|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1193/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Bạc Liêu
Số hiệu:
|
1193/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1193/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 26 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG
DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP
ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong
hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch
vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của
cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành, địa phương năm
2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, Ngành, địa phương thực hiện
trong các năm 2018-2019;
Căn cứ Thông tư số
32/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng
truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
của cơ quan nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính gồm: 219 (hai trăm
mười chín) thủ tục được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh
Bạc Liêu (11 phụ lục đính kèm).
Địa chỉ tiếp nhận trực tuyến:
http://dichvucong.baclieu.gov.vn.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính
công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC(MN).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
01
|
BTM-BLI-264778
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường
|
X
|
|
|
02
|
BTM-BLI-264800
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải CTNH
|
X
|
|
|
Tổng
số: 02 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Thú y
|
|
1
|
BNN-BLI-288090
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
X
|
X
|
|
2
|
BNN-BLI-288315
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
X
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Thủy sản
|
3
|
BNN-BLI-288216
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá tạm thời
|
X
|
X
|
|
4
|
BNN-BLI-288230
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
|
Tổng
số: 04 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 3
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THÔNG TIN,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC
LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công tuyến trực
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Văn hóa
|
1
|
BVH-BLI-278911
|
Thủ tục Tiếp nhận hồ sơ thông báo
sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
|
X
|
|
2
|
BVH-BLI-278913
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
|
3
|
BVH-BLI-278969
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
|
X
|
|
4
|
BVH-BLI-278977
|
Thủ tục Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
|
5
|
BVH-BLI-278828
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
X
|
|
6
|
BVH-BLI-278800
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
7
|
BVH-BLI-279065
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
X
|
|
|
8
|
BVH-BLI-278801
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
X
|
|
|
9
|
BVH-BLI-278799
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch)
|
X
|
|
|
10
|
BVH-BLI-278827
|
Thủ tục Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
X
|
|
|
11
|
BVH-BLI-278863
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim
- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện
nhựa được phép phổ biến)
|
X
|
|
|
12
|
BVH-BLI-278865
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
X
|
|
|
13
|
BVH-BLI-278945
|
Thủ tục Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
X
|
|
|
14
|
BVH-BLI-279062
|
Thủ tục Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
X
|
|
|
15
|
BVH-BLI-278892
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
|
16
|
BVH-BLI-278947
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
|
17
|
BVH-BLI-278948
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
|
18
|
BVH-BLI-278949
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
X
|
|
|
19
|
BVH-BLI-278802
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng
tượng đài, tranh hoành tráng
|
X
|
|
|
20
|
BVH-BLI-278803
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
21
|
BLI-289246
|
Thủ tục Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
22
|
BLI-289247
|
Thủ tục Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
X
|
|
|
23
|
BVH-BLI-278908
|
Thủ tục Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
X
|
|
|
24
|
BVH-BLI-278915
|
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
25
|
BVH-BLI-278919
|
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
X
|
|
|
26
|
BVH-BLI-278921
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
X
|
|
|
27
|
BVH-BLI-278823
|
Thủ tục Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
X
|
|
28
|
BVH-BLI-278824
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
X
|
|
29
|
BVH-BLI-279095
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích
|
|
X
|
|
30
|
BVH-BLI-279096
|
Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
|
X
|
|
31
|
BVH-BLI-278821
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
|
32
|
BVH-BLI-278822
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Gia đình
|
33
|
BVH-BLI-278218
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
34
|
BVH-BLI-278767
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
|
X
|
|
35
|
BVH-BLI-278775
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
36
|
BVH-BLI-278781
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
37
|
BVH-BLI-278786
|
Thủ tục Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
X
|
|
38
|
BVH-BLI-278974
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
X
|
|
|
39
|
BVH-BLI-278976
|
Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
X
|
|
|
III.
Lĩnh vực: Du lịch
|
40
|
BVH-BLI-279019
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế
|
|
X
|
|
41
|
BVH-BLI-279020
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du
lịch nội địa
|
|
X
|
|
42
|
BVH-BLI-279021
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên
du lịch
|
|
X
|
|
43
|
BVH-BLI-279030
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
X
|
|
44
|
BVH-BLI-279023
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch*
|
X
|
|
|
45
|
BVH-BLI-279010
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
X
|
|
|
46
|
BVH-BLI-279015
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
X
|
|
|
47
|
BVH-BLI-279016
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
X
|
|
|
48
|
BVH-BLI-279017
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
X
|
|
|
49
|
BVH-BLI-279011
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện
|
X
|
|
|
IV. Lĩnh vực: Thể dục, Thể thao
|
50
|
BVH-BLI-278844
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
X
|
|
|
V. Lĩnh vực: Báo chí
|
51
|
BTT-BLI-260088
|
Thủ tục cho phép họp báo (trong
nước)
|
X
|
|
|
52
|
BTT-BLI-260065
|
Thủ tục cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
X
|
|
|
53
|
BTT-BLI-284205
|
Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và
cách hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài,
tổ chức nước ngoài
|
X
|
|
|
VI. Lĩnh vực: Xuất bản, in và
phát hành
|
54
|
BTT-BLI-284208
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
55
|
BTT-BLI-284209
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
56
|
BTT-BLI-284210
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
X
|
|
|
57
|
BTT-BLI-284269
|
Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
X
|
|
|
58
|
BTT-BLI-284206
|
Thủ tục Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh
|
X
|
|
|
59
|
BTT-BLI-284211
|
Thủ tục cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
X
|
|
|
60
|
BTT-BLI-282360
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in
|
X
|
|
|
61
|
BTT-BLI-282365
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
|
62
|
BTT-BLI-282363
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
X
|
|
|
63
|
BTT-BLI-282374
|
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
X
|
|
|
64
|
BTT-BLI-282380
|
Thủ tục đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
|
65
|
BTT-BLI-282385
|
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
X
|
|
|
66
|
BTT-BLI-173576
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
|
|
VII. Lĩnh vực: Phát thanh,
truyền hình và thông tin điện tử
|
67
|
BTT-BLI-284280
|
Thủ tục thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
|
68
|
BTT-BLI-279988
|
Thủ tục thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2; G3; G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
|
69
|
BTT-BLI-264736
|
Thủ tục cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
70
|
BTT-BLI-264740
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
71
|
BTT-BLI-264743
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
72
|
BTT-BLI-264741
|
Thủ tục gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
|
VIII. Lĩnh vực: Bưu chính
|
73
|
BTT-BLI-284214
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
X
|
|
|
74
|
BTT-BLI-284339
|
Thủ tục cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
|
75
|
BTT-BLI-284212
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
X
|
|
|
76
|
BTT-BLI-284215
|
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
|
77
|
BTT-BLI-284217
|
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
|
78
|
BTT-BLI-284216
|
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính
|
X
|
|
|
Tổng
số: 78 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 4
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: An toàn lao động
|
|
1
|
T-BLI-288509-TT
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh
nghiệp
|
X
|
|
|
II. Lĩnh vực: Người có công
|
2
|
T-BLI-288452-TT
|
Di chuyển hồ sơ người có công với
cách mạng
|
X
|
|
|
III. Lĩnh vực: Phòng chống tệ
nạn xã hội
|
3
|
T-BLI-286372-TT
|
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ
sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
4
|
T-BLI-286368-TT
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
|
IV. Lĩnh vực: Việc làm
|
5
|
T-BLI-288401-TT
|
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao
động
|
X
|
|
|
6
|
BLĐ-TBVXH-BLI-286310
|
Cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
|
V. Lĩnh vực: Lao động ngoài nước
|
7
|
T-BLI-286355-TT
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập dưới 90 ngày
|
X
|
|
|
8
|
T-BLI-286354-TT
|
Đăng ký hợp đồng lao động cá nhân
|
X
|
|
|
Tổng
số: 08 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 5
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Công chứng
|
1
|
BTP-BLI-276932
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
|
|
2
|
BTP-BLI-276938
|
Thủ tục Đăng ký lại tập sự hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
|
3
|
BTP-BLI-276933
|
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
4
|
BTP-BLI-276935
|
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
|
5
|
BTP-BLI-276937
|
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
X
|
|
6
|
BTP-BLI-276940
|
Thủ tục Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
X
|
X
|
|
7
|
BTP-BLI-276946
|
Thủ tục Thành lập Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
|
8
|
BTP-BLI-276950
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
X
|
|
9
|
BTP-BLI-276952
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
X
|
|
10
|
BTP-BLI-276954
|
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
|
11
|
BTP-BLI-276956
|
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
|
12
|
BTP-BLI-276957
|
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
X
|
|
13
|
BTP-BLI-276958
|
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
|
X
|
|
14
|
BTP-BLI-276942
|
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công
chứng viên.
|
X
|
X
|
|
15
|
BTP-BLI-276943
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên.
|
|
X
|
|
16
|
BTP-BLI-276955
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công
chứng hợp nhất.
|
|
X
|
|
17
|
BTP-BLI-276959
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng.
|
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật
|
18
|
BTP-BLI-276887
|
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
|
19
|
BTP-BLI-276923
|
Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
|
20
|
BTP-BLI-276925
|
Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
X
|
|
|
Tổng
số: 20 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 6
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
BKH-BLI-272035
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài (cơ quan khác)
|
|
X
|
|
2
|
BKH-BLI-272034
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh) (cơ quan khác)
|
|
X
|
|
3
|
BKH-BLI-272033
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương (cơ quan khác)
|
|
X
|
|
4
|
BKH-BLI-271831
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên (cấp tỉnh)
|
|
X
|
|
5
|
BKH-BLI-271940
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
6
|
BKH-BLI-271939
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
|
X
|
|
7
|
BKH-BLI-271938
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
X
|
|
8
|
BKH-BLI-271937
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
|
X
|
|
9
|
BKH-BLI-271936
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
X
|
|
|
10
|
BKH-BLI-271935
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
X
|
X
|
|
11
|
BKH-BLI-271934
|
Giải thể doanh
nghiệp
|
X
|
X
|
|
12
|
BKH-BLI-271933
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
|
X
|
|
13
|
BKH-BLI-271932
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
|
X
|
|
14
|
BKH-BLI-271931
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
X
|
|
|
15
|
BKH-BLI-271930
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
X
|
|
|
16
|
BKH-BLI-271929
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
X
|
|
|
17
|
BKH-BLI-271928
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
X
|
|
|
18
|
BKH-BLI-271927
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
19
|
BKH-BLI-271926
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
20
|
BKH-BLI-271925
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
|
21
|
BKH-BLI-271924
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
|
22
|
BKH-BLI-271923
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
|
X
|
|
23
|
BKH-BLI-271922
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
|
24
|
BKH-BLI-271921
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
|
25
|
BKH-BLI-271920
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
|
X
|
|
26
|
BKH-BLI-271918
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
|
X
|
|
27
|
BKH-BLI-271916
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
|
28
|
BKH-BLI-271915
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý
tương đương)
|
|
X
|
|
29
|
BKH-BLI-271914
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
30
|
BKH-BLI-271911
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động
trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động
|
|
X
|
|
31
|
BKH-BLI-271910
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
|
X
|
|
32
|
BKH-BLI-271909
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
33
|
BKH-BLI-271908
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
34
|
BKH-BLI-271905
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
35
|
BKH-BLI-271904
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế
|
|
X
|
|
36
|
BKH-BLI-271903
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà
đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
X
|
|
37
|
BKH-BLI-271902
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần.
|
|
X
|
|
38
|
BKH-BLI-271901
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
|
39
|
BKH-BLI-271900
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
40
|
BKH-BLI-271899
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
|
X
|
|
41
|
BKH-BLI-271898
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết,
mất tích
|
|
X
|
|
42
|
BKH-BLI-271897
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
|
X
|
|
43
|
BKH-BLI-271896
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
|
X
|
|
44
|
BKH-BLI-271895
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi
sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
|
45
|
BKH-BLI-271894
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
|
X
|
|
46
|
BKH-BLI-271893
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
|
X
|
|
47
|
BKH-BLI-271892
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty
chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
|
X
|
|
48
|
BKH-BLI-271891
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
X
|
|
49
|
BKH-BLI-271890
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay
đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
50
|
BKH-BLI-271889
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
X
|
|
51
|
BKH-BLI-271888
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
|
X
|
|
52
|
BKH-BLI-271887
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
53
|
BKH-BLI-271886
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
X
|
|
54
|
BKH-BLI-271885
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
|
X
|
|
55
|
BKH-BLI-271884
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
|
X
|
|
56
|
BKH-BLI-271835
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
X
|
|
57
|
BKH-BLI-271834
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
|
X
|
|
58
|
BKH-BLI-271833
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
|
X
|
|
Tổng
số: 58 thủ tục hành chính/.
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
Lĩnh vực: Nhà ở
|
01
|
BXD-BLI-263367
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua
|
|
X
|
|
Tổng
số: 01 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 8
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP ĐƯỢC TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
1
|
T-BLI-287266-TT
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
2
|
T-BLI-287267-TT
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
3
|
T-BLI-287268-TT
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
4
|
T-BLI-279074-TT
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
II. Lĩnh vực: Việc làm
|
5
|
BLI-289359
|
Cấp giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
|
III. Lĩnh vực: Lao động - Tiền
lương
|
6
|
BLI-289356
|
Đăng ký nội quy lao động của các
doanh nghiệp
|
X
|
|
|
IV. Lĩnh vực: Quản lý lao động
nước ngoài
|
7
|
BLI-289164
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập thời hạn dưới 90 ngày
|
X
|
|
|
Tổng
số: 07 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 9
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
1
|
BCT-BLI-262031
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
|
2
|
BCT-BLI-262033
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
|
3
|
BCT-BLI-262034
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
X
|
|
|
4
|
BCT-BLI-262035
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá.
|
X
|
|
|
5
|
BCT-BLI-262036
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
|
X
|
|
|
6
|
BCT-BLI-262037
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá.
|
X
|
|
|
7
|
BCT-BLI-275223
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
X
|
|
|
8
|
BCT-BLI-275224
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
X
|
|
|
9
|
BCT-BLI-275225
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
X
|
|
|
II. Lĩnh vực: Điện
|
10
|
BCT-BLI-275208
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
X
|
|
|
11
|
BCT-BLI-275206
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
X
|
|
|
III. Lĩnh vực: Xúc tiến thương
mại
|
12
|
BCT-BLI-254695
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối
với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
|
|
13
|
BCT-BLI-254705
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi
thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
X
|
|
|
14
|
BCT-BLI-254707
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
X
|
|
|
15
|
BCT-BLI-254708
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam.
|
X
|
|
|
16
|
BCT-BLI-254709
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
X
|
|
|
IV. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
17
|
BCT-BLI-254507
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và điều
kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
X
|
|
|
V. Lĩnh vực: Dịch vụ thương mại
|
18
|
BCT-BLI-274983
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại.
|
X
|
|
|
19
|
BCT-BLI-274984
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại.
|
X
|
|
|
VI. Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
|
20
|
BCT-BLI-275105
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
21
|
BCT-BLI-275106
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
22
|
BCT-BLI-275107
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
23
|
BCT-BLI-275108
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
|
24
|
BCT-BLI-275109
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của của
cơ quan cấp giấy phép
|
|
X
|
|
Tổng
số: 24 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 10
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ ĐƯỢC TIẾP NHẬN
TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức
độ 4
|
I. Lĩnh vực: Tổ chức Hội
|
1
|
T-BLI-287423-TT
|
Thủ tục Thành lập hội
|
X
|
|
|
2
|
T-BLI-287424-TT
|
Thủ tục Phê duyệt điều lễ hội
|
X
|
|
|
3
|
T-BLI-287430-TT
|
Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
|
II. Lĩnh vực: Tổ chức phi chính
phủ
|
4
|
T-BLI-287711-TT
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
|
5
|
T-BLI-288117-TT
|
Thủ tục Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
|
6
|
T-BLI-288122-TT
|
Thủ tục Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
X
|
|
|
7
|
T-BLI-288123-TT
|
Thủ tục Đổi tên quỹ
|
X
|
|
|
III. Lĩnh vực: Thi đua, khen
thưởng
|
8
|
BLI-289306
|
Thủ tục Tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
9
|
BLI-289307
|
Thủ tục Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
10
|
BLI-289308
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi
đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
|
11
|
BLI-289309
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
X
|
|
|
Tổng
số: 11 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC 11
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ĐƯỢC TIẾP
NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1193/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
SỐ
TT
|
SỐ
HỒ SƠ TTHC
(Trên
Cơ sở DLQG về TTHC)
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức
độ dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi
chú
|
Mức
độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực: Tổ chức Nhà ở
|
01
|
BLI-289173
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
X
|
|
|
II. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
02
|
BCT-BLI-275232
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
03
|
BCT-BLI-275233
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
|
X
|
|
04
|
BCT-BLI-275234
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
|
X
|
|
III. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
05
|
BLĐ-TBVXH-BLI-286385
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
06
|
BLĐ-TBVXH-BLI-286386
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng LĐTBXH
|
X
|
|
|
Tổng
số: 06 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1193/QĐ-UBND ngày 26/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh Bạc Liêu
1.436
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|