184.653
|
19.475
|
1.120
|
2.738
|
207.986
|
51.997
|
260.000
|
|
|
ha
|
3
|
213.410
|
23.154
|
1.174
|
2.967
|
240.705
|
60.176
|
300.800
|
|
|
ha
|
4
|
247.916
|
27.569
|
1.240
|
3.195
|
279.919
|
69.980
|
349.900
|
5.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
1
|
12.305
|
|
2.305
|
728
|
15.337
|
2.301
|
17.600
|
|
|
ha
|
2
|
14.050
|
|
2.314
|
471
|
16.836
|
2.525
|
19.400
|
|
|
ha
|
3
|
16.406
|
|
2.326
|
602
|
19.334
|
2.900
|
22.200
|
|
|
ha
|
4
|
19.583
|
|
2.350
|
1.047
|
22.980
|
3.447
|
26.400
|
PHỤ LỤC 4:
GIÁ DỊCH VỤ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6 = 5*15%;
|
7 = 5+6
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.235.337
|
|
408.536
|
73.669
|
1.717.543
|
257.631
|
1.975.200
|
|
|
|
2
|
1.137.327
|
|
412.031
|
83.734
|
1.633.093
|
244.964
|
1.878.100
|
|
|
|
3
|
1.538.087
|
|
416.162
|
96.258
|
2.050.507
|
307.576
|
2.358.100
|
|
|
|
4
|
1.681.019
|
|
420.928
|
111.066
|
2.213.013
|
331.952
|
2.545.000
|
|
|
|
5
|
1.896.907
|
|
426.329
|
128.512
|
2.451.748
|
367.762
|
2.819.500
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
2.950.517
|
|
426.934
|
136.114
|
3.513.564
|
527.035
|
4.040.600
|
|
|
|
2
|
3.318.055
|
|
433.091
|
143.400
|
3.894.546
|
584.182
|
4.478.700
|
|
|
|
3
|
3.757.059
|
|
440.369
|
160.986
|
4.358.414
|
653.762
|
5.012.200
|
|
|
|
4
|
3.332.348
|
|
448.766
|
184.615
|
3.965.729
|
594.859
|
4.560.600
|
|
|
|
5
|
2.825.962
|
|
458.283
|
261.003
|
3.545.247
|
531.787
|
4.077.000
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
3.277.217
|
|
449.706
|
176.929
|
3.903.852
|
585.578
|
4.489.400
|
|
|
|
2
|
3.463.028
|
|
457.935
|
217.378
|
4.138.342
|
620.751
|
4.759.100
|
|
|
|
3
|
3.650.881
|
|
467.661
|
283.654
|
4.402.197
|
660.329
|
5.062.500
|
|
|
|
4
|
4.165.435
|
|
478.882
|
328.602
|
4.972.920
|
745.938
|
5.718.900
|
|
|
|
5
|
4.757.580
|
|
491.600
|
405.870
|
5.655.051
|
848.258
|
6.503.300
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
4.982.187
|
|
483.184
|
297.951
|
5.763.322
|
864.498
|
6.627.800
|
|
|
|
2
|
5.692.761
|
|
496.165
|
388.510
|
6.577.437
|
986.615
|
7.564.000
|
|
|
|
3
|
6.511.555
|
|
511.507
|
461.981
|
7.485.044
|
1.122.757
|
8.607.800
|
|
|
|
4
|
7.452.862
|
|
529.209
|
550.199
|
8.532.271
|
1.279.841
|
9.812.100
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ
|
1
|
Tỷ lệ
1/500
|
Mảnh
|
1
|
1.386.988
|
|
227.466
|
32.816
|
1.647.270
|
247.091
|
1.894.400
|
|
|
|
2
|
1.452.328
|
|
229.249
|
36.154
|
1.717.732
|
257.660
|
1.975.400
|
|
|
|
3
|
1.517.669
|
|
231.033
|
39.338
|
1.788.040
|
268.206
|
2.056.200
|
|
|
|
4
|
1.583.009
|
|
232.816
|
42.756
|
1.858.581
|
278.787
|
2.137.400
|
|
|
|
5
|
1.681.019
|
|
236.383
|
44.651
|
1.962.054
|
294.308
|
2.256.400
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
1.599.344
|
|
230.758
|
40.181
|
1.870.283
|
280.542
|
2.150.800
|
|
|
|
2
|
1.681.019
|
|
232.954
|
42.693
|
1.956.666
|
293.500
|
2.250.200
|
|
|
|
3
|
1.762.694
|
|
235.149
|
47.619
|
2.045.462
|
306.819
|
2.352.300
|
|
|
|
4
|
1.844.369
|
|
237.344
|
51.886
|
2.133.599
|
320.040
|
2.453.600
|
|
|
|
5
|
1.966.882
|
|
241.734
|
54.258
|
2.262.874
|
339.431
|
2.602.300
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
1.879.081
|
|
326.519
|
59.276
|
2.264.877
|
339.732
|
2.604.600
|
|
|
|
2
|
1.981.175
|
|
329.263
|
64.339
|
2.374.777
|
356.217
|
2.731.000
|
|
|
|
3
|
2.083.269
|
|
332.007
|
70.601
|
2.485.877
|
372.882
|
2.858.800
|
|
|
|
4
|
2.185.363
|
|
334.751
|
76.863
|
2.596.977
|
389.547
|
2.986.500
|
|
|
|
5
|
2.338.504
|
|
340.238
|
80.767
|
2.759.509
|
413.926
|
3.173.400
|
4
|
Tỷ lệ
1/5000
|
Mảnh
|
1
|
2.530.441
|
|
341.172
|
81.133
|
2.952.746
|
442.912
|
3.395.700
|
|
|
|
2
|
2.632.535
|
|
345.122
|
93.163
|
3.070.820
|
460.623
|
3.531.400
|
|
|
|
3
|
2.734.629
|
|
345.122
|
99.425
|
3.179.176
|
476.876
|
3.656.100
|
|
|
|
4
|
2.836.723
|
|
349.072
|
105.687
|
3.291.483
|
493.722
|
3.785.200
|
PHỤ LỤC 5:
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Khó khăn
|
Đơn vị tính
|
Công lao động kỹ
thuật
|
Công lao động
phổ thông
|
Chi phí vật tư,
công cụ
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6 = 5*25%; 15%
(Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)
|
7 = 5+6
|
I
|
KHU VỰC CÓ SỐ LƯỢNG THỬA ĐẤT BIẾN ĐỘNG < 15%
|
A
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
373.832
|
|
10.895
|
|
384.727
|
96.182
|
480.900
|
|
|
2
|
ha
|
485.475
|
|
11.577
|
|
497.052
|
124.263
|
621.300
|
|
|
3
|
ha
|
631.793
|
|
12.715
|
|
644.508
|
161.127
|
805.600
|
|
|
4
|
ha
|
821.247
|
|
14.307
|
|
835.554
|
208.888
|
1.044.400
|
|
|
5
|
ha
|
1.067.367
|
|
16.127
|
|
1.083.494
|
270.874
|
1.354.400
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
18.610
|
|
5.115
|
543
|
24.268
|
6.067
|
30.300
|
|
|
2
|
thửa
|
23.262
|
|
5.775
|
680
|
29.717
|
7.429
|
37.100
|
|
|
3
|
thửa
|
31.016
|
|
6.864
|
907
|
38.787
|
9.697
|
48.500
|
|
|
4
|
thửa
|
41.872
|
|
8.382
|
1.223
|
51.477
|
12.869
|
64.300
|
|
|
5
|
thửa
|
52.728
|
|
10.131
|
1.539
|
64.398
|
16.099
|
80.500
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
235.160
|
15.938
|
2.320
|
7.855
|
261.273
|
65.318
|
326.600
|
|
|
2
|
thửa
|
282.248
|
19.136
|
2.320
|
9.816
|
313.520
|
78.380
|
391.900
|
|
|
3
|
thửa
|
338.641
|
22.964
|
2.320
|
13.088
|
377.013
|
94.253
|
471.300
|
|
|
4
|
thửa
|
406.313
|
27.543
|
2.320
|
17.669
|
453.845
|
113.461
|
567.300
|
|
|
5
|
thửa
|
487.661
|
33.065
|
2.320
|
22.251
|
545.297
|
136.324
|
681.600
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục
số hóa BĐĐC
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
7.578
|
|
6.214
|
577
|
14.369
|
2.155
|
16.500
|
|
|
2
|
thửa
|
9.437
|
|
6.249
|
626
|
16.312
|
2.447
|
18.800
|
|
|
3
|
thửa
|
10.088
|
|
6.308
|
712
|
17.108
|
2.566
|
19.700
|
|
|
4
|
thửa
|
17.015
|
|
6.391
|
829
|
24.235
|
3.635
|
27.900
|
|
|
5
|
thửa
|
21.432
|
|
6.486
|
948
|
28.865
|
4.330
|
33.200
|
2.3
|
Lập
kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
|
1-5
|
thửa
|
6.126
|
|
|
|
6.126
|
919
|
7.040
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
thửa
|
5.309
|
|
1.414
|
324
|
7.047
|
1.409
|
8.460
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
19.602
|
|
37.244
|
1.456
|
58.302
|
8.745
|
67.050
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
19.602
|
|
37.244
|
1.456
|
58.302
|
8.745
|
67.050
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
20.582
|
|
37.244
|
1.456
|
59.282
|
8.892
|
68.174
|
B
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối
soát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
140.187
|
|
3.055
|
|
143.252
|
35.813
|
179.700
|
|
|
2
|
ha
|
182.264
|
|
3.320
|
|
185.585
|
46.396
|
232.000
|
|
|
3
|
ha
|
236.817
|
|
3.747
|
|
240.564
|
60.141
|
300.700
|
|
|
4
|
ha
|
307.862
|
|
4.344
|
|
312.206
|
78.051
|
390.300
|
|
|
5
|
ha
|
400.263
|
|
5.026
|
|
405.289
|
101.322
|
506.600
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
5.075
|
|
95
|
151
|
5.321
|
1.330
|
6.650
|
|
|
2
|
thửa
|
6.344
|
|
100
|
185
|
6.629
|
1.657
|
8.280
|
|
|
3
|
thửa
|
8.459
|
|
109
|
247
|
8.815
|
2.204
|
11.020
|
|
|
4
|
thửa
|
11.420
|
|
122
|
337
|
11.878
|
2.969
|
14.850
|
|
|
5
|
thửa
|
14.662
|
|
136
|
426
|
15.224
|
3.806
|
19.030
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
85.859
|
5.809
|
1.784
|
3.169
|
96.621
|
24.155
|
120.770
|
|
|
2
|
thửa
|
103.059
|
6.985
|
1.784
|
3.962
|
115.789
|
28.947
|
144.730
|
|
|
3
|
thửa
|
123.501
|
8.365
|
1.784
|
5.272
|
138.923
|
34.731
|
173.650
|
|
|
4
|
thửa
|
148.314
|
10.047
|
1.784
|
7.131
|
167.276
|
41.819
|
209.090
|
|
|
5
|
thửa
|
177.921
|
12.056
|
1.784
|
9.234
|
200.995
|
50.249
|
251.240
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ
lục số hóa BĐĐC
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
2.557
|
|
6.164
|
443
|
9.163
|
1.374
|
10.540
|
|
|
2
|
thửa
|
3.208
|
|
6.187
|
459
|
9.853
|
1.478
|
11.330
|
|
|
3
|
thửa
|
4.277
|
|
6.225
|
488
|
10.990
|
1.648
|
12.640
|
|
|
4
|
thửa
|
5.765
|
|
6.278
|
528
|
12.571
|
1.886
|
14.460
|
|
|
5
|
thửa
|
7.485
|
|
6.340
|
575
|
14.400
|
2.160
|
16.560
|
2.3
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
|
1-5
|
thửa
|
6.126
|
|
|
|
6.126
|
919
|
7.040
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
thửa
|
5.309
|
|
1.256
|
324
|
6.889
|
1.033
|
7.920
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và
in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
5.554
|
|
6.368
|
406
|
12.327
|
1.849
|
14.170
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
6.534
|
|
6.368
|
406
|
13.308
|
1.996
|
15.300
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
6.942
|
|
6.368
|
406
|
13.716
|
2.057
|
15.773
|
C
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
61.636
|
|
894
|
|
62.530
|
15.632
|
78.160
|
|
|
2
|
ha
|
74.005
|
|
990
|
|
74.995
|
18.749
|
93.740
|
|
|
3
|
ha
|
88.806
|
|
1.150
|
|
89.956
|
22.489
|
112.440
|
|
|
4
|
ha
|
106.568
|
|
1.374
|
|
107.941
|
26.985
|
134.920
|
|
|
5
|
ha
|
127.871
|
|
1.630
|
|
129.500
|
32.375
|
161.870
|
1.2
|
Lưới
đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
4.370
|
|
45
|
131
|
4.546
|
1.137
|
5.680
|
|
|
2
|
thửa
|
5.921
|
|
49
|
172
|
6.143
|
1.536
|
7.680
|
|
|
3
|
thửa
|
7.331
|
|
57
|
213
|
7.602
|
1.900
|
9.500
|
|
|
4
|
thửa
|
9.164
|
|
68
|
268
|
9.500
|
2.375
|
11.870
|
|
|
5
|
thửa
|
12.829
|
|
81
|
377
|
13.287
|
3.322
|
16.600
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
120.259
|
8.147
|
858
|
3.288
|
132.551
|
33.138
|
165.690
|
|
|
2
|
thửa
|
144.367
|
9.787
|
858
|
4.386
|
159.397
|
39.849
|
199.240
|
|
|
3
|
thửa
|
173.127
|
11.741
|
858
|
5.477
|
191.204
|
47.801
|
239.000
|
|
|
4
|
thửa
|
207.809
|
14.092
|
858
|
6.850
|
229.609
|
57.402
|
287.010
|
|
|
5
|
thửa
|
249.399
|
16.908
|
858
|
9.584
|
276.749
|
69.187
|
345.940
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa BĐĐC: Áp dụng
tại phụ lục số hóa BĐĐC
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
3.115
|
|
6.169
|
456
|
9.740
|
1.461
|
11.200
|
|
|
2
|
thửa
|
4.138
|
|
6.193
|
485
|
10.815
|
1.622
|
12.440
|
|
|
3
|
thửa
|
5.160
|
|
6.234
|
512
|
11.906
|
1.786
|
13.690
|
|
|
4
|
thửa
|
6.462
|
|
6.291
|
546
|
13.299
|
1.995
|
15.290
|
|
|
5
|
thửa
|
9.019
|
|
6.355
|
590
|
15.965
|
2.395
|
18.360
|
2.3
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
|
1-5
|
thửa
|
6.126
|
|
|
|
6.126
|
919
|
7.040
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
thửa
|
5.309
|
|
7.583
|
324
|
13.216
|
1.982
|
15.200
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
1.572
|
|
1.363
|
112
|
3.047
|
457
|
3.500
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
2.246
|
|
1.363
|
112
|
3.721
|
558
|
4.280
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
2.593
|
|
1.363
|
112
|
4.068
|
610
|
4.678
|
D
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ha
|
13.703
|
|
142
|
|
13.845
|
3.461
|
17.300
|
|
|
2
|
ha
|
16.446
|
|
163
|
|
16.609
|
4.152
|
20.760
|
|
|
3
|
ha
|
19.735
|
|
199
|
|
19.934
|
4.983
|
24.920
|
|
|
4
|
ha
|
23.682
|
|
213
|
|
23.895
|
5.974
|
29.870
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
11.420
|
|
77
|
337
|
11.833
|
2.958
|
14.790
|
|
|
2
|
thửa
|
13.111
|
|
88
|
385
|
13.585
|
3.396
|
16.980
|
|
|
3
|
thửa
|
17.482
|
|
107
|
508
|
18.097
|
4.524
|
22.620
|
|
|
4
|
thửa
|
19.174
|
|
114
|
563
|
19.851
|
4.963
|
24.810
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
168.475
|
11.427
|
1.165
|
4.708
|
185.775
|
46.444
|
232.220
|
|
|
2
|
thửa
|
202.170
|
13.710
|
1.165
|
5.430
|
222.474
|
55.619
|
278.090
|
|
|
3
|
thửa
|
242.632
|
16.444
|
1.165
|
7.243
|
267.483
|
66.871
|
334.350
|
|
|
4
|
thửa
|
291.130
|
19.738
|
1.165
|
7.972
|
320.005
|
80.001
|
400.000
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa BĐĐC: Áp dụng tại phụ lục số hóa BĐĐC
|
2.2
|
Lập bản vẽ BĐĐC;
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
thửa
|
6.509
|
|
6.202
|
548
|
13.259
|
1.989
|
15.250
|
|
|
2
|
thửa
|
7.531
|
|
6.234
|
575
|
14.340
|
2.151
|
16.490
|
|
|
3
|
thửa
|
10.042
|
|
6.286
|
644
|
16.972
|
2.546
|
19.520
|
|
|
4
|
thửa
|
11.064
|
|
6.307
|
670
|
18.042
|
2.706
|
20.750
|
2.3
|
Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
|
1-5
|
thửa
|
6.126
|
|
|
|
6.126
|
919
|
7.040
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
thửa
|
5.309
|
|
1.414
|
324
|
7.047
|
1.057
|
8.100
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
193
|
|
128
|
14
|
335
|
50
|
380
|
2.4
|
Xác nhận hồ sơ các cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
386
|
|
128
|
14
|
527
|
79
|
600
|
2.5
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
ha
|
386
|
|
128
|
14
|
527
|
79
|
606
|
Ghi chú:
1. Mức lưới đo vẽ chỉ áp dụng khi phải lập lưới khống chế đo vẽ;
2. Mức tính tại Phụ lục 5
tính cho mảnh bản đồ có mức biến động từ 15%
số thửa trở xuống
đối với các thửa đất có biến động về hình thể thửa đất hoặc biến động hình thể và
tên chủ, địa chỉ, loại đất kèm theo (nếu có) hoặc phải đo
đạc xác định, chỉnh lý mốc giới quy hoạch, mốc giới hành lang an toàn công trình; trường hợp mảnh bản đồ có mức biến động trên 15% số thửa thì số lượng thửa đất biến động vượt 15% được tính như sau:
- Trường hợp khu
vực có số lượng thửa đất biến động
trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần
định mức tại Phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung được tính bằng 0,8 lần định
mức tại Phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa cần
chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ
mới BĐĐC;
- Trường hợp chỉ
thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các
nội dung công việc: Lập kết quả
đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác nhận hồ sơ các cấp theo định mức tại Phụ lục 5.
PHỤ LỤC 6:
GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Công lao động kỹ
thuật
|
Công lao động
phổ thông
|
Chi phí vật tư,
công cụ
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6
|
7
= 5+6
|
I
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
1.836.770
|
|
7.553
|
4.680
|
1.849.003
|
433.498
|
2.282.500
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
2.181.165
|
|
8.969
|
5.557
|
2.195.691
|
514.779
|
2.710.400
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
2.312.175
|
|
9.462
|
5.883
|
2.327.520
|
545.938
|
2.873.500
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
2.131.688
|
|
11.644
|
7.214
|
2.850.546
|
668.309
|
3.518.800
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
3.886.926
|
|
16.028
|
9.912
|
3.912.866
|
917.116
|
4.830.000
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
5.969.504
|
|
24.546
|
15.209
|
6.009.259
|
1.408.867
|
7.418.100
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100
m2
|
thửa
|
1.224.514
|
|
7.427
|
3.858
|
1.235.799
|
289.559
|
1.525.400
|
2
|
Thửa =
100m2 - 300m2
|
thửa
|
1.454.110
|
|
8.819
|
4.582
|
1.467.511
|
343.851
|
1.811.400
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
1.546.854
|
|
9.303
|
4.847
|
1.561.004
|
366.013
|
1.927.000
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.883.142
|
|
11.449
|
5.947
|
1.900.538
|
445.435
|
2.346.000
|
5
|
Thửa > 1.000m2
- 3.000m2
|
thửa
|
2.580.037
|
|
15.761
|
8.173
|
2.603.971
|
610.371
|
3.214.300
|
6
|
Thửa >
3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
3.979.669
|
|
24.137
|
12.538
|
4.016.344
|
941.066
|
4.957.400
|
III
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
7.163.405
|
|
29.456
|
18.251
|
7.211.112
|
1.690.640
|
8.901.700
|
1.2
|
Thửa > 10
ha - 50 ha
|
thửa
|
7.760.355
|
|
31.911
|
19.772
|
7.812.038
|
1.831.527
|
9.643.600
|
1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
8.357.305
|
|
34.365
|
21.292
|
8.412.962
|
1.972.414
|
10.385.400
|
1.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
9.551.206
|
|
39.274
|
24.335
|
9.614.815
|
2.254.187
|
11.869.000
|
1.5
|
Thửa > 500 ha
- 1000 ha
|
thửa
|
10.745.106
|
|
44.184
|
27.377
|
10.816.667
|
2.535.961
|
13.352.600
|
2
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
4.775.603
|
|
28.964
|
18.251
|
4.822.818
|
1.130.033
|
5.952.851
|
2.2
|
Thửa > 10
ha - 50 ha
|
thửa
|
5.173.570
|
|
31.378
|
19.772
|
5.224.720
|
1.224.203
|
6.448.923
|
2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
5.571.537
|
|
33.791
|
21.292
|
5.626.620
|
1.318.372
|
6.944.992
|
2.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
6.367.471
|
|
38.618
|
24.335
|
6.430.424
|
1.506.711
|
7.937.135
|
2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
7.163.405
|
|
43.445
|
27.377
|
7.234.227
|
1.695.050
|
8.929.277
|
Ghi chú:
1. Mức tính tại Bảng trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa
độ Quốc gia). Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa
độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 mức tại mục 4 Phụ lục 1;
2. Trường hợp thực hiện trích đo cho
nhiều thửa đất trong cùng một
đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì
mức trích đo từ thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức Phụ lục 6;
3. Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản
trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng
0,25 mức quy định tại Phụ lục 6.
PHỤ LỤC 7:
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO
ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Công lao động kỹ
thuật
|
Công lao động
phổ thông
|
Chi phí vật tư,
công cụ
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(Làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6
|
7
= 5+6
|
A
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính
hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
734.708
|
|
3.777
|
2.340
|
740.825
|
179.420
|
920.200
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
872.466
|
|
4.485
|
2.779
|
879.729
|
213.061
|
1.092.800
|
3
|
Thửa > 300m2
- 500m2
|
thửa
|
924.870
|
|
4.731
|
2.942
|
932.543
|
225.903
|
1.158.400
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.132.675
|
|
5.822
|
3.607
|
1.142.104
|
276.606
|
1.418.700
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.554.770
|
|
8.014
|
4.956
|
1.567.740
|
379.640
|
1.947.400
|
6
|
Thửa >
3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
2.387.802
|
|
12.273
|
7.605
|
2.407.679
|
583.116
|
2.990.800
|
II
|
Đất
ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100m2
|
thửa
|
489.806
|
|
3.714
|
1.929
|
495.448
|
119.949
|
615.400
|
2
|
Thửa = 100m2
- 300m2
|
thửa
|
581.644
|
|
4.410
|
2.291
|
588.345
|
142.440
|
730.800
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
618.742
|
|
4.652
|
2.424
|
625.817
|
151.563
|
777.400
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
753.257
|
|
5.725
|
2.974
|
761.955
|
184.495
|
946.400
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.032.015
|
|
7.881
|
4.087
|
1.043.982
|
252.798
|
1.296.800
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.591.860
|
|
12.069
|
6.269
|
1.610.198
|
389.834
|
2.000.000
|
III
|
Đối
với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.865.362
|
|
14.728
|
9.126
|
2.889.216
|
699.738
|
3.588.900
|
1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.104.142
|
|
15.956
|
9.886
|
3.129.984
|
758.050
|
3.888.000
|
13
|
Thửa > 50 ha
- 100 ha
|
thửa
|
3.342.922
|
|
17.183
|
10.646
|
3.370.751
|
816.362
|
4.187.100
|
1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
3.820.482
|
|
19.637
|
12.168
|
3.852.287
|
932.984
|
4.785.300
|
1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
4.298.042
|
|
22.092
|
13.689
|
4.333.823
|
1.049.608
|
5.383.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa > 1 ha
- 10ha
|
thửa
|
1.910.241
|
|
14.482
|
9.126
|
1.933.849
|
468.190
|
2.402.000
|
2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.069.428
|
|
15.689
|
9.886
|
2.095.003
|
507.207
|
2.602.200
|
2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.228.615
|
|
16.896
|
10.646
|
2.256.156
|
546.222
|
2.802.400
|
2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
2.546.988
|
|
19.309
|
12.168
|
2.578.465
|
624.253
|
3.202.700
|
2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.865.362
|
|
21.723
|
13.689
|
2.900.773
|
702.286
|
3.603.100
|
B
|
Trường
hợp đo đạc chỉnh lý do yếu
tố quy hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100
m2
|
thửa
|
367.354
|
|
2.266
|
1.404
|
371.024
|
89.846
|
460.900
|
2
|
Thửa = 100m2
- 300m2
|
thửa
|
436.233
|
|
2.691
|
1.667
|
440.591
|
106.692
|
547.300
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
462.435
|
|
2.839
|
1.765
|
467.039
|
113.121
|
580.200
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
566.338
|
|
3.493
|
2.164
|
571.995
|
138.511
|
710.500
|
5
|
Thửa > 1.000m2
- 3.000m2
|
thửa
|
777.385
|
|
4.808
|
2.974
|
785.167
|
190.107
|
975.300
|
6
|
Thửa >
3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.193.901
|
|
7.364
|
4.563
|
1.205.827
|
291.997
|
1.497.800
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100m2
|
thửa
|
244.903
|
|
2.228
|
1.157
|
248.288
|
60.098
|
308.400
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
290.822
|
|
2.646
|
1.375
|
294.842
|
71.366
|
366.200
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
309.371
|
|
2.791
|
1.454
|
313.616
|
75.937
|
389.500
|
4
|
Thửa > 500m2 - 500m2
|
thửa
|
376.628
|
|
3.435
|
1.784
|
381.847
|
92.439
|
474.300
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
516.007
|
|
4.728
|
2.452
|
523.138
|
126.661
|
649.800
|
6
|
Thửa > 3.000m2
- 10.000m2
|
thửa
|
795.934
|
|
7.241
|
3.761
|
806.936
|
195.320
|
1.002.300
|
III
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
1.432.681
|
|
8.837
|
5.475
|
1.446.993
|
350.397
|
1.797.400
|
1.2
|
Thửa > 10 ha
- 50 ha
|
thửa
|
1.552.071
|
|
9.573
|
5.932
|
1.567.576
|
379.596
|
1.947.200
|
1.3
|
Thửa > 50
ha - 100 ha
|
thửa
|
1.671.461
|
|
10.310
|
6.388
|
1.688.158
|
408.796
|
2.096.900
|
1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.910.241
|
|
11.782
|
7.301
|
1.929.324
|
467.196
|
2.396.500
|
1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.149.021
|
|
13.255
|
8.213
|
2.170.490
|
525.595
|
2.696.100
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa > 1 ha -10 ha
|
thửa
|
955.121
|
|
8.689
|
5.475
|
969.285
|
234.617
|
1.203.900
|
2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
1.034.714
|
|
9.413
|
5.932
|
1.050.059
|
254.168
|
1.304.200
|
2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
1.114.307
|
|
10.137
|
6.388
|
1.130.832
|
273.719
|
1.404.500
|
2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.273.494
|
|
11.585
|
7.301
|
1.292.380
|
312.822
|
1.605.200
|
2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
1.432.681
|
|
13.034
|
8.213
|
1.453.928
|
351.905
|
1.805.800
|
C
|
ĐO ĐẠC LẠI THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH THEO YÊU CẦU CỦA CHỦ SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường hợp người sử dụng đất
có yêu cầu đo đạc kiểm tra lại thửa đất của bản đồ địa chính thì đơn giá sản
phẩm được tính bằng đơn giá sản phẩm tại Mục A, Phụ lục 7.
|
PHỤ LỤC 8:
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Công lao động kỹ
thuật
|
Công lao động
phổ thông
|
Chi phí vật tư,
công cụ
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6
|
7
= 5+6
|
A
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời
với trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100m2
|
thửa
|
918.385
|
|
3.777
|
2.340
|
924.502
|
223.937
|
1.148.400
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
1.090.583
|
|
4.485
|
2.779
|
1.097.846
|
265.925
|
1.363.800
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
1.156.088
|
|
4.731
|
2.942
|
1.163.760
|
281.955
|
1.445.700
|
1.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
1.415.844
|
|
5.822
|
3.607
|
1.425.273
|
345.236
|
1.770.500
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.943.463
|
|
8.014
|
4.956
|
1.956.433
|
473.834
|
2.430.300
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 -
10.000m2
|
thửa
|
2.984.752
|
|
12.273
|
7.605
|
3.004.630
|
727.795
|
3.732.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100m2
|
thửa
|
612.257
|
|
3.714
|
1.929
|
617.900
|
149.627
|
767.500
|
2.2
|
Thửa = 100m2
- 300m2
|
thửa
|
727.055
|
|
4.410
|
2.291
|
733.756
|
177.682
|
911.400
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
773.427
|
|
4.652
|
2.424
|
780.502
|
189.066
|
969.600
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
941.571
|
|
5.725
|
2.974
|
950.269
|
230.143
|
1.180.400
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2
- 3.000m2
|
thửa
|
1.290.019
|
|
7.881
|
4.087
|
1.301.986
|
315.341
|
1.617.300
|
2.6
|
Thửa >
3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.939.835
|
|
12.069
|
6.269
|
2.008.172
|
486.288
|
2.494.500
|
3
|
Đối với
thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
3.581.703
|
|
14.728
|
9.126
|
3.605.556
|
873.355
|
4.478.900
|
3.1.2
|
Thửa > 10
ha - 50 ha
|
thửa
|
3.880.178
|
|
15.956
|
9.886
|
3.906.019
|
946.135
|
4.852.100
|
3.1.3
|
Thửa > 50
ha - 100 ha
|
thửa
|
4.178.653
|
|
17.183
|
10.646
|
4.206.481
|
1.018.913
|
5.225.400
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
4.775.603
|
|
19.637
|
12.168
|
4.807.408
|
1.164.473
|
5.971.900
|
3.1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
5.372.553
|
|
22.092
|
13.689
|
5.408.334
|
1.310.031
|
6.718.400
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.387.802
|
|
14.482
|
9.126
|
2.411.409
|
583.934
|
2.995.300
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.586.785
|
|
15.689
|
9.886
|
2.612.360
|
632.596
|
3.245.000
|
3.2.3
|
Thửa > 50
ha - 100 ha
|
thửa
|
2.785.769
|
|
16.896
|
10.646
|
2.813.310
|
681.257
|
3.494.600
|
3.2.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
3.183.736
|
|
19.309
|
12.168
|
3.215.212
|
778.579
|
3.993.800
|
3.2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.581.703
|
|
21.723
|
13.689
|
3.617.114
|
875.902
|
4.493.000
|
II
|
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
551.031
|
|
2.266
|
1.404
|
554.701
|
134.362
|
689.100
|
1.2
|
Thửa = 100m2
- 300m2
|
thửa
|
654.350
|
|
2.691
|
1.667
|
658.707
|
159.556
|
818.300
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
603.653
|
|
2.839
|
1.765
|
698.256
|
169.173
|
867.400
|
1.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
849.506
|
|
3.493
|
2.164
|
855.164
|
207.140
|
1.062.300
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.166.078
|
|
4.808
|
2.974
|
1.173.860
|
284.300
|
1.458.200
|
1.6
|
Thửa >
3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.790.851
|
|
7.364
|
4.563
|
1.802.778
|
436.677
|
2.239.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100
m2
|
thửa
|
367.354
|
|
2.228
|
1.157
|
370.740
|
89.777
|
460.500
|
2.2
|
Thửa = 100m2
- 300m2
|
thửa
|
436.233
|
|
2.646
|
1.375
|
440.253
|
106.60
|
546.900
|
2.3
|
Thửa > 300m2
- 500m2
|
thửa
|
464.056
|
|
2.791
|
1.454
|
468.301
|
113.439
|
581.700
|
2.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
564.943
|
|
3.435
|
1.784
|
570.161
|
138.086
|
708.200
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2
- 3.000m2
|
thửa
|
774.011
|
|
4.728
|
2.452
|
781.191
|
189.205
|
970.400
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2
- 10.000m3
|
thửa
|
1.193.901
|
|
7.241
|
3.761
|
1.204.903
|
291.772
|
1.496.700
|
3
|
Đối với thửa > 1 ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
2.149.022
|
|
8.137
|
5.475
|
2.163.334
|
524.013
|
2.687.300
|
3.1.2
|
Thửa > 10
ha - 50 ha
|
thửa
|
2.328.107
|
|
9.573
|
5.932
|
2.343.610
|
567.681
|
2.911.300
|
3.1.3
|
Thửa > 50
ha - 100 ha
|
thửa
|
2.507.192
|
|
10.310
|
6.388
|
2.523.889
|
611.348
|
3.135.200
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
2.865.362
|
|
11.782
|
7.301
|
2.884.445
|
698.684
|
3.583.100
|
3.1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.223.532
|
|
13.255
|
8.213
|
3.245.000
|
786.019
|
4.031.000
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
1.432.681
|
|
8.680
|
5.475
|
1.446.845
|
350.361
|
1.797.200
|
3.2.2
|
Thửa > 10
ha - 50 ha
|
thửa
|
1.552.071
|
|
9.413
|
5.932
|
1.567.416
|
379.557
|
1.947.000
|
3.2.3
|
Thửa > 50
ha - 100 ha
|
thửa
|
1.671.461
|
|
10.137
|
6.388
|
1.687.986
|
408.754
|
2.096.700
|
3.2.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
1.910.241
|
|
11.585
|
7.301
|
1.929.127
|
467.147
|
2.396.300
|
3.2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.149.022
|
|
13.034
|
8.213
|
2.170.268
|
525.531
|
2.695.800
|
B
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng
thời với trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
1.285.739
|
|
5.287
|
3.276
|
1.294.302
|
313.511
|
1.607.800
|
1.2
|
Thửa = 100m2
- 300m2
|
thửa
|
1.526.816
|
|
6.278
|
3.890
|
1.536.984
|
372.295
|
1.909.300
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
1.618.523
|
|
6.623
|
4.118
|
1.629.264
|
394.736
|
2.024.000
|
1.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
1.982.182
|
|
8.151
|
5.050
|
1.995.382
|
483.331
|
2.478.700
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
2.720.848
|
|
11.220
|
6.938
|
2.739.006
|
663.367
|
3.402.400
|
1.6
|
Thửa >
3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
4.178.653
|
|
17.182
|
10.646
|
4.206.481
|
1.018.913
|
5.225.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100m2
|
thửa
|
857.150
|
|
5.199
|
2.701
|
865.059
|
209.478
|
1.074.500
|
2.2
|
Thửa = 100m2 -
300m2
|
thửa
|
1.017.877
|
|
6.173
|
3.207
|
1.027.258
|
248.756
|
1.276.000
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
1.082.798
|
|
6.510
|
3.393
|
1.092.703
|
264.692
|
1.357.400
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.318.199
|
|
8.014
|
4.163
|
1.330.377
|
322.199
|
1.652.600
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.806.026
|
|
11.033
|
5.721
|
1.822.780
|
441.477
|
2.264.200
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2
- 10.000m2
|
thửa
|
2.785.768
|
|
16.896
|
8.777
|
2.811.441
|
680.803
|
3.492.200
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
5.014.384
|
|
20.619
|
12.776
|
5.047.778
|
1.222.697
|
6.270.500
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
5.432.249
|
|
22.338
|
13.840
|
5.468.427
|
1.324.588
|
6.793.000
|
3.1.3
|
Thửa > 50
ha - 100 ha
|
thửa
|
5.850.114
|
|
24.056
|
14.904
|
5.889.073
|
1.426.479
|
7.315.500
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
6.685.844
|
|
27.492
|
17.035
|
6.730.371
|
1.630.262
|
8.360.600
|
3.1.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
7.521.574
|
|
30.929
|
19.164
|
7.571.667
|
1.834.045
|
9.405.700
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
3.342.922
|
|
20.275
|
12.776
|
3.375.973
|
817.508
|
4.193.500
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.621.499
|
|
21.965
|
13.840
|
3.657.304
|
885.634
|
4.542.900
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
3.900.076
|
|
23.654
|
14.904
|
3.938.634
|
953.759
|
4.892.400
|
3.2.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
4.457.230
|
|
27.033
|
17.035
|
4.501.297
|
1.090.011
|
5.591.300
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
5.014.384
|
|
30.412
|
19.164
|
5.063.959
|
1.226.263
|
6.290.200
|
II
|
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà, công trình xây dựng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
551.031
|
|
2.266
|
1.404
|
554.701
|
134.362
|
689.100
|
12
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
654.350
|
|
2.691
|
1.667
|
658.707
|
159.556
|
818.300
|
13
|
Thửa > 300m2
- 500m2
|
thửa
|
693.653
|
|
2.839
|
1.765
|
698.256
|
169.173
|
867.400
|
1.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
849.506
|
|
3.493
|
2.164
|
855.164
|
207.142
|
1.062.300
|
1.5
|
Thửa >
1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.166.078
|
|
4.808
|
2.974
|
1.173.860
|
284.300
|
1.458.200
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.790.851
|
|
7.364
|
4.563
|
1.802.778
|
436.677
|
2.239.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100
m2
|
thửa
|
367.354
|
|
2.228
|
1.157
|
370.740
|
89.777
|
460.500
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
436.233
|
|
2.646
|
1.375
|
440.253
|
106.609
|
546.900
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500m2
|
thửa
|
464.056
|
|
2.791
|
1.454
|
468.301
|
113.439
|
581.700
|
2.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
564.943
|
|
3.435
|
1.784
|
570.161
|
138.086
|
708.200
|
2.5
|
Thửa >
1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
774.011
|
|
4.728
|
2.452
|
781.191
|
189.205
|
970.400
|
2.6
|
Thửa >
3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.193.901
|
|
7.241
|
3.761
|
1.204.903
|
291.772
|
1.496.700
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
2.149.022
|
|
8.837
|
5.475
|
2.163.334
|
524.013
|
2.687.300
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.328.107
|
|
9.573
|
5.932
|
2.343.611
|
567.681
|
2.911.300
|
3.1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.507.192
|
|
10.310
|
6.388
|
2.523.889
|
611.348
|
3.135.200
|
3.1.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
2.865.362
|
|
11.782
|
7.301
|
2.884.445
|
698.684
|
3.583.200
|
3.1.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.223.532
|
|
13.255
|
8.213
|
3.245.000
|
786.019
|
4.031.000
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1
ha - 10 ha
|
thửa
|
1.432.681
|
|
8.689
|
5.475
|
1.446.845
|
350.361
|
1.797.200
|
3.2.2
|
Thửa > 10
ha - 50 ha
|
thửa
|
1.552.071
|
|
9.413
|
5.932
|
1.567.416
|
379.557
|
1.947.000
|
3.2.3
|
Thửa > 50
ha - 100 ha
|
thửa
|
1.671.461
|
|
10.137
|
6.388
|
1.687.986
|
408.754
|
2.096.700
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.910.241
|
|
11.585
|
7.301
|
1.929.127
|
467.147
|
2.396.300
|
3.2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.149.022
|
|
13.034
|
8.213
|
2.170.268
|
525.541
|
2.695.800
|
C
|
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có
nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đối với tầng sát mặt đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
1.285.739
|
|
5.287
|
3.276
|
1.294.302
|
313.511
|
1.607.800
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
1.526.816
|
|
6.278
|
3.890
|
1.536.984
|
372.295
|
1.909.300
|
1.3
|
Thửa > 300m2
- 500m2
|
thửa
|
1.618.523
|
|
6.623
|
4.118
|
1.629.264
|
394.736
|
2.024.000
|
1.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
1.982.182
|
|
8.151
|
5.050
|
1.995.382
|
483.331
|
2.478.700
|
1.5
|
Thửa >
1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
2.720.848
|
|
11.220
|
6.938
|
2.739.006
|
663.367
|
3.402.400
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
4.178.653
|
|
17.182
|
10.646
|
4.206.481
|
1.018.913
|
5.225.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
857.160
|
|
5.199
|
2.701
|
865.059
|
209.478
|
1.074.500
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
1.017.877
|
|
6.173
|
3.207
|
1.027.258
|
248.756
|
1.276.000
|
2.3
|
Thửa > 300m2
- 500m2
|
thửa
|
1.082.798
|
|
6.512
|
3.393
|
1.092.703
|
264.692
|
1.357.400
|
2.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
1.318.199
|
|
8.014
|
4.163
|
1.330.377
|
322.199
|
1.652.600
|
2.5
|
Thửa >
1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.806.026
|
|
11.033
|
5.721
|
1.822.780
|
441.477
|
2.264.200
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
2.785.768
|
|
16.896
|
8.777
|
2.811.441
|
680.803
|
3.492.200
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
5.014.384
|
|
20.619
|
12.776
|
5.047.778
|
1.222.697
|
6.270.500
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
5.432.249
|
|
22.338
|
13.840
|
5.468.427
|
1.324.588
|
6.793.000
|
3.1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
5.850.114
|
|
24.056
|
14.904
|
5.889.073
|
1.426.479
|
7.315.500
|
3.1.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
6.685.844
|
|
27.492
|
17.035
|
6.730.371
|
1.630.262
|
8.360.600
|
3.1.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
7.521.574
|
|
30.929
|
19.164
|
7.571.667
|
1.834.045
|
9.405.700
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
3.342.922
|
|
20.275
|
12.776
|
3.375.973
|
817.508
|
4.193.500
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.621.499
|
|
21.965
|
13.840
|
3.657.304
|
885.634
|
4.542.900
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
3.900.076
|
|
23.654
|
14.904
|
3.938.634
|
953.759
|
4.892.400
|
3.2.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
4.457.230
|
|
27.033
|
17.035
|
4.501.297
|
1.090.011
|
5.591.300
|
3.2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
5.014.384
|
|
30.412
|
19.164
|
5.063.959
|
1.226.263
|
6.290.200
|
II
|
Đối với tầng thứ 2 trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
918.385
|
|
3.777
|
2.340
|
924.502
|
223.937
|
1.148.400
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
1.090.583
|
|
4.485
|
2.779
|
1.097.846
|
265.925
|
1.363.800
|
1.3
|
Thửa > 300m2
- 500m2
|
thửa
|
1.156.088
|
|
4.731
|
2.942
|
1.163.760
|
281.955
|
1.445.700
|
1.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
1.415.844
|
|
5.822
|
3.607
|
1.425.273
|
345.236
|
1.770.500
|
1.5
|
Thửa >
1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.943.463
|
|
8.014
|
4.956
|
1.956.433
|
473.834
|
2.430.300
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2
- 10.000m2
|
thửa
|
2.984.752
|
|
12.273
|
7.605
|
3.004.630
|
727.795
|
3.732.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
612.257
|
|
3.714
|
1.929
|
617.900
|
149.627
|
767.500
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300m2
|
thửa
|
727.055
|
|
4.410
|
2.291
|
733.756
|
177.682
|
911.400
|
2.3
|
Thửa > 300m2
- 500m2
|
thửa
|
773.427
|
|
4.652
|
2.424
|
780.502
|
189.066
|
969.600
|
2.4
|
Thửa > 500m2
- 1.000m2
|
thửa
|
941.571
|
|
5.725
|
2.974
|
950.269
|
230.143
|
1.180.400
|
2.5
|
Thửa >
1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.290.019
|
|
7.881
|
4.087
|
1.301.986
|
315.341
|
1.617.300
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.989.835
|
|
12.069
|
6.269
|
2.008.172
|
486.288
|
2.494.500
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất
khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
3.581.703
|
|
14.728
|
9.126
|
3.605.556
|
873.355
|
4.478.900
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.880.178
|
|
15.956
|
9.886
|
3.906.019
|
946.135
|
4.852.100
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
4.178.653
|
|
17.183
|
10.646
|
4.206.481
|
1.018.913
|
5.225.400
|
3.2.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
4.775.603
|
|
19.637
|
12.168
|
4.807.408
|
1.164.473
|
5.971.900
|
3.2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
5.372.553
|
|
22.092
|
13.689
|
5.408.334
|
1.310.031
|
6.718.400
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha
- 10 ha
|
thửa
|
2.387.802
|
|
14.482
|
9.126
|
2.411.409
|
583.934
|
2.995.300
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.586.785
|
|
15.689
|
9.886
|
2.612.360
|
632.596
|
3.244.900
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.785.769
|
|
16.896
|
10.646
|
2.813.310
|
681.257
|
3.494.600
|
3.2.4
|
Thửa > 100
ha - 500 ha
|
thửa
|
3.183.736
|
|
19.309
|
12.168
|
3.215.212
|
778.579
|
3.993.800
|
3.2.5
|
Thửa > 500
ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.581.703
|
|
21.723
|
13.689
|
3.617.114
|
875.902
|
4.493.000
|
Ghi chú: Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với
ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa đất mà không
tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
PHỤ LỤC 9:
GIÁ DỊCH VỤ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí lao động
kỹ thuật
|
Chi phí lao động
phổ thông
|
Chi phí dụng cụ,
vật liệu
|
Chi phí khấu
hao máy móc, thiết bị
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5 = 1+2+3+4
|
6
|
7
= 5+6
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ
sơ
|
38.153
|
|
34.863
|
5.847
|
78.863
|
11.829
|
90.700
|
2
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ
sơ
|
57.230
|
|
34.863
|
5.847
|
97.940
|
14.691
|
112.600
|
Ghi chú: Đơn giá trên
áp dụng cho trường hợp 01 thửa đất/01 hồ sơ. Trường hợp
trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:
- Dưới 05 thửa:
Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức quy định trên;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một
thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức quy định trên.
PHỤ LỤC 10:
GIÁ DỊCH VỤ ĐO ĐẠC XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ, CẮM
MỐC GIỚI THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Khó
khăn
|
Chi
phí nhân công
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (Làm
tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3=1+2
|
4=3*25%, 15%(Ngoại nghiệp 25%; Nội nghiệp 15%)
|
5=3+4
|
1
|
Khu vực
đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1.271.200
|
|
Ngoại nghiệp
|
Mốc
|
1-5
|
804.093
|
86.730
|
890.823
|
222.706
|
1.113.529
|
|
Nội nghiệp
|
Mốc
|
1-5
|
137.139
|
|
137.139
|
20.571
|
157.710
|
2
|
Khu vực ngoài đô thị
|
|
|
|
|
|
|
1.114.400
|
|
Ngoại nghiệp
|
Mốc
|
1-5
|
703.581
|
86.730
|
790.311
|
197.578
|
987.889
|
|
Nội nghiệp
|
Mốc
|
1-5
|
110.008
|
|
110.008
|
16.501
|
126.509
|
PHỤ LỤC 11:
GIÁ DỊCH VỤ CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG
NHẬN RIÊNG LẺ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn
giá (làm tròn)
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=1*15%
|
5=2*15%
|
6=3*15%
|
7=1+4
|
8=2+5
|
9=3+6
|
I
|
Đơn giá đăng ký cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ đối với
hộ gia đình, cá nhân
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
470.710
|
429.996
|
623.419
|
70.607
|
64.499
|
93.513
|
541.300
|
494.500
|
716.900
|
II
|
Các trường hợp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp nhiều thửa
đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung 1 GCN thì ngoài mức được
tính ở mục I, mỗi thửa đất tăng thêm được tính như sau:
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
122.106
|
109.892
|
156.963
|
18.316
|
16.484
|
23.544
|
140.400
|
126.400
|
180.500
|
2
|
Trường hợp
thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục đích
sử dụng đất, ranh giới thửa
đất thì áp dụng theo định mức như đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
935.558
|
952.779
|
1.437.051
|
140.334
|
142.917
|
215.558
|
1.075.892
|
1.095.696
|
1.652.609
|
3
|
Trường hợp cấp đổi
GCN đối với thửa đất có biến động khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất (chuyển quyền sử dụng đất, thay đổi về tài sản gắn liền với đất,…)
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
523.570
|
523.570
|
692.137
|
78.536
|
78.536
|
103.821
|
602.106
|
602.106
|
795.958
|
4
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp đổi GCN
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
383.277
|
346.634
|
492.933
|
57.491
|
51.995
|
73.940
|
440.800
|
398.600
|
566.900
|
PHỤ LỤC 12:
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI HỘ
GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn
giá (làm tròn)
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=1*15%
|
5=2*15%
|
6=3*15%
|
7=1+4
|
8=2+5
|
9=3+6
|
I
|
Trường hợp đăng ký biến động đất đai mà thực hiện cấp
mới giấy chứng nhận
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
709.347
|
822.748
|
1.052.539
|
106.402
|
123.412
|
157.881
|
815.708
|
950.800
|
1.210.400
|
II
|
Trường hợp đăng ký
biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi diện tích
do sạt lở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
451.325
|
552.401
|
679.757
|
67.699
|
82.860
|
101.964
|
519.000
|
635.300
|
781.700
|
2
|
Thay đổi tên đơn vị
hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
110.971
|
115.502
|
138.266
|
16.646
|
17.325
|
20.740
|
127.600
|
132.800
|
159.000
|
3
|
Cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
451.286
|
565.480
|
694.342
|
67.693
|
84.822
|
104.151
|
519.000
|
650.300
|
798.500
|
4
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
442.695
|
553.303
|
672.360
|
66.404
|
83.025
|
100.854
|
509.100
|
636.500
|
773.200
|
5
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
6
|
Chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
7
|
Thừa kế quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
8
|
Tặng cho
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
9
|
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
492.819
|
606.715
|
747.385
|
73.923
|
91.007
|
112.108
|
566.700
|
697.700
|
859.500
|
10
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
492.028
|
605.613
|
745.362
|
73.804
|
90.842
|
111.804
|
565.800
|
696.400
|
857.200
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
492.819
|
606.715
|
747.385
|
73.923
|
91.007
|
112.108
|
566.700
|
697.700
|
859.500
|
12
|
Chuyển quyền
sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
13
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về
đất đai
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.909
|
695.200
|
854.800
|
14
|
Chuyển quyền sử dụng
cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết
định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
15
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo kết
quả đấu giá đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.501
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
16
|
Người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
442.382
|
548.314
|
665.737
|
66.357
|
82.247
|
99.861
|
508.700
|
630.600
|
765.600
|
17
|
Chuyển đổi hộ gia
đình, cá nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình, cá nhân đó
mà không thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.237
|
604.510
|
743.338
|
73.686
|
90.677
|
111.500
|
564.900
|
695.200
|
854.800
|
18
|
Xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
445.822
|
557.863
|
680.362
|
66.873
|
83.679
|
102.054
|
512.700
|
641.500
|
782.400
|
19
|
Chuyển mục đích sử
dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
497.307
|
612.734
|
757.925
|
74.596
|
91.910
|
113.689
|
571.900
|
704.600
|
871.600
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất
(kể cả trường hợp tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
488.413
|
600.454
|
735.639
|
73.262
|
90.068
|
110.346
|
561.700
|
690.500
|
846.000
|
21
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình
thức thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc
chuyển từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất
có thu tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
490.446
|
603.408
|
741.315
|
73.567
|
90.511
|
111.197
|
564.000
|
693.900
|
852.500
|
22
|
Thay đổi thông tin
về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
499.128
|
616.487
|
765.321
|
74.974
|
92.473
|
114.798
|
574.800
|
708.900
|
880.100
|
23
|
Có thay đổi đối với
những hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
448.554
|
561.671
|
687.352
|
67.283
|
84.251
|
103.103
|
515.800
|
645.900
|
790.400
|
24
|
Phát hiện có sai
sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
441.904
|
552.401
|
670.336
|
66.286
|
82.860
|
100.550
|
508.200
|
635.300
|
770.900
|
25
|
Thu hồi quyền sử dụng
đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
147.738
|
145.442
|
179.961
|
22.161
|
21.816
|
26.994
|
169.900
|
167.300
|
206.900
|
26
|
Ghi nợ và xóa nợ về
nghĩa vụ tài chính
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
491.241
|
604.359
|
742.726
|
73.686
|
90.654
|
111.409
|
564.900
|
695.000
|
854.100
|
PHỤ LỤC 13:
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY
CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn
giá (làm tròn)
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=1*15%
|
5=2*15%
|
6=3*15%
|
7=1+4
|
8=2+5
|
9=3+6
|
I
|
Đơn giá đăng ký
cấp đổi, cấp lại GCN riêng lẻ Tổ chức
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
671.154
|
630.440
|
873.181
|
100.673
|
94.566
|
130.977
|
771.800
|
725.000
|
1.004.200
|
II
|
Các trường hợp
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
569.774
|
533.131
|
741.319
|
85.466
|
79.970
|
111.200
|
655.200
|
613.100
|
852.500
|
2
|
Trường hợp cấp đổi
GCN đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng
theo định mức đăng ký biến động đất đai
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 14:
GIÁ DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI ĐỐI
VỚI TỔ CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Bạc Liêu)
STT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn
giá (làm tròn)
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
Cấp GCN đối với đất
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Cấp GCN đối với cả đất và tài sản
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4=1*15%
|
5=2*15%
|
6=3*15%
|
7=1+4
|
8=2+5
|
9=3+6
|
I
|
Trường hợp đăng
ký biến động đất đai mà thực hiện cấp mới GCN
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.342.904
|
1.317.836
|
1.718.535
|
201.436
|
197.675
|
257.780
|
1.544.300
|
1.515.500
|
1.976.300
|
II
|
Trường hợp Đăng
ký biến động đất đai mà không thực hiện cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thay đổi diện tích
do sạt sở tự nhiên một phần thửa đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.109.151
|
1.097.696
|
1.421.513
|
166.373
|
164.654
|
213.227
|
1.275.500
|
1.262.400
|
1.634.700
|
2
|
Thay đổi tên đơn vị
hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
165.474
|
165.474
|
203.398
|
24.821
|
24.821
|
30.510
|
190.300
|
190.300
|
233.900
|
3
|
Cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất (trừ trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
trong khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu
tinh tế), tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.109.277
|
1.103.160
|
1.424.951
|
166.392
|
165.474
|
213.743
|
1.275.700
|
1.268.600
|
1.638.700
|
4
|
Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại đất tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.100.535
|
1.098.157
|
1.413.176
|
165.080
|
164.724
|
211.976
|
1.265.600
|
1.262.900
|
1.625.100
|
5
|
Chuyển đổi quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.144.583
|
1.139.482
|
1.470.737
|
171.687
|
170.922
|
220.611
|
1.316.300
|
1.310.400
|
1.691.300
|
6
|
Góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.146.193
|
1.140.403
|
1.472.904
|
171.929
|
171.061
|
220.936
|
1.318.100
|
1.311.500
|
1.693.800
|
7
|
Xóa đăng ký góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.145.388
|
1.139.943
|
1.471.821
|
171.808
|
170.991
|
220.773
|
1.317.200
|
1.310.900
|
1.692.600
|
8
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.146.193
|
1.140.403
|
1.472.904
|
171.929
|
171.061
|
220.936
|
1.318.100
|
1.311.500
|
1.693.800
|
9
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.144.583
|
1.139.482
|
1.470.737
|
171.687
|
170.922
|
220.611
|
1.316.300
|
1.310.400
|
1.691.300
|
10
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về
đất đai
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.144.583
|
1.139.482
|
1.470.737
|
171.687
|
170.922
|
220.611
|
1.316.300
|
1.310.400
|
1.691.300
|
11
|
Chuyển quyền sử dụng
cả thửa đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của tòa án, quyết
định của cơ quan thi hành án
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.144.583
|
1.139.482
|
1.470.737
|
171.687
|
170.922
|
220.611
|
1.316.300
|
1.310.400
|
1.691.300
|
12
|
Chuyển quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.144.583
|
1.139.482
|
1.470.737
|
171.687
|
170.922
|
220.611
|
1.316.300
|
1.310.400
|
1.691.300
|
13
|
Trường hợp chuyển đổi
công ty, chia tách, hợp nhất, sát nhập doanh nghiệp
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.144.583
|
1.139.482
|
1.470.737
|
171.687
|
170.922
|
220.611
|
1.316.300
|
1.310.400
|
1.691.300
|
14
|
Người sử dụng đất, chủ
sở hữu tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp
nhân, nhân thân hoặc địa chỉ
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.101.340
|
1.098.617
|
1.414.260
|
165.201
|
164.793
|
212.139
|
1.266.500
|
1.263.400
|
1.626.400
|
15
|
Chủ đầu tư xây dựng
nhà chung cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.145.388
|
1.139.943
|
1.471.821
|
171.808
|
170.991
|
220.773
|
1.317.200
|
1.310.900
|
1.692.600
|
16
|
Xác lập hoặc thay đổi,
chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.103.717
|
1.099.978
|
1.417.462
|
165.558
|
164.997
|
212.619
|
1.269.300
|
1.265.000
|
1.630.100
|
17
|
Chuyển mục đích sử
dụng toàn bộ thửa đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.150.778
|
1.143.298
|
1.478.859
|
172.617
|
171.495
|
221.829
|
1.323.400
|
1.314.800
|
1.700.700
|
18
|
Gia hạn sử dụng đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.142.035
|
1.138.296
|
1.467.085
|
171.305
|
170.744
|
220.063
|
1.313.300
|
1.309.000
|
1.687.100
|
19
|
Chuyển từ hình thức
thuê đất sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển
từ hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu
tiền hay thuê đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.143.778
|
1.139.022
|
1.469.653
|
171.567
|
170.853
|
220.448
|
1.315.300
|
1.309.900
|
1.690.100
|
20
|
Thay đổi thông tin
về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ
liệu
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.153.326
|
1.087.960
|
1.409.029
|
172.999
|
163.194
|
211.354
|
1.326.300
|
1.251.100
|
1.620.400
|
21
|
Có thay đổi với những
hạn chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.049.972
|
1.045.044
|
1.347.724
|
157.496
|
156.757
|
202.159
|
1.207.500
|
1.201.800
|
1.549.900
|
22
|
Phát hiện có sai
sót, nhầm lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
1.099.730
|
1.097.696
|
1.412.092
|
164.960
|
164.654
|
211.814
|
1.264.700
|
1.262.300
|
1.623.900
|
23
|
Thu hồi quyền sử dụng
đất
|
Hồ sơ/GCN/thửa
|
201.535
|
192.114
|
240.617
|
30.230
|
28.817
|
36.093
|
231.800
|
220.900
|
276.700
|
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 17/2019/QĐ-UBND ngày 27/08/2019 về giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
3.658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|